isas q7 presentation [bluetooth]
DESCRIPTION
BluetoothTRANSCRIPT
LOGO
NIIT CANTHO CENTER
TECHNOLOGIESTER
WIRELESSISAS QUARTER 7
TECHNOLOGIESTER
WIRELESS
Phần I : GSM
Phần II : CDMA
Phần III : BLUETOOTH
Phần IV : GPS
Phần V : WAP
Hà Ngọc Phú
Nguyễn Thành Trung
Nguyễn Lê Kim Phụng
Tống Bảo Lộc
Võ Minh Trung
LOGO
HÀ NGỌC PHÚS083006100050
GSM
Các dịch vụ của mạng GSM
NỘI DUNG
Tổng quan về hệ thống GSM
Lịch sử hình thành GSM
Kiến trúc tổng quát mạng GSM
Cách thức hoạt động của GSM
Tổng kết
LOGO
Nguyễn Thành TrungS063006100112
CDMA
Ứng dụng và xu hướng phát triển
CDMA
Giới thiệu mạng CDMA
Lịch sử CDMA
Hoạt động của CDMA
Những ưu điểm và hạn chế của CDMA
LOGO
NGUYỄN LÊ KIM PHỤNGS083006100050
BLUETOOTH
DEMO
Nội Dung Chính
Tổng quan về Bluetooth
Các Vấn Đề Bảo Mật
Ưu Điểm và Nhược Điểm
Bluetooth Với Các Công Nghệ Khác
Tổng Quan về Bluetooth
Bluetooth là công nghệ không dây cho phép các thiết bị điện, điện tử giao tiếp với nhau trong khoảng cách ngắn ở dãy tầng 2.40- 2.48 GHz.
Các Giai Đoạn Phát Triển
1.1
1.2
2.0
2.1
3.0
5. 21/04/2009 hỗ trợ công nghệ radio mới Ultra-wideband (UWB) (480mbit/s)
4. 26/07/2007 tăng cường tính bào mật, công năng sử dụng… HID, QoS, …
1. 2001 Buetooth software development kit-
XTNDAccess Blue SDK
2. 11/2003 Tốc độ truyền dữ liệu cao lên đến 721 kbps
3. 10/11/2004 Tốc độ truyền tải tăng từ 3
lên 10 lần. Enhanced Data Rate (EDR) (3.0 Mbps)
Sự phát triển của Bluetooth: - Các giai đoạn phát triển - Các phiên bản đặc tả.
1.0
Đặc Điểm
Với các đặc điểm nổi trội Bluetooth tỏ ra là một giao tiếp không dây thông minh và hiệu quả
Tương thích cao
Tiêu thụ năng lượng thấp
Dễ dàng phát triển ứng dụng
An toàn và bảo mật
Ứng Dụng
Bluetooth được ứng dụng vào mọi lĩnh vực trong cuộc sống:
- Dễ dàng kết nối các thiết bị ngoại vi khác - Trao đổi file. - In ấn - Truyền âm thanh, hình ảnh
[Ứng Dụng] DEMO
Kỹ Thuật
Picotnet là tập hợp các thiết bị được kết nối thông qua kỹ thuật Bluetooth theo mô hình Ad-Hoc
Scatternet là 2 hay nhiều Piconet độc lập và không đồng bộ, các Piconet này kết hợp lại truyền thông với nhau
Kỹ Thuật
Telephony Control Protocol
TCP/UDP/IP
Telephony Control Binary(TCS)
Cable Replacement Protocol
Service Discovery Protocol
Host Controller Interface(HCI)
Link Manager Protocol(LMP)
Baseband-pluse link Layer
Logical Link Control và Adaptation Protocol(L2CAP)
RFCOMM
Bluetooth Protocol Stack
Bluetooth Protocol Stack là m t t p h p các quy t c chu n dành cho vi c bi u ộ ậ ợ ắ ẩ ệ ểdi n d li u, phát tín hi u, ch ng th c và phát hi n l i d li u ễ ữ ệ ệ ứ ự ệ ỗ ữ ệ
Human Interface Device Profile (HID)
Personal Area Networking Profile (PAN)
T ch c SIG ổ ứ đã đ nh nghĩa m t s mô hình s d ng công ngh ị ộ ố ử ụ ệBluetooth. H v ch ra nh ng ng d ng chính v Bluetooth và nh ng ọ ạ ữ ứ ụ ề ữthi t b trong t ng laiế ị ươ .
H tr các thi t b nh chu t, joysticks, bàn phím, các nút công ỗ ợ ế ị ư ộd ng và các thi t b khác v i m c năng l ng th p hay c ch ng ụ ế ị ớ ứ ượ ấ ơ ế ủđông. (PS3 controllers và Wii Remotes.)
Cho phép s d ng Bluetooth Network Encapsulation ử ụProtocol trên n n Layer 3 protocols đ truy n t i d li u ề ể ề ả ữ ệngoài Bluetooth link.
