hƯỚng dẪn tuyỂn sinh nhẬp hỌc dÀnh cho ngƯỜi … · 49kỹ thuật công nghệ cơ...

20
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI HƯỚNG DẪN TUYỂN SINH NHẬP HỌC DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Upload: others

Post on 08-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

HƯỚNG DẪN TUYỂN SINH NHẬP HỌC DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

2

MỤC LỤC1. ĐƠN VỊ TUYỂN SINH, NĂM 1 ························································································ 1

2. ĐƠN VỊ TUYỂN SINH, CHUYỂN TIẾP NĂM 3)................................................................... 2

3. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC...................................................................................... 3

4. ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC LỰC VÀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ...................................................3

5. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH ··································································································· 4

6. CÁCH THỨC TUYỂN CHỌN ································································································· 4

7. PHÍ XÉT TUYỂN ······················································································································· 4

8. HỒ SƠ CẦN NỘP ···················································································································· 5

9. HỌC PHÍ ························································································································· 6

10. HỌC BỔNG ·················································································································· 6

11. CHÚ Ý ··························································································································· 7

12. KÝ TÚC XÁ ·················································································································· 9

13. BẢO HIỂM DÀNH CHO DU HỌC SINH ······························································ 10

14. CHÚ Ý VỀ VẤN ĐỀ VISA ······················································································· 10

15. LIỆN HỆ TƯ VẤN NHẬP HỌC ··············································································· 12

MẤU CỦA TRƯỜNG

· GIẤY ĐĂNG KÝ ············································································································· 13

· MẪU ĐỒNG Ý KIỂM TRA THÀNH TÍCH HỌC TẬP ··············································· 14

· MẪU ĐỒNG Ý CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN CÁ NHÂN ·················· 15

· GIẤY ĐĂNG KÝ HOÀN TIỀN HỌC PHÍ ··································································· 17

· KẾ HOẠCH HỌC TẬP ································································································· 18

※ Hướng dẫn nhập học này được dịch từ file gốc tiếng Hàn. Vì vậy nếu có nội dung không rõ ràng thì sẽ căn cứ theo nội dung của bản hướng dẫn tuyển sinh bằng tiếng Hàn để tiến hành.

1

ĐƠN VỊ TUYỂN SINH ( NHẬP HỌC NĂM 1)

CƠSỞ

ĐẠI HỌC NHÁNH MÃ

SỐ ĐƠN VỊ TUYỂN SINH

SUWON

휴먼서비스융합대학

Nhân Văn

11 Ngữ văn

12 Ngữ văn Anh13 Ngữ văn Trung14 Sử học15 Văn kiện thông tin16 Sáng tác nghệ thuật

Sư Phạm 17 Giáo dục trẻ em

Nghệ thuật18

Quản lý nghệ thuật. hội họa phương Tây

19 Tạo hình 3D20 Thư pháp. Hội họa Hàn Quốc21 Thể dục

Nhân văn 22Đại học

ngoại ngữNgữ văn ĐứcNgữ văn PhápNgữ văn NhậtNgữ văn Nga

Nghệ thuật

23Đại học thiết kế

Thiết kế thông tin thị giácThiết kế công nghiệpThiết kê trang sức. kim loại

24Đại học thể dục thể thao

Khoa học sức khỏe thể thaoKinh doanh công nghiệp thể thaoThể thao giải tríBảo vệ an ninh

지식정보서비스대학

Nhân văn

25 Khoa Luật26 Khoa Hành chính27 Khoa Hành chính cảnh sát28 Khoa quan hệ quốc tế29 Thông tin công nghiệp quốc tế※30 Quản trị kinh doanh31 Thương mại32 Sở hữu trí tuệ33 Human service Phúc lợi xã hội

Lưu trữ hiệu đínhThanh thiếu niên

34 Kinh tế Kinh tếThống kê ứng dụng

35 Đại học kinh thương. thuế vụ

Kế toán thuế vụThông tin kinh doanh

융합과학대학

Tự nhiên

36 Khoa toán37 Vật lý điện tử38 Khoa hóa39 Công nghệ sinh học

Khoa học đời sốngCông nghệ sinh học thực phẩm

40 Khoa học máy tính

CƠSỞ

ĐẠI HỌC NHÁNH MÃ

SỐ ĐƠN VỊ TUYỂN SINH

SUWON

창의공과대학

Tự nhiên

41 Kỹ thuật dân dụng42 Kiến trúc ( 5 năm)43 Kiến trúc quy hoạch44 Kinh doanh công nghiệp45 Kỹ thuật vật liệu mới46 Kỹ thuật công nghệ năng

lượng môi trường47 Kỹ thuật điện tử48 Kỹ thuật giao thông đô thị49 Kỹ thuật công nghệ cơ khí50 Kỹ thuật công nghệ hóa học

SEOUL

관광문화대학

Nhân văn

51 Quản trị kinh doanh du lịch52 Phát triển du ljch53 Quản trị kinh doanh khách sạn54 Nấu ăn- Nấu tiệc55 Tổ chức sự kiện du lịch

Nghệ thuật

56 Khoa diễn xuất57 Phim hoạt hình58 Phim truyền thông59 Âm nhạc điện tử kỹ thuật số

※ Ngành Thông tin công nghiệp quốc tế được giảng dạy bằng tiếng Anh

2

ĐƠN VỊ TUYỂN SINH ( NHẬP HỌC NĂM 3)

