hoi thao phuong an trien khai da 2g3g-era-2012
DESCRIPTION
Tài liệu TD 3GTRANSCRIPT
1
HỘI THẢO VỀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN 2G3G-ERA-
2012
Trình bày: Phòng KTKT23-02-2013
2
Nội dung trình bày
Sơ lược về qui mô dự án
Phương án Core
Phương án truyền dẫn
Phương án triển khai BTS/NodeB
Thảo luận
•342 trạm 2G/3G (2G 8/8/8 + 3G 2/2/2)•08 trạm 2G 4/4/4•500 additional DRU GSM900/1800
RBS
• 03 BSC + 02 RNC• 05 IP Clock server• 02 SE600 + 02 SPO 1460
Core
• Carrier 1/1/1 -> 2/2/2: 1334 NodeB• RNC/NodeB upgrade W12B• BSC/RBS upgrade G12B
Upgrade
QUI MÔ DỰ ÁN3
CÁC MỐC THỰC HIỆN HĐ4
Ngày ký HĐ:23/11/12
Ngày T0:
27/12/12
PAC:27/06/1
3
FAC:27/10/1
3
StartMon 1/21/13
FinishMon 6/10/13
Feb 3, '13 Mar 3, '13 Mar 17, '13 Mar 31, '13 Apr 14, '13 Apr 28, '13 May 12, '13 May 26, '13 Jun 9, '13
ERA - 105 SWAPMon 1/21/13 - Sun 3/24/13
ERA - 237 trạm NEWWed 1/30/13 - Tue 4/30/13
VMS - 38 SWAP từ 1800 --> 900
Mon 3/25/13 - Thu 4/11/13
ERA - 08 trạm 2G NEW --> 3G only
Mon 4/8/13 - Tue 4/23/13
VMS - 22 trạm reused CSHT mới
Mon 4/8/13 - Wed 4/24/13
VMS - 83 IBCMon 4/15/13 - Mon 6/10/13
VMS - 60 trạm reused 2G --> 3G onlyMon 5/6/13 - Mon 6/10/13
Today
DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI5
6
Nội dung trình bày
Sơ lược về qui mô dự án
Phương án Core
Phương án truyền dẫn
Phương án triển khai BTS/NodeB
Thảo luận
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT
STT Vị trí lắp đặt Thiết bị1 C30 - 2 RNC: RSG051E,
RSGTP1E- 2 IP Clock Server- 2 router SE600- 1 transmission SPO1460
2 125 Hai Bà Trưng - 1 BSC: BSG032E- 2 IP Clock Server
3 Cục Tần số Quận 2
- 1 BSC: BSG022E- 1 IP Clock Server
4 Bưu điện Bình Điền
- 1 BSC: BSGBC1E- 1 transmission SPO1460
7
BSC BÌNH CHÁNH
BSGBC1E (Mới)• 57 trạm• 1112 TRX
BSGBC2E• 87 trạm• 1599 TRX
8
BSC QUẬN 2
BSG021E• 56 trạm• 951 TRX
BSG022E (Mới)• 31 trạm• 598 TRX
9
BSC QUẬN 3
BSG031E• 52 trạm• 926 TRX
BSG032E (Mới)• 44 trạm• 760 TRX
10
RNC QUẬN 5
RSG051E (Mới)• 142 trạm
RSG081E• 87 trạm
11
RNC TÂN PHÚ
RSGTB1E• 125 trạm
RSGTP1E (Mới)• 103 trạm
12
KẾT NỐI CS CORE
KẾT NỐI PS CORE
SƠ ĐỒ KẾT NỐI RNC15
SƠ ĐỒ KẾT NỐI BSC16
ĐỒNG BỘ THỜI GIAN17
ĐỒNG BỘ CLOCK18
TIME PLAN19
REHOME
FROM TO SITEBSG011E BSG013E 1BSG021E BSG022E 24BSG031E BSG032E 43BSGBC2E BSGBC1E 44
112
2G
FROM TO SITERSG011E RSG051E 1RSG081E RSG051E 120RSG101E RSGTP1E 1RSGTB1E RSGTP1E 81
203
3G
20
21
Nội dung trình bày
Sơ lược về qui mô dự án
Phương án Core
Phương án truyền dẫn
Phương án triển khai BTS/NodeB
Thảo luận
PHƯƠNG ÁN TRUYỀN DẪN
259 trạm CSHT mới
Thuê CQ VTTP
Thuê CQ VNPT-G Thuê viba Mobitech
144 89 26
211 trạm hiện hữu
CQ hiện hữuThuê thêm truyền dẫn
2G/3G Viba hiện hữu
VTTP CMC-TI SPT78 83 19 1 30
Mục Số lượng siteCáp quang hiện hữu 78
Thuê mới truyền dẫn quang 233Thuê thêm truyền dẫn quang cho 2G 55
Thuê thêm truyền dẫn quang cho 2G,3G 19
Thuê thêm truyền dẫn quang cho 3G 29Thuê viba 26
Viba hiện hữu 30Grand Total 470
22
REHOME TRẠM 2G - 3G
RSG051E RSGTP1E Grand Total
HUB NODE(VTTP) 5 4 9
Leased line(CMC) 14 2 16
Leased line(VTTP) 103 76 179
Grand Total 122 82 204
BSG013E BSG022E BSG032E BSGBC1EGrand Total
HUB NODE(VTTP) 1 2 3Leased line(CMC) 5 1 6Leased line(VTTP) 1 10 38 19 68
