ối ngoại quay trở lại bán ròng mạ - yuanta việt nam...5,403 683 324 tb 1 tuần 6,700...
TRANSCRIPT
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1
08/09/2020 Market Today: Khối ngoại quay trở lại bán ròng mạnh
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 890.14 124.80 58.82
% ngày 0.21% -0.50% 0.31%
% tuần -0.18% -0.49% 0.03%
% tháng 5.79% 10.66% 4.62%
% năm -8.62% 23.66% 3.63%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
5,403 683 324
TB 1 tuần 6,700 643 344
TB 1
tháng 5,590 905 362
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 535.44 12.61 18.63
Bán 963.46 11.83 17.72
Giá trị
ròng -428.02 0.78 0.91
Độ rộng TT Mã Tăng 217 94 96
Mã Giảm 110 73 103
Không Đổi
70 196 704
Chỉ số chính P/E 14.76 10.13 19.29
Vốn hóa TT 3,153 225 831 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.69% 2.89% 4.26%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Sau phiên giảm mạnh đầu tuần thì các chỉ số đã có sự chững lại đà giảm
trong phiên hôm nay. Chỉ số VN-Index hồi phục từ ngưỡng 885 điểm đề
đóng cửa tại 890.14 điểm tăng 0.21%. Chỉ số HNX-Index ngược chiều giảm
0.5% dừng tại 124.8 điểm. Chỉ số Upcom-Index tăng 0.3%. Giá trị giao dịch
khớp lệnh trên cả 3 sàn đạt 5,698 tỷ đồng giảm 23% so với trước đó.
Nhóm bluechips có sự hồi phục khá hơn cả khi đây cũng là nhóm giảm
mạnh phiên đầu tuần. Có thể kể tên như MWG(+3.1%), SSI(+2.9%),
CTG(+2.2%), VRE(+2.2%), FPT(+2.1%), VPB(+1.8%), PNJ(+1.5%),
TCB(+1.4%)…Trong khi đó, VNM(-1.4%), VCB(-1.3%), VIC(-1.1%) giảm
trên 1% trên VN30-Index.
Nhóm Ngân hàng, Chứng khoán, Bán lẻ có diễn biến hồi phục khá tốt. Đồng
thời, nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ tiếp tục giữ nhịp khi VNMID Index
và VNSML Index tăng lần lượt 0.79% và 0,65%.
Khối ngoại sau phiên mua ròng đầu tuần đã quay sang bán ròng 426 tỷ
đồng toàn thị trường. VIC(110 tỷ), VNM(76 tỷ) và VCB(75 tỷ) là các mã bị
bán ròng nhiều nhất. Ở chiều mua ròng, PLX(24 tỷ), VRE(17 tỷ) là 2 mã duy
nhất được mua ròng trên 10 tỷ.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index sẽ tiếp tục giằng co trong vùng 880 –
890 trong phiên tới. Đồng thời, thị trường có dấu hiệu bước vào trạng thái
tích lũy cho thấy dòng tiền có thể sẽ suy yếu dần trong ngắn hạn và phân
hóa giữa các nhóm cổ phiếu. Hồi phục kèm khối lượng thấp cho thấy áp
lực điều chỉnh vẫn còn cao. Ngoài ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tiếp tục giảm
cho thấy nhà đầu tư vẫn còn thận trọng với xu hướng hiện tại.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu hướng
ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu
tư ngắn hạn có thể tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu cao trong danh mục
và cơ cấu lại danh mục. Đồng thời, các nhà đầu tư không nên mua mới ở
thời điểm này khi cơ hội vẫn thấp.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/
https://ysradar.yuanta.com.vn/
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 997 1,000 988 953
Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 106 108 99 90
Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 895 935 877 863
Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 992 1,030 969 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG TĂNG 835 845 822 804
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 890.14 0.21% HNI 124.8 -0.50% UPCoM 58.82 0.31%
VN30 827.57 0.39% HN30 231.9 0.21%
VN Mid 943.23 0.79% VNX AllSh
804.41 0.32%
VN Small 802.93 0.65%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 535.44 Mua 12.61 Mua 18.63
Bán 963.46 Bán 11.83 Bán 17.72
GT ròng -428.02 GT ròng 0.78 GT ròng 0.91
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
