hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁch - tilado.edu.vn · sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng...

25
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Upload: others

Post on 28-Oct-2019

12 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

a. (x + 2y)2 b. (3x − 2y)2

c. 2x −12

2d.

4a9

−3b4

2

e. 12− y

12+ y

a. 712 b. 992 c. 2010.1990 d. 10012

a. (x + 7)3 b. (5x − y)3

c. 3x +13

3 d. 1 − x23

a. 164

+ a3 b. x3 + 8y3 c. a6 − b3 d. 8z3 − 125

BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

MỘT SỐ BÀI RÈN LUYỆN KÍ NĂNG1. Tính

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81311

2. Tính nhẩm

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81321

3. Khai triển các hằng đẳng thức sau

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81331

4. Tính

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81341

( ) ( )( )( )

( ) ( )

a. . . . . + 40x + 400 b. 49x2 − . . . . . + 4y2

c. 25a2 + 20ab + . . . . . d. 1 − . . . . . + 100a2

e. y2 − . . . . . + 49

a. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 b. 1 − 9x + 27x2 − 27x3

c. 1 − 15x + 75x2 − 125x3 d. (x + 3y) x2 − 3xy + 9y2

e. (2a − b) 4a2 + 2ab + b2

5. Điền vào dấu (…) để được hằng đẳng thức đã học

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81352

6. Rút gọn các biểu thức sau

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81362

7. Rút gọn các biểu thức:

a. A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3

b. B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1

c. C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x =34

d. D = x2 + x + 1 x2 − x + 1 với x = ‐ 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81372

8. Tìm x, biết:

a. (2x + 3)2 − (2x + 1)(2x − 1) = 22

b. (2x − 1)3 − 4x2(2x − 3) = 5

c. (x − 3)2 − 4 = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81382

( )( )

( )( )

a. x2 + 10x + 26 + y2 + 2y b. z2 − 6z + 5 − t2 − 4t

c. x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1 d. 4x2 + 2z2 − 4xz − 2z + 1

a. n2 chia cho 7 dư bao nhiêu? b. n3 chia cho 7 dư bao nhiêu?

9. Viết mỗi đa thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81392

10. Tính:a. Cho x – y = 7. Tính giá trị của biểu thứcA = x(x + 2) + y(y − 2) − 2xy + 37

b. Cho x + 2y = 5. Tính giá trị của biểu thứcB = x2 + 4y2 − 2x + 10 + 4xy − 4y

c. Cho x + y = 5. Tính giá trị của biểu thứcC = 3x2 − 2x + 3y2 − 2y + 6xy − 100

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813102

11. Điền vào dấu ( … ) để được đẳng thức đúng

a. (2a + 3b)( . . . . − . . . . + . . . . ) = 8a3 + 27b3

b. (5x − . . . . )( . . . . + 20xy + . . . . ) = 125x3 − 64y3

c. x3 + 3x2y + . . . . + . . . . = ( . . . . + . . . . )3

d. 1 − . . . . + . . . . − 64x3 = (1 − . . . . )3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813112

12. So sánh:

a. 2005.2007 và 20062

b. A = (2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1 và B = 232 − 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813122

13. Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi:

( )( )( )( )

a. A = 4x − x2 + 3 b. B = − 9x2 + 12x − 15c. C = − 5 − (x − 1)(x + 2)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813132

14. Rút gọn biểu thức

a. A = x2 − 2x + 2 x2 − 2 x2 + 2x + 2 x2 + 2

b. B = (x + 1)3 + (x − 1)3 + x3 − 3x(x + 1)(x − 1)

c. C = 3 22 + 1 24 + 1 . . . 264 + 1 + 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813143

15. CMR các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x, y:

a. A = x2 + xy + y2 + 1 > 0

b. B = x2 + 5y2 + 2x − 4xy − 10y + 14 > 0

c. C = 5x2 + 10y2 − 6xy − 4x − 2y + 3 > 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813153

16. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a. A = x2 − 20x + 101

b. B = 4a2 + 4a + 2

c. C = x2 − 4xy + 5y2 + 10x − 22y + 28

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813163

17. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813173

18. Xét biểu thức f(x) = (2x − 5)2 − 4(2x − 5) + 5a. Chứng minh f(x) ≥ 1 với mọi giá trị của x.

( )( )( )( )

( )( ) ( )

b. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813183

19. Cho x2 − y2 − z2 = 0 . Chứng minh rằng (5x − 3y + 4z)(5x − 3y − 4z) = (3x − 5y)2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813193

20. Cho a2 + b2 + c2 + 3 = 2(a + b + c) . Chứng minh rằng a = b = c = 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813203

a. 85.12, 7 + 5.3.12, 7 b. 52.143 − 52.39 − 8.26c. 97.13 + 130.0, 3 d. 86.153 − 530.8, 6

a. 9ab − 18a + 9 b. 3a2x − 6a2y + 12a

c. −7x2y5 − 14x4y3 − 21y3 d. 2a2b(x + y) − 4a3b( − x − y)

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂNTỬ

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG21. Tính nhanh:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81411

22. Tính giá trị các biểu thức sau:

a. x2 + xy + x tại x = 77; y = 22b. x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81421

23. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81431

24. Chứng minh rằng:

a. n2(n + 1) + 2n(n + 1) ⋮ 6 ∀n ∈ Z.

b. 55n+1 − 55n ⋮ 54 ∀n ∈ N.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81441

25. Phân tích thành nhân tử:a. (2a + 3)x − (2a + 3)y + (2a + 3)b. (a − b)x + (b − a)y − a + b

a. (x − y)3 − 3(x − y)2 b. (a + b)2n + (a + b)2n−1

c. 3(x + 1)ny − 6(x + 1)n+1 d. (a − 2b)3n + (a − 2b)3n+1

a. 7x2 + 2x = 0 b. 2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0

c. 2x3 − 4x2 + 2x = 0d. 2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0

c. (4x − y)(a + b) + (4x − y)(c − 1)

d. (a + b − c)x2 − (c − a − b)x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81452

26. Phân tích thành nhân tử:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81462

27. Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = xn(x + 1) − xn − xn−1 (n ∈ N, n > 1).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81472

28. Tìm cặp số (x, y) thỏa mãn: x(y + 1) − y = 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81482

29. Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: x(x − 2) − (2 − x)y − 2(x − 2) = 3.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81492

30. Biết x + 2y = 5, tìm giá trị của biểu thức: A = 7(x + 2y) + 3( − x − 2y) − x − 2y.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814102

31. Tìm x biết:

a. x2 − 25 b. 164

− 4y2

c. 64a6 − 27b3 d. x3m + y6n

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814112

32. Chứng minh rằng:a. 719 + 720 + 721 ⋮ 57b. 210

2.850 − 327

7⋮ 31

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814123

33. Chứng minh rằng: a = b = c biết a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814133

34. Cho A = x3 + y3 + z3 − 3xyza. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì A = 0b. Điều ngược lại có đúng không?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814143

35. Tìm các số tự nhiên n để:

a. n3(n − 3) − 5(3 − n) là số nguyên tố.

b. 2(n − 2) − n4(2 − n) là số nguyên tố.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814153

PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC36. Phân tích thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81511

a. x2 − 4xy + 4y2 b. 25a2b2 − c2

c. 81a2 + 18a + 1 d. (a − b)2 − 2(a − b)c + c2

a. 1212 − 212 b. 20152 − 20142

c. 1252 + 372 − 252 − 72

a. 8m3 + 12m2 + 6m + 1 b. (a + b)3 − a3 + b3

c. 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3 d. (a + b)3 − (a − b)3

a. A = 236 − 136 chia hết cho 360

b. B = 512 + 56 chia hết cho 650

37. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81521

38. Tính nhẩm

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81531

39. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81541

40. Tính giá trị của biểu thức

a. A = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 biết x + 2y = − 5

b. B = 27y3 − 27y2x + 9yx2 − x3 biết y =13x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81552

