hoa12 tai lieu on thi

44
http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 1 CẤU TRÚC ðỀ THI Năm 2010 ( Bộ GD-ðT) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32] Nội dung Số câu Este, lipit 2 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 3 Polime và vật liệu polime 1 Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6 ðại cương về kim loại 3 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6 Sắt, crom 3 Hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1 Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ 6 II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Nội dung Số câu Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 1 Polime và vật liệu polime 1 ðại cương về kim loại 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1 Sắt, crom, ñồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 2 B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu] Nội dung Số câu Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 1 Polime và vật liệu polime 1 ðại cương về kim loại 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1 Sắt, crom, ñồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn ñộ dung dịch; hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 2

Upload: vjtchjen

Post on 20-Jun-2015

1.753 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 1

CẤU TRÚC ðỀ THI Năm 2010 ( Bộ GD-ðT)

A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]

Nội dung Số câu Este, lipit 2 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 3 Polime và vật liệu polime 1 Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6 ðại cương về kim loại 3 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6 Sắt, crom 3 Hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1 Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ 6

II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Nội dung Số câu Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 1 Polime và vật liệu polime 1 ðại cương về kim loại 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1 Sắt, crom, ñồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]

Nội dung Số câu Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1 Cacbohiñrat 1 Amin. Amino axit và protein 1 Polime và vật liệu polime 1 ðại cương về kim loại 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1 Sắt, crom, ñồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn ñộ dung dịch; hoá học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

Ping
Typewriter
www.onbai.vn
Page 2: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 2

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT ***

Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no. C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác ñịnh ñược. Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 3: Chất béo là A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo. C. là este của axit béo và ancol ña chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ. Câu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este ñó là A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 2,05g muối. Công thức cấu tạo ñúng của (A) là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể ñược ñiều chế từ monome nào sau ñây? A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen. Câu 7: Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu ñược có: A. số mol CO2 = số mol H2O. B. số mol CO2 > số mol H2O. C. số mol CO2 < số mol H2O. D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O. Câu 8: Công thức tổng quát của este mạch (hở) ñược tạo thành từ axit không no có 1 nối ñôi, ñơn chức và ancol no, ñơn chức là A. CnH2n–1COOCmH2m+1 . B. CnH2n–1COOCmH2m–1 . C. CnH2n+1COOCmH2m–1 . D. CnH2n+1COOCmH2m+1 . Câu 9: Metyl fomiat có thể cho ñược phản ứng với chất nào sau ñây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac. D. Cả (A) và (C) ñều ñúng. Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau ñây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa: A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO Câu 12: Chỉ số xà phòng hóa là A. chỉ số axit của chất béo. B. số mol NaOH cần dùng ñể xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. C. số mol KOH cần dùng ñể xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. D. tổng số mg KOH cần ñể trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo. Câu 13: ðốt cháy hoàn toàn 4,2g một este ñơn chức (E) thu ñược 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 Câu 14: ðể trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo ñó là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. nKOH � mKOH (mg) � mKOH : 14 Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau ñây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 16: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH ñã dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g. Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no ñơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.

Page 3: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 3

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa ñủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu ñược 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là ñơn chức) là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 19: Chất nào dưới ñây không phải là este? A.HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5. Câu 20:Este C4H8O2 tham gia ñược phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu ñược A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau ñây? A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O. Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau ñây sẽ thu ñược glixerol? A. Lipit. B. Este ñơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat. Câu 24: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là A. este của axit panmitic và các ñồng ñẳng. B. muối của axit béo. C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo. Câu 25: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo? A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 26: ðể ñiều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. C. axit tác dụng với kim loại D. ñehiñro hóa mỡ tự nhiên Câu 27: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol. C. CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O. Câu 28: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. ðể phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom. Câu 29: ðun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu ñược mấy loại trieste ñồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu ñược sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam. Câu 31: ðun nóng một lượng chất béo cần vừa ñủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu ñược là A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17. Câu 32: Thể tích H2 (ñktc) cần ñể hiñrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A.336 lit. B.673 lit. C.448 lit. D.168 lit. Câu 33: ðể trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là 1g axit béo cần 7 gam KOH 4 gam ? A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg. Câu 34: ðể trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g. Câu 35: Este A có công thức phân tử là C4H8O2. Số ñồng phân cấu tạo của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Page 4: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 4

Câu 36.Chất nào sau ñây là thành phần chủ yếu của xà phòng ? A. CH3COONa B. CH3(CH2)3COONa C. CH2=CH- COONa D. C17H35COONa . Câu 37: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào ñể ñiều chế ra xà phòng ? A. Phản ứng este hoá . B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít. C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm. Câu 38: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. C15H31COONa . B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK . Câu 39: ðặc ñiểm nào sau ñây không phải của xà phòng ? A. Là muối của natri . B. Làm sạch vết bẩn. C. Không hại da . D. Sử dụng trong mọi loại nước. Câu 40: Chất nào sau ñây không là xà phòng ? A. Nước javen. B. C17H33COONa. C. C15H31COOK. D. C17H35COONa .

Page 5: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 5

CHƯƠNG 2 – CACBOHIDRAT

***

Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ ñều thu ñược sản phẩm là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol. Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 sẽ ñược bao nhiêu gam bạc? A. 3,6g B. B. 5,76g C. 2,16g D. 4,32g Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu ñược cho tác dụng với lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 ñược 1,62g bạc.% ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%. Câu 4: Haõy löïa choïn hoaù chaát ñeå ñieàu cheá C2H5OH baèng 1 phaûn öùng . A. Tinh boät B. Axit axeâtic C. Glucozô D. Andehit fomic. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu ñược bao nhiêu kg glucozơ? A. 1kg . B. 1,18kg. C. 1,62kg. D. 1,11kg. Câu 6: Cho sô ñoà chuyeån hoaù sau : Tinh boät → X → Y → axit axetic : X vaø Y laàn löôït laø : A. ancol etylic ; andehit axetic . B. Mantozô ;Glucozô . C. Glucozô ; etyl axetat . D. Glucozô ; ancol etylic . Câu 7: Hai chaát ñoàng phaân cuûa nhau laø : A. Fructozô vaø Mantozô . B. Saccarozô vaø mantozô . C. Glucozô vaø Mantozô . D. Saccarozô vaø Fructozô . Câu 8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng : 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/ t

o 3. dd AgNO3/NH3 4. NaOH. A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3. Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng: 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/t

o 3. ddAgNO3/NH3 4. H2/Ni,to A. 1; 3 . B. 2; 3 . C. 1; 2; 3. D. 1; 3; 4. Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau ñây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ? A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. Phản ứng tạo kết tủa ñỏ gạch với Cu(OH)2, ñun nóng. D. Phản ứng thủy phân. Câu 12: Thể tích không khí tối thiểu ở ñktc ( có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng ñể cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là A. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít. Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi ñường ñạt 75%) là A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg. Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể ñiều chế ñược bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình ñiều chế là 64,8%. A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 15: ðể có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng ñạt 90%. A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg. C. 18kg và 42kg. D. 72kg và 21kg. Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai: A. Dung dịch mantozơ hòa tan ñược Cu(OH)2. B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa ñỏ gạch với Cu(OH)2 ñun nóng.

Page 6: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 6

C. Dung dịch fructozơ hòa tan ñược Cu(OH)2. D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) ñều cho cùng một sản phẩm. Câu 17: ðể chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng ñạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư ñược 60 gam kết tủa. Giá trị m là A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g. Câu 19: Cho sơ ñồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là A. fructozơ. B. andehit axetic. C. ancol etylic D. axetilen. Câu 20: Cho sơ ñồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là A. etylen. B. andehit axetic. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 21: Cho sơ ñồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen B. ancol etylic C. but – 1-en D. buta -1,3-dien. Câu 22: Dãy dung dịch các chất hòa tan ñược Cu(OH)2 là A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol. B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon. C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ. D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic. Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho ñược phản ứng tráng gương là A. saccarozơ; fomon; andehit axetic. B. mantozơ; fomon; saccarozơ. C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ. D. glucozơ; mantozơ; fomon. Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra ñược là do trong lá xanh có chứa: A. clorin. B. clorophin. C. cloramin. D. clomin. Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. D. nước brom. Câu 26: ðể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau A. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng; dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 ñun nóng; ddAgNO3/NH3. C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3. D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 28: Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng ñể sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%. A. 619,8kg và 723kg. B. 480kg và 560kg. C. 65,45kg và 76,36kg. D. 215kg và 603kg. Câu 29*: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi ñem tráng gương ñược 2,16 gam Ag. Lấy ½ X còn lại ñun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi ñem tráng gương toàn bộ dung dịch ñược 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là A. 35,71%. B.33,33%. C. 25%. D. 66,66%. Câu 30: ðồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ . C. fructozơ. D. sobit. Câu 31: Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H2SO4 ñặc làm xúc tác, ñun nóng) ñược este 5 lần este. Công thức phân tử este này là A. C11H22O11 . B. C16H22O11 . C. C16H20O22 . D. C21H22O11. Câu 32: Mantozơ là một loại ñường khử, vì:

Page 7: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 7

A. dung dịch mantozơ hòa tan ñược Cu(OH)2. B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với ñỏ gạch với Cu(OH)2 ñun nóng. C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất. D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại ñường ñơn. Câu 33: Khi thủy phân ñến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta ñều thu ñược: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 34: Chỉ ra loại không phải là ñường khử: A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. fructozơ. Câu 35: Dung dịch nào dưới ñây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng và tạo kết tủa ñỏ với Cu(OH)2 khi ñun nóng ? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 36: Thủy phân chất nào dưới ñây ñược glixerol A. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin. Câu 37: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể ñược bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%. A. 0,166kg. B. 0,2kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg Câu 38: Monosaccarit laø A. Glucozô vaø saccarozô B. Glucozô vaø fructozô C.Fructozô vaø mantozô D. Saccarozô vaø mantozô Câu 39: Trong các chất sau : tinh bột ; glucozơ ; fructozơ ; saccaoơ ;chất thuộc loại polisaccarit là : A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D.tinh bột Câu 40: ðiểm khác nhau giữa protein với cacbohiñrat và lipit là A. protein có khối lượng phân tử lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ C. protein luôn có nhóm chức -OH D. protein luôn là chất hữu cơ no

Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 11 � � � � 21 � � � � 31 � � � � 12 � � � � 22 � � � � 32 � � � � 13 � � � � 23 � � � � 33 � � � � 14 � � � � 24 � � � � 34 � � � � 15 � � � � 25 � � � � 35 � � � � 16 � � � � 26 � � � � 36 � � � � 17 � � � � 27 � � � � 37 � � � � 18 � � � � 28 � � � � 38 � � � � 19 � � � � 29 � � � � 39 � � � � 20 � � � � 30 � � � � 40 � � � �

Câu A B C D 1 � � � � 2 � � � � 3 � � � � 4 � � � � 5 � � � � 6 � � � � 7 � � � � 8 � � � � 9 � � � �

10 � � � �

Page 8: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 8

Chương 3 –AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN

*** Câu 1: Số ñồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5. Câu 2: Có bao nhiêu chất ñồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N ? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8. Câu 3: Số ñồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 1,3. B. 1;2. C. 1,4. D. 1,5. Câu 4: Số ñồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C2H7N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 5: Số ñồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là A. 3. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 6: Số ñồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là A. 1,3. B. 1,0. C. 1,3. D. 1,4. Câu 7: Số chất ñồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8. Câu 8: Số chất ñồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8. Câu 9: Một amin ñơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N Câu 10: Số ñồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Số ñồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C2H5NO2 lần lượt là A. 2; 2. B. 2,1. C. 1; 3. D. 3,1. Câu 12: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 13: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 14: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ A. ñơn chức. B. ña chức. C. tạp chức. D. ñơn giản. Câu 15: Có các chất sau ñây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng ñược với dung dịch HCl là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 16: Có các chất sau ñây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: ( TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở ñiều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 18: ( TN- PB- 2007)Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 19: ( TN- PB- 2007)Cho các phản ứng: H2N-CH2COOH + HCl → H3N

+-CH2COOHCl- H2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit. Câu 20: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là

Page 9: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 9

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 21: ( TN- PB- 2007)Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C.HCl. D. NaCl. Câu 22: Ứng dụng nào sau ñâu không phải của amin? A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược. C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy. Câu 23: Anilin có phản ứng lần lượt với A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd Br2. C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl. Câu 24: dung dịch etyl amin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ñây A. HCl.. B. HNO3. C. KOH. D. quỳ tím. Câu 25: ( TN- KPB- 2007- L2) Hai chất ñều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH. C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH. Câu 26: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không làm ñổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. NH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. Câu 27: Dãy các chất gồm các amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2. C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. Câu 28. Ancol và amin nào sau ñây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 Câu 29: Etyl metyl amin có CTPT A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3. C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3. Câu 30: Hoá chất nào sau ñây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. ði etyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin. Câu 31: ðể làm sạch ống nghiệm ñựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dd HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH. Câu 32 Công thức phân tử của anilin là : A. C6H12N B. C6H7N C. C6H7NH2 D. C6H8N. Câu 33: ( TN- PB- 2007- L2) Dãy gồm các chất ñược xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 34: (bổ túc mẫu – 2009)Dãy gồm các chất ñược xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 35: (SGK) Có 3 hoá chất sau ñây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ ñược xếp theo dãy amoniac < etyl amin < phenyl amin. etyl amin < amoniac < phenyl amin. C. phenylamin < amoniac < etyl amin. D. phenyl amin < etyl amin < amoniac. Câu 36:Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ A. etyl amin < metyl amin < anilin. B. anilin < etyl amin < metyl amin C. etyl amin < anilin < metyl amin. D. anilin < metyl amin < etyl amin. Câu 37: Có các hoá chất sau: anilin, metyl amin, etyl amin, NaOH. Chất có tính bazơ yếu nhất là

Page 10: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 10

A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NaOH. Câu 38: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là A. dd Br2. B. dd HCl. D. dd NaOH. D. dd NaCl. Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. dd etyl amin. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng. Câu 40: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là A. protein. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic. Câu 41: Anilin tác dụng dd Br2 tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là A. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. B. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. C. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. D. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. Câu 42: Có các hoá chất sau: anilin, amoniac, etyl amin, metyl amin, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. Anilin. B. Etyl amin. C. Amoniac. D. Metyl amin. Câu 43: Amin không tan trong nước là A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin. Câu 44: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là A. Anilin. B. Etyl amin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic. Câu 45: Cho 9,85 gam hoån hôïp 2 amin ñôn chöc no, baäc 1 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch HCl thu ñöôïc 18,975 gam muoái . Coâng thöùc caáu taïo cuûa 2 amin laàn löôït laø : A. C2H5NH2 vaøC3H7NH2 . B. CH3NH2 vaø C3H7NH2. C. C3H7NH2 vaø C4H9NH2 . D. CH3NH2 vaø C2H5NH2. Câu 46:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 47: ( TN- PB- 2007- L2) Axit amino axetic không phản ứng ñược với A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 48: ( TN- PB- 2007- L2) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein ñơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. este. B. β- amino axit. C. α- amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 49: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. NH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. C3H7OH. Câu 50: Cho 0,1 mol

α-aminoaxit A (coù 1 nhoùm -NH2 vaø 1 nhoùm -COOH) taùc duïng vöøa heát vôùi dd HCl thu

ñöôïc 11,15 gam muoái.Teân goïi cuûa A laø : A. Alanin . B. Valin . C. Axit glutamic . D. Glyxin Câu 51: ( TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 ñựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng ñể phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH Câu 52: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng A. CaCO3. B. quỳ tím. C. phenol phtalein. D. NaOH. Câu 53: Dung dịch nào dưới ñây không làm ñổi màu giấy quỳ tím A. dd metyl amin. B. dd axit axetic. C. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic. Câu 54: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu ñỏ gạch. Câu 55: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm. Câu 56: peptit và protein ñều có tính chất hoá học giống nhau là bị thuỷ phân và phản ứng màu biure

Page 11: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 11

bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. bị thuỷ phân và lên men. Câu 57: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 ñơn vị A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. δ- amino axit. D. ε- amino axit. Câu 58: Petit là loại hợp chất chứa từ A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit. B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion. C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT. D. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit. Câu 59: ðể phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng A. Cu(OH)2. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 60:Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol A. Quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Na. Câu 61: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không tác dụng với dung dịch Br2 là A. 3. B.4. C. 3. D. 2 Câu 62: ( TN- PB- 2008) Chất X vừa tác dụng ñược với axit, vừa tác dụng ñược với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 63: ( TN- KPB- 2008) Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng ñược với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 64: Cho etyl amin tác dụng ñủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g. Câu 65: Cho 7,75 metyl amin tác dụng ñủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875. Câu 66: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa ñủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g. Câu 67: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng sản phẩm A. 43,65. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35. Câu 68: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu ñược là A.66.5g B.66g C.33g D.44g Câu 69: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, lượng muối thu ñược là A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam. Câu 70: ( TN- Mẫu -2009)Khi ñốt cháy 4,5 gam một amin ñơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (ñktc). Công thức phân tử của amin ñó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 71: ( TN- KPB- 2007- L2)Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam. Câu 72: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu ñược là A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam. Câu 73:( TN- PB- 2008) ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở ñktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 74: (TN- Phân ban -2008 -L2)ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở ñktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.

Page 12: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 12

Câu 75: (TN- Bổ túc -2009) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa ñủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu ñược là A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam. Câu 76: (SBT) Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 16,8 lít khí CO2. 2,8 lít khí N2 ( ñktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 77. Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X,thu ñược 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí ño ở ñktc) A. C3H5-NH2. B. C4H7-NH2. C. C3H7-NH2. D. C5H9-NH2. Câu 78: ðốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở ñơn chức X thu ñược 6,72 lít CO2, . Công thức của X là A. C3H6O. B. C3H5NO3. C. C3H9N. D. C3H7NO2. Câu 79: ðốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở ñơn chức, cần 10,08 lít O2 ñktc. CTPT là A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.

Page 13: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 13

CHƯƠNG 4 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

*** Câu 1. ðiền từ thích hợp vào các chỗ trống trong ñịnh nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối )...1...( do nhiều ñơn vị nhỏ gọi là )...2...( liên kết với nhau tạo nên. A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích

Câu 2. Cho công thức:

NH[CH2]6COn

Giá trị n trong công thức này không thể gọi là A. hệ số polime hóa B. ñộ polime hóa C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng

Câu 3. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào cùng loại polime với tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ visco D.Cao su thiên nhiên

Câu 4. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào có ñặc ñiểm cấu trúc mạch mạng không gian ? A. Nhựa bakelit B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Glicogen. Câu 5. Polime nào dưới ñây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ Câu 6. Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là: A.tạo cầu nối ñisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian B.tạo loại cao su nhẹ hơn C.giảm giá thành cao su D.làm cao su dễ ăn khuôn Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới ñây không ñúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt ñộ nóng chảy xác ñịnh. B. Khi nóng chảy, ña số polime cho chất lỏng nhớt, ñể nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. C. Một số polime không nóng chảy khi ñun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn. D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào. Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới ñây, phản ứng nào là phản ứng làm phân cắt mạch polime?

