huẤn luyỆn chẤp sỰ

68
HUẤN LUYỆN CHẤP HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ SỰ Vietnamese Hope Baptist Vietnamese Hope Baptist Church Church Deacon Training Deacon Training

Upload: lalasa

Post on 18-Feb-2016

107 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ. Vietnamese Hope Baptist Church Deacon Training. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

HUẤN LUYỆN HUẤN LUYỆN CHẤP SỰCHẤP SỰ

Vietnamese Hope Baptist Vietnamese Hope Baptist ChurchChurch

Deacon TrainingDeacon Training

Page 2: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

. Phần 1 - Định Nghĩa & Phẩm Cách . Phần 1 - Định Nghĩa & Phẩm Cách của Chấp Sự của Chấp Sự (Definition & Requirements)(Definition & Requirements). Phần 2 - Đời Sống Đức Tin . Phần 2 - Đời Sống Đức Tin (His (His Personal Faith)Personal Faith). Phần 3 – Gia Đình . Phần 3 – Gia Đình (His Family) [*](His Family) [*] . Phần 4 – Công Tác Phục Vụ . Phần 4 – Công Tác Phục Vụ (His (His Mission)Mission). Phần 5 – Những Điều Nên và . Phần 5 – Những Điều Nên và Không Nên Làm Không Nên Làm (Do & Don’t List)(Do & Don’t List). Phần 6 - Mô Hình Phục Vụ . Phần 6 - Mô Hình Phục Vụ (Serving (Serving Structure) [*]Structure) [*]

[*] Cùng với người[*] Cùng với người vợ (with deacon’s wives)

Page 3: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 1PHẦN 1Định Nghĩa và Phẩm Định Nghĩa và Phẩm

Cách của Chấp SựCách của Chấp Sự(Definition & Requirements)(Definition & Requirements)

Page 4: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Từ nghữ “Từ nghữ “diakonosdiakonos” ” mang ý nghĩa là mang ý nghĩa là

“người“người hầu bàn (table servant) hay tôi tớ)tôi tớ)+ CVCSĐ 6:2 + CVCSĐ 6:2 (table servants)(table servants)

++Êphêsô 3:7 Êphêsô 3:7 (minister)(minister)+ Mác 9:35 + Mác 9:35 (deacon, minister, servant)(deacon, minister, servant)

+ Côl. 1:23 + Côl. 1:23 (minister)(minister)+ Philíp 1:1+ Philíp 1:1 (doulos – kẻ nô lệ)(doulos – kẻ nô lệ)

Page 5: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

ĐĐượược kêu gọi c kêu gọi đểđể phục phục vụvụ (serve) Hội Thánh (serve) Hội Thánh

và tha nhânvà tha nhân

Page 6: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Chúa Giê-su Chúa Giê-su đãđã đếđến thế n thế gian và hầu việc thể gian và hầu việc thể

nào?nào?(How did Christ come into the (How did Christ come into the

world and serve?)world and serve?)

+ Mathiơ 20:28 (diskoneo)+ Mathiơ 20:28 (diskoneo)+ Philíp 2:7 (doulos)+ Philíp 2:7 (doulos)

+ Giăng 13 (Work of a servant)+ Giăng 13 (Work of a servant)

Page 7: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Noi theo tấm gương hầu Noi theo tấm gương hầu việc của “Đấng” Christviệc của “Đấng” Christ

(Follow Christ’s example)(Follow Christ’s example)

+ Đường lối lãnh đạo của Chúa Giê-+ Đường lối lãnh đạo của Chúa Giê-susu là hầu việc ngườihầu việc người khác… cảm

động nhiều người(Jesus’ style of leadership is through (Jesus’ style of leadership is through

serving others)serving others)+ C/ta được Chúa tôn trọng vì “hầu + C/ta được Chúa tôn trọng vì “hầu việc Ngài” chứ không bởi chức vụ - việc Ngài” chứ không bởi chức vụ - GiăGiăng 12:26 (We are honored by God We are honored by God

because of serving Him, not the because of serving Him, not the position)position)

Page 8: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những điều sai lầm có Những điều sai lầm có thể có trong sự chọn lựa thể có trong sự chọn lựa

“chấp sự?”“chấp sự?”(Some of the common mistakes in (Some of the common mistakes in the selection process and role of a the selection process and role of a

deacon)deacon)

