hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁch · chứng minh rằng: a. tổng hai số nguyên dương luôn...

25
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Upload: others

Post on 13-Mar-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăngký.

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý nhữngchỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. Cho tập hợp A = − 3; 2; 0; − 1; 5; 7a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.b. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63111

2. Tìm các số nguyên a biết:a. |a| = 19.b. |a| = | − 28|.c. |a| = |b| + |c| với b = − 7 và c = 4.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63162

3. Cho các tập hợp:A = x ∈ Z | − 3 < x ≤ 7B = x ∈ Z | 3 ≤ |x| < 7Hãy tìm tập hợp A ∩ B

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631112

4. Khi biểu diễn trên trục số, số điểm thi đua rèn luyện trong tuần của bạn Hàđược biểu diễn bởi điểm A cách điểm 0 một khoảng là 5 đơn vị theo chiềudương; và của bạn Lan được biểu diễn bởi điểm B cách điểm 0 một khoảng là 2đơn vị theo chiều âm. Hãy xác định số điểm thi đua của mỗi bạn đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631161

5. Cho hai tập hợp A = x | x ∈ Z; − 7 < x ≤ 2 và tập hợp

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

B = x | x ∈ Z; − 4 < x < 11Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B và viết dưới dạnga. Liệt kê các phần tử.b. Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63121

6. Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau cho thích hợp:a. Nếu +40 km/h biểu diễn vận tốc ô tô là 40km/h chạy theo hướng từ Hà Nộiđến Hải Phòng thì ‐40 km/h biểu diễn...

b. Nếu ‐2 điôp biểu diễn độ cận thị thì +2 điôp biểu diễn...

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631171

7. Tìm số nguyên:a. Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau −1; − 9; 0; − 4; 8; 7b. Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau 2; 8; 0; 7

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63131

8. Tìm các giá trị nguyên của a biếta. |a| < 7.b. |a| > 8.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63182

9. Cho tập hợp A = 20; − 15; 7; − 20; 0a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp Ab. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số tự nhiênc. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dươngd. Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên nhưngkhông là số tự nhiên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631181

10. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau 9; − 3; |8|; | − 4|; 0; − |6|; − | − 3|.

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63142

11. Tìm các số nguyên a biết : 4 ≤ |a| ≤ 7

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63193

12. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:

a. ¯a00 > 801

b. −¯a99 > − 649 > −

¯6a0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631142

13. Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 7

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/631152

14. Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số nguyên sau : −| − 8|; |8|; − 2; | − 2|; − 4; 1; 0; − 7; 4

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/125/63152

THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRONG TẬP SỐ NGUYÊN15. So sánh:a. |6 + 25| và |6| + |25|b. |(‐9) + (‐21)| và |‐9| + |‐21|

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a52

16. Tính giá trị biểu thức:a. m + |‐12| với m = |‐33|

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

b. |n| + 35 với n = ‐5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a102

17. Cho a và b là hai số nguyên cùng dấu. Biết |a| + |b| = 10. Tính a + b?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a153

18. Chứng minh rằng:a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó.b. Tổng hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a132

19. Viết năm số tiếp theo của các dãy số sau:a. 1; 4; 7; 10;...b. ‐2; ‐7; ‐12; ‐ 17;...

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a62

20. Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên âm lớnnhất.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a72

21. Điền dấu "<", ">", "=" thích hợp vào ô vuông:a. (‐1) + (‐9) ◻ (‐9)b. (‐22) ◻ (‐3) + (‐20)c. 25 ◻ 12 + 13

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a82

22. Điền dấu "+", "‐", thích hợp vào ô vuông:a. (◻ 7) + (◻ 3) = ‐10

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

b. (◻ 21) + (◻ 4) = 25c. (◻ 5) + (‐6) = (◻ 11)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632a92

23. Tính hợp lý các biểu thức sau:a. A = (326 − 43) + (174 − 57).b. B = (351 − 875) − (125 − 149).c. C = − 418 − − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012].

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63242

24. Tìm x, y ∈ Z sao cho:a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63293

25. Tìm số nguyên a biết rằng: a + |a| = 2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632132

26. Cho | x | = 7; | y | = 20 với x, y ∈ Z. Tính x − y

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632172

27. Tính giá trị của biểu thức:a. ( − 257) + x với x = 43b. −115 + y với y = | − 115 | .c. z + ( − 37) với z = − 13.d. | t | + ( − 78) với t = − 86.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63211

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

28. Chứng minh các đẳng thức sau:a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d).b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63272

29. Tìm các số nguyên x biết rằng 10 = 10 + 9 + 8 + . . . + x, trong đó vế phải làtổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/632192

30. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:a. (−159). (+56) + (+43). (−159) + (−159).b. (−31). (+52) + (−26). (−162).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/633122

