i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/thang03/11/kiem-toan-cty... · web viewvì công ty...
TRANSCRIPT
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Chương 1: HIỂU BIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1. Quy mô hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
1.1.1 Trụ sở chính:
Công ty có trụ sở chính tại số 66 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
1.1.2 Chi nhánh:
Công ty có các chi nhánh sau:
- Chi nhánh Đồng Tháp đặt tại số 72, đường số 3, tổ 19, khóm 5, phường
Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
- Chi nhánh Cần Thơ đặt tại lô A 325B 325C, khu dân cư 91B, phường An
Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
- Chi nhánh Hà Nội ở số 23N7A, khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính,
phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
- Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh ở số 37 đường Thành Thái,
phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Đà Nẵng tại lô 23 24B20, khu tái định cư Thanh Lộc Đán,
Hòa Minh mở rộng, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng.
- Chi nhánh tại thành phố Vinh ở số 159 đường Trần Hưng Đạo, phường
Đội Cung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Chi nhánh ở Khu công nghiệp Tân Tạo, lô 24A-24B đường Trung Tâm,
phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
1.2.Hoạt động kinh doanh
1.1.1.Sản phẩm chính :
- Thuốc tây
- Nguyên liệu, phụ liệu dùng làm thuốc cho người
- Nước uống tinh khiết, nước khoáng thiên nhiên, nước uống từ dược liệu,
nước uống không cồn.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 1
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
1.1.2.Nhà cung cấp chính:
Nguyên liệu sản xuất của doanh nghiệp chủ yếu nhập khẩu từ nước ngoài.
Chủ yếu từ các thị trường như Châu Âu, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Hồng Kông,
Khối ASEAN. Đối tượng mặt hàng chính là: Thuốc, nguyên liệu dùng làm thuốc.
Trang thiết bị ngành y, dược, phòng thí nghiệm và dụng cụ y tế
1.1.3.Thị trường tiêu thụ chính:
Nhật, Hồng Kông, Lào, Campuchia, Philippine,..
1.2.Thông tin kế toán
1.2.1.Năm tài chính:
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào
ngày 31 tháng 12 hàng năm
1.2.2.Đơn vị tiền tệ sử dụng:
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND)
1.2.3.Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng:
Chuẩn mực chế độ kế toán: Báo cáo tài chính được lập phù hợp với các
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Hình thức ghi sổ kế toán: chứng từ ghi sổ
1.2.4.Các chính sách kế toán áp dụng:
1.2.4.1. Các giao dịch ngoại tệ:
Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác ngoài đồng Việt Nam
(VND) được chuyển đổi thành đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế vào thời điểm
phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các tài sản bằng tiền, tương đương tiền và công nợ có gốc đồng tiền
khác với đồng Việt Nam vào ngày kết thúc năm tài chính được quy đổi sang
đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày kết thúc năm tài chính.
Các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh và đánh giá lại được ghi nhận vào
chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong năm tài chính.
1.2.4.2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho, phương pháp tính
và cách hạch toán hàng tồn kho của công ty:
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 2
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá hàng tồn
kho và đảm bảo giá trị được ghi nhận là giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thị
trường có thể thực hiện được của hàng tồn kho.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chế biến và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn
sàng sử dụng.
1.2.4.3 Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để
hạch toán hàng tồn kho với giá trị được xác định như sau:
- Nguyên liệu, vật liệu : Nhập trước xuất trước
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
: Giá vốn nguyên vật liệu và chi phí nhân
công trực tiếp cộng chi phí sản xuất
chung theo định mức hoạt động bình
thường
- Thành phẩm : Nhập trước xuất trước
- Hàng hóa : Bình quân gia quyền
1.2.4.4. Khoản phải thu:
Các khoản phải thu trình bày trong Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ
phải thu từ khách hàng của Công ty và các khoản phải thu khác cộng với dự
phòng nợ phải thu khó đòi.
1.2.4.5. Dự phòng nợ phải thu khó đòi :
Là dự phòng phần giá trị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn thanh
toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được do khách nợ không
có khả năng thanh toán.
Việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi được thực hiện theo hướng dẫn của
Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2006.
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau:
50% giá trị đối với khoản nợ quá hạn từ một (01) năm đến dưới hai (02) năm;
70% giá trị đối với khoản nợ quá hạn từ hai (02) năm đến dưới ba (03) năm;
Đối với nợ chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào tình
trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị
các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án... thì Công
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 3
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
ty dự kiến mức tổn thất không thu hồi được để trích lập dự phòng.
1.2.4.6 Tài sản cố định và phương pháp khấu hao TSCĐ:
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ
kế.Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm giá mua và những chi phí có liên
quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến; các chi phí mua
sắm, nâng cấp và đổi mới TSCĐ được vốn hóa, ghi tăng nguyên giá tài sản cố
định. Các chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ. Khi TSCĐ được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế
được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý TSCĐ đều được
hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng, áp dụng cho
tất cả các tài sản theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời
gian ước tính sử dụng và phù hợp với qui định tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ tài chính về việc ban
hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Thời gian sử
dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như sau:
Loại tài sản cố định Thời gian (năm)TSCĐ hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc 3 năm - 25 nămMáy móc thiết bị 2 năm - 10 nămPhương tiện vận tải, truyền dẫn 2 năm - 6 nămThiết bị, dụng cụ quản lý 2 năm - 4 nămTSCĐ khác 3 năm - 10 năm
TSCĐ vô hìnhQuyền sử dụng đất Vô thời hạnPhần mềm máy vi tính 3 năm
1.2.4.7 Doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm (05) điều
kiện sau:
- Công ty đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 4
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi bốn (04) điều kiện sau
được thỏa mãn đồng thời:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối
kế toán.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Doanh thu hoạt động tài chính
Bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ,
không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được
tiền.
1.2.4.8 Chính sách thuế:
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
Các mặt hàng thuốc do Công ty sản xuất và kinh doanh chịu thuế suất 5%.
Nước uống đóng chai, thực phẩm chức năng và rượu chịu thuế suất 10%.
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Ưu đãi thuế TNDN
Đối với hoạt động sản xuất, Công ty được áp dụng thuế suất 20% (hai
mươi phần trăm) trong 10 (mười) năm kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 5
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Là doanh nghiệp nhà nước được cổ phần hóa, Công ty được miễn thuế
trong hai năm (2004 và 2005) và được giảm 50% (năm mươi phần trăm) trong ba
năm (2006, 2007 và 2008). Ngoài ra, là doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết
lần đầu vào ngày 04 tháng 12 năm 2006, Công ty được giảm 50% (năm mươi
phần trăm) thuế phải nộp trong hai năm (2006 và 2007).
Như vậy, Công ty được miễn thuế trong bốn năm (2004, 2005, 2006 và
2007) và giảm 50% (năm mươi phần trăm) thuế phải nộp trong năm 2008.
Đối với hoạt động kinh doanh, Công ty áp dụng mức thuế suất 28% (hai
mươi tám phần trăm).
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN trong năm tài chính, nếu có, bao gồm thuế thu nhập
hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu
thuế giai đoạn hiện hành và thuế suất thuế TNDN hiện hành; và các điều chỉnh
thuế TNDN của các giai đoạn trước vào thuế thu nhập giai đoạn hiện hành. Thu
nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản
chênh lệch tạm thời giữa kế toán thuế và kế toán tài chính, cũng như điều chỉnh
các khoản thu nhập không phải chịu thuế hay chi phí không được khấu trừ.
Các loại thuế khác: theo quy định hiện hành của Việt Nam.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 6
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Chương 2: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
2.1 Khái quát về khách hàng
2.1.1 Giới thiệu về công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco:
Công ty có Công ty có trụ sở chính tại số 66 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú,
thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thời gian hoạt động của công ty là chs nươi chin năm kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO là công ty cổ phần
được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế công ty cổ phần số 1400460395 đăng ký thay đổi lần thứ 18 ngày 20
tháng 01 năm 2009 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp, với vốn điều lệ
là 137.699.990.000 đồng.
Cổ đông góp vốn Số cổ phần Số tiềnVND
%
- Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước
4.750.650 47.506.500.000 34,50
- Ông Huỳnh Trung Chánh 101.106 1.011.060.000 0,73- Bà Nguyễn Thị Tiến 47.841 478.410.000 0,35- Cổ đông khác 8.870.402 88.704.020.000 64,42
Cộng 13.769.999 137.699.990.000 100,00
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 7
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
2.1.2 Nhiệm vụ của kế toán trưởng và giám đốc trong công ty:
Kế toán trưởng: Chịu trách nhiệm tổ chức công tác hệ thống kế toán, xét
duyệt các ghiệp vụ kinh tế phát sinh có giá trị vừa hay bất thường.
Giám đốc: Chịu trách nhiệm toàn bộ hoạt động trong công ty, thực hiện
các chiến lược nhằm đạt các mục tiêu của công ty và xét duyệt các phát sinh có
gía trị lớn và bất thường.
2.2 Phạm vi và chuẩn mực kiểm toán:
Công ty kiểm toán ABC được chỉ định là kiểm toán viên kiểm toán cho
báo cáo tài chính lần thứ nhất tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
Mục đích kiểm toán là để chứng minh cho các cổ đông của công ty biết là
báo cáo tài chính của công ty trung thực và hợp lý.
Chuẩn mực kiểm toán áp dụng là các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam..
2.3 Môi trường kiểm soát và hệ thống kiểm soát nội bộ:
+ Môi trường kiểm soát:
Nhà điều hành có cách quản lý nhân viên chặt chẽ.
Đội ngũ nhân viên có trình độ cao, được đào tạo chuyên nghiệp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nghiệp.
Công ty có Ban kiểm soát do Hội đồng bầu ra để giám sát các hoạt động
của nhà quản ly
Công ty có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, phân cấp rõ ràng.
+ Đánh giá rủi ro
Doanh nghiệp luôn đặt ra các mục tiêu cho các hoạt động của mình.
+ Hoạt động kiểm soát
Công ty có phân chia trách nhiệm.
Có đưa ra các thủ tục kiểm soát quá trình kiểm soát thông tin
Có các biện pháp bảo vệ tài sản cho công ty.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 8
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty định kỳ đối chiếu số liệu tổng hợp và chi tiết kế hoạch và thực tế,
kỳ này và kỳ trước để phát hiện các biến động bất thường, xác định
nguyên nhân và xử lý kịp thời.
+ Thông tin và truyền thông
Nhà quản lý luôn quan tâm đến việc phát triển hệ thống thông tin trong
doanh nghiệp đảm bảo thông tin được cung cấp đúng chỗ, đủ chi tiết, trình
bày thích hợp và kịp thời.
Có cơ chế thu thập thông tin cần thiết từ bên ngoài và bên trong chuyển
đến nhà quản lý bằng các báo cáo thích hợp
+ Giám sát
Nhà quản lý thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm tra các hoạt động
để đánh giá chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ để có các điều chỉnh
và cải tiến.
2.4 Xác định mức trọng yếu:
Vì Công Ty Cổ Phần XNK Domesco là công ty hoạt động trong lĩnh vực
thương mại, để báo cáo tình hình tài chính của công ty cho các cổ đông. nhóm
chúng tôi thấy rằng doanh thu là một phần quan trọng, phản ánh tương đối trung
thực và hợp lý. Đây cũng là yếu tố mà các cổ đông rất quan tâm, nên nhóm
chúng tôi quyết định xác định mức trọng yếu dựa trên doanh thu.
-Xác định mức trọng yếu cho tổng thể
PM = 5% x Tổng doanh thu
= 5% x 947.835.449.482
= 47.391.772.474
-Xác định mức trọng yếu của từng khoản mục được xác định bằng 50%
của mức trọng yếu tổng thể.
TE = 50% x PM
= 50% x 47.391.772.474 = 23.695.886.23
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 9
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
2.4.1. Khoản mục tiền:
Để xác định mức trọng yếu của khoản mục tiền ta lấy 10% của tổng số dư
cuối kỳ của tiền
Ta có: 10% x 32.635.944.465 = 3.263.594.446,5
Vì 10% SDCK ( tiền) < 50% PM nên ta chọn TE (tiền) = 3.263.594.446,5
2.4.2. Khoản mục nợ phải thu:
Để xác định mức trọng yếu của khoản mục nợ phải thu ta lấy 10% của tổng số
dư cuối kỳ của nợ phải thu.
Ta có: 10% x 148.865.799.485 = 14.886.579.949
Vì 10% SDCK ( NPT) < 50% PM nên ta chọn TE (NPT) = 14.886.579.949
2.4.3. Khoản mục tài sản cố định:
Để xác định mức trọng yếu của khoản mục TSCĐ ta lấy 10%
của tổng số dư cuối kỳ của TSCĐ.
Ta có: 10% x 186,379,478,808 = 18.637.947.881
Vì 10% SDCK ( TSCD) < 50% PM nên ta chọn TE (TSCD) = 18.637.947.881
2.4.4 Khoản mục doanh thu:
Để xác định mức trọng yếu của khoản mục doanh thu ta lấy 10% của tổng số
dư cuối kỳ của doanh thu.
Ta có: 10% x 947.835.449.482 = 94.783.544.948
Vì 10% SDCK ( DT) > 50% PM nên ta chọn TE (DT) = 23.695.886.237
2.4.5. Khoản mục chi phí:
Để xác định mức trọng yếu của khoản mục chi phí ta lấy 10% của tổng số
dư cuối kỳ của chi phí.
Ta có: 10% x 195.799.480.999 = 19.579.948.100
Vì 10% SDCK ( CP) < 50% PM nên ta chọn TE (CP) = 19.579.948.100
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 10
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
2.5 Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ
2.5.1. Bảng câu hỏi về hệ thống kiểm soát nội bộ:
Câu hỏi
Trả lời Ghi
chúKhông
áp dụng
Có Không Yếu kém
Quan
trọng
Thứ
yếu
1. Số dư tiền mặt trên sổ cái có được
đối chiếu hằng ngày với sổ quỹ
tiền mặt do thủ quỹ lập hay
không?
2. Định kì công ty có đối chiếu số
dư trên sổ phụ ngân hàng với số
dư trên sổ sách kế toán của công
ty không?
3. Tất cả các chứng từ (phiếu thu,
phiếu chi, hoá đơn, phiếu nhập
kho, phiếu xuất kho…) có được
đánh số liên tục trước khi sử dụng
không?
4. Các hoá đơn đã thanh toán có
đựợc đánh dấu để tránh thanh
toán nhiều lần không?
5. Doanh nghiệp có phân chia trách
nhiệm giữa thủ quỹ và kế toán
hay không?
6. Có bộ phận xét duyệt hạn mức tín
dụng hay không?
7. Có nguyên tắc ủy quyền xét duyệt
theo hạn mức tín dụng hay
không?
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 11
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
8. Có tìm hiểu năng lực tài chính đối
với khách hàng mới hay không?
9. Khi nhận hàng bị trả lại có lập
biên bản không?
10. Có lập bảng phân tích chi tiết số
liệu các khoản nợ khó đòi của
khách hàng?
11. Hàng tháng có gửi bảng sao kê
công nợ cho khách hàng hay
không?
12. Có lập dự phòng nợ phải thu khó
đòi hay không?
13. Trước khi xóa sổ nợ phải thu khó
đòi có lập hội đồng xét duyệt hay
không?
14. Có sự phân chia trách nhiệm giữa
các chức năng bảo quản, ghi sổ,
phê chuẩn việc mua, thanh lý và
nhượng bán tài sản không?
15. Công ty có lập kế hoạch và dự
toán cho việc mua sắm tài sản
không?
16. Kế hoạch mua sắm có được phê
duyệt bởi người có thẩm quyền
hay không?
17. Việc mua sắm và thanh lý tài sản
có được phê duyệt bởi người có
thẩm quyền hay không?
18. Công ty có định kỳ kiểm kê tài
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 12
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
sản cố định không?
19. Việc trích khấu hao tài sản có
được áp dụng nhất quán trong
năm không? Có phù hợp với quy
định không?
20. Tất cả các hóa đơn bán hàng có
được phê duyệt bởi trưởng bộ
phận bán hàng hay không?
21. Các chứng từ ( hóa đơn bán hàng,
phiếu xuất kho…) có được lập
ngay khi nghiệp vụ xảy ra không?
22. Các chứng từ có được đánh dấu
khi xét duyệt nhằm tránh sử dụng
lại hay không?
23. Công ty có cấp thẩm quyền chịu
trách nhiệm phê duyệt bán hàng
chịu hay không?
24. Trước khi lập lệnh giao hàng, thủ
kho có đối chiếu với đơn đặt hàng
hay không?
25. Quy định về số tiền tối đa mà một
người có trách nhiệm được quyền
thu hay không?
26. Công ty có mức quy định tối đa
về khoản công tác phí hay không?
27. Khoản chi phí phát sinh có giá trị
lớn có được phân bổ nhiều kỳ hay
không?
28. Doanh nghiệp có mở sổ chi tiết
theo dõi từng loại tài khoản hay
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 13
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
không?
- Đánh giá :
Câu hỏi Tổng số câu hỏi Tỷ lệ %Có 25 89.3%Không 3 10.7%
Từ bảng câu hỏi trên, chúng tôi nhận thấy đa phần các thủ tục cần thiết
để hạn chế các sai sót đều được công ty thực hiện tương đối tốt đạt 89.3%. Vì
thế, HTKSNB của công ty được đánh giá tương đối hữu hiệu.
2.5.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro: .
Khoản mục tiền:
Đặc điểm khoản mục tiền:
+ Tiền có tính luân chuyển cao, được sử dụng để phân tích khả năng
thanh toán của doanh nghiệp nên tiền là đối tượng của sự gian lận và mất cắp.
+ Tiền liên quan đến nhiều chu trình kinh doanh khác vì vậy gian lận và
sai sót của tiền sẽ dẫn đến gian lận, sai sót ở các chu trình liên quan và ngược lại.
+ Số phát sinh của tiền thường lớn hơn số phát sinh của các khoản mục
khác. Vì thế, những sai phạm trong các nghiệp vụ liên quan đến tiền có nhiều khả
năng xảy ra và rất khó phát hiện.
+ Tiền lại là tài sản rất “nhạy cảm” nên khả năng xảy ra gian lận, biển
thủ thường cao hơn các tài sản khác.
Do đặc điểm trên chúng tôi đánh giá rủi ro tiềm tàng của khoản mục này
khá cao
AR = 5%
IR = 70%
CR = 40%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (70% x 40%) = 17,86%
Khoản mục nợ phải thu:
Rủi ro tiềm tàng của một đơn vị được đánh giá dựa vào đặc điểm của hoạt
động kinh doanh của công ty và tính chất của khoản mục mà kiểm toán viên cần
kiểm toán. Khoản mục nợ phải thu là một khoản mục trọng yếu của công ty vì
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 14
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
công ty buôn bán chủ yếu theo phương thức thu tiền sau nên khoản mục nợ phải
thu chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu. Đây là nghiệp vụ thường xuyên
diễn ra tại công ty và về bản chất thì khoản mục này là một khoản mục rất nhạy
cảm, rất dễ xảy ra gian lận sai sót
Từ những lý do trên, ta nhận thấy rủi ro cho khoản mục nợ phải thu của
khách hàng là rất lớn dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ. Nên mức rủi
ro tiềm tàng được đánh giá trong trường hợp này là 80%
AR = 5%
IR = 80%
CR = 36%
DR = AR / (IR x CR) = 5%/(80%* 36%) = 17.36%
Khoản mục tài sản cố định:
Rủi ro tiềm tàng (IR) của khoản mục tài sản cố định được đưa ra là tương đối
cao. Vì khoản mục tài sản cố định là một khoản mục có giá trị lớn và công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco có quy mô lớn có nhiều tài sản cố định nên dễ
xảy ra sai sót trong việc quản lý và ghi chép chi phí khấu hao.
AR = 5%
IR = 60%
CR = 35%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (60% x 35%) = 23,8%
Khoản mục doanh thu:
Rủi ro tiềm tàng (IR) của khoản mục doanh thu được đưa ra là tương đối cao. Vì
khoản mục doanh thu liên quan trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp nên rất
dễ bị điều chỉnh theo ý muốn của nhà quản lý.
AR = 5%
IR = 65%
CR = 25%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (65% x 25%) = 30, 76%
Khoản mục chi phí:
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 15
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Rủi ro tiềm tàng (IR) của khoản mụ chi phí được đưa ra là tương đối cao. Vì
khoản mục chi phí liên quan trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp nên rất dễ
bị điều chỉnh theo ý muốn của nhà quản lý.
AR = 5%
IR = 60%
CR = 35%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (60% x 35%) = 23,8%
Tổng hợp các mức rủi ro trên, rủi ro phát hiện được đánh giá ở đây tương đối
cao.
2.5.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:
SAI SÓT TIỀM TÀNGTHỦ TỤC KIỂM
SOÁT CHỦ YẾU
THỬ NGHIỆM KIỂM
SOÁT
1. Tiền của công ty bị
chiếm dụng.
Phân chia trách nhiệm kế
toán thanh toán độc lập
với thủ quỹ.
Kiểm toán viên quan sát sự
phân chia trách nhiệm.
2. Số tiền tồn quỹ không
khớp đúng với số liệu trên
sổ sách .
Thủ quỹ và kế toán thanh
toán cùng kiểm kê quỹ
cuối ngày và có sự chứng
kiến của người thứ ba.
KTV quan sát việc kiểm kê
quỹ của kế toán thanh toán
và thủ quỹ.
3. Số dư tiền trên sổ sách
tại công ty không trùng
khớp với sổ phụ ngân
hàng.
Định kỳ đối chiếu số dư
trên sổ tiền gửi ngân hàng
với sổ phụ ngân hàng.
Thu thập biên bản đối chiếu
hoặc giấy đề nghị xác nhận
số dư tiền gửi ngân hàng.
4. Các khoản chi không
hợp lý, hoặc chi không
đúng qui định.
Tất cả các phiếu chi đều
được xét duyệt trước khi
chi.
KTV chọn mẫu các phiếu
chi để kiểm tra việc phê
duyệt các chứng từ này.
5. Nhân viên ghi nhận trễ
các khoản thu rồi bù đắp
vào bằng các khoản thu
sau đó để thực hiện hành
Các khoản thu, khoản chi
phải được ghi nhận đúng
thời điểm phát sinh.
Chọn mẫu những bộ chứng
từ thu, chi để kiểm tra ngày
phát sinh của nghiệp vụ và
đối chiếu với ngày ghi nhận
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 16
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
vi chiếm dụng tiền của
đơn vị (thủ thuật lapping)
hoặc các khoản chi không
được ghi nhận ngay vào
sổ.
vào sổ quỹ.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 17
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
a. Kiểm soát nội bộ đối với tiền
Thử nghiệm 1: Kiểm toán viên xem xét tính hợp lí và chính xác của số
tổng cộng từ nhật kí sổ cái đến các tài khoản có liên quan để đánh giá khả năng
tự kiểm tra.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 1
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA SỐ TỔNG CỘNG
Thời gian: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 06/02/2009
Địa điểm: Phòng kế toán – tài chính Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế
Domesco Đồng Tháp.
Kiểm toán viên: Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Công việc: xem xét tính hợp lí và chính xác của số tổng cộng tù nhật kí sổ
cái đến các tài khoản có liên quan.
Kết luận:
Chứng từ, sổ sách hợp lý
Ngày 06 tháng 02 năm 2009
Giám đốc công ty Kiểm toán viên
(Đã ký) (Đã ký)
Huỳnh Trung Chánh Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 18
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 2: Kiểm tra sự xét duyệt trên các phiếu chi tiền
Công việc: Ta chọn ngẫu nhiên ra 10 phiếu chi tiền phát hành trong kì để kiểm
tra sự xét duyệt trên các phiếu chi này.
Kết luận:
Công ty có thực hiện việc ký xét duyệt trên phiếu chi và đối chiếu với các
chứng từ có liên quan.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 2
Kiểm tra 10 phiếu chi phát hành trong kỳ:
STT Số chứng từ Số tiền Ghi chú
1 © PC009/08 32.060.712 *
2 © PC036/08 1.729.968.904 *
3 © PC062/08 2.539.125.938 *
4 © PC103/08 13.504.995.038 *
5 © PC119/08 697.218.128 *
6 © PC130/08 249.525.049 *
7 © PC146/08 120.813.000 *
8 © PC162/08 3.355.779.997 *
9 © PC179/08 767.060.137 *
10 © PC195/08 703.528.024 *
Chú thích:
* Đã kiểm tra chữ ký xét duyệt theo hạn mức tín dụng
© Có chữ kí xét duyệt.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 19
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 3: Đối chiếu sổ quỹ với nhật ký thu tiền
Công việc: So sánh chi tiết danh sách nhận tiền trên sổ quỹ (báo cáo quỹ) với
nhật ký thu tiền với các bảng kê tiền gửi vào ngân hàng với tài khoản phải thu.
Kết luận:
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 3
Ngày tháng Bảng kê tiền gửi vào ngân hàng
02/02/2008 264.129.054
17/04/2008 109.482.581
01/07/2008 406.751.102
04/09/2008 311.332.198
27/11/2008 225.612.065
: Khớp với tiết danh sách nhận tiền trên sổ quỹ
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 20
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 4: Kiểm toán viên thu thập giấy đề nghị xác nhận số dư tiền
gửi ngân hàng định kì của công ty.
PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG
1. Số dư các tài khoản Tiền gửi đến ngày 31/12/2008.
ĐVT: VNĐ
Tên tài khoản Số tài
khoản
Lãi
suất
Số dư
Tiền gửi ngân hàng bằng
VNĐ
1121 21.860.405.177
Tiền gửi ngân hàng bằng
ngoại tệ (USD, EUR, GBP)
1122 2.867.999.774
Ngày 06 tháng 02 năm 2009
(Ký tên và đóng dấu)
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco Ngày 06 tháng 02 năm 2009
Kính gửi ngân hàng ABC
Trích yều: v/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Để phục vụ cho mục đích kiểm toán, xin đề nghị quý Ngân hàng vui lòng
cung cấp các thông tin về tất cả các khoản tiền gửi, tiền vay, các khoản thế chấp
v.v… của chúng tôi tại thời điểm 31/12/2008 và gửi trực tiếp về cho kiểm toán
viên được chúng tôi chỉ định ở địa chỉ:
Bà Nguyễn Quỳnh Như, kiểm toán viên Công ty nhóm 3,
1/2, đường 30/4, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Ngân hàng.
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
(Ký tên và đóng dấu)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 21
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 5: Kiểm tra ngày phát sinh của nghiệp vụ và đối chiếu với ngày ghi
nhận vào sổ tiền.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 5
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA PHIẾU THU, PHIẾU CHI
- Thời gian: Lúc 10 giờ 30 ngày 06/02/2009
- Địa điểm: phòng kế toán Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.
- Kiểm toán viên: Nguyễn Thị Ngọc Nữ.
Công việc:
Yêu cầu đơn vị cung cấp các phiếu thu, chi.
KTV chọn 10 nghiệp vụ có giá trị lớn, bất thường để kiểm tra việc khớp
đúng giữa ngày phát sinh và ngày ghi sổ.
Kết luận:
Các chứng từ được kiểm tra đều ghi vào sổ đúng với ngày phát sinh.
.
