hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁch - tilado.edu.vn · sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng...
TRANSCRIPT
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
a. (x + 2y)2 b. (3x − 2y)2
c. 2x −12
2d.
4a9
−3b4
2
e. 12− y
12+ y
a. 712 b. 992 c. 2010.1990 d. 10012
a. (x + 7)3 b. (5x − y)3
c. 3x +13
3 d. 1 − x23
a. 164
+ a3 b. x3 + 8y3 c. a6 − b3 d. 8z3 − 125
BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
MỘT SỐ BÀI RÈN LUYỆN KÍ NĂNG1. Tính
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81311
2. Tính nhẩm
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81321
3. Khai triển các hằng đẳng thức sau
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81331
4. Tính
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81341
( ) ( )( )( )
( ) ( )
a. . . . . + 40x + 400 b. 49x2 − . . . . . + 4y2
c. 25a2 + 20ab + . . . . . d. 1 − . . . . . + 100a2
e. y2 − . . . . . + 49
a. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 b. 1 − 9x + 27x2 − 27x3
c. 1 − 15x + 75x2 − 125x3 d. (x + 3y) x2 − 3xy + 9y2
e. (2a − b) 4a2 + 2ab + b2
5. Điền vào dấu (…) để được hằng đẳng thức đã học
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81352
6. Rút gọn các biểu thức sau
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81362
7. Rút gọn các biểu thức:
a. A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3
b. B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1
c. C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x =34
d. D = x2 + x + 1 x2 − x + 1 với x = ‐ 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81372
8. Tìm x, biết:
a. (2x + 3)2 − (2x + 1)(2x − 1) = 22
b. (2x − 1)3 − 4x2(2x − 3) = 5
c. (x − 3)2 − 4 = 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81382
( )( )
( )( )
a. x2 + 10x + 26 + y2 + 2y b. z2 − 6z + 5 − t2 − 4t
c. x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1 d. 4x2 + 2z2 − 4xz − 2z + 1
a. n2 chia cho 7 dư bao nhiêu? b. n3 chia cho 7 dư bao nhiêu?
9. Viết mỗi đa thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/81392
10. Tính:a. Cho x – y = 7. Tính giá trị của biểu thứcA = x(x + 2) + y(y − 2) − 2xy + 37
b. Cho x + 2y = 5. Tính giá trị của biểu thứcB = x2 + 4y2 − 2x + 10 + 4xy − 4y
c. Cho x + y = 5. Tính giá trị của biểu thứcC = 3x2 − 2x + 3y2 − 2y + 6xy − 100
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813102
11. Điền vào dấu ( … ) để được đẳng thức đúng
a. (2a + 3b)( . . . . − . . . . + . . . . ) = 8a3 + 27b3
b. (5x − . . . . )( . . . . + 20xy + . . . . ) = 125x3 − 64y3
c. x3 + 3x2y + . . . . + . . . . = ( . . . . + . . . . )3
d. 1 − . . . . + . . . . − 64x3 = (1 − . . . . )3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813112
12. So sánh:
a. 2005.2007 và 20062
b. A = (2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1 và B = 232 − 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813122
13. Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi:
( )( )( )( )
a. A = 4x − x2 + 3 b. B = − 9x2 + 12x − 15c. C = − 5 − (x − 1)(x + 2)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813132
14. Rút gọn biểu thức
a. A = x2 − 2x + 2 x2 − 2 x2 + 2x + 2 x2 + 2
b. B = (x + 1)3 + (x − 1)3 + x3 − 3x(x + 1)(x − 1)
c. C = 3 22 + 1 24 + 1 . . . 264 + 1 + 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813143
15. CMR các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x, y:
a. A = x2 + xy + y2 + 1 > 0
b. B = x2 + 5y2 + 2x − 4xy − 10y + 14 > 0
c. C = 5x2 + 10y2 − 6xy − 4x − 2y + 3 > 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813153
16. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a. A = x2 − 20x + 101
b. B = 4a2 + 4a + 2
c. C = x2 − 4xy + 5y2 + 10x − 22y + 28
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813163
17. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813173
18. Xét biểu thức f(x) = (2x − 5)2 − 4(2x − 5) + 5a. Chứng minh f(x) ≥ 1 với mọi giá trị của x.
( )( )( )( )
( )( ) ( )
b. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813183
19. Cho x2 − y2 − z2 = 0 . Chứng minh rằng (5x − 3y + 4z)(5x − 3y − 4z) = (3x − 5y)2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813193
20. Cho a2 + b2 + c2 + 3 = 2(a + b + c) . Chứng minh rằng a = b = c = 1.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/438/813203
a. 85.12, 7 + 5.3.12, 7 b. 52.143 − 52.39 − 8.26c. 97.13 + 130.0, 3 d. 86.153 − 530.8, 6
a. 9ab − 18a + 9 b. 3a2x − 6a2y + 12a
c. −7x2y5 − 14x4y3 − 21y3 d. 2a2b(x + y) − 4a3b( − x − y)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂNTỬ
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG21. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81411
22. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. x2 + xy + x tại x = 77; y = 22b. x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81421
23. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81431
24. Chứng minh rằng:
a. n2(n + 1) + 2n(n + 1) ⋮ 6 ∀n ∈ Z.
b. 55n+1 − 55n ⋮ 54 ∀n ∈ N.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81441
25. Phân tích thành nhân tử:a. (2a + 3)x − (2a + 3)y + (2a + 3)b. (a − b)x + (b − a)y − a + b
a. (x − y)3 − 3(x − y)2 b. (a + b)2n + (a + b)2n−1
c. 3(x + 1)ny − 6(x + 1)n+1 d. (a − 2b)3n + (a − 2b)3n+1
a. 7x2 + 2x = 0 b. 2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0
c. 2x3 − 4x2 + 2x = 0d. 2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0
c. (4x − y)(a + b) + (4x − y)(c − 1)
d. (a + b − c)x2 − (c − a − b)x
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81452
26. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81462
27. Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = xn(x + 1) − xn − xn−1 (n ∈ N, n > 1).
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81472
28. Tìm cặp số (x, y) thỏa mãn: x(y + 1) − y = 1.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81482
29. Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: x(x − 2) − (2 − x)y − 2(x − 2) = 3.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/81492
30. Biết x + 2y = 5, tìm giá trị của biểu thức: A = 7(x + 2y) + 3( − x − 2y) − x − 2y.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814102
31. Tìm x biết:
a. x2 − 25 b. 164
− 4y2
c. 64a6 − 27b3 d. x3m + y6n
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814112
32. Chứng minh rằng:a. 719 + 720 + 721 ⋮ 57b. 210
2.850 − 327
7⋮ 31
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814123
33. Chứng minh rằng: a = b = c biết a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814133
34. Cho A = x3 + y3 + z3 − 3xyza. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì A = 0b. Điều ngược lại có đúng không?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814143
35. Tìm các số tự nhiên n để:
a. n3(n − 3) − 5(3 − n) là số nguyên tố.
