hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁcha. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b....

27
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Upload: others

Post on 22-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăngký.

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý nhữngchỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. −415

+ 0, 25 b. 2, 5 −−37

c. −78: 125

d. 0, 15 ⋅−2017

a. 1112

−25+ x =

23⋅ b. x :

19−25

=−12⋅

c. x −15⋅ 1

35+ 2x = 0.

CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN

I. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN1. Tính

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71111

2. Tìm x, biết

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71121

3. Tính hợp lý các phép tính sau:

a. A =−34

+25

:37+

35+−14

:37⋅

b. B = 2523

+719

−523

+1219

+12⋅

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71152

4. Tìm thương trong phép chia số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bởi ba chữ số 1 cho sốhữu tỉ âm lớn nhất viết bởi ba chữ số 1.

( ) ( )( ) ( )

( ) ( )

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71162

5. Cho x =

12− 3, 6

23− 1, 5

; y = 1 −23−52; z =

35+23− 1

1 −23+25

Tính các biểu thức A =xy; B =

zx⋅

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71182

6. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử số bằng 9, lớn hơn −35 và nhỏ hơn

−49?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711152

7. Tìm phân số lớn hơn 54 và tử số lớn hơn mẫu số 7 đơn vị.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711172

8. Tìm x ∈ Q biết : −25

+56x =

−415.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711211

9. Thực hiện các phép tính sau:

a. −35

+511

:−37

+−25

+611

:−37( ) ( ) ( ) ( )

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. 12−38+

−54

. b. 58+145

+−38

+137

−−95

c. 2.−32

2−72

d. 23

3:

827

3.

a. 2.4.16.32.23b. 4.25 : 23.

116

c. 22.4.32

22.25

a. |x − 3, 5| = 7, 5.b.

47

4. x =

47

6.

c. 3x+1 = 32.

b. −25

+14:−7101

.5517

−47.23

. 1 −513

:513

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711222

10. Tính:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71211

11. Tính giá trị biểu thức:

A = 2x2 − 5x + 1 biết |x| =13

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71221

12. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa an,với a ∈ Q, n ∈ N

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71231

13. Tìm x, biết:

( ) ( ) ( )

| | | | | |( ) ( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. (2x − 3)2 = 16 b. 2.3x+2 + 4.3x+1 = 10.36

a. 4x + 4x+3 = 4160 b. 2x−1 + 5.2x−2 = 224

a. x15

=824. b.

36x

=543.

c. 312: 0, 4 = x : 1

17.

d. 1, 56: 2, 88 = 2, 6 : x.

a. x6=83. b.

−3x

=157.

c. x − 13

=x + 35

. d. 37=2x + 13x + 5

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71242

14. Tìm x ∈ Q

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71272

15. Tính:

a. −13

2+ −

25

3.125 − −

236

0.

b. −23

3− ( − 1)2014 + −

236101

0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/712112

16. Tìm số tự nhiên x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/712122

17. Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71311

18. Tìm x biết

( ) ( ) ( )( ) ( )

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. 3x + 25x + 7

=3x − 15x + 1

. b. x + 12x + 1

=0, 5x + 2x + 3

.

a. a3=b5 và a + b = 24 b.

a2=b3 và 5a − 2b = 12

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71342

19. Tìm x từ tỷ lệ thức sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71352

20. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biếtrằng số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỷ lệ với 3, 4, 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71362

21. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỷ lệ với 2; 5 vàchiều dài hơn chiều rộng 12m.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71372

22. Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua cùng một loại vở. Minh mua 10quyển vở và Thông mua 8 quyển vở. Vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơnthông là 9 ngàn đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71382

23. Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường trung học cơ sở tỷ lệ vớicác số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh củakhối 7 và khối 6 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71393

24. Tìm a; b biết:

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71411

25. Tìm a; b; c biết:

a. a2=b3=c4 và a + b − c = 3

b. a : b : c = 2: 5 : 7 và 3a + 2b − c = 27

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71431

26. Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 9 bạn. Biết số họcsinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 3 và 2. Tính số học sinh lớp 7A.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71442

27. Hãy chia tấm vải dài 100m thành bốn phần lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5; 8.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71452

28. Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số hai cạnh là 25 và chu vi hình chữ nhật

là 28m.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71462

29. Tìm x; y; z biết: x3=y4;y3=z5

và 2x − 3y + z = 6

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71472

30. Tìm x; y biết: x7=y13 và 2x + y = 54.

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. √4.25 và √4. √25 b. √9.16 và √9. √16

a. |x|x= 1 b. |x − 2| = −√(x − 2)2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/714112

