hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁcha. (2x−3)2 = 16 b. 2.3x+2+4.3x+1=10.36 a. 4x+4x+3=4160 b....
TRANSCRIPT
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăngký.
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý nhữngchỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN
a. −415
+ 0, 25 b. 2, 5 −−37
c. −78: 125
d. 0, 15 ⋅−2017
a. 1112
−25+ x =
23⋅ b. x :
19−25
=−12⋅
c. x −15⋅ 1
35+ 2x = 0.
CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN
I. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN1. Tính
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71111
2. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71121
3. Tính hợp lý các phép tính sau:
a. A =−34
+25
:37+
35+−14
:37⋅
b. B = 2523
+719
−523
+1219
+12⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71152
4. Tìm thương trong phép chia số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bởi ba chữ số 1 cho sốhữu tỉ âm lớn nhất viết bởi ba chữ số 1.
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71162
5. Cho x =
12− 3, 6
23− 1, 5
; y = 1 −23−52; z =
35+23− 1
1 −23+25
Tính các biểu thức A =xy; B =
zx⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71182
6. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử số bằng 9, lớn hơn −35 và nhỏ hơn
−49?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711152
7. Tìm phân số lớn hơn 54 và tử số lớn hơn mẫu số 7 đơn vị.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711172
8. Tìm x ∈ Q biết : −25
+56x =
−415.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711211
9. Thực hiện các phép tính sau:
a. −35
+511
:−37
+−25
+611
:−37( ) ( ) ( ) ( )
a. 12−38+
−54
. b. 58+145
+−38
+137
−−95
c. 2.−32
2−72
d. 23
3:
827
3.
a. 2.4.16.32.23b. 4.25 : 23.
116
c. 22.4.32
22.25
a. |x − 3, 5| = 7, 5.b.
47
4. x =
47
6.
c. 3x+1 = 32.
b. −25
+14:−7101
.5517
−47.23
. 1 −513
:513
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/711222
10. Tính:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71211
11. Tính giá trị biểu thức:
A = 2x2 − 5x + 1 biết |x| =13
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71221
12. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa an,với a ∈ Q, n ∈ N
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71231
13. Tìm x, biết:
( ) ( ) ( )
| | | | | |( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
a. (2x − 3)2 = 16 b. 2.3x+2 + 4.3x+1 = 10.36
a. 4x + 4x+3 = 4160 b. 2x−1 + 5.2x−2 = 224
a. x15
=824. b.
36x
=543.
c. 312: 0, 4 = x : 1
17.
d. 1, 56: 2, 88 = 2, 6 : x.
a. x6=83. b.
−3x
=157.
c. x − 13
=x + 35
. d. 37=2x + 13x + 5
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71242
14. Tìm x ∈ Q
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71272
15. Tính:
a. −13
2+ −
25
3.125 − −
236
0.
b. −23
3− ( − 1)2014 + −
236101
0.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/712112
16. Tìm số tự nhiên x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/712122
17. Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71311
18. Tìm x biết
( ) ( ) ( )( ) ( )
a. 3x + 25x + 7
=3x − 15x + 1
. b. x + 12x + 1
=0, 5x + 2x + 3
.
a. a3=b5 và a + b = 24 b.
a2=b3 và 5a − 2b = 12
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71342
19. Tìm x từ tỷ lệ thức sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71352
20. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biếtrằng số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỷ lệ với 3, 4, 5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71362
21. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỷ lệ với 2; 5 vàchiều dài hơn chiều rộng 12m.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71372
22. Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua cùng một loại vở. Minh mua 10quyển vở và Thông mua 8 quyển vở. Vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơnthông là 9 ngàn đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71382
23. Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường trung học cơ sở tỷ lệ vớicác số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh củakhối 7 và khối 6 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71393
24. Tìm a; b biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71411
25. Tìm a; b; c biết:
a. a2=b3=c4 và a + b − c = 3
b. a : b : c = 2: 5 : 7 và 3a + 2b − c = 27
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71431
26. Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 9 bạn. Biết số họcsinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 3 và 2. Tính số học sinh lớp 7A.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71442
27. Hãy chia tấm vải dài 100m thành bốn phần lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5; 8.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71452
28. Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số hai cạnh là 25 và chu vi hình chữ nhật
là 28m.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71462
29. Tìm x; y; z biết: x3=y4;y3=z5
và 2x − 3y + z = 6
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71472
30. Tìm x; y biết: x7=y13 và 2x + y = 54.
a. √4.25 và √4. √25 b. √9.16 và √9. √16
a. |x|x= 1 b. |x − 2| = −√(x − 2)2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/714112
31. Hãy tìm các căn bậc hai của
25; 52; 0, 09;164;−49;x2
4(x > 0).
