hƯỚng dẪn vỀ dỊch vỤ & biỂu phÍ nĂm 2016

21
Chuyên viên quốc tế Trang 2 Dịch vụ Trang 3 Cách thức vận chuyển với DHL Express Trang 8 Công cụ hỗ trợ vận chuyển Trang 12 Khu vực và biểu phí Trang 13 DHL Express – Excellence. Simply delivered. CHUYỂN PHÁT NHANH DHL EXPRESS HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2018 VIỆT NAM Xin vui lòng nhấp vào danh mục bên dưới để trực tiếp đi đến thông tin mà bạn đang tìm kiếm

Upload: vuonghanh

Post on 16-Dec-2016

229 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Chuyên viên quốc tế Trang 2

Dịch vụ Trang 3

Cách thức vận chuyển với DHL Express Trang 8

Công cụ hỗ trợ vận chuyển Trang 12

Khu vực và biểu phí Trang 13

DHL Express – Excellence. Simply delivered.

CHUYỂN PHÁT NHANH DHL EXPRESS

HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2018 VIỆT NAMXin vui lòng nhấp vào danh mục bên dưới để trực tiếp đi đến thông tin mà bạn đang tìm kiếm

Page 2: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

CHUYÊN VIÊN QUỐC TẾ

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam 2

DHL Express tự hào là công ty hàng đầu thế giới và là chuyên gia trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế cũng như các dịch vụ chuyển phát nhanh. Chúng tôi đang không ngừng xây dựng và phát triển chất lượng dịch vụ trong suốt hơn 45 năm qua. Chìa khóa dẫn đến thành công của công ty đến từ sức mạnh của hệ thống mạng lưới toàn cầu hoạt động trên 220 quốc gia và vùng lãnh thổ với gần 90.000 nhân viên phục vụ cho hơn 2,5 triệu khách hàng.

Điều khiến chúng tôi trở nên nổi bật và khác biệt chính là trình độ chuyên môn cao của đội ngũ nhân viên trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế. Kiến thức chuyên môn của họ kết hợp với niềm đam mê và “Tư duy tích cực” đã thực sự mang lại dịch vụ đẳng cấp thế giới đồng thời đảm bảo rằng hàng hóa luôn được vận chuyển đến nơi an toàn và nhanh nhất có thể.

Năng lực chuyên môn của họ đã được nâng cao hơn trong thời gian gần đây bởi tất cả nhân viên đều tham gia vào chương trình đào tạo năng lực với sự cam kết và phát triển đội ngũ thành những Chuyên viên Quốc tế được chứng nhận (CIS), đây là chương trình đã giành được giải thưởng trên quy mô toàn tập đoàn.

Hướng dẫn này sẽ giúp Quý Khách hiểu rõ cách thức DHL Express đáp ứng các nhu cầu chuyển phát quốc tế của Quý Khách cũng như sản phẩm và dịch vụ nào phù hợp với nhu cầu của Quý Khách trong số hàng loạt các sản phẩm và dịch vụ đa dạng của chúng tôi. Xin liên hệ với Đại diện Kinh Doanh hoặc truy cập trang web của chúng tôi dhl.com.vn nếu Quý Khách có bất kỳ thắc mắc nào.

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Page 3: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

DỊCH VỤ3

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

DỊCH VỤ XUẤT KHẨU DHL Express WorldwideDịch vụ chuyển phát nhanh DHL Express Worldwide phổ biến trên toàn cầu của chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi bất kì nơi đâu trên toàn thế giới vào cuối ngày làm việc kế tiếp đối với các gói hàng lên tới 70kg và các lô hàng lên tới 1.000kg.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển phát đáng tin cậy và nhanh chóng tới các điểm trên toàn cầu thông qua mạng lưới tích hợp chất lượng hơn bất kì công ty chuyển phát nhanh nào khác.

DHL Express 12:00Với dịch vụ DHL Express 12:00, Quý Khách sẽ nhận được hàng hóa trước 12 giờ trưa vào ngày làm việc kế tiếp. Dịch vụ DHL Express 12:00 có điều khoản đảm bảo hoàn tiền và cho phép vận chuyển các gói hàng có trọng lượng lớn hơn lên tới 70kg hoặc 300kg một lô hàng.

DHL Express 9:00 (10:30 tới Mỹ)Dịch vụ Ấn Định Thời Gian chuyển phát cao cấp của chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng tận nơi trước 9h sáng (10h30 tới Mỹ) trên các tuyến đường được cam kết chuyển đúng vào ngày làm việc tiếp theo hoặc ngày làm việc thứ hai. Dịch vụ chuyển phát nhanh DHL Express 9:00 được cung cấp tại hầu hết các trung tâm tài chính tại Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi, Châu Á và Châu Mỹ. Dịch vụ chuyển phát nhanh DHL Express 9:00 có điều khoản đảm bảo hoàn tiền và phù hợp với các gói hàng lên tới 30kg cũng như các lô hàng vận chuyển lên tới 300kg.

Tất cả dịch vụ của chúng tôi là dịch vụ đảm bảo thời gian vận chuyển, đồng thời hàng hóa, tài liệu được giao tận nơi an toàn đến và từ hầu hết tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. Bất kỳ lúc nào, khi bắt đầu, vào giữa hoặc cuối ngày làm việc khi Quý Khách cần gửi hàng, dịch vụ của chúng tôi mang tới cho Quý Khách khả năng theo dõi - và - định vị lô hàng để Quý Khách luôn biết được vị trí lô hàng của mình ở đâu.

Vắn tắt về các dịch vụ quốc tế của chúng tôi

DHL Express Worldwide DHL Express 12:00 DHL Express 9:00

(10:30 tới Mỹ)

Mô tả dịch vụ Phát hàng vào cuối ngày làm việc liền kề khả thi

Phát hàng trước 12h trưa vào ngày làm việc liền kề khả thi

Phát hàng trước 9:00 (10:30 tới Mỹ) vào ngày làm việc liền kề khả thi

Đảm bảo hoàn tiền Không Có* Có*

Quốc gia và lãnh thổ hoạt động Hơn 220 quốc gia 75 53

Nỗ lực giao hàng (lần) 2 2 2

Trọng lượng tối đa của gói hàng (không nằm trên pallet) 70kg 70kg 30kg

Kích thước tối đa của gói hàng (Dài x Rộng x Cao) 120 x 80 x 80 cm† 120 x 80 x 80 cm† 120 x 80 x 80 cm†

Giới hạn pallet chấp nhận Có Không Không

Trọng lượng tối đa của pallet 1.000kg Không áp dụng Không áp dụng

Trọng lượng tối đa của lô hàng 1.000kg 300kg 300kg

Kích thước tối đa của pallet (Dài x Rộng x Cao) 120 x 100 x 160cm Không áp dụng Không áp dụng

*Điều khoản và điều kiện sử dụng bổ sung – xem dhl.com.vn/express để biết thêm chi tiết.† Có thể gửi từng gói hàng trong một lô hàng có chiều dài cơ sở lên tới 300cm. Mức phụ phí có thể được áp dụng trong trường hợp này.

Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan

Page 4: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

DỊCH VỤ4

Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

DỊCH VỤ NHẬP KHẨU Sử dụng dịch vụ Nhập Khẩu Nhanh Trên Toàn Thế Giới (DHL Express Worldwide Import) của chúng tôi, Quý Khách có thể nhập khẩu các lô hàng từ hơn 200 quốc gia trên toàn thế giới. Dịch vụ này vượt trội hơn bất kì sản phẩm nào của các công ty khác. Hơn nữa, có thể nói rằng, khách hàng ở Mỹ có thể đặt nhập khẩu hàng từ Trung Quốc tới không chỉ Mỹ mà có thể tới những điểm đến khác. Chúng tôi gọi đây là vận chuyển hàng hóa tới nước thứ ba.

Không cần những nhà môi giới hoặc nhà thầu vận chuyển địa phương tham gia vào bất kỳ khâu nào trong quy trình. Quý Khách có thể kiểm soát toàn bộ và quản lý tất cả các khâu trong quy trình nhập khẩu rất đơn giản.

Nếu Quý Khách cần vận chuyển nhanh hơn, dịch vụ DHL Express 12:00 và DHL Express 9:00 của chúng tôi luôn sẵn sàng cho nhu cầu nhập khẩu hàng hóa. Quý Khách có thể đặt nhập khẩu từ một nước khác để giao tới quốc gia mà Quý Khách đang sống hoặc tới những điểm đến khác bằng cách sử dụng giải pháp chuyển giao hàng hóa điện tử chuyên dụng dành cho hàng nhập của chúng tôi. Quý Khách sẽ được cung cấp một số tài khoản, một hóa đơn có cùng một loại tiền tệ và với mức giá cố định, do đó Quý Khách sẽ biết chính xác cần phải trả cho dịch vụ nào.

Page 5: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

DỊCH VỤ5

Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

DỊCH VỤ TÙY CHỌN DHL Express cung cấp đa dạng các dịch vụ tùy chọn - từ chuyển phát hàng hóa phi tiêu chuẩn và các tùy chọn làm hoá đơn cho tới giải pháp vận chuyển trung hòa khí hậu. Bằng cách này, chúng tôi mang đến cho Quý Khách khả năng chọn lựa linh động loại dịch vụ phù hợp nhất với nhu cầu khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh của chúng tôi trên toàn thế giới.