CƠSỞ

ĐẠI HỌC NHÁNH MÃ

SỐ ĐƠN VỊ TUYỂN SINH

SUWON

Nhân văn

Nhân văn

11 Ngữ văn12 Ngữ văn Anh13 Ngữ văn Đức14 Ngữ văn Pháp15 Ngữ văn Nhật16 Ngữ văn Trung17 Sử học18 Văn kiện thông tin19 Sáng tác nghệ thuật20 Ngữ văn Nga

Khoa họcxã hội

21 Đh Luật Khoa Luật22 Khoa Hành chính23 Phúc lợi xã hội24 Lưu trữ hiệu đính25 Thanh thiếu niên26 Khoa Hành chính cảnh sát27 Đại học

quốc tế

Khoa quan hệ quốc tế

28※Thông tin công nghiệp quốc tế

Kinh doanh. Thương

mại

29 Kinh tế30 Quản trị kinh doanh31 Thương mại32 Kế toán thuế vụ33 Thống kê ứng dụng34 Thông tin kinh doanh35 Sở hữu trí tuệ

Sư phạm Nhân văn 36 Giáo dục trẻ em

TựNhiên

Khoa học tự nhiên

37 Khoa toán38 Vật lý điện tử39 Khoa hóa40 Khoa học đời sống41 Công nghệ sinh học thực phẩm42 Khoa học máy tính43 An ninh tổng hợp

Khoa học kỹ thuật

44 Kỹ thuật dân dụng45 Kiến trúc ( 5 năm)46 Kiến trúc nhà xưởng47 Kinh doanh công nghiệp48 Kỹ thuật vật liệu mới49

Kỹ thuật công nghệ năng lượng môi trường

50 Kỹ thuật điện tử51 Kỹ thuật giao thông đô thị52 Kỹ thuật công nghệ cơ khí53 Kỹ thuật công nghệ hóa học

CƠSỞ

ĐẠI HỌC NHÁNH MÃ

SỐ ĐƠN VỊ TUYỂN SINH

SUWON

NghệThuật

-ThểThao

Nghệ thuật

54

Thiết kế

Thiết kế thông tin thị giác

55 Thiết kế công nghiệp

56Thiết kê trang sức. kim loại

57Quản lý nghệ thuật. hội họa phương Tây

58Thư pháp. Hội họa Hàn Quốc

59 Tạo hình 3D

Thể dục Thể thao

60 Khoa thể dục61 Khoa thể dục cộng đồng62 Kinh doanh thể thao63 Thể thao giải trí64 Bảo vệ an ninh

SEOUL

Nhânvăn

Đại học du lịch

71 Quản trị kinh doanh du lịch72 Quản trị kinh doanh khách sạn73 Phát triển du ljch74 Nấu ăn- Nấu tiệc75 Tổ chức sự kiện du lịch

Nghệ Thuật

-ThểThao

Nghệ thuật

76 Khoa diễn xuất77 Phim hoạt hình78

Âm nhạc điện tử kỹ thuật số

79 Phim truyền thông※ Ngành Thông tin công nghiệp quốc tế được giảng dạy bằng tiếng Anh

3

3. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ 1) Học sinh người nước ngoài có cả ba và mẹ là người nước ngoài

※ Trường hợp người có quốc tịch Đài Loan nhưng có ba hoặc mẹ là người nước ngoài vẫn được phép đăng ký 2) Người nước ngoài hoàn thành toàn bộ quá trình học tương ứng với các bậc tiểu học, trung học cở sở và trung học phổ thông của Hàn Quốc tại nước ngoài ※ Khi nộp hồ sơ cần phải nộp các giấy tờ chứng nhận đã học toàn bộ quá trình học đó 3) Người không có quốc tịch hoặc có đa quốc tịch thì không thể đăng ký

4. ĐIỀU KIỆN HỌC LỰC VÀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ (Nhập học năm 1)- Các ngành học thông thường ( trừ ngành Thông tin công nghiệp quốc tế)

※ Hình thức nộp hồ sơ, Không thực hiện phỏng vấn

※ Bắt đầu từ học kỳ 1-2019 sẽ bỏ điều kiện nhập học:- Người tốt nghiệp lớp 3 tiếng Hàn tại các trường đại học trong nước- Người được công nhận có năng lực tiếng Hàn tương ứng với các trường đại học

tại Hàn Quốc.

(Nhập học năm 1) - Ngành thông tin công nghiệp quốc tế

( Nhập học năm 3- Người thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau)

※ Có thể loại trừ tư cách đăng ký nhập học trong trường hợp người đăng ký nhập học tốt nghiệp tại các trường đại học không có thực hoặc các trường được cho là khó khăn trong việc được công nhận tại các quốc gia.

Phân loại Điều kiện đăng kýNgười nước ngoài có bố mẹ người

nước ngoài

- Người đã (hoặc đang chuẩn bị) tốt nghiệp cấp 3 chính quy tại trong và ngoài nước.- Người có Topik 3 trở lên- Người hoàn thành khóa học tại trung tâm tiếng hàn của trường Đại học Kyonggi từ lớp 4 trở lên.

Phân loại Điều kiện đăng kýNgười nước ngoài có ba mẹ người

nước ngoài

- TOEFL IBT 71- IELTS 5.5- Người tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) tại các trường cấp 3 ở quốc gia mà sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ chính thức.