Page 9: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

+ Đề cao tài năng/trí thức… hơn là + Đề cao tài năng/trí thức… hơn là sự kêu gọi thánhsự kêu gọi thánh (Not based on (Not based on calling)calling)+ Vì dâng hiến (hay có công) nhiều + Vì dâng hiến (hay có công) nhiều cho H/T… hơn là ơn kêu gọi (Not cho H/T… hơn là ơn kêu gọi (Not based on spiritual gifts for a based on spiritual gifts for a deacon)deacon)+ Muốn có quyền hành để cai trị/chỉ + Muốn có quyền hành để cai trị/chỉ huyhuy (To control the church)(To control the church)+ Muốn được tôn cao, kính trọng, + Muốn được tôn cao, kính trọng, nhưng chỉ “ngồi chơi sơi nước”nhưng chỉ “ngồi chơi sơi nước” (Seek position & not the work)(Seek position & not the work)+ Tư tưởng trong 1 ban ngà+ Tư tưởng trong 1 ban ngành lo mọi sự “quyết định” cho H/T quyết định” cho H/T (In the (In the “board” of making all decisions for the “board” of making all decisions for the church)church)

Page 10: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

ChChấp sự Hội Thánh Báptítấp sự Hội Thánh Báptít1. Nhu cầu của Hội Thánh 1. Nhu cầu của Hội Thánh (Needs)(Needs)2. Là 1 con cái Chúa gương mẫu 2. Là 1 con cái Chúa gương mẫu (Godly church member)(Godly church member)3. Đề cử, phỏng vấn và tấn 3. Đề cử, phỏng vấn và tấn phong phong (Call, interview and be ordained)(Call, interview and be ordained)4. Huấn Luyện 4. Huấn Luyện (Training)(Training)5. Hầu việc trọn đời 5. Hầu việc trọn đời (a life time (a life time calling)calling)

Page 11: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

““Chấp sự” có sự liên Chấp sự” có sự liên hệ gần gũi với chức hệ gần gũi với chức

vụ giám mụcvụ giám mục(A close relationship between the (A close relationship between the roles of a deacon and a bishop)roles of a deacon and a bishop)

Page 12: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Phẩm cách Phẩm cách đđòi hỏi òi hỏi đểđể trở nên “chấp sự” gần trở nên “chấp sự” gần ttươương tự nhng tự nhưư đđiều kiện iều kiện đểđể đượđược làm giám mụcc làm giám mục(The requirements are almost (The requirements are almost

similar)similar)

+ 1 Timôthê 3:8-13+ 1 Timôthê 3:8-13

Page 13: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Giám MụcGiám Mục Chấp SựChấp Sự1. Không có gì đáng trách1. Không có gì đáng trách 1. Không có gì đáng 1. Không có gì đáng tráchtrách2. Chồng một vợ2. Chồng một vợ 2. Chồng một vợ2. Chồng một vợ3. Tiết độ3. Tiết độ 3. Lương tâm trong sạch3. Lương tâm trong sạch4. Tự chủ (tài trí)4. Tự chủ (tài trí) 4. Không nói hai lời4. Không nói hai lời5. Nhã nhặn (khả kính)5. Nhã nhặn (khả kính) 5. Khả kính (đứng đắn)5. Khả kính (đứng đắn)6. Hiếu khách6. Hiếu khách7. Khéo dậy dỗ7. Khéo dậy dỗ8. không nghiện rượu8. không nghiện rượu 6. không nghiện rượu6. không nghiện rượu9. Không hung bạo, hiền hòa9. Không hung bạo, hiền hòa10. Không hay gây gỗ10. Không hay gây gỗ11. Không tham tiền11. Không tham tiền 7.Không tham lợi phi 7.Không tham lợi phi nghĩanghĩa12. Biết quản trị gia đình12. Biết quản trị gia đình 8. Khéo quản trị gia đình8. Khéo quản trị gia đình13. Không phải mới tin Chúa13. Không phải mới tin Chúa 9. Phải được thử 9. Phải được thử trướctrước14. Được người ngoại chứng tốt14. Được người ngoại chứng tốt 10. Vững đức tin10. Vững đức tin

Page 14: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những Những đđiều ghi nhớ:iều ghi nhớ:1. Cần có tiêu chuẩn sống cao 1. Cần có tiêu chuẩn sống cao hhơơnn (greater accountability requires higher (greater accountability requires higher standards)standards) đểđể công việc có hiệu qủa công việc có hiệu qủa (hiểu biết và làm theo lời Chúa, dâng hiến, (hiểu biết và làm theo lời Chúa, dâng hiến, trung tín trong sự nhóm lại, lời nói xây dựng và trung tín trong sự nhóm lại, lời nói xây dựng và hay hay đđem em đếđến sự hòa thuận)n sự hòa thuận) 2. Không nhất thiết là 2. Không nhất thiết là người người hoàn hoàn toàn… nhtoàn… nhưưng có đức tin, yêu mến ng có đức tin, yêu mến Chúa và Chúa và sự tăng trưởngsự tăng trưởng đềđều u đặđặn n (growing in faith)(growing in faith)3. Đặt cao tinh thần hy sinh 3. Đặt cao tinh thần hy sinh phục phục vụvụ trong sự khiêm nhường (Giacơ trong sự khiêm nhường (Giacơ 4:6) và trung tín 4:6) và trung tín (Have a servant heart (Have a servant heart with humility and faithfulness)with humility and faithfulness)

