ĐẠi hỌc quỐc gia hÀ nỘi cao... · web viewĐẠi hỌc quỐc gia hÀ nỘi trƯỜng...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN______________________
Số: 3636 /XHNV-KHTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
BÁO CÁO BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2015 - 2016______________________________________________
Kính gửi: - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đại học Quốc gia Hà Nội
Thực hiện quy chế ba công khai của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn kính trình Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia Hà Nội báo cáo ba công khai năm học 2015 - 2016 như sau:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế- Cam kết chất lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với các bậc đào tạo hệ chính quy
tại địa chỉ website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn/programs - Công khai chất lượng giáo dục thực tế ( biểu mẫu 21)2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dụca) Cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho
quá trình đào tạo (biểu mẫu 22)b) Đội ngũ nhà giáo,cán bộ quản lý và nhân viên: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn (biểu mẫu 23)3. Công khai tài chínhCông khai tài chính theo phụ lục 01
Các nội dung cụ thể xem tại biểu mẫu và phụ lục đính kèm.Trân trọng.
KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:- Như Kính gửi;- Lưu KHTC, HC-TH.
PGS.TS Trần Thị Minh Hòa
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN______________________
Biểu mẫu 21 (Ban hành theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày
07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, năm học 2015 - 2016
1. Đào tạo đại học
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
1.1 Chính quy
1.1.1 Chương trình chuẩn
1 Báo chí
2008/2015
126
1 - - 100.0 - 94,3%
2010/2015 19 - - 100.0 -
2011/2015 102 - 12.7 87.3 -
2 Chính trị học
2009/2015
72
1 - - 100.0 - 71,4%
2010/2015 2 - - 100.0 -
2011/2015 52 - 26.9 73.1 -
3 Công tác xã hội2010/2015
883 - - 100.0 -
94,4%
2011/2015 71 1.4 15.5 83.1 -
4 Đông phương học 2006/2015 141 1 - - 100.0 -
2
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
94,0%2008/2015 1 - 100.0 - - 2009/2015 3 - 33.3 66.7 - 2010/2015 11 9.1 27.3 63.6 - 2011/2015 84 4.8 33.3 61.9 -
5 Du lịch học
2008/2015
108
1 - - 100.0 -
97,4%
2009/2015 4 - - 100.0 - 2010/2015 9 - 22.2 77.8 - 2011/2015 73 - 16.4 82.2 1.4
6 Du lịch học (bằng kép) 2012/2015 44 33 - 57.6 42.4 -
7 Hán Nôm2009/2015
331 - - 100.0 -
66,7%
2011/2015 25 4.0 36.0 60.0 -
8 Khoa học quản lý
2009/2015
120
1 - - 100.0 - 90,7%
2010/2015 8 - - 87.5 12.5
2011/2015 71 - 5.6 93.0 1.4
9 Lịch sử2008/2015
771 - - 100.0 -
72,5%
2010/2015 6 - 33.3 66.7 - 2011/2015 51 - 17.6 82.4 -
10 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
2009/2015116
1 - - 100.0 -
100%
2010/2015 5 - - 100.0 - 2011/2015 87 - 9.2 89.7 1.1
11 Ngôn ngữ học (SV không tốt nghiệp chương trình
2009/2015 0 2 - - 50.0 50.0 2010/2015 3 33.3 33.4 33.3 -
3
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