Ngày 06 tháng 02 năm 2009
Giám đốc công ty Kiểm toán viên
(Đã ký) (Đã ký)
Huỳnh Trung Chánh Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 22
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BẢNG TỔNG HỢP NHỮNG CHỨNG TỪ ĐÃ KIỂM TRA
ĐVT: đồng
Số CT Ngày ghi sổ Nội dung Số tiền Người lập
02/03/T 02/03/2008 Rút tiền về nhập quỹ tiền mặt
120.000.000 Thủ quỹ
05/06/T 05/06/2008 Rút tiền về nhập quỹ tiền mặt
140.000.000 KT thanh toán
07/08/C 07/08/2008 Chi tạm ứng 50.000.000 KT trưởng
19/11/C 19/11/2008 Mua công cụ, dụng cụ ở văn phòng
13.297.000 Thủ quỹ
29/12/T 29/12/2008 Phải thu khách hàng 25.000.000 KT thanh toán
38/3/C 05/03/2008 Nhập khẩu nguyên vật liệu
98.594.745 KT trưởng
27/5/C 29/05/2008 Chi thanh toán tiền sửa chữa tài sản cố định
67.367.391 Thủ quỹ
31/08/C 20/08/2008 Chi phí nghiên cứu 16.829.909 Thủ quỹ
33/10/T 15/10/2008 Phải thu khách hàng 36.363.636 KT thanh toán
35/12/C 27/12/2008 Mua công cu, dụng cụ ở xưởng
45.510.182 KT thanh toán
Ghi chú:: Phù hợp với bộ chứng từ gốc: bộ chứng từ thu, chi tiền mặt.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 23
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
b. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát đối với nợ phải thu
Thử nghiệm 1: Kiểm tra việc đánh số liên tục trên phiếu xuất kho và đối
chiếu với các chứng từ có liên quan
Công việc: Chọn mẫu 10 phiếu xuất kho kiểm tra đánh số liên tục
Kết luận: Công ty có thực hiện việc đánh số liên tục trên phiếu xuất kho và đối
chiếu với các chứng từ có liên quan
STT Phiếu xuất kho Hóa đơn Số tiền Ghi chú
1 PXK001/08 µ HĐ001/08 1.354.000.000 *
2 PXK002/08 µ HĐ002/08 3.695.500.000 *
3 PXK003/08 µ HĐ003/08 526.352.000 *
4 PXK004/08 µ HĐ004/08 962.486.000 *
5 PXK005/08 µ HĐ005/08 1.670.000.000 *
6 PXK006/08 µ HĐ006/08 811.315.000 *
7 PXK008/08 µ HĐ008/08 164.562.500 *
8 PXK008/08 µ HĐ008/08 500.000.000 *
9 PXK009/08 µ HĐ009/08 186.700.000 *
10 PXK010/08 µ HĐ010/08 156.308.000 *
Chú thích:
µ Đã kiểm tra chữ kí xét duyệt của các bộ phận có liên quan
* Đã kiểm tra việc đánh số liên tục và đối chiếu với hóa đơn bán hàng
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 24
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 2:Kiểm tra sự xét duyệt trên đơn đặt hàng
Công việc: Chọn mẫu 10 đơn đặt hàng để kiểm tra chữ kí xét duyệt
Kết luận: Công ty có thực hiện việc xét duyệt hạn mức tín dụng nhưng chưa đầy
đủ
STT Số đơn đặt hàng Diễn giải Số tiền Ghi chú
1 ĐĐH009/08$ Bán thuốc chống béo phì 125.000.000 *
2 ĐĐH036/08$ Bán Morinda Citrifolia 331.500.000 *
3 ĐĐH062/08$ Bán Râu mèo - Chuối hột 1.092.000.000 *
4 ĐĐH103/08 Bán Nhóm Cephalosporin 744.000.000 *
5 ĐĐH119/08 Bán Thuốc điều trị tăng
huyết áp
1.794.000.000 *
6 ĐĐH130/08$ Bán Thuốc chống dị ứng
và dùng trong trường hợp
quá mẫn
565.800.000 *
7 ĐĐH146/08 Bán Nhóm Penicillin 954.000.000 *
8 ĐĐH162/08$ Bán Trà trái nhàu túi 2g 885.000.000 *
9 ĐĐH179/08 Bán thuốc tác dụng trên
hô hấp
812.000.000 *
10 ĐĐH195/08$ Bán Nhóm thuốc
Sulfamid
986.000.000 *
Chú thích:
* Đã kiểm tra chữ kí xét duyệt theo hạn mức tín dụng
$ Có chữ kí xét duyệt
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 25
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiêm 3: Xem xét sự xét duyệt và ghi chép về hàng bán bị trả lại
Công việc :Chọn mẫu 5 chứng từ nhận hàng bị trả lại để kiểm tra
Kết luận: Công ty thực hiện tốt việc xét duyệt hàng bán bị trả lại nhưng chưa
ghi chép đầy đủ vào sổ sách kế toán
STT Ngày nhận
hàng bị trả lại
Số lượng hàng bị trả lại Số tiền Ghi chú
1 27/2/08 2 thùng thuốc 150.000.000 *@
2 14/3/08 1 thùng dụng cụ y tế 188.000.000 *
3 3/5/08 1 máy đo độ mắt 120.000.000 *
4 16/7/08 1 máy xét nghiệm máu 105.350.000 *@
5 25/10/08 3 băng ca 219.000.000 *@
Chú thích;
* Đã kiểm tra chữ kí xét duyệt và kiểm tra việc tính toán và ghi chép vào sổ sách
@ Đã ghi chép vào sổ sách
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 26
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
c. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát đối với tài sản cố định
Sai sót
tiềm tàngThủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát
1. Không có sự phân
chia trách nhiệm giữa
các năng bảo quản, ghi
sổ, phê chuẩn việc mua,
thanh lý và nhượng bán
tài sản.
Phải có sự phân chia trách
nhiệm giữa các chức năng
bảo quản, ghi sổ, phê
chuẩn việc mua, thanh lý
và nhượng bán tài sản.
Quan sát sự phân chia trách
nhiệm giữa các chức năng
bảo quản, ghi sổ, phê chuẩn
việc mua, thanh lý, nhượng
bán tài sản tại công ty
2. Công ty không có lập
kế hoạch và dự toán
cho việc mua sắm tài
sản.
Phải lập kế hoạch và dự
toán cho việc mua sắm tài
sản. Kế hoạch mua sắm
phải được phê duyệt bởi
người có thẩm quyền.
Thu thập bảng kế hoạch và
dự toán của việc mua sắm
tài sản. Xem xét chữ ký xét
duyệt trên bản kế hoạch.
3. Việc mua bán thanh
lý không được xét
duyệt bởi người có
thẩm quyền.
Tất cả các phiếu đề nghị
mua hàng, biên bản thanh
lý tài sản phải được phê
duyệt bởi người có thẩm
quyền.
Chọn mẫu các phiếu đề
nghị mua hàng, biên bản
thanh lý tài sản có chữ ký
xét duyệt của người có
thẩm quyền hay không.
4. TSCĐ không được
theo dõi chi tiết từng
tài sản.
TSCĐ phải được theo dõi
chi tiết từng tài sản.
Kiểm tra việc theo dõi chi
tiết TSCĐ của công ty bằng
cách thu thập sổ chi tiết,
thẻ tài sản, hồ sơ chi tiết tại
đơn vị.
5. Công ty không quy
định về việc phân biệt
giữa các khoản chi
được tính vào nguyên
giá của tài sản hay
phải tính vào chi phí
Phải có quy định về việc
phân biệt giữa các khoản
chi được tính vào nguyên
giá của tài sản hay phải
tính vào chi phí của niên
độ.
Phỏng vấn kế toán tổng
hợp về các quy định trên.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 27
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
của niên độ.
6. Tài sản cố định
không được kiểm kê
định kỳ.
Tài sản cố định phải được
kiểm kê định kỳ ít nhất
một năm một lần.
Thu thập các biên bản kiểm
kê và bản báo cáo định kỳ
về tài sản cố định để kiểm
tra thanh phần tham gia
kiểm kê, chữ ký xét duyệt,
ngày tháng lập.
7. Việc tính khấu hao
tài sản cố định của
công ty không đúng
quy định 206 của bộ
tài chính
Phải tính khấu hao tài sản
cố định theo đúng quy
định 206 của bộ tài chính.
Đối chiếu bảng trích khấu
hao tài sản cố định với
khung thời gian khấu hao
của bộ tài chính.
8. Khi nhượng bán,
thanh lý tài sản cố
định không có lập hội
đồng thanh lý.
Phải lập hội đồng thanh lý
tài sản cố định theo quy
định.
Kiểm tra biên bản thanh lý.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 28
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 1:Quan sát sự phân chia trách nhiệm giữa các chức năng bảo
quản, ghi sổ, phê chuẩn việc mua, thanh lý, nhượng bán tài sản tại công ty:
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 1
- Thời gian: Từ 8 giờ đến 11 giờ 30 ngày 15/02/2009
- Địa điểm: tại Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh
- Công việc: Quan sát thủ kho Nguyễn Quang Minh có kiêm nhiệm chức
năng ghi chép sổ sách và sử dụng tài sản không có kiêm nhiệm chức năng
thu tiền bán hàng không. Kế toán có kiêm nhiệm chức năng ghi chép và
phê duyệt hay không.
- Kết quả: Không có sự kiêm nhiệm giữa các chức năng.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 29
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 2 : Thu thập bản kế hoạch và dự toán của việc mua sắm tài
sản. Xem xét chữ ký xét duyệt trên bản kế hoạch.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 2
- Thời gian: ngày 15/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh
- Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét bảng kế hoạch mua sắm TSCĐ năm 2008.
+ Từ bảng kế hoạch nhận được kiểm toán viên kiểm tra việc phê duyệt
của Tổng Giám đốc.
- Kết quả: công ty có lập kế hoạch mua sắm và có chữ ký xét duyệt của
Tổng Giám đốc.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 30
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 3:Chọn mẫu các phiếu đề nghị mua hàng, biên bản thanh lý
tài sản có chữ ký xét duyệt của người có thẩm quyền hay không.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 3
- Thời gian: ngày 15/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến
- Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các bộ chứng từ mua sắm, thanh lý TSCĐ trong
năm 2007.
+ Từ các bộ chứng từ nhận được kiểm toán viên kiểm tra việc phê duyệt
của Phó tổng Giám đốc và số chứng từ theo quy định.
- Kết quả: Tất cả các bộ chứng từ đều có xét duyệt đầy đủ bởi Phó tổng
Giám đốc và có đầy đủ chứng từ theo quy định.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 31
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 4: Kiểm tra việc theo dõi chi tiết TSCĐ của công ty bằng
cách thu thập sổ chi tiết, thẻ tài sản, hồ sơ chi tiết tại đơn vị.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4
- Thời gian: ngày 15/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến
- Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét sổ chi tiết các tài sản, thẻ tài sản.
- Kết quả: công ty có theo dõi chi tiết từng tài sản cố định.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 32
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 5:Phỏng vấn kế toán tổng hợp về các quy định trên.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 5
- Thời gian: Từ 9 giờ đến 9 giờ 45 ngày 15/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Người được phỏng vấn: Ông Bùi Minh Đức (Kế toán trưởng)
- Công việc: Phỏng vấn quy định về việc phân biệt giữa các khoản chi
được tính vào chi phí hay nguyên giá của tài sản; việc thanh lý tài sản có được sự
đồng ý của các bộ phận có liên quan và thành lập hội đồng thanh lý hay không?
- Kết quả: công ty có thực hiện việc phân biệt giữa các khoản chi, việc
thanh lý dều dược bộ phận sử dụng yêu cầu thanh lý đối với các tài sản không
còn sử dụng hay đã khấu hao hết.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 33
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 6 : Thu thập các biên bản kiểm kê và bản báo cáo định kỳ về tài sản
cố định để kiểm tra thanh phần tham gia kiểm kê, chữ ký xét duyệt, ngày tháng
lập.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 6
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến
- Công việc: + Yêu cầu được xem xét biên bảng kiểm kê tài sản và các báo
cáo định kỳ về TSCĐ trong năm 2008.
+ Từ các bộ chứng từ nhận được kiểm toán viên kiểm tra thành
phần tham gia kiểm kê và thời điểm lập biên bản kiểm kê, báo cáo định kỳ về
TSCĐ việc phê duyệt của Phó tổng Giám đốc và số chứng từ theo quy định.
- Kết quả: Tất cả các bộ chứng từ đều có xét duyệt đầy đủ bởi Phó tổng
Giám đốc và có đầy đủ chứng từ theo quy định.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 34
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 7:Đối chiếu bảng trích khấu hao tài sản cố định với khung
thời gian khấu hao của bộ tài chính.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 7
- Thời gian: ngày 15/11/2008
- Địa điểm: Phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Công việc:
+ Phỏng vấn về chính sách khấu hao của đơn vị và kiểm tra xem có phù
hợp với quy định và yêu cầu được xem xét sổ chi tiết của TK 214.
+ Từ sổ chi tiết TK 214 xem xét sự thay đổi bất thường trong số khấu
hao.
- Kết quả: chính sách khấu hao của đơn vị là phù hợp với quy đinh. Về số
liệu khấu hao có sự thay đổi trong năm nhưng là do đơn vị mua sắm mới
TSCĐ.
Cao Lãnh, ngày 15/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 35
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 8: Kiểm tra biên bản thanh lý.
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------oOo------------
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG- Căn cứ Hợp đồng mua bán số 747HĐ/KĐ/Asta/04ký ngày 01/01/2008 giữa Công Ty….(gọi tắt là bên A).
Địa chỉ: Công TY Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Domesco ( gọi tắt là bên B)Địa chỉ: 66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.
Điện thoại: 067.810.817 Fax: 067.810.810 Hôm nay hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng số 747HĐ/KĐ/Asta/04ký
ngày 01/01//2008 với các điều khoản sau:
Điều 1: Bên A đã bán cho bên B Xe Ford Ranger XL vá các trang thiết bị
như biên bản giao xe, với giá bán 11.251.784 VND (Mười một triệu hai trăm
năm mươi mốt ngàn bảy trăm tám mươi tư đồng)
Điều 2: Bên A đã tiến hành giao xe, các trang thiết bị và bộ chứng từ xe
đầy đủ cho bên B (theo biên bản giao xe ngày 01/01//2008).
Điều 3: Hợp đồng xem như thanh lý ngay sau khi bên B chuyển trả số tiền
nói trên vào tài khoản của bên B, trừ diều khoản bảo hành như điều 5 của hợp
đồng.
Biên bản này được lập thành 02 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01
bản.
Đại diện bên A Đại diện bên BP.Giám đốc Giám đốc(Đã ký) (Đã ký)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 36
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
d. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát đối với doanh thu:
Thử nghiệm 1:
- Mục tiêu: Các hóa đơn bán hàng được phê duyệt bởi người có thẩm quyền.
- Công việc: - Chọn mẫu một số hóa đơn bán hàng để xem xét việc ký duyệt của
trưởng bộ phận bán hang.
- Cách chọn mẫu: chọn mỗi tháng 01 đơn đặt hàng có nghiệp vụ
phát sinh tại bất kỳ ngày nào trong tháng.
- Kết luận: Các hóa đơn bán hàng đều có chữ ký xét duyệt đầy đủ của người có
thẩm quyền.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 1
- Thời gian: ngày 20/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn bán hàng trong năm 2008.
+ Từ các hóa đơn bán hàng được giao, chọn ngẫu nhiên 12 hóa đơn để
kiểm tra việc phê duyệt của trưởng bộ phận bán hàng.
- Kết quả: Tất cả các hóa đơn bán hàng được chọn đều được phê duyệt bởi
trưởng bộ phận bán hàng.
Ngày 20/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 37
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
STT MS đơn đặt hàng
Tên KH Ngày xét duyệt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
LN2347
KC1247
NB4675
NS4291
NP0312
TP2253
HL0164
PD4621
CT3289
CL4838
VT2341
TA2343
● Công Ty CP Dược Phẩm OPC (Lô A1-42, A1-43 đường số 10 khu nhà Nam Long , P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng - TP.Cần Thơ.)● DN Phương Phương(104/29, Tổ 15C-Khu phố 2-Phường Bình Đa-TP.Biên Hòa-Đồng Nai)● Đỗ Thị Thanh Huyền (61-Hùng Vương-
TX.Thủ Dầu Một-Bình Dương)● DNTN TM Đan Huy (894 Quốc lộ 1A-KP7-
Bình Trị ĐôngA-Q.Bình Tân-TP.HCM)● Công ty TNHH TMDV Tư Vấn Thanh Dương
An (87-Trần Thiện Chánh-Phường 12-Q.10-Tp.HCM)
● Công ty Dược phẩm Sao Kim (P.1608, Tòa nhà 27 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội)● Nguyễn Thị Kim Nguyệt (Chợ Phan Thiết-Phan Thiết_Bình Thuận)● Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (số 10
đường Tô Hiệu, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên)
● Nguyễn Thị Năm (94/2 Nguyễn Minh Trường-P.3-Tân An-Long An)
● DNTN Châu Thủy (30 Nam Kỳ Khởi Nghĩa-Cần Thơ)
● Tạ Thị Quý (Chợ An Lộc-An Lộc-Bình Long- Bình Phước)
● Lê Thị Ngọc Yến(Ấp Mỹ Thạnh-Xã Mỹ Phong-TP.Mỹ Tho)
02/01/08
15/02/08
01/03/08
05/04/08
20/05/08
12/06/08
30/07/08
03/08/08
20/09/08
17/10/08
01/11/08
16/12/08
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
Chú thích
π Đã kiểm tra có đầy đủ chữ ký xét duyệt của người có thẩm quyền.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 38
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 2:
- Mục tiêu: Có sự phân chia nhiệm vụ giữa kế toán và bộ phận thu tiền bán hàng.
- Công việc: - Quan sát kế toán viên có kiêm nhiệm chức năng thu tiền bán hàng
không.
- Kết luận: Kế toán viên không kiêm nhiệm việc thu tiền bán hàng. Công việc đó
do người khác đảm trách.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 2
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN QUAN SÁT VIỆC PHÂN CHIA NHIỆM VỤ
- Thời gian: Từ 8 giờ đến 11 giờ 30 ngày 20/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Công việc: Quan sát kế toán viên có kiêm nhiệm chức năng thu tiền bán
hàng không.
- Kết quả: Kế toán viên không thực hiện việc thu tiền bán hàng. Công việc
đó do người khác đảm trách.
Ngày 20/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 39
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 3: Quan sát việc đối chiếu giữa bộ phận kế toán và thủ quỹ
về số tiền thu được trong ngày.
- Mục tiêu: Có sự đối chiếu số tiền thu được với hóa đơn thu tiền giữa bộ phận
kế toán và bộ phận thủ quỹ.
- Công việc: Quan sát sự đối chiếu số tiền thu được và hóa đơn thu tiền.
- Kết luận: Vào cuối ngày, bộ phận kế toán và thủ quỹ có đối chiếu giữa số tiền
thu được với hóa đơn thu tiền.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 3
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN QUAN SÁT VIỆC ĐỐI CHIẾU
- Thời gian: Từ 4 giờ đến 5 giờ 30 ngày 20/02/2009
- Địa điểm: Phòng kế toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco.
- Người thực hiện:
- Công việc: Quan sát việc đối chiếu giữa số tiền thu được và hóa đơn thu
tiền.
- Kết quả: Vào cuối ngày, bộ phận kế toán và thủ quỹ có đối chiếu giữa số
tiền thu được với hóa đơn thu tiền.
Ngày 20/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 40
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 4:
- Mục tiêu: Có sự phân chia trách nhiệm giữa các bộ phận theo dõi nhân sự, theo
dõi thời gian và khối lượng lao động, lập bảng thanh toán lương, ghi chép và tính
lương.
- Công việc: Quan sát sự phân chia nhiệm vụ giữa các bộ phận.
- Kết luận: Có sự phân chia trách nhiệm giữa các bộ phận theo dõi nhân sự, theo
dõi thời gian và khối lượng lao động, lập bảng thanh toán lương, ghi chép và tính
lương.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN QUAN SÁT VIỆC PHÂN CHIA NHIỆM VỤ
- Thời gian: Từ 9 giờ đến 11 giờ 30 ngày 20/02/2009
- Địa điểm: Phòng hành chính công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Công việc: Quan sát việc phân chia nhiệm vụ giữa các bộ phận trong việc
tính lương cho nhân viên.
Kết quả: Có các bộ phận riêng biệt đảm nhận các chức năng theo dõi nhân sự,
theo dõi thời gian, lập bảng thanh toán lương, ghi chép và tính lương.
Ngày 20/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 41
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 5:
- Mục tiêu: Bộ phận giao hàng độc lập với bộ phận kho và bên đi mua.
- Công việc: Quan sát việc phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng độc lập
với bộ phận kho và bên đi mua.
- Kết luận: Có sự độc lập giữa bộ phận kho và bộ phận giao hàng.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 5
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN QUAN SÁT VIỆC PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM
- Thời gian: Từ 1 giờ 30 đến 5 giờ 30 ngày 20/02/2009
- Địa điểm: Kho hàng công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
- Người thực hiện:
- Công việc: Quan sát nhân viên giao hàng có thuộc bộ phận kho hay
không
- Kết quả: Có nhân viên giao hàng độc lập với bộ phận kho. Bộ phận kho
khi có lệnh xuất hàng thì có nhân viên riêng để thực hiện việc giao hàng.
Ngày 20/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 42
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
d. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát đối với chi phí:
Sai sótTiềm tàng Thủ tục kiểm soát chủ yếu Thử nghiệm kiểm soát
1. Hóa đơn mua hàng bị khai khống về số lượng, đơn giá
Tất cả các hóa đơn mua hàng được phê duyệt bởi trưởng bộ phận bán hàng.
Chọn mẫu hóa đơn mua hàng để kiểm tra việc phê duyệt của trưởng bộ phận bán hàng có được thực hiện hay không.
2. Chi phí tiền lương có thể không xác định đúng
Phân chia trách nhiệm giữa các bộ phận theo dõi nhân sự, theo dõi thời gian và khối lượng lao động, lập bảng thanh toán lương, ghi chép và tính lương.
Quan sát sự phân chia nhiệm vụ giữa các bộ phận.
3. Việc mua hàng có thể không được phê chuẩn
Tất cả các phiếu đề nghị mua hàng được phê duyệt bởi trưởng bộ phận.
Chọn mẫu phiếu đề nghị mua hàng để kiểm tra việc phê duyệt của trưởng bộ phận có được thực hiện hay không.
4. Ghi hóa đơn không chính xác
Các hóa đơn đều phải được ghi dựa trên đơn đặt hàng, phiếu xuất kho.
Chọn mẫu hóa đơn bán hàng kiểm tra tính chính xác, đối chiếu với đơn đặt hàng, phiếu xuất kho.
5. Giá sản phẩm bị khai khống
Giá sản phẩm phải được căn cứ trên bảng báo giá.
Chọn mẫu hóa đơn bán hàng đối chiếu với bảng giá đã được phê duyệt.
6. Các khoản chi phí phân bổ phản ảnh không cụ thể
Chi phí mua hàng được phản ảnh cụ thể.
Chọn mẫu kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 43
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 1: Chọn mẫu hóa đơn mua hàng để kiểm tra việc phê duyệt
của trưởng bộ phận mua hàng có được thực hiện hay không.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 1
Thời gian: 9h,ngày 22/02/2009
Địa điểm: Tại phòng kế toán tài chính công ty Domesco
Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn bán hàng trong năm 2008.
+ Từ các hóa đơn bán hàng được giao, chọn ngẫu nhiên 20 hóa đơn để kiểm
tra việc phê duyệt của trưởng bộ phận bán hàng.
Kết quả: Tất cả các hóa đơn bán hàng được chọn đều được phê duyệt bởi
trưởng bộ phận bán hàng.
Ngày 22/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 44
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 2: Quan sát sự phân chia nhiệm vụ giữa các bộ phận.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 2
Thời gian: 8h,ngày 22/02/2009
Địa điểm: Tại bộ phân bán hàng và bộ phận kho của công ty Domesco
Công việc: Quan sát nhân viên giao hàng có thuộc bộ phận kho hay không
Kết quả: Không có nhân viên giao hàng độc lập với bộ phận kho. Bộ phận kho
khi có lệnh xuất hàng kiêm nhiệm luôn việc giao hàng.
Ngày 22/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 45
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 3: Chọn mẫu phiếu đề nghị mua hàng để kiểm tra việc phê
duyệt của trưởng bộ phận mua hàng có được thực hiện hay không
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 3
Thời gian:9h, ngày 22/02/2009
Địa điểm: Bộ phận mua hàng công ty Domesco
Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn mua hàng trong năm 2008
+ Từ các hóa đơn mua hàng, chọn ngẫu nhiên 20 hóa đơn để kiểm tra việc
phê duyệt của trưởng bộ phận mua hàng.
Kết quả: Tất cả các hóa đơn mua hàng được chọn đều được phê duyệt bởi
trưởng bộ phận mua hàng.
Ngày 22/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 46
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 4 : Chọn mẫu hóa đơn bán hàng kiểm tra tính chính xác, đối
chiếu với đơn đặt hàng, phiếu xuất kho.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4
Thời gian: 10h, ngày 23/02/2009
Địa điểm: Tại phòng kế toán của công ty Domesco
Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng, phiếu xuất
kho trong năm 2008.
+ Từ các bộ chứng từ, chọn ngẫu nhiên 20 bộ chứng từ để kiểm tra tính
chính xác và phù hợp giữa các chứng từ.
Kết quả: Tất cả các hóa đơn bán hàng được chọn đều được phê duyệt bởi
trưởng bộ phận bán hàng.
Ngày 23/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 47
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 5 : Chọn mẫu hóa đơn bán hàng đối chiếu với bảng giá đã
được phê duyệt.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 5
Thời gian: 14h, ngày 23/02/2009
Địa điểm: Tại phòng kế toán công ty Domesco
Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn bán hàng, bảng báo giá từng tháng
trong năm 2008.
+ Từ các hóa đơn bán hàng được giao, chọn ngẫu nhiên 20 hóa đơn để kiểm
tra việc chính xác và phù hợp giữa các chứng từ.
Kết quả: Tất cả các hóa đơn bán hàng được chọn đều chính xác và phù hợp
giữa các chứng .
Ngày 23/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 48
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thử nghiệm 6:Chọn mẫu kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 6
Thời gian: 16h,ngày 23/02/2009
Địa điểm: Tại phòng kế toán công ty Domesco
Công việc:
+ Yêu cầu được xem xét các hóa đơn mua hàng trong năm 2008
+ Chọn ngẫu nhiên 20 hóa đơn mua hàng xem xét việc ghi chép đầy đủ các
khoản mục trên hóa đơn
Kết quả: Tất cả các hóa đơn mua hàng được chọn đều ghi nhận đầy đủ các
khoản mục.
Ngày 23/02/2009
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 49
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 50
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
2.6 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát:
Thông qua việc thực hiện các thử nghiệm kiểm soát, nhóm kiểm toán chúng tôi
quyết định giữ nguyên rủi ro kiểm soát cho từng khoản mục như cũ.
Khoản mục tiền:
AR = 5%
IR = 70%
CR = 40%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (70% x 40%) = 17,86%
Khoản mục nợ phải thu:
AR = 5%
IR = 80%
CR = 36%
DR = AR / (IR x CR) = 5%/(80%* 36%) = 17.36%
Khoản mục tài sản cố định:
AR = 5%
IR = 60%
CR = 35%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (60% x 35%) = 23,8%
Khoản mục doanh thu:
AR = 5%
IR = 65%
CR = 25%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (65% x 25%) = 30, 76%
Khoản mục chi phí:
AR = 5%
IR = 60%
CR = 35%
DR = AR / (IR x CR) = 5% / (60% x 35%) = 23,8%
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 51
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Chương 3: THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM CƠ BẢN
3.1 Thực hiện kiểm toán khoản mục tiền
3.1.1 Biểu chỉ đạo.
TEST C1
Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế
Domesco
Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: C1
BIỂU CHỈ ĐẠO
SHTK Tên tài khoản Mã số
Số liệu chưa kiểm toán (31/12/2008) Điều chỉnh
Số liệu đã kiểm toán (31/12/2008)
Số liệu kiểm toán(31/12/2007)
111 Tiền mặt 7.907.539.514 0 7.907.539.514 5.707.567.822112 Tiền gửi ngân
hàng24.728.404.951 0 24.728.404.951 86.292.409.239
T/B PS PYKết luận: số dư các khoản tiền của công ty là trung thực hợp lí.T/B: Khớp với bảng cân đối kế toán chưa kiểm toán năm 2008.PS: Khớp với bảng cân đối kế toán có bút toán điều chỉnh.(Báo cáo tài chính đã kiểm toán)PY: khớp với số dư năm 2007 đã kiểm toán.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 52
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.1.2 Bảng tổng hợp lỗi:
TEST C2Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế DomescoNội dung: Kiểm toán khoản mục tiềnNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc NữNgười kiểm tra:Ngày kiểm tra:
Mã số: C2
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
Số tham chiểu
Diễn giải Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng cân đối kế toán
Nợ Có Nợ Có
Kết luận: số dư khoản mục tiền là trung thực hợp lí
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 53
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.1.3 Chương trình kiểm toán:
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN
Thủ tục kiểm toán Mục tiêu Tham chiếu KTV
1. Đối chiếu số liệu trên sổ chi tiết tiền mặt, tiền gởi ngân hàng với Sổ cái, Bảng CĐSPS, Bảng CĐKT, Hồ sơ năm trước (bảng đã được các cơ quan có thẩm quyền xét duyệt).
Ghi chép chính xác C3
2. Quan sát kiểm kê và xác nhận số dư các khoản tiền do các cơ quan khác đang nắm giữ như: TGNH, tiền ký quỹ…). Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).
Hiện hữu, đầy đủ và quyền sở hữu
C4
3. Đọc lướt trên sổ chi tiết thu chi tiền mặt và tiền gởi ngân hàng xem có những nghiệp vụ thu chi có những nội dung và định khoản bất thường không?
Hiện hữu trình bày và công bố
C5
4. Kiểm tra việc khóa sổ các khoản tiền thu, chi và các khoản tiền gởi ngân hàng được ghi vào trước và sau ngày lập bảng cân đối kế toán 31/12/2008.
Đầy đủ và hiện hữu C6
5. Tính lãi tiền gửi ngân hàng. Đầy đủ, ghi chép chính xác
C7
6. Xem xét việc trình bày đầy đủ các thông tin cần thiết trên báo cáo kế toán.
Trình bày và công bố
C8
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 54
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C3Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế DomescoNội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc NữNgười kiểm tra: Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Ngày kiểm tra: 06/09/2009
Mã số: C3
Mục tiêu: Đảm bảo số dư các tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng tại thời điểm
31/12/2008 được ghi chép, phân loại và chuyển sổ phù hợp. Công việc:
Dựa vào số liệu của bảng cân đối kế toán đối chiếu với số liệu đã kiểm toán tại thời điểm 31/12/2007 xem có khớp đúng hay không. Kết quả:
Xem chi tiết tại C3-1.
Kết luận:
Số dư đầu kỳ của tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trên sổ kế toán với số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trên hồ sơ kiểm toán năm trước khớp đúng với nhau.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 55
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C3-1Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/09/2009
Mã số: C3-1
ĐỐI CHIẾU SỐ DƯ TIỀN MẶT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ĐẦU KỲ VÀO NGÀY 01/01/2008 VỚI SỐ DƯ TRÊN HỒ SƠ KIỂM TOÁN 31/12/2007
ĐVT: đồng
Số tài khoản
Tên tài khoản SDĐK trên sổ sách kế toán 01/01/2008
Số dư trên hồ sơ kiểm toán 31/12/2007
Chênh lệch
111 Tiền mặt 5.707.567.822 5.707.567.822 0112 Tiền gửi ngân
hàng86.292.409.239 86.292.409.239 0
Tổng cộng 91.999.977.061 £ 91.999.977.061 0
Ghi chú: : Đã đối chiếu phù hợp với sổ chi tiết và sổ cái, bảng cân đối số phát sinh.