Page 15: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Tóm TắtTóm Tắt::1. Người hầu việc (tôi tớ) 1. Người hầu việc (tôi tớ) của ĐCT của ĐCT (God’s servants)(God’s servants) 2. Noi theo tấm gương 2. Noi theo tấm gương của Chúa Giê-su của Chúa Giê-su (Follow (Follow Jesus’ example) Jesus’ example) 3. Đòi hỏi tiêu chuẩn cao 3. Đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn hơn (Higher requirements)(Higher requirements)

Page 16: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 17: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 2PHẦN 2 Đời Sống Đức TinĐời Sống Đức Tin

(His Personal Faith)(His Personal Faith)

Page 18: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Sự liên hệ giữa đời sống Sự liên hệ giữa đời sống đức tin cá nhân và sự hầu đức tin cá nhân và sự hầu việc Chúa quan trọng như việc Chúa quan trọng như

thế nào?thế nào?(How does a personal faith affect (How does a personal faith affect

the work of serving God?)the work of serving God?)

Page 19: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Hình ảnh 1 máy phát điện Hình ảnh 1 máy phát điện mới tanh, đắt tiền… mới tanh, đắt tiền…

nhưng không có xăng nhưng không có xăng chạy chạy (Picture a nice and (Picture a nice and

expensive generator without fuel to expensive generator without fuel to run)run)

Page 20: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Đời sống hầu việc Chúa Đời sống hầu việc Chúa của ~anh hùng đức tin của ~anh hùng đức tin như Ápbraham, Môise, như Ápbraham, Môise, Phaolô… Phaolô… (The heroes of faith (The heroes of faith such as Abraham, Moses, Paul…)such as Abraham, Moses, Paul…)

+ Họ “đi sát” với Chúa + Họ “đi sát” với Chúa (STK 6:9)(STK 6:9) (They walked w/ God)(They walked w/ God)

+ Dân sự đi theo sự hướng dẫn của + Dân sự đi theo sự hướng dẫn của Chúa dựa trên “trụ lửa” và “trụ Chúa dựa trên “trụ lửa” và “trụ

mây”mây”(XEDTK 13:21)(XEDTK 13:21)

(The Israelites followed pillars of cloud and fire)(The Israelites followed pillars of cloud and fire)

Page 21: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

+ Hầu việc theo ý Chúa+ Hầu việc theo ý Chúa(Serve according to God’s will)(Serve according to God’s will)

+ Bền bĩ + Bền bĩ (Stability)(Stability) - đều đặn - đều đặn và trung tín (lâu dài)và trung tín (lâu dài)

+ Có kết qủa + Có kết qủa (Effective)(Effective)

Page 22: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Một ngườiMột người chấp sự được “đầy dẫy Chúa Thánh Linh” nghĩa là sao?

(What does it mean for a deacon who is full of the Holy Spirit?)

+ CVCSĐ 6:3(Ai là “bạn thân” của c/ta?)

Page 23: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

+ + ĐTL ngự trị trong lòng ĐTL ngự trị trong lòng từ lúc được “tái sanh” từ lúc được “tái sanh” (Begin at “born-again”)(Begin at “born-again”)+ ĐTL làm Chủ đời sống + ĐTL làm Chủ đời sống (Holy Spirit controls life – has the (Holy Spirit controls life – has the “key”)“key”)+ Giữ mối tương giao v+ Giữ mối tương giao với Chúa (Prayerful spirit to maintain (Prayerful spirit to maintain the relationship w/ God)the relationship w/ God)

Page 24: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những điều cần làm Những điều cần làm để tăng trưởng đức để tăng trưởng đức

tin?tin?(How can one continue to grow in (How can one continue to grow in

faith?)faith?)

+ Mối lên hệ cần thì giờ (time)+ Mối lên hệ cần thì giờ (time)+ Lời Chúa (God’s Word) 2 Tim. + Lời Chúa (God’s Word) 2 Tim.

3:16-173:16-17+ Sự cầu nguyện (prayer) 1 Tês. + Sự cầu nguyện (prayer) 1 Tês.