A. poli (vinyl clorua) + Cl2 →t B. Poliisopren + HCl →

t

C. poli (vinyl axetat) + H2O →− t,OH D. Lưu hóa cao su →to

Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới ñây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?

A. nilon-6 + H2O →t B. cao su buna + HCl →

t

C. poli stiren →C300o

D. Nhựa resol →C150o

Câu 10. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5 Câu 11. Quá trình ñiều chế tơ nào dưới ñây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic Câu 12. Hợp chất nào duới ñây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

Page 14: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 14

A. Axit ϖ -amino enantoic B. Capro lactam C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien Câu 13. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) ñồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) ñược gọi là A. sự pepti hoá B. sự polime hoá C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới ñây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit ϖ -amino caproic Câu 15. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp? A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren Câu 16. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. cao su buna B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su Câu 17. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P): A. (- CH2 - CH2 - )n B. (- CH2 – CH(CH3) -)n C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH - CH3

Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen ñó xấp xỉ

A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786

Câu 19:Polime X có phân tử khối M = 280000 ñvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là

A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC)

C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc)

Câu 20. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới ñây là không ñúng? A. PE ñược dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi ñựng... B. PVC ñược dùng làm vật liệu ñiện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng, ... D. Nhựa novolac dùng ñể sản xuất ñồ dùng, vỏ máy, dụng cụ ñiện, ...

Câu 21. Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo: Polietylen; ñất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit (nhựa ñui ñèn); cao su

A. Polietylen; ñất sét ướt; nhôm.

B. Polietylen; ñất sét ướt; cao su.

C. Polietylen; ñất sét ướt; polistiren.

D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa ñui ñèn).

Câu 22. ðiền từ thích hợp vào trỗ trống trong ñịnh nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)... A. (1) hai; (2) không tan vào nhau. B. (1) hai; (2) tan vào nhau. C. (1) ba; (2) không tan vào nhau. D. (1) ba; (2) tan vào nhau. Câu 23. Loại tơ nào dưới ñây thường dùng ñể dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" ñan áo rét? A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron

Câu 24.Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới ñây là không ñúng? A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su. B. Các mắt xích của cao su tự nhiên ñều có cấu hình trans-. C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 ñến 15000. D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.

Câu 25.Tính chất nào dưới ñây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?

Page 15: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 15

A. Tính ñàn hồi B. Không dẫn ñiện và nhiệt C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen Câu 26.Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: A.CH2 = CH - CH3 B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2 C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2 D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2 Câu 27.Khi ñiều chế cao su Buna, người ta còn thu ñược một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau: A.(- CH2 – CH(CH3) - CH2 -)n ` B.(- CH2 - C(CH3) - CH -)n

C.(- CH2 - CH - )n

CH = CH2 D.(- CH2 – CH(CH3)2 -)n

Câu 28.Nhận ñịnh sơ ñồ phản ứng: X → Y + H2 Y + Z → E E + O2 → F F + Y → G nG → polivinylaxetat

X là: A.etan B.ancoletylic C.metan D. andehit fomic Câu 29. Chỉ ra ñiều sai A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ B.bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C.quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có ñộ kiềm cao D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt Câu 30.P.V.C ñược ñiều chế từ khí thiên nhiên theo sơ ñồ:

CH4 15%→ C2H2

95%→ CH2 = CHCl 90%→ PVC Thể tích khí thiên nhiên (ñktc) cần lấy ñiều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích) A.1414 m3 B.5883,242 m3 C.2915 m3 D. 6154,144 m3 Câu 31.Tơ nilon- 6,6 là : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit añipic và hexametylen ñiamin C. Poliamit của axit ε - aminocaproic D. Polieste của axit añipic và etylen glicol Câu 32. Poli (vinylancol) là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen

Câu 33. Dùng polivinyl axetat có thể làm ñược vật liệu nào sau ñây

A. Chất dẻo C. Cao su B. Tơ D. Keo dán

Câu 34. Câu nào sau ñây là không ñúng :

A. Tinh bột và xenlulozơ ñều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm

C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách ñốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.

D. ða số các polime ñều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn

Page 16: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 16

Câu 35. Câu nào không ñúng trong các câu sau:

A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn

B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau

C. Protit không thuộc loại hợp chất polime

D. Các polime ñều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ

Câu 36. Chất nào sau ñây có thể trùng hợp thành cao su isopren

CH2=C-CH=CH2

CH3

A.

CH3-C=C=CH2

CH3

C.

CH3-CH=C=CH2B. CH3-CH2-C CHD. Câu 37. ðể tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là

A. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu

B. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu

Câu 38. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng

A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3

B. CH2=CH−CH=CH2 và C6H5-CH=CH2

C. CH2=CH−CH=CH2 và CH2=CH-CN

D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH

Câu 39. Da nhân tạo (PVC) ñược ñiều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì ñể ñiều chế PVC phải cần một thể tích metan là

A. 3500 m3 C. 3584 m3 B. 3560 m3 D. 5500 m3

Câu 40. Cho sơ ñồ: (X) 2-H O→ (Y)

0 ,t P→ Polime

Chất (X) thoả mãn sơ ñồ là:

A. CH3CH2-C6H4-OH ; C. C6H5-CH(OH)-CH3;

B. CH3-C6H4-CH2OH; D. C6H5-O-CH2CH3 ;

Tồng hợp phần hóa học hữu cơ Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Câu 2 : Hợp chất X có công thức ñơn giản nhất là CH2O. X tác dụng ñược với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng ñược với Natri. Công thức cấu tạo của X là : A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 3: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (ñun nóng) giải phóng Ag là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. fomandehit: Câu 81: ðốt cháy một amin ñơn chức no (hở) thu ñược tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 2 : 5. Amin ñã cho có tên gọi nào dưới ñây? A. ðimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin.

Câu 41. Trong số các polime sau ñây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat.

C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.

Page 17: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 17

CHƯƠNG 5:ðẠI CƯƠNG VỀ KIM LỌAI ***

Câu 1:Trong bảng hệ thống tuần hòan, kim lọai ở: A.nhóm IA, IIA, IIIA (trừ B) ; B.một số nguyên tố thuộc nhóm IVA, VA, VIA. C.các nhóm IB ñến VIIB, họ lantan và actini. D.A, B, C ñều ñúng. Câu 2:Mệnh ñề nào sau ñây là ñúng ? A.Ở nhiệt ñộ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim lọai khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. B.Liên kết kim lọai là liên kết ñược hình thành giữa các nguyên tử và ion kim lọai trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. C.Tinh thể kim lọai có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương tâm khối, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương. D.Tất cả ñều ñúng. Câu 3:Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai: A.Fe có kiểu mạng nguyên tử; B.NaCl có kiểu mạng ion; C.I2 có kiểu mạng phân tử; D.Fe có kiểu mạng kim lọai; Câu 4:Hãy chọn phương án ñúng: Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là A.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B.ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA C.ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA

Câu 5:Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau ñây là ñúng ? A.Ne>Na+>Mg2+ B.Na+>Ne>Mg2+ C.Mg2+>Ne>Na+ D.Mg2+>Na+>Ne Câu 6:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là A.tính dẻo, tính dẫn ñiện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B.tính dẻo, tính dẫn ñiện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim; C.tính dẫn ñiện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính ñàn hồi; D.tính dẻo, tính dẫn ñiện, tính dẫn nhiệt, tính cứng; Câu 7:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do: A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai; B.Trong kim lọai có các electron ; C.Trong kim lọai có các electron tự do; D.Các kim lọai ñều là chất rắn; Câu 8:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , ñồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ? A. crom B. nhôm C. sắt D. ñồng Câu 9:Tính chất hóa học chung của kim lọai M là A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat ñộng mạnh; Câu 10:Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau ñây thì tạo ra hợp chất sắt (II): A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2 Câu 11:Dãy chất nào sau ñây ñều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe; Câu 12:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 ñặc nóng và axit H2SO4 ñặc nóng ? A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt; Câu 13:Nhóm kim lọai nào bị thụ ñộng trong cả axit HNO3 ñặc nguội và axit H2SO4 ñặc nguội ? A. Al, Fe, Cr; B. Cu, Fe; C. Al, Zn; D. Cr, Pb; Câu 14:Chọn câu ñúng

Page 18: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 18

Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc).Vậy kim loại hóa trị II ñó là: A.Mg B.Ca C.Zn D.Be Câu 15:Chọn câu ñúng Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2.Chất rắn thu ñược sau phản ứng ñem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (ñktc).Vậy kim loại M là: A.Mg B.Ca C.Al D.Fe Câu 16:Thủy ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau ñể khử ñộc thủy ngân? A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D. Nước Câu 17:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay ñổi thì nồng ñộ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là : A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M Câu 18: Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim lọai hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là A.CuSO4 B. CdSO4 C. NiSO4 D. ZnSO4 Câu 19:Chọn ñáp án ñúng Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+; C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+; D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+; Câu 20:Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion ñặt trước sẽ bị khử trước) A.Ag+, Pb2+, Cu2+; B.Pb2+, Ag+, Cu2+; C.Cu2+, Ag+, Pb2+; D.Ag+, Cu2+, Pb2+; Câu 21:Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. ðiều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng: A.Fe có khả năng tan ñược trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. B.Cu có khả năng tan ñược trong dung dịch CuCl2. C.Fe không tan ñược trong dung dịch CuCl2. D.Cu có khả năng tan ñược trong dung dịch FeCl2. Câu 22:Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng : Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 A.chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao ñổi Câu 23:Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn : Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Kết luận nào sau ñây là sai A.Cu2+ tính oxi hóa yếu hơn Ag+; B.Ag+ tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+; C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag; Câu 24:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe ñể loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau ñây : A.ddCuSO4 dư B.ddFeSO4 dư C.ddFeCl3 dư D.ddZnSO4 dư Câu 25:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 26:Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu ñược chứa : A.AgNO3; B.Fe(NO3)3 C.AgNO3 và Fe(NO3)2 D.AgNO3 và Fe(NO3)3 Câu 27:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn ñiện hóa ? A.Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 lõang;