đào tạo đẳng cấp quốc tế chuyển sang chương trình đào tạo chuẩn)
90,9%2011/2015 23 - 43.5 56.5 -
12 Nhân học2010/2015
439 - - 100.0 -
70,6%
2011/2015 28 - 14.3 82.1 3.6
13 Quốc tế học
2009/2015
94
2 - - 100.0 - 91,1%
2010/2015 4 25.0 - 50.0 25.0
2011/2015 73 - 26.0 69.9 4.1
14 Tâm lý học2010/2015
999 - 33.3 66.7 -
90,7%
2011/2015 60 - 31.7 63.3 5.0 1.67
15 Thông tin Thư viện
2009/2015
66
1 - - 100.0 - 92,6%
2010/2015 1 - - 100.0 -
2011/2015 43 - 20.9 79.1 -
16 Triết học2010/2015
387 - - 71.4 28.6
80,0%
2011/2015 23 - 21.7 73.9 4.4
17 Văn học
2009/2015
126
1 - 21.7 73.9 4.4
93,3%
2010/2015 3 - 33.3 66.7 -
2011/2015 80 - 53.7 46.3 -
18 Việt Nam học2010/2015
708 - 12.5 87.5 -
89,5%
2011/2015 60 5.0 25.0 70.0 -
19 Xã hội học 2009/2015 93 3 - - 100.0 - 95,2%
2010/2015 4 - 25.0 75.0 -
4
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
2011/2015 63 1.6 27.0 71.4 - 1.59
1.1.2 Chương trình đạt chuẩn quốc tế - - - -
1 Ngôn ngữ học 2010/2015
613 - 33.3 66.7 -
90,9%33.3
2011/2015 18 5.6 72.2 22.2 - 5.55
1.1.3 Chương trình chất lượng cao - - - - 1 Khoa học quản lý 2011/2015 17 12 - 83.3 16.7 - 90,7% 2 Lịch sử 2011/2015 17 6 - 100.0 - - 72,5%
3 Triết học2010/2015
161 - - 100.0 -
80,8%
2011/2015 7 28.6 57.1 14.3 - 28.6
4 Văn học2010/2015
315 - 60.0 40.0 -
93,3%
2011/2015 15 13.3 86.7 - - 13.33
Tổng số 1696 13051.2 Vừa làm vừa học1 Báo chí 2010/2015 85 54 0 0 96.2 3.8 2 Báo chí 2011/2015 99 69 0 30.4 69.6 0
3 Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng 2010/2015 52 31 0 0 93.5 6.5
4 Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng 2011/2015 69 50 0 0 86 14
5 Khoa học quản lý 2010/2015 244 182 0 3.3 87.4 9.3 6 Thông tin - Thư viện 2010/2015 102 77 2.6 16.9 79.2 1.3 7 Triết học 2011/2015 111 75 1.4 30.6 68 0
5
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
1.3 Đào tạo liên thông 1 Báo chí 2013/2015 114 104 0 12.5 87.5 0 2 Thông tin học 2013/2015 58 49 6.1 63.2 30.7 0
Tổng số 934 6911.4 Đào tạo liên kết quốc tế
1 Quản lý du lịch 2011/2015 8 7 - - - 0 100% -2012/2016 10 Chưa TN - - - 0 - -
2 Báo chí 2011/2015 14 14 - - - 0 100% -2012/2016 10 Chưa TN - - - 0 - -
2. Đào tạo sau đại học (không quy định phân loại tốt nghiệp, không có chế độ chuyển tiếp từ thạc sĩ lên tiến sĩ)
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
khóa trước)
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển tiếp lên tiến sĩ
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
2.1 Thạc sĩ 2.1.1 Chương trình chuẩn
1 Báo chí học 2013/2015 68 462 Chính trị học 2013/2015 25 513 Hồ Chí Minh học 2013/2015 11 184 Châu Á học 2013/2015 14 95 Du lịch học 2013/2015 44 1286 Hán Nôm 2013/2015 3 37 Khảo cổ học 2013/2015 5 1
6
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình8 Nhân học 2013/2015 20 7
9Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2013/2015 68 87
10 Lịch sử Việt Nam 2013/2015 8 3
11Lịch sử sử học và sử liệu học 2013/2015 1