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71521
32. Tính giá trị của biểu thức:
a. √49 +√( − 5)2 − 5√1, 44 + 349.
b. (2√3)2 − (3√2)2 + (4.√0, 5)2 − (15. √125)2.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71542
33. Tính rồi so sánh:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715111
34. Thực hiện phép tính:
A = (√6, 25 − 5.√0, 49) 19.36361
− 17.81289
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715122
35. Tìm x biết:
√
( √ √ )
a. 7(x − 1) + 2x(1 − x) = 0
b. 34+14: x =
25
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715132
36. Tìm x biết:
a. 213+ 3
12
: x + 317
+ 712= 1
6986.
b. 3x +12= 3.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715152
37. So sánh các số thực:
a. √17 + √5 + 1 và √45b. A = √20 + 1 + √40 + 2 + √60 + 3 và B = (√1 + √2 + √3) + (√20 + √40 + √60).
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/715162
38. Tính giá trị biểu thức:
a. A =−59
.311
+−1318
.311
b. B =
34−35+37+
311
134
−135
+137
+1311
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71624
39. Tìm x biết:
( ) ( )√
( ) ( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71634
40. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a. A =
37−
317
+337
57−
517
+537
+
12−13+14−15
75−74+73−72
b. B =
239
−115
−2153
134
+320
−326
:1 +
271
−5121
65121
−2671
− 13
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71644
41. Tìm số hữu tỉ x biết:
a. x + 2015
2+2x + 4030
7=x + 2015
5+x + 2015
6
b. x − 10024
+x − 9826
+x − 9628
= 3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71654
42. Thực hiện phép tính:
a. 1, 4.15
72+
45+23
.−511
b. − 214
+ − 319+29
: − 289
c. −35
2+−41445
82885+ 2519 : 12512 +
132
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/71674
( )| | | | ( )( )
a. x +47=12
b. x −12= − 3
15
c. x. ( − 0, 7) = 21, 7d. x :
47=−2164
43. Tìm x:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716104
44. Tính:
a. A =1125
+ 1 − √20.180
−1
3√10+16
b. B = 20, 011, 21
+ 3.2
√102 + 22 + 40−34
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716194
45. Có 54 tờ tiền gồm ba loại 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗiloại tiền đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716314
46. Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi bạn học sinhlớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây và số cây mỗi lớp trồng đượclà như nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716334
47. Tìm các số x; y; z biết rằng:
a. x3=y4=z5 và 2x + 3y + 5z = 129
b. x3=y4;y6=z8 và 3x − 2y − z = 13
√ (√ )√
a. Tính x − y b. Tính x + yc. Tính x. y d. Tính x : y
c. x2=y3=z4 và xy + yz + zx = 104
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716364
48. Tính:
a. A =
13−52
34−12
.
56+73
1 −56
.
−25
+ 1
25− 1
b. B =
13−45
13+45
.
34−53
34+53
:
45− 1
1 −23
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716414
49. Tìm các số nguyên x, y, z biết x −15
y +12
(z − 3) = 0 và
x − 3 = y − 2 = z − 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716464
50. Cho x =
1 −23
− 2 +14
1 −34+16
; y =
1 −1
1 +43
2 +13−37
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/275/716384
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
( )( )
( )( )
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
51. Tính nhanh: P =−74⋅
3312
+33332020
+333333303030
+3333333342424242
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/711103
52. Tính: A = −1
2003.2002−
12002.2001
−1
2001.2000− . . . −
13.2
−12.1
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/711272
53. Biết rằng 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385, hãy tính tổng: S = 1002 + 2002 + 3002 + . . . + 10002.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/712172
54. Tìm x; y biết: 1 + 2y18
=1 + 4y24
=1 + 6y6x
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/714103
55. Tìm x; y biết: x2=y5 và x. y = 40
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71493
56. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và
¯ab¯bc
=bc.
Tìm số ¯abc.
( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/714153
57. Tìm các giá trị nguyên của x để √x + 1
√x − 3 là số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/715193
58. Tính:
a. A =2.2306
1 +1
1 + 2+
11 + 2 + 3
+ . . . +1
1 + 2 + 3 + . . . + 2306
b. B =12− 1
13− 1
14− 1 . . .
