hƯỚng dẪn xÂy dỰng bÁo cÁo quan trẮc mÔi...
TRANSCRIPT
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BÁO CÁO
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
An Giang, tháng 5/ 2015
PHẦN I . Báo cáo kết quả quan trắc
định kỳ theo đợt
I. Mở đầu
II. Giới thiệu chương trình quan trắc
III. Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc
IV. Nhận xét và đánh giá kết quả QA/QC đợt quan
trắc
V. Kết luận và kiến nghị
Phụ lục
I. Mở đầu
1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ (căn cứ thực hiện, phạm vi và
nội dung các công việc, thời gian cần thực hiện)
2. Đơn vị tham gia phối hợp (ghi rõ các chứng chỉ kèm theo: ISO,
Vilas, giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc)
II. Giới thiệu chương trình quan trắc
1. Vị trí quan trắc (đặc điểm tự nhiên tại khu vực quan trắc, kế
hoạch thực hiện, tần suất quan trắc, kiểu loại quan trắc, bản
đồ/sơ đồ minh họa điểm quan trắc… )
2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
STT Nhóm thông số Thông số
I Thành phần môi trường không khí
1 Khí tượng -Nhiệt độ, Độ ẩm, Áp suất, Tốc độ gió, Hướng gió
2 Môi trường không khí TSP, PM 10, Chì bụi, CO, NO2, SO2
3 Tiếng ồn và cường độ dòng xe LAeq, Laemax, Cường độ dòng xe
II Thành phần môi trường nước mặt lục địa
1 Thông số quan trắc tại hiện trường pH, nhiệt độ, độ đục, độ dẫn điện, TDS, DO
2 Hóa lý TSS, COD, BOD5, NH4+
3 Thủy sinh Coliform, E.Coli, thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy
4 Kim loại Fe, As, Fe, Cr,…
2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
* Mẫu định dạng
II. Chương trình quan trắc
3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất Tần suất hiệu
chuẩn / thời
gian hiệu
chuẩn
1 Bơm lấy mẫu Bụi
- lưu lượng thấp
SL-15P SIBATA/Nhật 04 lần/năm (lần 1:
01/2..)
2 Bơm lấy mẫu Bụi
– lưu lượng thấp
SL-30 SIBATA/Nhật 04 lần/năm
3 Bơm lấy mẫu Bụi
– lưu lượng cao
HV-500F SIBATA/Nhật 04 lần/năm
Bơm lấy mẫu Bụi
– lưu lượng cao
HVS-500 SIBATA/Nhật 04 lần/năm
* Mẫu định dạng: Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thú nghiệm
II. Chương trình quan trắc
4. Phương pháp lấy mẫu và bảo quản
STT Thông số Phương pháp lấy mẫu
1 Nước mặt lục địa
- BOD5 •TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-
6:2005);
•APHA 1060 B
2 Nước biển ven bờ
Kim loại nặng •TCVN 5998:1995
•ISO 5667-9:1992
•ISO 5667-1
* Mẫu định dạng
II. Chương trình quan trắc
5. Danh mục phương pháp đo đạc tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm
T
T
Thông
số
Phương
pháp
phân tích
Giới hạn
phát hiện
Giới hạn
báo cáo
NO2
TCVN
6137:2009
(ISO
6768:1998
7 microgam/m3
* Phương pháp phân tích trong phòng TN
II. Chương trình quan trắc
TT Thông sốPhương
pháp đo
Giới hạn phát
hiện
(mg/m3)Dải đo
1 NO2
TCVN
6137:2009
(ISO
6768:1998)
0,003 - 2
* Phương pháp đo tại hiện trường
6. Mô tả địa điểm quan trắc
Mô tả vắn tắt điều kiện lấy mẫu, đặc điểm thời tiết, số lượng mẫu. Cụ thể trong
bảng sau:
* Mẫu định dạng
TT Tên điểm QT
Kiểu/loại
quan trắc
Vị trí lấy mẫu Mô tả
điểm
quan
trắc
Kinh độ Vĩ độ
o ' " o ' ''
•Kiểu/loại quan trắc được hiểu là quan trắc tác động hoặc quan trắc môi trường nền/ phát thải
•Tọa độ theo VN 2000
II. Chương trình quan trắc
7. Thông tin lấy mẫu
Mô tả vắn tắt điều kiện lấy mẫu, thông tin lấy mẫu. Cụ thể trong bảng sau:
* Mẫu định dạngSTT Ký hiệu mẫu Ngày lấy
mẫu
Giờ lấy mẫu Đặc điểm
thời tiết
Điều kiện
lấy mẫu
Tên người
lấy mẫu
•Thông tin được lấy từ Biên bản hiện trường của các đợt quan trắc
•Bảng biểu này đã được đáp ứng trong phần ( số liệu quan trắc -> khai
thác số liệu -> báo cáo &biểu đồ
II. Chương trình quan trắc
8. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trường
8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
8.3. QA/ QC tại hiện trường
8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
8.5. Hiệu chuẩn thiết bị
II. Chương trình quan trắc
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC-Đánh giá về các số liệu và kết quả quan trắc của đợt theo từng khu vực
và từng thành phần môi trường quy định trong chương trình quan trắc
đã được phê duyệt. so sánh với các QCVN hiện hành.