5:175:17+ Thường tự xét (Self-examination)+ Thường tự xét (Self-examination)

1 Côr. 11:311 Côr. 11:31

Page 25: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

TTóm tắt:óm tắt:C/ta không nên quá lo lắng C/ta không nên quá lo lắng về khả năng mình có, nhưng về khả năng mình có, nhưng tự xét đức tin và mối liên hệ tự xét đức tin và mối liên hệ của mình với Chúa có đang của mình với Chúa có đang tăng trưởng đều đặn không?tăng trưởng đều đặn không?(We should not really worry about (We should not really worry about our abilities, but whether our faith our abilities, but whether our faith and relationship with Jesus are and relationship with Jesus are growing?)growing?)

Page 26: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 27: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 28: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 29: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 3PHẦN 3 Gia ĐìnhGia Đình (His Family) (His Family)

Page 30: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Có ngườiCó người nói: “A deacon wife either can make it or break it (She is your back-bone)” (Tạm dịch - người vợ của chấp sự có thể giúp đỡ thêm bội phần (gấp đôi) hoặc cản trở

sự hầu việc của chồng mình)

Page 31: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

““Mua một, biếu thêm Mua một, biếu thêm một”một”

(Buy one, get one free)(Buy one, get one free)

Page 32: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những đức hạnh của một ngườiNhững đức hạnh của một người phụ nữ cơ đốc (The Christian woman virtues)1. Châm Ngôn 18:22 (Prov. 18:22) 2. Không lười biếng – CN 31:10-31 (not lazy)3. Kính sợ Chúa - CN 31:30 (fear God) 4. Ích lợi cho chồng - CN 31:11-12 (good for her husband)5. Lời nói chứa đựng phép tắc nhân từ - CN 31:26 (speaks wisdom)6. Rộng rãi – CN 31:20 (Generous)

Page 33: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những đức hạnh (cao hơn) của một Những đức hạnh (cao hơn) của một ngườingười vợ chấp sự (The deacon wife characteristics)1. 1 Timôthê 3:11 (1 Timothy 3:11)2. Nghiêm trang/đứng đắn trong cách ăn mặc (Earn respect) 3. Không nói xấu (not malicious)4. Tiết độ (lời nói có chừng mực)… vì kính sợ Chúa (temperate)5. Trung tín (trustworthy)

Page 34: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

SSự quan trọng của mối ự quan trọng của mối liên hệ tốt đẹp với vợ và liên hệ tốt đẹp với vợ và

con cáicon cái(The importance of keeping a (The importance of keeping a

healthy relationship with wife and healthy relationship with wife and children)children)

+ Giúp gia đình nhắm được mục đích + Giúp gia đình nhắm được mục đích (Keep the (Keep the focus)focus)

+ Hai yếu tố: 1) Thì giờ & 2) Bỏ đi sự ích kỷ mà + Hai yếu tố: 1) Thì giờ & 2) Bỏ đi sự ích kỷ mà lo đáp ứng nhu cầu của nhau: lo đáp ứng nhu cầu của nhau: (two ingredients: 1) (two ingredients: 1)

Time together & 2) Get rid selfishness to meet each Time together & 2) Get rid selfishness to meet each others’ needs)others’ needs)

Page 35: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 36: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 37: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 4PHẦN 4Công Tác Phục VụCông Tác Phục Vụ

(His Mission)(His Mission)

Page 38: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Chí hChí hướướng xây dựng ng xây dựng nnướước Đức Chúa Trờic Đức Chúa Trời

(God’s Kingdom principle mind, (God’s Kingdom principle mind, not our kingdom)not our kingdom)

+ Mathi+ Mathiơơ 13:31-32 13:31-32

Page 39: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

NNăăm khu vực hoạt m khu vực hoạt độđộng ng của Hội Thánh Chúacủa Hội Thánh Chúa(Five functions of the church)(Five functions of the church)

1. Thờ ph1. Thờ phượượng (worship)ng (worship)2. Môn 2. Môn đồđồ hóa (discipleship) hóa (discipleship)3. Truyền giáo (evangelism)3. Truyền giáo (evangelism)4. Mục vụ chăm só4. Mục vụ chăm sóc (caring (caring ministry)ministry)5. Thông công (Fellowship)5. Thông công (Fellowship)

Page 40: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Định xét về VHBCĐịnh xét về VHBC(Examine VHBC)(Examine VHBC)+ Khu vực tiến bộ/thành công + Khu vực tiến bộ/thành công (Strength)(Strength)+ Điều còn thiếu xót + Điều còn thiếu xót (weakness)(weakness)+ C+ Cơơ hội phục hồi hội phục hồi (opportunites)(opportunites)+ ~Điều lo sợ (threat)+ ~Điều lo sợ (threat)