12014
− 11
2015− 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/716494
59. Tính:
A = 1 −1
1 + 2. 1 −
11 + 2 + 3
. . . 1 −1
1 + 2 + 3 + . . . + 2015
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717175
60. Một ô tô đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được 12 quãng
đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20 %, do đó đến B sớm hơn được 10 phút. Hỏi ôtô đi từ A đến B hết bao nhiêu phút?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717135
( )( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
61. Tính: P =
12+13+14+ . . . +
12015
20141
+20132
+20123
+ . . . +1
2014
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/717155
62. Tính:
a. S =21.3
+23.5
+25.7
+ . . . +2
99.101
b. P =1
1.2.3+
12.3.4
+ . . . +1
98.99.100
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71785
63. Tính:
a. 11.2
+12.3
+13.4
+ . . . +1
99.100
b. 14.9
+1
9.14+
114.19
+ . . . +1
44.491 − 3 − 5 − 7 − . . . − 49
89
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/276/71715
CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TƯ DUY, SUY
( )( )
a. x −32
(2x + 1) > 0. b. (2 − x)45− x < 0.
a. −1517
và −1921
b. −1319
và 19−23
a. −2349
và −2547
b. −317633
và −371743
c. −2435
và −1930
.
CÁC BÀI RÈN KĨ NĂNG TƯ DUY, SUYLUẬN
I. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN64. Tìm x ∈ Q, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71172
65. So sánh hai số hữu tỉ sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711112
66. So sánh các số hữu tỉ sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711122
67. Cho các số hữu tỉ: x1 =−2097
; x2 =−20209797
, x3 =−202020979797
.
a. So sánh các số hữu tỉ trên.b. Viết tập hợp các số hữu tỉ bằng các số hữu tỉ trên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711132
( ) ( )
a. 224 và 316 b. 1512 và 813.1255
68. Tìm số nguyên x thỏa mãn: 73<x15
<135.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711142
69. Giả sử x =am, y =
bm với x < y ; a, b, m là số tự nhiên, m ≠ 0 ).
Chứng minh rằng nếu chọn z =a + b2m
thì ta có: x < z < y .
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711162
70. Tìm số nguyên x biết: 13<9x<12.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/711182
71. So sánh
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71252
72. Tìm các số n nguyên dương biết
a. 32 < 2n < 128.
b. 25 < 3n < 250.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71262
73. So sánh 291 và 535.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/712142
a. a
a + b=
cc + d
b. a + ba − b
=c + dc − d
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?b. Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
74. Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/712162
75. Cho ab=cd (a; b; c; d ≠ 0). Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71421
76. Chứng minh rằng a2 = bc khi và chỉ khi a + ba − b
=c + ac − a
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/714132
77. Cho tỉ lệ thức
¯aba + b
=
¯bcb + c
. Chứng minh ab=bc với giả thiết b, c ≠ 0.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/714142
78. Cho biểu thức A = 2016 + √2015 − x.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71562
79. Có hay không có giá trị của x thỏa mãn điều kiện sau: 2015.√(1 + x)2 + 2016.√(1 − x)2 = 0.
a. acbd
=a2 + c2
b2 + d2 b.
acbd
=(a + c)2
(b + d)2
c. (a − c)2
(b − d)2=2a2 + 3c2
2b2 + 3d2d. (a + c)(b − d) = (a − c)(b + d)
a. x −85< − 6 < x b. −1
14< x +
23 và x < −
14
c. 2 + x <56< x + 3 d. x < −
74< x +
27
a. 522 và 255
b. √17 và ( − 2)2
c. √2015 − √2012 và √2014 − √2013
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71572
80. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y.