31. Tìm x ∈ Z, biết:a. (x − 2)(7 − x) > 0.

b. (x2 − 13)(x2 − 17) < 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63372

32. Tìm x ∈ Z, biết:a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.b. (x + 7)(8 − x) = 0.

c. (x2 + 1)(49 − x2) = 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63352

33. Cho a, b, c ∈ Z. Chứng minh rằng: a(c − b) − b( − a − c) = c(a + b).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63342

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

34. Tìm x ∈ Z, biết:a. 21 ⋅ (x − 3) < 0.b. −2 ⋅ (7 + x) > 0.c. (x − 1)(x + 2) < 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63331

35. Tính giá trị của biểu thức:

a. A = 5a3b8 với a = − 1; b = 1.

b. B = − 9a4b2 với a = − 1; b = 2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63321

36. Tính hợp lý các biểu thức sau:a. A = (135 − 35)( − 47) + 53( − 48 − 52).b. B = 25(75 − 49) − 75 ⋅ (25 − 49).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/129/63311

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ƯỚC VÀ BỘI37. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số vừalà ước của 24 vừa là ước của 36.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63411

38. Cho hai tập hợp A = − 2; 3; 4 và B = 5; − 3; − 6; 7. Không cần tính cụthể cho biết:a. Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy cóbao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.

b. Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêutích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63421

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

39. Tìm a ∈ Z, biết:a. a + 2 là ước của 7.b. 2a là ước của ‐10.c. 12 là bội của 2a + 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63431

40. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì:a. P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7.b. Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63442

41. Tìm x ∈ Z, biết:a. (x + 3) ⋮ (x + 1).b. (3x + 5) ⋮ (x − 2).c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63452

42. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 398 − 399 ⋮ 4.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634103

43. Tìm x, y ∈ Z, biết:a. ( − 3 − x)(y + 2) = − 5b. 4(x + 7)(5 − y) = 28

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634152

44. Cho a, b ∈ Z. Chứng minh rằng:Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13.

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634202

45. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho17 và ngược lại.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63493

46. Chứng minh rằng nếu hai số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; blà bội của a thì a = b hoặc a = − b.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63482

47. Cho a, b, m ∈ Z, m > 0. Chứng minh rằng nếu a, b chia cho m có cùng số dưthì a − b ⋮ m.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634132

48. Tìm x ∈ Z sao cho: xy + 3x − 2y = 11

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634182

49. Cho a, b, c, m ∈ Z. Chứng minh rằng nếu a ⋮ m, b ⋮ m và a + b + c ⋮ m thì c ⋮ m.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634122

50. Tìm mọi n ∈ Z để n2 + 2n + 4n + 1

là số nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63472

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

51. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:a. (x − 2)(y + 3) = 15.b. (3x + 2)(1 − y) = − 7.c. 5xy − 5x + y = 5.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/63462

52. Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì | a | chia hết cho | b | .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634112

53. Tìm n ∈ Z để n2 − 7 là bội của n + 3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/126/634162

BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP

CÁC DẠNG BÀI TOÁN SUY LUẬN54. Tính hợp lý:a. A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.b. B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).c. C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63221

55. Tính hợp lý các biểu thức sau:a. A = (326 − 43) + (174 − 57).b. B = (351 − 875) − (125 − 149).c. C = − 418 − − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012].

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63242

56. Cho P = a − b + c và Q = − a + b − c, với a, b, c ∈ Z. Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63262

57. Chứng minh các đẳng thức sau:a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d).b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63272

58. Tìm x, y ∈ Z sao cho:a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63293

59. Cho x, y ∈ Za. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìmgiá trị đó.

b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìmgiá trị đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632103

60. Một đội bóng đá năm ngoái nghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Nămnay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng‐thuacủa đội bóng đó trong mỗi mùa giải.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632112

61. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ caocủa chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao baonhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632122

62. Cho a là một số nguyên dương, b là một số nguyên âm. Hãy so sánh |a| và |b|trong các trường hợp:a. a + b là một số nguyên dương.b. a + b là một số nguyên âm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632142

63. Tìm các chữ số thích hợp trong các phép tính sau:

a. 37 + ( −¯5b) = − 20

b. ¯1x6 + (

¯−y5z) = 0

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632182

64. Tính tổng các số nguyên x, biết:a. −17 ≤ x ≤ 18b. | x | < 25

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632162

65. Cho x < y < 0 và | x | − | y | = 100. Tính x − y

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632222

66. Tìm x, y ∈ Z biết | x + 45 − 40 | + | y + 10 − 11 | ≤ 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632232

67. Tìm:a. Với giá trị nào của số nguyên x và y thì tổng M = | x + y | + | y + 2 | + 2005 đạtgiá trị nhỏ nhất?

b. Cho x ∈ Z. Tìm x để biểu thức A = 1000 − | x + 5 | có giá trị lớn nhất. Tìm giátrị lớn nhất đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/632242