12 Lịch sử thế giới 2013/2015 8 513 Ngôn ngữ học 2013/2015 22 3514 Lưu trữ học 2013/2015 13 3615 Quản lý Khoa học và Công nghệ 2013/2015 36 7016 Quan hệ Quốc tế 2013/2015 38 3717 Tâm lí học 2013/2015 33 2118 Thông tin - Thư viện 2013/2015 31 4319 Tôn giáo học 2013/2015 4 1620 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2013/2015 17 1421 Triết học 2013/2015 41 53
22Chính sách Khoa học và Công nghệ 2013/2015 4
23 Lí luận văn học 2013/2015 14 2424 Văn học nước ngoài 2013/2015 9 525 Văn học Việt Nam 2013/2015 39 3926 Văn học dân gian 2013/2015 8 1227 Xã hội học 2013/2015 29 5228 Khoa học quản lí 2013/2015 14 5229 Công tác xã hội 2013/2015 50 90
30Lí luận, lịch sử phê bình điện ảnh truyền hình 2013/2015 8
Tổng số 681 9612.1.2 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
1 Quản trị Truyền thông 2015-2017 12 Chưa TN7
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
2 Quản lý Chính sách công và doanh nghiệp
2014-2016 13 Chưa TN2015-2017 8 Chưa TN
3 Tâm lý học phát triển trẻ em và thanh thiếu niên
2014-2015 10 8 100%2015-2016 9 Chưa TN
Tổng số 52 82.2 Tiến sĩ
Chương trình chuẩn 1 Ngôn ngữ học 2012/2015 3 12 Việt ngữ học 2012/2015
3Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu 2012/2015 3 2
4Ngôn ngữ học các dân tộc thiểu số Việt Nam 2012/2015
5 Văn học Việt Nam 2012/2015 1 36 Văn học dân gian 2012/20157 Văn học nước ngoài 2012/2015 1 18 Lý luận văn học 2012/2015 6 29 Nhân học 2012/2015 1
10Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2012/2015 7 13
11 Lịch sử thế giới 2012/2015 1 212 Lịch sử Việt Nam 2012/2015 1 4
13Lịch sử sử học và sử liệu học 2012/2015
14 Khảo cổ học 2012/2015 2 115 Chủ nghĩa Xã hội Khoa học 2012/2015 1
16
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử 2012/2015 14 15
17 Tâm lí học 2012/2015 3 58
TT Nội dungKhóa học/ Năm tốt nghiệp
Số SV nhập học
(2011)
Số SV tốt nghiệp
(tính cả SV nhập học
Phân loại tốt nghiệp (%) Số SV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm
Tỷ lệ sinh viên tốt
nghiệp học chuyển
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình18 Chính trị học 2012/2015 319 Hồ Chí Minh học 2012/2015 3 220 Báo chí 2012/2015 221 Đông Nam á 2012/2015 122 Trung Quốc học 2012/2015 123 Hán Nôm 2012/2015 124 Lưu trữ 2012/201525 Xã hội học 2012/2015 9 5
Tổng số 61 59
* Sinh viên tốt nghiệp (khảo sát tháng 6/2015)
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp năm 2013 (Khoá QH-2010-X) tốt nghiệp có việc làm: 89,0%. Trong đó: 45,3% có việc làm đúng với chuyên
môn; 25,0% tiếp tục học cao học ngành đã được đào tạo.
* Công tác kiểm định chất lượng đào tạo
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN đã thực hiện kế hoạch tự đánh giá từ tháng 3 – 6/2015 và nộp báo cáo tự
đánh giá cho Trung tâm Kiểm định Chất lượng - ĐHQGTPHCM tháng 9/2015. Trung tâm Kiểm định Chất lượng Giáo dục - ĐHQGTPHCM đã
thực hiện đánh giá ngoài cấp cơ sở giáo dục tại Trường từ 1-4/12/2015 và đã có kết quả khảo sát sơ bộ.
- Chương trình đào tạo cử nhân ngành Đông phương học đã được thực hiện kiểm định theo tiêu chuẩn Mạng lưới các trường đại học trong
khu vực (AUN - QA), đoàn đánh giá ngoài của AUN đã khảo sát tại Trường từ 14-16/ 10/ 2015 và đã có kết quả khảo sát sơ bộ .