Phân loại Điều kiện đăng ký

Nhập học từ năm 3

- Người đã (hoặc đang chuẩn bị) tốt nghiệp cấp 3 chính quy tại trong và ngoài nước.- Người có Topik 3 trở lên- Người hoàn thành từ 2 năm học (4 học kỳ) trở lên tại các trường đại học hệ 4 năm của các trường đại học trong và ngoài nước.- Người tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) tại các trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp trong và ngoài nước

4

5. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH

※ Lịch trình trên có thể thay đổi, nếu có thay đổi sẽ được công bố trên web của trường

6. CÁCH THỨC TUYỂN CHONToàn bộ sinh viên đăng ký nhập học mới, trừ sinh viên ngành Thông tin công nghiệp quốc tế - Chỉ xét tuyển hồ sơ (Miễn thi phỏng vấn)Ngành Thông tin công nghiệp quốc tế- Người không nộp được bảng điểm ngoại ngữ sẽ phải thi phỏng vấn.

7. PHÍ XÉT DUYỆT HỒ SƠ: \100,00 WON(KRW)1) Cách thức thanh toán phí xét hồ sơ: Trong thời gian nộp hồ sơ, người đăng ký chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng hoặc nộp trực tiếp tại văn phòng quan hệ quốc tế.2) Tài khoản ngân hàng : 신한은행 140-010-883624 경기대학교 (국제교류팀)

※ Phí xét hồ sơ nhất định phải nộp trong thời gian nộp hồ sơ, và đây là chi phí không được hoàn trả lại.

Phân loại Thời gian Nội dung cụ thểNộp hồ sơ 2018. 12. 3 (thứ 2) ~ 2018. 12.28 (thứ 6) 15:00 ▶ Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp

trực tiếpLịch phỏng vấn 2018. 1. 10 (thứ 5) ~ 11 (thứ 6)

▶ Người đăng ký ngành thông tin công nghiệp quốc tế mà không có bảng điểm ngoại ngữ

Kết quả 2019. 1. 18 (thứ 6) ▶ Tra cứu tại web chính thức của trường(http://www.kyonggi.ac.kr)Lịch nộp học

phí2019. 1. 23 (thứ 4) ~ 1.25 (thứ 6) 16:00

Ngày nhập học 2019. 3. 1 (thứ 6)

5

8. HỒ SƠ CẦN NỘPNHẬP HỌC NĂM 1 VÀ NĂM 3 NỘP NHƯ NHAU

HỒ SƠ CẦN NỘP NỘI DUNG1 Mẫu đăng ký nhập học

▶Mẫu của trường2 Mẫu đồng ý tra cứu kết quả học tập3 Mẫu đồng ý cung cấp và sử dụng thông tin

cá nhân4 Giấy đăng ký hoàn tiền học phí5 Bản kế hoạch học tập6 Ảnh màu 2 tấm (3.5x4.5cm) ▶ Được chụp trong 6 tháng gần nhất7 Hộ chiếu và chứng minh nhân dân Việt

Nam của người đăng ký (bản sao) ▶ Cần nộp bản dịch thuật công chứng sang tiếng Hàn, tiếng Trung hoặc tếng Anh8 Hộ chiếu hoặc chứng minh thư Việt Nam

của bố mẹ9 Hồ sơ chứng nhận quan hệ gia đình (Sổ hộ

khẩu)▶ Cần nộp bản dịch thuật công chứng sang tiếng Hàn hoặc tiếng Anh

10 Giấy chứng nhận tài chính của người đăng ký hoặc của người bảo lãnh tài chính

▶ Giấy tài chính cần xác nhận số dư trên 20,000 USD

11 Bảng điểm Topik 3 trở lên

▶ Nộp theo điều kiện nhập học đầu vào12 Chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Hàn

của các trường đại học trong nước13

영어 공인 성적표 (TOEFL, IELTS 등) Bảng điểm tiếng Anh được công nhận ( TOEFL, IELTS ...)

14 Bản sao chứng minh thư người nước ngoài ▶ Người cứ trú tại Hàn Quốc

15 Bản sao số ngân hàng để nhận lại học phí ▶ Nếu học phí được hoàn lại theo sổ tài khoản ở nước ngoài thì phía học sinh sẽ chịu trách nhiệm về các chi phí phát sinh khi chuyển tiền ra nước ngoài.

※ Ngoài trừ những hồ sơ đã được chỉ định có thể nộp bản sao, tất cả các hồ sơ khác phải nộp bản gốc. Trường hợp nếu bản gốc hồ sơ đó không thể xin cấp lại (chỉ được cấp 1 lần duy nhất) thì có thể nộp bản sao có công chứng hoặc được xác nhận bởi cơ quan phát hành bản gốc đó.※ Hồ sơ chứng minh quan hệ gia đình của người có quốc tịch Trung Quốc 1. Trường hợp cả bố mẹ và học sinh đều cùng 1 hộ khẩu thì nộp: Sổ hộ khẩu 2. Trường hợp bố mẹ và học sinh khác hộ khẩu thì nộp: Sổ hộ khẩu + giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Nộp bản dịch thuật công chứng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn).※ Trường hợp bố mẹ đã ly hôn hoặc đã mất thì nộp: giấy chứng nhận ly hôn hoặc giấy chứng tử.※ Giấy chứng minh tài chính: Là giấy xác nhận được cấp không quá 30 ngày tính tới thời điểm nộp hồ sơ (Đối với tài khoản gửi tiết kiệm có thời hạn thì được tính đến ngày hết hạn gửi tiền. Tuy nhiên, chỉ công nhận giấy được cấp trong vòng 6 tháng gần nhất)