Thuế và Lệ phí Xem biểu phí

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc xuất khẩu lô hàng của Quý Khách, DHL Express có thể cung cấp dịch vụ thanh toán hộ cho bên vận chuyển hoặc bên thứ ba đối với bất kỳ loại thuế hải quan hay lệ phí phải trả nào ở nước đến, thay vì người nhận lô hàng phải thanh toán trực tiếp. Chi phí này sẽ được tính bất kì khi nào bên vận chuyển yêu cầu thuế hải quan, lệ phí hoặc những loại phí quy định khác được trả bên ngoài quốc gia đến.

Bảo hiểm hàng hóa Xem biểu phí

Chúng tôi khuyến khích Quý Khách sử dụng cách bảo vệ toàn diện này cho các lô hàng vận chuyển giá trị cao hoặc lô hàng cá nhân của Quý Khách, dịch vụ này sẽ giúp Quý Khách hoàn toàn an tâm trong trường hợp xảy ra sự cố hư hỏng hoặc mất mát ngoài mong đợi.

Dịch vụ Gia Tăng Trách Nhiệm Đền Bù Xem biểu phí

Nếu Quý Khách có ý định gửi các tài liệu giá trị như hộ chiếu, đơn xin cấp thị thực hoặc các bằng cấp chứng nhận hợp pháp, Quý Khách có thể mở rộng trách nhiệm pháp lý tiêu chuẩn của DHL thông qua dịch vụ này. Dịch vụ này bao gồm phạm vi bảo hiểm và bồi thường trong trường hợp mất mát hoặc hư hỏng.

Chữ ký trực tiếp Xem biểu phí

Nếu Quý Khách gửi những tài liệu quan trọng hoặc hàng hóa có giá trị cao, Quý Khách có thể yêu cầu DHL lấy chữ ký xác nhận của người nhận hoặc người đại diện tại địa điểm giao hàng. DHL sẽ đảm bảo hàng hóa của Quý Khách không bị giao nhận thông qua trung gian hoặc giao tại địa chỉ khác.

GoGreen trung hòa khí hậu Xem biểu phí

Dịch vụ này dành cho khách hàng cần một phương pháp đáng tin cậy để tính toán lượng phát thải khí carbon hàng năm theo cấp độ của một lô hàng vận chuyển và từ đó có giải pháp bù lượng phát thải này thông qua các chương trình môi trường được phê duyệt. Toàn bộ quy trình được xác minh hàng năm bởi một tổ chức độc lập do Liên Hiệp Quốc bổ nhiệm.

GoGreen ước tính khí thải carbon Xem biểu phí

Đây là phép tính cao cấp sử dụng các giá trị tính trung bình dựa trên tuyến đường và phương thức vận chuyển. Báo cáo ghi lại các kết quả trong ba tháng qua. Không có sự bù carbon trong dịch vụ này.

GoGreen dấu vết carbon Xem biểu phí

Đây là phép tính chi tiết dấu vết carbon của các lô hàng được gửi đi trong một giai đoạn xác định. Báo cáo sử dụng các nguyên tắc đo đạc tương tự phép tính Trung hòa khí hậu nhưng không có sự bù carbon.

Để xem danh sách đầy đủ các dịch vụ tùy chọn, vui lòng truy cập trang web tại quốc gia sở tại: dhl.com.vn/optional_services.

Page 6: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

DỊCH VỤ6

Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

PHỤ PHÍNhằm duy trì chất lượng dịch vụ luôn cao và ổn định, trong một số trường hợp cụ thể DHL Express sẽ áp thêm phụ phí cho các lô hàng có tính chất khác biệt và đảm bảo rằng những phụ phí này hoàn toàn thỏa đáng cho tất cả khách hàng của chúng tôi.

Phụ phí nhiên liệu Xem biểu phí

Phụ phí với mức tính có thể thay đổi này thích hợp cho việc tính phí theo trọng lượng của mỗi lô hàng vận chuyển và bất kỳ loại phụ phí nào liên quan đến vận chuyển. Phụ phí này dựa trên giá nhiên liệu công bố công khai, đồng thời hiển thị trên website của DHL Express tại dhl.com.vn/fuelsurcharge. Phụ phí này được điều chỉnh mỗi tháng theo giá dầu lấy làm giá hiện hành trong hai tháng trước tháng tính hóa đơn. Phụ phí nhiên liệu áp dụng cho các lô hàng vận chuyển trong nước và quốc tế.

Phụ phí Vùng sâu Vùng xa Xem biểu phí

Khoản phụ phí này áp dụng khi lô hàng được thu gom từ hoặc vận chuyển đến một địa điểm hẻo lánh hoặc khó tiếp cận. Phụ phí cho vùng sâu vùng xa áp dụng cho các lô hàng trong nước và quốc tế.

Phụ phí hàng quá khổ Xem biểu phí

Khoản phụ phí cố định này được áp dụng cho bất kỳ gói hàng nào, bao gồm cả pallet, có trọng lượng vượt quá 70kg hoặc có kích thước mỗi cạnh đơn vượt quá 120cm. Phụ phí hàng quá khổ áp dụng cho các lô hàng trong nước và quốc tế.

Phụ phí hàng hóa có Pallet không thể xếp chồng Xem biểu phí

Khoản phụ phí cố định này áp dụng cho bất kỳ pallet nào trong phạm vi vận chuyển không thể xếp chồng do yêu cầu của bên vận chuyển hoặc do hình dạng, cách đóng gói hay dung lượng của nó. Phụ phí pallet không thể xếp chồng áp dụng cho các lô hàng vận chuyển trong nước và quốc tế.

Phụ phí hàng hóa nguy hiểm Xem biểu phí

Khoản phụ phí này áp dụng cho bất kỳ lô hàng nào có các vật thể hoặc hàng hóa nằm trong danh mục hàng hóa nguy hiểm. Phụ phí hàng hóa nguy hiểm áp cho các lô hàng vận chuyển trong nước và quốc tế.

Phụ phí Pin lithium Xem biểu phí

Phụ phí này áp dụng trên mỗi lô hàng khi xếp dỡ và vận chuyển các lô hàng liên quan đến pin Lithium hoặc Lithium kim loại, tuân thủ Hướng dẫn Đóng gói IATA 966,967,969 và 970, Phần II.

Phụ phí hiệu chỉnh địa chỉ Xem biểu phí

Khoản phụ phí cố định này áp dụng cho bất kỳ lô hàng nào bị sai địa chỉ vào thời điểm nhận hàng và không thể hoàn thành chuyển phát sau các nỗ lực xác minh địa chỉ chính xác tại điểm đến. Phụ phí hiệu chỉnh địa chỉ áp dụng cho các lô hàng vận chuyển trong nước và quốc tế.

Phụ phí Nhập dữ liệu Xem biểu phí

Khoản phụ phí cố định này áp dụng cho mỗi lô hàng ký gửi với vận đơn giấy viết tay mà không có vận đơn điện tử. Các thông tin vận chuyển điện tử không phát sinh thêm phụ phí.

Phụ phí an ninh Xem biểu phí

Phụ phí bổ sung này có thể áp dụng khi vận chuyển từ hoặc tới một quốc gia đến mà DHL phải chịu rủi ro cao do tình trạng chiến tranh, bất ổn hoặc mối đe dọa khủng bố liên tục (Rủi ro cao), hoặc khi vận chuyển hàng đến quốc gia đang bị Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc áp đặt lệnh hạn chế mậu dịch (Điểm đến khó tiếp cận).

Để xem danh sách đầy đủ các loại phụ phí, vui lòng truy cập trang web nước sở tại dhl.com.vn/surcharges.

Page 7: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

DỊCH VỤ7

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

DỊCH VỤ HẢI QUANDHL Express là chuyên gia chuyển phát hàng hóa đẳng cấp quốc tế với nền tảng kiến thức sâu rộng và bề dày kinh nghiệm trong việc cung cấp giải pháp cho các nhu cầu của khách hàng trên toàn thế giới. Nhằm giúp Quý khách an tâm, chúng tôi cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ hải quan đa dạng cho các quy trình khai báo hải quan thông thường, cũng như đặc biệt. Bằng cách đảm bảo quy trình khai báo hải quan thuận lợi và hiệu quả, chúng tôi đảm bảo giao hàng trong thời gian nhanh nhất để Quý Khách có thể chuyên tâm vào việc kinh doanh của mình. Với công cụ trực tuyến (tas.dhl.com) chúng tôi cung cấp các thông tin về thủ tục hải quan cần thiết nhằm giúp Quý Khách chuẩn bị tốt nhất cho lô hàng của mình.