Page 19: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 19

B.Thép cacbon ñể trong không khí ẩm; C.Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl; D.ðốt dây sắt trong không khí; Câu 28:Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ là : A.xảy ra chậm hơn; B.xảy ra nhanh hơn; C.không thay ñổi; D.tất cả ñều sai Câu 29:Một sợi dây phơi quần áo bằng ñồng ñược nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi ñể lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây ñồng bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây ñồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 30:Có một thủy thủ làm rơi một ñồng 50 xu làm bằng Zn xuống ñáy tàu và vô tình quên không nhặt lại ñồng xu ñó. Hiện tượng gì xảy ra sau một thời gian dài? A.ðồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ ñó; B.ðồng xu biến mất; C.ðáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị ñắm; D.ðồng xu nặng hơn trước nhiều lần; Câu 31:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh ñể khử ion kim lọai khác trong hợp chất nào: A.muối ở dạng khan; B.dung dịch muối; C.Oxit kim lọai; D.hidroxit kim lọai; Câu 32:Muốn ñiều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO3)2 : A.Na B.Cu C.Fe D.Ca Câu 33:Trong qúa trình ñiện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng : A.oxi hóa ion Cl- ; B. khử ion Cl- ; C.oxi hóa ion Ca2+; D. khử ion Ca2+; Câu 34:Khi cho luồng khí hidro (có dư) ñi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng ñến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B.Al2O3, Fe, Cu, MgO; C.Al, Fe, Cu, Mg; D.Al, Fe, Cu, MgO; Câu 35:ðiện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu ñược 6,72 lít khí clo (ñktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau ñây ? A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2 Câu 36:ðiện phân dung dịch chứa muối nào sau ñây sẽ ñiều chế ñược kim lọai tương ứng ? A.NaCl; B.CaCl2 C.AgNO3 (ñ/c trơ) D.AlCl3. Câu 37:ðiện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M thu ñược 0,05mol Cl2. Ngâm một ñinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi ñiện phân, khi phản ứng kết thúc lấy ñinh sắt ra. Hỏi khối lượng ñinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? A.9,6 gam; B.1,2 gam; C.0,4 gam; D.3,2 gam; Câu 38: ðiện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường ñộ dòng ñiện I= 9,65 A. Khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian ñiện phân t1=200s và t2=500s (với hiệu suất 100%) lần lượt là A. 0,32g và 0,64 g ; B. 0,64 g và 1,28 g ; C. 0,64 g và 1,32 g ; D. 0,32 g và 1,28 g ; Câu 39:ðiện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường ñộ dòng ñiện I= 3,86 A. Tính thời gian ñiện phân ñể ñược một lượng kim lọai bám trên catot là 1,72 g ? A. 250 s ; B. 1000 s ; C. 500 s ; D. 750 s ; Câu 40:ðiện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với ñiện cực trơ, dung dịch sau ñiện phân có p H =2. Coi thể tích dung dịch sau ñiện phân không thay ñổi. Khối lượng Ag bám trên catot là A.2,16 gam; B.1,2 gam; C.1,08 gam; D.0,54 gam; Câu 41: Trong mạng tinh thể kim loại có A. Các nguyên tử kim loại B. Các electron tự do

Page 20: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 20

C. Các ion dương kim loại và các electron tự do D. Ion âm phi kim và các ion dương kim loại Câu 43: Cho cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là A. Ca2+, Cl, Ar B. Ca2+, F, Ar C. K+, Cl, Ar D. K+, Cl-, Ar Câu 44: Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa tri II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại ñó là: A. Mg B. B. Ca C. Ba D. Be

Câu 45: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 5m g muối khan. Kim loại M là:

A. Al B. Mg C. Zn D. Fe Câu 51: Hòa tan 0,5 gam hợp kim của Ag vào dung dịch HNO3. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên, thu ñược 0,398 gam kết tủa. Thành phần trăm Ag trong hợp kim là: A. 60% B. 61% C. 62% D. 63% Câu 52: Kim loại nào sau ñây có tính dẫn ñiện tốt nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng B. Bạc C. ðồng D. Nhôm Câu 53 : Kim loại nào sau ñây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng B. Bạc C. ðồng D. Nhôm Câu 54: Kim loại nào sau ñây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali Câu 55: Kim loại nào sau ñây có nhiệt ñộ nóng chảy cao nhất? A. W B. Fe C. Cu D. Zn Câu 56: Kim loại nào sau ñây nhẹ nhất A. Xesi B. Liti C. Natri D. Kali Câu 57: Tổng số hạt proton, nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 33.Nguyên tố ñó là A. Ag B. Cu C. Pb D. Fe Câu 58: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40. ðó là nguyên tử của nguyên tố nào sau ñây A. Ca B. Ba C. Al D. Fe Câu 59: Ngâm một ñinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thuyết Cu tạo ra bám hết vào ñinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy ñinh sắt ra, sấy khô, khối lượng ñinh sắt tăng lên thêm (gam): A. 15,5 B. 0,8 C. 2.7 D. 2.4 Câu 60: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu ñược 1,12 lít NO (ñktc). Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 61: ðể khử hoàn toàn hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit H2 (ñktc). Nếu ñem hỗn hợp kim loại thu ñược cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 (ñktc) thu ñược là bao nhiêu (l): A. 4.48 B. 1,12 C. 3.36 D. 2.24 Câu 62: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu ñược dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu ñược dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư Câu 62: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và ñồng tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, dư thì thu ñược 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở ñktc). Thành phần trăm của bạc và ñồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 44% ; 56% B. 77,14%; 22,86% C. 73%; 27% D. 50%; 50% Câu 63: Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Fe . Những kim loại nào có thể ñiều chế bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Na B. Fe, Al, Cu C. Fe, Cu D. Ca, Fe, Al, Cu Câu 64: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4, khuấy nhẹ cho ñến hết màu xanh, nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,76g. Nồng ñộ mol/lít dung dịch CuSO4 trước phản ứng là: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,04M

Page 21: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 21

Câu 65: ðể khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa ñủ 8,4 lít CO ở (ñktc). Khối lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g

Page 22: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 22

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM Bài 1. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn ñược sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của: A. ñiện tích hạt nhân nguyên tử. B. khối lượng riêng C. nhiệt ñộ sôi D. số oxi hóa Bài 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns1. B. ns2 C. ns2np1 D. (n – 1)dxnsy Bài 3. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau ñây ? A. Ag+ B. Cu+ C. Na+. D. K+ Bài 4. ðể bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải A. ngâm chúng vào nước B. giữ chúng trong lọ có ñây nắp kín C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. ngâm chúng trong dầu hỏa. Bài 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong ñó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ? A. 4Na + O2 → 2Na2O. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O. D. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2. Bài 6. Phản ứng ñặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ? A. Kim loại kiềm tác dụng với nước. B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi. C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit. D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối. Bài 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. B. Bề mặt kim loại có màu ñỏ, dung dịch nhạt màu. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu ñỏ. D. Bề mặt kim loại có màu ñỏ và có kết tủa màu xanh. Bài 8. Dung dịch nào sau ñây không làm ñổi màu quỳ tím ? A. NaOH B. NaHCO3

. C. Na2CO3 D. NaCl Bài 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. Na2CO3 C. KHCO3. D. KBr Bài 10. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ? A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O. Bài 11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là: A. 1e B. 2e. C. 3e D. 4e Bài 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến ñổi nào sau ñây có thể thực hiện ñược ? A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3. C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2. D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. Bài 13. Có thể dùng chất nào sau ñây ñể làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3. D. KNO3 Bài 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra D. không có hiện tượng gì Bài 15. Anion gốc axit nào dưới ñây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3

- B. SO42- C. ClO4

- D. PO43-.

Bài 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau ñây ñể loại ñồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dung dịch NaOH B. dd K2SO4 C. dd Na2CO3. D. dd NaNO3 Bài 17. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. 1. B. 2 C. 3 D. 4

Page 23: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 23

Bài 18. Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối ñó là: A. NaCl B. Na2CO3. C. KHSO4 D. MgCl2 Bài 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3 B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. K2O và H2O D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl Bài 20. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. SO4

2- và Cl- B. HCO3- và Cl- C. Na+ và K+ D.Ca2+ và Mg2+.