31. Hãy tìm các căn bậc hai của

25; 52; 0, 09;164;−49;x2

4(x > 0).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71521

32. Tính giá trị của biểu thức:

a. √49 +√( − 5)2 − 5√1, 44 + 349.

b. (2√3)2 − (3√2)2 + (4.√0, 5)2 − (15. √125)2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71542

33. Tính rồi so sánh:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715111

34. Thực hiện phép tính:

A = (√6, 25 − 5.√0, 49) 19.36361

− 17.81289

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715122

35. Tìm x biết:

( √ √ )

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. 7(x − 1) + 2x(1 − x) = 0

b. 34+14: x =

25

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715132

36. Tìm x biết:

a. 213+ 3

12

: x + 317

+ 712= 1

6986.

b. 3x +12= 3.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715152

37. So sánh các số thực:

a. √17 + √5 + 1 và √45b. A = √20 + 1 + √40 + 2 + √60 + 3 và B = (√1 + √2 + √3) + (√20 + √40 + √60).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715162

38. Tính giá trị biểu thức:

a. A =−59

.311

+−1318

.311

b. B =

34−35+37+

311

134

−135

+137

+1311

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71624

39. Tìm x biết:

( ) ( )√

( ) ( )

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71634

40. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:

a. A =

37−

317

+337

57−

517

+537

+

12−13+14−15

75−74+73−72

b. B =

239

−115

−2153

134

+320

−326

:1 +

271

−5121

65121

−2671

− 13

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71644

41. Tìm số hữu tỉ x biết:

a. x + 2015

2+2x + 4030

7=x + 2015

5+x + 2015

6

b. x − 10024

+x − 9826

+x − 9628

= 3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71654

42. Thực hiện phép tính:

a. 1, 4.15

72+

45+23

.−511

b. − 214

+ − 319+29

: − 289

c. −35

2+−41445

82885+ 2519 : 12512 +

132

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71674

( )| | | | ( )( )

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. x +47=12

b. x −12= − 3

15

c. x. ( − 0, 7) = 21, 7d. x :

47=−2164

43. Tìm x:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716104

44. Tính:

a. A =1125

+ 1 − √20.180

−1

3√10+16

b. B = 20, 011, 21

+ 3.2

√102 + 22 + 40−34

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716194

45. Có 54 tờ tiền gồm ba loại 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗiloại tiền đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716314

46. Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi bạn học sinhlớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây và số cây mỗi lớp trồng đượclà như nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716334

47. Tìm các số x; y; z biết rằng:

a. x3=y4=z5 và 2x + 3y + 5z = 129

b. x3=y4;y6=z8 và 3x − 2y − z = 13

√ (√ )√

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. Tính x − y b. Tính x + yc. Tính x. y d. Tính x : y

c. x2=y3=z4 và xy + yz + zx = 104

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716364

48. Tính:

a. A =

13−52

34−12

.

56+73

1 −56

.

−25

+ 1

25− 1

b. B =

13−45

13+45

.

34−53

34+53

:

45− 1

1 −23

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716414

49. Tìm các số nguyên x, y, z biết x −15

y +12

(z − 3) = 0 và

x − 3 = y − 2 = z − 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716464

50. Cho x =

1 −23

− 2 +14

1 −34+16

; y =

1 −1

1 +43

2 +13−37

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716384

II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO

( )( )

( )( )

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO

51. Tính nhanh: P =−74⋅

3312

+33332020

+333333303030

+3333333342424242

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/711103

52. Tính: A = −1

2003.2002−

12002.2001

−1

2001.2000− . . . −

13.2

−12.1

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/711272

53. Biết rằng 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385, hãy tính tổng: S = 1002 + 2002 + 3002 + . . . + 10002.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/712172

54. Tìm x; y biết: 1 + 2y18

=1 + 4y24

=1 + 6y6x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/714103

55. Tìm x; y biết: x2=y5 và x. y = 40

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71493

56. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và

¯ab¯bc

=bc.

Tìm số ¯abc.

( )

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/714153

57. Tìm các giá trị nguyên của x để √x + 1

√x − 3 là số nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/715193

58. Tính:

a. A =2.2306

1 +1

1 + 2+

11 + 2 + 3

+ . . . +1

1 + 2 + 3 + . . . + 2306

b. B =12− 1

13− 1

14− 1 . . .