BCM 3050 6.94% TIG 400 5.97% LTG 1224 5.51%
PAN 1400 6.90% HUT 100 4.17% VEF 3120 2.83%
PGI 1000 5.21% PLC 500 2.44% ACV 922 1.61%
ANV 900 5.00% PVS 200 1.63% SEA 120 0.47%
DHG 5000 5.00% VCS 1000 1.52% C4G 3 0.03%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
S4A -1850 -6.38% VC3 -500 -2.94% PXL -297 -2.68%
NHH -2700 -4.58% PVI -500 -1.63% NTC -4047 -1.93%
VGC -450 -1.91% S99 -200 -0.97% LPB -103 -1.13%
HPX -500 -1.89% ACB -200 -0.96% MCH -806 -1.08%
CTD -1200 -1.62% BVS -100 -0.93% VEA -472 -1.06%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VCB 310,062 ACB 44,960 ACV 124,505
VIC 309,492 SHB 24,224 VEA 58,996
VHM 260,201 VCG 16,211 MCH 52,356
VNM 219,414 VCS 10,243 VIB 20,881
BID 163,294 IDC 6,960 BSR 20,407
KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày
HPG 12,580,113 11,831,245 ACB 12,273,49
0 7,520,090 LPB 8,284,183 5,165,085
HQC 10,195,320 9,266,511 SHB 5,129,380 3,185,867 PRT 2,200,000 1,024
GEX 7,517,540 6,713,481 TIG 3,402,113 925,552 BVB 908,310 526,093
HAG 7,470,830 6,280,317 SHS 3,297,196 2,354,064 BSR 730,749 1,714,909
TCB 7,396,240 2,432,508 KLF 3,263,218 1,817,364 VIB 711,262 1,553,058
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.4%
-1.1%
-0.9%
-0.9%
-0.7%
-0.7%
-0.5%
-0.3%
-0.3%
-0.2%
-0.2%
-0.1%
0.0%
0.1%
0.1%
0.2%
0.2%
0.2%
0.3%
0.3%
0.3%
0.4%
0.4%
0.4%
0.4%
0.5%
1.1%
1.2%
1.5%
1.5%
1.6%
1.6%
1.7%
1.7%
1.8%
-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0%
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Viễn thông di động
Khai khoáng
Công nghiệp nặng
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Sản xuất thực phẩm
Viễn thông cố định
Bia và đồ uống
Hàng công nghiệp
Bảo hiểm phi nhân thọ
Quỹ đầu tư
Bất động sản
Sản xuất Dầu khí
Nước & Khí đốt
Ngân hàng
Lâm nghiệp và Giấy
Xây dựng và Vật liệu
Thuốc lá
Thiết bị và Phần cứng
Sản xuất & Phân phối Điện
Ô tô và phụ tùng
Du lịch & Giải trí
Hàng hóa giải trí
Hàng gia dụng
Điện tử & Thiết bị điện
Kim loại
Vận tải
Hàng cá nhân
Hóa chất
Dịch vụ tài chính
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Truyền thông
Bảo hiểm nhân thọ
Dược phẩm
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-1,500
-1,000
-500
0
500
25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
10
25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-30
-20
-10
0
10
25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
PLX 24,298 VIC 110,301
VRE 17,146 VNM 75,843
SAB 8,761 VCB 75,100
KBC 6,787 VHM 63,704
DPM 6,642 HPG 59,220
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VCS 5,832 IDC 1,353
TIG 2,130 DXP 1,307
VCG 551 SHS 1,207
IDV 343 SLS 948
PVB 178 PLC 866
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
MCH 1,470 ACV 1,327
NTC 1,374 MSR 114
FOC 518 PGV 95
BDT 159 VCR 74
ABI 61 KHA 43
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
FUESSVFL 23,684 VPB 7,258
VHM 5,197 E1VFVN30 6,224
BVH 3,551 GVR 4,740
CEE 2,917 HDG 4,275
SSI 2,107 POW 2,419
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
78%
8%
0% 14%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-400
-200
0
200
400
600
800
1,000
25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-50.0%
-40.0%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x
P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x
ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27
ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32
Vốn hóa Tỷ
USD 459.58 408.49 151.70 128.03
GTGD Triệu USD
0.99 0.42 0.05 0.19
LS cổ
tức % 3.65 2.73 1.93 2.19
0
5
10
15
20
25
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3847
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.