£ : Đã đối chiếu phù hợp với sổ liệu đã kiểm toán ngày 31/12/2007.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 56
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C4Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiềnNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Ng.Quỳnh NhưNgười kiểm tra: Ng.Quỳnh NhưNgày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C4
Mục tiêu:Đảm bảo các số dư tiền mặt tại quỹ và tài khoản tiền gửi ngân hàng là có
thực và thuộc quyền sở hữu của công ty. Công việc:
Đảm bảo tiền mặt tại quỹ tại thời điểm 31/12/2008 là có thực và khớp đúng với giá trị trên sổ sách.
Gửi thư xác nhận tài khoản tiền gửi tại ngân hàng.Kết quả:
Xem chi tiết tại C4-1, C4-2 và C4-3.Kết luận:
Tài khoản tiền mặt tại quỹ tại thời điểm 31/12/2008 là có thực và khớp đúng với sổ quỹ của công ty.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 57
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C4-1Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiềnNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ng.Quỳnh NhưNgười kiểm tra: Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C4-1
UBND TỈNH VĨNH LONG Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamCông ty CP Domesco Đồng Tháp Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT
Hôm nay, ngày 06 tháng 02 năm 2009. Vào lúc 16 giờ, phòng Kế Toán
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Đồng Tháp tổ chức kiểm quỹ
tiền mặt của Công Ty.
Thành phần tham gia gồm có:
5. Ông Huỳnh Trung Chánh Giám Đốc Công Ty.
6. Bà Phạm Ngọc Tuyền Kế Toán Trưởng.
7. Ông Nguyễn Văn Hóa Kế Toán Thanh Toán.
8. Ông Dương Văn Khuyến Thủ Quỹ.
Số liệu kiểm kê quỹ tiền mặt:
Số tiền tồn quỹ theo sổ sách là : 15.454.887 đồng.
(Mười lăm triệu bốn trăm năm mươi bốn ngàn tám trăm tám mươi bảy đồng).
Số tiền tồn quỹ theo kiểm kê thực tế là : 15.455.000 đồng.
(Mười lăm triệu bốn trăm năm mươi năm ngàn đồng)
Gồm các loại tiền:
ĐVT: đồng
Số TT Loại Tiền Số Tờ Thành Tiền1 500.000 9 4.500.000 2 200.000 17 3.400.000 3 100.000 37 3.700.000 4 50.000 57 2.850.000
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 58
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
5 20.000 34 680.000 6 10.000 26 260.000 7 2.000 31 62.0008 1.000 3 3.000
Cộng 15.455.000
Chênh lệch giữa thực tế và sổ sách là : +113 đồng
Biên bản kết thúc hồi 16 giờ 30 phút cùng ngày, tất cả các thành viên
đồng ý ký tên.
Giám đốc công ty Thủ quỹ Kế toán trưởng Kế toán thanh toán
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 59
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C4-2Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiềnNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Nguyễn Quỳnh NhưNgười kiểm tra: Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C4-2
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ TẠI THỜI ĐIỂM KIỂM TOÁN
Thời gian: Từ 16giờ30 đến 17giờ ngày 06/02/2009
Địa điểm: Tại phòng kế toán Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Đồng Tháp.
Người thực hiện: Nguyễn Quỳnh Như.
Công việc: Quan sát kế toán kiểm quỹ và tiến hành lập biên bản kiểm kê sau khi
kết thúc kiểm kê.
Kết quả: Biên bản kiểm kê quỹ tại ngày 31/12/2008 là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 60
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C4-3Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiềnNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ng.Quỳnh NhưNgười kiểm tra:Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C4-3
THƯ XÁC NHẬN NGÂN HÀNG
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco. Ngày 06 tháng 02 năm 2009Kính gửi ngân hàng ABCTrích yều: v/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toánĐể phục vụ cho mục đích kiểm toán, xin đề nghị quý Ngân hàng vui lòng
cung cấp các thông tin về tất cả các khoản tiền gửi, tiền vay, các khoản thế chấp v.v… của chúng tôi tại thời điểm 31/12/2008 và gửi trực tiếp về cho kiểm toán viên được chúng tôi chỉ định ở địa chỉ:Bà Nguyễn Quỳnh Như, kiểm toán viên Công ty nhóm 3,1/2, đường 30/4, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Ngân hàng.Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco. (Ký tên và đóng dấu)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 61
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG
1. Số dư các tài khoản Tiền gửi đến ngày 31/12/2008.ĐVT: VNĐ
Tên tài khoản Số tài khoản Lãi suất Số dư
Tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ 1121 21.860.405.177Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD, EUR, GBP)
1122 2.867.999.774
2.Số dư các tài khoản vay đến ngày 31/12/2008.
Tên tài khoản Số tài khoản Số dư Lãi suất Ngày đáo hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả (vay ngân hàng)
680.226.995 5,4% - 6,6% 31/12/2008
3.Các khoản cầm cố,thế chấp: giá trị còn lại tại ngày 31/12/2008.Nhà cửa, vật kiến trúc: 7.087.368.441 đồng.Máy móc, thiết bị: 766.820.806 đồng
Ngày 06 tháng 02 năm 2009(Ký tên và đóng dấu)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 62
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C5Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C5
Mục tiêu: Đảm bảo việc thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng có thật sự phát sinh
Công việc:Chọn mẫu kiểm tra một số nghiệp vụ thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
có số tiền lớn xem có nghiệp vụ nào bất thường nào xảy ra không? Kết quả:
Xem chi tiết tại C5-1, C5-2 và C5-3.Kết luận:
Các khoản thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng khớp đúng với các phiếu
thu, phiếu chi.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 63
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C5-1Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C5-1
CHỌN 5 NGHIỆP VỤ
THU TIỀN MẶT CÓ SỐ TIỀN LỚN TRONG NĂM
ĐVT: đồng
STT Số hiệu
Ngày
tháng ghi
sổ
Diễn giải Số tiền
1 02/03/T 02/03/2008 Rút tiền về nhập quỹ tiền mặt 120.000.000#
2 05/06/T 05/06/2008 Rút tiền về nhập quỹ tiền mặt 140.000.000#
3 12/07/T 07/07/2008 Phải thu tiền bồi thường hàng
hóa bị hư hỏng từ Lupin
62.949.600#
4 27/09/T 03/09/2008 Thu lại phần chi hộ cho công
ty TNHH Hóa Dược Đông Á
45.820.071#
5 25/11/T 25/11/2008 Thu lại phần chi hộ tiền điện,
nước cho Công ty Xây Dựng
319 – Bộ quốc phòng
52.425.000#
Ghi chú:
# : Đã đối chiếu phù hợp với các phiếu thu tiền.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 64
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C5-2Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C5-2
CHỌN 5 NGHIỆP VỤ
CHI TIỀN MẶT CÓ SỐ TIỀN LỚN TRONG NĂM
ĐVT: đồng
STT Số hiệu
Ngày
tháng ghi
sổ
Diễn giải Số tiền
1 21/03/C 17/04/2008 Mua phần mềm máy tính 679.218.128£
2 13/05/C 29/06/2008 Thuê cửa hàng 45.813.000£
3 28/09/C 27/08/2008 Mua công cụ, dụng cụ dùng
ở xưởng
267.060.137£
4 31/10/C 15/11/2008 Chi tạm ứng 31.000.000£
5 37/12/C 27/12/2008 Nhập khẩu nguyên kiệu, vật
liệu
67.454.000£
Ghi chú:£ : Đã đối chiếu phù hợp với các phiếu chi tiền.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 65
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C5-3Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C5-3
CHỌN 5 NGHIỆP VỤ
THU CHI TIỀN QUA NGÂN HÀNG CÓ SỐ TIỀN LỚN
ĐVT: đồng
STT Số hiệu
Ngày
tháng ghi
sổ
Diễn giải Số tiền
1 09/06/C 17/04/2008 Thuế giá trị gia tăng 2.032.296.451©
2 24/07/C 29/06/2008 Thuế thu nhập doanh nghiệp 5.640.878.920©
3 22/09/C 27/08/2008 Thuế xuất nhập khẩu 307.496.747©
4 33/11/T 15/11/2008 Phải thu khách hàng 42.382.727.749®
5 30/12/C 27/12/2008 Phải trả người bán 18.244.885.642©
Ghi chú:
© : Phù hợp với các khoản chi trong bảng kê chi tiết tiền gửi ngân hàng.
®: Phù hợp với các khoản thu trong bảng kê chi tiết tiền gửi ngân hàng.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 66
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C6Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Quỳnh NhưNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C6
Mục tiêu:
Kiểm tra việc hạch toán các khoản thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
trước và sau ngày kết thúc niên độ để đảm bảo rằng việc khóa sổ tiến hành đúng.
Công việc:
Kiểm tra các phiếu thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng để đảm bảo rằng
chúng đã thực sự phát sinh và được ghi chép đúng kỳ.
Kết quả:
Xem chi tiết tại C6-1 và C6-2.
Kết luận:
Các khoản thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng đã được ghi chép đúng
niên độ.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 67
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C6-1Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Quỳnh NhưNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C6-1
CHỌN MẪU KIỂM TRA 10 NGHIỆP VỤ THU CHI TIỀN MẶTTỪ NGÀY 20/12/2008 ĐẾN NGÀY 20/01/2009
ĐVT: đồng
STT Số chứng
từ
Ngày ghi
sổ
Diễn giải Số tiền
1 24/12/T 24/12/2008 Thu thuế thu nhập
cá nhân
1.320.214.796£
2 27/12/C 27/12/2008 Chi tạm ứng 3.240.000£
3 29/12/C 29/12/2008 Chi hội nghị 2.500.000£
4 04/01/T 30/12/2009 Rút tiền gửi ngân
hàng về nhập quỹ
tiền mặt
340.000.000
5 22/01/T 01/01/2009 Phải thu khách
hàng
1.875.989
6 12/02/C 02/01/2009 Chi sửa chữa máy
móc, thiết bị
5.213.454
7 02/04/C 05/01/2009 Mua nguyên liệu,
phụ liệu
11.247.856
8 17/06/C 17/01/2009 Thuê cửa hàng 25.248.000
9 08/07/C 19/01/2009 Mua 5 CPU mới 13.647.895
10 06/08/T 20/01/2009 Khách hàng trả 14.521.000
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 68
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
tiền thiếu tháng
trước
Ghi chú:
£: Phù hợp với các phiếu thu chi tiền mặt của năm 2008
: Phù hợp với các phiếu thu chi tiền mặt của năm 2009
TEST C6-2Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Quỳnh NhưNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C6-2
CHỌN MẪU KIỂM TRA 10 NGHIỆP VỤ THU CHI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TỪ NGÀY 20/12/2008 ĐẾN NGÀY 20/01 /2009
ĐVT: đồngSTT Số chứng
từ
Ngày ghi
sổ
Diễn giải Số tiền
1 27/12/C 27/12/2008 Nộp thuế tiêu thụ đặc
biệt
2.770.595®
2 29/12/C 29/12/2008 Nộp thuế tài nguyên 1.104.988®
3 02/01/C 03/01/2009 Nhập nguyên vật liệu 42.620.000©
4 14/01/T 06/01/2009 Phải thu lại phần đã
chi hộ cho công ty
TNHH Hóa Dược
Đông Á
100.000.000©
5 15/03/ 07/01/2009 Chi hội nghị 13.542.000©
6 28/03/ 08/01/2009 Mua dụng cụ dùng ở
văn phòng
6.284.713©
7 02/05/ 09/01/2009 Thu tiền từ khách
hàng
18.000.000©
8 21/06/ 16/01/2009 Mua công cụ dụng cụ
dùng ở xưởng
56.210.213©
9 02/07/ 18/01/2009 Đem tiền gửi ngân 21.000.000©
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 69
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
hàng
10 10/08/ 20/01/2009 Chi nghiên cứu 13.200.000©
Ghi chú:
® : Phù hợp với các phiếu thu chi tiền gửi ngân hàng của năm 2008.
© : Phù hợp với các phiếu thu chi tiền gửi ngân hàng của năm 2009.
TEST C7Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Quỳnh NhưNgười kiểm tra: Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C7
Mục tiêu:Đảm bảo lãi tiền gửi ngân hàng được tính toán ghi chép chính xác và đầy
đủ.
Công việc:Tính lãi tiền gửi ngân hàng.
Kết quả:Xem chi tiết tại C7-1.
Kết luận:Lãi tiền gửi ngân hàng là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 70
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST C7-1Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Quỳnh NhưNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C7-1
LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2008
ĐVT: đồng
Tháng
Số tiềnNgân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
Ngân hàng Đông Á Ngân hàng Vietcombank
1 54.612.372 5.159.936 64.612.3702 48.640.660 368.192 58.640.6653 61.183.072 60.307.328 51.183.0724 47.797.640 3.974.912 47.797.6455 50.706.688 9.965.760 30.706.6936 38.087.880 77.395.008 62.087.8877 36.435.760 1.034.688 64.235.7648 39.649.376 7.508.864 78.649.3829 20.435.744 90.243.648 63.435.74510 45.627.900 51.123.264 46.627.90311 5.8551.455 2.750.400 51.475.14312 69.504.732 75.174.889 483.051.490
Tổng 571.233.279 385.006.889 744.233.293
: Đã kiểm tra sổ cái doanh thu và chứng từ của ngân hàng.
: Đã đối chiếu với bảng BCKQHĐKD và thư phản hồi xác nhận lãi tiền
gửi của ngân hàng.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 71
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kết luận: Lãi tiền gửi ngân hàng là trung thực, phù hợp với chứng từ của
ngân hàng.
TEST C8Khách hàng: Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco.Nội dung: Kiểm toán khoản mục tiền
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Ngọc NữNgười kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 06/02/2009
Mã số: C8
Mục tiêu:
Đảm bảo việc trình bày số liệu trên 4 bảng Báo cáo kế toán là phù hợp.
Công việc:
Xem xét việc trình bày số liệu trên Bảng Cân Đối Kế Toán có đầy đủ và
hợp lý hay không.
Xem xét việc trình bày số liệu trên Bảng Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Kinh Doanh có đầy đủ và hợp lý hay không.
Xem xét việc trình bày số liệu trên Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ có đầy
đủ và hợp lý hay không.
Kết quả:
Xem chi tiết tại phụ luc I, phụ lục II và phụ lục III.
Kết luận:
Việc trình bày trên 4 bảng Báo Cáo Tài Chính trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 72
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 73
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.2 .Thực hiện kiểm toán khoản mục nợ phải thu
3.2.1 Biểu chỉ đạo:
TEST B1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B1
BIỂU CHỈ ĐẠOĐơn vị tính: VND
Số TK Tên tài khoản Mã
số
Số liệu chưa kiểm toán 31/12/2008
Điều chỉnh
Số liệu đã kiểm toán 31/12/2008
Số liệu kiểm toán 31/12/2007
131 Phải thu của
khách hàng 143.403.792.119 143.403.792.119 110.856.794.914
331 Các khoản trả
trước người
bán
2.317.434.750 2.317.434.750 4.683.107.444
138 Các khoản
phải thu khác 4.401.062.376 4.401.062.376 4.109.503.908
139 Dự phòng các
khoản phải thu
khó đòi
(1.256.489.760) (1.256.489.760) (490.447.500)
T/B PS PY
T/B: Khớp với bảng cân đối kế toán chưa kiểm toán năm 2008
PY: Khớp với số dư năm 2007 đã kiểm toán
PS: Khớp với bảng cân đối kế toán có bút toán điều chỉnh.(Báo cáo tài chính đã kiểm toán)
Kết luận: số dư các khoản phải thu là trung thực hợp lí
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 74
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.2.2 Bảng tổng hợp lỗi:TEST B2
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B2
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
Số giấy
tham
chiếu
Diễn giải
Báo cáo
KQHĐKDBCĐKT
NỢ CÓ NỢ CÓ
Kết luận: Khoản phải thu là trung thực hợp lí
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 75
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.2.3 Chương trình kiểm toán
TEST B2Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B2
Thủ tục kiểm toán Mục tiêu
Tham
chiếu
KTV
kí tên
A – Thủ tục phân tích
1. Kiểm tra đối chiếu
- Đối chiếu số dư đầu năm của các khoản phải thu
với số dư cuối năm trước. So sánh số dư cuối năm
nay so với năm trước.
- Kiểm tra số tổng cộng trên bảng số dư chi tiết nợ
phải thu và đối chiếu với sổ cái của tài khoản phải
thu từ đó lập danh sách công nợ các khoản phải thu.
- Gửi thư xác nhận
- Kiểm tra việc khóa sổ đối với các khoản phải thu.
Ghi chép chính
xác
Hiện hữu
Đầy đủ
B3
2. Xem lướt qua bảng kê xem có khoản mục bất
thường hay không?( số dư có, số dư quá lớn,.. ). B4
3. Kiểm tra chứng từ của khách hàng trả tiền trước. Hiện hữu B5
4. Kiểm tra mẫu một số nghiệp vụ bán hàng trên sổ
sách xem có chứng từ hay không?
Hiện hữu, phát
sinh
B6
5. Xem xét các khoản phải thu có bị cầm cố thế chấp
hay không? Kiểm tra chứng từ 100% các khoản phải
thu khác.
Quyền sở hữu B7
6. Kiểm tra việc lập dự phòng phải thu khó đòi. Đánh giá B8
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 76
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST B3Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B3
Test kiểm tra B3
Mục tiêu:
Đảm bảo các khoản phải thu được ghi chép chính xác, thực sự hiện
hữu phát sinh và đầy đủ
Công việc:
Tính các tỷ số có liên quan trong bảng báo cáo tài chính như:
- Tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu
- Số vòng quay nợ phải thu
- Số ngày thu hồi nợ
- Đối chiếu số dư đầu năm của tài khoản nợ phải thu với số dư cuối
năm trước.
- Kiểm tra số tổng cộng trên bảng số dư chi tiết Nợ phải thu và đối
chiếu với sổ chi tiết và sổ cái của tài khoản nợ phải thu.
- Gửi thư xác nhận đến khách hàng.
- Kiểm tra việc khoá sổ đối với các khoản phải thu.
Kết quả:
Xem chi tiết tại B3-1 đến B3-5.
Kết luận:
- Các khoản phải thu được ghi chép chính xác, thực sự hiện hữu phát
sinh và đầy đủ.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 77
Doanh thuCác khoản phải thu bình quân 941.224.745.266
(505.234 +70.390 )/2
Doanh thu
Các khoản phải thu bình quân 813.192.706.682
(393.898+37.218)/2
365
365
365
365
23
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khoản phải thu
29
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST B3-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B3-1
Số vòng quay NPT (2008) =
= = 23 (vòng)
Số vòng quay nợ phải thu (2007) =
= = 29 (vòng)
Số ngày bình quân vòng quay khoản phải thu (2008) =
= = 15 (ngày)
Số ngày bình quân vòng quay khoản phải thu (2007) =
= =12,5 (ngày)
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 78
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST B3-2Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Nợ phải thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng NgọcNgày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số:B3-2
Test kiểm tra B3-2
Đối chiếu số dư đầu năm 2008 với số dư cuối năm 2007 các TK và so sánh
số chênh lệch của cuối năm 2008 và 2007.
Số hiệu
TK
Tên TK Cuối năm 2007 Đầu năm 2008 Cuối năm 2008 Chênh lệch %
TK 131
(SD Nợ)
Phải thu của
khách hàng110.856.794.914 110.856.794.914 143.403.792.119 32.546.997.205
22
TK 131
(SD Có)
Người mua
trả tiền trước
856. 376. 503 856. 376. 503 914.908.792 58.532.289
6
TK 138 Phải thu khác 4.109.503.908 4.109.503.908 4.401.062.376 291.558.468 7
Kết quả: Số liệu phù hợp với sổ sách của đơn vị.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 79
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-3
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngay kiểm tra:
Mã số: B3-3
Trang:
BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG
Tài khoản: 131 Phải thu của khách hang
Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008
Đơn vị tính:VND
STTMã KH Tên khách hàng
Số đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
2 3 4 5 6 7 8 9
1 31.100.055 Trạm y tế Long Xuyên 18.795.599 10.795.599 8.000.000
2 31.100.057 BV đa khoa Cần Thơ 13.892.809 8.760.809 5.132.000
3 31.200.046 Trạm y tế Huyện Giá Rai 2.220.000 2.220.000
4 20.100.006 BV Bạc Liêu 31.155.780 0 31.155.780
5 36.100.002 BV Thanh Vũ 3.100.000 11.672.760 9.540.000 5.232.760
6 40.100.000 BV Hoàn Mỹ 2.600.000 2.600.000
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 80
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
7 40.100.002 BV Tây Đô 1.500.000 1.500.000
8 40.109.514 BV Hồng Đức 800.000 3.600.000 3.100.000 1.300.000
9 40.109.515 BV Hùng Vương 11.000.000 56.640.000 50.000.000 17.640.000
10 40.109.516 BV Đa khoa Vạn Hạnh 1.182.805 1.182.000 805
11 40.109.517 BV Nhân Dân 115 5.700.000 5.700.000
12 40.109.518 BV Nhi Đồng 1 45.000.000 144.780.000 177.000.000 12.780.000
13 40.109.519 BV Nhi Đồng 2 3.000.000 18.000.000 17.000.000 4.000.000
14 40.109.520 BV mắt – Việt Hàn 300.000 300.000
15 40.109.521 BV Phụ Sản Hồng Thái 2.100.000 8.880.000 5.000.000 5.980.000
16 40.109.522 BV Cà Mau 900.000 900.000
17 40.109.523 BV Đồng Tháp 37.000.000 93.960.000 125.000.000 5.960.000
18 40.109.525 BV Bình Dân 3.300.000 3.300.000
19 40.109.525 Viện vệ sinh Y tế công cộng 1.500.000 1.500.000
20 40.109.526 Viện Điều Dưỡng 1 540.000 540.000
21 40.109.527 Viện Điều Dưỡng 2 3.600.000 1.000.000 2.600.000
22 40.109.528 Viện RHM TP. HCM 3.250.400 22.320.000 15.000.000 10.570.400
23 40.109.529 Đại Học Y Cần Thơ 300.000 300.000
24 40.109.530 BV Da Liễu Cần Thơ 600.000 600.000
25 40.109.531 BV Đa Khoa Hậu Giang 600.000 600.000
26 40.109.532 BV 30 Tháng 4 300.000 300.000
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 81
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
27 40.109.533 Bệnh Viện 175 300.000 300.000
28 40.109.534 BV An Bình – BV Miễn Phí 2.400.000 2.400.000
29 40.109.535 BV Nhiệt Đới 4.800.000 2.200.000 2.600.000
30 40.109.536 BV Chợ Rẫy 22.300.000 60.000.000 69.000.000 13.300.000
31 40.109.537 BV Nhiệt Đới 15.000.000 9.100.000 5.900.000
32 40.109.538 BV Chấn thương chỉnh hình 5.400.000 3.400.000 2.000.000
33 40.109.539 BV Đa Khoa Quận 4 300.000 300.000
34 40.109.540 BV Đa khoa Thủ Đức 4.560.000 4.560.000
35 40.109.541 BV Đa Khoa Sài Gòn 300.000 300.000
36 40.109.542 BV Mắt Điện Biên Phủ 540.000 540.000
37 40.110.071 BV Mắt Sài Gòn 35.000.000 100.690.435 87.000.000 48.690.435
38 40.140.072 BV Quốc Tế Sài Gòn 1.589.000 21.451.500 20.430.000 567.500
39 42.511.001 BV Tầm Thần Cần Thơ 52.300.293 28.000.000 24.300.293
40 46.261.031 BV Da Liễu Cần Thơ 2.840.774 2.840.774
Ngày…. Tháng…. Năm…..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 82
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-4
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: B3-4
Trang :
Mục tiêu : Đảm bảo số dư các khoản phải thu đến ngày 31/12/2008 là có
thực.
Công việc:
- Thu thập bảng kê chi tiết số dư các khoản phải thu của khách hàng.
- Lập thư xác nhận nợ.
- Theo dõi, nhận thư xác nhận nợ.
- Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận nợ ( lập bảng chỉnh hợp nếu cần
thiết).
- Kiểm tra thu tiền sau niên độ đối với các khoản phải thu không được
trả lời.
Kết quả: Xem chi tiết tại B3-4/1 đến B3-4/4
Kết luận: Số dư tài khoản tại ngày 31/12/2008 là có thực.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 83
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-4/1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: B3-4/1
Trang :
ST
T
Tên khách
hàng
Số tiền trên sổ
sách
Số tiền theo
thư xác nhận
Số của kiểm
toán
Khai
khống
khai
thấp
1 BV Đa Khoa Sài Gòn
493.392.000 493.392.000 493.392.000
2 BV Chấn thương chỉnh hình
488.460.400 488.460.400 488.460.400
3 Viện Răng Hàm Mặt TP. HCM
361.199.300 361.199.300 361.199.300
4 BV mắt – Việt Hàn
298.520.000 298.520.000 298.520.000
5 BV Đồng Tháp
224.920.000 224.920.000 224.920.000
6 BV Quốc Tế Sài Gòn
158.082.380 158.082.380 158.082.380
Tổng cộng 2.024.574.080 2.024.574.080 2.024.574.080
HỒ SƠ TỔNG HỢP KẾT QUẢ GỬI THƯ XÁC NHẬN
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 84
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Số lượng Giá trị Tỷ lệ
Thư xác nhận đã gửi 6 2.024.574.080
Thư hồi âm 6 2.024.574.080
Tỷ lệ trả lời 100%
Tóm tắt kết quả
Giá trị Tỷ lệ
Tổng giá trị đã xác nhận 2.024.574.080
Số liệu theo kiểm toán 2.024.574.080
Tỷ lệ so với sổ sách 100%
Tỷ lệ giữa giá trị của kiểm toán và sổ sách 100%
Kết luận: Các khoản nợ phải thu được doanh nghiệp hạch toán tương đối trung
thực.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 85
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
XÁC NHẬN PHẢI THUThư xác nhận nhận được Tham
chiếu
Theo sổ sách Theo xác nhậnChênh
lệch
TT TÊN KHÁCH HÀNG Ngày VND VND VND
1BV Phụ Sản Hồng Thái 09/01/2009 48.690.435 48.690.435
2 BV Chợ Rẫy 10/01/2009 24.300.293 24.300.293
3 BV Nhiệt Đới 11/01/2009 13.300.000 13.300.000
4
BV Chấn thương
chỉnh hình 08/01/2009 12.780.000 12.780.000
5 BV Đa Khoa Quận 4 09/01/2009 10.570.400 10.570.400
6 BV Hùng Vương 10/01/2009 17.640.000 17.640.000
7.
BV Đa khoa Vạn
Hạnh 08/01/2009 5.960.000 5.960.000
8. BV Nhân Dân 115 08/01/2009 5.900.000 5.900.000
9.
BV Da Liễu Cần
Thơ 11/01/2009 43.000.000 43.000.000
Tổng số dư các khoản phải thuTỉ lệ % gửi xác nhậnCông ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng :Cty CP XNK y tế DomescoNội dung : Các khoản phải thuNăm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái TâmNgày thực hiện:Người kiểm tra:Ngày kiểm tra:
Mã số: B3-4\12Trang :
Test kiểm tra B3-4/2
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 86
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-4/3
Công ty Cổ phần XNK Domesco Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
66 Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
THƯ XÁC NHẬN
Ngày 08 tháng 02 năm 2009
Kính gửi: BV Phụ Sản Hồng Thái
Trích yếu: v/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán.
Để phục vụ cho việc kiểm toán, chúng tôi xin đề nghị quý Bệnh Viện xác
nhận vào phần dưới của thư này về số nợ vào ngày 31/12/2008. Theo sổ sách của
chúng tôi số dư nợ của quý Bệnh Viện là: 48.690.435 đồng.
Xin quý Bệnh Viện vui lòng xác nhận về số tiền này và gửi về cho:
Kiểm toán viên : Phan Thị Mộng Ngọc
Địa chỉ:
Ngoài ra, nếu có chênh lệch, xin quý công ty vui lòng điền vào và cùng
gửi bảng kê chi tiết đính kèm. Chúng tôi có kèm theo đây một phong bì có dán
tem và ghi sẵn địa chỉ để quý công ty tiện sử dụng.
Xin thành thật cảm ơn.
Giám đốc Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu y tế Domesco
Phần xác nhận:
Kính gửi: Bà Phan Thị Mộng Ngọc
Số dư nợ 48.690.435 đồng vào ngày 31/12/2009 là đúng với sổ sách của
chúng tôi, ngoại trừ trường hợp đặc biệt được thuyết minh theo bảng kê chi tiết
đính kèm sau đây:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Giám đốc BV Phụ Sản Hồng Thái
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 87
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-4/4
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Domesco Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
66 Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
THƯ XÁC NHẬN
Ngày 08 tháng 01 năm 2009
Kính gửi: BV Da Liễu Cần Thơ
Trích yếu: v/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán.
Để phục vụ cho việc kiểm toán, đề nghị quý công ty xác nhận vào phần
dưới của thư này về số nợ vào ngày 31/12/2009. Theo sổ sách của chúng tôi số
dư nợ của quý công ty là: 48.690.435 đồng.
Xin quý Bệnh Viện vui lòng xác nhận về số tiền này và gửi về cho:
Kiểm toán viên : Phan Thị Mộng Ngọc
Địa chỉ:
Ngoài ra, nếu có chênh lệch, xin quý công ty vui lòng điền vào và cùng
gửi bảng kê chi tiết đính kèm. Chúng tôi có kèm theo đây một phong bì có dán
tem và ghi sẵn địa chỉ để quý công ty tiện sử dụng.
Xin thành thật cảm ơn.