Bài 21. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3. D. NaHCO3 Bài 22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là: A. R2O B. RO. C. R2O3 D. RO2 Bài 23. Dãy các hidroxit ñược xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3. C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3 D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2 Bài 24. ðể bảo quản Na người ta ngâm Na trong: A. nước B. dầu hỏa. C. phenol lỏng D. rượu etylic Bài 25. Nguyên liệu chính dùng ñể sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit B. quặng boxit. C. quặng ñolomit D. quặng pirit Bài 26. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. CaO + CO2 → CaCO3 B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Bài 27. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là: A. Mg (Z=12) B. Li (Z=3) C. K (Z=19) D. Na (Z=11). Bài 28.Cho 2 phương trình phản ứng: Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất: A. có tính axit và tính khử B. có tính bazơ và tính khử C. có tính lưỡng tính. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Bài 29. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 ñặc, nguội nhưng tan ñược trong dung dịch NaOH là: A. Fe B. Al. C. Pb D. Mg Bài 30. Chất X là một bazơ mạnh, ñược sử dụng ñể sản xuất clorua vôi. Chất X là: A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2. Bài 31. Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy ñều tác dụng ñược với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3. D. 5 Bài 32. Dãy gồm các chất ñều có tính lưỡng tính là: A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3. B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 C. Al , Al(OH)3 , Al2O3 D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 Bài 33. Công thức thạch cao sống là: A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O Bài 34. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là: A. S B. Al. C. N D. Mg Bài 35. Trong công nghiệp kim loại nhôm ñược ñiều chế bằng cách: A. ñiện phân AlCl3 nóng chảy B. ñiện phân Al2O3 nóng chảy. C. ñiện phân dung dịch AlCl3 D. nhiệt phân Al2O3 Bài 36. ðể làm mất tính cứng của nước có thể dùng:

Page 24: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 24

A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. Na2CO3. D. NaNO3 Bài 37. Một loại nước cứng khi ñun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau ñây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Bài 38. Dãy nào dưới ñây gồm các chất vừa tác dụng ñược với dung dịch axit vừa tác dụng ñược với dung dịch kiềm ? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Bài 39. ðể phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng: A. dd NaNO3 B. dd H2SO4 C. dd NaOH. D. dd Na2SO4 Bài 40. Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau ñây ? A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd KOH. D. dd CuSO4 Bài 41. Có các chất sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3. D. HCl Bài 42. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 ñều không màu. ðể phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau ñây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3. Bài 43. Hiện tượng nào sau ñây ñúng khi cho từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào ống nghiệm ñựng dung dịch AlCl3 ? A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa C. Dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa sau ñó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt D. Dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3. Bài 44. Phát biểu nào sau ñây ñúng khi nói về nhôm oxit ? A. Al2O3 ñược sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt ñộ cao C. Al2O3 tan ñược trong dung dịch NH3 D. Al2O3 là oxit không tạo muối Bài 45. Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau ñây có thể nhận biết ñược các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư. B. dd AgNO3 C. dd Na2SO4 D. dd HCl Bài 46. Nhóm các kim loại nào sau ñây ñều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn Bài 47. Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là gì ? A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu C. tính oxi hóa yếu D. tính oxi hóa mạnh Bài 48. Giải pháp nào sau ñây ñược sử dụng ñể ñiều chế Mg kim loại ? A. ðiện phân nóng chảy MgCl2. B. ðiện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt ñộ cao Bài 49. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu ñược 0,336 lit khí H2 (ñktc). Kim loại kiềm là: A. K B. Na. C. Rb D. Li Bài 50. ðiện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu ñược 0,896 lit khí (ñktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. LiCl B. NaCl. C. KCl D. RbCl Bài 51. ðiện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu ñược 0,896 lit khí (ñktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. LiCl B. NaCl. C. KCl D. RbCl Bài 52. ðiện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu ñược 1,568 lit khí tại anot (ño ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm ñó là: A. Li. B. Na C. K D. Rb.

Page 25: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 25

Bài 53. Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu ñược 100 ml dung dịch. Nồng ñộ mol của dung dịch KOH thu ñược là: A. 0,1M B. 0,5M C. 1M. D. 0,75M. Bài 54. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng ñộ phần trăm của dung dịch thu ñược là: A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8%. D. 8,2%. Bài 55. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (ñktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu ñược dung dịch X. Khối lượng muối tan thu ñược trong dung dịch X là: A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 18,9 gam D. 25,2 gam. Bài 56. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu ñược 1,12 lit khí H2 (ñktc). Kim loại X là: A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba. Bài 57. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lit khí (ñktc). Kim loại kiềm thổ ñó có kí hiệu hóa học là: A. Ba B. Mg C. Ca. D. Sr Bài 58. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại ñó là kim loại nào sau ñây ? A. Be B. Mg C. Ca. D. Ba. Bài 59. Sục 8,96 lit khí CO2 (ñktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu ñược là: A. 25 gam B. 10 gam. C. 12 gam D. 40 gam Bài 60. Sục 6,72 lit khí CO2 (ñktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu ñược là: A. 10 gam B. 15 gam. C. 20 gam D. 25 gam Bài 61. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư) . Sau phản ứng thu ñược dung dịch X và V lit khí H2 (ñktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lit. B. 6,72 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit. Bài 62. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu ñược 6,72 lit khí H2 (ñktc). Khối lượng bột nhôm ñã tham gia phản ứng là: A. 5,4 gam. B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam Bài 63. Cần bao nhiêu bột nhôm ñể có thể ñiều chế ñược 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27,0 gam B. 54,0 gam C. 67,5 gam D. 40,5 gam. Bài 64. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH ñặc nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (ñktc) , còn các phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu ? A. 75% B. 80% C. 90%. D. 60% Bài 65. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (ñktc) thu ñược là: A. 4,48 lit B. 0,448 lit C. 0,672 lit. D. 0,224 lit Bài 66.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu ñược dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO41M. Tính m A. 2,3 g B. 4,6 g. C. 6,9 g D. 9,2 g. Bài 67. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. ðể trung hòa dung dịch thu ñược cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là: A. Li. B. Cs C. K D. Rb. Bài 68. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ñứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu ñược 6,72 lít H2 (ñktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm: A. Li và Na B. Na và K. C. K và Rb D. Rb và Cs Bài 69. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ñứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu ñược 6,72 lít H2 (ñktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần ñể trung hòa dung dịch Y là: A. 200 ml B. 250 ml C. 300ml. D. 350 ml Bài 70. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (ñktc) thoát ra là: A. 4,57 lit B. 54,35 lit C. 49,78 lit D. 57,35 lit Bài 71. Nồng dộ phần trăm của dung dịch thu ñược khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

Page 26: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 26

A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%. Bài 72. Trong 1 lit dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là: A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol Bài 73. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g Bài 74. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu ñược là: A. 8,16 g B. 10,20 g C. 20,40 g D. 16,32 g Bài 75 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu ñược bao nhiêu gam kết tủa ? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g Bài 76. ðốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al ñã tham gia phản ứng là: A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g Bài 77. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu ñược 6,72 lit N2O duy nhất (ñktc). Kim loại ñó là: A. Na B. Zn C. Mg D. Al Bài 78: Sục 11,2 lit khí SO2 (ñktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu ñược cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là: A. 107,5 g B. 108,5 g C. 106,5 g D. 105,5 g Bài 79. Sục V lit khí SO2 (ñktc) vào dung dịch brom dư thu ñược dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu ñược 23,3 g kết tủa. V có giá trị là: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 6,72 Bài 80. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g [Bài 81. Cần bao nhiêu gam bột nhôm ñể có thể ñiều chế ñược 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27,0 g B. 54,0 g C. 67,5 g D. 40,5 g Bài 82. Kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy thấp và mềm là do A. có khối lượng riêng nhỏ, nguyên tử và ion có liên kế kim loại mạnh. B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ. C. mạng tinh thể tương ñối rỗng và nguyên tử và ion có liên kế kim loại yếu. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác. Bài 83. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau ñây biểu diễn sự ñiều chế kim loại Na từ dung dịch trên? A. ðiện phân dung dịch B. Dùng kim loại K ñẩy Na ra khỏi dung dịch C. Nung nóng dung dịch ñể NaCl phân huỷ D. Cô cạn dung dịch và ñiện phân NaCl nóng chảy Bài 85. Quá trình nào sau ñây, ion Na+ không bị khử A. ðiện phân NaCl nóng chảy B. ðiện phân dung dịch NaCl trong nước C. ðiện phân NaOH nóng chảy D. ðiện phân Na2O nóng chảy Bài 86. Quá trình nào sau ñây, ion Na+ bị khử A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. ðiện phân NaCl nóng chảy C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

Bài 87. Trong quá trình ñiện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:

A. sự khử ion Na+. C. Sự khử phân tử nước

B. Sự oxi hoá ion Na+. D. Sự oxi hoá phân tử nước

Bài 88. Trong quá trình ñiện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau ñây xảy ra ở cực dương?

Page 27: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 27

A. Ion Br− bị oxi hoá C. Ion K+ bị oxi hoá

B. ion Br− bị khử D. Ion K+ bị khử Bài 89. Nhóm các kim loại nào sau ñây ñều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A- Na, K, Mg, Ca B- Be, Mg, Ca, Ba

C- Ba, Na, K, Ca D- K, Na, Ca, Zn

Bài 90. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:

A- Tính khử mạnh B- Tính khử yếu

C- Tính oxi hoá yếu D- Tính oxi hoá mạnh

Bài 91. Chọn thứ tự giảm dần ñộ hoạt ñộng hoá học của các kim loại kiềm

A. Na - K - Cs - Rb – Li B. Cs - Rb - K - Na - Li

C. Li - Na - K - Rb – Cs D. K - Li - Na - Rb – Cs

Bài 92. Phương trình ñiện phân nào sau là sai:

A. 2ACln (ñiện phân nóng chảy) → 2A + nCl2 B. 4MOH (ñiện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O

C. 4 AgNO3 + 2 H2O → 4 Ag + O2 + 4 HNO3

D. 2 NaCl + 2 H2O → H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn).

Bài 93. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl

Bài 94. Giải pháp nào sau ñây ñược sử ñụng ñể ñiều chế Mg kim loại? A. ðiện phân nóng chảy MgCl2 B. ðiện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt ñộ cao Bài 95: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do A. ñộ âm ñiện lớn. B.năng lượng ion hoá lớn. C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D.năng lượng ion hoá nhỏ. Bài 96: Dãy các chất nào sau ñây ñều tác dụng với kiêm loại kiềm? A. O2, Cl2, HCl, H2O. B. O2, Cl2, HCl, CaCO3. C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. Bài 97: Sục 8960 ml CO2 ( ñktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu ñược là A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam. Bài 98: Dãy gồm các chất ñều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, K2CO3. D. NaHCO3, KHCO3. Bài 99: Cho sơ ñồ phản ứng NaHCO3 → X → Y → Z → O2. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4. C. Na2CO3, NaCl, NaNO3. D. Na2CO3, NaCl, Na2O. Bài 100: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và A. NaNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. RbNO3. Bài 101: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử ñược nước ở nhiệt ñộ thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 102: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan. C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.