Page 41: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Ân tứ và công tác Ân tứ và công tác phục vụphục vụ

+ CVCSĐ 6:1-7+ CVCSĐ 6:1-7+ CVCSĐ 7 & 8:26-40 + CVCSĐ 7 & 8:26-40 (Sê-tiên & (Sê-tiên &

Philíp)Philíp)+ CVCSĐ 13:1-3 + CVCSĐ 13:1-3 (Gởi Banaba)(Gởi Banaba)

Page 42: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Vài điểm ghi nhớ trong Vài điểm ghi nhớ trong CVCSĐ 6CVCSĐ 6+ Giúp đỡ các sứ đồ… để tránh màn + Giúp đỡ các sứ đồ… để tránh màn “mì ăn liền” “mì ăn liền” (Unload apostles’ burdens)(Unload apostles’ burdens)+ Giải hòa sự xung đột trong H/T + Giải hòa sự xung đột trong H/T (Resolve church conflict)(Resolve church conflict)+ Đáp ứng nhu cầu thuộc thể cho + Đáp ứng nhu cầu thuộc thể cho con cái Chúa con cái Chúa (Meeting needs)(Meeting needs)+ Làm việc chung với nhau – khiê+ Làm việc chung với nhau – khiêm nhường và chịu khó (Work together)Work together)+ Kết qủa Chúa ban ngày càng đông + Kết qủa Chúa ban ngày càng đông lên lên (God blessed the church)(God blessed the church)

Page 43: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Những công tác thực tế:Những công tác thực tế:+ Chuẩn bị cho chương trình thờ ph+ Chuẩn bị cho chương trình thờ phượượng (liên lạc, ng (liên lạc, chọn nhạc, đánh máy & in), và buổi học Kinh chọn nhạc, đánh máy & in), và buổi học Kinh Thánh Thánh (Help to prepare worship services and bible (Help to prepare worship services and bible studies)studies)+ Niềm nở và thân mật tiếp + Niềm nở và thân mật tiếp đóđón mọi n mọi ngườingười - giữ - giữ địa chỉ quí khách (Usher - Welcome & greeting Welcome & greeting everyone and guests)everyone and guests) + Giúp việc th+ Giúp việc thăăm viếng & chm viếng & chăăm sóc m sóc (Visitation and (Visitation and caring)caring)+ Liên lạc cầu nguyện (Chain pray)+ Liên lạc cầu nguyện (Chain pray)+ Lãnh + Lãnh đạđạo ~công tác chuyên môn như hành o ~công tác chuyên môn như hành chánh, thờ phượng, nhân công, địa ốc, truyền chánh, thờ phượng, nhân công, địa ốc, truyền giáo xếp báo hướng Đi, gởi thư đến thân hữu… giáo xếp báo hướng Đi, gởi thư đến thân hữu… (lead in special areas)(lead in special areas)+ Cố gắng trong ~công tác không ai muốn làm + Cố gắng trong ~công tác không ai muốn làm nhnhưư đưđưa a đóđón n (Serve in an inconvenient area)(Serve in an inconvenient area)+ Deacon of the week giúp ~việc khẩn cấp + Deacon of the week giúp ~việc khẩn cấp (to help (to help deal w/ emergencies, crisis, hospital & new guest visit)deal w/ emergencies, crisis, hospital & new guest visit)+ Hổ trợ ~khải tượng liên hệ truyền giáo + Hổ trợ ~khải tượng liên hệ truyền giáo (Support (Support evangelism visions)evangelism visions)+ Hổ trợ ~chiến dịch giúp đỡ cộng đồng + Hổ trợ ~chiến dịch giúp đỡ cộng đồng (Support (Support community services)community services)

Page 44: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Khám Phá và Xử Dụng Ân Tứ Thánh LinhKhám Phá và Xử Dụng Ân Tứ Thánh Linh (Discover your Spiritual Gifts)(Discover your Spiritual Gifts)I. I. Ân Tứ Chăm SócÂn Tứ Chăm Sóc (Helping & Caring – mostly using (Helping & Caring – mostly using physical/skill strength)physical/skill strength)Thăm viếng (visitation)Thăm viếng (visitation)Thì giờ rảnh rỗi để liên lạc, hỏi thăm (Free time to make Thì giờ rảnh rỗi để liên lạc, hỏi thăm (Free time to make contacts)contacts)Sửa chữa, may vá, cắt tóc, trang trí… (Handyman, sewing, Sửa chữa, may vá, cắt tóc, trang trí… (Handyman, sewing, decoration skills)decoration skills)Nấu ăn (Cooking)Nấu ăn (Cooking)Lái xe đưa đón (Driving) Lái xe đưa đón (Driving) Chữa bịnh (Healing)Chữa bịnh (Healing)Thể thao (Sports) Thể thao (Sports) Hát & dùng Nhạc khí (Music)Hát & dùng Nhạc khí (Music)Điện toán (Computer skill)Điện toán (Computer skill)Kiến thức tổng quát để giúp ~công tác xã hội (Educations)Kiến thức tổng quát để giúp ~công tác xã hội (Educations)Dọn dẹp (Cleaning)Dọn dẹp (Cleaning)Giữ sổ sách (Keeping records)Giữ sổ sách (Keeping records)