Thanh toán hộ Xem biểu phí

Theo yêu cầu của người nhận, tín dụng hoặc tiền mặt của DHL được sử dụng để chi trả cho các chi phí khai báo hải quan, thuế hải quan và thuế liên quan đến lô hàng hoặc món hàng, thay vì người nhận phải dùng chính khoản ghi nợ hoặc hạn mức tín dụng của mình để thanh toán các chi phí này. Quy trình khai báo hải quan sẽ diễn ra nhanh hơn vì DHL đã đại diện thanh toán nhanh chóng các chi phí liên quan trong khi người nhận có thể lùi thời hạn thanh toán lại cho DHL theo kỳ hạn đã được thỏa thuận.

Thanh toán trước Xem biểu phí

Dịch vụ này được cung cấp cho bất kỳ hoạt động nhập khẩu món hàng nào không phải tài liệu trong đó DHL ứng trước các khoản phí và thuế hải quan; số tiền tương ứng sau đó sẽ được thu từ người không phải chủ tài khoản tại thời điểm phát hàng. DHL chấp nhận rủi ro người nhận sẽ không trả nợ, theo đó phí được tính dựa trên hạn mức tín dụng ở mức tối thiểu qui định.

Đại diện thông quan chính thức Xem biểu phí

Được áp dụng tại một số quốc gia được chọn khi nhập khẩu hàng hóa theo tổng giá trị khai báo hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn do Cơ quan Hải quan nước sở tại qui định, hoặc do các yêu cầu pháp lý khác được loại trừ khỏi thủ tục thông quan thông thường trên một bảng kê hàng hóa tổng hợp, do đó cần thông quan theo mẫu tờ khai nhập khẩu riêng.

Lưu kho hàng nhập Xem biểu phí

Phí lưu kho hàng nhập áp dụng khi hải quan không đồng ý cho thông quan lô hàng do thông tin trên giấy tờ không chính xác hoặc thiếu giấy tờ. Những loại phí này có hiệu lực ba ngày sau ngày lô hàng đến hoặc khi có thông báo của bên môi giới, tùy thuộc vào thời điểm nào muộn hơn.

Để xem danh sách đầy đủ các dịch vụ hải quan, vui lòng truy cập trang web tại quốc gia sở tại dhl.com.vn/en/express/customs_support.

Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan

Page 8: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

CÁCH THỨC VẬN CHUYỂN VỚI DHL EXPRESS

8

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

CHUẨN BỊ CHO LÔ HÀNG CẦN VẬN CHUYỂNTrọng lượng lô hàngNếu Quý Khách gửi một lô hàng kích thước lớn nhưng trọng lượng nhẹ, trong trường hợp dung trọng của nó vượt quá trọng lượng thực tế, chi phí của lô hàng được tính trên không gian hàng gửi chiếm trên máy bay. Đây là phương pháp tính IATA tiêu chuẩn. Để tính toán trọng lượng thể tích của lô hàng, chỉ cần nhân chiều dài (cm) với chiều cao (cm), kết quả đó nhân với chiều rộng (cm), sau đó chia cho 5.000.

Chứng từ cần thiếtVận đơnTất cả các lô hàng được DHL Express chuyển phát cần phải chuẩn bị đầy đủ vận đơn hoàn chỉnh của DHL hoặc dán nhãn an toàn kèm theo mỗi món hàng. Nhờ đó lô hàng sẽ được vận chuyển thành công qua mạng lưới của DHL. Mỗi vận đơn hoặc nhãn dán được đánh số riêng lẻ cho phép Quý Khách theo dõi lô hàng của mình từ khâu giao nhận đến khâu gửi đi. Đồng thời lô hàng của Quý Khách có thể cần được đi kèm với các chứng từ hải quan, như hóa đơn thương mại hoặc hóa đơn ước giá, cũng như giấy tờ bổ sung tùy thuộc vào dung lượng và giá trị của lô hàng và quốc gia mà Quý Khách có ý định gửi hàng đến.

Hóa đơn Hóa đơn Thương mại hoặc hóa đơn ước giá phải bắt buộc kèm theo khi gửi hàng hóa không phải tài liệu đến các quốc gia và lãnh thổ bên ngoài quốc gia gửi đi hoặc liên hiệp thuế quan. Đây là bản kê khai cơ bản bao gồm tất cả chi tiết của giao dịch và được các cơ quan hải quan sử dụng để đánh giá nếu phải trả thuế hoặc lệ phí. Hóa đơn thương mại được sử dụng khi hàng hóa là một phần của giao dịch thương mại hoặc dùng cho mục đích bán lại. Hóa đơn ước giá được dùng khi gửi hàng hóa không có giá trị thương mại (ví dụ khi gửi hàng mẫu).

Chiều cao

Chiều rộngChiều dài

Chuẩn bị cho lô hàng cần vận chuyển Đóng gói lô hàng Thanh toán vận chuyển

Page 9: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

CÁCH THỨC VẬN CHUYỂN VỚI DHL EXPRESS

9

Hóa đơn của Quý Khách sẽ cần bao gồm các thông tin chi tiết sau:

1 Thông tin chi tiết của Ngân hàngĐây là các thông tin chi tiết về ngân hàng sẽ được sử dụng cho giao dịch giữa người bán và người mua. Các chi tiết này không cần thiết cho các hóa đơn phi thương mại/ hóa đơn ước giá.

2 Mô tảKhông được phép mô tả chung chung hoặc khái quát vì có thể gây ra chậm trễ trong việc chuyển phát. Mô tả cần bao gồm các mặt hàng, số lượng, chất liệu và mục đích sử dụng của chúng. Ví dụ, mô tả các mặt hàng chung chung là “mẫu thử”, “phụ kiện” hoặc “phụ tùng” không được chấp chận cho mục đích phân loại hải quan, an toàn và an ninh.

3 Mã hàng hóaĐây là mã nhận dạng sản phẩm do nước xuất khẩu dùng để phân loại hàng hóa sẽ được xuất khẩu. Mã hàng hóa hỗ trợ quy trình khai báo hải quan và tránh chuyển phát chậm trễ.

4 Quốc gia sản xuất/ xuất xứChi tiết này liên quan đến nơi sản xuất, không phải quốc gia xuất khẩu. Nếu các mặt hàng được sản xuất tại hơn một quốc gia, Quý Khách cần phải liệt kê rõ các nguồn gốc xuất xứ.

5 Tổng giá trị khai báoĐây là tổng giá trị của giao dịch dành cho mục đích hải quan dựa trên quy tắc Incoterm được lựa chọn. Chi tiết về tổng giá trị khai báo phải bao gồm cước phí vận chuyển và bảo hiểm nếu người bán chịu hai loại phí này.

6 Loại xuất khẩuBao gồm các hình thức: (1) Thường xuyên; (2) Tạm thời; và (3) Sửa chữa & Hoàn trả.

7 IncotermsĐiền quy tắc Incoterms mô tả thích hợp nhất cho các điều khoản giao dịch. Ví dụ, DAP (Delivered At Place: Được giao tại chỗ).

8 Lý do xuất khẩuLý do có thể là: Để bán hàng; Để sửa chữa; Sau khi sửa chữa; Làm quà tặng; Mẫu hàng; Mục đích sử dụng cá nhân không phải để bán lại;Thay thế; Chuyển giao liên công ty; hoặc Lý do cá nhân.

Chuẩn bị cho lô hàng cần vận chuyển Đóng gói lô hàng Thanh toán vận chuyển

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

ExporterTax ID/VAT No:

Commercial Invoice

Bank details Date:

Waybill number:

Invoice no:

Exporter code:

Importer (Bill to): Receiver if different from Importer

Tax ID/VAT No:

Shipment reference:

Full description of goods

Commodity code

Item quantity

Unit value[Currency]

Subtotal value[Currency]

Net weight

Country of manufacture/origin

Freight:

Insurance:

Total declared value/currency: Total net weight/ kg(s)

Total Pieces Total gross weight/ kg(s)

Type of export:

Incoterms:

Reason for export:

I/We hereby certify that the information contained in this invoice is true and correct and that the contents of the shipments are as stated above

Position in company: Signature:

Company stamp

1

2 3 4

5

6

7

8

Page 10: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

CÁCH THỨC VẬN CHUYỂN VỚI DHL EXPRESS

10

Chuẩn bị cho lô hàng cần vận chuyển Đóng gói lô hàng Thanh toán vận chuyển

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

ĐÓNG GÓI LÔ HÀNGĐể đảm bảo an toàn và an ninh cho lô hàng của Quý Khách qua xuyên suốt mạng lưới DHL Express toàn cầu, điều quan trọng là lô hàng phải được đóng gói và dán nhãn chính xác.