Giám đốc Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
Phần xác nhận:
Kính gửi: Bà Phan Thị Mộng Ngọc
Số dư nợ 43.000.000 đồng vào ngày 31/12/2009 là đúng với sổ sách của
chúng tôi, ngoại trừ trường hợp đặc biệt được thuyết minh theo bảng kê chi tiết
đính kèm sau đây:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Giám Đốc BV Da Liễu Cần Thơ
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 88
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-5
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng :Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số:B3-5
Trang:
Mục tiêu :
Đảm bảo việc khoá sổ các khoản phải thu là chính xác, đầy dủ và ghi chép
đúng niên độ.
Công việc:
Chọn các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các khoản phải thu từ ngày
28/12/2008 đến ngày 03/01/2009.
Kết quả
Xem tại B3-5\1
Kết luận: Đơn vị hạch toán sai niên độ số tiền 30.468.359 đồng.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 89
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B3-5/1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số:B3-5\1
Trang :
Kiểm tra tất cả các nghiệp vụ bán hàng liên quan đến khoản phải thu
khách hàng trước và sau ngày 31/12/2008.
ĐVT: Ngàn đồngNgày Số chứng từ Nội dung Số tiền
28/12/2008
29/12/2008
31/12/2008
31/12/2008
02/01/2009
03/01/2009
CT2004/08
CT2005/08
CT2006/08
CT2007/08
CT0001/09
CT0002/09
Bán máy siêu âm cho BV Hoàn Mỹ
Bán thuốc tây cho BV Da Liễu Cần Thơ
Bán thiết bị y tế cho BV Đa khoa Vạn Hạnh
Bán dược phẩm cho BV Chấn thương chỉnh hình
Bán máy đo độ cho BV Mắt Điện Biên Phủ
Bán thuốc cho BV Hoàn Mỹ
29.400.000¥
3.300.000¥
3.600.000¥
8.880.000¥
11.672.760£
18.795.599£
¥: Phù hợp với hoá đơn
£: Hoạch toán không đúng niên độ
Việc ghi chép sai niên độ làm cho số dư khoản phải thu sai lệch trên mức trọng
yếu do đó chúng tôi đã thảo luận với Ban giám đốc và họ đã chấp nhận.
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 90
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B4
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số:B4
Trang :
Mục tiêu :
Công việc:
Kết quả: Xem chi tiết tại B4-1
Kết luận:
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 91
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B4-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngay kiểm tra:
Mã số: B4-1
Trang:
Đơn vị tính:ngàn đồng
Tháng Tên khách hàng Số đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có1 2 3 4 5 6 7 8
1
Công ty cổ phần dược phẩm PVC 13.892.809 8.760.809 5.132.000 Công ty cổ phần dược phẩm An Giang 2.220.000 2.220.000 Công ty cổ phần du lịch Đồng Tháp 31.155.780α 0 31.155.780αCông ty cổ phần dược phẩm Thái Bình 2.600.000 2.600.000 Công ty cổ phần dược phẩm Bình Thuận 1.500.000 1.500.000 Công ty bảo vệ thực vật An Giang 11.000.000 56.640.000 50.000.000 17.640.000 β Công ty Cổ phần Dược phẩm CPV
1.182.805 1.182.000 805
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 92
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Giang 5.700.000 5.700.000 Công ty Cổ phần Du lịch Đồng Tháp 45.000.000 144.780.000 177.000.000
12.780.000 β
2Viện Điều Dưỡng 3.000.000 18.000.000 17.000.000 4.000.000 Viện Điều Dưỡng 300.000 300.000 Viện Răng Hàm Mặt TP. HCM 900.000 900.000
3Đại Học Y Cần Thơ 37.000.000 93.960.000 125.000.000 5.960.000 BV Da Liễu Cần Thơ 1.500.000 1.500.000 BV Đa Khoa Hậu Giang 540.000 540.000 BV 30 Tháng 4 3.600.000 1.000.000 2.600.000
4 Bệnh Viện 175 3.250.400 22.320.000 15.000.00010.570.400 β
Công ty Cổ phần Y Dược Domedic (Domedic) 300.000 300.000 Công ty Cổ phần Domenal (Domenal) 600.000 600.000 Công ty Cổ phần Bao Bì Công Nghệ Cao Vĩnh Tường (Vipaco) 600.000 600.000
5
6
Công ty Cổ phần Y Dược Domedic (Domedic) 300.000 300.000 BV Chấn thương chỉnh hình 300.000 300.000 BV Đa Khoa Quận 4 4.800.000 2.200.000 2.600.000
BV Hùng Vương 22.300.000 60.000.000 69.000.00013.300.000 β
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 93
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
7BV Đa khoa Vạn Hạnh 15.000.000 9.100.000 5.900.000 Trạm y tế Long Xuyên 5.400.000 3.400.000 2.000.000
8BV đa khao Cân Thơ 300.000 300.000 Trạm y tế Huyện Giá Rai 4.560.000 4.560.000
9 BV Bạc Liêu 300.000 300.000
10BV Thanh Vũ 540.000 540.000
BV Hoàn Mỹ 35.000.000 100.690.435 87.000.00048.690.435 β
11BV Tây Đô 1.589.000α 21.451.500 20.430.000 567.500α
BV Đa khoa Vạn Hạnh 52.300.293 28.000.00024.300.293 β
BV Nhân Dân 115 2.840.774 2.840.774
2
BV Nhi Đồng 1 2.400.000 2.400.000 BV Nhi Đồng 2 3.300.000 3.300.000 BV mắt – Việt Hàn 2.100.000 8.880.000 5.000.000 5.980.000 BV Phụ Sản Hồng Thái 800.000 3.600.000 3.100.000 1.300.000 BV Cà Mau 3.100.000 11.672.760 9.540.000 5.232.760 BV Đồng Tháp 18.795.599 10.795.599 8.000.000
β : đã xem qua các khoản mục có số dư lớn
α : đã xem qua các khoản mục có số dư có
Kiểm toán công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Trang 94
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B5
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: B5
Trang:
Mục tiêu:
Đảm bảo các khoản ứng trước của khách hàng được ghi chép chính xác.
Công việc:
Kiểm tra 100% các chứng từ có liên quan đến việc ứng trước tiền.
Kết quả:
Xem chi tiết tại B5-1
Kết luận: Các khoản ứng trước của khách hàng thực sự hiện hữu
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 95
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B5-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: B5-1
Trang:
Công ty:Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
Địa chỉ:.
Bộ phận: Kế toán
PHIẾU THU
Ngày .12..., tháng..01.. năm..2009
Quyểnsố:LT001/1
Số: 001054
Họ và tên người nộp tiền: Lê Bình
Địa chỉ: BV Hoàn Mỹ
Lý do nộp: Trả trước tiền mua thuốc trợ tim và máy siêu âm.
Số tiền: 915.578.000 đồng
Viết bằng chữ: Chín trăm mười lăm triệu năm trăm bảy tám ngàn đồng chẳn.
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhận
trưởng phiếu tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: Chín trăm mười lăm triệu năm trăm bảy tám ngàn đồng chẳn + Tỷ giá ngoại tệ: không có.
+ Số tiền quy đổi: không có.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 96
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B6
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngay kiểm tra:
Mã số: B6
Trang:
Mục tiêu:
Đảm bảo sự hiện hữu của các khoản phải thu của khách hàng.
Công việc:
Kiểm tra mẫu nghiệp vụ bán hàng có số tiền lớn hơn 20triệu trên sổ
sách xem có chứng từ hay không.
Kết quả: Xem tại B6-1
Kết luận: Các nghiệp vụ bán hàng thật sự hiện hữu.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 97
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra B7
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngay kiểm tra:
Mã số: B7
Trang:
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 10 tháng 01 năm 2008 Số: 978110
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Domesco
Địa chỉ:
Số tài khoản: 1001100789
Điện thoai: Fax:
Họ tên người mua hàng: Trần Hoàng Thông
Đơn vị mua hàng: BV Ung Bứu Cần Thơ
Địa chỉ:
Điện thoại:
Số tài khoản: 1001100633
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax:
ST
T
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượn
g
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A B C 1 2 3=2*1
1 Máy gọi và hệ thống
laser
cái 3 600.000.000 1.800.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.800.000.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 98
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ tám trăm triệu.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số:B7
Trang :
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 99
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Năm kết thúc : 31/12/2008
Test kiểm tra B7
Mục tiêu :
Kiểm tra tính hiện hữu và phát sinh của các khoản phải thu khác đến ngày
31/12/2008.
Công việc:
Kiểm tra mẫu các hoá đơn và các chứng từ của các khoản phải thu khác.
Kết quả
Xem tại B7-1
Kết luận:
Các khoản phải thu khác thực sự phát sinh.
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Người thực hiện: Mộng Ngọc
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số:B7-1
Trang :
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 100
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Năm kết thúc : 31/12/2008
Test kiểm tra B7-1
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 10 tháng 01 năm 2008 Số: 978110
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần uất Nhập Khẩu Domesco
Địa chỉ:
Số tài khoản: 1001100789
Điện thoai: Fax:
Họ tên người mua hàng: BV Da Liễu Cần Thơ
Đơn vị mua hàng: BV Da Liễu Cần Thơ
Địa chỉ: 132 Đường 3-2 Quận NK, TP.Cần Thơ
Điện thoại:
Số tài khoản: 1001120633
Hình thức thanh toán: Trả bằng tiền mặt Fax: (0710).739137
ST
T
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A B C 1 2 3=2*1
1 Máy soi da Cái 2 160.000.00
0
320.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 320.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba chăm hai mươi triệu.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng
đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Mã số:B8
Trang :
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 101
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Ngày kiểm tra:
TEST KIỂM TRA B8
Thử nghiệm: Kiểm tra việc lập Dự phòng nợ khó đòi.
Công việc: - Kiểm tra các khoản thanh toán của khách hàng sau ngày kết thúc
niên độ.
- Xem xét các khoản bán chịu có số tiền lớn bất kỳ.
- Rà soát lại thư xác nhận từ khách hàng.
- Lập bảng phân tích dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Kết quả: Xem chi tiết tại B8-1, B8-2.
Kết luận: Ngoại trừ vấn đề nêu ở phần B8-1, B8-2 việc lập dự phòng của đơn
vị là trung thực hợp lý.
TEST KIỂM TRA B8-1
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 102
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BẢNG XEM XÉT THANH TOÁN SAU NIÊN ĐỘ
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng : Cty CP XNK y tế DomescoNội dung : Các khoản phải thuNăm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm Ngày thực hiện: Người kiểm tra: Ngày kiểm tra:
Mã số: B8-1Trang
STT Tên khách hàng Số dư nợ Ngày
thu
Số tiền Ghi
chú
1 BV Phụ Sản Hồng Thái 82.000.000 82.000.000
2 BV Chợ Rẫy 224.920.000 224.920.000 α
3 BV Đa khoa Vạn Hạnh 125.720.000 125.720.000
4 BV Da Liễu CầnThơ 18.000.000 18.000.000
5 BV Đa khoa Thủ Đức 30.895.204 30.895.204
6 BV Đa Khoa Sài Gòn 488.460.400 488.460.400
7 BV Mắt Điện Biên Phủ 493.392.000 493.392.000
8 BV Mắt Sài Gòn 361.199.300 361.199.300
9 BV Quốc Tế Sài Gòn 158.082.380 158.082.380
10 BV Tầm Thần Cần Thơ 54.000.000 54.000.000
11 BV Da Liễu Cần Thơ 118.268.600 118.268.600
12 BV Đa khoa Tây Đô 298.520.000 298.520.000
Chú thích:
α : Đơn vị đã không hạch toán khoản hàng hóa bị trả lại. Đơn vị đã đồng ý điều
chỉnh theo yêu cầu.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 103
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA B8-2
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CP XNK y tế
Domesco
Nội dung : Các khoản phải thu
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện: Ái Tâm
Ngày thực hiện:
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Mã số: B8-2
Trang
* Kiểm tra việc lập dự phòng khó đòi
- Chính sách bán chịu của công ty năm 2007: 80 – 20. Tức là 80% trả tiền
ngay và 20% trả chậm.
- Chính sách bán chịu năm 2008: 80 – 20.
Số dư Nợ phải thu khách hàng năm 2007: 2.070.390.684 đồng.
Số dư Nợ phải thu khách hàng năm 2008: 2.445.177.884 đồng
→ Số dư Nợ phải thu khách hàng năm 2008 tăng so với năm 2007 là
374.787.200 đồng.
Với chính sách bán chịu không thay đổi, tổng số dư Nợ phải thu
khách hàng năm 2008 tăng so với năm 2007 là do các nguyên nhân:
Chịu ảnh hưởng từ sự biến động chung của nền kinh tế năm 2008, làm
cho luồng tiền của các khách hàng thay đổi, dẫn đến việc có thay đổi một
số khách hàng (có thêm khách hàng mới). Từ đó làm cho khoản Nợ phải
thu khách hàng tăng lên.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 104
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BẢNG PHÂN TÍCH DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI
Số dư nợ Nợ trong hạn
Nợ quá hạn từ 3
tháng đến dưới 1
năm
Tổng số nợ phải
thu2.445.177.884 432.127.204 2.013.050.680
Tỷ lệ % số Nợ
phải thu khó đòi 30%
Dự phòng 1.203.915.204
Nhận xét:
Theo kết quả trên thì khoản dự phòng mà công ty phải lập cho năm 2008
là:1.203.915.204 đồng.
Theo bảng CĐKT thì khoản dự phòng là: 1.256.489.760 đồng .
Như vậy doanh nghiệp còn phải lập thêm một khoản dự phòng là:
1.256.489.760 - 1.203.915.204 = 52.574.556 đồng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 105
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.3 Thực hiện kiểm toán khoản mục TSCĐ:
3.3.1 Biểu chỉ đạo:
Test kiểm tra K1Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Cty CP XNK DomescoNội dung: Tài sản cố địnhNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:LuyếnNgày thực hiện: 15/02/2009Người kiểm tra: Ngày Kiểm tra:
Mã số: K1Trang:
BIỂU CHỈ ĐẠO
Đvt: đồng
Số
hiệu
TK
Tên TK Tham
chiếu
Số liệu chưa kiểm
toán
31/12/08
Điều
chỉnh
Số liệu đã kiểm
toán
31/12/08
Số liệu
kiểm toán
31/12/07
211 TSCĐ hữu
hình
K-4
Nguyên giá 155.373.011.712 155.373.011.712 111.427.741.898
Hao mòn
lũy kế
(57.005.266.711) (57.005.266.711) (41.426.217.576)
Giá trị còn
lại
98.367.745.001 98.367.745.001 70.001.524.322
213 TSCĐ vô
hình
K-7
Nguyên giá 22.039.345.412 22.039.345.412 6.477.868.884
Hao mòn
lũy kế
(139.443.618) (139.443.618) -
Giá trị còn
lại
21.899.901.794 21.899.901.794 6.477.868.884
214 Xây dựng
cơ bản dở
dang
K-9 66.111.832.013T/B
66.111.832.013
BS
54.150.099.852
PY
PY: khớp với số dư năm trước đã kiểm toán.
T/B khớp với bảng CĐKT và bảng BCKQHĐKD.
BS: khớp với bảng CĐKT và bảng BCKQHĐKD đã kiểm toán.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 106
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kết luận : khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao được trình bày trung
thực và hợp lý.
3.3.2 Bảng tổng hợp lỗi:
Test kiểm tra K2
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Cty CP XNK Domesco
Nội dung: Tài sản cố định
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: .Luyến
Ngày thực hiện: 15/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày Kiểm tra:
Mã số: K2
Trang:
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
Số TT
Tham chiếu
Diễn giải TK Nợ Có
Bảng cân đối kế toán Kết quảkinh doanh
Tài sản Nợ phải trả Nguồn vốn
Ngắn hạn
Dàihạn
Ngắn hạn
Dàihạn Nợ Có
Kết luận: Không có sai sót trọng yếu
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 107
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.3.3.Chương trình kiểm toán:
Test kiểm tra K3Công ty kiểm toán: Nhóm 03 Người thực hiện: Bích Hạnh Mã số: K3
Trang:Khách hàng: Cty CP XNK Domesco Ngày thực hiện: Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra: Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO
Trình tự kiểm toán Mục tiêu Tham chiếu Người thực hiện
A B C DThủ tục kiểm tra chi tiết: I. TSCĐ 1.1. TSCĐ hữu hình
1.1.1 Lập bảng phân tích tổng quát về sự thay đổi của TS và đối chiếu khớp đúng với sổ cái, bảng chi tiết TSCĐ. (Số đầu kỳ, tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ.)
Ghi chép chính xác K4
1.1.2 Kiểm tra TSCĐ tăng:
Kiểm tra sự tồn tại của TSCĐ. Hiện hữu
K5 Đối chiếu khớp chi tiết danh sách TSCĐ với các 50chứng từ gốc và nguồn đầu tư TSCĐ Chính xác
Kiểm tra quyền sở hữu hợp pháp đối với TSCĐ Quyền sở hữu1.1.3 Kiểm tra TSCĐ giảm:
Kiểm tra các nghiệp vụ ghi giảm TSCĐ trong kỳ. Hiện hữu, ghi chép chính xác K6
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 108
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Tính toán lãi/lỗ về thanh lý và nhượng bán TSCĐ Ghi chépchính xác, đầy đủ
1.2. TSCĐ vô hình: 1.2.1. Kiểm tra quyền sở hữu hợp pháp của công ty đối với TSCĐ vô hình. Quyền sở hữu
K71.2.2. Kiểm tra các nghiệp vụ ghi tăng giảm TSCĐ vô hình trong kỳ. Hiện hữu phát sinh
II. KHẤU HAO TSCĐ 2.1 Tính toán khấu hao theo nhóm TSCĐ. Ghi chép chính xác
K8
2.2 Xem xét chính sách khấu hao của đơn vị có nhất quán với năm trước và sự hợp lý của số khấu hao với giá trị thu hồi và thời gian khấu hao .
Đánh giá
.3. Xem xét việc tính giá trị khấu hao của TSCĐ có đúng theo qui định của Bộ Tài Chính không. Đánh giá
III. Xây dựng cơ bản dỡ dang.
Đảm bảo Chi phí XDCB dở dang đến 31/12/2007
được tính toán, phân bổ và kết chuyển hợp lýHiện hữu,quyền sở hữu K9
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 109
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K4
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Cty CP XNK Domesco
Nội dung: Tài sản cố định
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Luyến
Ngày thực hiện: 15/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày Kiểm tra:
Mã số: K4
Trang:
Mục tiêu: đảm bảo các khoản mục TSCĐ được chuyển sổ ghi chép chính xác.
Công việc:
Lập bảng tổng quát về tình hình TSCĐ của đơn vị, gồm:
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh tăng trong kỳ
Số phát sinh giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Đối chiếu số dư đầu kỳ trong bảng tổng hợp với bảng cân đối kế toán năm trước.
Kết quả:
Xem tại K4-1
Kết luận:
Số dư TSCĐ vào thời điểm 31/12/2008 được chuyển sổ ghi chép chính xác.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 110
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty Kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CPXNK DOMESCONội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAONăm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện : Luyến
Ngày thực hiện : 23/02/2009
Người kiểm tra :
Ngày kiểm tra :
Mã số: K4-1
Trang:
SỔ CÁI Tài khoản 211: TSCĐ HỮU HÌNH
Số dư đầu kỳ: 148.974.604.535 Đơn vị tính: đồngNgày tháng ghi sổ
Số chứngtừ
Diễn giải TK đ/ứ
Số phát sinhNợ Có
I. Nhà cửa vật kiến trúc 75.464.660.946 4.115.600.000
1/2008 TS06/2008
1. Văn phòng chi nhánh Hà Nội ở số 23N7A, khu đô thị Trung Hòa –Nhân Chính, Phường Nhân Chính,Quận Thanh Xuân,TPHà Nội
111
12.074.345.751v
1/2008 TS08/20082. Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh số 37 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, TP Hồ Chí Minh.
111 15.092.932.189v
1/2008 TS09/2008
3. Chi nhánh Đà Năng tại lô 23-24B20, khu tái định cư Thanh Lộ Đán, Hòa Minh mở rộng, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
111 14.338.285.580v
1/2008 TS10/2008
4. Chi nhánh tại TP Thanh Hóa Vinh sồ 159 đường Trần Hưng Đạo, phường Đội Cung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ Vinh. 111 12.828.992.361v
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 111
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
02/01/2008 TS11/2008
5. Chi nhánh ở khu công nghiệp Tân Trào, lô 24A-25B đường Trung Tâm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Mih.
111 21.130.105.065v 4.115.600.000x
II. Thiết bị máy móc 111 13.504.995.038v 01/2008 TS7/2008 1. Hệ thống cung cấp khí sạch 111 1.088.670.799v2/2008 TS12/2008 2. Máy ép vĩ EVN – 35 111 840.731.650v
2/2008 TS13/2008 3. Hệ thống lọc 111 940.091.586v
3/2008 TS14/2008 4. Máy ép thuốc gói nằm Bossar 111 832.596.760v3/2008 TS15/2008 5. Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi
Elite L2000 111 1.017.258.950v
3/2008 TS16/2008 6. Máy đo độ hòa tan Erweka 111 1.278.984.456v
04/2008 TS17/2008 7. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 111 929.491.352v4/2008 TS13/2008 8.Máy tạo viên nang mềm CS–M3 111 1.512.520.030v
04/2008 TS18/2008 9.Máy sắc ký khí Shimazu GC2010 111 5.064.649.455v
III. Phương tiện vận tải 111 1.729.968.904v 11.251.784x
01/2004 TS03/2008 Xe Ford Ranger XL 111 11.251.784x
5/2008 TS19/2008 Hệ thống chấm công tự động 111250.621.397v
5/2008 TS20/2008Lắp đặt hệ thống đường dẫn kết nối mạng
nội bộ với hệ thống chấm công 111360.201.224v
7/2008 TS21/2008 Xe Toyota 16 chỗ 111 375.670.776v
7/2008 TS22/2008 Xe Hyundai Porter 1.25T EuroII 111 436.780.000v
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 112
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
IV. Thiết bị dụng cụ quản lý 111 2.539.125.938v8/2008 TS24/2008 Hệ thống máy điều hòa không khí phòng
hành chánh 111 685.120.648v
9/2008TS25/2008
Máy vi tính ACER 6100 (5 máy)111
459.298.704v 9/2008
TS26/2008Lắp hệ thống cung cấp khí sạch cho kho
thành phẩm. 111726.120.251v
10/2008 TS27/2008 . Lắp đặt hệ thống lạnh cho kho nguyên liệu 111 668.604.335v
x Khớp với hoá đơn GTGT, phiếu thu tiền.v Khớp với phiếu chi, hoá đơn GTGT, biên nhận.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 113
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K5Công ty kiểm toán: Nhóm 03 Người thực hiện: Bích Hạnh Mã số: K5
Trang:Khách hàng: Cty CP XNK Domesco Ngày thực hiện: Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ:31/12/2008 Ngày kiểm tra:
I. Mục tiêu: Đảm bảo TSCĐ tăng đến ngày 31/12/2008 có thực và thuộc quyền sở hữu của công ty.
II. Công việc:
Liệt kê tất cả các TSCĐ tăng trong kỳ gồm các chỉ tiêu: nguyên giá, thời gian sử dụng., mức khấu hao bình quân.
Kiểm tra chứng từ gốc
Quan sát thực tế
Cộng tổng, đối chiếu giá trị tài sản tăng với bảng K4-1
III. Kết quả: xem K5-1, K5-2. K5-3
Kết luận: Tất cả tài sản cố định tăng trong kỳ là có thực và thuộc quyền sở hữu của công ty.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 114
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K5-1
Cty Kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CPXNK DOMESCONội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAONăm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện : Bích Hạnh
Ngày thực hiện : 23/02/2009
Người kiểm tra :
Ngày kiểm tra :
Mã số: K5-1
Trang:
BẢNG LIỆT KÊ TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Sốchứng từ
Thời gianđưa vàosử dụng
Tên TSCĐ Nguyên giá Mức KHbình quân
NămKH
TS06/2008 1/2008 1. Văn phòng chi nhánh Hà Nội ở số 23N7A, khu đô thị Trung Hòa –Nhân Chính, Phường Nhân Chính,Quận Thanh Xuân,TPHà Nội
12.074.345.751 1.207.434.575 10
TS08/2008 1/2008 2. Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh số 37 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, TP Hồ Chí Minh.
15.092.932.189 1.509.293.219 10
TS09/2008 1/2008 3. Chi nhánh Đà Năng tại lô 23-24B20, khu tái định cư Thanh Lộ Đán, Hòa Minh mở rộng, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
14.338.285.580 1.433.828.558 10
TS10/2008 1/2008 4. Chi nhánh tại TP Thanh Hóa Vinh sồ 159 đường Trần Hưng Đạo, phường Đội Cung,
12.828.992.361 1.282.899.236 10
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 115
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TP Vinh, Tỉnh Nghệ Vinh.
TS11/2008 01/2008 5. Chi nhánh ở khu công nghiệp Tân Trào, lô 24A-25B đường Trung Tâm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
21.130.105.065 2.113.010.507 10
TS7/2008 1/2008 6. Hệ thống cung cấp khí sạch1.088.670.799 217.734.159,8 5
TS12/2008 2/2008 7. Máy ép vĩ EVN – 35840.731.650 168.146.330 5
TS13/2008 2/2008 8. Hệ thống lọc 940.091.586 188.018.317,2 5
TS14/2008 3/2008 9. Máy ép thuốc gói nằm Bossar 832.596.760 166.519.352 5
TS15/2008 3/2008 10. Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000
1.017.258.950 203.451.790 5
TS16/2008 3/2008 11. Máy đo độ hòa tan Erweka 1.278.984.456255.796.891,2 5
TS17/2008 04/2008 12. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 929.491.352 185.898.270,4 5
TS13/2008 4/2008 .13. Máy tạo viên nang mềm CS–M3 1.512.520.030 302.504.006 5
TS18/2008 04/2008 14. Máy sắc ký khí Shimazu GC2010 5.064.649.4551.012.929.891 5
TS19/2008 5/2008 15. Hệ thống chấm công tự động 250.621.397 83.540.465 3
TS20/2008 5/2008 16. Lắp đặt hệ thống đường dẫn kết nối 360.201.224 120.067.074,7 3
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 116
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
mạng nội bộ với hệ thống chấm công
TS21/2008 7/2008 17. Xe Toyota 16 chỗ375.670.776 125.223.592 3
TS22/2008 7/2008 18. Xe Hyundai Porter 1.25T EuroII 436.780.000 145.593.333,3 3
TS23/2008 8/2008 19. Xe County Limousine HM 306.695.507120.231.856,7 3
TS24/2008 8/2008 20. Hệ thống máy điều hòa không khí phòng
hành chánh685.120.648 342.560.324 2
TS25/2008 9/2008 21. Máy vi tính ACER 6100 (5 máy)
459.298.704 229.649.352 2
TS26/2008 9/2008 22. Lắp hệ thống cung cấp khí sạch cho kho
thành phẩm.726.120.251
363.060.125,5 2
TS27/2008 10/2008 23. Lắp đặt hệ thống lạnh cho kho nguyên
liệu 668.604.335 334.302.167,5 2
Tổng cộng 93.238.750.826 12.111.693.393
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 117
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty Kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CPXNK DOMESCO
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện : Bích Hạnh
Ngày thực hiện : 23/02/2009
Người kiểm tra :
Ngày kiểm tra :
Mã số: K5-2
Trang:
ĐỐI CHIẾU PHÙ HỢP VỚI CHỨNG TỪ GỐC
Số chứng từ Ngày chứng từ Tên TSCĐ Nguyên giá Đối
chiếuTS06/2008 1/2008 1. Văn phòng chi nhánh Hà Nội ở số 23N7A, khu đô thị Trung Hòa –
Nhân Chính, Phường Nhân Chính,Quận Thanh Xuân,TPHà Nội 12.074.345.751X
TS08/2008 1/2008 2. Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh số 37 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, TP Hồ Chí Minh. 15.092.932.189 X
TS09/2008 1/2008 3. Chi nhánh Đà Năng tại lô 23-24B20, khu tái định cư Thanh Lộ Đán, Hòa Minh mở rộng, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
14.338.285.580X
TS10/2008 1/2008 4. Chi nhánh tại TP Thanh Hóa Vinh sồ 159 đường Trần Hưng Đạo, phường Đội Cung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ Vinh. 12.828.992.361 X
TS11/2008 01/2008 5. Chi nhánh ở khu công nghiệp Tân Trào, lô 24A-25B đường Trung Tâm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Mih. 21.130.105.065 X
TS7/2008 1/2008 Hệ thống cung cấp khí sạch 1.088.670.799 X
TS12/2008 2/2008 Máy ép vĩ EVN – 35 840.731.650 X
TS13/2008 2/2008 Hệ thống lọc 940.091.586 X
TS14/2008 3/2008 Máy ép thuốc gói nằm Bossar 832.596.760 X
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 118
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TS15/2008 3/2008 Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000 1.017.258.950 X
TS16/2008 3/2008 Máy đo độ hòa tan Erweka 1.278.984.456 X
TS17/2008 04/2008 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 929.491.352 X
TS13/2008 4/2008 .Máy tạo viên nang mềm CS–M3 1.512.520.030 X
TS18/2008 04/2008 Máy sắc ký khí Shimazu GC2010 5.064.649.455 X
TS19/2008 5/2008 Hệ thống chấm công tự động 250.621.397 X
TS20/2008 5/2008 Lắp đặt hệ thống đường dẫn kết nối mạng nội bộ với hệ thống chấm công 360.201.224 X
TS21/2008 7/2008 Xe Toyota 16 chỗ 375.670.776 X
TS22/2008 7/2008 Xe Hyundai Porter 1.25T EuroII 436.780.000 X
TS23/2008 8/2008 Xe County Limousine HM 306.695.507 X
TS24/2008 8/2008 Hệ thống máy điều hòa không khí phòng hành chánh 685.120.648 X
TS25/2008 9/2008 Máy vi tính ACER 6100 (5 máy) 459.298.704 X
TS26/2008 9/2008 Lắp hệ thống cung cấp khí sạch cho kho thành phẩm. 726.120.251 X
TS27/2008 10/2008 Lắp đặt hệ thống lạnh cho kho nguyên liệu 668.604.335 X
X: Đã khớp với chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, hợp đồng kinh tế, biên bản giao nhận TS, phiếu đề nghị mua hàng, biên bản nhập kho, phiếu chi tiền, biên bản kiểm kê TSCĐ
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 119
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
STT Tên, nhãn hiệu, quy cách TSCD ĐVT Năm đưa vào SD
Thời gian KH
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch Hiệntrạng (%)
Thừa Thiếu1 Xe Toyota 16 chỗ Chiếc 7/2008 3 1 1
2 Xe Hyundai Porter 1.25T EuroII Chiếc 7/2008 3 1 1
3 Xe County Limousine HM Chiếc 8/2008 3 1 1
4Hệ thống máy điều hòa không khí phòng
hành chánh
Cái 8/2008 2 1 1
5 Hệ thống cung cấp khí sạch Cái 1/2008 5 1 1
6 Hệ thống lọc Cái 2/2008 5 1 1
7 Máy ép thuốc gói nằm Bossar Cái 3/2008 5 1 1
8 Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000
Cái 3/2008 5 1 1
9 Máy vi tính ACER 6100 (5 máy) Cái 9/2008 2 5 5
10 Máy ép vĩ EVN – 35 Cái 2/2008 5 1 1
Kiểm toán viên Kế toán Thủ kho
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Test kiểm tra K5-3
Cty Kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng : Cty CPXNK DOMESCO
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO
Năm kết thúc : 31/12/2008
Người thực hiện : Bích Hạnh
Ngày thực hiện : 23/02/2009
Người kiểm tra :
Ngày kiểm tra :
Mã số: K5-3
Trang:
Trang 120
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Khung thời gian sử dụng tài sản
Danh mục các nhóm tài sản Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) Thời gian sử dụng tối đa (năm)
Nhà cửa, kiến trúc 3 25
Máy móc thiết bị 2 10
Phương tiện vận tải truyền dẫn 2 6
Thiết bị dụng cụ quản lý 2 4
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 121
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty CPXNK DOMESCO
MS: 074
PHIẾU ĐỀ NGHỊ MUA SẮM TSCĐ
Nguời yêu cầu: Bùi Thái Bình
Chức vụ: nhân viên kế toán
Đề nghị mua Máy vi tính ACER 6100
Số lượng: 5 cái
Thời gian cần sử dụng: Tháng 09 năm 2008
Lý do: phục vụ cho công tác kế toán tại phòng kế toán
Cần Thơ, ngày 19 tháng 10 năm 2008
Người phê duyệt Người đề nghị
Trưởng phòng kinh doanh
(Đã ký) (Đã ký)
Nguyễn Quốc Việt Bùi Thái Bình
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 122
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty CPXNK DOMESCO
MS: 153
PHIẾU ĐỀ NGHỊ MUA SẮM TSCĐ
Người yêu cầu: Trần Văn Quí
Chức vụ: Nhân viên bộ phận sản xuất
Đề nghị mua Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000
Số lượng: 01 cái
Thời gian cần sử dụng: Tháng 03 năm 2008
Lý do: để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất
Cần Thơ, ngày 21 tháng 09 năm 2007
Người phê duyệt Người đề nghị
Trưởng phòng bộ phận sản xuất
(Đã ký) (Đã ký)
Tống Bình An Trần Văn Quí
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 123
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------oOo------------
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(Số: 747)
NVBH:NT -609
Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế ngày: 25/09/1989 của Hội Đồng Nhà
nước.