Page 45: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

II. II. Ân Tứ Giảng DậyÂn Tứ Giảng Dậy (Teaching – mostly using “tongue”)(Teaching – mostly using “tongue”)Cầu Nguyện (Praying)Cầu Nguyện (Praying)Dạy Kinh Thánh trong nhóm nhỏ (Teach Bible in cell Dạy Kinh Thánh trong nhóm nhỏ (Teach Bible in cell groups)groups)Giảng (Preaching)Giảng (Preaching)Nói tiên tri (Prophecy)Nói tiên tri (Prophecy)Khích lệ, răn bảo, cổ động (Encourage, counseling)Khích lệ, răn bảo, cổ động (Encourage, counseling)Làm chứng, truyền giáo (Evangelism)Làm chứng, truyền giáo (Evangelism)Ăn nói thu hút (Speaking wisely)Ăn nói thu hút (Speaking wisely)Thông dịch (Being an Interpreter)Thông dịch (Being an Interpreter)Viết sách báo (Writing Christian articles)Viết sách báo (Writing Christian articles)

Page 46: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

III. III. Ân Tứ Bố ThíÂn Tứ Bố Thí (Giving – mostly using “assets”)(Giving – mostly using “assets”)Dâng hiến tiền bạc (Giving money)Dâng hiến tiền bạc (Giving money)Cung cấp dụng cụ (Equipment provider)Cung cấp dụng cụ (Equipment provider)Tiếp khách (Hospitality)Tiếp khách (Hospitality)Quản lý tài chánh (Money managementQuản lý tài chánh (Money management))

Page 47: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

IV. IV. Ân Tứ Lãnh ĐạoÂn Tứ Lãnh Đạo (Leadership - mostly using the “mind”)(Leadership - mostly using the “mind”)Khéo đặt kế hoạch (Planning)Khéo đặt kế hoạch (Planning)Giải quyết ~vấn đề khó khăn (Problem Giải quyết ~vấn đề khó khăn (Problem solving)solving)Trưởng toán (Leader of cell group)Trưởng toán (Leader of cell group)Huấn luyện, hướng dẫn (Trainer, coordinator)Huấn luyện, hướng dẫn (Trainer, coordinator)Chia xẻ kinh nghiệm (Share experiences)Chia xẻ kinh nghiệm (Share experiences)Làm gương tốt, có tiếng tốt (Godly examples)Làm gương tốt, có tiếng tốt (Godly examples)

Page 48: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Tóm tắtTóm tắt::1. Nhu c1. Nhu cầu H/T?ầu H/T?2. Khám phá ơn tứ?2. Khám phá ơn tứ?3. Khám phá môi trường?3. Khám phá môi trường?4. Hầu việc trung tín4. Hầu việc trung tín(Discover church needs, spiritual (Discover church needs, spiritual gifts, ministries, and serve)gifts, ministries, and serve)

Page 49: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 5PHẦN 5Những Điều Nên và Những Điều Nên và

Không Nên LàmKhông Nên Làm (Do & Don’t List)(Do & Don’t List)

Page 50: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

1. Tinh thần muốn được 1. Tinh thần muốn được tiến bộ & trưởng thành tiến bộ & trưởng thành

đức tinđức tin(An attitude of wanting to grow (An attitude of wanting to grow

in faith)in faith)

+ Thích học hỏi và được huấn + Thích học hỏi và được huấn luyệnluyện (You stop being a leader (You stop being a leader

when you stop learning)when you stop learning)+Thích đọc sách và cẩn thận +Thích đọc sách và cẩn thận

loại sách đọc loại sách đọc (Like to read and be (Like to read and be careful of what you read)careful of what you read)

Page 51: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

2. Tinh thần giữ sự hòa thuận 2. Tinh thần giữ sự hòa thuận trong vòng các chấp sự - trong vòng các chấp sự - Êph. Êph.

4:34:3(Maintain spirit of harmony)(Maintain spirit of harmony)