Hướng dẫn đóng góin Nếu Quý Khách đang có ý định sử dụng lại phong bì hoặc

thùng đựng, xin đảm bảo rằng các nhãn dán cũ và mác hiệu phải được bỏ đi.

n Đảm bảo vận đơn được gắn cho mỗi lô hàng. Vì vận đơn được xem như là vé máy bay của lô hàng và nó sẽ làm trễ việc giao hàng nếu vận đơn không gắn kèm với lô hàng.

n Mã vạch trên vận đơn được quét qua tại các điểm dừng trên hành trình vận chuyển lô hàng. Vui lòng đảm bảo rằng mã vạch nhẵn cũng như không bị băng dính và dây buộc bao bì che lấp.

n Đặt vận đơn tại mặt trên hoặc mặt bên lô hàng và đảm bảo rằng vận đơn không đè lên các góc hoặc mép của thùng đựng hàng.

n Sử dụng màng bọc bảo vệ đầy đủ cho các mặt hàng dễ vỡ hoặc tinh xảo và đảm bảo rằng các hàng hóa này đã được đóng gói càng cách xa các góc của thùng đựng càng tốt.

n Để tránh rủi ro thương tổn cho các nhân viên của chúng tôi, xin Quý Khách đặc biệt lưu ý đến việc đóng gói các hàng hóa sắc nhọn. Tuyệt đối hạn chế trường hợp hàng hóa bên trong xuyên thủng kiện hàng.

n Từng món hàng trên 70 kg phải được đặt trên pallet. Nếu Quý Khách có ý định gửi lô hàng gồm nhiều món hàng, không cần thiết phải đặt từng món hàng lên pallet nếu chúng không vượt quá 70 kg. Ví dụ, một lô hàng gồm 4 món hàng 25kg sẽ không phải đặt trên pallet.

Dịch vụ đóng gói của DHLChúng tôi cung cấp đa dạng các loại nhãn mác đóng gói mang thương hiệu DHL với chất lượng cao, phù hợp cho các mặt hàng cần vận chuyển ở tất cả hình dạng và kích cỡ. Các loại sẵn có bao gồm:n Túi flyern Phong bì đựng tài liệu bìa cứngn Thùng, hộp nhiều kích cỡ

Để biết thêm chi tiết về các sản phẩm đóng gói hiện có, Quý Khách vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm Sóc Khách Hàng hoặc Đại diện Kinh Doanh tại địa phương của DHL.

Hàng hóa Cấm vận chuyểnCác vật dụng, hàng hóa dưới đây sẽ không được chấp nhận vận chuyển bởi DHL. Danh sách này bao gồm các vật dụng, hàng hóa bị cấm vận chuyển theo quy định của pháp luật, hoặc quy chế của bất kì liên bang, tiểu bang hay chính quyền địa phương ở bất kỳ quốc gia gửi hàng, quốc gia điểm đến hoặc quốc gia quá cảnh nào. Đối với dịch vụ vận chuyển quốc tế, sẽ có thêm một vài vật dụng bị cấm vận chuyển tùy thuộc vào quy định của quốc gia điểm đến. Ngoài ra, DHL có toàn quyền từ chối vận chuyển các vật phẩm không nằm trong danh sách bên dưới theo quy định riêng của công ty. n Điện thoại Samsung Galaxy Note7 và các thiết bị Samsung

Note7n Vàng nén, bạc nén và các kim loại quý khác n Tiền mặt (tiền tệ chính thức – giấy bạc ngân hàng, tiền giấy

và tiền xu)n Súng ngắn hoàn chỉnh, đạn dược, các thiết bị gây cháy nổ/dễ

cháy nổn Các bộ phận cơ thể người hoặc tro cốt n Chiến lợi phẩm từ việc săn động vật, các bộ phận như ngà

voi và vây cá mập, cơ thể động vật hoặc tro cốt, các chế phẩm thừa từ động vật, các sản phẩm có nguồn gốc động vật không dành cho nhu cầu tiêu thụ của con người hoặc bị cấm vận chuyển bởi Công ước Thương mại Quốc tế về Các loài động, thực vật Hoang dã Nguy cấp (CITES) và/hoặc pháp luật địa phương.

n Các vật phẩm phi pháp như hàng giả và thuốc gây mên Động vật sống (bao gồm nhưng không chỉ giới hạn ở động

vật hữu nhũ, bò sát, cá, động vật không xương sống, lưỡng cư, chim, côn trùng, ấu trùng và nhộng)

n Pin Lithium theo như Hướng dẫn Đóng gói IATA PI968, Phần IIn Các kim loại, đá quý trị giá cao (đã qua gia công hoặc chưa,

đã qua đánh bóng hoặc chưa)

Page 11: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

CÁCH THỨC VẬN CHUYỂN VỚI DHL EXPRESS

11

Chuẩn bị cho lô hàng cần vận chuyển Đóng gói lô hàng Thanh toán vận chuyển

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Hàng hóa Hạn chế vận chuyển Các vật dụng, hàng hóa được liệt kê bên dưới sẽ KHÔNG được chấp nhận vận chuyển trừ khi có sự đồng ý của công ty DHL. DHL sẽ tổ chức một cuộc thỏa thuận dành cho các trường hợp này và những vật phẩm được vận chuyển sẽ được ghi nhận lại bằng văn bản viết tay với Khách hàng.n Súng hơi, mẫu mô phỏng hoặc mô hình súng ngắn, các bộ

phận rời của súng ngắn và mô hình đạn dược (bao gồm báng súng, cò súng, đinh ốc và chốt súng, v.v với mục đích sản xuất để lắp thành một khẩu súng hoàn chỉnh)

n Đồ cổ hoặc các tác phẩm nghệ thuật với trị giá vận chuyển vượt quá 500.000 EUR

n Biểu ngữ/tem dán thuế với trị giá vận chuyển vượt quá 500.000 EUR

n Thuốc lá và thuốc lá điện tử với trị giá vận chuyển vượt quá 500.000 EUR

n Các hàng hóa nguy hiểm/độc hại bao gồm nhưng không chỉ giới hạn ở nước hoa, nước thơm dùng sau cạo râu, sol khí, chất dễ cháy, đá khô, chất sinh học, các hàng hóa nguy hiểm được phân loại bởi Liên Hiệp Quốc và bất kỳ hàng hóa nào được phân loại như vậy bởi Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế (“IATA”), Hiệp định về Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ (“ADR”) hoặc Bộ luật Quốc tế về Vận chuyển hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường biển (“IMDG”). Áp dụng với tất cả lô hàng có trị giá vượt quá 500.000 EUR

n Các loại hàng hóa có giá trị quy đổi ra tiền mặt – ví dụ bao gồm nhưng không chỉ giới hạn ở SIM điện thoại đã kích hoạt, thẻ tín dụng hay thẻ rút tiền chưa hoặc đã được kích hoạt, tập séc trống, vé tham dự sự kiện, vé xổ số trúng thưởng, thư hoặc phiếu chuyển tiền, thẻ điện thoại trả trước, vé (còn trống), tập séc dùng để đi du lịch, phiếu mua hàng/thẻ đổi tiền, tem phiếu chưa sử dụng, v.v. Áp dụng với tất cả lô hàng có trị giá vượt quá 500.000 EUR

n Lông, da động vậtn Trang sức và đồng hồ với giá trị từng món riêng biệt vượt

quá 5.000 EUR. Trị giá của toàn lô hàng không vượt quá 100.000 EUR.

THANH TOÁN VẬN CHUYỂNQuý Khách có thể thanh toán cho các dịch vụ của DHL Express bằng tiền mặt, thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. Quý Khách có thể mở tài khoản tại DHL Express để thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng; và tất cả các khách hàng có tài khoản đều nhận hóa đơn dựa trên cơ sở xác nhận trước. Để biết thêm chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ với Tư vấn viên về Dịch Vụ Khách Hàng tại văn phòng DHL Express nước sở tại hoặc truy cập dhl.com/en/express/shipping/open_account.

Page 12: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN

12

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

GIẢI PHÁP VẬN CHUYỂNTạo điều kiện vận chuyển dễ dàng hơnDHL Express cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ vận chuyển trực tuyến phù hợp với những yêu cầu nghiêm ngặt nhất. Chúng tôi đầu tư không ngừng vào các công nghệ dẫn đầu thị trường để tạo điều kiện dễ dàng hơn cho Quý Khách gửi hàng hóa trên toàn thế giới. Nhờ vậy, Quý Khách có nhiều thời gian chuyên tâm vào công việc của mình hơn. Các giải pháp điện tử của chúng tôi bao gồm các tùy chọn trực tuyến và ngoại tuyến cũng như các giải pháp tích hợp. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp theo từng ngành cụ thể phù hợp với các lĩnh vực Khoa học Đời sống và Công nghệ. Các thông tin khác về năng lực vận chuyển của chúng tôi cũng được cung cấp tại trang này.

dhl.com.vnTrang web của chúng tôi đưa ra hướng dẫn toàn diện cho các dịch vụ vận chuyển của DHL Express, cũng như các tin tức về giao thông vận tải, cập nhật dịch vụ và đầy đủ thông tin liên hệ. Thậm chí để sự hợp tác của Quý Khách với chúng tôi thuận lợi hơn, trang này cũng tích hợp các công cụ tương tác, bao gồm đặt hàng trực tuyến, theo dõi và tính toán dung trọng của lô hàng.

MyDHLMyDHL cho phép Quý Khách truy cập đến tất cả các dịch vụ trực tuyến của DHL. Công cụ này giúp Quý khách chuẩn bị cho lô hàng cần vận chuyển, sắp xếp việc nhận hàng, lưu thông tin địa chỉ và sử dụng các dịch vụ giám sát lô hàng một cách chủ động. Quý Khách có thể đăng ký trực tuyến tại mydhl.com và tận hưởng tiện ích từ các giải pháp lập hóa đơn trực tuyến, eReturn và hơn thế nữa - tất cả thông qua duy nhất một cổng điện tử, từ đó Quý Khách có thể truy cập được một hoặc nhiều tài khoản của mình.