Page 28: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 28

D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh. Bài 103: ðể phân biệt 4 chất rắn: Na2SO4, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng A. H2O, NaOH. B. H2O, HCl. C. H2O, Na2CO3. D. H2O, KCl. Câu 104 Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu ñược 6720ml H2 ( ñktc).Hai kim loại ñó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137) A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Bài 105. Các chất nào sau ñây dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. HCl, Ca(OH)2 ñủ. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2 ñủ, HNO3. D. Ca(OH)2 ñủ, Na2CO3. Bài 106: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (ñktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là ( C=12, O=16, Ba=137). A. 0,1 B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Bài 107: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang ñộng?

A. Mg(HCO3)2 →0t MgCO3↓ + CO2 + H2O.

B. Ba(HCO3)2 →0t BaCO3↓ + CO2 + H2O.

C. Ca(HCO3)2 →0t CaCO3↓ + CO2 + H2O.

A. CaCO3 + CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2. Bài 108: Dãy gốm các chất ñều có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. . Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3. Bài 109: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là A. H2O. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3. Bài 110: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl3 cho ñến dư, hiện tượng xãy ra là A. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan. B. Natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan. C. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu. D. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh. Bài 111: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 0,4 mol H2. Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu ñược 0,3 mol H2. Giá trị của a là (Mg = 24, Al =27). A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam. Bài 112: Công thức phèn chua là A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O. D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Bài 113: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là A. HCl dư. B. H2SO4 dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư. Bài 114: Cho sơ ñồ AlCl3→ X → Y → Z → AlCl3. X, Y, Z lần lượt là A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3. B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Al2O3, Al. D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3. Bài 114. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu ñược một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu ñược vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là A. 53 gam B. 42 gam C. 95 gam D. 106 gam Bài 115. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho ñến khối lượng của hỗn hợp không ñổi, thu ñược 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp ñầu là A. 16% B. 42 % gam C. 50% D. 32%

Page 29: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 29

Bài 116. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu ñược 1,12 lít H2 ở ñktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại kiềm là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Bài 117. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu ñược 1,12 lít H2 ở ñktc và dung dịch kiềm. % theo khối lượng của hai kim loại kế tiếp nhau là A. 44,5 và 55,5 B. 51,9 và 48,1 C. 37,1 và 62,9 D. 29,7 và 70,3 Bài 118. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu ñược 1,12 lít H2 ở ñktc và dung dịch kiềm. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng ñể trung hòa hết dung dịch kiềm là A. 50 ml B. 100 ml C. 25 ml D. 75 ml Bài 119. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân, thì A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa giảm. C. tính khử giảm. D. khả năng tác dụng với nước giảm. Bài 120. Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2(ñktc). % khối lượng của hai muối lần lượt là A. 35,2 và 64,8 B. 70,4 và 29,6 C. 85,5 và 14,5 D. 17,6 và 82,4 Bài 121. Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu ñược dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (ñktc) vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu ñược là A. 2,5 B. 7,5 C. 5 D. 1,5 Bài 122. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chì có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại ñó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 gam. Kim loại ñó là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. Bài 123. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (ñktc). Khối lượng muối CaCO3 trong hỗn hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 124 Phát biểu nào dưới ñây là ñúng ? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3là oxít trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Bài 125. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3. Bài 129. Cho một hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 8,96 lít H2 (ñktc). Mặt khác cho hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu ñược 6,72 lít H2 (ñktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban ñầu là A. 5,4 và 2,4 B. 2,7 và 4,8 C. 5,4 và 4,8 D. 2,7 và 2,4 Bài 126: Nhôm hidroxit thu ñược từ cách nào sau ñây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Bài 127: Chỉ dùng hóa chất nào sau ñây có thể phân biệt ñược 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2

Bài 128: ðiện phân Al2O3 nóng chảy với dòng ñiện cường ñộ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu ñược 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình ñiện phân là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Bài 129: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt ñược là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 130: Al không tan ñược trong dung dịch nào sau ñây:? A. HCl B. H2SO4 NaHSO4 D. NH3

Page 30: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 30

CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG ***

Câu 1: ðể chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với: A. H2O B. HNO3 C. dd ZnSO4 D. dd CuCl2 Câu 2: Khi cho từ từ dd NH3 cho ñến dư vào dd CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là: A. không xuất hiện kết tủa. B. có kết tủa màu xanh sau ñó tan. C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa. Câu 3: Khi nhỏ từ từ dd NH3 cho ñến dư vào dd CuSO4 thì sản phẩm màu xanh thẫm là của: A. Cu(OH)2 B. Cu2+ C. [Cu(NH3)2]

2+ D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 4: ðể bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch: A. H2SO4 B. NH3 C. NaOH D. BaCl2 Câu 5: Trong các oxit, oxit nào không có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi trường axit? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO Câu 6: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn ñiện tốt nhất trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt ñộ nóng chảy cao; 5- là kim loại nặng. Các tính chất ñúng của crom là: A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5 Câu 7: Phát biểu nào sau ñây về crom là không ñúng? A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo ñược oxit bazơ. C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm. D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. Câu 8: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau ñó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc ñều ñược dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y ñược dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là: A. màu ñỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu ñỏ da cam C. màu nâu ñỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu ñỏ. Câu 9: Thêm từ từ dd NH3 cho ñến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn X. X là: A. FeO và ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và ZnO Câu 10: Không thể ñiều chế Cu từ muối CuSO4 bằng cách: A. ñiện phân nóng chảy muối. B. ñiện phân dd muối. C. dùng Fe ñể khử ion Cu2+ ra khỏi dd muối. D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu ñược ñem nung ñược chất rắn X, cho X tác dụng với khí H2 ở nhiệt ñộ cao. Câu 11: Hợp chất không chứa ñồng là: A. ñồng thau B. vàng 9 cara C. constantan D. corunñum Câu 12: Cặp kim loại nào sau ñây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường nước và không khí? A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 13: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. ðể thu ñược Au tinh khiết một cách ñơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau ñây A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4 Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu ñược dd X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm: A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag Câu 15: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiên liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than ñó là: A. than cốc. B. than ñá. C. than mỡ. D. than gỗ. Câu 16: ðể tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3

Page 31: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 31

Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X E + ZnSO4 Chất Y là: A. Cl2 B. FeSO4 C. FeCl2 D. HCl Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 ñến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu ñược kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr X Y NaCrO2 Z Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau ñây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 ñặc nguội? A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu ñược kết tủa X, nung X ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn Y. Cho luồng H2 dư ñi qua Y nung nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ñược chất rắn Z. Z là: A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất? A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu. Câu 23: Phản ứng nào sau ñây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép? A. S + O2 � SO2 B FeO + CO � Fe + CO2 C. 2FeO + Mn �2Fe + MnO2 D. SiO2 + CaO� CaSiO3 Câu 24: Cấu hình electron nào dưới ñây ñược viết ñúng? A. 26Fe:[Ar]4s13d7 B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2 C. 26Fe2+:[Ar]4s23d4 D. 26Fe3+:[Ar]3d5 Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu ñỏ, dd nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh ñậm dần. D. Thanh Fe có màu ñỏ, dd có màu xanh ñậm dần Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. ðến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ: A. tăng 0,08g B. tăng 0,8g C. giảm 0,08g D. giảm 0,56g Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu ñược có khối lượng bằng: A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (ñktc) + ddY. Cô cạn ddY ñược 18,6g chất rắn khan. m=? A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (ñktc) + ddY. Cô cạn dd Y ñược m(g) chất rắn khan. m=? A. 5,09g B. 8,19g C. 8,265g D. 6,12g Câu 30: ðốt 16,8g Fe bằng oxi không khí ñược m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 ñặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (ñktc). Giá trị m=? A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 31: Các kim loại thuộc dãy nào sau ñây ñều phản ứng với dung dịch CuCl2 A. Na, Ma, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag

Câu 32. Sắt phản ứng với chất nào sau ñây tạo ñược hợp chất trong ñó sắt có hóa trị (III)?

A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl ñậm ñặc D. dd HNO3 loãng.

Câu 33: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu ñược muối Z. Vậy X là kim loại nào sau ñây?

Page 32: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 32

A. Mg B. Al C. Zn D. Fe.

Câu 34: Hợp chất nào sau ñây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?

A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3.

Câu 35: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:

A. Hematit B. Xiñehit C. Manhetit D. Pirit.

Câu 36: Câu nào ñúng khi nói về: Gang?

A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.

B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.

C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.

D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.

Câu 37: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2

Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng ñó xảy ra ở vị trí nào của lò?

A. Miệng lò B. Thân lò C. Bụng lò D. Phễu lò.

Câu 38: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau ñó lấy kết tủa nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi, chất rắn thu ñược là chất nào sau ñây?

A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3.

Câu 39: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho ñến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag ñúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau ñây?

A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2

Câu 40: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ ñựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng ñến phản ứng hoàn toàn, ta thu ñược 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình ñựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban ñầu là bao nhiêu?

A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g.

Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 22. X là kim loại nào ?

A. Fe B.Mg C. Ca D. Al

Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố nào sau ñây có cấu hình electron bất thường?

A- Ca B- Mg C. Zn D- Cu

Câu 43: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu ñược 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau ñây?

A- Zn B- Ca C- Mg D- Fe

Câu 44: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu ñược ñem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi ñể chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (ñktc) ñã tham gia vào quá trình trên là:

A- 2,24 lít B- 3,36 lít C- 4,48 lít D- 6,72 lít

Câu 45: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì ñó là oxit nào trong số các oxit sau:

A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 D- Không có oxit nào phù hợp

Câu 46: ðốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa ñủ 4,48 lít O2 (ñktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit ñó là công thức nào sau ñây?