68. Tính tổng:a. A = 0 − 1 + 2 − 3 + 4 − 5 + 6 − 7+⋯+2004 − 2005.b. B = 1 + 2 + 3 − 4 − 5 − 6 + 7 + 8 + 9 − 1 − 11 − 12 + ⋯

+97 + 98 + 99 − 100 − 101 − 102.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63382

69. Chứng minh rằng với a, b ∈ Z∗ (|a|; |b| ≠ 1) và a, b khác dấu thì a. b < a và a. b < b.

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63393

70. Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để chứng minh rằngSố đối của tích a.b bằng (‐a).b hoặc (‐b).a

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/633142

71. Chứng minh rằng nếu a. c = b. c; (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0) thì a = b.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/633152

72. Thêm các dấu ∗ trong biểu thức 1 ∗ 2 ∗ 3 bằng dấu các phép tính cộng,trừ, nhân, và thêm các dấu ngoặc để được kết quả là: số lớn nhất, số nhỏ nhất.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/633192

73. Tìm chữ số tận cùng của số ¯

1234a sao cho:a. Số đó chia hết cho 2 và 5.b. Số đó chia hết cho 3.c. Số đó chia hết cho 4.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a11

74. Tìm chữ số tận cùng của số ¯

1234a sao choa. Số đó chia hết cho 5b. Số đó chia hết cho 6.c. Số đó chia hết cho 8.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a21

75. Cho số A = 19442005Tìm số dư trong phép chia A cho 7.

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a31

76. Cho số A = 19442005. Tìm chữ số tận cùng của A.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a42

77. Cho số A = 19442005. Tìm hai chữ số tận cùng của A.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a52

78. Chứng minh rằng: Nếu a ≡ 1( mod 2) thì a2 ≡ 1( mod 8)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a102

79. Chứng minh rằng:

192420032004n

+ 1920 ⋮ 124; (∀n ∈ N ∗ )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a153

80. Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng:Nếu A có tận cùng là 5 thì An cũng có tận cùng là 5.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a143

81. Chứng minh rằng: 9n + 1 không chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên n.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a132

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

82. Tìm số dư của số A = 776776 + 777777 + 778778 khi chia cho 5.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a122

83. Chứng minh rằng: A = 7.52n + 12.6n ⋮ 19

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a62

84. Chứng minh rằng: 222n+ 5 ⋮ 7; (∀n ∈ N)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a72

85. Cho số A = 20122013. Tìm chữ số tận cùng của A.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/634a92

86. Tìm bộ 3 số nguyên dương (x; y; z) thoả mãn: x2 + y − z = 100; x + y2 − z = 124.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63615

87. Cho A = 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63625

88. So A2… 2B co 2012 chư so (tat ca cac chư so giưa A va B la 2). So nay chiahet cho 72. Hay tım cac chư so A va B.

( )

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63635

89. Tính giá trị của biểu thức A = 12 − 22 + 32 − 42 + 52 − 62 + … + 20152 − 20162.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63645

90. Day so dươi đay chı đươc tao thanh bơi cac chư so 1, 2 va 3: 1, 2, 2, 3, 3, 3, 1, 1, 1, 1, 2,2, 2, 2, 2, 3, 3, 3, 3 , 3, 3, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1,… Hoi so thư100 la so nao?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63655

91. Neu BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK = TEST thı gia tri cuaTEST la bao nhieu? (BOOK va TEST la cac so co 4 chư so, cac chư cai khac nhauđai dien cho cac chư so khac nhau)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63665

92. Neu so 20122012...2012

n

2011 (vơi n so 2012) chia het cho 11 thı gia tri nho

nhat cua n la bao nhieu?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63675

93. Ba đen phao hieu đươc cai đat se bat sang sau mot khoang thơi gian xacđinh. Đen thư nhat se bat sang sau moi 12 giay, đen thư hai bat sang sau moi 30giay va đen thư ba bat sang sau moi 66 giay. Cac đen bat sang đong thơi vao luc8:30 a.m. Hoi thơi gian tiep theo ma cac đen se bat sang đong thơi la luc nao?Đap an ghi ơ dang AhBp (tưc la A giơ B phut)

Xem lời giải tại:

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

http://tilado.edu.vn/127/63685

94. Xet tat ca cac so nam giưa 100 va 2006 đươc tao thanh tư cac chư so 0, 1, 2,3, 4 khong lap. Trong cac so đo co bao nhieu so chia het cho 6?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/63695