A =2ax − 2x − 3y + 3ay4ax + 6x + 9y + 6ay
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/71582
81. Cho tỉ lệ thức: ab=cd; b ≠ ± d ≠ 0. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716154
82. Tìm giá trị nguyên của x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716204
83. So sánh:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716174
a. A = − x +181273
2−183121
b. B =15
(x − 8)2 + 4
c. C =4
x +13
2+ 5
a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0
a. A = x −15
2+1112
b. B =|x| + 20142015
c. C =−10
|x| + 10
84. Cho: a
b + c + d=
ba + c + d
=c
a + b + d=
da + b + c
. Tính giá trị mỗi tỉ số.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716164
85. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716214
86. Tìm các giá trị của x để biểu thức: A =2x − 35x + 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716224
87. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716244
( )
( )
( )
a. P =3n + 2n − 1
b. Q =3|n| + 13|n| − 1
88. Tìm các giá trị nguyên của n để mỗi biểu thức sau là số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716254
89. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a; b.
a. A =ac + bx + ax + bcay + 2bx + 2ax + by
với (a ≠ − b)
b. B =2ax − 2a − 3b + 3bx4ax + 6a + 9b + 6bx
với (2a ≠ − 3b)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/277/716354
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
90. Cho phân số ab(b ≠ 0). Tìm phân số
cd(c ≠ 0; d ≠ 0) sao cho:
ab:cd=ab⋅cd
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71193
91. Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ ab và
a + 2014b + 2014
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/711193
92. Tìm chữ số tận cùng của số: A = 19n + 5n + 2360n với n ∈ N.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/712193
93. So sánh: A =13+
1
32+
1
33+ . . . +
1
399 với
12
a. 3a + 2c3b + 2d
=−5a + 3c−5b + 3d
. b. a2
b2=2c2 − ac
2d2 − bd.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/712103
94. Cho tỉ lệ thức ab=cd. Chứng minh rằng: (Với giả thiết các tỉ số có nghĩa)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/713103
95. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và
¯ab¯bc
=bc.
Tìm số ¯abc.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/713133
96. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ab là số nguyên tố và
¯ab¯bc
=bc.
Tìm số ¯abc.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714153
97. Cho các số a, b, c ≠ 0 và các số x, y, z thỏa mãn: bz − cya
=cx − azb
=ay − bxc
.
Chứng minh rằng: xa=yb=zc.
a. −√64 + 15 và −√15 − 8
b. 7 +√( − 9)2 và √103c. √54 và 9 − √27
d. 8125
−27 và
95−27
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714173
98. Cho abcd ≠ 0, b2 = ac, c2 = bd. Chứng minh tỉ lệ thức a3 + b3 + c3
b3 + c3 + d3=ad.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/714163
99. Chứng minh rằng tổng của n số tự nhiên lẻ đầu tiên là một số chính phương.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71593
100. Cho a, b là hai số thực và a ≤ b, m và n là hai số thực dương có tổng là 1.Chứng minh rằng:a ≤ ma + nb ≤ b.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/715103
101. So sánh:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/716184
102. Chứng minh S = P biết:
S = −11.2
−12.3
−13.4
− . . . −1
(n − 1)n(n ∈ N∗ )
√
a. So sánh A với 121
b. So sánh B với 1121
P = −41.5
−45.9
−4
9.13− . . . −
4(n − 4)n
(n ∈ N∗ )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/716444
103. Cho hai biểu thức:
A = 1 −12
1 −13
1 −14
. . . 1 −119
1 −120
B = 1 −14
1 −19
1 −116
. . . 1 −181
1 −1100
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71745
104. So sánh ab và
a + 2015b + 2015
với a; b ∈ Z; b > 0.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71755
105. Chứng minh rằng:
1 −12−
1
22−
1
23−
1
24− . . . −
1
210>
1
211
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717105
106. Cho ba số a; b; c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh:1
ab + a + 1+
bbc + b + 1
+1
abc + bc + b= 1
( )( )( ) ( )( )( )( )( ) ( )( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71795
107. So sánh:
a. A =244.395 − 151244 + 395.243
và B =423134.846267 − 423133423133.846267 + 423134
b. A =32003 + 5
32001 + 5 và B =
32001 + 1
31999 + 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71775
108. Chứng minh rằng: 1
22+
1
32+
1
42+ . . . +
1
20152<34
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/71765
109. Chứng minh rằng:
1 −1
22−
1
32−
1
42− . . . −
1
1002>
1100
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717115
110. Cho 6 số khác 0 là x1; x2; x3; x4; x5; x6 thỏa mãn
x22 = x1. x3; x23 = x2. x4; x
24 = x3. x5; x
25 = x4. x6
Chứng minh rằng: x1x6
=x1 + x2 + x3 + x4 + x5x2 + x3 + x4 + x5 + x6
5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717145
111. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 hãy so sánh:
( )
a. A =1
22+
1
32+
1
42+ . . . . +
1
n2với 1
b. B =1
22+
1
42+
1
62+ . . . +
1
(2n)2 với
12
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/278/717185