12014

− 11

2015− 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/716494

59. Tính:

A = 1 −1

1 + 2. 1 −

11 + 2 + 3

. . . 1 −1

1 + 2 + 3 + . . . + 2015

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717175

60. Một ô tô đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được 12 quãng

đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20 %, do đó đến B sớm hơn được 10 phút. Hỏi ôtô đi từ A đến B hết bao nhiêu phút?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717135

( )( )( ) ( )( )

( ) ( ) ( )

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

61. Tính: P =

12+13+14+ . . . +

12015

20141

+20132

+20123

+ . . . +1

2014

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717155

62. Tính:

a. S =21.3

+23.5

+25.7

+ . . . +2

99.101

b. P =1

1.2.3+

12.3.4

+ . . . +1

98.99.100

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71785

63. Tính:

a. 11.2

+12.3

+13.4

+ . . . +1

99.100

b. 14.9

+1

9.14+

114.19

+ . . . +1

44.491 − 3 − 5 − 7 − . . . − 49

89

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71715

CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TƯ DUY, SUY

( )( )

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. x −32

(2x + 1) > 0. b. (2 − x)45− x < 0.

a. −1517

và −1921

b. −1319

và 19−23

a. −2349

và −2547

b. −317633

và −371743

c. −2435

và −1930

.

CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TƯ DUY, SUYLUẬN

I. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN64. Tìm x ∈ Q, biết

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71172

65. So sánh hai số hữu tỉ sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711112

66. So sánh các số hữu tỉ sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711122

67. Cho các số hữu tỉ: x1 =−2097

; x2 =−20209797

, x3 =−202020979797

.

a. So sánh các số hữu tỉ trên.b. Viết tập hợp các số hữu tỉ bằng các số hữu tỉ trên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711132

( ) ( )

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. 224 và 316 b. 1512 và 813.1255

68. Tìm số nguyên x thỏa mãn: 73<x15

<135.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711142

69. Giả sử x =am, y =

bm với x < y ; a, b, m là số tự nhiên, m ≠ 0 ).

Chứng minh rằng nếu chọn z =a + b2m

thì ta có: x < z < y .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711162

70. Tìm số nguyên x biết: 13<9x<12.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711182

71. So sánh

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71252

72. Tìm các số n nguyên dương biết

a. 32 < 2n < 128.

b. 25 < 3n < 250.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71262

73. So sánh 291 và 535.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/712142

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. a

a + b=

cc + d

b. a + ba − b

=c + dc − d

a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?b. Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

74. Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/712162

75. Cho ab=cd (a; b; c; d ≠ 0). Chứng minh rằng:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71421

76. Chứng minh rằng a2 = bc khi và chỉ khi a + ba − b

=c + ac − a

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/714132

77. Cho tỉ lệ thức

¯aba + b

=

¯bcb + c

. Chứng minh ab=bc với giả thiết b, c ≠ 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/714142

78. Cho biểu thức A = 2016 + √2015 − x.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71562

79. Có hay không có giá trị của x thỏa mãn điều kiện sau: 2015.√(1 + x)2 + 2016.√(1 − x)2 = 0.

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. acbd

=a2 + c2

b2 + d2 b.

acbd

=(a + c)2

(b + d)2

c. (a − c)2

(b − d)2=2a2 + 3c2

2b2 + 3d2d. (a + c)(b − d) = (a − c)(b + d)

a. x −85< − 6 < x b. −1

14< x +

23 và x < −

14

c. 2 + x <56< x + 3 d. x < −

74< x +

27

a. 522 và 255

b. √17 và ( − 2)2

c. √2015 − √2012 và √2014 − √2013

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71572

80. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y.

A =2ax − 2x − 3y + 3ay4ax + 6x + 9y + 6ay

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71582

81. Cho tỉ lệ thức: ab=cd; b ≠ ± d ≠ 0. Chứng minh rằng:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716154

82. Tìm giá trị nguyên của x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716204

83. So sánh:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716174

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. A = − x +181273

2−183121

b. B =15

(x − 8)2 + 4

c. C =4

x +13

2+ 5

a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0

a. A = x −15

2+1112

b. B =|x| + 20142015

c. C =−10

|x| + 10

84. Cho: a

b + c + d=

ba + c + d

=c

a + b + d=

da + b + c

. Tính giá trị mỗi tỉ số.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716164

85. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716214

86. Tìm các giá trị của x để biểu thức: A =2x − 35x + 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716224

87. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716244

( )

( )

( )