Căn cứ nghị định số 17 ngày 16/01/1990 của HĐBT (nay là Chính phủ) về
chế độ hợp đồng kinh tế.
Căn cứ chức năng nhiệm vụ và khả năng cung ứng hàng hóa.
Hôm nay, ngày 01 tháng 01 năm 2008 chúng tôi gồm có:
CÔNG TY TNHH Ford (gọi tắt là bên A)
Địa chỉ: 240B, P7, Thị xã SaĐec, Tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại: 067676.577 Fax: 067.676.578
TK số:540.D.00259 Tại NH SG Công thương – CN Thái Bình
TPHCM
Đại diện: Ông Trần Anh Nhân Chức vụ: Phó giám đốc
(Theo giấy ủy quyền số 50HC/QĐ – 2006, có giá trị đến hết ngày
31/12/2006).
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DOMESCO ( gọi tắt là bên B)
Địa chỉ: 66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng
Tháp.
Điện thoại: 067.810.817 Fax: 067.810.810
TK số:….. ………………………………
Đại diện: Ông Huỳnh Trung Chánh Chức vụ: Giám đốc
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 124
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Điều 1: SỐ LƯỢNGBên A đồng ý bán cho bên B 01 Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite
L2000 sau:
S
T
T
Tên qui cách sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán (đồng)
0
1
Máy sắc khí lỏng cao áp
Merk Hitachi Elite
L2000cái 01 1.017.258.950
Tổng giá trị: 1.017.258.950 VND
Bằng chữ: Một tỷ không trăm mười bảy triệu hai trăm năm mươi tám ngàn chín
trăm năm mươi đồng.
Điều 2: CHẤT LƯỢNG VÀ QUI CÁCH SẢN PHẨM
Xe mới nguyên 100%, đời 2004, đính kèm bản chi tiết kỹ thuật xe.
Điều 3: GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá cả: Như Điều 1. Giá trên đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế GTGT.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán bằng tiền Việt Nam.
Thanh toán đủ 100% giá trị hợp đồng ngay khi nhận xe.
Điều 4: ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN GIAO MÁY
1. Địa điểm: Giao xe tại Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. bằng xe
chuyên dùng
2. Thời gian: giao ngay
Điều 5: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ BẢO TRÌ
Máy được bảo hành trong vòng 24 tháng tùy theo điều kiện nào đến trước tại
các Đại lý, trạm ủy quyền của Ford trên toàn quốc.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 125
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Máy được kiểm tra miễn phí trước khi giao sử dụng và trong suốt thời gian
bảo hành.
Điều 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các khoản đã ghi trên hợp đồng
nếu mỗi bên gặp khó khăn có thể dẫn đến vi phạm thì phải thông báo trước 07
ngày cho bên kia biết để hai bên tùy theo khả năng của mình cùng bàn bạc giải
quyết khắc phục. Trong điều kiện cần thiết hai bên có thể làm văn bản sửa đổi
hợp đồng.
Mọi bất đồng phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải
quyết bằng thương lượng trên cơ sở hợp tác và cùng có lợi. Trong trường hợp hai
bên không đạt được thỏa thuận chung thì vấn đề sẽ được đưa ra Trọng tài Kinh tế
Tòa Án Nhân Dân Tp. Cao Lãnh phân xử. Và quyết định của các cấp nói trên là
quyết định cuối cùng.
Hợp đồng có giá trị từ ngày ký và được lập thành 04 bản, 02 trang, có giá trị như
nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
PHÓ GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC
(Đã ký) (Đã ký)
Trần Anh Nhân Huỳnh Trung Chánh
Căn cứ vào hợp đồng kinh tế ngày 01 tháng 01 năm 2008 và các chứng từ có liên
quan. Hai bên thỏa thuận và đi đến lập biên bản thanh lý hợp đồng khi bên bán
giao hàng cho bên mua và bên mua thanh toán tiền cho bên bán. Biên bản thanh
lý hợp đồng có nội dung như sau:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 126
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------oOo------------
Ngày.. tháng… năm 2008
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Hợp đồng mua bán số 747HĐ/KĐ/Asta/04ký ngày 01/01/2008 giữa:
CÔNG TY TNHH Ford (gọi tắt là bên A)
Địa chỉ: 240B, P7, Thị xã Sađec, Tỉnh Đồng Tháp
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DOMESCO ( gọi tắt là bên B)
Địa chỉ: 66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng
Tháp.
Điện thoại:067.810.817 Fax: 067.810.810
Hôm nay hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng số 747HĐ/KĐ/Asta/04 ký
ngày 01/01//2008 với các điều khoản sau:
Điều 1: Bên A đã bán cho bên B Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite
L2000 vá các trang thiết bị như biên bản giao xe, với giá bán 1.017.258.950
VND .
Điều 2: Bên A đã tiến hành giao sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000,
các trang thiết bị và bộ chứng từ đầy đủ cho bên B (theo biên bản giao máy ngày
01/01//2008).
Điều 3: Hợp đồng xem như thanh lý ngay sau khi bên B chuyển trả số tiền nói
trên vào tài khoản của bên B, trừ diều khoản bảo hành như điều 5 của hợp đồng.
Biên bản này được lập thành 02 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Đại diện bên A Đại diện bên B
P.Giám đốc Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký)
Trần Anh Nhân Huỳnh Trung Chánh
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 127
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty CPXNK DOMESCO BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Mẫu số 01 –TSCĐ Ngày 02 tháng 01 năm 2008
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ) Số: 197/PM.BBGNTSCĐ
Nợ:
Có:
Căn cứ hóa đơn số 0031157 ngày 01/01//2008 của CÔNG TY TNHH Ford xuất bán Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite
L2000 Cho CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DOMESCO. Biên bản giao nhận TSCĐ gồm:
1. Ông/Bà:Thái Tuấn Anh Chức vụ: Bộ phận kinh doanh Đại diện bên giao
2. Ông/Bà:Trần Thanh Bình Chức vụ: Nhân viên kho Đại diện bên giao
Địa điểm giao nhận TSCĐ: CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DOMESCO
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 128
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Xác nhận việc giao nhận tài sản như sau:
STTTên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ)
Số hiệu TSCĐ
Nước SX (XD)
Năm SX
Năm đưa vào sử dụng
Công suất (diện tích thiết kế)
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua (giá SX)
Chi phí vận chuyển
Chi phí chạy thử
Chi phí thuế trước bạ
Nguyên giá TSCĐ
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1Máy sắc khí lỏng cao áp Merk Hitachi Elite L2000
- - - 2008 - 1.017.258.950 - - -1.017.258.950 1.017.258.950
Cộng 1.017.258.950 Người giao Người nhận P.TCKT Tổng Giám Đốc (Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 129
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K6Công ty kiểm toán: Nhóm 03 Người thực hiện: Luyến Mã số: K6
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
I. Mục tiêu:Đảm bảo TSCĐ giảm trong kỳ được đánh giá chính xác.
II. Công việc:
Liệt kê tất cả các TSCĐ giảm trong kỳ gồm các chỉ tiêu: nguyên giá, thời gian sử dụng, giá trị còn lại, giá bán, tính toán lãi/lỗ
Kiểm tra biên bản thanh lý, phiếu xuất kho, phiếu thu tiền, hóa đơn bán hàng
III. Kết quả: xem K6-1 đến K6-2
IV. Kết luận: Tất cả tài sản cố định giảm trong kỳ được đánh giá chính xác
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 130
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K6-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03 Người thực hiện: Luyến Mã số: K6-1
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2008
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
BẢNG CHI TIẾT GIẢM TSCĐ
ĐVT: VNĐ
STT
Tên TSCĐ Năm đưa vào SD
Năm KH
Nămchuyển nhượng
Nguyên giáKH bình quân năm
KH tính đến ngày 31/12/2008
GTCL Giá bán Lãi/lỗ
1 Xe Ford Ranger XL 01/2007 5 2008 11.251.784x 2.250.356,8x 4.500.713,6x 6.751.070,4x 8.500.000
i 1.748.930
Tổng cộng 11.251.784w 2.250.356,8w 4.500.713,6w 6.751.070,4w 8.500.000w
1.748.930w
x: Đã kiểm tra phương pháp ghi giảm nguyên giá và KH luỹ kế phù hợp Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003
i: Đã đối chiếu khớp với Hoá đơn bán hàng và phiếu thu tiền
w: Đã cộng cột dọc
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 131
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cty CPXNK DOMESCO Liên số: 01
66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. Tài khoản: Tài khoản đ/ư:
PHIẾU THU
Số: 01
Kèm theo chứng từ gốc
Ngày 02 tháng 01 năm 2008
Người nhận tiền: Nguyễn Anh Thư
Địa chỉ: Công ty CPXNK DOMESCO
Lý do: Thu tiền thanh lý xe Xe Ford Ranger XL
Số tiền: 8.500.000 vnđ. Viết bằng chữ: Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn.
Người lãnh Kế toán trưởng Người lập phiếu Giám đốc
(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Ngày … tháng … năm
Thủ quỹ Người nhận
(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 132
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
HOÁ ĐƠN
Mẫu số:01GTKT-3LN
Liên 2: Giao cho khách hàng Ký hiệu: AA/2006Số75
Ngày 02 tháng 01 năm 2008
Đơn vị bán: Cty CPXNK DOMESCO MST: 1800277683
Địa chỉ: 66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng
Tháp.
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng: Vương Thị Huệ
Đơn vị: DNTN Anh Dũng
Địa chỉ: số 255 Đường 30/4 p.7, TX Gò Dầu, Tây Ninh
Tel: 070.3862112 MST: 5268920308
Hình thức thanh toán: tiền mặt
TÊN HÀNG
HOÁ DỊCH VỤ
MÃ
SỐĐVT
SỐ
LƯỢNGĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
Xe Ford Ranger
XL
Chiếc 1 8,500,000
Cộng tiền
hàng:
8,500,000
8,500,000
Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ: 8,500,000
Trị giá thanh toán viết bằng chữ: Tám triệu năm trăm ngàn chẵn
Người mua Người lập phiếu Quản lý cửa hàng Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 133
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 134
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty CPXNK DOMESCO
66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 01
Ngày 02 tháng 01 năm 2008
Người nhận hàng: Cao Văn Minh
Đơn vị: Cty TNHH Thiên Ký
Địa chỉ: Số 5, đường 3/2, p.4, TX Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
Nội dung: Xuất bán Xe Ford Ranger XL
SttMã
kho
Mã
vtTên vật tư
TK
nợTK có Đvt
Số
lượngGiá
Thành
tiền
01 Xe Ford
Ranger XL
Chiếc 01 8,500,000 8,500,000
Tổng cộng: 8,500,000
Bằng chữ: Tám triệu năm trăm ngàn chẵn
Xuất ngày 02 tháng 01 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán vật tư Người nhận hàng Thủ kho
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 135
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K6-2
Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến Mã số: K6-2
Trang:Khách hàng:Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/09
Nội dung:TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra: 17/02/09
SỔ CHI TIẾT THEO DÕI NHƯỢNG BÁN TSCĐHH
ĐVT: VNĐNgày tháng
ghi sổ
Số chứng từDiễn giải
TK
đ/ứSố tiền Thuế VAT
Số hiệu Ngày tháng
02/01/2008 TS03/2002 02/01//2008 Xe Ford Ranger XL 111 8,500,000 850,000
x Số liệu khớp với sổ cái, phiếu thu tiền, biên bản nhượng bán TS.
BẢNG KÊ THU VỀ NHƯỢNG BÁN THANH LÝ TSCĐHH
ĐVT: VNĐNgày tháng Số chứng từ Diễn giải Số tiền02/01/2008 TS03/2002 Xe Ford Ranger XL 8,500,000 q q Số liệu khớp với sổ cái, phiếu thu tiền, biên bản nhượng bán TS.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 136
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 22 tháng 06 năm 2008
Căn cứ quyết định số 19/QĐ ngày 14/06/2007 của Phó tổng Giám đốc công ty cổ
phần dược Hậu Giang về việc thanh lý tài sản cố định
I. Hội đồng thanh lý TSCĐ gồm:
Nguyễn Hữu Lập, kế toán trưởng.
Bùi Chánh Đạo, phó tổng Giám đốc.
Nguyễn Thị Nga, Giám đốc tài chính
Võ Văn Thắng, Giám đốc sản xuất.
Bùi Minh Hùng, thủ kho.
II. Tiến hành thanh lý:
Xe Ford Ranger XL:
Năm đưa vào sử dụng: 1/2007
Nguyên giá TSCĐ: 11.251.784đồng
Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: 4.500.713,6 đồng.
Giá trị còn lại: 6.751.070,4 đồng
III. Kết luận của tổ thanh lý:
Qua kiểm tra và thảo luận ý kiến Hội đồng thanh lý quyết định thanh lý hai
TSCĐ nêu trên bằng hình thức tháo bỏ và bán phế liệu.
IV. Kết quả thanh lý:
Chi phí thanh lý: 0 đồng.
Giá trị thu hồi: 8.500.000 đồng
Đã ghi giảm TSCĐ ngày: 22 tháng 01 năm 2008
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 137
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Test kiểm tra K7Công ty kiểm toán: Nhóm 03 Người thực hiện: Bích Hạnh
Mã số: K7Trang:Khách hàng: CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
I. Mục tiêu: Kiểm tra quyền sở hữu của công ty đối với TS vô hình.
Kiểm tra sự hiện hữu của các tài sản tăng lên trong kỳ
II. Công việc
Kiểm tra chứng từ gốc (quyền sở hữu, biên lai đóng thuế…) đối với TS phát sinh tăng
Tính toán việc trích khấu hao trong kỳ.
Lập bảng phân tích tăng giảm tài sản vô hình và đối chiếu với chứng từ gốc
IV. Kết quả: xem K7-1 đến K7-5
V. Kết luận:
1. Đối với TSCĐ Vô hình là phần mềm máy vi tính, Công ty cho thời gian khấu hao là 2 năm theo quyết định
206/2003 của Bộ tài chính, thời gian khấu hao phải nằm trong khung từ 3-8 năm.
2. Đất đai của Công ty hình thành từ việc nhà nước giao đất cho Công ty (quyền sử dụng đất)+ các chi phí phát sinh
(Không bao gồm chi phí xây dựng các công trình trên đất Công ty trích khấu hao.)
3. Công ty áp dụng việc trích khấu hao theo phương pháp đã đăng ký: phương pháp đường thẳng
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 138
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K7-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến Mã số: K7-1
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra: 17/02/2009
BẢNG TỔNG HỢP TSCĐ VÔ HÌNH
ĐVT: VNĐ
Tên TSCĐ Nguyên giá Thời gian sử dụng
Quyền sử dụng đất 21.342.127.284i vô thời hạng
Phần mềm kế toán 697.218.128i 3
Tổng cộng 22.039.345.412w
i: Đã đối chiếu với chứng từ gốc (hoá đơn, quyền sử dụng đất)
w: Đã cộng cột dọc
: Đã đối chiếu với khung thời gian sử dụng tài sản
: Thời gian sử dụng phần mềm kế toán đúng theo qui định 206 của BTC
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 139
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K7-2Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh Mã số: K7-2
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra: 17/02/2009
BẢNG PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT CÁC THAY ĐỔI CỦA TSCĐ VÔ HÌNHĐVT: VNĐ
Hồ sơ
Tàikhoản Chủng loại
Tài sản cố định
SD Đầu kỳ SPS tăng SPS giảm Điều chỉnh SD cuối kỳ
J-1 2131 Quyền sử dụng đất 6.477.868.884 14.864.258.400 21.342.127.284f
J-2 2135 Phần mềm kế toán 697.218.128-
697.218.128f
Tổng cộng 6.477.868.884w15.561.486.528w
-
2.849.279.750 f
z: Từ sổ cái và hồ sơ kiểm toán năm trướci: Từ sổ chi tiết f: Đã cộng hàng ngangw: Đã cộng hàng dọcj: Đã đối chiếu phù hợp với sổ cáiw f: Đã cộng dọc và cộng ngangx: Từ bảng trích khấu hao TSCĐ
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 140
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh Mã số: K7-3Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra: 17/02/2009
SỔ CÁITài Khoản 213: TSCĐ VÔ HÌNH
Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008
Số dư đầu kỳ: 0 VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Số chứng từ
Kháchhàng Diễn giải TK
đối ứng
Số phát sinh
Nợ Có
02/01/2004 TS13/2004 FPT Phần mềm kế toán 111 697.218.128v
Tổng phát sinh nợ: 697.218.128
Tổng phát sinh có: -
Số dư cuối kỳ: 697.218.128v
v Khớp với phiếu chi, hoá đơn GTGT.
Cty CPXNK DOMESCO
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 141
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
PHIẾU ĐỀ NGHỊ MUA SẮM TSCĐ
Nguời yêu cầu: Đàm Quốc Hoàn
Chức vụ: kế toán
Đề nghị mua 1 phần mềm máy kế toán.
Lý do: phục vụ cho công tác kế toán.
Cần Thơ, ngày 25 tháng 11 năm 2005
Người phê duyệt Người đề nghị
Giám Đốc
(Đã ký) (Đã ký)
Nguyễn Quốc Khánh Đàm Quốc Hoàn
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 142
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số:02GTTT-3LN
Liên 2: Giao cho khách hàng TS /2006
Ngày 01 tháng 01 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty FPT
Địa chỉ: 48 Đ 30/4 – P. Hưng Lợi – Q.Ninh Kiều - TPCT
Số tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . 067.3835197. . . . . . . . . . . . MST: 1800954676
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nhật Thiên Thanh
Đơn vị: Công ty CPXNK DOMESCO
Địa chỉ: 66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. Tel: .
Số tài khoản: . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình thức thanh toán: . . . tiền mặt . . . . .Mã số thuế: . .1800277683
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 143
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
STTTÊN HÀNG HOÁ DỊCH
VỤĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
1Phần mềm kế toán
Bộ 1 697.218.128 697.218.128
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 697.218.128
Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm chín mươi bảy triệu hai trăm sáu mươi tám ngàn một trăm hai mươi tám đồng
Người mua
(Ký ghi rõ họ tên)
Đã ký
Người lập phiếu
(Ký ghi rõ họ tên)
Đã ký
Quản lý cửa hàng
(Ký ghi rõ họ tên)
Đã ký
Kế toán
(Ký ghi rõ họ tên)
Đã ký
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
Đã ký
Cty CPXNK DOMESCO
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 144
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
66 Quốc Lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. PHIẾU CHI
Số: 05
Kèm theo chứng từ gốc số:…TS /2006
Ngày 01 tháng 01 năm 2008
Người nhận tiền: Cty FPT
Địa chỉ: 48 Đ 30/4 – P. Hưng Lợi – Q.Ninh Kiều - TPCT
Lý do: Mua phần mềm kế toán.
Số tiền: 697.218.128
Viết bằng chữ: Sáu trăm chín mươi bảy triệu hai trăm sáu mươi tám ngàn một trăm hai mươi tám đồng
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm chín mươi bảy triệu hai trăm sáu mươi tám ngàn một trăm hai mươi tám
đồng
Ngày 01 tháng 01 năm 2008
Thủ quỹ Người nhận(Đã ký)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 145
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K7-4Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến Mã số: K7-4
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
TĂNG GIẢM TSCĐ VÔ HÌNH
( từ ngày 1/1/2008 đến ngày 31/12/2008)ĐVT: VNĐ
Quyền sử dụng đất Phần mềm kế toán Cộng
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ 6.477.868.884 - 6.477.868.884
Mua sắm mới/Phân loại
lại
14.864.258.400 697.218.128 15.561.486.528
Thanh lý nhượng bán -
Số dư cuối kỳ 21.342.127.284 697.218.128 2.849.279.750
Giá trị hao mòn -
Số dư đầu kỳ -
Mua sắm mới/Phân loại
lại
348.690.064 348.690.064
Thanh lý nhượng bán -
Số dư cuối kỳ 348.690.064 348.690.064
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 146
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Giá trị còn lại - Số dư đầu kỳ 6.477.868.884 6.477.868.884Mua sắm mới/Phân loại
lại
14.864.258.400 348.690.064 15.213.948.464
Thanh lý nhượng bán -
Số dư cuối kỳ 21.342.127.284 348.690.064 21.691.817.348s
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 147
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K7-5
Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh Mã số: K7-5Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
BẢNG LIỆT KÊ TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
ĐVT: VNĐ
Số chứng từThời gianđưa vàosử dụng
Tên TSCĐ Nguyên giá Mức KH bình quân Năm KH
TS12/2004 02/01/2004 Phần mềm kế toán 697.218.128 232.406.043 3
Tổng cộng 697.218.128 232.406.043
ĐỐI CHIẾU PHÙ HỢP VỚI CHỨNG TỪ GỐCĐVT: VNĐ
Số chứng từ Ngày chứng từ Tên TSCĐ Nguyên giá Nhà cung cấp Đối
chiếu
TS12/2004 02/01/2004 Phần mềm kế toán 697.218.128 Cty FPT X
X: Đã khớp với chứng từ gốc: phiếu chi, hóa đơn mua hàng (VAT)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 148
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Người thực hiện: Mã số: K8
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện: 14/02/2009
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ KHẤU
HAONgười kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra: 17/02/2009
TEST K8
I. Mục tiêu: Kiểm tra và đánh giá phương pháp tính khấu hao .
II. Công việc:
- Lập bảng tổng hợp về các thay đổi chi phí khấu hao:
+ Số dư đầu kỳ
+ Số phát sinh tăng
+ Số phát sinh giảm
+Điều chỉnh
+ Số dư cuối kỳ
- Đối chiếu số khấu hao trong năm với các tài khoản chi phí liên quan.
- Tính toán chi phí khấu hao và phương thức tính vào chi phí, so sánh với sổ của đơn vị
III. Kết quả: Xem K8-1; K8-2, K-3
IV. Kết luận: Khấu hao trong kỳ được ghi nhận chưa chính xác . Chính sách khấu hao của đơn vị là nhất quán trong năm
và phù hợp với quy định.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 149
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K8-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh Mã số: K8-1
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung:TSCĐ&CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẤU HAO THEO NHÓM TÀI SẢNTỪ NGÀY 1/1/2008 ĐẾN 31/12/2008
Tài khoản Chủng loại Gía trị hao mòn tích lũy
Số dư đầu kỳSố phát sinh
tăng
Số phát sinh
giảmĐiều chỉnh Số dư cuối kỳ
2141 Nhà cửa kiến
trúc
12.609.201.264i 4.227.286.250j 16.836.487.514v
Thiết bị máy
móc
24.165.413.482i 9.237.586.369j 33.402.999.851v
Phương tiện
vận tải truyền
dẫn
3.132.115.016i 1.187.506.523j (11.251.784)j 4.308.369.755v
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 150
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thiết bị dụng
cụ quản lý
1.519.487.814i 937.921.777j 2.457.409.591v
Tổng cộng 41.426.217.576i 15.590.300.919j (11.251.784)j 57.005.266.711v
2143
Phần mềm kế
toán
139.443.618j 139.443.618v
Quyền sử dụng
đất
Tổng cộng 139.443.618j 139.443.618v
Tổng khấu hao TSCĐ 41.426.217.576x 15.729.744.537x (11.251.784)x 57.144.710.329gl
i: từ sổ cái và hồ sơ kiểm toán năm trướcj: từ sổ chi tiết
NỘI DUNG Nguyên giá đầu năm
TSCĐ tăng trong năm
TSCĐ giảm trong năm
Nguyên giá tính khấu hao bình
quân
Tỷ lệ tính khấu hao
Khấu hao trong năm
Sổ khách hàng Sổ kiểm toán
I. TSCĐ hữu hình 111.427.741.898s 93.238.750.826s (4.126.851.784)s 200.528.389.156 15.590.300.919f 15.590.300.919z
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 151
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Nhà cửa, vật kiến trúc
45.166.629.228s 75.464.660.946s (4.115.600.000)s 116.504.438.390 13,62 4.227.286.250f 4.227.286.250z
Máy móc và thiết bị 55.746.085.594s 13.504.995.038s 69.251.080.632 13,34 9.237.586.369f 9.237.586.369z
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
7.307.078.779s 1.729.968.904s (11.251.784)s 9.025.795.899 13,15 1.187.506.523f 1.187.506.523z
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3.207.948.297s 2.539.125.938s 5.747.074.235 16,32 937.921.777f 937.921.777z
II. TSCĐ vô hình 697.218.128s 697.218.128 139.443.618f 139.443.618zPhần mềm máy vi tính
697.218.128s 697.218.128 20 139.443.618f 139.443.618z
TEST K8-2Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Bích Hạnh Mã số: K8-2
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung:TSCĐ&CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
BẢNG ƯỚC TÍNH CHI PHÍ KHẤU HAO NĂM 2008
GHI CHÚ:f: đã kiểm tra phương pháp tính khấu hao tại đơn vị z: đã so sánh khớp đúng với sổ của đơn vị s: lấy từ sổ chi tiết năm trước
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 152
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K8-3Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến
Mã số: K8-3
Trang:Khách hàng:Cty CPXNK DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung:TSCĐ&CHI PHÍ KHẤU HAO Người kiểm tra:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 153
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
LIỆT KÊ PHÁT SINH TỔNG HỢP KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐVT: VNĐ
LOẠI TÀI
SẢNSD đầu kỳ PS TĂNG PS GiẢM SỐ DƯ CUỐI KỲ
Hao mòn
TSCĐ hữu
hình 41.426.217.576*
15.590.300.919* 15.729.744.537x * 57.005.266.711*w
Hao mòn
TSCĐ vô
hình
0 139.443.618* - 139.443.618*w
Tổng cộng 41.426.217.576j 15.729.744.537j 15.729.744.537j 57.144.710.329wj
*: Đã đối chiếu với bảng trích khấu hao TSCĐ
j: Đã cộng cột dọc
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 154
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
w: Đã cộng hàng ngang
Kết luận: Chính sách khấu hao của đơn vị nhất quán với năm trước và số khấu hao hợp lý với giá trị thu hồi và thời gian
khấu hao; Giá trị khấu hao của TSCĐ đúng theo quy định của Bộ tài chính
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 155
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến Mã số: K9
Trang:Khách hàng: Cty CPXNK
DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung:TSCĐ&CHI PHÍ
KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
TEST K9
Mục tiêu: Đảm bảo Chi phí XDCB dở dang đến 31/12/2007 được tính
toán, phân bổ và kết chuyển hợp lý
Công việc:
Liệt kê danh sách các công trình xây dựng phát sinh trong năm.