-So sánh với cùng đợt năm trước
-Khuyến khích tính toán WQI đối với môi trường nước mặt lục địa. Nhận
xét, so sánh, đánh giá theo kết quả WQI tính toán cho mỗi đợt quan trắc.
0
1
2
3
4
5
6
Cống
Liên
Mạc
Phúc La Cầu Tó Cự Đà Cầu
Chiếc
Đồng
Quan
Cống
Thần
Cống
Nhật
Tựu
Đò Kiều Cầu
Hồng
Phú
mg/l
DO QCVN 08: 2008 loại A2 QCVN 08:2008 loại B1
- Có 9/10 điểm quan trắc có giá trị
DO đo được không đạt quy chuẩn
cho phép loại B1 (chiếm 90%)
(QCVN 08 : 2008/BTNMT, loại
A2= 5 mg/L, B1 = 4 mg/L).
- So với cùng đợt năm 2013, giá trị
DO đợt 4 năm 2014 được cải thiện
hơn.
Giá trị DO dọc sông Nhuệ
Ví dụ: Kết quả DO đợt 4 LVS Nhuệ - Đáy
IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT
QUAN TRẮC
1. Kết quả QA/QC hiện trường
- Thống kê số lượng mẫu thực và mẫu QC của đợt thực hiện quan trắc,
so sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai số theo công thức
được lựa chọn
- Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng vận
chuyển, mẫu đúp
2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm
- Nhận xét, đánh giá kết quả phân tích các mẫu lặp phòng thí nghiệm,
mẫu chuẩn thẩm tra, mẫu thêm chuẩn
- So sánh với cùng đợt năm trước
- Khuyến khích tính toán WQI đối với môi trường nước mặt lục địa.
Nhận xét, so sánh, đánh giá theo kết quả WQI tính toán cho mỗi đợt quan
trắc.
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đánh giá kết quả thực hiện đợt quan trắc về tiến độ và thời gian thực hiện,
mức độ và kết quả áp dụng QA/ QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện
hành.
- Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thành phần quan trắc
V. PHỤ LỤC
- Phụ lục 1. Biểu tổng hợp kết quả quan trắc
- Phụ lục 2. Kết quả quan trắc tiếng ồn và cường độ xe
- Phụ lục 3. Kết quả quan trắc thành phần môi trường phóng xạ
- Phụ lục 4. Quan trắc sinh vật
Phụ lục 1.
Biểu kết quả quan trắc (nước, không khí, đất, trầm tích)
STT Tên điểm quan trắcKý hiệu mẫu
Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 Thông số …
Đơn vị đo
1
Ký hiệu điểm 1
Mẫu 1
2 Mẫu 2
3 Mẫu…
4 Trung bình
Phụ lục 2.