+ Cai trị “lưỡi” - lời nói không 2 nghĩa, + Cai trị “lưỡi” - lời nói không 2 nghĩa, khác nhau với 2 người, nhưng có uy tínkhác nhau với 2 người, nhưng có uy tín

(Tongue control)(Tongue control)+ Điều gì không xây dựng thì yên lặng… + Điều gì không xây dựng thì yên lặng… cho dù là lẽ thậtcho dù là lẽ thật (Silence things that are not (Silence things that are not

building up the church)building up the church)+Không nói nghịch lại điều lệ và thẩm +Không nói nghịch lại điều lệ và thẩm quyền của Hội Thánhquyền của Hội Thánh (Do not speak against (Do not speak against

church principles and authorities)church principles and authorities)

Page 52: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

3. Nhớ đến nhu cầu của 3. Nhớ đến nhu cầu của các vị Mục Sư các vị Mục Sư (Care for the (Care for the

pastors as they care for the church)pastors as they care for the church)

+ C+ Cầu nguyện (Pray for your pastors)+”Cánh tay phải” của ngườiCánh tay phải” của người chăn

bầy (Deacons are right hands of the pastors) + 50 Điều có thể làm để tri ân đầy + 50 Điều có thể làm để tri ân đầy

tớ Chúa tớ Chúa (List of 50 things you can do)(List of 50 things you can do)

Page 53: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

4. Đối xử tử tế (nhơn từ) 4. Đối xử tử tế (nhơn từ) và công bằng với mọi và công bằng với mọi

người người (Treat everyone kindly, (Treat everyone kindly, equal and fairly)equal and fairly)

+ Trong khi thăm viếng - Lắng nghe nhưng không ủng hộ ~lời chỉ trích (While doing the visitation – listen but do not

nurture criticism)+ Tốt khoe, xấu che (Elaborate other’s

good’s and cover their bad’s)

Page 54: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

5. Tập tành năng khiếu giải 5. Tập tành năng khiếu giải hòahòa (Learn the skill of resolving (Learn the skill of resolving conflicts)conflicts)+ Thái độ của người+ Thái độ của người nói (Read between the lines)+ Vấn đề là gì? Nhu cầu nào chưa được đáp ứng? Đã nghe đủ 2 bên? (Did you hear the whole story?)+ Giải quyết vấn đề hay đang xét đoán người khác? (Attack the problem, not people)+ Điều đáng thảo luận thêm (Is it a major issue?)+ Thái độ giải quyết là gì? (Why do I want to resolve this conflict?)+ Dọng và cách nói (How do you say it?)+ Nhớ lòng tha thứ là bí quyết hay nhất, nhưng cũng khó làm nhất (The spirit of forgiveness)

Page 55: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

6. Tập tành năng khiếu làm 6. Tập tành năng khiếu làm chứng đạochứng đạo (Learn to be a witness)(Learn to be a witness)

+ Bởi động cơ yêu mến Chúa + Bởi động cơ yêu mến Chúa (Heart for (Heart for God)God)+ Nhờ cậy ĐTL (Lean on the Holy Spirit)+ Để ý cơ hội (Pay attention for opportunities)+ Tìm cớ bắt đầu chứng đạo (Find an entry question to begin your witness)+ 4 Điểm chính trong chứng đạo đơn (4 Main points in the gospel tract)+ Giữ mối liên hệ sau đó (Follow through)

Page 56: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ
Page 57: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

PHẦN 6PHẦN 6Mô Hình Phục VụMô Hình Phục Vụ

(Serving Structure)(Serving Structure)

Page 58: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

1.1. Phân chia theo những Phân chia theo những nhóm gia đình nhỏ (thân nhóm gia đình nhỏ (thân

hữu)hữu)(Divide into family and prospect (Divide into family and prospect

groups)groups)

+ H/T hiện có ~50 gia đình (50 + H/T hiện có ~50 gia đình (50 families)families)

+ Chia theo khu vực, nhóm nhỏ (gia + Chia theo khu vực, nhóm nhỏ (gia đình mới, lứa tuổi), hay theo tên họ đình mới, lứa tuổi), hay theo tên họ (Divide as regions, cell groups, or (Divide as regions, cell groups, or

just by last names)just by last names)

Page 59: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

2. Luân phiên chăm 2. Luân phiên chăm sóc/phsóc/phục vụục vụ

(Rotation schedule)(Rotation schedule)

+ Mỗi 6 tháng + Mỗi 6 tháng (Every 6 months)(Every 6 months)+ Tìm cơ hội làm quen họ - bi+ Tìm cơ hội làm quen họ - biết tên của ên của

mỗi ngườimỗi người, nhu cầu, sở thích… (Get to know their names, needs…)