Đối chiếu số liệu giữa các hồ sơ từng công trình với sổ chi tiết, sổ cái.
Xem xét việc kết chuyển các Chi phí XDCB dở dang giảm sang TSCĐ
có phù hợp theo quy định hay không.
Thu thập biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng cơ bản.
Đối chiếu với sổ cái.
Kết quả: xem K9-1, K9-2
- Kết luận: Chi phí XDCB dở dang đến 31/12/2007 của đơn vị được
phản ánh phù hợp.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 156
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K9-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 3 Người thực hiện: Huỳnh Thị Luyến Mã số:
K9-1
Trang:
Khách hàng: Cty CPXNK
DOMESCO Ngày thực hiện:14/02/2009
Nội dung:TSCĐ&CHI PHÍ
KHẤU HAO Người kiểm tra:
Niên độ: 31/12/2008 Ngày kiểm tra:17/02/2009
Số : . .10./ 129/BBNT-ITC-KT Tp.Cao Lãnh, ngày 25 tháng 01 năm20008
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
- Công trình: Văn phòng ở khu công nghiệp Tân Tạo
- Thành phần tham dự.
Đại diện Chủ đầu tư: Công Ty XNK Y Tế Domesco
1. Ông (Bà): Huỳnh Trung Chánh Chức vụ: Phó Tổng giám đốc
2. Ông (Bà): Phạm Hữu Luân Chức vụ: Giám đốc tài chính
Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng: Công ty cổ phần kỹ thuật công nghiệp
1. Ông (Bà): Lê Văn Minh Chức vụ: Tổ trưởng tổ thiết kế
2. Ông (Bà): Nguyễn Chính Trung Chức vụ: Tổ trưởng tổ thi công
NỘI DUNG NGHIỆM THU
1. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 7 giờ 30 ngày 25 tháng 03 năm 2007
Kết thúc: 10 giờ 30 ngày 25 tháng 03 năm 2007
- Tại: Văn phòng CN Đồng Tháp- lô 11, đường Lê Anh Xuân, TP Cao Lãnh
Đánh giá công trình xây dựng :
a) Giá trị công trình: 1.683.333.000đồng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 157
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
b)Chất lượng công trình xây dựng: Tốt
2. Kết luận:
Chấp thuận hay không chấp thuận: chấp thuận
Yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện: không
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định
nghiệm thu này.
Chủ đầu tư Nhà thầu thi công
Giám sát Chủ đầu tư Nhà thầu thiết kế
Nơi nhận:thành phần tham gia nghiệm thu.
Hồ sơ nghiệm thu gồm:
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình hoặc hạng mục công
trình và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 158
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST K9-2
Cty Kiểm toán:Nhóm 3
Khách hàng:Cty CPXNK
DOMESCO
Nội dung: TSCĐ & CHI PHÍ
KHẤU HAO
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Huỳnh Thị Bích
Hạnh
Ngày thực hiện : 14/2/2009
Người kiểm tra :
Ngày kiểm tra : 17/2/2009
Mã số:
K9-2
Trang:
BẢNG KÊ CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANGTRONG NĂM 2008
STT Chi phí XDCB dở dang 31/12/2008 01/01/2008
1. Văn phòng CN TP Hồ Chí
Minh
5.758.340.143£ 9.156.490.675£ @
2. Công trình khu công nghiệp
Cần Lỗ
21.511.101.735£ 13.151.241.712£ @
3. Nhà máy bao bì Tân Tạo 28.218.856.478£ 20.082.231.363£ @
4. Kho thành phẩm (KCN Cần
Lỗ)
579.183.049£ 10.769.842.654£ @
5. Nhà máy sx thuốc nguồn
gốc dược liệu
4.607.839.516£ 283.088.455£ @
6. Mở rộng văn phòng tại trụ
sở chính
30.215.455£ @
7. Nhà máy sx thuốc viên cốm
bột
109.939.091£
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 159
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
8. Quyền sử dụng đất ở CN
Vinh
3.063.075.000£
9. Văn phòng CN Đồng Tháp -
lô 11, đường Lê Anh Xuân,
TP Cao Lãnh
1.683.333.000£
10. Máy hấp tiệt trùng Autolave 112.384.001£
11. Khác 467.780.000£ 676.989.538£
Cộng 13.807.833.987µ 1.430.240.416 µ
£ Đã đối chiếu khớp đúng giữa sổ chi tiết Chi phí XDCB dở dang với sổ cái và
hồ sơ xây dựng của từng công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt và
thực hiện đúng quy trình xây dựng cơ bản (dự toán, mời thầu, đấu thầu,…)
@ Đã kiểm tra việc kết chuyển tăng TSCĐ và giảm Chi phí XDCB dở dang theo
tiến độ xây dựng đúng theo quy định.
µ Đã cộng hàng dọc và đối chiếu khớp đúng giữa số tổng trên Bảng Cân đối kế
toán, sổ chi tiết Chi phí XDCB dở dang và sổ cái.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 160
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.4.Thực hiện kiểm toán khoản mục doanh thu
3.4.1 Biểu chỉ đạo:
TEST KIỂM TRA U1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu
y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện: 20/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 21/02/2009
Mã số: U1
Trang:
BIỂU CHỈ ĐẠO
ĐVT: đồng
STKTên tài
khoản
Tham
chiếu
Số liệu chưa
kiểm toán
31/12/2008
Điều
chỉnh
Số liệu đã kiểm
toán 31/12/2008Số liệu đã kiểm toán31/12/2007
511
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
U6941.224.745.26
6941.224.745.266 813.192.706.682
515Doanh thu hoạt
động tài chínhU10 9.839.072.775 9.839.072.775 10.615.660.514
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 161
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
711 Thu nhập khác U11 235.763.868 235.763.868 2.485.625.167
Giảm trừ doanh
thu3.464.132.427 3.464.132.427 2.066.211.932
T/B BS PY
PY: khớp với số dư năm trước đã kiểm toán
TB: Khớp với bảng cân đối thử (Bảng cân đối kế toán) chưa kiểm toán
BS: Khớp với bảng cân đối có bút toán điều chỉnh (Báo cáo tài chính đã kiểm toán)
Kết luận: Do mức sai sót phát hiện được tại U6-1 không vượt quá mức trọng yếu đối với tài khoản doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ (TE = 1.166.378.464 đồng) nên khoản mục doanh thu là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 162
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.4.2.Bảng tổng hợp lỗi
TEST KIỂM TRA U2
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:
U2
Trang:
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
ĐVT: đồng
Số tham chiếu Diễn giải Báo cáo KQHĐKD BCĐKT
NỢ CÓ NỢ CÓ
Kết luận: Ngoài những vấn đề trên thì khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là trung thực hợp lý
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 163
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.5 Chương trình kiểm toán
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: Doanh thuNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 1/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số: U3 Trang:
TEST KIỂM TRA U3
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN
I. Tài liệu yêu cầu khách hàng cần chuẩn bị:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán
- Sổ kế toán chi tiết theo từng loại doanh thu.
- Các văn bản quy định về giá, phương pháp ghi nhận doanh thu.
- Chứng từ kế toán.
II. Mục tiêu kiểm toán:
- Tính phát sinh: Các khoản thu nhập được ghi nhận phải thật sự phát sinh và
thuộc về đơn vị .
- Tính đầy đủ: Mọi khoản thu nhập đều được ghi nhận
- Tính chính xác: Thu nhập được tính toán chính xác và thống nhất giữa sổ chi
tiết và sổ cái.
- Tính đánh giá: Thu nhập được phản ánh đúng số tiền
- Tính hiện hữu: Thu nhập được ghi nhận là có thực.
- Trình bày và công bố: Thu nhập được trình bày đúng đắn và khai báo đầy đủ.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 164
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
II. Thủ tục kiểm toán:
THỰC HIỆN CÁC THỬ NHIỆM CƠ BẢN
Thủ tục kiểm toán Mục tiêuTham
chiếu
Kiểm toán
viên thực
hiện
Thủ tục phân tích:
1. Phân tích doanh thu theo từng tháng,
từng đơn vị trực thuộc…và xem xét các
trường hợp bất thường.
Phát
sinh,Đầy đủ,
Đánh giá
U4
2. So sánh số liệu doanh thu giữa năm nay
so với năm trước
Đầy đủ,
Chính xác
U5
Thử nghiệm chi tiết:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
3. Chọn mẫu các chứng từ trong quá trình
bán hàng – thu tiền kiểm tra với sổ chi
tiết.
Đầy đủ,
Chính xác
U6
4. Chọn mẫu các nghiệp vụ bán hàng trên
sổ chi tiết kiểm tra với các chứng từ trong
quá trình bán hàng – thu tiền
Chính xác,
phát sinh
U7
5. Khoá sổ doanh thu bán hàng:
Chọn mẫu phiếu giao hàng, phiếu xuất
kho, hoá đơn tài chính….. trước và sau
ngày kết thúc niên độ 5 ngày (kiểm tra
thời điểm ghi nhận doanh thu của đơn vị).
Đầy đủ, phát
sinh
U8
Các khoản giảm trừ doanh thu
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 165
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
6. Kiểm tra chứng từ gốc các khoản hạch
toán giảm doanh thu có giá trị lớn trong
năm so với sổ chi tiết.
Đầy đủ,
Chính xác
U9
Doanh thu hoạt động tài chính
7. Kiểm tra lãi tiền gửi ngân hàng:
Sử dụng sổ chi tiết lãi tiền gửi ngân
hàng đối chiếu với sổ cái doanh thu hoạt
động tài chính, bảng báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh.
Chính xác U10
8. Gửi thư xác nhận cho phần lãi tiền gửi
ngân hàng.
Hiện hữu,
phát sinh.
Thu nhập khác
9. Đối chiếu các chứng từ liên quan đến
các khoản thu nhập khác với sổ chi tiết
cho khoản mục này.
Đầy đủ ,
Chính xác
U12
10. Khoá sổ thu nhập khác:
Chọn mẫu các khoản thu nhập khác
được ghi trước và sau ngày kết thúc niên
độ .
Đầy đủ, phát
sinh
U13
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 166
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim
Chi,Huệ
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:02/02/2009
Mã số: U4
Trang:
TEST KIỂM TRA U4
Thử nghiệm:
Lập bảng tổng hợp, phân tích biến động doanh thu.
Kết quả:
Xem tại U4-1
Kết luận:
Biến động doanh thu là phù hợp
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 167
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U4-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế
Domesco
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi,Huệ
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U4-1
Trang:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 168
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG DOANH THU NĂM 2008 Đvt: đồng
STT TÊN TK TK NĂM 2008 TỶ TRỌNG NĂM 2007 TỶ
TRỌNG CHÊNH LỆCH
(a) (b) (c) (d) (e) = (b)-(d) (f) = (a)-(c) (g) = (f)/(c)
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511
941.224.745.266 100% 813.192.706.682 100% 0.00% 128.032.038.584 15.74%
Doanh thu bán hàng hóa
444.156.276.690 47.19% 389.174.103.769 47.86% -0.67% 54.982.172.921 14.13%
Doanh thu sản xuất thuốc
492.744.350.856 52.35% 422.482.325.563 51.95% 0.40% 70.262.025.293 16.63%
Doanh thu sản xuất nước tinh khiết
1.313.578.497 0.14% 1.201.981.534 0.15% -0.01% 111.596.963 9.28%
Doanh thu sản xuất rượu
311.875.209 0.03% 318.595.816 0.04% -0.01% -6.720.607 -2.11%
Doanh thu cung cấp dịch vụ
2.698.664.014 0.29% 15.700.000 0.0019% 0.28% 2.682.964.014 17.088.94%
2Các khoản giảm trừ doanh thu
3.464.132.427 2.066.211.932 1.397.920.495 67.66%
3 Doanh thu thuần 937.760.612.839 811.126.494.750 126.634.118.089 15.61%
4DT hoạt động tài chính 515
9.839.072.775 10.615.660.514 -776.587.739 -7.32%
5 Lãi gộp theo sản phẩm
260.240.693.994 172.739.332.531 87.501.361.463 50.66%
6 Thu nhập khác 711 235.763.868 2.485.625.167 -2.249.861.299 -90.51%
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 169
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
NHẬN XÉT:
Doanh thu bán hàng theo sản phẩm năm 2008 đạt 937.760.612.839 tăng lên
126.634.118.089 so với năm 2007 và chiếm tỷ trọng 15,74%. Chủ yếu là do sản
lượng sản phẩm bán ra tăng và do trong thời điểm này nền kinh tế xảy ra lạm phát
cao nên giá sản phẩm cũng tăng đẩy doanh thu lên cao. Trong đó, doanh thu về bán
hàng hóa và doanh thu bán thuốc có tỉ trọng cao nhất chiếm tỉ trọng lần lượt là
47.19% và 52.35%, doanh thu về bán hàng hóa và doanh thu bán thuốc trong năm
2008 tăng lên so với năm 2007 là 54.982.172.921 và 70.262.025.293 tương đương
14.13% và 16.63% do 2 sản phẩm này có sản lượng bán ra lớn hơn so với các sản
phẩm khác .
Doanh thu hoạt động tài chính năm 2008 đạt 9.839.072.775đ giảm 776.587.739 so
với năm 2007 tương đương giảm 7,32%, chủ yếu là do lãi tiền gởi, cho vay và lãi từ
chuyển nhượng cổ phiếu giảm mạnh.
Lãi gộp theo sản phẩm năm 2008 vẫn tăng lên 87.501.361.463 (tăng 50.66%) so với
năm 2007. Nhờ vào uy tín chất lượng cao của mình mà sản lượng tiêu thụ sản phẩm
và giá bán năm 2008 của Domesco tăng so với năm 2007 .
Thu nhập khác giảm đáng kể trong năm 2008 đạt 235.763.868 giảm 2.249.861.299
so với năm 2007(tương đương giảm 90.51%). Nguyên nhân là do trong năm 2008
doanh nghiệp ít có nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán một số TSCĐ và trong năm này
doanh nghiệp không có chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 170
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U5
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi,Huệ
Ngày: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số:U5
Trang
Thử nghiệm:
Các loại doanh thu (bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính, thu nhập khác)
theo từng tháng và so với năm trước.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U5-1đến U5-3
Kết luận:
Các loại doanh thu (bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính, thu nhập khác)
theo từng tháng và so với năm trước là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 171
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U5-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y
tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi,Huệ
Ngày: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số:U5-1
Trang
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ NĂM 2008
ĐVT: đồng
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Tháng
Năm 2008 Tỷ trọng Năm 2007 Tỷ trọng Chênh lệch
(a) (b) (c) (d)(e)=(b)-
(d) (f)=(a)-(c) (g)=(f)/(c)1 85,013,302,179 9.03% 77,168,637,559 9.49% -0.46% 7,844,664,620 10.17%2 84,440,316,776 8.97% 61,994,693,300 7.62% 1.35% 22,445,623,476 36.21%3 76,249,406,571 8.10% 55,211,758,396 6.79% 1.31% 21,037,648,175 38.10%4 65,013,320,179 6.91% 55780026812 6.86% 0.05% 9,233,293,367 16.55%5 85,704,540,027 9.11% 66,099,732,120 8.13% 0.98% 19,604,807,907 29.66%6 79,532,081,571 8.45% 58,477,303,430 7.19% 1.26% 21,054,778,141 36.01%7 87,950,326,762 9.34% 71,318,642,828 8.77% 0.57% 16,631,683,934 23.32%8 72,583,959,767 7.71% 68,342,369,934 8.40% -0.69% 4,241,589,833 6.21%9 84,743,302,345 9.00% 71,036,260,847 8.74% 0.27% 13,707,041,498 19.30%10 54,393,574,551 5.78% 73,753,099,563 9.07% -3.29% -19,359,525,012 -26.25%11 76,161,832,707 8.09% 70,027,041,161 8.61% -0.52% 6,134,791,546 8.76%12 89,438,781,831 9.50% 83,983,140,732 10.33% -0.83% 5,455,641,099 6.50%
Tổng cộng 941.224.745.266 100% 813.192.706.682 100% 0% 128,032,038,584 15.74%
Trang 172
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Nhận xét:
Qua bảng phân tích thấy được doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nhìn
chung không có biến động lớn. Trong các tháng thì tháng 7 và tháng 12 đạt doanh thu cao
nhất chiếm tỉ trọng 9.34% và 9.50%, tăng 23.32% và 6.50% so với năm 2007. Tuy trong hai
tháng này doanh thu chiếm tỉ trọng cao nhưng so với năm 2007 thì doanh thu trong tháng
2,3 6 lại tăng cao hơn so với tháng 7 và tháng 12. Doanh thu tăng mạnh trong những tháng
này là do sản lượng bán ra trong những tháng này tăng nhiều hơn so với các tháng khác tăng
.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 173
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U5-2
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu hoạt động tài chính
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi,Huệ
Ngày: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số:U5-2
Trang
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NĂM 2008ĐVT: đồng
Tháng Năm 2008 Tỷ trọng Năm 2007 Tỷ trọng Chênh lệch
(a) (b) (c) (d) (e)=(b)-(d) (f)=(a)-(c) (g)=(f)/(c)
1 988.734.229 10,05% 1.176.249.406 11.08% -1.03% -187.515.177 -15,94%
2 734.869.356 7,47% 995.484.227 9.38% -1.91% -260.614.871 -26,18%
3 841.420.711 8,55% 1.166.281.380 10.99% -2.43% -324.860.669 -27,85%
4 732.598.544 7,45% 652.752.474 6.15% 1.30% 79.846.070 12,23%
5 905.464.596 9,20% 806.265.657 7.60% 1.61% 99.198.939 12,30%
6 636.490.252 6,47% 967.731.277 9.12% -2.65% -331.241.025 -34,23%
7 782.292.000 7,95% 870.543.588 8.20% -0.25% -88.251.588 -10,14%
8 903.048.299 9,18% 1.062.283.053 10.01% -0.83% -159.234.754 -14,99%
9 806.634.240 8,20% 761.573.526 7.17% 1.02% 45.060.714 5,92%
10 746.752.474 7,59% 868.632.898 8.18% -0.59% -121.880.424 -14,03%
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 174
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
11 879.557.819 8,94% 582.838.892 5.49% 3.45% 296.718.927 50,91%
12 881.210.255 8,96% 705.024.136 6.64% 2.31% 176.186.119 24,99%
Tổng
cộng 9.839.072.775 100% 10.615.660.514 100% 0,00% -776.587.739 -7,32%
Nhận xét:
Doanh thu hoạt động tài chính theo từng tháng trong năm 2008 của công ty ít biến động nhiều, nhưng giảm khá nhiều so
với 2007 . Doanh thu hoạt động tài chính tháng 1 chiếm tỷ trọng 10,05% tổng doanh thu. So với năm 2007 thì doanh thu hoạt
động tài chính năm 2008 đạt 9.839.072.775 đồng, giảm 776.587.739 đồng , giảm 7,32%. Tuy đa số các khoản lãi từ đầu tư tài
chính đều tăng nhưng khoản doanh thu này vẫn giảm, chủ yếu là do trong năm này lãi từ tiền gửi, tiền cho vay và lãi từ chuyển
nhượng chứng khoán giảm mạnh.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 175
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U5-3Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế
Domesco
Nội dung: Thu nhập khác
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi,Huệ
Ngày: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số:U5-3
Trang
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG THU NHẬP KHÁC NĂM 2008
Đvt: đồngTháng Năm 2008 Tỷ trọng Năm 2007 Tỷ trọng Chênh lệch
(a) (b) (c) (d) (e)=(b)-(d) (f)=(a)-(c) (g)=(f)/(c)
1 17.378.816 7,37% 153.865.796 6,19% 1,18% -136.486.980 -88,71%
2 25.626.657 10,87% 412.765.084 16,61% -5,74% -387.138.427 -93,79%
3 10.141.532 4,30% 82.141.532 3,30% 1,00% -72.000.000 -87,65%
4 35.324.776 14,98% 98.084.990 3,95% 11,04% -62.760.214 -63,99%
5 3.402.268 1,44% 101.997.344 4,10% -2,66% -98.595.076 -96,66%
6 12.068.344 5,12% 91.124.366 3,67% 1,45% -79.056.022 -86,76%
7 6.278.102 2,66% 102.496.892 4,12% -1,46% -96.218.790 -93,87%
8 5.732.120 2,43% 92.711.532 3,73% -1,30% -86.979.412 -93,82%
9 1.443.502 0,61% 106.752.474 4,29% -3,68% -105.308.972 -98,65%
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 176
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
10 2.339.998 0,99% 241.756.110 9,73% -8,73% -239.416.112 -99,03%
11 94.337.858 40,01% 89.727.934 3,61% 36,40% 4.609.924 5,14%
12 21.689.895 9,20% 912.201.113 36,70% -27,50% -890.511.218 -97,62%
Tổng
cộng 235.763.868 100,00% 2.485.625.167 100,00% 0,00% -2.249.861.299 -90,51%
Nhận xét:
Nhìn chung, thu nhập khác theo từng tháng trong năm 2008 ít có sự biến động lớn, trong đó thu nhập tháng 11 chiếm tỷ
trọng cao nhất 40,01%. So với năm 2007, giảm 2.249.861.299 đồng , giảm 90,51%. Nguyên nhân chủ yếu doanh nghiệp ít thực
hiện nghiệp vụ thanh lý tài sản cố định và không có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất như năm 2007.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 177
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U6
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày: 1/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 2/02/2009
Mã số:U6
Trang
Thử nghiệm: Chọn mẫu hóa đơn bán hàng kiểm tra với sổ chi tiết
Kết quả: xem chi tiết tại U6-1
Kết luận: Các hóa đơn bán hàng được kiểm tra với sổ chi tiết là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 178
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 179
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U6-1
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày: 15/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 16/02/2009
Mã số: U6-1
Trang
KIỂM TRA CHỌN MẪU HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
.ĐVT: đồng
NgàyChứng
từNội Dung Số Tiền
10/01/08
13/02/08
15/03/08
18/04/08
20/06/08
23/08/08
25/09/08
27/10/08
11/11/08
08/12/08
28/01/08
04/06/08
29/08/08
01/07/08
05/11/08
19/11/08
21/11/08
978110
978220
978358
978486
978619
978851
978963
979075
979182
979234
978163
978608
978865
978703
979113
979191
979195
Bán Thuốc giảm đau không có opi, thuốc
hạ sốt, chống viêm không Steroide
Bán Thuốc giảm đau có kết hợp opi
Bán Thuốc trị gút
Bán Thuốc chống viêm, giảm phù nề
Bán Thuốc chống dị ứng và dùng trong
trường hợp quá mẫn
Bán Thuốc cấp cứu và chống độc
Bán Thuốc chống rối loạn tâm thần
Bán thuốc chống nhiễm khuẩn
Bán thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh tiết
niệu
Bán thuốc tim mạch
Bán thuốc đường tiêu hoá
Bán hormon, nội tiết tố
Bán thuốc nhóm phụ trị bệnh tiểu đường
Bán thuốc giãn cơ và giảm đau
Bán thuốc tác dụng trên hô hấp
Bán nhóm khoáng chất và vitamin
3.496.500.000
16.749.000
23.276.000
10.908.000
358.700.000
1.678.320.000
18.071.000
348.853.000
2.321.908.000
23.156.000
26.657.000
32.000.000
10.500.000
22.059.000
11.544.000
1.207.492.000
693.601.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 180
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
23/11/08
17/10/08
20/10/08
23/10/08
27/10/08
28/10/08
28/01/08
04/06/08
29/08/08
05/09/08
10/09/08
15/09/08
23/09/08
29/09/08
07/09/08
13/09/08
20/09/08
27/12/08
03/09/08
01/10/08
05/10/08
09/10/08
15/10/08
25/10/08
03/10/08
13/10/08
17/10/08
19/10/08
21/10/08
29/10/08
07/11/08
979198
979041
979045
979048
979077
979081
978162
978609
978866
978910
978921
978939
978952
978963
978915
978923
978943
978959
978906
979001
979006
979012
979031
979053
979004
979022
979039
979042
979051
979085
979125
Bán thuốc diệt khuẩn
Bán thuốc tác dụng lên bệnh lý đường
âm đạo
Bán thuốc chống béo phì
Bán Thuốc cảm - ho
Bán Thuốc điều trị tăng huyết áp
Bán Nhóm thuốc Sulfamid
Bán Nhóm Cephalosporin
Bán Nhóm Quinolon
Bán Linh Chi (Hộp)
Bán Ích Mẫu (Hộp)
Bán Hà Thủ Ô (Hộp)
Bán Doragon (Chai)
Bán Đan sâm - Tam thất (Hộp)
Bán D-A-R (Chai)
Bán Domeric (Chai)
Bán Domepal
Bán Dogarlic 300mg
Bán Dolotus
Bán Nhóm Penicillin
Bán Viên sỏi thận (Hộp)
Bán Dogarlicin (Chai)
Bán Morinda Citrifolia (Chai)
Bán Viên an thần (Lạc tiên)
Bán Doladi
Bán Dogarlic-Trà xanh
Bán Trà Xakê
Bán Trà Khổ Qua
Bán Trà trái nhàu túi 2g
Bán Rượu Morinda 29o5
Bán Rượu Dotonic
380.908.000
1.576.263.000
37.059.000
389.167.000
1.944.547.000
37.138.000
590.460.000
34.834.500
55.944.000
10.276.000
378.992.000
198.300.000
8.100.000
13.160.000
36.052.000
699.860.000
57.095.000
16.100.000
6.000.000
40.232.500
387.653.000
489.126.000
401.387.000
156.059.000
56.095.000
489.387.000
381.453.000
400.142.000
53.059.000
425.100.000
379.500.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 181
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
09/11/08
15/11/08
19/11/08
05/11/08
05/11/08
17/11/08
02/07/08
05/11/08
10/1/08
15/3/08
13/2/08
05/11/08
05/09/08
13/09/08
09/10/08
25/10/08
23/09/08
13/10/08
10/09/08
03/10/08
27/09/08
20/09/08
03/01/08
06/01/08
12/01/08
10/01/08
25/01/08
04/02/08
10/02/08
19/02/08
979132
979187
979190
979119
979119
979189
978704
979114
978111
978359
978221
979115
978911
978924
979013
979054
978953
979023
978922
979005
978960
978944
978103
978106
978112
978120
978125
978204
978210
978230
Bán Viên hầu thủ (Ngọc trai)
Bán Do-cordy
Bán Kẹo ngậm VITAMIN C
Bán Dorogac
Bán Râu mèo - Chuối hột
Bán Domega-3
Bán Thuốc chống rối loạn tâm thần
Bán Thuốc trị gút
Bán Viên an thần (Lạc tiên)
Bán Viên sỏi thận (Hộp)
Bán thuốc đường tiêu hoá
Bán thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh tiết
niệu
Bán nhóm khoáng chất và vitamin
Bán thuốc chống nhiễm khuẩn
Bán Thuốc điều trị tăng huyết áp
Bán thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh tiết
niệu
Bán Viên hầu thủ (Ngọc trai)
Bán Trà Xakê
Bán thuốc diệt khuẩn
Bán Morinda Citrifolia (Chai)
Bán thuốc tác dụng trên hô hấp
Bán Nhóm thuốc Sulfamid
Bán Rượu Morinda 29o5
Bán Thuốc điều trị tăng huyết áp
Bán hormon, nội tiết tố
Bán Ích Mẫu (Hộp)
Bán Domega-3
Bán Thuốc giảm đau không có opi, thuốc
hạ sốt, chống viêm không Steroide
510.000.000
39.000.000
397.000.000
412.000.000
601.000.000
621.510.000
123.137.000
1.320.700.000
37.809.000
24.054.000
8.900.000
3.500.900.000
853.000.000
578.276.000
17.373.000
627.298.000
837.900.000
415.908.000
29.218.000
1.809.837.000
591.138.000
23.263.000
478.693.000
284.935.000
358.126.000
173.547.000
100.059.000
11.000.000
9.500.000
102.000.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 182
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
25/02/08
29/02/08
02/06/08
09/06/08
15/06/08
18/06/08
28/06/08
05/07/08
10/07/08
15/07/08
25/07/08
29/07/08
05/08/08
10/08/08
15/08/08
19/08/08
25/08/08
01/04/08
05/04/08
15/04/08
21/04/08
978252
978263
978605
978610
978612
978616
978639
978705
978710
978722
978745
978791
978805
978825
978839
978843
978859
978412
978425
978462
978491
Bán D-A-R (Chai)
Bán Thuốc chống dị ứng và dùng trong
trường hợp quá mẫn
Bán Nhóm Penicillin
Bán Trà trái nhàu túi 2g
Bán Dogarlic-Trà xanh
Bán Nhóm Cephalosporin
Bán Morinda Citrifolia (Chai)
Bán thuốc chống béo phì
Bán Thuốc cấp cứu và chống độc
Bán hormon, nội tiết tố
Bán thuốc nhóm phụ trị bệnh tiểu đường
Bán Thuốc điều trị tăng huyết áp
Bán Thuốc chống dị ứng và dùng trong
trường hợp quá mẫn
Bán Hà Thủ Ô (Hộp)
Bán nhóm khoáng chất và vitamin
Bán thuốc chống nhiễm khuẩn
Bán Thuốc chống rối loạn tâm thần
Bán Trà Khổ Qua
Bán Dogarlicin (Chai)
Bán thuốc nhóm phụ trị bệnh tiểu đường
Bán Đan sâm - Tam thất (Hộp)
Bán Thuốc chống viêm, giảm phù nề
Bán Thuốc chống dị ứng và dùng trong
trường hợp quá mẫn
Bán Thuốc cấp cứu và chống độc
65.100.000
87.900.000
19.500.000
92.000.000
91.300.000
23.200.000
27.000.000
115.000.000
257.800.000
142.000.000
59.860.000
66.900.000
53.700.000
24.100.000
19.200.000
73.600.000
27.540.000
10.000.000
167.800.000
32.000.000
45.095.000
: Đối chiếu phù hợp giữa hóa đơn bán hàng với sổ chi tiết bán hàng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 183
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U7
Công ty kiểm toán : Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U7
Trang:
Thử nghiệm: Chọn mẫu nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết kiểm tra với hóa đơn bán hàng.