EasyshipĐây là công cụ quản lý lô hàng tiên tiến dành cho bất kỳ tổ chức nào có khối lượng hàng vận chuyển lớn hoặc cần chuyển phát hàng định kỳ. DHL Easyship có thể xử lý tất cả nhu cầu của chuỗi cung ứng đa quốc gia hoặc bất kỳ loại hình kinh doanh nào bằng chức năng vận chuyển tập trung. Đây là trình duyệt chạy trên hệ điều hành Windows, dễ sử dụng và mạnh mẽ - cho phép Quý Khách xử lý mọi tình huống chuyển phát, từ mailshot thường xuyên tới quy trình vận chuyển qua nhiều giai đoạn.

Tích hợp vận chuyển cho khách hàngSử dụng dịch vụ EDI và XML cho phép Quý Khách tích hợp các khả năng vận chuyển trực tuyến của DHL vào trong chính trang web, kho hoặc ứng dụng dịch vụ khách hàng của Quý khách. Dịch vụ này cho phép theo dõi lô hàng trên toàn cầu nhanh hơn và dễ dàng hơn khi có thể cập nhật liên tục thông tin về thời gian chuyển phát, giá và đặt lịch nhận hàng.

Giải Pháp Đặc BiệtDHL cung cấp Giải Pháp Đặc Biệt cho các doanh nghiệp yêu cầu những giải pháp có chuyên sâu hơn - ví dụ các dịch vụ Chuyển phát nhanh Y Tế và dịch vụ Thu hồi & Hoàn trả. Để biết thêm chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ với Đại diện Kinh doanh của DHL hoặc bộ phận Chăm sóc Khách hàng của nước sở tại.

Giao Hàng Theo Yêu CầuĐây là một dịch vụ tân tiến và dễ sử dụng được thiết kế để nâng cao hiệu quả trong lần giao hàng đầu tiên và cải thiện trải nghiệm của khách hàng với DHL Express, đặc biệt đối với các dịch vụ giao hàng cá nhân hoặc giao đến địa chỉ nhà riêng. Người nhận của DHL sẽ luôn được cập nhật thông tin về lô hàng của mình và thời gian dự kiến giao hàng thông qua các tin nhắn thông báo của dịch vụ Giao Hàng Theo Yêu Cầu. Ngoài ra, trên trang web của dịch vụ Giao Hàng Theo Yêu Cầu, Người nhận có thể hẹn lại thời gian giao hàng, thay đổi tuyến đường, gửi hàng hoặc nhận hàng tại các Điểm Giao Dịch tiện lợi của DHL. Phạm vi hoạt động toàn cầu của DHL bảo đảm sự thống nhất trong các tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ và mang lại trải nghiệm dịch vụ đồng đều cho Người nhận.

Page 13: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

13

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH VẬN CHUYỂN1. Quyết định dịch vụ nào phù hợp nhất với nhu cầu của Quý

khách (xem trang 3 cho các dịch vụ chuyển phát quốc tế)

2. Xác định trọng lượng lô hàng của Quý Khách (xem trang 8 và dhl.com.vn/volumetricweight)

3. Xác định khu vực tính cước phí của điểm đến (xem trang 15 và 16)

4. Tìm cước phí cho lô hàng của Quý Khách dựa trên khu vực tính cước phí và trọng lượng của lô hàng (xem trang 17 cho hàng xuất khẩu và trang 19 cho hàng nhập khẩu)

Dịch vụ tùy chọn Xem chú giải Cách tính cước phí Mức phí

Thuế và lệ phí Trên mỗi lô hàng 525.000 VNĐ

Bảo hiểm lô hàng Theo giá trị lô hàng 315.000 VNĐ hoặc 2% giá trị lô hàng đã khai báo nếu cao hơn

Dịch vụ gia tăng trách nhiệm đền bù Trên mỗi lô hàng 100.000 VNĐ

Chữ ký trực tiếp Trên mỗi lô hàng 130.000 VNĐ

GoGreen trung hòa khí hậu Theo trọng lượng lô hàng 2.940 VNĐ / kg

GoGreen ước tính khí thải carbon Trên báo cáo 8.400.000 VNĐ

GoGreen dấu vết carbon Trên năm 84.000.000 VNĐ

DỊCH VỤ TÙY CHỌN

Để xem danh sách đầy đủ các dịch vụ tùy chọn, vui lòng truy cập trang web của quốc gia sở tại dhl.com.vn/optional_services.

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Page 14: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

14

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Phụ phí Xem chú giải Cách tính cước phí Mức phí

Phụ phí nhiên liệu Trên mỗi lô hàng Mức tính thay đổi

Vùng sâu vùng xa Theo trọng lượng lô hàng 8.400 VNĐ / kg500.000 VNĐ tối thiểu / lô hàng

Hàng khó vận chuyển

Hàng quá khổ Mỗi kiện hàng 2.100.000 VNĐ

Pallet không thể xếp chồng Mỗi kiện hàng 3.900.000 VNĐ

Hàng hóa nguy hiểm

Toàn bộ hàng hóa nguy hiểm Trên mỗi lô hàng 2.300.000 VNĐ

Số lượng dự kiến Trên mỗi lô hàng 150.000 VNĐ

Số lượng hạn chế Trên mỗi lô hàng 800.000 VNĐ

Đá khô (UN1845) Trên mỗi lô hàng 300.000 VNĐ

Pin lithium

Pin lithium Phần II (966, 969) Trên mỗi lô hàng 150.000 VNĐ

Pin lithium Phần I Trên mỗi lô hàng 150.000 VNĐ

Hiệu chỉnh địa chỉ Trên mỗi lô hàng 300.000 VNĐ

Phụ phí Nhập dữ liệu Trên mỗi lô hàng 80.000 VNĐ

Phụ phí an ninh

Rủi ro cao Trên mỗi lô hàng 500.000 VNĐ

Điểm đến khó tiếp cận Trên mỗi lô hàng 750.000 VNĐ

Dịch vụ hải quanXem chú giải

Cách tính cước phí Mức phí

Thanh toán hộ Trên mỗi lô hàng 175.000 VNĐ hoặc 2% tín dụng ứng trước nếu cao hơn

Thanh toán trước Trên mỗi lô hàng 175.000 VNĐ hoặc 2% tín dụng ứng trước nếu cao hơn

Đại diện Thông quan chính thức Trên mỗi lô hàng Mức tính thay đổi

Lưu kho hàng nhập Trên mỗi lô hàng hoặc trên mỗi kg mỗi ngày sau 3 ngày 150.000 VNĐ / lô hàng và 2.500 VNĐ / kg (trên mỗi ngày)

DỊCH VỤ HẢI QUAN

PHỤ PHÍ

Để xem danh sách đầy đủ các phụ phí/dịch vụ hải quan, vui lòng truy cập trang web quốc gia sở tại dhl.com.vn/customs_support.

Page 15: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

15

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

NĂNG LỰC DỊCH VỤ VÀ KHU VỰC TÍNH PHÍ

doc = chỉ bao gồm tài liệu P = bao gồm tài liệu và hàng hóa không phải tài liệuĐể biết thời gian quá cảnh và tình trạng khả dụng của các dịch vụ DHL Express 9:00 và DHL Express 12:00 dành cho nước gửi hàng và địa chỉ điểm đến của Quý Khách, vui lòng tham khảo Công cụ Gửi hàng DHL tại dct.dhl.com. Có thể gửi từng gói hàng trong một lô hàng có chiều dài cơ sở lên tới 300cm. Có thể có phụ phí phát sinh.

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Quốc gia Mã Vùng

DHL Express 9:00 SA

DHL Express

12:00

DHL Express

WorldwideImports

Ả Rập Saudi 9 P P P P

Afghanistan 10 P PAi Cập 10 P P P PAlbania 9 P P P PAlgeria 10 P P P PAndorra 9 P doc P PAntigua 10 P PAngola 10 P P P PAnguilla 10 P PÁo 8 P P P PArgentina 10 P P P PArmenia 9 P PAruba 10 P PAzerbaijan 9 P PẤn Độ 6 P P P PBa Lan 9 P P P PBahamas 10 P doc P PBahrain 9 P P P PBangladesh 6 P P P PBarbados 10 P doc P PBắc Triều Tiên 10 P PBelarus 9 P PBelize 10 doc P P