9
- Chương trình đào tạo cử nhân Khoa học Quản lý chất lượng cao đã được Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục ( ĐHQGHN) thực hiện
đánh giá đồng cấp nội bộ từ 15-16/12/2015,
- Chương trình đào tạo cử nhân Triết học chất lượng cao đã được Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục ( ĐHQGHN) thực hiện đánh giá
đồng cấp nội bộ từ 28-29 /12/2015.
- Chương trình đào tạo cử nhân Văn học chất lượng cao đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá và Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục
(ĐHQGHN) sẽ triển khai đánh giá đồng cấp nội bộ từ 5-6/01/2016.
10
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN______________________
Biểu mẫu 22 (Ban hành theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2015 – 2016
TT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 1,46
II Số cơ sở đào tạo cơ sở 02
III Diện tích xây dựng m2 29.248
IV Giảng đường/phòng học m2 15.912
1 Số phòng học phòng 185
2 Diện tích m2 15.912
V Diện tích hội trường m2 939
VI Phòng máy tính
1 Diện tích m2 750
2 Số máy tính sử dụng được máy tính 835
3 Số máy tính nối mạng ADSL máy tính 835
VII Phòng học ngoại ngữ
1 Số phòng học phòng 06
2 Diện tích m2 200
3 Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng: máy tính, loa đài, micro…
thiết bị 120
VIII Thư viện ( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
1 Diện tích m2
2 Số đầu sách quyển
IX Phòng thí nghiệm
11
TT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
1 Diện tích m2
2 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
X Xưởng thực tập, thực hành
1 Diện tích m2 1.460
2 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng: Micro, âm ly, loa, projecter, bàn mix âm thanh, máy tính xách tay, chân máy quay, đầu video, đầu đọc, máy ghi âm, máy quay, bộ bàn dựng vi tính, máy in. máy quay, camera, tivi….
thiết bị 450
XI Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý ( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
1 Số sinh viên ở trong ký túc xá sinh viên
2 Diện tích m2
3 Số phòng phòng
4 Diện tích bình quân trên sinh viên m2/sinh viên
XII Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý
( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
m2
XIII Diện tích nhà văn hoá ( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
m2
XIV Diện tích nhà thi đấu đa năng( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
m2
XV Diện tích bể bơi( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
m2
XVI Diện tích sân vận động( Dùng chung trong toàn ĐH Quốc gia Hà Nội)
m2
12
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ______________________
Biểu mẫu 23 (Ban hành theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁOCông khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2015 - 2016