Kết quả: Xem tại U7-1
Kết luận: Các nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết kiểm tra với hóa đơn là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 184
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U7-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung:Doanh thu bán
hàng
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U7-1
Trang:
KIỂM TRA CHỌN MẪU NGHIỆP VỤ BÁN HÀNGĐvt:đồng
Ngày Nội dungSản
lượng
Đơn giá
(đồng/sp)Tổng tiền
05/01/200
8
Bán thuốc tim mạch 1.500 74.000
111.000.000
08/01/200
8
Bán Rượu Morinda 29o5 6.000 23.500
141.000.000
11/01/200
8
Bán thuốc chống nhiễm
khuẩn
5.350 45.000 240.750.000
17/01/200
8
Bán Dorogac 5.000 23.500
117.500.000
23/01/200
8
Bán thuốc đường tiêu hoá 2.500 45.000
112.500.000
26/01/200
8
Bán Domega-3(chai) 19.000 17.000
323.000.000
29/01/200
8
Bán thuốc diệt khuẩn 4.000 42.000
168.000.000
31/01/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 6.250 28.000 175.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 185
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
03/02/200
8
Bán Viên sỏi thận (Hộp) 11.500 8.500
97.750.000
07/02/200
8
Bán Morinda Citrifolia
(Chai)
3.500 23.500 82.250.000
13/02/200
8
Bán Rượu Dotonic 4.150 28.000
116.200.000
17/02/200
8
Bán Trà trái nhàu túi 2g 6.950 24.600
170.970.000
20/02/200
8
Bán Trà Xakê 20.500 17.000
348.500.000
23/02/200
8
Bán Dogarlic 300mg 3.000 45.000
135.000
27/02/200
8
Bán Doladi 6.500 50.000
325.000.000
01/03/200
8
Bán Viên an thần (Lạc
tiên)
4.000 58.000 232.000.000
04/03/200
8
Bán Linh Chi (Hộp) 3.950 42.000
165.900.000
07/03/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 1.500 23.500
35.250.000
10/03/200
8
Bán Dogarlic-Trà xanh 8.000 17.000
136.000.000
12/03/200
8
Bán Dorogac 7.000 10.500
73.500.000
18/03/200
8
Bán thuốc tim mạch 3.500 74.000
259.000.000
21/03/200
8
Bán Thuốc giảm đau
không có opi, thuốc hạ
4.900 45.000 220.500.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 186
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
sốt, chống viêm không
Steroide
27/03/200
8
Bán Thuốc điều trị tăng
huyết áp
3.500 50.000 175.000.000
30/03/200
8
Bán Ích Mẫu (Hộp) 2.000 26.000
52.000.000
02/04/200
8
Bán Doragon (Chai) 1.700 74.000
125.800.000
05/04/200
8
Bán D-A-R (Chai) 4.800 45.000
216.000.000
09/04/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
1.560 26.000 40.560.000
12/04/200
8
Bán thuốc chống nhiễm
khuẩn
4.300 42.000 180.600.000
18/04/200
8
Bán Dorogac 5.000 45.000
225.000.000
24/04/200
8
Bán hormon, nội tiết tố 1.700 23.500
39.950
27/04/200
8
Bán Thuốc giảm đau
không có opi, thuốc hạ
sốt, chống viêm không
Steroide
9.000 19.500 175.500.000
29/04/200
8
Bán thuốc đường tiêu hoá 4.700 42.000
197.400.000
03/05/200
8
Bán Domega-3(chai) 2.200 74.000
162.800.000
09/05/200
8
Bán thuốc chống béo phì 8.450 17.000
143.650.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 187
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
14/05/200
8
Bán Viên sỏi thận (Hộp) 5.570 23.000
128.110.000
17/05/200
8
Bán Viên an thần (Lạc
tiên)
3.650 42.000 153.300.000
20/05/200
8
Bán Domepal 6.000 17.000
102.000.000
27/05/200
8
Bán Trà Xakê 2.500 45.000
112.500.000
30/05/200
8
Bán Trà trái nhàu túi 2g 18.500 4.800
88.800.000
03/06/200
8
Bán Hà Thủ Ô (Hộp) 3.550 18.500
65.675.000
07/06/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
13.000 4.800 62.400.000
10/06/200
8
Bán thuốc chống nhiễm
khuẩn
15.000 4.800 7.2000.000
13/06/200
8
Bán hormon, nội tiết tố 2.500 74.000
185..000.000
16/06/200
8
Bán nhóm khoáng chất và
vitamin
4.600 42.000 193.200.000
19/06/200
8
Bán Thuốc cảm - ho 7.600 45.000
342.000.000
22/06/200
8
Bán nhóm khoáng chất và
vitamin
16.000 8.500 136.000.000
28/06/200
8
Bán Thuốc điều trị tăng
huyết áp
3.725 28.000 104.300.000
01/07/200
8
Bán Ích Mẫu (Hộp) 2.500 23.000
57.500.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 188
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
04/07/200
8
Bán Domeric (Chai) 13.550 8.500
115.175.000
07/07/200
8
Bán Thuốc giảm đau có
kết hợp opi
4.000 23.000 92.000.000
10/07/200
8
Bán Thuốc cấp cứu và
chống độc
9.000 9.500 85.500.000
14/07/200
8
Bán Rượu Dotonic 5.850 23.500
137.475.000
17/07/200
8
Bán thuốc tim mạch 4.600 28.000
128.800.000
20/07/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
3.250 18.500 60.125.000
23/07/200
8
Bán Thuốc cảm - ho 3.760 23.000
86.480.000
26/07/200
8
Bán Dorogac 6.755 42.000
283.710.000
29/07/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 2.200 45.000
99.000.000
02/08/200
8
Bán Thuốc cấp cứu và
chống độc
4.100 45.000 184.500.000
05/08/200
8
Bán thuốc tác dụng trên
hô hấp
5.365 28.000 150.220.000
08/08/200
8
Bán thuốc nhóm phụ trị
bệnh tiểu đường
23.000 4.800 110.400.000
11/08/200
8
Bán Đan sâm - Tam thất
(Hộp)
7.135 23.500 167.672.500
17/08/200
8
Bán Domega-3(chai) 3.300 17.000
56.100.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 189
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
20/08/200
8
Bán Trà trái nhàu túi 2g 6.500 10.500
68.250.000
23/08/200
8
Bán Domepal 3.000 74000
222.000.000
26/08/200
8
Bán Dorogac 5.500 45.000
247.500.000
29/08/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
7.000 50.000 350.000.000
03/09/200
8
Bán D-A-R (Chai) 5.400 26.000
140.400.000
06/09/200
8
Bán Râu mèo - Chuối hột
(chai)
2.500 74.000
185.000.000
09/09/200
8
Bán Thuốc chống viêm,
giảm phù nề
3.850 45.000 173.250.000
12/09/200
8
Bán Thuốc chống dị ứng
và dùng trong trường hợp
quá mẫn
6.000 42.000 252.000.000
15/09/200
8
Bán Thuốc chống rối loạn
tâm thần
5.700 45.000 256.500.000
18/09/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 2.600 42.000
109.200.000
21/09/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
1.250 74.000 92.500.000
24/09/200
8
Bán thuốc chống béo phì 8.000 17.000
136.000.000
27/09/200
8
Bán Thuốc trị gút 4.300 45.000
19.500.000
30/09/200 Bán Morinda Citrifolia 6.855 17.000 116.535.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 190
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
8 (Chai)
04/10/200
8
Bán Dorogac 4.500 23.000
103.500.000
07/10/200
8
Bán Thuốc cảm - ho 2.000 26.000
52.000.000
10/10/200
8
Bán Hà Thủ Ô (Hộp) 2.700 74.000
199.800.000
16/10/200
8
Bán thuốc diệt khuẩn 2.000 26.000
52.000.000
19/10/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 1.650 45.000
74.250.000
22/10/200
8
Bán Rượu Morinda 29o5 2.700 45.000
121.500.000
25/10/200
8
Bán Trà Khổ Qua 3.000 45.000
135.000.000
28/10/200
8
Bán Thuốc điều trị tăng
huyết áp
2.350 74.000 173.900.000
01/11/200
8
Bán Râu mèo - Chuối hột
(chai)
3.600 26.000 93.600.000
03/11/200
8
Bán D-A-R (Chai) 4.100 26.000
106.600.000
06/11/200
8
Bán Domeric (Chai) 6.500 24.600
159.900.000
19/11/200
8
Bán Linh Chi (Hộp) 3.000 25.000
75.000.000
21/11/200
8
Bán Viên sỏi thận (Hộp) 3.800 45.000
171.000.000
24/11/200 Bán Dorogac 4.300 42.000 180.600.000
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 191
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
8
27/11/200
8
Bán thuốc giãn cơ và
giảm đau
5.650 45.000 254.250.000
30/11/200
8
Bán thuốc chống béo phì 13.500 4.800
64.800.000
02/12/200
8
Bán Dolotus 7.300 26.000
189.800.000
05/12/200
8
Bán Hà Thủ Ô (Hộp) 4.500 17.000
76.500.000
08/12/200
8
Bán Thuốc giảm đau có
kết hợp opi
16.000 8.500 136.000.000
11/12/200
8
Bán hormon, nội tiết tố 5.800 28.000
162.400.000
20/12/200
8
Bán Do-cordy (hộp) 3.900 42.000
163.800.000
23/12/200
8
Bán thuốc tim mạch 3.755 17.000
63.835.000
29/12/200
8
Bán nhóm khoáng chất và
vitamin
2.300 45.000 103.500.000
31/12/200
8
Bán Râu mèo - Chuối hột
(chai)
1.200 74.000 88.800.000
: Đối chiếu phù hợp với hóa đơn.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 192
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U8Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách
hàng: Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U8
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra cut off doanh thu bán hàng.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U8-1 nhằm phát hiện lỗi trọng yếu để từ đó đưa ra kết luận, điều chỉnh.
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 193
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U8-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Doanh thu bán hàng
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:U8-1
Trang:
KIỂM TRA NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG TRƯỚC VÀ SAU NGÀY 31/12/2008Đvt: đồng
Số
C.TừNgày Nội dung
TK
ĐƯSố tiền
979227 27/12/08 Doanh thu thuốc giảm đau
không có opi, thuốc hạ sốt.
111 270.000.000
979228 28/12/08 Doanh thu thuốc cảm - ho 111 56.175.000 979229 29/12/08 Doanh thu thuốc điều trị
tăng huyết áp
112 115.000.000
979230 30/12/08 Doanh thu Thuốc chống dị
ứng và dùng trong trường
hợp quá mẫn
112 65.000.000
979231 31/12/08 Doanh thu Vitamin B1 111 950.000.000 970301 01/01/09 Doanh thu thuốc hạ Lipit
huyết
111 68.000.000
970302 02/01/09 Doanh thu Rượu Morinda
29o5
112 44.625.000
970303 03/01/09 Doanh thu thuốc cấp cứu và
chống độc
112 264.500.000
970304 04/01/09 Doanh thu thuốc diệt khuẩn 112 157.500.000 970105 05/01/09 Doanh thu thuốc đường tiêu
hóa
111 185.000.000
: phù hợp với hóa đơn, nhật ký bán hàng và sổ chi tiết bán hàng
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 194
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U9Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Giảm trừ doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi
Ngày thực hiện:
01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U9
Trang:
Thử nghiệm:
Chọn mẫu chứng từ gốc các khoản hạch toán giảm trừ doanh thu có giá trị lớn đối
chiếu với sổ chi tiết.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U9-1 nhằm phát hiện lỗi trọng yếu để từ đó đưa ra kết luận, điều chỉnh.
Kết luận:
Đơn vị hạch toán đúng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 195
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U9-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: Giảm trừ doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:
U9-1
Trang:
KIỂM TRA HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
Đvt: đồng
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số tiềnSố
hiệu
Ngày
tháng
15/05/08 2331 15/05/08 Nhập hàng trả về từ DNTN
TM Đan Huy
34.101.241 @
27/08/08 10012 27/08/08 Nhập hàng trả về từ khách
hàng Phạm Minh
Phương(104D Bình Phú-TX.
Bến Tre-Bến Tre)
341.721.340 @
09/09/08 32045 09/09/08 Nhập hàng bán bị trả lại từ
Công Ty CP Dược Phẩm
OPC
416.318.920 @
15/11/08 43140 15/11/08 Nhập hàng trả về từ công ty
Công ty cổ phần
TRAPHACO
693.673.046 @
10/12/08 59210 10/12/08 Nhập hàng bị trả về từ Công
ty Dược - Trang Thiết Bị Y
Tế Bình Định
28.417.213 @
1.514.231.760
Trang 196
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
@: Khớp đúng với sổ chi tiết
TEST KIỂM TRA U10
Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: DT hoạt động tài chính
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện:
01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U10
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra lãi tiền cho vay.
Kết quả:
Xem tại U10-1
Kết luận:
Lãi tiền cho vay trung thực, phù hợp với sổ cái doanh thu hoạt động tài chính, báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 197
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U10-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: DT hoạt động tài chính
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện:
01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U10-1
Trang:
LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2008
ThángSố tiền
Ngân hàng Vietinbank
Ngân hàng TMCP Đại Á
Ngân hàng Vietcombank
1 54.612.372 5.159.936 64.612.3702 48.640.660 368.192 58.640.6653 61.183.072 60.307.328 51.183.0724 47.797.640 3.974.912 47.797.6455 50.706.688 9.965.760 30.706.6936 38.087.880 77.395.008 62.087.8877 36.435.760 1.034.688 64.235.7648 39.649.376 7.508.864 78.649.3829 20.435.744 90.243.648 63.435.745
10 45.627.900 51.123.264 46.627.90311 5.8551.455 2.750.400 51.475.14312 69.504.732 75.174.889 483.051.490
Tổng 571.233.279 385.006.889 744.233.293
: Đã kiểm tra sổ cái doanh thu và chứng từ của ngân hàng.
: Đã đối chiếu với bảng BCKQHĐKD và thư phản hồi xác nhận lãi tiền gửi của ngân hàng.
Kết luận:
Lãi tiền gửi ngân hàng là trung thực, phù hợp với chứng từ của ngân hàng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 198
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U10-2Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: DT hoạt động tài
chính
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Huệ
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U10-2
Trang:
LÃI TIỀN CHO VAY NĂM 2008
Tháng
Số tiền
Công ty TNHH
Minh TrungDNTN Mai Thảo
Công ty Phước
Nghĩa
Công ty Trần
Bình
1 15.521.586 1.759.877 6.784.573 6.876.954
2 23.145.475 845.678 8.534.672 3.859.405
3 45.231.987 964.875 8.456.379 4.014.382
4 3.432.231 1.984.765 9.786.547 1.430.574
5 37.841.134 765.984 7.485.639 1.083.463
6 19.982.646 985.403 13.648.365 2.136.547
7 29.647.978 1.784.538 6.503.485 7.342.576
8 36.871.576 854.679 5.956.473 4.452.869
9 1.357.075 1.234.765 8.456.784 3.937.568
10 41.415.476 865.740 9.354.672 5.753.647
11 49.567.080 1.746.594 19.473.685 2.563.849
12 21.484.411 2.752.999 5.991.293 4.071.047
Tổng 325.498.655 16.545.897 110.432.567 47.522.881
: Đã kiểm tra sổ cái doanh thu và chứng từ của công ty.
: Đã đối chiếu với bảng BCKQHĐKD và thư phản hồi xác nhận lãi tiền cho vay từ đối tác.
Kết luận:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 199
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Lãi tiền cho vay là trung thực, phù hợp với chứng từ của công ty.
TEST KIỂM TRA U11Công ty kiểm toán :Nhóm 03
Khách hàng: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
Nội dung: DT hoạt động tài
chính
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Chi
Ngày thực hiện: 01/02/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U11
Trang:
Thử nghiệm:
Gửi thư xác nhận lãi từ cho vay
Kết quả:
Xem chi tiết tại U11-1 đến U11-4
Kết luận:
Số liệu trên được trình bày trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 200
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U11-1
Công ty kiểm toán : Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: DT hoạt động tài chínhNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:U11-1Trang:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty cổ phần Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam xuất nhập khẩu y tế Domesco Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
THƯ XÁC NHẬNKính gửi: Công ty TNHH Minh TrungĐịa chỉ: số 141/5 Quốc lộ 5, Phường Tam Hiệp, Thành phố Cao LãnhTrích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toánTheo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi xin đề nghị quý công ty vui lòng cung cấp các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền cho vay của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2008 và vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:Ông/Bà: Địa chỉ: Số 12 , đường Hoàng Văn Thụ, TP. Cần ThơĐiện thoại: (+84) 4-8241990 - Fax: (+84) 4-8253973Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý công ty.Giám Đốc(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
1. Số dư các tài khoản lãi tiền cho vay đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản Số dư lãi Mức lãi suấtxuất nhập khẩu y tế
Domesco 325.498.655 16%
Ngày 05 tháng 01 năm 2009 Kế toán trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
Trang 201
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U11-2
Công ty kiểm toán Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: DT hoạt động tài chínhNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:U11-2Trang:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty cổ phần Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
xuất nhập khẩu y tế Domesco Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
THƯ XÁC NHẬN
Kính gửi: DNTN Mai Thảo
Địa chỉ: Số 01 Ngô Thời Nhiệm-phường An Bình-TP.Rạch Giá - Kiên Giang.
Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi xin đề nghị quý doanh nghiệp vui lòng cung cấp
các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền cho vay của công ty chúng tôi tại thời điểm
ngày 31/12/2008 và vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:
Ông/Bà: , kiểm toán viên Công ty kiểm toán AASC,
Địa chỉ: Số 01 Lê Phụng Hiểu, Quận Hoàn Kiếm, Hà nội
Điện thoại: (+84) 4-8241990 - Fax: (+84) 4-8253973
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý doanh nghiệp.
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP
2. Số dư các tài khoản lãi tiền cho vay đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản Số dư lãi Mức lãi suất
xuất nhập khẩu y
tế Domesco16.545.897 15%
Ngày 05 tháng 02 năm 2009
Kế toán trưởng
Trang 202
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U11-3
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: DT hoạt động tài chínhNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:U11-3Trang:
Công ty cổ phần Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
xuất nhập khẩu y tế Domesco Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
THƯ XÁC NHẬN
Kính gửi: Công ty Phước Nghĩa
Địa chỉ: 03 Đốc Binh Kiều, phường 6, Tp Cao Lãnh, Đồng Tháp.
Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi xin đề nghị quý công ty vui lòng cung cấp các thông tin
về tất cả các khoản lãi tiền cho vay của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2008 và
vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:
Ông/Bà: Phạm Anh Tuấn , kiểm toán viên Công ty kiểm toán AASC,
Địa chỉ: Số 01 Lê Phụng Hiểu, Quận Hoàn Kiếm, Hà nội
Điện thoại: (+84) 4-8241990 - Fax: (+84) 4-8253973
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý công ty
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
1. Số dư các tài khoản lãi tiền cho vay đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản Số dư lãi Mức lãi suất
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y
tế Domesco
110.432.567 15,5%
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 203
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Ngày 05 tháng 02 năm 2009Kế toán trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
Trang 204
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U11-4
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: DT hoạt động tài chínhNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số:U11-4Trang:
Công ty cổ phần Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
xuất nhập khẩu y tế Domesco Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
THƯ XÁC NHẬN
Kính gửi: Công ty Trần Bình
Địa chỉ: 7 Quang Trung, Phường 4, H. Tháp Mười, Đồng Tháp.
Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi xin đề nghị quý công ty vui lòng cung cấp các thông
tin về tất cả các khoản lãi tiền cho vay của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày
31/12/2008 và vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:
Ông/Bà: Phạm Anh Tuấn , kiểm toán viên Công ty kiểm toán AASC,
Địa chỉ: Số 01 Lê Phụng Hiểu, Quận Hoàn Kiếm, Hà nội
Điện thoại: (+84) 4-8241990 - Fax: (+84) 4-8253973
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý công ty
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY2. Số dư các tài khoản lãi tiền cho vay đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản Số dư lãi Mức lãi suấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 47.522.881 16,7%
Ngày 05 tháng 02 năm 2009
Kế toán trưởng(Ký tên và đóng dấu)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 205
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U12
Thử nghiệm:
Kiểm tra chứng từ có liên quan đến việc được bồi thường hơp đồng, thu hồi phế liệu, ….
Đối chiếu với sổ chi tiết.
Kết quả:
Xem tại U12-1.
Kết luận:
Các khoản thu nhập khác được ghi trong sổ chi tiết là trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng : Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: Thu nhập khácNiên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: HuệNgày: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày: 02/02/2009
Mã số:U12Trang:
Trang 206
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U12-1
KIỂM TRA CHỨNG TỪ THU NHẬP KHÁC
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số tiềnSố hiệu Ngày
tháng
21/11/08 01TLI 21/11/08 Xuất bán phụ phẩm AMIDON DE
BLE
2.658.493
27/11/08 03TLI 27/11/08 Xuất bán phụ phẩm
MICROCRYSTALLINE.CEL.M101
4.536.787
09/12/08 03TLII 09/12/08 Chênh lệch thừa kiểm kê bao bì 16.254.996
15/12/08 03TLIII 15/12/08 Cho thuê nhà kho số 3 14.549.776
20/12/08 03TLIV 20/12/08 Được bồi thường hợp đồng từ công ty
TNHH Dương Hiếu
31.456.365
69.456.417
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty kiểm tóan: Nhóm 03Khách hàng : Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: Thu nhập khácNiên độ:31/12/2008
Người thực hiện: HuệNgày: 01/02/2009Người KT: Ngày: 02/02/2009
Mã số: U12-1Trang:
Trang 207
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
: Khớp đúng với sổ chi tiết.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 208
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U13
Thử nghiệm:
Kiểm tra cut off thu nhập khác.
Kết quả:
Xem tại U13-1
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty kiểm toán: AASCKhách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: Thu nhập khácNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Trần Thanh TâmNgày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U13Trang:
Trang 209
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST KIỂM TRA U13-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03Khách hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoNội dung: Thu nhập khácNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim ChiNgày thực hiện: 01/02/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 02/02/2009
Mã số: U13-1Trang:
KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ THU NHẬP KHÁC TRƯỚC VÀ SAU NGÀY
31/12/2008
Số
C.TừNgày Nội dung
TK
ĐƯSố tiền
970301 30/12/2008 Thu nhập từ cho thuê nhà kho 112 4.612.000 1
97030602/01/2009
Xuất bán phụ phẩm
Sulphamethoxazol112
1.521.000 1
970310 03/01/2009 Thu tiền phạt hợp đồng 111 23.721.000 2
1: phù hợp với sổ phụ ngân hàng.
2: Phù hợp với hợp đồng kinh t.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 210
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.6 Kiểm toán khoản mục chi phí
3.6.1 Biểu chỉ đạo
TEST Y1
Công ty kiểm toán:Nhóm 3Khách hàng:Công ty CPXNK Y tế DomescoNội dung: Chi phíNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: KhôiNgày thực hiện: 5/2/2009Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 7/2/2009
Mã số: Y1Trang:
BIỂU CHỈ ĐẠO
Số
hiệu
TK
Tên TKTham
chiếu
Số liệu chưa
kiểm toán
31/12/08
Điều
chỉnh
Số liệu đã
kiểm toán
31/12/08
Số liệu
kiểm toán
31/12/2007
635 Chi phí tài
chính
27.629.845.448 27.629.845.448 11.892.533.816
641 Chi phí bán
hàng
92.538.541.721 92.538.541.721 55.385.891.159
642 Chi phí quản
lý doanh
nghiệp
75.631.093.830 75.631.093.830 52.278.527.003
821 Chi phí thuế
thu nhập
doanh
nghiệp
11.688.745.821 11.688.745.821 83.689.200
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 211
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.6.2 Bảng tổng hợp lỗi
TEST Y2
Công ty kiểm toán:Nhóm 3Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế DomescoNội dung: Chi phíNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: ThoaNgày thực hiện: 5/2/09Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y2Trang:
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
Số tham
chiếuDiễn giải Báo cáo KQHĐKD BCĐKT
NỢ CÓ NỢ CÓ
Kết luận: Không có lỗi
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 212
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3.6.3 Chương trình kiểm toán
TEST Y3
Công ty kiểm toán: Nhóm 3Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế DomescoNội dung: Chi phíNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi, ThoaNgày thực hiện: 5/2/09Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y3Trang:
3.5.3 Chương trình kiểm toán khoản mục chi phí
Tên khách hàng: Công ty CP XNK Y tế Domesco
Niên độ kế toán: năm 2008
Đã được xem xét bởi:
Nhóm trưởng: ............................................ Ngày:................. Trưởng (Phó) phòng:.................................. Ngày:.................Giám đốc (Phó giám đốc):......................... Ngày:.................
I. Tài liệu yêu cầu khách hàng chuẩn bị:- Sổ cái tài khoản.
- Sổ chi tiết chi phí.
- Bảng cân đối số phát sinh.
- Bảng tổng hợp chi phí bán hàng theo khoản mục cho từng tháng (quý) trong
năm.
II. Mục tiêu kiểm toán:- Đầy đủ, chính xác: Các chi phí phát sinh có thực, được tập hợp đầy đủ
và chính xác.
- Phát sinh: Các chi phí được ghi vào sổ sách thực sự phát sinh trong kỳ.
- Trình bày và công bố: Các chi phí phải được phân loại, trình bày và
công bố phù hợp trên báo cáo tài chính
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 213
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Thủ tục kiểm toán Mục tiêu
kiểm toán
Số giấy
tham
chiếu
Kiểm
toán viên
thực hiện
Thủ tục phân tích
1. Lập bảng kê chi tiết chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính,
chi phí tiền lương và chi phí khác theo từng khoản
mục:
a)Đối chiếu với bảng CĐSPS, bảng
KQHĐKD.
b)So sánh giữa năm nay với năm trước.
Phát sinh,
đầy đủ
Y4
Thử nghiệm chi tiết
I. Chi phí bán hàng
2. Đọc lướt trên sổ cái chi phí bán hàng, phát hiện
và kiểm tra các chi phí bán hàng bất thường. Tiến
hành kiểm tra với chứng từ gốc để đảm bảo các chi
phí này là có thực và được phân loại đúng.
Hiện hữu,
phát sinh
Y5
3. Lập bảng kê các loại chi phí bán hàng đối chiếu
số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái
chi phí bán hàng.
Chính xác Y6
4. Khoá sổ chi phí bán hàng:
Chọn mẫu chi phí bán hàng được ghi trước và sau
ngày kết thúc niên độ 5 ngày.
Đầy đủ,
phát sinh
Y7
5. Kiểm tra tính phù hợp của tỷ lệ chi phí hoa
hồng/Doanh thu với chính sách của công ty.
Đánh giá Y8
II. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Đọc lướt trên sổ cái chi phí phát hiện và kiểm tra
các chi phí quản lý doanh nghiệp bất thường. Tiến
Hiện hữu,
phát sinh
Y9
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 214
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
hành kiểm tra với chứng từ gốc để đảm bảo các chi
phí này là có thực và được phân loại đúng.
7. Lập bảng kê các loại chi phí quản lý doanh nghiệp
đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và
sổ cái của tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chính xác Y10
8. Khoá sổ chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chọn mẫu chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi
trước và sau ngày kết thúc niên độ 5 ngày.
Đầy đủ,
phát sinh
Y11
III. Chi phí hoạt động tài chính
9. Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả
trong kỳ kiểm tra với chi phí lãi vay trên sổ cái.