Benin 10 doc P P

Bermuda 10 P P P P

Bhutan 6 P P

Bỉ 8 P P P P

Bolivia 10 P P P P

Bonaire 10 doc P P

Bosnia và Herzegovina 9 P P P P

Botswana 10 P doc P P

Bồ Đào Nha 8 P P P P

Brazil 10 P P P P

Brunei 3 P P P

Bulgaria 9 P P P P

Burkina Faso 10 P P

Burundi 10 P PCác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 9 P P P P

Cameroon 10 P P P P

Campuchia 3 P P P P

Canada 7 P P P P

Cape Verde 10 P P

Colombia 10 P P P P

Comoros 10 P P

Congo 10 P P P

Costa Rica 10 P P P P

Cote d’Ivoire 10 P P P P

Cộng hòa Czech 8 P P P P

Cộng hòa Dân chủ Congo 10 P P P

Cộng hòa Dominica 10 P P P P

Cộng hòa Guinea 10 P doc P P

Cộng hoà Hồi giáo I-ran 9 P P P P

Cộng hòa Ireland 8 P P P P

Cộng hòa Macedonia 9 P P P P

Cộng hòa Moldova 9 P P

Cộng hòa Montenegro 9 P P P P

Cộng hòa Nauru 10 P PCộng hòa Nhân dân Trung Hoa 5 P P P P

Cộng hòa Serbia 9 P P P P

Quốc gia Mã Vùng

DHL Express 9:00 SA

DHL Express

12:00

DHL Express

WorldwideImports

Cộng hòa Somaliland (Bắc Somalia) 10 P P

Cộng hòa Trung Phi 10 P P P

Cộng hòa Yemen 10 P P P P

Croatia 9 P P P P

Cuba 10 P P

Curacao 10 P P P P

Chad 10 P P

CHDCND Lào 3 P P P P

Chile 10 P P P P

Djibouti 10 P P

Dominica 10 doc P P

Đài Loan 3 P P P P

Đan Mạch 8 P P P P

Đảo Reunion 10 P P P

Đức 8 P P P P

Ecuador 10 P P P P

El Salvador 10 P P P P

Eritrea 10 P P

Estonia 9 P P P P

Ethiopia 10 P P

Fiji 10 P P

Gabon 10 P P P P

Gambia 10 P P

Georgia 9 P P

Ghana 10 P P P P

Greenland 9 P P

Grenada 10 doc P P

Guadeloupe 10 doc P P

Guam 10 P P P

Guatemala 10 P P P P

Guernsey 9 P P P P

Guinea-Bissau 10 P P

Guinea-Equatorial 10 P P

Guyana (thuộc Anh) 10 doc P P

Guyana thuộc Pháp 10 doc P P

Gibraltar 9 P P P P

Hà Lan 8 P P P P

Haiti 10 P P P P

Hàn Quốc 5 P P P P

Hoa Kỳ 7 P P P P

Honduras 10 P P P P

Hong Kong 1 P P P P

Hungary 9 P P P P

Hy Lạp 9 P P P P

Iceland 9 P P P P

Indonesia 3 P P P P

I-rắc 10 P P

Israel 10 P P P P

Italy 8 P P P P

Jamaica 10 P P P P

Jersey 9 P P P P

Jordan 9 P P P P

Kazakhstan 9 P P P P

Kenya 10 P P P P

Kiribati 10 P P

Kosovo 10 P P P P

Kuwait 9 P P P P

Kyrgyzstan 9 P P

Latvia 9 P P P P

Page 16: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

16

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

NĂNG LỰC DỊCH VỤ VÀ KHU VỰC TÍNH PHÍ

doc = chỉ bao gồm tài liệu P = bao gồm tài liệu và hàng hóa không phải tài liệuĐể biết thời gian quá cảnh và tình trạng khả dụng của các dịch vụ DHL Express 9:00 và DHL Express 12:00 dành cho nước gửi hàng và địa chỉ điểm đến của Quý Khách, vui lòng tham khảo Công cụ Gửi hàng DHL tại dct.dhl.com. Có thể gửi từng gói hàng trong một lô hàng có chiều dài cơ sở lên tới 300cm. Có thể có phụ phí phát sinh.

Quốc gia Mã Vùng

DHL Express 9:00 SA

DHL Express

12:00

DHL Express

WorldwideImports

Lebanon 10 P P P P

Lesotho 10 P P P P

Liberia 10 P P

Libya 10 P P

Liechtenstein 8 P P P P

Liên bang Nga 9 P P P P

Lithuania 9 P P P P

Luxembourg 8 P P P P

Ma Cao 3 doc P P

Madagascar 10 P P P

Malawi 10 P P

Malaysia 1 P P P P

Maldives 6 P P

Mali 10 P P P P

Malta 8 P doc P P

Martinique 10 doc P P

Mauritania 10 P P P

Mauritius 10 P P P P

Mayotte 10 P P

Mexico 7 P P P P

Monaco 8 P P P P

Montserrat 10 P doc P P

Mongolia 6 P P

Morocco 10 P P P P

Mozambique 10 P doc P P

Myanmar 6 P P P P

Na Uy 9 P P P P

Nam Phi 10 P P P P

Nam Sudan 10 P P

Namibia 10 P doc P P

Nepal 6 P P P P

Nevis 10 P doc P P

New Caledonia 10 P P

New Zealand 6 P P P P

Nicaragua 10 P P P P

Niger 10 P P

Nigeria 10 P P P

Niue 10 P PNhà nước Liên bang Micronesia 10 P P

Nhật Bản 4 P P P P

Oman 9 P P P P

Pakistan 6 P P doc P

Palau 10 P P

Panama 10 P P P P

Papua New Guinea 6 P P

Paraguay 10 P P P P

Peru 10 P P P P

Puerto Rico 10 P P P P

Pháp 8 P P P P

Phần Lan 8 P P P P

Philippines 3 P P P P

Qatar 9 P P P P

Quần đảo Bắc Mariana 10 P P

Quần đảo Canary 10 P P

Quần đảo Cayman 10 P doc P P

Quần đảo Cook 10 P P

Quần đảo Falkland 10 P P

Quốc gia Mã Vùng

DHL Express 9:00 SA

DHL Express

12:00

DHL Express

WorldwideImports

Quần đảo Faroe 9 P P

Quần đảo Marshall 10 P P P

Quần đảo Solomon 10 P P

Quần đảo Turks và Caicos 10 P doc P P

Quần đảo Virgin (thuộc Anh) 10 P doc P P

Quần đảo Virgin (thuộc Mỹ) 10 P P

Romania 9 P P P P

Rwanda 10 P P

Samoa 10 P P

Samoa thuộc Mỹ 10 P doc P P

San Marino 9 P P P P

Sao Tome & Principe 10 P P

Senegal 10 P P P P

Seychelles 10 P P

Sierra Leone 10 P P P P

Singapore 1 P P P P

Síp 9 P doc P P

Slovakia 9 P P P P

Slovenia 9 P P P P

Somalia 10 P P

Sri Lanka 6 P P P P

St. Barthelemy 10 P doc P P

St. Eustatius 10 P doc P P

St. Helena 10 doc P

St. Kitts 10 P doc P P

St. Lucia 10 P doc P P

St. Maarten 10 P P P P

St. Vincent 10 P doc P P

Sudan 10 P P P P

Suriname 10 P doc P P

Swaziland 10 P P P P

Syria 10 P P P

Tahiti 10 P P

Tajikistan 9 P P

Tanzania 10 P P P P

Tây Ban Nha 8 P P P P

Timor-Leste 6 doc P P

Togo 10 P P

Tonga 10 P P

Tunisia 10 doc P P

Tuvalu 10 P P

Thái Lan 1 P P P P

Thành phố Vatican 8 P P P

Thổ Nhĩ Kỳ 9 P P P P

Thụy Điển 8 P P P P

Thụy Sĩ 8 P P P P

Trinidad và Tobago 10 P P P P

Úc 6 P P P P

Uganda 10 P P P P

Ukraine 9 P P P P

Uruguay 10 P P P P

Uzbekistan 9 P P

Vanuatu 10 P P

Venezuela 10 P P P P

Vương quốc Anh 8 P P P P

Zambia 10 P P P P

Zimbabwe 10 P P P P

Page 17: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

17

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Báo giá cước xuất khẩu theo vùng và sản phẩm

DHL EXPRESS WORLDWIDETrọng lượng theo kg Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10Tài liệu đến 2kg

0,5 914,400 919,700 925,000 933,100 1,077,100 1,127,700 1,133,000 1,159,700 1,527,700 1,997,000

1 1,034,400 1,039,700 1,090,300 1,117,100 1,285,100 1,346,400 1,346,300 1,445,000 1,898,300 2,399,500

1,5 1,154,400 1,159,700 1,220,900 1,301,200 1,493,100 1,565,100 1,599,600 1,727,700 2,271,600 2,802,000

2 1,274,400 1,279,700 1,351,500 1,485,300 1,701,100 1,783,800 1,852,900 2,010,400 2,644,900 3,204,500

Tài liệu từ 2,5kg trở lên và hàng hóa không phải tài liệu từ 0,5kg trở lên

0,5 959,700 1,053,000 1,106,400 1,117,000 1,295,700 1,308,900 1,308,900 1,333,100 1,613,100 2,135,500

1 1,079,700 1,170,300 1,287,700 1,301,100 1,501,000 1,519,600 1,519,600 1,626,300 1,986,400 2,538,000

1,5 1,199,600 1,287,600 1,423,600 1,485,100 1,706,400 1,772,900 1,794,300 1,909,000 2,356,900 2,940,500

2 1,319,500 1,404,900 1,559,500 1,669,100 1,911,800 2,026,200 2,069,000 2,191,700 2,727,400 3,343,000