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. P =3n + 2n − 1

b. Q =3|n| + 13|n| − 1

88. Tìm các giá trị nguyên của n để mỗi biểu thức sau là số nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716254

89. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a; b.

a. A =ac + bx + ax + bcay + 2bx + 2ax + by

với (a ≠ − b)

b. B =2ax − 2a − 3b + 3bx4ax + 6a + 9b + 6bx

với (2a ≠ − 3b)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716354

II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO

90. Cho phân số ab(b ≠ 0). Tìm phân số

cd(c ≠ 0; d ≠ 0) sao cho:

ab:cd=ab⋅cd

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71193

91. Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ ab và

a + 2014b + 2014

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/711193

92. Tìm chữ số tận cùng của số: A = 19n + 5n + 2360n với n ∈ N.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/712193

93. So sánh: A =13+

1

32+

1

33+ . . . +

1

399 với

12

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. 3a + 2c3b + 2d

=−5a + 3c−5b + 3d

. b. a2

b2=2c2 − ac

2d2 − bd.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/712103

94. Cho tỉ lệ thức ab=cd. Chứng minh rằng: (Với giả thiết các tỉ số có nghĩa)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/713103

95. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và

¯ab¯bc

=bc.

Tìm số ¯abc.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/713133

96. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và

¯ab¯bc

=bc.

Tìm số ¯abc.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714153

97. Cho các số a, b, c ≠ 0 và các số x, y, z thỏa mãn: bz − cya

=cx − azb

=ay − bxc

.

Chứng minh rằng: xa=yb=zc.

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. −√64 + 15 và −√15 − 8

b. 7 +√( − 9)2 và √103c. √54 và 9 − √27

d. 8125

−27 và

95−27

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714173

98. Cho abcd ≠ 0, b2 = ac, c2 = bd. Chứng minh tỉ lệ thức a3 + b3 + c3

b3 + c3 + d3=ad.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714163

99. Chứng minh rằng tổng của n số tự nhiên lẻ đầu tiên là một số chính phương.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71593

100. Cho a, b là hai số thực và a ≤ b, m và n là hai số thực dương có tổng là 1.Chứng minh rằng:a ≤ ma + nb ≤ b.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/715103

101. So sánh:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/716184

102. Chứng minh S = P biết:

S = −11.2

−12.3

−13.4

− . . . −1

(n − 1)n(n ∈ N∗ )

Page 25: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. So sánh A với 121

b. So sánh B với 1121

P = −41.5

−45.9

−4

9.13− . . . −

4(n − 4)n

(n ∈ N∗ )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/716444

103. Cho hai biểu thức:

A = 1 −12

1 −13

1 −14

. . . 1 −119

1 −120

B = 1 −14

1 −19

1 −116

. . . 1 −181

1 −1100

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71745

104. So sánh ab và

a + 2015b + 2015

với a; b ∈ Z; b > 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71755

105. Chứng minh rằng:

1 −12−

1

22−

1

23−

1

24− . . . −

1

210>

1

211

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717105

106. Cho ba số a; b; c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh:1

ab + a + 1+

bbc + b + 1

+1

abc + bc + b= 1

( )( )( ) ( )( )( )( )( ) ( )( )

Page 26: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71795

107. So sánh:

a. A =244.395 − 151244 + 395.243

và B =423134.846267 − 423133423133.846267 + 423134

b. A =32003 + 5

32001 + 5 và B =

32001 + 1

31999 + 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71775

108. Chứng minh rằng: 1

22+

1

32+

1

42+ . . . +

1

20152<34

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71765

109. Chứng minh rằng:

1 −1

22−

1

32−

1

42− . . . −

1

1002>

1100

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717115

110. Cho 6 số khác 0 là x1; x2; x3; x4; x5; x6 thỏa mãn

x22 = x1. x3; x23 = x2. x4; x

24 = x3. x5; x

25 = x4. x6

Chứng minh rằng: x1x6

=x1 + x2 + x3 + x4 + x5x2 + x3 + x4 + x5 + x6

5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717145

111. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 hãy so sánh:

( )

Page 27: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCHa. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b. 2x−1+5.2x−2=224 a. x 15 = 8 24. b. 36 x = 54 3. c. 3 1 2:0,4=x:1 1 7. d. 1,56:2,88=2,6:x

a. A =1

22+

1

32+

1

42+ . . . . +

1

n2với 1

b. B =1

22+

1

42+

1

62+ . . . +

1

(2n)2 với

12

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717185