6

NHẬP HỌC NĂM 1 NHẬP HỌC NĂM 3

Hồ sơ cần nộp16 Chứng nhận tốt nghiệp THPT

(tốt nghiệp tạm thời) 17 Học bạ cấp 318 Hồ sơ cần có dấu xác nhận lãnh sự

Hồ sơ cần nộp16 Bắng tốt nghiệp (tốt nghiệp tạm thời) hoặc chứng

nhận hoàn thành (sắp hoàn thành) khóa học 17 Bảng điểm toàn khóa học18 Hồ sơ cần có dấu xác nhận lãnh sự

※ Nộp bản dịch thuật công chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh※ Xác nhận lãnh sự theo 1 trong các cách sau:- Người tốt nghiệp cấp 3 hoặc tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) đại học tại Trung Quốc: Nộp Bằng cấp (không cần xác nhận lãnh sự)

- Người tốt nghiệp (tốt nghiệp tạm thời) của các trường cấp 3 hoặc đại học tại các nước mà Bộ Pháp Vụ quy định: nộp hồ sơ Apostille hoặc hồ sơ được xác nhận lãnh sự.( Ghana, Nigieria, Nepal, Mông Cổ, Myanma, Bangladesh, Việt Nam, Srilanka, Uzabekistan, Úc rai na, Iran, Ai Cập, Ấn Độ, Indonesia, Kaszahustan, Kasrkizstan, Thái Lan, Pakistan, Peru, Philipin)

- Người tốt nghiệp (tốt nghiệp tạm thời) tại các trường cấp 3 hoặc các trường Đại học ở các quốc gia khác: Được miễn

9. HỌC PHÍ

NhánhNội dung

Nhân văn, Xã hội Kinh doanh Thương mại

Du lịch Thể dụcTự nhiên

Nghệ thuật Công nghiệpPhí nhập học 572,000 572,000 572,000 572,000

Học phí 3,222,000 3,232,000 3,811,000 4,163,000Tổng 3,794,000 3,804,000 4,383,000 4,735,000

※ Nội dung chi phí trên có thể thay đổi ít nhiều (chí phí chính xác được thể hiện rõ ràng trên giấy báo học phí)

10. HỌC BỔNG◉ SINH VIÊN MỚI (HỌC KỲ ĐẦU TIÊN CỦA SINH VIÊN NHẬP HỌC NĂM 1 VÀ NĂM 3)

Phân loại Tiêu chuẩn cấp Học bổngPhí nhập học Người đã học 4 học kỳ trở lên của khóa học

tiếng hàn tại trường Kyonggi Miễn toàn bộ phí nhập học

Học phí

Người có TOPIK 6 hoặc IELTS trên 8.5 Miễn 100% học phí Người có TOPIK 5 hoặc IELTS trên 7.5 Giảm 70% học phí Người có TOPIK 4 hoặc IELTS trên 6.5 Giảm 50% học phíTất cả các học sinh nước ngoài Giảm 30% học phí

7

◉ SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC TẠI TRƯỜNG

1) Học bổng theo thành tích học tập (Người đáp ứng được những điều kiện dưới đây sẽ được cấp học bổng theo từng mức điểm)

(1) Học sinh đã đăng kí ở học kì trước tối đa 15 tín chỉ (Đối với học sinh năm 4 chỉ cần đăng kí từ 12 tín chỉ trở lên ) (2) Người được cấp học bổng phải đang có tham gia bảo hiểm và bảo hiểm đó phải được đăng kí trước đó ít nhất 30 ngày. (tham khảo phần bảo hiểm học sinh nước ngoài trang 10 phần 13)

Phân loại Tiêu chuẩn nhận học bổng Học bổng

Học bổng theo thành tích

4.3~4.50(GPA) Miễn 100% học phí4.0~4.29(GPA) Giảm 80% học phí3.7~3.99(GPA) Giảm 50% học phí3.0~3.69(GPA) Giảm 40% học phí

※ Học bổng của học kì trước sẽ được giảm trực tiếp vào lần nộp học phí của kì hiện tại

2) Học bổng TOPIK ※ Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các học sinh đang học tại trường và cấp theo quy định dưới đây.(Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần tiền chênh lệch giữa các cấp)

가. TOPIK cấp 4: 200,000 won (chỉ dành cho học sinh năm 1, 2) 나. TOPIK cấp 5: 400,000 won 다. TOPIK cấp 5: 600,000 won

11. LƯU Ý[Lưu ý dành cho người đăng kí] - Người đăng ký phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và điền thông tin đầy đủ vào giấy đăng kí rồi nộp trực tiếp tại văn phòng hoặc nộp qua đường bưu điện. - Không thể đăng kí trùng lặp giữa hình thức tuyển sinh hoặc các đơn vị tuyển sinh của trường. - Khi nộp hồ sơ cần đọc kỹ lưu ý và điền đầy đủ thông tin chính xác. Nếu có sai xót sẽ không có lợi cho việc xét tuyển của cá nhân và nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm. - Sau khi nộp phí xét tuyển sẽ không thể thay đổi các hạng mục đã đăng ký. Vui lòng xác nhận kỹ phần đăng ký trước khi nộp phí xét tuyển. - Khi nộp hồ sơ phải điền chính xác thông tin liên lạc, thông tin cá nhân và địa chỉ nhà. Nếu có thiếu xót, thay đổi hoặc chuyển đổi gì khác với đơn đăng ký thì phải báo ngay với văn phòng hợp tác quốc tế, nếu không nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm nếu học sinh gặp vấn đề trong quá trình tuyển sinh. ※ Trong trường hợp người đăng kí thay đổi số liên lạc thì vui lòng liên hệ lại với nhà trường theo địa chỉ mail <[email protected]>

- Những hồ sơ đã nộp không được hoàn trả lại và có thể sẽ có yêu cầu bổ sung mà không liên quan đến kết quả tuyển sinh. - Điểm và nội dung đánh giá nhập học sẽ không được công khai.