2,5 1,453,000 1,530,800 1,705,000 1,863,700 2,129,100 2,246,800 2,357,000 2,488,400 3,115,500 3,766,700

3 1,557,600 1,630,100 1,820,200 2,038,000 2,335,600 2,461,300 2,600,900 2,748,400 3,466,700 4,150,100

3,5 1,662,200 1,729,400 1,935,400 2,212,300 2,542,100 2,675,800 2,844,800 3,008,400 3,817,900 4,533,500

4 1,766,800 1,828,700 2,050,600 2,386,600 2,748,600 2,890,300 3,088,700 3,268,400 4,169,100 4,916,900

4,5 1,871,400 1,928,000 2,165,800 2,560,900 2,955,100 3,104,800 3,332,600 3,528,400 4,520,300 5,300,300

5 1,976,000 2,027,300 2,281,000 2,735,200 3,161,600 3,319,300 3,576,500 3,788,400 4,871,500 5,683,700

5,5 2,069,800 2,121,200 2,367,000 2,901,400 3,357,300 3,528,500 3,785,700 4,010,900 5,204,100 6,045,700

6 2,163,600 2,215,100 2,453,000 3,067,600 3,553,000 3,737,700 3,994,900 4,233,400 5,536,700 6,407,700

6,5 2,257,400 2,309,000 2,539,000 3,233,800 3,748,700 3,946,900 4,204,100 4,455,900 5,869,300 6,769,700

7 2,351,200 2,402,900 2,625,000 3,400,000 3,944,400 4,156,100 4,413,300 4,678,400 6,201,900 7,131,700

7,5 2,445,000 2,496,800 2,711,000 3,566,200 4,140,100 4,365,300 4,622,500 4,900,900 6,534,500 7,493,700

8 2,538,800 2,590,700 2,797,000 3,732,400 4,335,800 4,574,500 4,831,700 5,123,400 6,867,100 7,855,700

8,5 2,632,600 2,684,600 2,883,000 3,898,600 4,531,500 4,783,700 5,040,900 5,345,900 7,199,700 8,217,700

9 2,726,400 2,778,500 2,969,000 4,064,800 4,727,200 4,992,900 5,250,100 5,568,400 7,532,300 8,579,700

9,5 2,820,200 2,872,400 3,055,000 4,231,000 4,922,900 5,202,100 5,459,300 5,790,900 7,864,900 8,941,700

10 2,914,000 2,966,300 3,141,000 4,397,200 5,118,600 5,411,300 5,668,500 6,013,400 8,197,500 9,303,700

11 3,026,800 3,084,300 3,328,600 4,601,000 5,306,400 5,604,500 5,893,700 6,276,000 8,605,300 9,834,500

12 3,139,600 3,202,300 3,516,200 4,804,800 5,494,200 5,797,700 6,118,900 6,538,600 9,013,100 10,365,300

13 3,252,400 3,320,300 3,703,800 5,008,600 5,682,000 5,990,900 6,344,100 6,801,200 9,420,900 10,896,100

14 3,365,200 3,438,300 3,891,400 5,212,400 5,869,800 6,184,100 6,569,300 7,063,800 9,828,700 11,426,900

15 3,478,000 3,556,300 4,079,000 5,416,200 6,057,600 6,377,300 6,794,500 7,326,400 10,236,500 11,957,700

16 3,590,800 3,674,300 4,266,600 5,620,000 6,245,400 6,570,500 7,019,700 7,589,000 10,644,300 12,488,500

17 3,703,600 3,792,300 4,454,200 5,823,800 6,433,200 6,763,700 7,244,900 7,851,600 11,052,100 13,019,300

18 3,816,400 3,910,300 4,641,800 6,027,600 6,621,000 6,956,900 7,470,100 8,114,200 11,459,900 13,550,100

Xem tiếp bảng này ở trang sau

Page 18: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

18

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Trọng lượng theo kg Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10

19 3,929,200 4,028,300 4,829,400 6,231,400 6,808,800 7,150,100 7,695,300 8,376,800 11,867,700 14,080,900

20 4,042,000 4,146,300 5,017,000 6,435,200 6,996,600 7,343,300 7,920,500 8,639,400 12,275,500 14,611,700

21 4,160,000 4,302,100 5,215,600 6,612,200 7,162,800 7,724,100 8,263,700 8,966,800 12,758,300 15,228,300

22 4,278,000 4,457,900 5,414,200 6,789,200 7,329,000 8,104,900 8,606,900 9,294,200 13,241,100 15,844,900

23 4,396,000 4,613,700 5,612,800 6,966,200 7,495,200 8,485,700 8,950,100 9,621,600 13,723,900 16,461,500

24 4,514,000 4,769,500 5,811,400 7,143,200 7,661,400 8,866,500 9,293,300 9,949,000 14,206,700 17,078,100

25 4,632,000 4,925,300 6,010,000 7,320,200 7,827,600 9,247,300 9,636,500 10,276,400 14,689,500 17,694,700

26 4,750,000 5,081,100 6,208,600 7,497,200 7,993,800 9,628,100 9,979,700 10,603,800 15,172,300 18,311,300

27 4,868,000 5,236,900 6,407,200 7,674,200 8,160,000 10,008,900 10,322,900 10,931,200 15,655,100 18,927,900

28 4,986,000 5,392,700 6,605,800 7,851,200 8,326,200 10,389,700 10,666,100 11,258,600 16,137,900 19,544,500

29 5,104,000 5,548,500 6,804,400 8,028,200 8,492,400 10,770,500 11,009,300 11,586,000 16,620,700 20,161,100

30 5,222,000 5,704,300 7,003,000 8,205,200 8,658,600 11,151,300 11,352,500 11,913,400 17,103,500 20,777,700

Hàng hóa không phải tài liệu trên 30kg (Báo giá cước nhân theo kg)

30.1 - 70.0 151,300 153,700 218,000 256,300 266,600 310,100 330,600 347,200 503,600 675,300

70.1 - 300.0 154,400 157,000 200,400 258,500 270,300 275,600 308,400 340,200 468,200 671,200

300.1 - 1000* 161,500 164,100 209,500 270,300 282,600 288,100 322,500 355,700 489,400 701,700

DHL Express 12:00 – Cam kết giao hàng trước 12:00 vào ngày làm việc kế tiếp tại hơn 75 quốc gia trên toàn thế giới. Cộng thêm 450.000 VNĐ vào giá dịch vụ DHL Express Worldwide.

DHL Express 9:00 (10:30 tới Mỹ) – Cam kết giao hàng trước 9:00 vào ngày làm việc kế tiếp tại hơn 53 quốc gia trên toàn thế giới. Cộng thêm 750.000 VNĐ vào giá dịch vụ DHL Express Worldwide.

Báo giá cước xuất khẩu theo vùng và sản phẩm

DHL EXPRESS WORLDWIDE

Trọng lượng được làm tròn lên 0,5kg cho lô hàng dưới 30kg và làm tròn lên 1kg cho lô hàng lớn hơn.

Điều khoản và điều kiện áp dụng - xem dhl.com/express để biết thêm chi tiết.Cước phí tính bằng VND và chưa bao gồm phí hải quan, thuế, phí liên quan đến thủ tục hải quan, thuế VAT và tất cả các phụ phí khác.

*DHL Express không chấp nhận những lô hàng có chứa kiện hàng vượt quá cân nặng 1000kg (2200lbs) hoặc kích thước 300cm (118.1 inches). Một lô hàng có tổng cân nặng vượt quá 1000kg (2200lbs) cần phải có sự chấp thuận trước của DHL và mức giá khác có thể được áp dụng. Thời gian giao hàng tiêu chuẩn như cam kết cũng có thể sẽ không còn hiệu lực. Vui lòng liên lạc với Nhân Viên Kinh Doanh của DHL để biết thêm chi tiết.

