hƯỚng dẪn xÂy dỰng ĐƠn xin cẤp ĐỊa chỈ ip, sỐ hiỆu mẠng asn
DESCRIPTION
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐƠN XIN CẤP ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG ASN. Hội nghị thành viên VNNIC 20/09/2004. Download mẫu form tại www.vnnic.net.vn. Nghiên cứu hướng dẫn khai đơn tại www.vnnic.net.vn. Chuẩn bị đủ thông tin cần thiết. Hoàn thiện Đơn xin cấp địa chỉ IP/ Số hiệu mạng ASN. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐƠN XIN HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐƠN XIN
CẤP ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG ASNCẤP ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG ASN
Hội nghị thành viên VNNICHội nghị thành viên VNNIC
20/09/200420/09/2004
2
Download mẫu form tại Download mẫu form tại www.vnnic.net.vnwww.vnnic.net.vn
Nghiên cứu hướng dẫn khai Nghiên cứu hướng dẫn khai đơn tại đơn tại www.vnnic.net.vn
Chuẩn bị đủ thông Chuẩn bị đủ thông tin cần thiếttin cần thiết
Hoàn thiện Đơn xin cấp Hoàn thiện Đơn xin cấp địa chỉ IP/ Số hiệu mạng địa chỉ IP/ Số hiệu mạng
ASNASN
3
ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ ĐỊA CHỈ IPĐỊA CHỈ IP
4
CHUẨN BỊ THÔNG TIN.CHUẨN BỊ THÔNG TIN.
Chuẩn bị đầy đủ các thông tin sau đây:Chuẩn bị đầy đủ các thông tin sau đây:
Thông tin liên quan đến thành viên: account thành Thông tin liên quan đến thành viên: account thành
viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc, viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc,
địa chỉ thu phí.địa chỉ thu phí.
Mô hình kết nối hiện tại của mạng thành viên: Phương Mô hình kết nối hiện tại của mạng thành viên: Phương
thức kết nối (upstream provider, peering..), dung thức kết nối (upstream provider, peering..), dung
lượng kết nốilượng kết nối
Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ hiện tại đang Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ hiện tại đang
sở hữu, việc sử dụng những vùng địa chỉ hiện tại sở hữu, việc sử dụng những vùng địa chỉ hiện tại
đang có: Cho khách hàng, cho mạng cơ sở hạ tầng .đang có: Cho khách hàng, cho mạng cơ sở hạ tầng .
5
CHUẨN BỊ THÔNG TIN (tiếp)CHUẨN BỊ THÔNG TIN (tiếp)
Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát
triển khách hàng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm.triển khách hàng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm.
Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng,
cho khách hàng, cho các dịch vụ: hiện tại, sau 6 cho khách hàng, cho các dịch vụ: hiện tại, sau 6
tháng, sau 1 năm.tháng, sau 1 năm.
Sơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm.Sơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm.
6
Các thông tin đã chuẩn bị sẽ ánh xạ vào Đơn xin cấp địa chỉ IP Các thông tin đã chuẩn bị sẽ ánh xạ vào Đơn xin cấp địa chỉ IP như sau: như sau:
Thông tin liên quan đến thành viênThông tin liên quan đến thành viên
acct-name: VIETEL-VN netname: VIETEL-NETdescr: Công ty Viễn thông Quân độidescr: Số 1 Giang Văn Minh – Q. Ba Đình –Hà Nộidescr: Viettel Corporationdescr: 1 Giang Van Minh street, Ba Dinh District, Hanoi city
1.1. Thông tin về tổ chức::
person: Lê Hoài Namaddress: 47 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nộiaddress: 47 Huynh Thuc Khanh street, Ba Dinh district, Hanoi phone: +84-4-2661278fax-no: +84-4-2671278e-mail: [email protected]
2. Người quản lý địa chỉ
7
Mô hình kết nối hiện tại của mạng thành viênMô hình kết nối hiện tại của mạng thành viên
Các sơ đồ mạng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 nămCác sơ đồ mạng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm
connectivity: SERVICE-PROVIDERconnectivity: PEERING-POINTconnectivity: OTHERconn-provider: VDC1, Công ty Điện toán TSL KV1, 8Mconn-provider: VDC2, Công ty Điện toán TSL KV2, 8Mconn-provider: CYBERSTAR, 8M
5. Thông tin kết nối
8
Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ hiện tại đang sở hữuhiện tại đang sở hữu
address/prefix : 202.113.128.0/19 address/prefix : 203.162.84.0 /21
6. Vùng địa chỉ chủ thể đang quản lý
Khai toàn bộ các vùng địa chỉ được cấp, bất kể từ nguồn nàoKhai toàn bộ các vùng địa chỉ được cấp, bất kể từ nguồn nào
9
cust-network: DHGTVT-NET 202.113.130.248/29 20030512cust-network: CIRI-NET 202.113.130.168/29 20030317cust-network: CONTINENTAL-NET 202.113.146.0/24 20040227
infrastructure 203.162.85.0/27 14/30/30 Servers dịch vụ tại Hà Nội POPinfrastructure 203.162.85.32/26 30/62/62 Dial-up port Hà Nội POP infrastructure 203.162.87.0/27 14/30/30 Servers dịch vụ tại HCM POPinfrastructure 203.162.87.32/27 30/30/30 Dial-up port HCM POP
7. Thông tin sử dụng
Không gian địa chỉ
đang quản lý
Thông tin sử dụng các vùng địa chỉ cần được cập nhật cho VNNIC đầy đủ và đúng theo quy định
cust-networkcust-network : : <Tên mạng>, <Địa chỉ/prefix>, <Ngày cấp><Tên mạng>, <Địa chỉ/prefix>, <Ngày cấp>
infrastructureinfrastructure : <địa chỉ/prefix> <hiện tại/6 tháng/1năm> <mục đích> : <địa chỉ/prefix> <hiện tại/6 tháng/1năm> <mục đích>
Các vùng địa chỉ đã cấp cho khách hàng (Customer-network)Các vùng địa chỉ đã cấp cho khách hàng (Customer-network)
Các vùng địa chỉ đã sử dụng cho mạng cơ sở hạ tầng Các vùng địa chỉ đã sử dụng cho mạng cơ sở hạ tầng (infrastructure network)(infrastructure network)
10
Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát triển khách hàngtriển khách hàng
Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng, cho các dịch vụkhách hàng, cho các dịch vụ
Là phần rất quan trọng, căn cứ để thẩm định cấp địa chỉ cho Là phần rất quan trọng, căn cứ để thẩm định cấp địa chỉ cho tổ chức. Tổ chức cần thực hiện một kế hoạch kỹ thuật chi tiết tổ chức. Tổ chức cần thực hiện một kế hoạch kỹ thuật chi tiết về sử dụng địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng, về sử dụng địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng,
cho dịch vụ mới.cho dịch vụ mới.
8. 8. Vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấpVùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấp
prefix : /20prefix : /20
9. 9. Kế hoạch sử dụng vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấpKế hoạch sử dụng vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấp
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐỊA CHỈ.XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐỊA CHỈ.
11
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐỊA CHỈ.XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐỊA CHỈ.
12
Hiện tại : 3 POPHiện tại : 3 POP
Sau 6 tháng : Thêm mới 2 POPSau 6 tháng : Thêm mới 2 POP
Sau 1 năm: Thêm mới 1 POP và Phát triển tại Sau 1 năm: Thêm mới 1 POP và Phát triển tại các POP.các POP.
Kế hoạch phát triển mạng lưới + Kế hoạch phân Kế hoạch phát triển mạng lưới + Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng: bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng:
Plan địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầngPlan địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng
13
RAS
HANOI POP1
RAS
HCM POP1
RAS
HANOI POP2
Router 2
Router 3
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
CyberStar 8Mb/s
VDC1 8Mb/s VDC2 8Mb/s
- Thiết bị mạng- LAN Application servers- LAN – Workstation- LAN NMS, accounting…
- Thiết bị mạng- LAN Application servers- LAN – Workstation- LAN NMS, accounting…
Mạng cơ sở hạ tầng tại POP: Mạng cơ sở hạ tầng tại POP:
HIỆN TẠI .HIỆN TẠI .