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi
chú (CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng
trước và theo
NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Tổng số 534 420 103 8 94 198 247 51 0 24 I Giảng viên 372 304 57 8 94 195 160 14 0 0 1 Khoa Báo chí và Truyền thông 16 13 3 0 4 6 10 0 0 0 1 Bộ môn Báo viết - Báo ảnh 2 2 0 0 1 1 1 0 0 0 12 Bộ môn Nghiên cứu truyền thông 4 3 1 0 1 1 3 0 0 0 23 Bộ môn Phát thanh - Truyền hình 6 6 0 0 2 3 3 0 0 0 54 Bộ môn PR - Quảng cáo 4 2 2 0 0 1 3 0 0 0 12 Khoa Đông phương học 30 28 2 1 4 17 13 0 0 0 1 Bộ môn Đông Nam Á và Ôt-x-trây-lia học 6 5 1 1 2 4 2 0 0 0 32 Bộ môn ấn Độ học 4 4 0 0 1 2 2 0 0 0 3 Bộ môn Hàn Quốc học 6 6 0 0 0 1 5 0 0 0 4 Bộ môn Nhật Bản học 7 6 1 0 1 4 3 0 0 0 5 Bộ môn Trung Quốc học 7 7 0 0 0 6 1 0 0 0 3 Khoa Du lịch học 16 15 1 0 4 8 8 0 0 0 1 Bộ môn Địa lý và Văn hoá du lịch 6 6 0 0 3 5 1 0 0 0 12 Bộ môn Kinh tế và Nghiệp vụ du lịch 6 6 0 0 0 2 4 0 0 0 43 Bộ môn Quản trị Sự kiện 4 3 1 0 1 1 3 0 0 0
13
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi
chú (CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng
trước và theo
NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
4 Khoa Lịch sử 40 31 9 0 14 26 12 3 0 0 31 Bộ môn Khảo cổ học 5 2 3 0 1 1 2 1 0 0 22 Bộ môn Lịch sử Đảng 8 7 1 0 4 7 1 0 0 0 13 Bộ môn Lịch sử đô thị 2 1 1 0 1 1 1 0 0 4 Bộ môn Lịch sử thế giới 6 6 0 0 2 5 1 1 0 0 15 Bộ môn Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 4 3 1 0 1 3 1 0 0 0 26 Bộ môn Lịch sử Việt Nam cận hiện đại 5 4 1 0 2 4 1 0 0 0 27 Bộ môn Lý luận sử học 5 4 1 0 3 3 2 0 0 38 Bộ môn Văn hoá học 5 4 1 0 0 2 3 1 0 0 5 Khoa Lưu trữ học và QTVP 14 12 2 0 1 4 9 1 0 0 11 Bộ môn Lưu trữ học 2 1 1 0 0 0 1 1 0 0 22 Bộ môn Lưu trữ Tài liệu Chuyên ngành 3 3 0 0 0 1 2 0 0 0 23 Bộ môn Quản trị văn phòng 4 4 0 0 0 1 3 0 0 0 34 Bộ môn Văn bản và Hành chính học 5 4 1 0 1 2 3 0 0 0 6 Khoa Ngôn ngữ học 20 20 0 2 7 16 4 0 0 0 1 Bộ môn Lý luận ngôn ngữ 3 3 0 0 1 3 0 0 0 0 12 Bộ môn Ngôn ngữ học Ứng dụng 3 3 0 0 2 3 0 0 0 0 23 Bộ môn Ngôn ngữ so sánh và đối chiếu khu vực 3 3 0 1 1 3 0 0 0 0 14 Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hoá dân tộc thiểu số VN 4 4 0 1 0 3 1 0 0 0 15 Bộ môn Việt ngữ học 7 7 0 0 3 4 3 0 0 0 17 Khoa Khoa học Quản lý 19 16 3 0 3 5 13 1 0 0 11 Bộ môn Bảo hộ và Sở hữu trí tuệ 4 4 0 0 1 1 3 0 0 0 22 Bộ môn Chính sách và Quản lý KH&CN 7 4 3 0 0 2 4 1 0 0 23 Bộ môn Lý luận và phương pháp quản lý 3 3 0 0 1 1 2 0 0 0 24 Bộ môn Quản lý xã hội 5 5 0 0 1 1 4 0 0 0 8 Khoa Quốc tế học 13 12 1 0 4 5 8 0 0 0 1
14
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi
chú (CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng
trước và theo
NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