95. Co bao nhieu tam giac khong bang nhau co chu vi 11 va co đo dai cac canh laso nguyen?(Chú ý: Trong một tam giác, tổng hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn cạnh cònlại)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/127/636105

MỘT SỐ DẠNG BÀI TỔNG HỢP96. Tính giá trị biểu thức:a. A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415b. B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85c. C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207)

d. D = ( − 7)3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 12008

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63514

97. Chứng minh rằng:a. (a– b + c)– (a + c) = – bb. – (a + b– c) + (a– b– c) = – 2bc. (a + b)– (b– a) + c = 2a + cd. a(b + c)– a(b + d) = a(c– d)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63524

98. Tìm x ∈ Z biết:

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

a. – 17– (2x– 5) = − 6b. 5x– 9 = 2x + 15c. (x– 2)(2x + 4) = 0d. 2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63534

99. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)a. −[ − 345 + 1234 − 2014] − (345 − 1234)b. 654 + 374 − [654 − ( + 126)]c. ( − 31).47 + ( − 31).52 + ( − 31)d. 24.(16 − 5) − 16.(24 − 5)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63544

100. Tìm n ∈ Z biết:a. n + 3 ⋮ n − 1b. 3n − 1 ⋮ n + 2c. 5n + 3 ⋮ 2n + 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635104

101. Tìm x thuộc Z biết: a. (x + 3)(x– 2) < 0b. (x + 1)(x + 2) > 0

c. x2 − 1 x2 − 9 < 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635154

102. So sánh P với Q biếtP = a − (a − 3) − [(a + 3) − ( − a − 2)]Q = [a + (a + 3)] − [(a + 2) − (a − 2)]

( )( )

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635134

103. Tìm GTLN, GTNN (nếu có của biểu thức)a. A = | x + 3 | + 2014b. B = − | x + 4 | + 2015c. C = | x + 3 | + | y– x + 5 | − 7d. D = | x + 1 | + | x– 3 |

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63574

104. Tính các tổng sau:a. S1 = 1 + ( − 2) + 3 + ( − 4) + . . . + 2001 + ( − 2002) + 2003

b. S2 = 1 + ( − 3) + 5 + ( − 7) + . . . + 2001 + ( − 2003)

c. S3 = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + 8 +. . . + 2001 − 2002 − 2003 + 2004

d. S4 = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 +. . . + 2002 − 2003 − 2004 + 2005 + 2006

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63584

105. Tính 3S − 22003 biết rằng:S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/63594

106. Điền vào ô trống trên:

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635204

107. Chứng minh rằng:A = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . − 22007 + 22008 ⋮ 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635254

108. Tìm x, y ∈ Z biết: | x– 8 | + | y + 2 | = 2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635234

109. Tìm x ∈ Z biết:a. 12 ⋮ x và x < 0b. ( − 8) ⋮ x ; 12 ⋮ xc. x ⋮ ( − 9) và x ⋮ 12và 20 < x < 50d. x ⋮ 4 và x ⋮ (‐6) và −20 < x < − 10

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635214

110. Tính hợp lí:a. 159.(18– 59)– 59.(18 − 159)

b. ( − 5)5. ( − 19).32. ( − 2005)0

c. ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)d. 54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635164

111. a, b, c, d ∈ Z. Đơn giản các biểu thức sau:a. M = (a– b) + (b– c)– (d– c)– (a– d)b. N = (a + b) + (c– d)– (c + a)– (b– d)

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

c. P = (a + b)(a– b)

d. Q = (a − b)2 − (a + b)2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635184

112. Cho x, y ∈ Z. Chứng minh rằng:a. Nếu 20x + 11y chia hết cho 2008 thì 1988x + 1997y chia hết cho 2008b. Nếu 19x– 5y chia hết cho 2010 thì 1510y– 110x chia hết cho 2010

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635194

113. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy + 6x + y − 52 = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635344

114. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình 13x + 5y = 175

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635334

115. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y(x − 1) = x2 + 2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635324

116. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 − 2y2 = 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635314

117. Tìm x ∈ Z biếta. | 2x + 1 | − 3 = 4b. | x + 3 | + | x + 5 | = 3xc. | 5 + | x– 2 | | = 12

Page 25: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH · Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. ... b∈B và trong các tổng ấy có ... Chứng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635264

118. Với x ∈ Z hãy so sánha. 2003x và 2005x

b. x2 và 6x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635274

119. Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốtmới,với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x cm và năng suấtkhông thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu centimét biết:a. x = 15b. x = − 10

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635284

120. So sánh:

a. ( − 2)31và ( − 3)21

b. ( − 81)13 và ( − 243)9

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635294

121. Cho A = 15n2 − 8n2 − 9n2 . − n3 + 4n3 . Với giá trị nào của n thì

a. A > 0b. A < 0c. A = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/128/635304

( ) ( )