Biểu kết quả quan trắc thành phần môi trường
tiếng ồn và cường độ xe
STT
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
Độ ồn(dBA) Giờ
Cường độ dòng xe(Chiếc)
Ghi chú
LAeq LAmax Xe máy/ ô
tô
Xe con
< 12 chỗ
Xe tải, xe
khách
Xe cực lớn
> 10 bánh
Ký hiệu
điểm
Quan trắc
1
PHẦN I. Báo cáo kết quả quan trắc
định kỳ theo năm
I. Mở đầu
II. Giới thiệu chương trình quan trắc
III. Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc
IV. Nhận xét và đánh giá kết quả QA/QC
V. Kết luận và kiến nghị
Phụ lục
I. Mở đầu
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ (căn cứ thực hiện, phạm vi và
nội dung các công việc, thời gian cần thực hiện)
Danh sách đơn vị tham gia phối hợp
- Bảng 1. Khối lượng công việc được thực hiện trong năm (ví dụ
chương trình quan trắc KTTĐ phía Bắc)
TT Thành phần môi trường quan trắc Số lần lấy mẫu
I Thành phần môi trường không khí
1 CO
…
27 điểm x 3 lần x 5 đợt =
405 lần
II Thành phần môi trường nước mặt lục địa
COD 25 điểm x 1 lần x 5 đợt =
135 lần
I. Mở đầu
1.2. Số lượng các điểm quan trắc theo khu vực trong năm (ví dụ:
chương trình quan trắc KTTĐ phía Bắc)
Khu vực
quan trắc
Số điểm quan trắc
Không khí Tiếng ồn Nước mặt lục địa Nước biển ven
bờ
Hà Nội 7 7 2
Hải Phòng 2 3 4 1
Quảng
Ninh3 2 5 5
Bắc Ninh 4 2 4
Vĩnh Phúc 4 3 4
Hải Dương 4 3 4
Hưng Yên 3 2 2
Tổng cộng 27 22 25 6
II. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CẢ NĂM
2.1. Địa điểm và tổng số lượng mẫu của từng đợt (ví dụ: chương
trình quan trắc KTTĐ phía Bắc)
ST
T
Địaphương
Số lượng mẫu của từng đợt Tổng
cộng mẫuĐợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5
1 Hà Nội 2 2 2 2 2 10
2 Hải Phòng 5 5 5 5 5 25
3 Quảng
Ninh10 10 10 10 10 50
4 Bắc Ninh 4 4 4 4 4 20
5 Vĩnh Phúc 2 2 2 2 2 10
6 Hải Dương 4 4 4 4 4 20
7 Hưng Yên 4 4 4 4 4 20
155
II. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CẢ NĂM
2.2. Thông số quan trắc
- Giới thiệu các thông số đã được phê duyệt dựa trên kế hoạch đã được phê duyệt
2.3. Thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm (giống báo cáo đợt)
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu (giống báo
cáo đợt)
2.5. Phương pháp đo đặc tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm (giống báo cáo đợt)
2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trường (giống báo cáo đợt)
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG
1. Xây dựng các biểu đồ để đánh giá diễn biến chất lượng môi trường theo các
thông số, theo thời gian và không gian.
2. Nêu diễn biến hoặc đánh giá sự khác biệt giữa các đợt quan trắc.
3. So sánh giữa các địa phương hoặc điểm quan trắc (do Trạm phụ trách) so sánh
giữa các điểm quan trắc môi trường nền và các điểm quan trắc tác động và so
sánh các kết quả quan trắc của các năm trước nhằm đánh giá diễn biến chất
lượng của từng thành phần môi trường.
4. Khuyến khích tính toán WQI đối với kết quả quan trắc nước mặt lục địa. So
sánh, đánh giá, nhận xét các kết quả WQI giữa các điểm và giữa các đợt trong
năm và so sánh với năm trước.
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG (Ví dụ: Kết quả QT vùng KTTĐ phía Bắc)
Kết quả quan trắc tiếng ồn qua 5 đợt tại vùng KTTĐ phía Bắc có kết quả dao động từ 67,8 – 81,3 dBA.
Trong đó có 107/110 giá trị tiếng ồn quan trắc được vượt giá trị giới hạn cho phép theo QCVN
26:2010/BTNMT Giá trị tiếng ồn cao nhất quan trắc được tại vị trí đường Thăng Long-Nội Bài qua KCN
Quang Minh (81,3 dBA) vào đợt 3. do vị trí quan trắc này nằm trên tuyến đường chính Hà Nội-Nội Bài
và chịu ảnh hưởng của phương tiện đi lại, vận chuyển ra vào KCN Quang Minh.
IV. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC (giống báo )
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ (giống báo )
• Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thàn phần quan trắc
• Các kiến nghị nếu có
VI. PHỤ LỤC
- Phụ lục 1. Biểu tổng hợp kết quả quan trắc
- Phụ lục 2. Kết quả quan trắc tiếng ồn và cường độ xe
- Phụ lục 3. Kết quả quan trắc thành phần môi trường phóng xạ
- Phụ lục 4. Quan trắc sinh vật
PHỤ LỤC
Mẫu biểu báo cáo quan trắc định kỳ đợt/năm
Phụ lục 1.
Biểu kết quả quan trắc (nước, không khí, đất, trầm tích)
STTTên điểm quan
trắcĐợt Ký hiệu
mẫu
Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 Thông số …
Đơn vị đo
1
Ký hiệu điểm
1
Đợt 1 Mẫu 1
2 Mẫu 2
3 Mẫu…
4 Trung bình
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !!!