1 Bộ môn Châu Âu học 3 3 0 0 1 1 2 0 0 0 22 Bộ môn Châu Mỹ học 4 4 0 0 2 2 2 0 0 0 13 Bộ môn Nghiên cứu phát triển Quốc tế 2 2 0 0 0 0 2 0 0 0 4 Bộ môn Quan hệ quốc tế 4 3 1 0 1 2 2 0 0 0 9 Khoa Triết học 36 31 5 0 12 20 16 0 0 0 21 Bộ môn Chủ nghĩa xã hội khoa học 8 7 1 0 2 4 4 0 0 0 22 Bộ môn Khoa học về tôn giáo 4 4 0 0 2 3 1 0 0 0 23 Bộ môn Lôgic học 5 4 1 0 3 3 2 0 0 0 34 Bộ môn Lịch sử triết học 6 5 1 0 4 5 1 0 0 0 5 Bộ môn Mỹ học - Đạo đức học 4 4 0 0 0 1 3 0 0 0 26 Bộ môn Triết học Mác - Lênin 9 7 2 0 1 4 5 0 0 0 10 Khoa Tâm lý học 17 16 1 2 5 12 5 0 0 0 21 Bộ môn Tâm lý học đại cương 3 3 0 0 1 2 1 0 0 0 22 Bộ môn Tâm lý học lâm sàng 3 3 0 0 2 2 1 0 0 0 23 Bộ môn Tâm lý học tham vấn 3 3 0 1 0 2 1 0 0 0 34 Bộ môn Tâm lý học xã hội 5 4 1 0 1 4 1 0 0 0 25 Bộ môn Tâm lý Quản lý - kinh doanh 3 3 0 1 1 2 1 0 0 0 11 Khoa Thông tin – Thư viện 14 12 2 0 2 6 7 1 0 0 31 Bộ môn Thư viện - Thư mục 4 3 1 0 0 2 1 1 0 0 22 Bộ môn Thông tin - Tư liệu 6 5 1 0 1 2 4 0 0 0 13 Bộ môn Tin học ứng dụng và cơ sở 4 4 0 0 1 2 2 0 0 0 12 Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt 24 20 4 0 6 16 8 0 0 0 11 Bộ môn So sánh và đối chiếu 5 4 1 0 2 4 1 0 0 0 62 Bộ môn Tiếng Việt 8 8 0 0 3 5 3 0 0 0 13 Bộ môn Văn học 6 5 1 0 0 4 2 0 0 0 24 Bộ môn Văn hoá Việt Nam 5 3 2 0 1 3 2 0 0 0
15
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi
chú (CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng
trước và theo
NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
13 Khoa Văn học 43 37 6 1 10 19 19 5 0 0 21 Bộ môn Hán Nôm 10 7 3 0 1 1 7 2 0 0 22 Bộ môn Lý luận văn học 6 5 1 0 4 5 0 1 0 0 23 Bộ môn Nghệ thuật học 3 2 1 0 0 2 1 0 0 0 14 Bộ môn Văn học Dân gian Việt Nam 4 4 0 0 0 0 3 1 0 0 25 Bộ môn Văn học hiện đại Việt Nam 4 3 1 0 2 2 1 1 0 0 36 Bộ môn Văn học Phương Đông 5 5 0 0 0 1 4 0 0 0 37 Bộ môn Văn học Phương Tây 6 6 0 0 2 5 1 0 0 0 28 Bộ môn Văn học Trung đại Việt Nam 5 5 0 1 1 3 2 0 0 0 14 Khoa Xã hội học 25 16 9 0 7 10 14 1 0 0 21 Bộ môn Công tác xã hội 10 6 4 0 1 3 7 0 0 0 12 Bộ môn Lý thuyết và Phương pháp nghiên cứu XHH 3 2 1 0 1 1 2 0 0 0 13 Bộ môn Xã hội học Dân số và Môi trường 3 3 0 0 1 2 1 0 0 0 14 Bộ môn Xã hội học Nông thôn và đô thị 4 2 2 0 1 1 3 0 0 0 15 Bộ môn Xã hội học Văn hóa và Giáo dục 3 2 1 0 2 2 0 1 0 0 16 Bộ môn Xã hội học về Gia đình và Giới 2 1 1 0 1 1 1 0 0 0 15 Khoa Khoa học Chính trị 16 13 3 0 2 7 6 1 0 0 1 Bộ môn Chính trị quốc tế 3 2 1 0 0 1 0 1 0 0 2 Bộ môn Chính trị Việt Nam 2 1 1 0 1 1 1 0 0 0 33 Bộ môn Hồ Chí Minh học 7 7 0 0 1 3 3 0 0 0 24 Bộ môn Lý thuyết chính trị 4 3 1 0 0 2 2 0 0 0 416 Khoa Nhân học 13 10 3 0 4 7 5 0 0 0 11 Bộ môn Nhân học Kinh tế - Xã hội 4 4 0 0 1 2 2 0 0 0 2 Bộ môn Nhân học phát triển 5 4 1 0 2 3 2 0 0 0 3 Bộ môn Nhân học Văn hóa 4 2 2 0 1 2 1 0 0 0 17 Trung tâm Ngoại ngữ và Hợp tác đào tạo 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0