8

- Các mục không được nêu trong phần lưu ý của thông báo tuyển sinh thì sẽ được quyết định theo ý kiến của hội đồng nhà trường.

[Vấn đề cung cấp, thu thập và sử dụng thông tin cá nhân] Căn cứ vào sự đồng ý của người đăng ký, các thông tin cá nhân sẽ được chọn lọc và chỉ sử dụng những thông tin cần thiết đến việc nhập học. Các thông tin cá nhân của người đăng kí sẽ được chọn lọc và sẽ không sử dụng vào mục đích nào khác mà chỉ liên quan đến việc học tập và nhập học của người đăng ký. Sau khi nhập học, coi như học sinh đã đồng ý cho nhà trường chọn lọc và sử dụng thông tin cá nhân vào các mục đích giáo dục, nghiên cứu, hành chính, sinh hoạt ở trường học, hướng dẫn thông tin và thông tin sức khỏe tập thể. Nếu không đồng ý với đều này thì không thể nộp hồ sơ đăng kí nhập học. Những thông tin cá nhận được chọn lọc gồm: Tên người đăng kí, Số chứng minh người nước ngoài, phân loại, ngành học đăng kí, quốc tịch, địa chỉ, tên tường đã học, số điện thoại, số điện thoại bàn, địa chỉ mail, tên người bảo hộ, số điện thoại người bảo hộ, số tài khoản v.v…

[ Hủy kết trúng tuyển (nhập học) ]

※ Kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy trong các trường hợp sau, cho dù học sinh đã nhập học nhưng nếu phát hiện hồ sơ không đúng với sự thật thì vẫn có thể bị hủy. - Nếu phát hiện hồ sơ ngụy tạo, làm giả hoặc thay đổi nội dung 1 cách bất chính thì sẽ hủy kết quả trúng tuyển (nếu chưa nhập học) và hủy nhập học (nếu đã nhập học). Nếu đã nộp tiền học phí sẽ không được hoàn tiền lại. Nếu vi phạm việc đăng kí trùng lập giữa các ngành có thể bị hủy kế quả trúng tuyển. Người đang chuẩn bị tốt nghiệp nếu không thể thi đỗ tốt nghiệp cấp 3 vào năm đăng kí cũng sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển hoặc hủy nhập học. Đối với trường hợp đã đã đỗ vào trường nhưng nếu không thể xin cấp phép ở cục xuất nhập cảnh hoặc công quán ngoại giao cũng có thể bị hủy kết quả và việc không được cấp phép hoàn toàn do trách nhiệm của học sinh. Trường hợp không có lý do đặc biệt mà sau 2 tuần khai giảng vẫn chưa nhập cảnh cũng sẽ bị hủy hồ sơ.

[Vấn đề liên quan đến tốt nghiệp và tín chỉ học] Trước khi nhập học nếu học sinh không nộp được bằng TOPIK 4 trở lên thì phải đăng kí môn học đại cương tiếng hàn do Phòng quan hệ quốc tế chỉ định. Và trước khi tốt nghiệp cần phải nộp được bằng TOPIK từ cấp 4 trở lên ( Trừ ngành Thông tin công nghiệp quốc tế 국제산업정보학과) Học sinh cần phải đáp ứng đầy đủ điều kiện để tốt nghiệp và số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp của từng ngành học theo quy định của nhà trường.

9

12. KÝ TÚC XÁ

◉ GIỚI THIỆU TIỆN ÍCH

1) Trong phòng riêng : Internet, máy lạnh, bàn học, tủ áo, giường ngủ, nhà vệ sinh. 2) Cơ sở vật chất dùng tập thể: nhà ăn, phòng tập thể dục, Siêu thị mini, phóng giặt, tiệm cà phê, phòng nghỉ, tiệm văn phòng phẩm.

◉ Thời gian đăng kí: Mỗi năm từ đầu tháng 1 đến đầu tháng 2/ từ tháng 7 đến tháng 8 tại 경기드림타워, Thông báo về đăng kí và nhận phòng sẽ được công bố trên trang chủ của trường đại học Kyonggi.☎ Tư vấn: 생활관 운영관리팀 031) 547-5501~5 / http://dorm.kyonggi.ac.kr

◉ Phí ký túc xá ( Tiêu chuẩn của năm học 2018)

Phân loại Phòng 1 người Phòng 2 người Thời gia lưu trú

Học kỳkhoảng 4 tháng

2,045,800won 1,464,600won

học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)

học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)

Học kỳkhoảng 6 tháng

3,015,200won 2,143,400won

học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)

học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 2)

Năm họckhoảng 12 tháng

5,930,400won 4,186,800woncuối tháng 2 ~

cuối tháng 2 năm sau※ Bao gồm tiền cọc 100,000won※ Tiền phí của năm học 2019 có thể có sự thay đổi.