41. Chứng tỏ rằng

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81562

42. Tính giá trị của biểu thức

a. A = 26x2 + y(2x + y) − 10x(x + y) biết x = 0, 25y

( )

a. A =432 − 112

(36, 5)2 − (27, 5)2b. B =

973 + 833

180− 97.83

a. (2x + 1)2 − (x − 1)2 b. 9(x + 5)2 − (x − 7)2

c. 25(x − y)2 − 16(x + y)2 d. 49(y − 4)2 − 9(y + 2)2

b. B = 50y2 + x(x − 2y) + 14y(x − y) biết x + 6y = 9

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81572

43. Tính giá trị biểu thức

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81582

44. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81592

45. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì

a. (n + 3)2 − (n − 1)2 chia hết cho 8

b. (n + 6)2 − (n − 6)2 chia hết cho 24.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815102

46. Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a. A = x2 + x2+ 4 x2 + x − 12

b. B = x2 + 4x + 82+ 3x x2 + 4x + 8 + 2x2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815112

47. Tính giá trị của biểu thức:

A =168 − 1

(2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1

( ) ( )( ) ( )

( )( )( )( )

a. x2 − x − y2 − y b. x2 − 2xy + y2 − z2

c. 4x2 − y2 + 4x + 1 d. x3 − x + y3 − y

a. 5x − 5y + ax − ay

b. a3 − a2x − ay + xyc. xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815123

48. Tính:

a. Cho x + y = 3 và x2 + y2 = 5 . Tính x3 + y3

b. Cho x – y = 5 và x2 + y2 = 15. Tính x3 − y3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815133

49. Cho a2 + b2 = 1; c2 + d2 = 1; ac + bd = 0 . Chứng minh rằng ab + cd = 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815143

50. Tìm các hệ số nguyên a, b, c, d sao cho đa thức x4 + ax3 + bx2 − 8x + 4 viếtđược dưới dạng bình phương của đa thức x2 + cx + d.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815153

PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ51. Phân tích thành nhân tử:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81611

52. Phân tích thành nhân tử:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81621

a. x2 + 3x − 2x − 6 = 0 b. x2 + 6x − x − 6 = 0

c. x2 − 4x + 5x − 20 = 0 d. x3 − 10x2 + 2x2 − 20x = 0

a. x3z + x2yz − x2z2 − xyz2

b. x3 + x2y − x2z − xyz

c. a2x + a2y + ax + ay + x + yd. xa + xb + ya + yb − za − zb

a. a2 + 2ab + b2 − c2 + 2cd − d2

b. x2 − 4xy + 4y2 − x + 2y

c. z2 − (x − 1)2 + 2(x − 1) − 1

d. xz − yz − x2 + 2xy − y2

a. x2 + (a + b)xy + aby2 b. a2 − (c + d)ab + cdb2

c. ab(x2 + y2) + xy(a2 + b2) d. (xy + ab)2 + (ay − bx)2

53. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức.

a. x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45

b. 3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81631

54. Tìm x:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81641

55. Phân tích thành nhân tử:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81652

56. Phân tích thành nhân tử:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81662

57. Phân tích thành nhân tử:

a. x(2x − 7) − 4x + 14 = 0 b. x(x − 1) + 2x − 2 = 0

c. x + x2 − x3 − x4 = 0 d. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81672

58. Phân tích thành nhân tử:

a. a2x + aby − 2abx − 2b2y

b. a2mx − abmx + a2nx − abnx

c. xy(m2 + n2) − mn(x2 + y2)

d. a2(b − c) + b2(c − a) + c2(a − b)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81682

59. Tìm x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81692

60. Với giá trị nào của x thì:

a. f(x) = x3 − x2 + 3x − 3 > 0

b. g(x) = x3 + x2 + 9x + 9 < 0

c. h(x) = 4x3 − 14x2 + 6x − 21 < 0

d. k(x) = x2(2x2 + 3) + 2x2 + 3 > 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816102

61. Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm:

a. f(x) = x2(x2 + 1) + x2(x + 3) + 3x + 3

b. g(x) = x2(x2 − x + 1) + 5x2 − 5x + 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816112

62. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên lẻ thì: A = n3 + 3n2 − n − 3 ⋮ 8

a. x2 − xy + 4x − 2y + 4 b. x2y − xy2 + x3 − y3

c. a2 − b2 − 2a − 2b d. x4 − 27x

a. a x3 − 3a x2 + 3a x − a b. x2 − a2 + 2ab − b2

c. 3a − 3b + a2 − 2ab + b2 d. 5a2 + 3(a + b)2 − 5b2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816123

63. Cho x2 + y2 + z2 = 10. Tính giá trị biểu thức:

P = (xy + yz + xz)2 + (x2 − yz)2+ (y2 − xz)

2+ (z2 − xy)

2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816133

64. Chứng minh rằng:

a. a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca)

b. (a + b + c)3 − a3 − b3 − c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816143

65. Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 14.Tính giá trị biểu thức: A = a4 + b4 + c4

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816153

PHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP66. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81711

67. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81721

a. 3x2 − 12y2 b. 5xy2 − 10xyz + 5xz2

c. x3 + 3x2 + 3x + 1 − 27z3 d. 4a2b2 − a2 + b2 − c22

a. (2x − 1)2 − 25 = 0

b. 8x3 − 50x = 0

c. (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0

a. 29 − 1 ⋮ 73 b. 56 − 104 ⋮ 9

68. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81731

69. Phân tích đa thức thành nhân tử

a. 3x2(a + b + c) + 36xy(a + b + c) + 108y2(a + b + c)

b. 3x3y − 6x2y − 3xy3 − 6xy2z − 3xyz2 + 3xy

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81741

70. Tính x, biết

a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0

b. 2(x + 3) − x2 − 3x = 0

c. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81752

71. Tìm x, biết

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81762

72. Chứng minh rằng:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81772

( )

( ) ( )

( ) ( )

a. y(x − 2) + 3x − 6 = 2 b. xy − x + 5y − 7 = 0

73. Tính nhanh

a. 2022 − 542 + 256.352

b. 6212 − 769.373 − 1482

c. 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81782

74. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn các đẳng thức sau:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81792

75. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 1680.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817102

76. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n − 1)3 − (2n − 1) luôn chiahết cho 24.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817112

77. Chứng minh rằng giá trị mỗi biểu thức sau luôn luôn không âm với mọi giátrị của biến.

a. A = (x − y)2 z2 − 2z + 1 − 2(z − 1)(x − y)2 + (x − y)2

b. B = x2 + y2 z2 − 4z + 4 − 2(z − 2) x2 + y2 + x2 + y2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817123

78. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì

a. m3 − m ⋮ 6

( )( )( ) ( )

( )

b. m3 + 5m và m3 − 19m cũng luôn chia hết cho 6.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817133

79. Cho x2 + y2 + z2 = 10 . Tính giá trị của biểu thức

P = (xy + yz + xz)2 + x2 − yz2+ y2 − xz

2+ z2 − xy

2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817143

80. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a = b = c hoặc a + b + c = 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817153

BÀI TOÁN ỨNG DỤNG81. Tính nhanh:a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5

b. 452 + 402 − 152 + 80.45

c. 252 − 152

d. 872 + 732 − 272 − 132

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81811

82. Tính nhanh giá trị biểu thức:

a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4

b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8

c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81821

83. Tính nhanh:

( ) ( ) ( )

a. 2022 − 542 + 256.352 b. 6212 − 769.373 − 1482

c. 5 + 10 + 15 + . . . + 50

a. x2 − 9 = 2(x + 3)2 b. 4x2 − 4x + 1 = (5 − x)2

c. 4x2 − 8x + 4 = 2(1 − x)(1 + x)

a. A = n3 − 4n2 + 4n − 1 b. B = n3 − 2n2 + 2n − 1

a. A =432 − 112

(36, 5)2 − (27, 5)2b. B =

973 + 833

180− 97.83

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81831

84. Tính giá trị biểu thức sau:a. P = xy − 4y − 5x + 20 với x = 14; y = 5, 5

b. Q = x2 + xy − 5x − 5y với x = − 5; y = − 8c. M = (x − 1)(x − 2)(x − 3) + (x − 1)(x − 2) + (x − 1) với x = 5