+ Bắt lấy cơ hội liên hệ với họ (Find opportunities to get in contact with them)

Page 60: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

3. Đặt trọng sự cầu 3. Đặt trọng sự cầu nguyệnnguyện

(Pray, Pray, and Pray)(Pray, Pray, and Pray)

+ Sự quan phòng của Chúa & hạnh phúc + Sự quan phòng của Chúa & hạnh phúc gia đình gia đình (Protection from God)(Protection from God)

+ Tăng trưởng đức tin + Tăng trưởng đức tin (Growing in faith)(Growing in faith)+ ~Nhu cầu đặc biệt như đau ốm + ~Nhu cầu đặc biệt như đau ốm (Special (Special

needs)needs)

Page 61: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

4. Thăm viếng thường 4. Thăm viếng thường xuyênxuyên

(Conduct regular visitation)(Conduct regular visitation)

+ Với vợ mình (w/ your wife)+ Với vợ mình (w/ your wife)+ Với Mục Sư (w/ a pastor)+ Với Mục Sư (w/ a pastor)

+ Với lãnh đạo của nhóm nhỏ (w/ cell + Với lãnh đạo của nhóm nhỏ (w/ cell group leader)group leader)

Page 62: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Điều ghi chú khi thăm viếngĐiều ghi chú khi thăm viếng(How to conduct a visitation)(How to conduct a visitation)

+ Bắt đầu và kết thúc với sự cầu nguyện + Bắt đầu và kết thúc với sự cầu nguyện (Start and end with prayer)(Start and end with prayer)+Đối xử lịch sự +Đối xử lịch sự (be polite)(be polite)

+Chú ý ~điều tế nhị +Chú ý ~điều tế nhị (Be sensitive to their (Be sensitive to their family situation)family situation)

+ Lúc yên lặng để chia xẻ Tin Lành + Lúc yên lặng để chia xẻ Tin Lành (Time to (Time to speak & time to listen)speak & time to listen)

+ Dùng tài liệu chứng đạo + Dùng tài liệu chứng đạo (Use gospel tract)(Use gospel tract) +Đừng hổ trợ ~điều chỉ trích +Đừng hổ trợ ~điều chỉ trích (don’t entertain (don’t entertain

criticism)criticism)+ Cố vấn theo Kinh Thánh + Cố vấn theo Kinh Thánh (Give biblical (Give biblical

advices)advices)+ Chu toàn lời hứa + Chu toàn lời hứa (Keep promises)(Keep promises)

+ Giữ mối liên hệ + Giữ mối liên hệ (Plan for a future contact)(Plan for a future contact)

Page 63: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

5. Nhắc nhở và khuyên 5. Nhắc nhở và khuyên nhủnhủ

(Remind and encourage their faith)(Remind and encourage their faith)

+ Biết rõ ~chương trình và sinh hoạt + Biết rõ ~chương trình và sinh hoạt của Hội Thánh của Hội Thánh (Know your church programs (Know your church programs

well)well)

Page 64: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

6. Làm việc với Hội Thánh 6. Làm việc với Hội Thánh và các trưởng tóan để đáp và các trưởng tóan để đáp

ứng những nhu cầu ở ứng những nhu cầu ở ngoài tầm tay mình ngoài tầm tay mình (Work (Work

with the church and other cell with the church and other cell group leaders to meet needs that group leaders to meet needs that

beyond your capacity)beyond your capacity)

Page 65: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Hoặc Định Tương LaiHoặc Định Tương Lai (Future Plans)(Future Plans)

Page 66: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

1. Nhóm thông công mỗi 3 1. Nhóm thông công mỗi 3 tháng tháng đểđể xét lại 1-2 xét lại 1-2 đđiểm iểm chính cần tu bổ chính cần tu bổ (Quarterly (Quarterly fellowship enrichment to review fellowship enrichment to review few key issues)few key issues)

2. Nhóm mỗi n2. Nhóm mỗi năăm 1 lần m 1 lần đểđể huấn luyện lại chức vụ chấp huấn luyện lại chức vụ chấp sự sự (Once a year retreat to re-train (Once a year retreat to re-train deacons)deacons)

Page 67: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Nếu các chấp sự làm hết Nếu các chấp sự làm hết ~công tác này, vậy thì vị ~công tác này, vậy thì vị Mục Sư có để làm gì? Mục Sư có để làm gì? (If (If

deacons do all of these works, then deacons do all of these works, then what do pastors do?)what do pastors do?)

Page 68: HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

Giảng, dậy và cầu Giảng, dậy và cầu nguyệnnguyện (Preach, Teach and (Preach, Teach and

Pray)Pray)