b. 2(n − 2) − n4(2 − n) là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/439/814153
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC36. Phân tích thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81511
a. x2 − 4xy + 4y2 b. 25a2b2 − c2
c. 81a2 + 18a + 1 d. (a − b)2 − 2(a − b)c + c2
a. 1212 − 212 b. 20152 − 20142
c. 1252 + 372 − 252 − 72
a. 8m3 + 12m2 + 6m + 1 b. (a + b)3 − a3 + b3
c. 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3 d. (a + b)3 − (a − b)3
a. A = 236 − 136 chia hết cho 360
b. B = 512 + 56 chia hết cho 650
37. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81521
38. Tính nhẩm
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81531
39. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81541
40. Tính giá trị của biểu thức
a. A = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 biết x + 2y = − 5
b. B = 27y3 − 27y2x + 9yx2 − x3 biết y =13x
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81552
41. Chứng tỏ rằng
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81562
42. Tính giá trị của biểu thức
a. A = 26x2 + y(2x + y) − 10x(x + y) biết x = 0, 25y
( )
a. A =432 − 112
(36, 5)2 − (27, 5)2b. B =
973 + 833
180− 97.83
a. (2x + 1)2 − (x − 1)2 b. 9(x + 5)2 − (x − 7)2
c. 25(x − y)2 − 16(x + y)2 d. 49(y − 4)2 − 9(y + 2)2
b. B = 50y2 + x(x − 2y) + 14y(x − y) biết x + 6y = 9
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81572
43. Tính giá trị biểu thức
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81582
44. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/81592
45. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì
a. (n + 3)2 − (n − 1)2 chia hết cho 8
b. (n + 6)2 − (n − 6)2 chia hết cho 24.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815102
46. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. A = x2 + x2+ 4 x2 + x − 12
b. B = x2 + 4x + 82+ 3x x2 + 4x + 8 + 2x2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815112
47. Tính giá trị của biểu thức:
A =168 − 1
(2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1
( ) ( )( ) ( )
( )( )( )( )
a. x2 − x − y2 − y b. x2 − 2xy + y2 − z2
c. 4x2 − y2 + 4x + 1 d. x3 − x + y3 − y
a. 5x − 5y + ax − ay
b. a3 − a2x − ay + xyc. xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815123
48. Tính:
a. Cho x + y = 3 và x2 + y2 = 5 . Tính x3 + y3
b. Cho x – y = 5 và x2 + y2 = 15. Tính x3 − y3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815133
49. Cho a2 + b2 = 1; c2 + d2 = 1; ac + bd = 0 . Chứng minh rằng ab + cd = 0.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815143
50. Tìm các hệ số nguyên a, b, c, d sao cho đa thức x4 + ax3 + bx2 − 8x + 4 viếtđược dưới dạng bình phương của đa thức x2 + cx + d.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/440/815153
PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ51. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81611
52. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81621
a. x2 + 3x − 2x − 6 = 0 b. x2 + 6x − x − 6 = 0
c. x2 − 4x + 5x − 20 = 0 d. x3 − 10x2 + 2x2 − 20x = 0
a. x3z + x2yz − x2z2 − xyz2
b. x3 + x2y − x2z − xyz
c. a2x + a2y + ax + ay + x + yd. xa + xb + ya + yb − za − zb
a. a2 + 2ab + b2 − c2 + 2cd − d2
b. x2 − 4xy + 4y2 − x + 2y
c. z2 − (x − 1)2 + 2(x − 1) − 1
d. xz − yz − x2 + 2xy − y2
a. x2 + (a + b)xy + aby2 b. a2 − (c + d)ab + cdb2
c. ab(x2 + y2) + xy(a2 + b2) d. (xy + ab)2 + (ay − bx)2
53. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức.