14
RAS
HANOI POP1
RAS
HCM POP1
Router1
Router 2
Router 5Router 6
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
VDC1 8Mb/s VDC2 8Mb/s
RAS
HANOI POP2
Router 3
CyberStar 8Mb/s
Buildings
Buildings
HANOI POP3
Buildings
Buildings
Buildings
wireless
wireless
RAS
HCM POP2
Buildings
Router 4
Router 7
Router 8
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
wireless
Hanoi – HCM 8Mb/s
ThaiCom 8Mb/s
SAU 6 THÁNG.SAU 6 THÁNG.
15
RAS
HANOI POP1
RAS
HCM POP1
Router1
Router 2
Router 5Router 6
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
VDC1 8Mb/s VDC2 8Mb/s
RAS
HANOI POP2
Router 3
CyberStar 8Mb/s
Buildings
Buildings
HANOI POP3
Buildings
Buildings
Buildings
wireless
wireless
RAS
HCM POP2
Buildings
Router 4
Router 7
Router 8
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
wireless
Hanoi – HCM 8Mb/s
ThaiCom 8Mb/s
RAS
BINH DUONG POP
Router 9
Khách hàng leased-line
HCM - Bình Dương 4 Mb/s
SAU 1 NĂM.SAU 1 NĂM.
16
Kế hoạch phát triển khách hàng, dịch vụ : Kế hoạch phát triển khách hàng, dịch vụ :
Plan địa chỉ cho khách hàng, dịch vụPlan địa chỉ cho khách hàng, dịch vụ
17
• Dịch vụ dialup: Tiềm năng khách hàng + Tỉ số IP/khách hàng Dịch vụ dialup: Tiềm năng khách hàng + Tỉ số IP/khách hàng
áp dụngáp dụng
• Dịch vụ leased-line : Tiềm năng khách hàng + Kích thước Dịch vụ leased-line : Tiềm năng khách hàng + Kích thước
vùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàngvùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàng
Khách hàng dial up: 10000/ 14000/ 20000 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm)Khách hàng dial up: 10000/ 14000/ 20000 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm)
Tỉ số khách hàng/IP: 10/1Tỉ số khách hàng/IP: 10/1
Địa chỉ cho dịch vụ dial up: /22Địa chỉ cho dịch vụ dial up: /22
Khách hàng leased-line: 117/ 180 / 245 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm)Khách hàng leased-line: 117/ 180 / 245 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm)
Kích thước vùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàng: /28Kích thước vùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàng: /28
Địa chỉ cho dịch vụ leased-line: /21Địa chỉ cho dịch vụ leased-line: /21
18
• Dịch vụ ADSL: Tiềm năng khách hàng + Cách thức cấp địa Dịch vụ ADSL: Tiềm năng khách hàng + Cách thức cấp địa
chỉ cho khách hàng + Tỉ số địa chỉ/khách hàng đang sử dụngchỉ cho khách hàng + Tỉ số địa chỉ/khách hàng đang sử dụng
- Thông thường, đối với dịch vụ “always on”, tỉ số 1:1- Thông thường, đối với dịch vụ “always on”, tỉ số 1:1
- Nếu cấp > 1/1: Cần thực hiện thủ tục Second Opinion- Nếu cấp > 1/1: Cần thực hiện thủ tục Second Opinion
• ……
19
network-plan: 0.0.0.0/22 180/240/360 Dialup port network-plan: 0.0.4.0/21 256/960/1800 Khách hàng leased-linenetwork-plan: 0.0.12.0/56 32/64/96 Kết nối phía Bắcnetwork-plan: 0.0.12.128/26 12/32/64 Kết nối phía Namnetwork-plan: 0.0.2.192/26 15/25/40 NOC, phân mạng quản lý tại Hà Nộinetwork-plan: 0.0.3.0/26 14/20/35 Servers: DNS, mail,web, ftp… POP HNnetwork-plan: 0.0.3.64/27 10/18/22 Server hosting POP HNnetwork-plan …
9. Kế hoạch sử dụng
vùng địa chỉ hiện
có nhu cầu xin cấp
• Số thứ tự /prefixSố thứ tự /prefix: Vùng địa chỉ và prefix của subnet địa chỉ.: Vùng địa chỉ và prefix của subnet địa chỉ.• Hiện tạiHiện tại: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng ngay khi được cấp: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng ngay khi được cấp• 6tháng:6tháng: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 6 tháng tính từ Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 6 tháng tính từ