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81841

85. Tìm x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81852

86. Tìm n ∈ N để giá trị các biểu thức sau là số nguyên tố:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81862

87. Tính nhanh:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81872

88. Chứng minh giá trị của mỗi đa thức sau luôn không âm với mọi giá trị củacác biến.

a. A = (x − y)2(z2 − 2z + 1) − 2(z − 1)(x − y)2 + (x − y)2

b. B = (x2 + y2)(z2 − 4z + 4) − 2(z − 2)(x2 + y2) + x2 + y2

a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0

b. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0

c. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0

a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0

c. x3 − 11x2 + 30x = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81882

89. Tìm x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81892

90. Tìm x biết:

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818102

91. Tìm nghiệm của đa thức:

a. f(x) = x3 + 6x2 + 11x + 6

b. g(x) = (x2 + 1). |x − 2| − x2 − 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818112

92. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp biết tích của chúng là 120.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818123

93. Chứng minh rằng các biểu thức sau là bình phương của một số nguyên với n ∈ Z.a. A = (n + 1)(n + 2)(n + 3)(n + 4) + 1

b. B = n4 − 4n3 − 2n2 + 12n + 9

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818133

a. 3x2 − 8x + 4 b. x3 − x2 − 4

c. 3x3 − 7x2 + 17x − 5 d. x3 + 5x2 + 8x + 4

a. x3 − 7x − 6 b. x2 − 10x + 16

c. x2 + 6x + 8 d. x2 − 8x + 15

a. x4 + 4 b. 4x8 + 1

c. x2 − 8x − 9 d. x2 + 14x + 48

a. 4x4 − 21x2y2 + y4 b. x5 − 5x3 + 4x

c. x3 + 5x2 + 3x − 9 d. x16 + x8 − 2

94. Tìm n ∈ N để P = n3 − n2 − n − 2 là số nguyên tố.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818143

95. Cho a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1Tính giá trị biểu thức: A = a2015 + b2015 + c2015

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818153

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHÁC96. Phân tích thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81911

97. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81921

98. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81931

99. Phân tích đa thức thành nhân tử

a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0

c. x3 − 11x2 + 30x = 0

a. x5 + x + 1 b. x8 + x + 1

c. x8 + x7 + 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81941

100. Tìm x, biết

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81952

101. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81962

102. Phân tích đa thức thành nhân tử

a. x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 2 − 6

b. x2 + 2x2+ 9x2 + 18x + 20

c. x2 + 8x + 7 (x + 3)(x + 5) + 15

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81972

103. Phân tích đa thức thành nhân tử

a. x4 − 6x3 + 12x2 − 14x + 3

b. 2x4 − 3x3 − 7x2 + 6x + 8

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81982

104. Phân tích đa thức thành nhân tửa. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24b. (4x + 1)(12x − 1)(3x + 2)(x + 1) − 4

( )( )( )( )

c. 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) − 3x2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81992

105. Biết x3 − x = 6 . Tính giá trị của biểu thức sau, A = x6 − 2x4 + x3 + x2 − x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819102

106. Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng B = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 9 là bìnhphương của một số nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819112

107. Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng biểu thức M = (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1 là bình phương của một số nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819123

108. Cho x, y, z là các số tự nhiên. Chứng minh rằng B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2 là một số chính phương.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819133

109. Chứng tỏ rằng đa thức A = x2 + 14+ 9 x2 + 1

3+ 21 x2 + 1

2− x2 − 31

luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819143

110. Chứng minh rằng nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd với a, b, c, d là các sốdương thì a = b = c = d.

( ) ( ) ( )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819153