10

13. BẢO HIỂM DU HỌC SINH NGƯỜI NƯỚC NGOÀI◉ Toàn bộ sinh viên sau khi nhập học cần phải tham gia 1 trong các lọai bảo hiểm sau

đây, Nếu học sinh không tham gia bảo hiểm sẽ bị hạn chế trong vấn đề nhận học bổng và gia hạn visa

- Bảo hiểm y tế quốc dân - Bảo hiểm được bồi thường tiền viện phí khi mắc bệnh ( tiền phí chuẩn trị, phí trị

liệu, tiền đơn thuốc, tiền nhập viện ...) Trong trường hợp tham gia bảo hiểm tại nước nhà, nhưng bảo hiểm đó có thể nhận được tiền bồi thường nếu chữa trị tại Hàn Quốc thì bảo hiểm đó vẫn được công nhận.

14. LƯU Ý VỀ VẤN ĐỀ VISA① Thời gian để đổi và cấp visa mất khoảng 1 tháng, tính từ ngày nộp hồ sơ đăng ký.② Người đang có visa D-4 phải đăng ký đổi sang visa D-2 trước ngày khai giảng (Nếu đăng ký đổi xin visa sáu khi khai giảng sẽ phát sinh tiền phạt)③ Sau khi nộp học phí sẽ mất khoảng 2 tuần để cấp giấy nhập học và giấy xác nhận nộp tiền học phí. Vì vậy, thời gian lưu trú nếu hết hạn trước thời gian có giấy báo nhập học thì người đang có visa D-4 phải gia hạn thêm thời gian lưu trú hoặc là phải về nước để xin lại visa D2.④ Về chuẩn bị hồ sơ đăng ký visa, trước khi nộp hồ sơ đăng gia hạn hoặc thay đổi tư cách lưu trú, người đăng ký nên xác nhận lại với cục quản lý xuất nhập cảnh (Số điện thoại tư vấn hồ sơ cục xuất nhập cảnh: Gọi 1345 Bấm 0* -> 4* để gặp tư vấn viên người Việt)⑤ Các loại visa sau có thể nhập học mà không cần đăng ký đổi visa : A-1, A-2, A-3, D-1, D-5, D-6, D-7, D-8, D-9, E-1, E-2, E-3, E-4, E-5, E-6, E-7, F-1, F-2, F-3, F-4, F-5, F-6, H-2 ⑥ Visa D-2 đang học tại các trường đại học tại Hàn Quốc, nếu muốn chuyển trường về Kyonggi phải về nước để xin lại visa.⑦ Các loại visa sau phải về nước để xin đổi lại visa D2: B-1, B-2, C-1, C-3, C-4, D-2, D-3, D-10, E-9, E-10, G-1, H-1⑧ Nếu có thay đổi về nơi ở, cần đăng ký thay đổi địa chỉ ngay ( trong vòng 14 ngày)

[Hồ sơ gia hạn hoặc đổi visa của du học sinh nước ngoài đang cư trú tại Hàn Quốc]

Quy trình đăng kí đổi visa Cở sở Suwon: nộp những hồ sơ nêu ra dưới đây vào ngày được chỉ định, nộp cho Phòng

quan hệ quốc tế Cơ sở Seoul: Cần đặt hẹn với cục xuất nhập cảnh và trực tiếp đến nộp những hồ sơ nêu

ra dưới đây.(Cần nộp thêm hồ sơ học lực xác nhận lãnh sự, giấy báo nhập học và giấy xác nhận nộp tiền học phí)

· Hồ sơ cần nộp

① Giấy đăng kí tổng hợp ( Có thể lấy tại văn phòng giao lưu quốc tế hoặc in tại web www.hikorea.go.kr 통합 신청서 34호)

② Bản sao hộ chiếu ③ Chứng minh thư người nước ngoài

11

④ 1 ảnh (3.5×4.5㎝)

⑤ Giấy chứng nhận hoàn thành (sắp hoàn thành) khóa học tiếng Hàn (cần có đầy đủ thông tin phần trăm chuyên cần và thời gian khóa học)

⑥ Giấy chứng nhận thành tích của khóa học tiếng Hàn. ⑦ Hồ sơ chứng minh tài chính bằng tài khoản ngân hàng tại Hàn Quốc với tên chủ tài

khoản là người đăng ký đổi visa (số dư tài khoảng trên 20,000 USD) ⑧ Hồ sơ xác thực nơi ở (Giấy xác nhận ở ký túc xá, hợp đồng thuê nơi ở, hợp đồng

nhà ...)

[Hồ sơ đăng kí dành cho học sinh Trung Quốc đang ở TQ]· Quá trình Học sinh để được cấp giấy chứng nhận từ văn phòng đại học thì chuẩn bị theo hồ sơ bên dưới và nộp về văn phòng → văn phòng sẽ đăng kí xin cấp giấy xác nhận với bên cục quản lý xuất nhập cảnh → Sau khi có được số cấp phép, nhà trường sẽ thông báo cho học sinh → Đăng kí visa tại lãnh sứ quán Hàn tại Trung Quốc (kèm theo giấy khám lao phổi) → Sau khi có visa sẽ nhập cảnh.

· Hồ sơ ① Giấy xin cấp chứng nhận visa ② Bản sao hộ chiếu và ảnh hộ chiếu 2 tấm (3.5cm x 4.5cm, được chụp trong vòng 6

tháng) ③ Bằng cấp cao nhất (bản gốc và bản dịch) ④ Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (bản gốc và bản dịch) Các tài liệu có thể nhận biết được tên của bố mẹ bằng tiếng anh, trường hợp không

thể nhận biết tên bố mẹ bằng tiếng anh thì cần phải kèo theo hồ sơ có tên bố mẹ bằng tiếng anh.