ngày được cấpngày được cấp• 1năm:1năm: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 1 năm tính từ ngày Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 1 năm tính từ ngày
được cấpđược cấp• Mục đích:Mục đích: Mục đích sử dụng subnet địa chỉ này Mục đích sử dụng subnet địa chỉ này
network-plan: network-plan: <Số thứ tự /prefix> <Hiện tại/6tháng/1năm> <Mục đích><Số thứ tự /prefix> <Hiện tại/6tháng/1năm> <Mục đích>
20
11. Tài liệu yêu cầu:11. Tài liệu yêu cầu:
Sơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 nămSơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm
Hoá đơn thiết bị (invoice) hoặc yêu cầu thanh toán Hoá đơn thiết bị (invoice) hoặc yêu cầu thanh toán (purchase order)(purchase order)
21
Đối với sơ đồ mạng, yêu cầu: Đối với sơ đồ mạng, yêu cầu: - Đầy đủ, chính xác về mạng của tổ chứcĐầy đủ, chính xác về mạng của tổ chức- Ghi rõ được chủng loại thiết bị Ghi rõ được chủng loại thiết bị - Dung lượng trên các đường kết nốiDung lượng trên các đường kết nối- Phân bổ địa chỉ cho các phân mạng, thể hiện các dịch vụ Phân bổ địa chỉ cho các phân mạng, thể hiện các dịch vụ cung cấpcung cấp
RAS
HANOI POP1
RAS
HCM POP1
Router1
Router 2
Router 5Router 6
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
VDC1 8Mb/s VDC2 8Mb/s
RAS
HANOI POP2
Router 3
CyberStar 8Mb/s
Buildings
Buildings
HANOI POP3
Buildings
Buildings
Buildings
wireless
wireless
RAS
HCM POP2
Buildings
Router 4
Router 7
Router 8
Khách hàng leased-line
Khách hàng leased-line
wireless
Hanoi – HCM 8Mb/s
ThaiCom 8Mb/s
RAS
BINH DUONG POP
Router 9
Khách hàng leased-line
HCM - Bình Dương 4 Mb/s
22
12. Các thông tin bổ sung:12. Các thông tin bổ sung:
Bao gồm tất cả các thông tin mà tổ chức cung cấp thêm để Bao gồm tất cả các thông tin mà tổ chức cung cấp thêm để
VNNIC có thể thẩm định rõ ràng hơn quá trình sử dụng địa VNNIC có thể thẩm định rõ ràng hơn quá trình sử dụng địa
chỉ, khả năng mạng lưới, tiềm năng khách hàng của tổ chỉ, khả năng mạng lưới, tiềm năng khách hàng của tổ
chức.chức.
-Thông tin về thiết bịThông tin về thiết bị
- Kế hoạch đánh số lại địa chỉKế hoạch đánh số lại địa chỉ
- … …
Tổ chức càng cung cấp chi tiết thông tin, quá trình thẩm Tổ chức càng cung cấp chi tiết thông tin, quá trình thẩm
định yêu cầu địa chỉ càng nhanhđịnh yêu cầu địa chỉ càng nhanh
23
ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ SỐ HIỆU MẠNG ASNSỐ HIỆU MẠNG ASN
24
CHUẨN BỊ THÔNG TIN.CHUẨN BỊ THÔNG TIN.
• Thông tin liên quan đến thành viên: account thành Thông tin liên quan đến thành viên: account thành
viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc, viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc,
địa chỉ thu phí.địa chỉ thu phí.
• các Autonomous system tổ chức kết nối.các Autonomous system tổ chức kết nối.
• Các số hiệu mạng tổ chức đang quản lý. Chính sách Các số hiệu mạng tổ chức đang quản lý. Chính sách
định tuyến cho số hiệu mạngđịnh tuyến cho số hiệu mạng
• Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng dự định xin Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng dự định xin
cấp.cấp.
• Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng.Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng.