16
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi
chú (CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng
trước và theo
NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
18 Viện Chính sách và Quản lý 4 1 3 0 0 1 2 1 0 II Cán bộ quản lý và nhân viên 162 116 46 2 5 14 87 37 0 24 1 Hiệu trưởng 1 1 0 1 1 0 0 0 0 12 Phó Hiệu trưởng 3 3 0 1 2 3 0 0 0 0 3
3
Khoa, phòng, ban,viện, trung tâm 131 111 20 0 3 10 86 35 0 0 113.1. Lãnh đạo, quản lý các phòng ban 24 24 0 0 3 8 13 2 0 0 3.2. Chuyên viên các Phòng ban 60 45 15 0 0 1 46 13 0 0 3.3. Chuyên viên các Khoa 47 42 5 0 0 1 27 20 0 0
4 Nhân viên 27 1 26 0 0 0 1 2 0 24
17
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ______________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________
PHỤ LỤC 1: CÔNG KHAI TÀI CHÍNH(kèm theo công văn số 3636 /XHNV-KHTC ngày 30 tháng 12 năm 2015)
_________________________________
I. MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ
1. Mức thu học phí:1.1. Đại học
1.1.1. Đại học chính quy (đối với sinh viên Việt Nam)
- Mức học phí tính theo tháng:
Loại CTĐT Học kỳ I Học kỳ II
Chuẩn – ngành Du lịch, Khách sạn 699.000đ/tháng/SV 720.000đ/tháng/SV
Chuẩn – các ngành còn lại 592.000đ/tháng/SV 610.000đ/tháng/SV
Chất lượng cao 699.000đ/tháng/SV 720.000đ/tháng/SV
Đạt trình độ quốc tế 798.000đ/tháng/SV 840.000đ/tháng/SV
- Mức học phí tính theo tín chỉ:
+ Học kỳ I: 157.000đ/tín chỉ
+ Học kỳ II: 167.000đ/tín chỉ
- Học phí học ngành đào tạo thứ hai: 250.000đ/tín chỉ
1.1.2 Đại học chính quy (đối với sinh viên quốc tế): 34.000.000đ/năm/SV
1.1.3 Đại học vừa làm vừa học:
Mức thu theo tín chỉ đăng ký học như sau:
+ Học kỳ I: 233.000đ/tín chỉ
+ Học kỳ II: 284.000đ/tín chỉ
1.2 Sau đại học:
1.2.1 Đối với học viên là người Việt Nam:
Bậc đào tạo Loại CTĐT Học kỳ I
Thạc sĩ – chuyên ngành Du lịch, Khách sạn Chuẩn 915.000đ/tháng/HV
Thạc sĩ – các chuyên ngành còn lại Chuẩn 1.080.000đ/tháng/HV
Thạc sĩ Đạt trình độ QT 1.265.000đ/tháng/HV
Tiến sĩ Chuẩn 1.525.000đ/tháng/NCS
18
Bậc đào tạo Loại CTĐT Học kỳ I
Tiến sĩ Đạt trình độ QT 2.105.000đ/tháng/NCS
1.2.2 Đối với học viên là người nước ngoài:
Bậc đào tạo Loại CTĐT Học kỳ I
Thạc sĩ Chuẩn 94.800.000đ/khóa/HV
Tiến sĩ (chưa có bằng thạc sỹ) Chuẩn 134.300.000đ/khóa/NCS
Tiến sĩ (đã có bằng thạc sỹ) Chuẩn 100.700.000đ/khóa/NCS
2. Mức thu lệ phí:- Thu lệ phí tuyển sinh đại học chính qui, sau đại học thực hiện theo văn bản của
Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thu lệ phí tuyển sinh đại học vừa làm vừa học trên cơ sở thực tế chi phí.
II. CÁC KHOẢN THU
- Học phí các lớp bổ túc kiến thức: Thu trên cơ sở thực tế chi phí của từng lớp.
- Học phí các lớp ngắn hạn: Thu trên cơ sở thực tế chi phí của từng lớp.