A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 D- Không xác ñịnh ñược Caâu 47: Theå tích dung dòch FeSO4 0,5M caàn ñeå phaûn öùng heát vôùi 100ml dung dòch chöùa KMnO4 0,2M

vaø K2Cr2O7 0,1M trong moâi tröôøng axit laø:

A. 0,16 lit B. 0,32 lit C. 0,08 lit D. 0,64 lit

Page 33: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 33

Caâu 48 Cho 3,04g hoãn hôïp Fe2O

3 vaø FeO taùc duïng vôùi CO dö ñeán khi phaûn öùng hoaøn toaøn. Chaát khí thu

ñöôïc cho qua dung dòch Ca(OH)2 dö thu ñöôïc 5g keát tuûa. Khoái löôïng Fe2O3 vaø FeO coù trong hoãn hôïp laø:

A. 0,8g vaø 1,14g B. 1,6g vaø 1,14g C. 1,6g vaø 0,72g D. 0,8 vaø 0,72g Caâu 49: Cho m gam Fe vaøo dung dòch HNO3 dö thu ñöôïc 8,96 lit(ñktc) hoãn hôïp X goàm NO vaø NO2 coù

tyû khoái ñoái vôùi oxi laø 1,3125. Phaàn traêm theo theå tích cuûa NO, NO2 vaø khoái löôïng Fe laø:

A. 50% NO; 50% NO2 vaø 5,6g B. 25% NO; 75% NO2 vaø 11,2g Fe

C. 75%NO; 25% NO2 vaø 0,56g Fe D. 50%NO; 50% NO2 vaø 0,56g Fe Câu 50: Cho phương trình hóa học sau: aFeO + bHNO3 � cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong ñó a,b,c,d,e là những số tối giản, tổng các hệ số có giá trị: A. 18 B. 19 C. 20 D. 22

Page 34: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 34

CHƯƠNG 8 , 9 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ VÀ HÓA MÔI TRƯỜNG

***

Câu 1. Chọn một kim loại và 1 muối thích hợp ñể nhận biết các hóa chất mất nhãn trong các lọ riêng biệt sau: HCl, H2SO4 ñặc, HNO3, H3PO4. A. Fe và AgNO3 . B. Cu và AgNO3. C. Cu và BaCl2 C. Fe và BaCl2 Câu 2. Có 4 chất rắn ñựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hãy chọn 2 chất làm thuốc thử ñể nhận biết mỗi lọ A. H2O và Ba(OH)2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. C. H2O và AgNO3 . Câu 3. Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4

+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng ñộ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết ñược tối ña A. dung dịch chứa ion NH4

+. B. hai dung dịch chứa ion NH4

+ và Al3+. C. ba dung dịch chứa ion NH4

+, Al3+ và Fe3+. D. năm dung dịch chứa ion NH4

+, Mg2+, Fe3, Al3+ và Na+. Câu 4. Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng ñộ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch, thì có thể nhận biết ñược tối ña những dung dịch nào? A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2,

K2CO3. B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S. C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2

, K2S. D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2

, K2SO4

Câu 5. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp ñể nhận biết các dung dịch muối ñựng trong các lọ không nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3. A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. Câu 6. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết ñược tối ña bao nhiêu dung dịch ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Có ba dung dịch: amoni hiñrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin ñựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết ñược tối ña bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 8. Nhỏ từ từ cho ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là3

A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 9. ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 ñựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 10. Cho các lọ mất nhãn ñựng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết ñược các dung dịch A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3. B. Na2CO3; Na2S. C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4. D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.

Page 35: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 35

Câu 11. Có 5 ống nghiệm không nhãn mỗi ống ñựng một dung dịch sau ñây (nồng ñộ khoảng 0,1 M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết ñược tối ña các dung dịch nào sau ñây ? A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2. B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2. D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2. Câu 12. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống ñựng các dung dịch sau (nồng ñộ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự ñổi màu của nó có thể nhận biết ñược dãy các dung dịch nào ? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2 D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 . Câu 13. Có các dung dịch không màu ñựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và Al(NO3)3. ðể phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2. Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm thuốc thử ñể nhận biết ñược 3 lọ trên là A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Pd(NO3)2. Câu 15. ðể phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnCl2; MgCl2; AlCl3.

FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím. Câu 16. ðể phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dung dịch HCl. B. nước brom. C.dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4. Câu 17. Không thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 ñựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn ñóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2. C.nước vôi trong và nước brom. D. tàn ñóm cháy dở và nước brom. Câu 18. ðể phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng A. tàn ñóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. B. tàn ñóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3. C.dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn ñóm cháy dở và nước brom. Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau ñây có thể khử ñược clo một cách tương ñối an toàn ? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3. C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2. Câu 20. ðể phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 ñựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. quỳ tím. C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại. Câu 21. ðể phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 ñựng trong các lọ riêng biệt, có thể dùng A. axit HCl và nước brom. B. nước vôi trong và nước brom. C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. nước vôi trong và axit HCl.

Page 36: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 36

Câu 22. Có thể dùng chất nào sau ñây ñể phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3 ? A. Kim loại natri. B. Dung dịch HCl. C. Khí CO2. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 23. ðể phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau ñây ? A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột ñồng kim loại. B. Kim loại sắt và ñồng. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhôm và sắt. Câu 24. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 25. Trong các nguồn năng lượng sau ñây, nhóm các nguồn năng lượng nào ñược coi là năng lượng “sạch” ? A. ðiện hạt nhân, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng nhiệt ñiện, năng lượng ñại nhiệt. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. Câu 26. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi ñược sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. phát triển chăn nuôi. B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường. C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí. Câu 27. Hiện tượng trái ñất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau ñây ? A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua. Câu 28. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không ñược xử lý triệt ñể. ðó là những chất nào sau ñây ? A. SO2 và NO2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. CO2 và SO2. Câu 29. Nhóm nào sau ñây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ? A. NO3

-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .

B. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+. C. NO3

-, NO2-, Pb2+, As3+.

D. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, HCO3-.

Câu 30.Thiếu chất nào sau ñây có thể gây kém trí nhớ và ñần ñộn? A.Vitamin A. B. Sắt. C. ðạm. D. Iốt. Câu 31 . Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất quang thép. Hợp chất của clo dưới tác dụng của bức xạ mặt trời bị phân hủy sinh ra clo. Clo tác dụng với ozon theo sơ ñồ phản ứng: Cl2 + O3 ClO + O2 Do ñó làm giảm lượng ozon, gây nên hiệu ứng làm suy giàm tầng ozon và tạo ra các “lỗ thủng” của tầng ozon.

Page 37: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 37

CÂU HỎI TỔNG HỢP HÓA VÔ CƠ

Câu 1. Sau khi cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (trộn theo tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu ñược A. FeCl3, Cu và HCl còn dư. B. FeCl2, CuCl2 và HCl còn dư. C. FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư. D. FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư. Câu 2.Trong tự nhiên có 2 kim loại tồn tại ở trang thái ròng tự do (mỏ). ðó là A. Au vàAg. B. Au và Pt. C. Pt và kim cương. D. Au và kim cương. Câu 3.Nhúng dây Mg vào 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,65M. Phản ứng xong lấy dây Mg ra, rửa sạch, sấy khô rồi cân lại thấy khối lượng tăng lên 5,2 gam. Kim loại M ñó là A. Fe. B. Zn. C. Pb. D. Cu. Câu 4.Cách ñúng nhất ñể tách rời Al2O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là A. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO2 dư vào, lọc lấy kết tủa, ñem nhiệt phân. B. Tác dụng với H2 ở nhiệt ñộ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân. C. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy kết tủa. D. Tác dụng với CO ở nhiệt ñộ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân. Câu 5.Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho tác dụng với AlCl3 thi dung dịch nào cho kết tủa trắng A. AgNO3 B. Na2CO3 C. AgNO3 và Na2CO3 D. BaCl2 và Na2CO3 Câu 6.Khử 2,32g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu ñược 0,72 g nứơc. Công thức phân tử của oxit sắt là: A . FeO B . Fe2O3 C .Fe3O4 D . không xác ñịnh ñược Câu 7.Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. Na2O, CO2, H2O. NaOH, CO2, H2O. Câu 8.Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3 B. Fe C. FeO D.FeCl2 Câu 9.Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + Fe(NO3)2 B. Cu + Fe(NO3)3 C. Fe + Fe(NO3)3 D. Fe + Cu(NO3)2 Câu 10.Thổi từ từ khí H2 dư qua hỗn hợp gồm 10 gam MgO và 8 gam CuO ñun nóng.Sau phản ứng khối lượng rắn thu ñược là: ( Cho Cu =64, Mg =24, O =16) A. 16,4 g B. 12,4 g C. 18 g D. 14 g Câu 11.Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra xong thu ñược kết tủa có khối lượng là :( cho Fe = 56, O =16, H= 1) A. 21,4 g B. 18 g C. 14,27 g D. 10,7 g Câu 12.Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là A.0,25 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol Câu 13.Cho tan hoàn toàn 15,6g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu ñược 6,72lít H2 ở ñktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D ñể thu ñược lượng kết tủa lớn nhất là: A. 0,175lít B. 0,25lít C. 0,25lít D. 0,52lít Câu 14.Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu ñược 5,6 lít H2 ở ñktc và dung dịch D. ðể kết tủa hoàn toàn các ion trong dung dịch D cần 300ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là: A. 0,125lít B. 0,0625lít C. 0,15lít D. 0,2lít Câu 15.ðiện phân có màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/ml). Sau khi ở catôt thoát ra 17,92lít khí H2 ở ñktc thì ngừng ñiện phân. Nếu coi lượng nước trong quá trình ñiện phân bay hơi không ñáng kể thì nồng ñộ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau ñiện phân là: A. 11,82% B. 8,26 % C. 12,14% D. 15,06%