25
acct-name: VNNIC-VN netname: VNNIC-NETdescr: Trung tâm Internet Việt Namdescr: 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nộidescr: Vietnam Internet Network Information Centerdescr: 115 Tran Duy Hung street, Cau Giay District, Hanoi city
1.1. Thông tin về tổ chức::
person: Hoàng Minh Cườngaddress: Trung tâm Internet Việt Namaddress: 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nộiphone: +84-4-5564944fax-no: +84-4-5564955e-mail: [email protected]
2. Người quản lý ASN
Thông tin liên quan đến thành viênThông tin liên quan đến thành viên
26
import:import: Mô tả chính sách định tuyến hướng vào ASN1 (inbound routing) từ các Mô tả chính sách định tuyến hướng vào ASN1 (inbound routing) từ các AS khác (AS peering-#xx).AS khác (AS peering-#xx).
export: export: Mô tả chính sách định tuyến hướng ra ASN1 (outbound routing) tới các Mô tả chính sách định tuyến hướng ra ASN1 (outbound routing) tới các AS khác (AS peering-#xx)AS khác (AS peering-#xx)
prefix: 203.119.8.0/22import: from AS7552 action pref=100; accept AS7552import: from AS7643 action pref=100; accept AS7643export: to AS7552 announce AS23902export: to AS7643 announce AS23902
7.Chính sách định tuyến
cho ASN1
6. Số hiệu mạng chủ thể đang quản lý
AS23902
Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng tổ chức Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng tổ chức đang quản lýđang quản lý
27
as-name: VNNIC-AS-VNdescr: Vietnam Internet Network Information Centerdescr: 115 Tran Duy Hung, Cau Giay District, Ha Noiimport: from AS7643 action pref=10; accept ANYimport: from AS18403 action pref=100; accept ANYimport: from AS7602 action pref=100; accept ANYexport: to AS7643 announce THIS-ASexport: to AS18403 announce THIS-ASexport: to AS7602 announce THIS-AS
10. Chính sách địnhtuyến cho số hiệu
mạng dự định xin cấp:
Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng xin cấpChính sách định tuyến cho số hiệu mạng xin cấp
28
11. Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng xin cấp11. Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng xin cấp
12. Các tài liệu yêu cầu12. Các tài liệu yêu cầu
Sơ đồ cấu hình mạng kết nối hiện tại của tổ chức. Trong đó phải chỉ Sơ đồ cấu hình mạng kết nối hiện tại của tổ chức. Trong đó phải chỉ
rõ các đường kết nối trong nước cũng như quốc tế, đối tác kết nối và rõ các đường kết nối trong nước cũng như quốc tế, đối tác kết nối và
dung lượng trên các đường truyền dung lượng trên các đường truyền
29
TRẢ LẠI ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNGTRẢ LẠI ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG
Mọi tài nguyên IP, ASN không sử dụng cần được Mọi tài nguyên IP, ASN không sử dụng cần được
trả lại cho VNNICtrả lại cho VNNIC
Quy trình trả lại địa chỉ IP, ASN. Mẫu đơn xin trả lại Quy trình trả lại địa chỉ IP, ASN. Mẫu đơn xin trả lại
địa chỉ IP, số hiệu mạng ASN và hướng dẫn khai địa chỉ IP, số hiệu mạng ASN và hướng dẫn khai
đơn có trên Website của VNNIC:đơn có trên Website của VNNIC:
http://www.vnnic.net.vn
30
LIÊN HỆ VNNIC :LIÊN HỆ VNNIC :
• Thủ tục: Phòng quản lý tài nguyênThủ tục: Phòng quản lý tài nguyên
Email: Email: [email protected]
Điện thoại: +04-5564944/100Điện thoại: +04-5564944/100
Fax: +04-5564955Fax: +04-5564955
31
LIÊN HỆ VNNIC :LIÊN HỆ VNNIC :
• Các vấn đề liên quan đến sử dụng và quản lý địa chỉ, Các vấn đề liên quan đến sử dụng và quản lý địa chỉ,
ASN. Trao đổi trong quá trình Đăng ký, các vấn đề kỹ ASN. Trao đổi trong quá trình Đăng ký, các vấn đề kỹ
thuật: thuật:
• Cập nhật thông tin, Thủ tục Second Opinion, Đăng ký Cập nhật thông tin, Thủ tục Second Opinion, Đăng ký
chuyển giao DNS ngượcchuyển giao DNS ngược
32
XIN CẢM ƠN !XIN CẢM ƠN !