Đầy đủ,
đánh giá
Y12
IV. Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp
10. Kiểm tra việc tính toán chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp mà công ty phải nộp trong kỳ.
Đánh giá Y13
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 215
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y4
Công ty kiểm toán: Nhóm 3Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế DomescoNội dung: Chi phíNăm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: KhôiNgày thực hiện: 5/2/09Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y4Trang:
Thử nghiệm:
Lập bảng kê tổng hợp, phân tích biến động chi phí (chi phí hoạt động tài chính, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp),đối chiếu với bảng cân đối phát sinh, bảng
BCKQHDKD
Kết quả:
Xem chi tiết tại Y4-1 đến Y4-2
Kết luận:
Chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong
năm là trung thực và hợp lý, khớp đúng với bảng cân đối số phát sinh, bảng BCKQHDKD
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 216
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y4-1
BẢNG KÊ CÁC LOẠI CHI PHÍ
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
TK Có
TK Nợ 111 Cộng112 129 229 413
TK 635 27,629,845,448
Lãi tiền vay 4,909,839,189 4,909,839,189
Chiết khấu thanh
toán, lãi bán hàng
trả chậm
308,303,092 308,303,092
Lỗ từ chuyển
nhượng chứng
khoán
8,665,836,697 8,665,836,697
Lỗ chênh lệch tỷ 8,300,697,445 8,300,697,445
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y4-1
Trang:
Trang 217
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
giá đã thực hiện
Dự phòng giảm giá
đầu tư chứng khoán
ngắn hạn
4,388,514,910 4,388,514,910
Dự phòng giảm giá
đầu tư chứng khoán
dài hạn
1,050,000,000 1,050,000,000
Chi phí tài chính
khác
6,654,115 6,654,115
: Đối chiếu khớp đúng với bảng cân đối phát sinh, bảng BCKQHDKD
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 218
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
CHI PHÍ BÁN HÀNG
TK Có
TK Nợ 111 152 153 Cộng
TK 641 CPBH 92,538,541,721
Chi phí vật liệu, bao bì 8,043,566,466 8,043,566,466
Chi phí dụng cụ, đồ dung 1,828,571,483 1,828,571,483
Chi phí quảng cáo 7,980,230,741 7,980,230,741
Thuê mặt bằng 2,650,402,351 2,650,402,351
Khuyến mãi 66,488,495,199 66,488,495,199
Bốc xếp 2,105,629,664 2,105,629,664
Khác 3,441,645,817 3,441,645,817
: Đối chiếu khớp đúng với bảng cân đối phát sinh, bảng BCKQHDKD
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 219
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TK Có
TK Nợ 111 139 152 214 333 334 Cộng
TK 642 75,631,093,830
Chi phí nhân
viên quản lý
46,244,865,699 46,244,865,699
Chi phí vật liệu
quản lý
1,129,277,756 1,129,277,756
Chi phí khấu hao
TSCĐ
7,003,829,680 7,003,829,680
Thuế, phí và lệ
phí
1,151,338,304 1,151,338,304
Chi phí dự phòng 782,612,496 782,612,496
Chi phí tiếp
khách
2,031,620,089 2,031,620,089
Công tác phí 6,028,922,099 6,028,922,099
Chi phí đào tạo 1,425,171,357 1,425,171,357
Chi phí khác 9,833,456,350 9,833,456,350
: Đối chiếu khớp đúng với bảng cân đối phát sinh, bảng BCKQHDKD
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 220
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y4-2
Trang:
TEST Y4-2
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NĂM 2008
ĐVT: VNĐ
STK Tên Tài khoản Năm 2008 Năm 2007 Chênh lệch
(1) (2) (3)=(1)-(2) (4)=(3)/(2) (%)
635 CP tài chính 27,629,845,448 11,892,533,816 15,737,311,632 132.33
641 CP bán hàng 92,538,541,721 55,385,891,159 37,152,650,562 67.08
6412 CP vật liệu, bao bì 8,043,566,466 6,794,686,853 1,248,879,613 18.38
6413 CP dụng cụ, đồ dùng 1,828,571,483 2,175,266,147 -346,694,664 -15.94
6417 CP dịch vụ mua ngoài 79,224,757,955 44,216,994,046 35,007,763,909 79.17 (a)
6418 CP bằng tiền khác 3,441,645,817 2,198,944,113 1,242,701,704 56.51 (b)
642 CP Quản lý doanh nghiệp 75,631,093,830 52,278,527,003 23,352,566,827 44.67
6421 CP nhân viên quản lý 46,244,865,699 30,879,529,615 15,365,336,084 49.76 (c)
6422 CP vật liệu quản lý 1,129,277,756 967,449,315 161,828,441 16.73
6424 CP khấu hao TSCĐ 7,003,829,680 4,106,049,736 2,897,779,944 70.57 (d)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 221
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
6425 Thuế, phí, lệ phí 1,151,338,304 1,069,915,772 81,422,532 7.61
6426 CP dự phòng 782,612,496 - - -
6427 CP dịch vụ mua ngoài 9,485,713,545 7,344,786,324 2,140,927,221 29.15
6428 CP bằng tiền khác 9,833,456,350 7,910,796,241 1,922,660,109 24.30
Nhận xét:
(a) Chi phí dịch vụ mua ngoài tăng 35,007,763,909 tức tăng 79.17% . Nguyên nhân là do trong năm 2008 doanh nghiệp
muốn tăng doanh số bán nên đã tăng cường khuyến mãi.
(b) Chi phí bằng tiền khác tăng 1,242,701,704 tức tăng 56.51%. Do mức lạm phát năm 2008 tăng cao nên các khoản chi phí
bằng tiền cũng tăng lên đáng kể.
(c) Chi phí nhân viên quản lý tăng 15,365,336,084 tức tăng 49.76%. Do trong năm 2008 công ty đã tuyển dụng thêm nhiều
nhân viên làm việc ở bộ phận quản lý.
(d) Chi phí khấu hao tài sản cố định năm 2008 tăng so với năm 2007 là 2,897,779,944 đồng tỷ lệ tăng 70,57% do mua sắm
thêm các phụ kiện lắp đặt vào dây chuyền sản xuất.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 222
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y5
Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y5
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra chi phí bán hàng bất thường và chứng từ gốc (phiếu chi,…).
Kết quả:
Xem tại Y5-1 đến Y5-2
Kết luận:
Không có chỉ phí bán hàng bất thường nào xảy ra.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 223
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y5-1Công ty kiểm toán: Nhóm3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y5-1
Trang:
Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
TK 334,338,214,152,… TK 641,… TK 911
TK 111,112,141,331,…
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Kết chuyển để xác định KQKD
Trang 224
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y5-2
Trang:
TEST Y5-2
Kiểm tra các khoản chi phí bán hàng bất thường
Số chứng từ Ngày ghi sổ Nội dung Số tiền
BH0723 20/03/2008 Giám định hàng hóa,
gởi mẩu
30,278,162 đ
BH0740 01/04/2008 Phí thuê vận tải để
chuyển hàng cho đại lý
29,425,000 đ
BH0768 20/6/2008 Chi phí quảng cáo 45,252,469
BH0896 25/08/2008 Mua 5 máy vi tính cho
bộ phận bán hàng
42,560,354
Khớp đúng với biên lai, phiếu chi
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 225
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y6Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y6
Trang:
Thử nghiệm:
Lập bảng kê chi phí bán hàng, đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi
tiết và sổ cái.
Kết quả:
Xem chi tiết tại Y6-1
Kết luận:
Số liệu nêu trên là trung thực hợp lý
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 226
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y6-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y6-1
Trang:
BẢNG KẾ CÁC LOẠI CHI PHÍ BÁN HÀNG
TK CóTK Nợ 111 152 153 CộngTK 641 92,538,541,721
Chi phí vật liệu, bao bì
8,043,566,466 8,043,566,466
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
1,828,571,483
1,828,571,483
Chi phí quảng cáo
7,980,230,741 7,980,230,741
Thuê mặt bằng
2,650,402,351 2,650,402,351
Khuyến mãi 66,488,495,199
66,488,495,199
Bốc xếp 2,105,629,664 2,105,629,664
Khác 3,441,645,817 3,441,645,817
: Đã kiểm tra khớp đúng với sổ tổng cộng trên sổ chi tiết và sổ cái
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 227
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y7Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y7
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra cut off chi phí bán hàng.
Kết quả:
Xem chi tiết tại Y7-1.
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 228
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y7-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y7-1
Trang:
KIỂM TRA KHÓA SỔ CHI PHÍ BÁN HÀNG
TỪ NGÀY 30/12/2007 ĐẾN NGÀY 03/01/2008
NgàyChứng
từNội dung Số tiền
26/12/2008 979226 Phí dịch vụ ngân hàng 3,012,800
27/12/2008 979227 Chi phí dịch vụ mua ngoài 120,000
28/12/2008 979228 Chi phí dịch vụ mua ngoài 180,000
29/12/2008 979229 Chi phí vận chuyển 2,150,000
30/12/2008 979230 Chi phí chạy băng chuyền 370,000
31/12/2008 979231 Phí hải quan 650,000
01/01/2009 970301 Chi phí dịch vụ mua ngoài 790,200 µ
02/01/2009 970302 Chi phí hoa hồng cho đại lý 3,400,000 µ
03/01/2009 970303 Phí hải quan 436,000
04/01/2009 940304 Chi phí giám định hàng hóa 4,520,000
: phù hợp với hóa đơn năm 2008
: phù hợp với hóa đơn năm 2009
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 229
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y8Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra:7/2/09
Mã số: Y8
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra chi phí quản lý doanh nghiệp và chứng từ gốc
Kết quả:
Xem tại Y8-1 đến Y8-2
Kết luận:
Không có chỉ phí quản lý doanh nghiệp bất thường nào xảy ra.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 230
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y8-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: : 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y8-1
Trang:
Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
TK 334,338,214,152,… TK 642,… TK 911
TK 111,112,141,331,…
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Kết chuyển để xác định KQKD
Trang 231
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y8-2Công ty kiểm toán:
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y8-2
Trang:
Kiểm tra các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp bất thường
Số chứng từ Ngày ghi sổ Nội dung Số tiền
QL0720 31/03/2008 Chi phí tiếp khách 15,125,900 đ
QL0741 10/06/2007 Kiểm tra xe định kỳ 30,126,700 đ
QL07667 21/08/2007 Văn phòng phẩm 12,762,000 đ
QL07789 23/11/2008 Mua máy photo copy
cho bộ phận quản lý
15,500,000 đ
Khớp đúng với biên lai, phiếu chi
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 232
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y9Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y9
Trang:
Thử nghiệm:
Lập bảng kê các loại chi phí quản lý doanh nghiệp đối chiếu số tổng cộng
trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái của tài khoản chi phí bán hàng.
Kết quả:
Xem tại Y9-1.
Kết luận:
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 233
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Chi phí bán hàng quản lý doanh nghiệp được ghi chép phù hợp với sổ chi
tiết và sổ cái.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 234
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y9-1
BẢNG KÊ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2008
TK
Có
TK Nợ 111 139 152 214 333 334 Cộng
TK 642 75,631,093,830
Chi phí nhân
viên quản lý
46,244,865,699 46,244,865,699
Chi phí vật
liệu quản lý
1,129,277,756 1,129,277,756
Chi phí khấu
hao TSCĐ
7,003,829,680 7,003,829,680
Thuế, phí và 1,151,338,304 1,151,338,304
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế Domesco
Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y9-
1
Trang:
Trang 235
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
lệ phí
Chi phí dự
phòng
782,612,496 782,612,496
Chi phí tiếp
khách
2,031,620,089 2,031,620,089
Công tác phí 6,028,922,099 6,028,922,099
Chi phí đào
tạo
1,425,171,357 1,425,171,357
Chi phí khác 9,833,456,350 9,833,456,350
: Khớp đúng với sổ chi tiết và sổ cái.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 236
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y10Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y10
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra cut off chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả:
Xem chi tiết tại Y10-1.
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 237
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y10-1Công ty kiểm toán: Nhóm 03
Khách hàng: Công ty CP XNK Y
tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y10-1
Trang:
KIỂM TRA KHÓA SỔ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TỪ NGÀY 30/12/2008 ĐẾN NGÀY 03/01/2009
Ngày Chứng từ Nội dung Số tiền
26/12/2008 979226 CP điện thoại, fax 925,000
27/12/2008 979227 Phí, lệ phí 387,500
28/12/2008 979228 CP tiếp khách 1,892,000
29/12/2008 979229 CP kiểm tra xe định kỳ 12,500,000
30/12/2008 979230 Công tác phí 8,523,000
31/12/2008 979231 CP tiếp khách 1,542,000
01/01/2009 970301 CP mua văn phòng phẩm 893,000 µ
02/01/2009 970302 CP sữa chữa máy 1,250,000 µ
03/01/2009 970303 Phí chuyển tiền 200,000
04/01/2009 970304 Phí, lệ phí 180,000
05/01/2009 970105 CP kiểm tra xe định kỳ 2,364,000
: phù hợp với hóa đơn năm 2008: phù hợp với hóa đơn năm 2009
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 238
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y11Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y
tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y11
Trang:
Thử nghiệm
Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả trong kỳ, kiểm tra chi phí lãi vay
với sổ cái.
Kết quả:
Xem tại Y11-1.
Kết luận:
Do bảng ước tính chi phí lãi vay đã lập có sai lệch không trọng yếu với sổ sách
của công ty nên không điều chỉnh.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 239
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y11-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y tế
Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y11-1
Trang:
BẢNG ƯỚC TÍNH CHI PHÍ LÃI VAY
Khoản vay
Thời gian Số
ngày
tính
lãi
Lãi suất
(năm)Chi phí lãi
Từ Đến
1,000,000,000 01/01/2008 29/06/2008 181 0.055 27,652,778
33,000,000,000 01/01/2008 07/08/2008 250 0.15 3,437,500,000
115,365,000 01/01/2008 30/09/2008 273 0.06 5,249,108
1,000,000,000 01/01/2008 31/09/2008 274 0.062 47,188,889
40,000,000 01/01/2008 31/12/2008 360 0.15 6,000,000
3,872,468,000 23/02/2008 31/12/2008 312 0.065 218,149,031
8,478,300,000 25/02/2008 31/12/2008 310 0.06 438,045,500
1,858,970,000 18/03/2008 31/12/2008 288 0.055 81,794,680
5,332,823,000 08/04/2008 31/12/2008 267 0.056 221,489,915
2,000,000,000 16/04/2008 31/12/2008 259 0.063 90,650,000
190,000,000 22/04/2008 31/12/2008 253 0.057 7,611,083
298,786,000 22/05/2008 31/12/2008 223 0.058 10,734,717
4,472,730,000 20/06/2008 31/12/2008 194 0.064 154,259,488
648,276,495 24/06/2008 31/12/2008 190 0.062 21,213,048
6,567,873,500 23/08/2008 31/12/2008 130 0.06 142,303,926
Tổng chi phí lãi: 4,909,842,162
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 240
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Theo sổ sách: 4,909,839,189
Chênh lệch: 2,972
TEST Y12Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP XNK Y
tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thoa
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y12
Trang:
Thử nghiệm:
Kiểm tra thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kết quả:
Xem tại Y12-1
Kết luận:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được hạch toán trung thực và hợp lý.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 241
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TEST Y12-1Công ty kiểm toán: Nhóm 3
Khách hàng: Công ty CP
XNK Y tế Domesco
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Khôi
Ngày thực hiện: 5/2/09
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 7/2/09
Mã số: Y12-1
Trang:
KIỂM TRA THUẾ TNDN NĂM 2008
sản xuất kinh doanh tổng
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
744,030,502,795 197,194,242,471 941,224,745,266
Các khoản giảm trừ
doanh thu
2,740,648,725 723,483,702 3,464,132,427
Doanh thu hoạt động
tài chính
982,954,808 8,856,117,967 9,839,072,775
Tổng doanh thu 742,272,808,878 205,326,876,736 947,599,685,614
Giá vốn hàng bán 588,019,705,763 89,500,213,082 677,519,918,845
Chi phí tài chính 19,874,688,657 7,755,156,791 27,629,845,448
Chi phí bán hàng 33,971,574,639 58,566,967,082 92,538,541,721
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
35,374,576,474 40,256,517,356 75,631,093,830
Chi phí khác 18,586,848 3,362,084 21,948,932
Tổng chi phí 677,259,132,381 196,082,216,395 873,341,348,776
Thu nhập khác 235,763,868 - 235,763,868
tổng lợi nhuân kế
toán trước thuế
65,249,440,365 9,244,660,341 74,494,100,706
Chi phí vượt 10% chi 39,516,239,869 - 39,516,239,869
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 242
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
phí hợp lý
cổ tức nhận được - 586,247,500 586,247,500
Lợi nhuận tính thuế
TNDN
104,765,680,234 8,658,412,841 113,424,093,075
Thuế suất 20% € 28%
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
20.953.136.047 2.424.355.595 23.377.491.642
Tỷ lệ được giảm 50% ¥ 50% ¥
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
10.476.568.023 1.212.177.797 11.688.745.821
Chính sách thuế thu nhập TNDN của công ty:
€ Đối với hoạt động sản xuất, Công ty được áp dụng thuế suất 20%.
Đối với hoạt động kinh doanh, Công ty được áp dụng mức thuế suất 28%.
¥ Công ty được miễn thuế trong bốn năm (2004, 2005, 2006 và 2007) và
giảm 50% (năm mươi phần trăm) thuế phải nộp trong năm 2008 do công ty
chuyển đổi sang hình thức cổ phần hóa năm 2004.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 243
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008 CỦA
CÔNG TY XNK Y TẾ DOMESCO
Kính gửi: Hội đồng quản trị và giám đốc công ty XNK y tế Domesco
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày
31/12/2008, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết
minh báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2008.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc công
ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết
quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến:
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt
Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện
để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai
sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu
và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin
trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành (hoặc được chấp nhận), các nguyên tắc và các phương pháp kế toán
được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của giám đốc cũng như cách
trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm
toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ ý kiến cho chúng
tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên:
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý
trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của công ty cô phần XNK y tế
Domesco tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu
chuyển trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2008, phù hợp với chuẩn mực
và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 244
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Cần Thơ, ngày 01/3/2009
CÔNG TY KIỂM TOÁN NHÓM 3
Giám đốc Kiểm toán viên
(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 245
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TAØI SAÛN Maõsoá
Thuyeát
minh31/12/2008 01/01/2008
TAØI SAÛN NGAÉN HAÏN 100 344.665.015.631
452.044.744.023
Tieàn vaø töông ñöông tieàn 110 4.1,
5.132.635.944.
46591.999.977.
061Tieàn 111 32.635.944.4
6591.999.977.0
61
Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính ngaén haïn 120 5.2 4.211.794.0
0011.018.000.
232Ñaàu tö ngaén haïn 121 4.6 10.330.950.0
0012.748.641.3
22Döï phoøng giaûm giaù ñaàu tö ngaén haïn 129 4.6 (6.119.156.00
0)(1.730.641.0
90)
Caùc khoaûn phaûi thu ngaén haïn 130 148.865.799
.485119.158.95
8.766Phaûi thu khaùch haøng 131 5.3 143.403.792.
119110.856.794.
914Traû tröôùc cho ngöôøi baùn 132 2.317.434.75
04.683.107.44
4Caùc khoaûn phaûi thu khaùc 135 5.4 4.401.062.37
64.109.503.90
8Döï phoøng phaûi thu ngaén haïn khoù ñoøi 139 4.4 (1.256.489.76
0)(490.447.500
)
Haøng toàn kho 140 4.3, 5.5
152.552.800.868
212.758.340.869
Haøng toàn kho 141 152.552.800.868
212.758.340.869
Taøi saûn ngaén haïn khaùc 150 6.398.676.8
1317.109.467.
095Chi phí traû tröôùc ngaén haïn 151 5.6 1.663.871.44
91.557.798.26
2Thueá GTGT ñöôïc khaáu tröø 152 1.476.763.42
12.319.020.65
1Thueá vaø caùc khoaûn phaûi thu Nhaø nöôùc 154 5.7 -12.047.841.9
01Taøi saûn ngaén haïn khaùc 158 5.8 3.258.041.941.184.806.28
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 246
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
3 1
TAØI SAÛN DAØI HAÏN 200 268.263.596.854
150.820.905.918
Taøi saûn coá ñònh 220 186.379.478.808
130.629.493.058
Taøi saûn coá ñònh höõu hình
221 4.5, 5.9
98.367.745.001
70.001.524.322
- Nguyeân giaù 222 155.373.011.712
111.427.741.898
- Giaù trò hao moøn luõy keá
223 (57.005.266.711)
(41.426.217.576)
Taøi saûn coá ñònh voâ hình 227 4.5, 5.10
21.899.901.794
6.477.868.884
- Nguyeân giaù 228 22.039.345.412
6.477.868.884
- Giaù trò hao moøn luõy keá
229 (139.443.618)
-
Chi phí xaây döïng cô baûn dôû dang
230 5.11 66.111.832.013
54.150.099.852
Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính daøi haïn
250 78.158.000.000
19.348.000.000
Ñaàu tö vaøo coâng ty lieân keát, lieân doanh
252 4.6, 5.12
69.000.000.000
9.000.000.000
Ñaàu tö daøi haïn khaùc 258 4.6, 5.13
10.208.000.000
10.348.000.000
Döï phoøng giaûm giaù ñaàu tö taøi chính daøi haïn
259 4.6, 5.14
(1.050.000.000)
-
Taøi saûn daøi haïn khaùc
260 3.726.118.046
843.412.860
Chi phí traû tröôùc daøi haïn 261 4.8, 5.15
3.726.118.046
843.412.860
TOÅNG COÄNG TAØI SAÛN
270 612.928.612.485
602.865.649.941
NGUOÀN VOÁN MaõSo
Thuyeát
minh31/12/2008 01/01/2008
-NÔÏ PHAÛI TRAÛ 300 137.100.651
.741140.858.31
1.071-
-Nôï ngaén haïn 310 135.460.967 137.388.95-
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 247
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
.942 3.915Vay vaø nôï ngaén haïn 311 5.16 33.720.226.9
952.155.365.00
0-
Phaûi traû ngöôøi baùn 312 5.17 65.310.106.908
87.203.105.519
-
Ngöôøi mua traû tieàn tröôùc
313 14.120.070.708
26.875.418.128
-
Thueá vaø caùc khoaûn phaûi noäp Nhaø nöôùc
314 5.18 9.272.558.518
1.689.137.698
-
Phaûi traû ngöôøi lao ñoäng 315 9.685.308.104
13.283.339.199
-
Chi phí phaûi traû 316 4.9, 5.19
- 2.000.000.000
-
Caùc khoaûn phaûi traû, phaûi noäp ngaén haïn khaùc
319 5.20 3.352.696.709
4.182.588.371
-Nôï daøi haïn 330 1.639.683.7
993.469.357.1
56-
Phaûi traû daøi haïn khaùc 333 5.21 1.485.288.063
2.723.116.906
-
Vay vaø nôï daøi haïn 334 5.22 - 680.218.995-Döï phoøng trôï caáp maát vieäc laøm
336 4.10 154.395.736 66.021.255-
-VOÁN CHUÛ SÔÛ HÖÕU 400 4.11 475.827.960
.744462.007.33
8.870-
-Voán chuû sôû höõu 410 5.23 471.091.959
.890461.316.76
6.140-
Voán ñaàu tö cuûa chuû sôû höõu
411 137.699.990.000
137.699.990.000
-
Thaëng dö voán coå phaàn 412 229.275.000.000
229.275.000.000
-
Coå phieáu quyõ 414 (10.925.191.085)
--
Quyõ ñaàu tö phaùt trieån 417 59.962.318.020
22.746.518.806
-
Quyõ döï phoøng taøi chính 418 7.557.455.320
5.102.505.632
-
Lôïi nhuaän sau thueá chöa phaân phoái
420 47.522.387.635
66.492.751.702
Nguoàn kinh phí vaø quyõ khaùc
430 4.736.000.854
690.572.730
Quyõ khen thöôûng, phuùc lôïi
431 4.736.000.854
690.572.730-
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 248
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
TOÅNG COÄNG NGUOÀN VOÁN
440 612.928.612.485
602.865.649.941
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 249
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 250
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHÆ TIEÂU MaõSoá
Thuyeát
minhNaêm 2008 Naêm 2007
LÖU CHUYEÅN TIEÀN TÖØ HOAÏT ÑOÄNG KINH DOANHLôïi nhuaän tröôùc thueá
01 74.494.100.706
64.265.698.636
Ñieàu chænh cho caùc khoaûn Khaáu hao TSCÑ 02 15.729.744.5
3713.327.116.0
68Caùc khoaûn döï phoøng
03 6.221.127.406
1.730.641.090
(Laõi)/loã cheânh leäch tyû giaù hoái ñoaùi chöa thöïc hieän
04 (68.176.168) -
(Laõi)/loã töø hoaït ñoäng ñaàu tö
05 16.225.248.477
(6.090.539.705)
Chi phí laõi vay 06 4.909.839.189
3.376.000.415
Lôïi nhuaän töø hoaït ñoäng kinh doanh tröôùc thay ñoåi voán löu ñoäng
08 117.511.884.147
76.608.916.504
(Taêng)/giaûm caùc khoaûn phaûi thu
09 (21.910.037.907)
(30.674.236.986)
(Taêng)/giaûm haøng toàn kho
10 60.205.540.001
(50.944.089.775)
Taêng/(giaûm) caùc khoaûn phaûi traû
11 (43.530.715.255)
26.572.226.564
(Taêng)/giaûm chi phí traû tröôùc
12 (302.865.195)
1.088.439.352
Tieàn laõi vay ñaõ traû
13 (4.909.839.189)
(3.376.000.415)
Thueá thu nhaäp doanh nghieäp ñaõ noäp
14 (6.047.866.901)
(6.529.850.439)
Tieàn thu khaùc töø hoaït ñoäng kinh
15 1.735.342.500
8.370.911.786
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 251
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
doanhTieàn chi khaùc töø hoaït ñoäng kinh doanh
16 (13.246.978.421)
(12.207.034.147)
Löu chuyeån tieàn thuaàn töø hoaït ñoäng kinh doanh
20 89.504.463.780
8.909.282.444
LÖU CHUYEÅN TIEÀN TÖØ HOAÏT ÑOÄNG ÑAÀU TÖ Tieàn chi ñeå mua saém, xaây döïng TSCÑ vaø caùc taøi saûn daøi haïn khaùc
21 (68.930.412.927)
(42.527.546.467)
Tieàn thu töø thanh lyù, nhöôïng baùn TSCÑ vaø caùc taøi saûn daøi haïn khaùc
22 13.890.909 341.202.682
Tieàn chi cho vay, mua caùc coâng cuï nôï cuûa ñôn vò khaùc
23 (75.667.725.402)
(47.821.345.863)
Tieàn thu hoài cho vay, baùn laïi caùc coâng cuï nôï cuûa ñôn vò khaùc
24 286.000.000 19.591.784.288
Tieàn thu laõi cho vay, coå töùc vaø lôïi nhuaän ñöôïc chia
27 2.809.320.961
7.452.741.441
Löu chuyeån tieàn thuaàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö
30 (141.488.926.459)
(62.963.163.919)
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 252
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
MỤC LỤC
Trang
Chương1: HIỂU BIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..................................1
1.1. Quy mô hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.......................................1
1.1.1 Trụ sở chính:..........................................................................................1
1.1.2 Chi nhánh:..............................................................................................1
1.2.Hoạt động kinh doanh...................................................................................1
1.1.1.Sản phẩm chính :....................................................................................1
1.1.2.Nhà cung cấp chính:...............................................................................2
1.1.3.Thị trường tiêu thụ chính:......................................................................2
1.2.Thông tin kế toán..........................................................................................2
1.2.1.Năm tài chính:........................................................................................2
1.2.2.Đơn vị tiền tệ sử dụng:...........................................................................2
1.2.3.Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng:.................................................2
1.2.4.Các chính sách kế toán áp dụng :...........................................................2
Chương 2: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN..........................................................7
2.1 Khái quát về khách hàng...............................................................................7
2.1.1 Giới thiệu về công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco:......................7
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty:...................................................................8
2.1.3 Nhiệm vụ của kế toán trưởng và giám đốc trong công ty:.....................9
2.2 Phạm vi và chuẩn mực kiểm toán:................................................................9
2.3 Môi trường kiểm soát và hệ thống kiểm soát nội bộ:...................................9
2.4 Xác định mức trọng yếu:............................................................................10
2.4.1. Khoản mục tiền:..................................................................................11
2.4.2. Khoản mục nợ phải thu:......................................................................11
2.4.3. Khoản mục tài sản cố định:.................................................................11
2.4.4 Khoản mục doanh thu:.........................................................................11
2.4.5. Khoản mục chi phí:.............................................................................11
2.5 Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ...........................................................12
2.5.1. Bảng câu hỏi về hệ thống kiểm soát nội bộ:.......................................12
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 253
GVHD: Trương Thị Thúy Hằng SVTH: Nhóm 3
2.5.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro:...........................................................................15
2.5.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:.................................16
2.6 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát:......................................................................49
Chương 3: THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM CƠ BẢN.........50
3.1 Thực hiện kiểm toán khoản mục tiền..........................................................50
3.1.1 Biểu chỉ đạo.........................................................................................50
3.1.2 Bảng tổng hợp lỗi:...............................................................................51
3.1.3 Chương trình kiểm toán:......................................................................52
3.2 .Thực hiện kiểm toán khoản mục nợ phải thu.............................................71
3.2.1 Biểu chỉ đạo:........................................................................................71
3.2.2 Bảng tổng hợp lỗi:................................................................................72
3.2.3 Chương trình kiểm toán.......................................................................73
3.3 Thực hiện kiểm toán khoản mục TSCĐ:..................................................103
3.3.1 Biểu chỉ đạo:......................................................................................103
3.3.2 Bảng tổng hợp lỗi:..............................................................................104
3.3.3.Chương trình kiểm toán:....................................................................105
3.4.Thực hiện kiểm toán khoản mục doanh thu..............................................157
3.4.1 Biểu chỉ đạo:......................................................................................157
3.4.2.Bảng tổng hợp lỗi...............................................................................159
3.5 Chương trình kiểm toán............................................................................160
3.6 Kiểm toán khoản mục chi phí...................................................................202
3.6.1 Biểu chỉ đạo........................................................................................202
3.6.2 Bảng tổng hợp lỗi...............................................................................203
3.6.3 Chương trình kiểm toán.....................................................................204
Kiểm toán công ty cổ phần XNK y tế DomescoTrang 254