Page 38: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 38

Câu 16.Cho 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl 1M thu ñược dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam chất rắn, giá trị của m là: A. 8g B. 12g C. 16g D. 24g Câu 17.Trong dãy ñiện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử ñược sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/ Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. ðiều khẳng ñịnh nào sau ñây là không ñúng? A. Nhôm ñẩy ñược sắt ra khỏi muối sắt (III). B. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 luôn xảy ra. C. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag ñều phản ứng ñược với dung dịch muối sắt (III). D. Kim loại sắt phản ứng ñược với dung dịch muối Fe(NO3)3. Câu 18.Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 18,25% thu ñược 7,576m gam dung dịch A .ðể chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(ñktc). m có giá trị là A. 18,8 gam B. 13,6 gam C. 15.2 gam D.16,8 gam Câu 19.Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa ñủ thu ñược dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (ñktc) . Cô cạn dung dịch A thu ñược m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là: A. 46,04 gam B. 44,64 gam C. 46,96 gam D. 44,16 gam Câu 20.Cho V lít khí CO (ñktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu ñược M gam 4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(ñktc) . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược V lít NO(ñktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu ñược 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam Câu 21.Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu ñược là A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam Câu 22.Phản ứng nào sau ñây không chứng minh ñược tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) : A. Fe2O3 tác dụng với nhôm B. Sắt (III) clorua tác dụng với ñồng C. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ Câu 23.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Mg trong một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng thu ñược dung dịch A. ðem cô cạn dung dịch A thu ñược hai muối kết tinh ñều ngậm 7 phân tử nước. Khối lượng hai muối gấp 6,55 lần khối lượng hai kim loại.Thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ñầu là: A. 30% Fe và 70% Cu B. 30% Cu và 70% Fe C. 50% Fe và 50% Ca D. 40% Fe và 60% Cu Câu 24.Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, ñồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta thu ñược dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,30C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là: A. Al: 25% ; Fe: 50% và Cu: 25% B. Al: 31,03% ; Fe:32,18% và Cu: 36,79% C. Al: 30% ; Fe: 32% và Cu: 38% D. Al: 30% ; Fe: 50% và 20% Câu 25.Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước ñược dung dịch Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu ñược 58,5g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam Câu 26.Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa ñủ, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc). Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là A. 2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít Câu 27.Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl ñặc, dư. Thể tích khí thu ñược ở (ñktc) là A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít Câu 28.Có ba lọ mất nhãn ñựng ba dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3, NaCl . Có thể dùng dung dịch chất nào dưới ñây ñể phân biệt ñược 3 dung dịch trên? A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2

Page 39: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 39

Câu 29.Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. ðể loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể A. nung nóng hỗn hợp B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau ñó cô cạn dung dịch C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl ñặc D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 30.Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu ñược 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu ñược sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23). A. 4,2 gam B. 6,5 gam C. 5,8 gam D. 6,3 gam Câu 31: Sau một ngày lao ñộng, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao ñộng. Việc làm này có mục ñích chính là gì? A. ðể kim loại sáng bóng ñẹp mắt B. ðể không gây ô nhiễm môi trường C. ðể không làm bẩn quần áo khi lao ñộng D. ðể kim loại ñõ bị ăn mòn.

CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ðẠI CƯƠNG KIM LOẠI DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa ñủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 2: ðốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al ñã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa ñủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?

A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 4. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho ñến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m ñã dùng là: A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 5: ðốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu ñược sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí ño ở ñkc). Khối lượng nhôm ñã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.

DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT

Câu 1. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu ñược 3,733 lit H2(ñkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 2. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (ñktc) ñược giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (ñkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong ñó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (ñktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu ñược 1,68 lít H2 (ñkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu ñược 4,48 lít khí H2 (ở ñktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.

Page 40: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 40

Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu ñược là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4

ñặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2

(sản phẩm khử duy nhất,

ở ñktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu ñược 3,36 lít H2 (ở ñktc). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.

Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy

nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu ñược 2,24 lít khí hiñro (ở ñktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở ñktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (ñặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. Câu 14: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg. Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (ñkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2

(ñkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 17. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (ñkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu ñược 8,96 lit(ñkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược 13,44 lit khí NO (ñkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và ñồng tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, dư thì thu ñược 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở ñktc). Thành phần phần trăm của bạc và ñồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu ñược 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (ñktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

Page 41: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 41

Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu ñược 560 ml lít khí N2O (ñktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Câu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở ñktC. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp ñầu là A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. Câu 25. Cho a gam bột Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO3 loãng thu ñược dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (ñktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ? A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban ñầu là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu ñược 5,6 lít khí (ñkc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 ñặc, nóng ñể hoà tan chất rắn B thu ñược 2,24 lít khí SO2 (ñkc). Khối lượng hỗn hợp A ban ñầu là: A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu ñược 1,68 lít H2 (ñkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 29: Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa ñủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu ñược 6,72 lít khí (ñktc). Thành phần % về khối lượng của Mg, Fe và nồng ñộ mol/l của dung dịch HCl ban ñầu lần lượt là ở ñáp án nào? A. 46,15%; 53,85%; 1,5M B. 11,39%; 88,61%; 1,5M C. 53,85%; 46,15%; 1M D. 46,15%; 53,85%; 1M Câu 30: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra ñược 14,68 gam hỗn hợp muối Cu (NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu? A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40%Ag

DẠNG 3 : XÁC ðỊNH CÔNG THỨC

Câu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu ñược 6,84 gam muối khan. Kim loại ñó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu ñược 336 ml khí H2 (ñktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại ñó là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu ñược 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại ñã dùng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nướC. ðể trung hoà dung dịch thu ñược cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu ñược 2,24 lít CO2(ñktc). Hai kim loại ñó là: A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và NA. D. Rb và Cs.

Page 42: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 42

Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. ðể trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác ñịnh kim loại M? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl ñặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 ñã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là: A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be. Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau ñó cô cạn dung dịch người ta thu ñược 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở ñktc). Hai kim loại ñó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 11. Khi ñiện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu ñược 0,896 lít khí (ñktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua ñã ñiện phân là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Câu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu ñược 4,48 lít khí NO (ñktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước ñược 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt ñã dùng là: A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 2. Ngâm một ñinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy ñinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng ñinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng ñộ mol/lít của dung dịch CuSO4 ñã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam Câu 4. Nhúng một ñinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy ñinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng ñộ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay ñổi. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu ñược là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?

A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.

Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, ñem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 10: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 5% so với ban ñầu. Giá trị m là A. 9,75 gam. B. 9,6 gam. C. 8,775 gam D. 3,0 gam.

Page 43: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 43

Câu 11: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 có nồng ñộ mol CM, phản ứng xong thu ñược 13,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị CM là A. 1,0. B. 1,25. C. 0,5. D. 0,25.

DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở ñktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở ñktc) ñi qua một ống sứ ñựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt ñộ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủA. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn ñến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (ñktc) thoát ra. Thể tích CO (ñktc) ñã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Thổi một luồng khí CO ñi qua ống sứ ñựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu ñược 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu ñược 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 5: ðể khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở ñktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở ñktc). Khối lượng sắt thu ñược là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) ñi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban ñầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 8. Cho dòng khí CO dư ñi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu ñược 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược V lít H2 (ñkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. ðể khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa ñủ 8,4 lít CO ở (ñktc). Khối lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g Câu 10: Khử hoàn toàn 5,38 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, MgO và CuO cần dùng vừa ñủ 448 ml khí CO (ñktc). Khối lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng là A. 5,06 gam. B. 9,54 gam. C. 2,18 gam. D. 4,50 gam.

DẠNG 6: ðIỆN PHÂN

Câu 1. Khi cho dòng ñiện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng ñồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. ðiện phân ñến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với ñiện cực trơ, thì sau ñiện phân khối lượng dung dịch ñã giảm bao nhiêu gam?

A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 3. ðiện phân dùng ñiện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường ñộ dòng ñiện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat ñã ñiện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 4. ðiện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 ñiên cực trơ thu ñược một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:

Page 44: Hoa12 tai lieu on thi

http://ebook.here.vn - Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngoïc Hieån – Naêm Caên – Caø Mau Trang 44

A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: ðiện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau ñiện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu ñược 9,6g kết tủa ñen. Nồng ñộ mol của dung dịch CuSO4 ban ñầu là A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. Câu 6: ðiện phân dung dịch AgNO3 (ñiện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu ñược 0,432 gam Ag ở catot. Sau ñó ñể làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau ñiện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường ñộ dòng ñiện và khối lượng AgNO3 ban ñầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 7: ðiện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (ñiện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường ñộ dòng ñiện là 0,402A. Nồng ñộ mol/l các chất có trong dung dịch sau ñiện phân là A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M Câu 8: Sau một thời gian ñiện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu ñược 1,12 lít khí X (ở ñktc). Ngâm ñinh sắt vào dung dịch sau ñiện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng ñinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng ñộ mol của CuCl2 ban ñầu là A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. Câu 9: ðiện phân bằng ñiện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng ñiện có cường ñộ 6A. Sau 29 phút ñiện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại ñó là: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. Câu 10: ðiện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường ñộ dòng ñiện 10A trong 1 thời gian thu ñược 0,224 lít khí (ñkc) ở anot. Biết ñiện cực ñã dùng là ñiện cực trơ và hiệu suất ñiện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.

Ping
Typewriter
www.onbai.vn