⑤ Giấy chứng nhận tài chính (bản gốc) : Tên của học sinh hoặc tên của ba mẹ [Tài khoản trên USD 20,000]

⑥ Hồ sơ khác: Nộp giấy chứng nhạn liên quan trong trường hợp bố mẹ ly hôn hoặc qua đời.

12

15. LIÊN HỆ TƯ VẤN NHẬP HỌC◉ Nơi liên hệ 국제교류처 국제교류팀(수원캠퍼스)

◉ Địa chỉ: 경기도 수원시 영통구 광교산로 154-42(이의동) 경기대학교 홍보관 2층 국제교류처 국제교

류팀

◉ Số điện thoại: +82-31-249-8770 (Tiếng Hàn, Tiếng Trung), +82-31-249-8958 (Tiếng Trung),

+82-31-249-8773/ 8776 (Tiếng Việt)

◉ Số fax: +82-31-249-8668

◉ Mail: [email protected]

◉ Trang chủ: http://www.kyonggi.ac.kr/kgoia

◉ Bản đồ hướng dẫn các vị trí của khu đại học ở Suwon:

수원캠퍼스

안내도2층 국제교류팀

수험번호: - (62/72)

사진

(photo)

(3.5×4.5㎝)2019학년도 1학기 외국인 신/편입학 입학원서

(Application for Admission)

한국어나 영어로 타자를 치거나 깨끗이 쓸 것(Please TYPE or WRITE clearly in Korean or English) I. 지원사항

1. 입학구분: 신입 □ 편입 □

2. 캠 퍼 스: 수원 □ 서울 □

3. 지원학과: II.인적사항(Personal Information)

1. 이름(Name):

2. 출생국(Country of Birth):

3. 국적(Citizenship) :

4. 성별(Gender) : ( ) 남(Male) ( ) 여(Female) .

5. 생년월일(Date of Birth) : / /

연도(Year) 월(Month)) 일(Day)

6. 주소(Mailing Address):

전화(Tel): Fax

E-mai(E-mail)

7. 기숙사 입사 신청(Dormitory Application): □ 신청(Yes) □ 미신청(No)

8. 여권번호(Passport No.) :

9. 비상연락처(Guardians) :

국내(in Korea)

이름(Name) :

전화번호(Tel) :

관계(Relationship) :

본국(Home Country)

이름(Name) :

전화번호(Tel) :

관계(Relationship) :

10. 추천 기관(Recommended Institution ):

11. 건강보험 가입 여부(Health Insurance): □ 가입(Yes) □ 미가입(No)

Ⅲ. 학력: 고등학교부터 기록(Educational Background :Since High School)

기간(Dates) 학교명(Institutions) 전공(Major) 학위(Degree or Diploma)

(from~ to~)

Ⅶ.. 어학능력(Language Proficiency) □ 보유(Yes) □ 미보유(No)

1. TOPIK ( )급: 유효기간(Expiration Date)

2. 한국어과정 ( )급 수료: 학교명(Name of Institution)

3. English Proficiency: Name of Test Level

Ⅳ. 장학금 신청(Scholarship Application) □ 신청(Yes) □ 미신청(No)

1. TOPIK ( )급: 유효기간(Expiration Date)

2. 한국어과정 ( )학기 등록: 학교명(Name of Instituion)

3. English Proficiency: Name of Test Level

V 귀하의 유학경비를 부담할 개인이나 기관명을 쓰시오

(Indicate the person(including yourself) or organization that will be

responsible for your tuition fee and living expenses).

개인 또는 기관명(Name) :

지원자와의 관계(Relationship to the Applicant) :

직업 : 개인인 경우(Occupation) :

주소(Address) :

전화번호(Phone No.) :

* 본인은 상기 지원자의 유학기간 중 일체의 경비부담을 보증합니다.

I guarantee that I will be responsible for the above-named applicant's

tuition fee and living expenses for the duration of the whole program.

이름(Name) :

서명(Signature) :

연월일(Date) : / /

연도(Year) 월(Month) 일(Day)

학적 조회 동의서(Official Agreement for Academic Background Check)

□ School Name :

□ School Address :

□ School E-mail Address :

To whom it may concern :

I have applied to Kyonggi University in Korea for 2019 and agreed that this

university could officially request my academic records from previously attended

schools.

In this regard, I would like to request your full cooperation to Kyonggi University

when they contact you regarding the verification of enrollment and transcripts.

Sincerely , (Name)

(Signature)

□ Student Name:

□ Student ID Number:

□ Date of Birth: / / (yyyy-mm-dd)

□ Date of Admission(transfer): / / (yyyy-mm-dd)

□ Date of Graduation(Withdrawal): / / (yyyy-mm-dd)

Suwon Campus: 16227, Gwanggyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Korea

Seoul Campus: 24, Kyonggidae-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Web Site: www.kyonggi.ac.kr

개인정보 수집·이용·제공 동의서

귀교의 입학절차와 관련하여 귀교가 본인의 개인정보를 수집·이용하거나 제3자에게 제공하고자 하는 경우에는「개인정보보호법」에 따라 본인의 동의를 얻어야 합니다. 이에 본인은 귀교가 아래의 내용과 같이 본인의 개인정보를 수집·이용하는 것에 동의합니다.