a. x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45
b. 3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81631
54. Tìm x:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81641
55. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81652
56. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81662
57. Phân tích thành nhân tử:
a. x(2x − 7) − 4x + 14 = 0 b. x(x − 1) + 2x − 2 = 0
c. x + x2 − x3 − x4 = 0 d. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81672
58. Phân tích thành nhân tử:
a. a2x + aby − 2abx − 2b2y
b. a2mx − abmx + a2nx − abnx
c. xy(m2 + n2) − mn(x2 + y2)
d. a2(b − c) + b2(c − a) + c2(a − b)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81682
59. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/81692
60. Với giá trị nào của x thì:
a. f(x) = x3 − x2 + 3x − 3 > 0
b. g(x) = x3 + x2 + 9x + 9 < 0
c. h(x) = 4x3 − 14x2 + 6x − 21 < 0
d. k(x) = x2(2x2 + 3) + 2x2 + 3 > 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816102
61. Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm:
a. f(x) = x2(x2 + 1) + x2(x + 3) + 3x + 3
b. g(x) = x2(x2 − x + 1) + 5x2 − 5x + 5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816112
62. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên lẻ thì: A = n3 + 3n2 − n − 3 ⋮ 8
a. x2 − xy + 4x − 2y + 4 b. x2y − xy2 + x3 − y3
c. a2 − b2 − 2a − 2b d. x4 − 27x
a. a x3 − 3a x2 + 3a x − a b. x2 − a2 + 2ab − b2
c. 3a − 3b + a2 − 2ab + b2 d. 5a2 + 3(a + b)2 − 5b2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816123
63. Cho x2 + y2 + z2 = 10. Tính giá trị biểu thức:
P = (xy + yz + xz)2 + (x2 − yz)2+ (y2 − xz)
2+ (z2 − xy)
2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816133
64. Chứng minh rằng:
a. a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca)
b. (a + b + c)3 − a3 − b3 − c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816143
65. Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 14.Tính giá trị biểu thức: A = a4 + b4 + c4
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/441/816153
PHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP66. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81711
67. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81721
a. 3x2 − 12y2 b. 5xy2 − 10xyz + 5xz2
c. x3 + 3x2 + 3x + 1 − 27z3 d. 4a2b2 − a2 + b2 − c22
a. (2x − 1)2 − 25 = 0
b. 8x3 − 50x = 0
c. (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0
a. 29 − 1 ⋮ 73 b. 56 − 104 ⋮ 9
68. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81731
69. Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 3x2(a + b + c) + 36xy(a + b + c) + 108y2(a + b + c)
b. 3x3y − 6x2y − 3xy3 − 6xy2z − 3xyz2 + 3xy
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81741
70. Tính x, biết
a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0
b. 2(x + 3) − x2 − 3x = 0
c. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81752
71. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81762
72. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81772
( )
( ) ( )
( ) ( )
a. y(x − 2) + 3x − 6 = 2 b. xy − x + 5y − 7 = 0
73. Tính nhanh
a. 2022 − 542 + 256.352
b. 6212 − 769.373 − 1482
c. 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81782
74. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn các đẳng thức sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/81792
75. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 1680.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817102
76. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n − 1)3 − (2n − 1) luôn chiahết cho 24.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817112
77. Chứng minh rằng giá trị mỗi biểu thức sau luôn luôn không âm với mọi giátrị của biến.
a. A = (x − y)2 z2 − 2z + 1 − 2(z − 1)(x − y)2 + (x − y)2
b. B = x2 + y2 z2 − 4z + 4 − 2(z − 2) x2 + y2 + x2 + y2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817123
78. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì
a. m3 − m ⋮ 6
( )( )( ) ( )
( )
b. m3 + 5m và m3 − 19m cũng luôn chia hết cho 6.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817133
79. Cho x2 + y2 + z2 = 10 . Tính giá trị của biểu thức
P = (xy + yz + xz)2 + x2 − yz2+ y2 − xz
2+ z2 − xy
2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817143
80. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a = b = c hoặc a + b + c = 0.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/442/817153
BÀI TOÁN ỨNG DỤNG81. Tính nhanh:a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5
b. 452 + 402 − 152 + 80.45
c. 252 − 152
d. 872 + 732 − 272 − 132
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81811
82. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4
b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8
c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81821
83. Tính nhanh:
( ) ( ) ( )
a. 2022 − 542 + 256.352 b. 6212 − 769.373 − 1482
c. 5 + 10 + 15 + . . . + 50
a. x2 − 9 = 2(x + 3)2 b. 4x2 − 4x + 1 = (5 − x)2
c. 4x2 − 8x + 4 = 2(1 − x)(1 + x)
a. A = n3 − 4n2 + 4n − 1 b. B = n3 − 2n2 + 2n − 1
a. A =432 − 112
(36, 5)2 − (27, 5)2b. B =
973 + 833
180− 97.83
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81831
84. Tính giá trị biểu thức sau:a. P = xy − 4y − 5x + 20 với x = 14; y = 5, 5
b. Q = x2 + xy − 5x − 5y với x = − 5; y = − 8c. M = (x − 1)(x − 2)(x − 3) + (x − 1)(x − 2) + (x − 1) với x = 5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81841
85. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81852
86. Tìm n ∈ N để giá trị các biểu thức sau là số nguyên tố:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81862
87. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81872
88. Chứng minh giá trị của mỗi đa thức sau luôn không âm với mọi giá trị củacác biến.
a. A = (x − y)2(z2 − 2z + 1) − 2(z − 1)(x − y)2 + (x − y)2
b. B = (x2 + y2)(z2 − 4z + 4) − 2(z − 2)(x2 + y2) + x2 + y2
a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0
b. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0
c. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0
a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0
c. x3 − 11x2 + 30x = 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81882
89. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/81892
90. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818102
91. Tìm nghiệm của đa thức:
a. f(x) = x3 + 6x2 + 11x + 6
b. g(x) = (x2 + 1). |x − 2| − x2 − 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818112
92. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp biết tích của chúng là 120.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818123
93. Chứng minh rằng các biểu thức sau là bình phương của một số nguyên với n ∈ Z.a. A = (n + 1)(n + 2)(n + 3)(n + 4) + 1
b. B = n4 − 4n3 − 2n2 + 12n + 9
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818133
a. 3x2 − 8x + 4 b. x3 − x2 − 4
c. 3x3 − 7x2 + 17x − 5 d. x3 + 5x2 + 8x + 4
a. x3 − 7x − 6 b. x2 − 10x + 16
c. x2 + 6x + 8 d. x2 − 8x + 15
a. x4 + 4 b. 4x8 + 1
c. x2 − 8x − 9 d. x2 + 14x + 48
a. 4x4 − 21x2y2 + y4 b. x5 − 5x3 + 4x
c. x3 + 5x2 + 3x − 9 d. x16 + x8 − 2
94. Tìm n ∈ N để P = n3 − n2 − n − 2 là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818143
95. Cho a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1Tính giá trị biểu thức: A = a2015 + b2015 + c2015
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/443/818153
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHÁC96. Phân tích thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81911
97. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81921
98. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81931
99. Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0
c. x3 − 11x2 + 30x = 0
a. x5 + x + 1 b. x8 + x + 1
c. x8 + x7 + 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81941
100. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81952
101. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81962
102. Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 2 − 6
b. x2 + 2x2+ 9x2 + 18x + 20
c. x2 + 8x + 7 (x + 3)(x + 5) + 15
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81972
103. Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 − 6x3 + 12x2 − 14x + 3
b. 2x4 − 3x3 − 7x2 + 6x + 8
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81982
104. Phân tích đa thức thành nhân tửa. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24b. (4x + 1)(12x − 1)(3x + 2)(x + 1) − 4
( )( )( )( )
c. 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) − 3x2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/81992
105. Biết x3 − x = 6 . Tính giá trị của biểu thức sau, A = x6 − 2x4 + x3 + x2 − x
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819102
106. Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng B = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 9 là bìnhphương của một số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819112
107. Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng biểu thức M = (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1 là bình phương của một số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819123
108. Cho x, y, z là các số tự nhiên. Chứng minh rằng B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2 là một số chính phương.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819133
109. Chứng tỏ rằng đa thức A = x2 + 14+ 9 x2 + 1
3+ 21 x2 + 1
2− x2 − 31
luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/444/819143
110. Chứng minh rằng nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd với a, b, c, d là các sốdương thì a = b = c = d.
( ) ( ) ( )