MW_100M 13 21 34MW_34M_ĐL_NEO_CN 1 1
Grand Total 1 24 43 44 112
23
TRUYỀN DẪN CHO CORE
BSGBC1E: A Interface: 2x STM-4 (1+1) thuê VTTP SPO1460@Bình
Điền SPO1460@ C30 : drop 8xSTM-1: 4x STM-1 (1+1) cho BSGBC2E hiện hữu + 4xSTM-1 (1+1) cho BSGBC1E mới
Gb interface: tăng BW thêm 2x50Mbps cho Gb, từ 2x450Mbps2x500Mbps
BSG032E, BSG022E: kết nối nội bộ
24
MÔ HÌNH ĐẦU NỐI TRUYỀN DẪN TẠI BTS/NODE B QUA SIU
25
SƠ ĐỒ KẾT NỐI TRUYỀN DẪN BSC
HCMC VNPTPDH/SDH
HCMC VNPTMAN-E
L2PE
AGG
VMS New BSC
Abis IP
BTS
PE
VMS Router B
MSC
TSC VLRG-
MSC
SGSN
Core IP Network
E/// OSS-RC
VMS Router A
AGG
AGG
Gb IP
Abis IP
Gb IP
OaM
OaM
OaM
MGW
SGwST
P AAL2
Act/Stb
Act/Stb
RBSRBS
SIU
A interface
nxE1
BTS
RBS
nxSTM-1
Ericsson Responsibility
GE điện for OaM
GE LX Single Mode for Abis IP
GE LX Signle Mode for Gb IP
STM-1
nxSTM-1
IP Clock Server
GE điện for IP clock server
VMS 2G/3G Expansion – BSC Physical Connectivity
Ericsson Responsibility
SIU
26
SƠ ĐỒ KẾT NỐI TRUYỀN DẪN RNC
27
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
Mỗi trạm 3G khai báo 4xVLAN: VLAN Iub, VLAN Mub: RBS6601 VLAN SIU Traffic, VLAN SIU OAM: SIU
Có 07 trạm CSHT mới thử nghiệm sử dụng truyền dẫn SingleRAN 30Mbps.
8xGE: 4xGE từ MANE-VTTP+4xGE-VNPT-G/CMCTI gom lưu lượng truyền tải IP của nodeBs2xSW Router (SmartEdge600) tại C30.
28
29
Nội dung trình bày
Sơ lược về qui mô dự án
Phương án Core
Phương án truyền dẫn
Phương án triển khai BTS/NodeB
Thảo luận
342
Swap 38
trạm 1800 900
PHƯƠNG ÁN TÁCH GHÉP TRẠM
342
RBS 3G mới3G (222) + 2G(888)
237237
59
46
59
2G only
86
128
RBS thu hồi RBS thu hồi
37
11
83
72
8
20
29 29
RBS 2G mới
RBS 900 cũ
RBS 1800 cũ
60 trạm Add tủ 2G vào trạm 3G hiện
hữu
237 CSHT mới
59
46
2G/3G46
RBS 3G cũ
46
48
166
46
105 Swap
11 1122 CSHT mới
24 83 83 IBC mới
46
ERA thực hiệnTT2 thực hiện
Ghi chú:
8
2G(444)8
8Add 2G vào 3G
only
20
3
11 11
11
31
1
• ERA chuyển thiết bị mới tới trạm• VMS bàn giao 105 bộ triple-band + vật tư kèm theo (feeder
½” + connector) cho ERA-CTIN tại kho VMS để swap anten
2
• Thực hiện swap anten dual hiện hữu triple-band.• Lắp đặt thiết bị mới
3
• Thực hiện swap trạm.• Tắt nguồn thiết bị cũ
4
• Tháo dỡ các thiết bị cũ.• VMS và ERA-CTIN thực hiện bàn giao thiết bị tại
trạm
PHƯƠNG ÁN SWAP 105 TRẠM
32
TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN
Công việc VMS ERA-CTIN
Cung cấp anten triple-band & vật tư lắp đặt
X
Swap anten dual tripleband X
Lắp đặt thiết bị mới tại trạm X
Swap trạm X
Tháo dỡ toàn bộ anten + feeder cũ
X
Tháo dỡ thiết bị cũ X
Đóng gói thiết bị cũ X
33
KHÓ KHĂN - VƯỚNG MẮC
11 trạm swap là trạm outdoor (RBS2116) bổ sung tủ Enclosure để lắp thiết bị mới.
02 trạm sử dụng anten ngụy trang: H01105 (anten đèn), HTP047 (anten máy lạnh).
Chủ nhà yêu cầu thu hồi thiết bị cũ sau khi lắp đặt thiết bị mới.
Chủ nhà không cho swap thiết bị.
34
PHƯƠNG ÁN SWAP TRIPLE-BAND
Trạm có 6 sợi feeder• ERA-CTIN lắp thêm 6 sợi feeder ngang độ
cao của feeder cũ (dùng nguồn BoQ).• Swap triple-band vào vị trí anten dual hiện
hữu.Trạm có từ >=12 feeder• ERA-CTIN lắp thêm feeder ½” do VMS cấp,
sử dụng lại 12 sợi feeder cho band 2G của triple-band.
• Swap triple-band vào vị trí anten dual hiện hữu.
• Không sử dụng feeder từ nguồn BoQ nhập kho.
THẢO LUẬN
35