목적‣ 출입국관리법 제18조의4 및 동법 시행령 제24조의8 및 「외국인유학생 사증발급 및 체류관리 지침」에 따른 외국인 유학생 체류관리

수집·이용 항목‣ 필수적 정보 : 개인 식별정보 - 사진, 성명, 생년월일, 국적, 주소 및 거주지, 이메일 주소, 전화번호,

휴대폰 번호 등 「표준입학허가서 발급신청서」 상의 모든 정보

보유이용기간‣ 위 개인정보는 수집·이용에 관한 동의일로부터 학생의 졸업 시 까지 보유·이용됩니다.

동의를 거부할 권리 및 동의를 거부할

경우의 불이익

‣ 위 개인정보 중 필수적 정보의 수집·이용에 관한 동의는 외국인유학생 표준입학허가서 발급 및 재학 중 체류 관리를 위하여 필수적이므로, 위 사항에 동의하셔야만 표준입학허가서 발급이 가능합니다.

수집·이용 동의 여부

‣ 위와 같이 본인의 개인정보를 수집·이용하는 것에 동의합니다. - 필수적 정보 (동의함 □ 동의하지 않음 □)

본인은 개인정보 수집·이용 또는 제공에 관한 본 동의서의 내용을 완벽하게 이해하고 기재하였음을 확인합니다.

20 년 월 일

성명: 서명 또는 (인)

개인정보 제3자 제공 동의

1) 제공받는자 : 보험 계약을 체결하는 보험사 2) 제공하는 목적 : 외국인유학생보험 가입 3) 제공하는 항목 : 이름, 생년월일, 성별, 전화번호

4) 보유 및 이용기간 (파기 前까지) : 1년

5) 동의 거부 권리 안내 : 귀하는 본 개인정보 제3자 제공에 대한 동의를 거부할 권리가

있습니다. 단, 동의를 거부할 경우에는 보험가입등의 서비스가 제한될 수 있습니다.

개인정보의 제3자 제공에 동의하십니까?

□ 동의함 □ 동의하지 않음

Personal Information Collection·Use·Provision Consent Form

When the university collects, uses or provides students’ information to third person regarding the admission procedure of International Students, the university must get consent from the student. According to 「Privacy Policy」, I consent to the university’s collection, use and provision of my personal information as below.

Purpose

‣ Management of International Students’ Stay according to 「Visa issuance and management of stay of international students」from Immigration Control Law Article 18-4 and Enforcement Ordinance Article 24-8 from the same law

Collect and Use Information

‣ Necessary Information : Personally Identifiable Information - Photo, Name, Date of Birth, Nationality, Address and Residence, Email

Address, Phone number, Cell phone number and etc. Every Information on「Application form for Certificate of Admission」

Retention Period‣ Personal Information as above will be retained and used from the date of agreement on the collection and use until the student’s graduation.

Right to refuse the consent and

disadvantages in case of refusal

‣ Consent on the collection and use of the necessary information from personal information above is essential for the issuance of Certificate of Admission and management of the student’s stay during studying period. The Certificate of Admission will only be issued with the consent.

Consent on the collection and use

‣ I consent to the collection and use of my personal information as above. - Necessary Information (Consent □ Not consent □)

I confirm that I thoroughly understood the content of this consent of collection,

use and provision and filled the form.

20 . .

Name : signature

Agreement of Providing Personal Information to a Third Party

1) Receptor : Designated insurance company

2) Purpose : To register health insurance for international students

3) Provided Items : Name, Date of Birth, Gender, Phone number

4) Period of Collection and Usage (Before destruction) : The period providing insurance service

5) Notice for the right to reject the agreement : You have the right to reject the Agreement of

providing personal information to a third party. However, if you do not agree with it, it could

be limited to register the health insurance.

Do you agree to provide personal information to a third party?

□ Agree □ Disagree

17

2019 학년도 1학기

외국인 신(편입학) 등록금 환불 신청서

전 형 구 분 □ 신입학 □ 편입학

모 집 단 위 (수원/서울) 캠퍼스 학과

수 험 번 호

성 명 (한글) (영어)

외 국 인 등 록 번 호

환 불 계 좌 번 호 (은행명) (계좌번호) (예금주)

등 록 포 기 사 유

제 출 서 류 1. 본인 신분증 사본

2. 입금통장(본인명의사본)

위 본인은 외국인 신· 편입학전형에 합격하여 등록하였으나 위와 같은 사유로 인하여

등록을 포기하고자 하오니 등록금을 환불하여 주시기 바라며, 이로 인하여 추후에 발

생할 모든 문제에 대하여 전적으로 본인이 감수할 것을 인지하며 각서를 제출합니다.

2019 년 월 일

신 청 자 : (인)

전화번호 :

경기대학교 총장 귀하

18

2019-1학기 외국인전형 지원자 학업계획서▶ 작성유의사항

1. 1,2번 항목은 250자, 3번항목은 500자 이내로 자유스럽게 작성하시고 작성양과 내용은 입시결과와는 관계없음

을 유의하여 주시기 바랍니다.

2. 본인이 직접 작성하셔야 하며 제 3자가 작성하거나 부정한 작성이 확인되는 경우 입학이 취소됩니다.

3. 한글로 작성해주셔야 합니다.(국제산업정보학과 지원자는 영어작성)

지 원 학과(학부) 수 험 번 호성 명

1. 경기대학교에 지원한 동기를 작성해주세요(250자이내)

2. 학과(학부)를 지원한 동기를 작성해주세요(250자이내)

3. 입학 후의 학업 계획을 작성해 주세요(500자이내)