- Học phí liên kết đào tạo quốc tế: Thu theo hiệp định thoả thuận hai bên.
- Thu dịch vụ nhà xe: 150.000.000đ/năm
- Thu dịch vụ nhà căng tin, nhà xe, ATM… 760.000.000đ/năm
- Thu các khoản đóng góp của cán bộ đi công tác nước ngoài: Thu theo văn bản qui định của Trường.
- Thu các khoản đóng góp từ các hợp đồng dịch vụ thực hiện các dự án, đề tài NCKH....: Thu theo văn bản qui định của Trường.
4. Miễn, giảm học phí, chi phí học tập- Miễn học phí cho sinh viên con thương bệnh binh, dân tộc vùng cao và sinh viên
bị tàn tật, sinh viên hệ sư phạm, sinh viên chuyên ngành Mác - Lênin
- Giảm 50% học phí cho sinh viên thuộc diện hộ nghèo, con cán bộ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp thường xuyên.
- Hỗ trợ một phần kinh phí học phí theo kết quả học tập cho sinh viên thuộc khóa QH 2012, QH2013, QH2014, QH2015 thuộc 7 ngành khoa học cơ bản (Triết học, Lịch sử, Khoa học chính trị, Văn học, Nhân học, Việt Nam học và tiếng Việt, Hán Nôm).
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo Quyết định số 66/2013/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ.
của
19
- Ngân sách nhà nước cấp năm 2015: 77.280.000.000 đ
+ Quỹ lương: 43.669.000.000 đ
+ Chi thường xuyên đào tạo đại học: 15.044.000.000 đ
+ Đào tạo nhiệm vụ chiến lược: 200.000.000 đ
+ Chi kiểm định chất lượng đào tạo : 120.000.000 đ
+ Chi bù học phí các ngành Sư phạm, Mác lê, CSXH: 4.200.000.000 đ
+ Đào tạo lưu học sinh diện hiệp định: 2.387.000.000 đ
+ Đào tạo chất lượng cao: 1.260.000.000 đ
+ Xây dựng chương trình, giáo trình, ngân hang câu hỏi: 1.060.000.000 đ
+ Chi thường xuyên đào tạo sau đại học: 7.173.000.000 đ
+ Chi thường xuyên đào tạo sinh viên Lào: 2.167.000.000 đ
- Tổng nghiên cứu khoa học cơ bản: 8.805.000.000 đ
- Nguồn thu bổ sung dự kiến : 71.084.000.000 đ+ Học phí chính qui: 28.531.000.000 đ
+ Học phí tại chức: 8.539.000.000 đ
+ Học phí sau đại học: 10.778.000.000 đ
+ Lệ phí tuyển sinh các hệ: 906.000.000 đ
+ Học phí sinh viên nước ngoài: 15.616.000.000 đ
+ Dịch vụ, Căng tin, nhà xe, ATM…: 725.000.000 đ
+ Lãi hoạt động ngân hàng: 1.685.000.000 đ
+ Đóng góp của cán bộ và nguồn thu hoạt động dịch vụ của các trung tâm:
4.304.000.000đ
- Thu nhập bình quân năm 2014: 15.00.000đ/tháng.- Ước thu nhập bình quân năm 2015: 15.000.000đ/tháng.* Thực hiện chính sách xã hội, học bổng và trợ cấp cho sinh viên năm học
2015-2016
- Số lượng sinh viên chính quy năm học 2015-2016: 5.807 sinh viên.- Xét miễn giảm học phí cho sinh viên hệ chính qui theo nghị định
49/NĐ-CP/2010 và nghị định 74/2013/NĐ-CP của Chính phủ: 415 sinh viên - Cấp học bổng khuyến khích học tập và trợ cấp xã hội: 3.600.000.000 đ- Xét cấp học bổng tài trợ: 257 sinh viên (380.550.000 đ và 44.660 USD)- Trợ cấp khó khăn mức 500.000 đ cho 50 sinh viên.- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo Quyết định số
66/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 1.593.900.000 đ
20