Page 19: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

19

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Báo giá cước nhập khẩu theo vùng và sản phẩm

DHL EXPRESS WORLDWIDE IMPORTTrọng lượng theo kg Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10Tài liệu đến 2kg

0,5 1,097,300 1,103,700 1,110,000 1,119,800 1,292,600 1,353,300 1,359,700 1,391,700 1,833,300 2,396,400

1 1,241,400 1,247,700 1,308,500 1,340,700 1,542,200 1,615,700 1,615,600 1,734,100 2,278,000 2,879,500

1,5 1,385,400 1,391,700 1,465,200 1,561,600 1,791,800 1,878,100 1,919,600 2,073,300 2,726,000 3,362,600

2 1,529,400 1,535,700 1,621,900 1,782,500 2,041,400 2,140,500 2,223,600 2,412,500 3,174,000 3,845,700

Tài liệu từ 2,5kg trở lên và hàng hóa không phải tài liệu từ 0,5kg trở lên

0.5 1,151,700 1,263,600 1,327,800 1,340,500 1,554,800 1,570,700 1,570,700 1,599,700 1,935,700 2,562,600

1 1,295,700 1,404,400 1,545,400 1,561,400 1,801,300 1,823,500 1,823,500 1,951,600 2,383,700 3,045,700

1.5 1,439,700 1,545,300 1,708,500 1,782,300 2,047,700 2,127,500 2,153,200 2,290,800 2,828,400 3,528,800

2 1,583,700 1,686,200 1,871,600 2,003,200 2,294,100 2,431,500 2,482,900 2,630,000 3,273,100 4,011,900

2.5 1,743,900 1,837,400 2,046,200 2,236,700 2,554,900 2,696,300 2,828,500 2,986,000 3,738,800 4,520,500

3 1,869,500 1,956,600 2,184,500 2,446,000 2,802,800 2,953,700 3,121,400 3,298,200 4,160,300 4,980,600

3.5 1,995,100 2,075,800 2,322,800 2,655,300 3,050,700 3,211,100 3,414,300 3,610,400 4,581,800 5,440,700

4 2,120,700 2,195,000 2,461,100 2,864,600 3,298,600 3,468,500 3,707,200 3,922,600 5,003,300 5,900,800

4.5 2,246,300 2,314,200 2,599,400 3,073,900 3,546,500 3,725,900 4,000,100 4,234,800 5,424,800 6,360,900

5 2,371,900 2,433,400 2,737,700 3,283,200 3,794,400 3,983,300 4,293,000 4,547,000 5,846,300 6,821,000

5.5 2,484,500 2,546,100 2,840,900 3,482,800 4,029,300 4,234,300 4,544,000 4,814,000 6,245,500 7,255,400

6 2,597,100 2,658,800 2,944,100 3,682,400 4,264,200 4,485,300 4,795,000 5,081,000 6,644,700 7,689,800

6.5 2,709,700 2,771,500 3,047,300 3,882,000 4,499,100 4,736,300 5,046,000 5,348,000 7,043,900 8,124,200

7 2,822,300 2,884,200 3,150,500 4,081,600 4,734,000 4,987,300 5,297,000 5,615,000 7,443,100 8,558,600

7.5 2,934,900 2,996,900 3,253,700 4,281,200 4,968,900 5,238,300 5,548,000 5,882,000 7,842,300 8,993,000

8 3,047,500 3,109,600 3,356,900 4,480,800 5,203,800 5,489,300 5,799,000 6,149,000 8,241,500 9,427,400

8.5 3,160,100 3,222,300 3,460,100 4,680,400 5,438,700 5,740,300 6,050,000 6,416,000 8,640,700 9,861,800

9 3,272,700 3,335,000 3,563,300 4,880,000 5,673,600 5,991,300 6,301,000 6,683,000 9,039,900 10,296,200

9.5 3,385,300 3,447,700 3,666,500 5,079,600 5,908,500 6,242,300 6,552,000 6,950,000 9,439,100 10,730,600

10 3,497,900 3,560,400 3,769,700 5,279,200 6,143,400 6,493,300 6,803,000 7,217,000 9,838,300 11,165,000

11 3,633,500 3,702,000 3,995,100 5,524,000 6,368,600 6,725,300 7,073,600 7,532,200 10,327,700 11,802,200

12 3,769,100 3,843,600 4,220,500 5,768,800 6,593,800 6,957,300 7,344,200 7,847,400 10,817,100 12,439,400

13 3,904,700 3,985,200 4,445,900 6,013,600 6,819,000 7,189,300 7,614,800 8,162,600 11,306,500 13,076,600

14 4,040,300 4,126,800 4,671,300 6,258,400 7,044,200 7,421,300 7,885,400 8,477,800 11,795,900 13,713,800

15 4,175,900 4,268,400 4,896,700 6,503,200 7,269,400 7,653,300 8,156,000 8,793,000 12,285,300 14,351,000

16 4,311,500 4,410,000 5,122,100 6,748,000 7,494,600 7,885,300 8,426,600 9,108,200 12,774,700 14,988,200

17 4,447,100 4,551,600 5,347,500 6,992,800 7,719,800 8,117,300 8,697,200 9,423,400 13,264,100 15,625,400

18 4,582,700 4,693,200 5,572,900 7,237,600 7,945,000 8,349,300 8,967,800 9,738,600 13,753,500 16,262,600

Xem tiếp bảng này ở trang sau

Page 20: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Hướng Dẫn Về Dịch Vụ & Biểu Phí Năm 2018: Việt Nam

KHU VỰC VÀ BIỂU PHÍ

20

Tính toán giá thành vận chuyển Dịch vụ tùy chọn Phụ phí Dịch vụ hải quan Năng lực dịch vụ và

khu vực tính phí Dịch vụ xuất khẩu Dịch vụ nhập khẩu

Chuyên viên quốc tế Dịch vụ Cách thức vận chuyển với DHL Express Công cụ hỗ trợ vận chuyển Khu vực và biểu phí

Trọng lượng theo kg Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10

19 4,718,300 4,834,800 5,798,300 7,482,400 8,170,200 8,581,300 9,238,400 10,053,800 14,242,900 16,899,800

20 4,853,900 4,976,400 6,023,700 7,727,200 8,395,400 8,813,300 9,509,000 10,369,000 14,732,300 17,537,000

21 4,995,500 5,163,400 6,262,100 7,939,600 8,595,200 9,270,300 9,921,000 10,762,000 15,311,700 18,276,800

22 5,137,100 5,350,400 6,500,500 8,152,000 8,795,000 9,727,300 10,333,000 11,155,000 15,891,100 19,016,600

23 5,278,700 5,537,400 6,738,900 8,364,400 8,994,800 10,184,300 10,745,000 11,548,000 16,470,500 19,756,400

24 5,420,300 5,724,400 6,977,300 8,576,800 9,194,600 10,641,300 11,157,000 11,941,000 17,049,900 20,496,200

25 5,561,900 5,911,400 7,215,700 8,789,200 9,394,400 11,098,300 11,569,000 12,334,000 17,629,300 21,236,000

26 5,703,500 6,098,400 7,454,100 9,001,600 9,594,200 11,555,300 11,981,000 12,727,000 18,208,700 21,975,800

27 5,845,100 6,285,400 7,692,500 9,214,000 9,794,000 12,012,300 12,393,000 13,120,000 18,788,100 22,715,600

28 5,986,700 6,472,400 7,930,900 9,426,400 9,993,800 12,469,300 12,805,000 13,513,000 19,367,500 23,455,400

29 6,128,300 6,659,400 8,169,300 9,638,800 10,193,600 12,926,300 13,217,000 13,906,000 19,946,900 24,195,200

30 6,269,900 6,846,400 8,407,700 9,851,200 10,393,400 13,383,300 13,629,000 14,299,000 20,526,300 24,935,000

Hàng hóa không phải tài liệu trên 30kg (Báo giá cước nhân theo kg)

30.1 - 70.0 181,500 184,500 261,600 307,700 320,000 372,200 396,800 416,700 604,400 810,400

70.1 - 300.0 185,400 188,400 240,600 310,200 324,400 330,700 370,200 408,300 561,900 805,500

300.1 - 1000* 193,800 197,000 251,500 324,300 339,100 345,700 387,000 426,900 587,400 842,100

DHL Express 12:00 – Cam kết giao hàng trước 12:00 vào ngày làm việc kế tiếp tại hơn 75 quốc gia trên toàn thế giới. Cộng thêm 450.000 VNĐ vào giá dịch vụ DHL Express Worldwide.

DHL Express 9:00 (10:30 tới Mỹ) – Cam kết giao hàng trước 9:00 vào ngày làm việc kế tiếp tại hơn 53 quốc gia trên toàn thế giới. Cộng thêm 750.000 VNĐ vào giá dịch vụ DHL Express Worldwide.

Báo giá cước nhập khẩu theo vùng và sản phẩm

DHL EXPRESS WORLDWIDE IMPORT

Trọng lượng được làm tròn lên 0,5kg cho lô hàng dưới 30kg và làm tròn lên 1kg cho lô hàng lớn hơn.

Điều khoản và điều kiện áp dụng - xem dhl.com/express để biết thêm chi tiết.Cước phí tính bằng VND và chưa bao gồm phí hải quan, thuế, phí liên quan đến thủ tục hải quan, thuế VAT và tất cả các phụ phí khác.

*DHL Express không chấp nhận những lô hàng có chứa kiện hàng vượt quá cân nặng 1000kg (2200lbs) hoặc kích thước 300cm (118.1 inches). Một lô hàng có tổng cân nặng vượt quá 1000kg (2200lbs) cần phải có sự chấp thuận trước của DHL và mức giá khác có thể được áp dụng. Thời gian giao hàng tiêu chuẩn như cam kết cũng có thể sẽ không còn hiệu lực. Vui lòng liên lạc với Nhân Viên Kinh Doanh của DHL để biết thêm chi tiết.

Page 21: HƯỚNG DẪN VỀ DỊCH VỤ & BIỂU PHÍ NĂM 2016

Địa chỉ Văn phòng chính: Số 06 Thăng Long, Phường 4 Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh

Để biết thông tin chi tiết liên hệ của văn phòng DHL EXPRESS gần nhất, Quý khách có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ dhl.com.vn hoặc liên lạc đến phòng dịch vụ khách hàng theo số hotline 1800.1530

Ngày hiệu lực: 01 tháng 01 năm 2018