Bluetooth Profile
Xác đ nh cách th c các audio ch t l ng cao giao ti p nhau ị ứ ấ ượ ếqua các thi t b khác vào Bluetooth và ng c l iế ị ượ ạ .
Advanced Audio Distribution Profile (A2DP)
Năng Lượng
Power
Thu n l i cho nh ng ng ậ ợ ữ ứd ng d báo và đi u khi n ụ ự ề ểth i gian cho l n truy n d ờ ầ ề ữ
li u k ti pệ ế ế
Cho phép m t thi t b ộ ế ịBluetooth-enabled l u tr ư ữnăng l ng b ng cách gi m ượ ằ ảđi s slot mà master có th ố ể
truy nề
Ch đ cho phép l u gi ế ộ ư ữnăng l ng m c t i đaượ ở ứ ố khi không th d đoán ể ựtr c và đ tr c a vi c ướ ộ ễ ủ ệ
thi t l p k t n iế ậ ế ố
Hold modeHold mode
Sử dụng năng lượng trong thiết bị di động
Năng lượng là vấn đề cực kỳ quan trọng đối với thiết bị không dây vì những thiết bị này chỉ có thể sử dụng năng lượng từ pin. Kỹ thuật Bluetooth thực hiện việc quản lý năng lượng đồng thời ở mức phần cứng và phần mềm.
Sniff modeSniff modePark mode Park mode
An Toàn Bảo Mật
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Không bảo mật (non-secure), mọi thiết bị đều có thể giao tiếp với thiết bị Bluetooth này.
Bảo mật theo mức dịch vụ (service-level enforced security), thiết bị sẽ kết nối sau đó mới xác thực.
Bảo mật theo mức liên kết (link-level enforced security), nó sẽ không kết nối đến thiết bị trừ khi đã được xác thực.
Có 3 mức độ trong vấn đề bảo mật chung (Generic Security) của Bluetooth.
Bảo mật trong công nghệ hoặc những mặt khác thì vấn đề an toàn tuyệt đối có lẽ không bao giờ được đảm bảo
Hacking
Một phần mềm đặc biệt yêu cầu thiết bị của nạn nhân phải liên tục trả lời những yêu cầu.
Thiết lập một mối quan hệ tin tưởng thông qua cơ chế pairing.
Pairing attack chỉ thực hiện được khi attacker có mặt ngay thời điểm pairing.
Bluejacking
Backdoor
DoS
Pairing
BlueSnarfing
Gửi tin nhắn nặc danh ở những nơi công cộng bằng cách lợi dụng tiến trình pairing của kỹ thuật Bluetooth.
Kết nối vào thiết bị mà không hề cảnh báo cho chủ thiết bị và giành quyền truy cập vào những vùng hạn chế của dữ liệu.
[Hacking] DEMO
Virus
Cabir.DroppeHobbes.A
Commwarrior.A
Ưu Điểm
Truyền dữ liệu giữa các thiết bị không cần cáp Sử dụng băng tần không cần đăng ký 2.4GHz Không cần phải truyền thẳng
Khả năng bảo mật từ 8 đến 128bit Sử dụng ít năng lượng Hỗ trợ 3 kênh thoại và 1 kênh dữ liệu
Giá thành thiết bị rẻ, truyền dữ liệu miễn phí Thiết lập kết nối dễ dàng không cần access pointKhả năng kết nối point-point, point-multipoint.
Được hỗ trợ bởi nhiều tập đoàn khổng lồ
Nhược Điểm
Khoảng cách kết nối còn ngắn, số lượng kết nối còn hạn chế
Tốc độ truyền của Bluetooth không cao
Bị nhiễu bởi một số thiết bị sử dụng sóng radio khác
Hạn chế về kỹ thuật Bảo mật
So Sánh
Wifi Bluetooth IrDA
Băng Thông 11 - 54 Mbps723.1 Kbps – 2.1
Mbps 4 - 16 Mbps
Khoảng Cách 40 m – 500 m 10 m – 30 m 10 cm – 1 m
Bảo Mật Không an toàn Khá an toàn An toàn
Năng Lượng Khá cao Thấp Rất thấp
Giá Thành Cao Thấp Rất Thấp
Bluetooth Với Các Công Nghệ KhácHiệu quả trong việc thay thế cable truyền thống, tiêu thụ năng lương hiệu quả, giá thành thấp …
Tổng hợp từ Internet
Tương Lai
Giảm năng lượng sử dụng
Tăng khoảng cách kết nối
Tăng cường sự an toàn
Hỗ trợ đa kết nối
Tăng độ rộng băng thông
Year
LOGO
Tống Bảo Lộc S063006100114
GPS
Hạn chế của GPS
Nội dung
GPS là gì ?
GPS làm việc như thế nào ?
Các thành phần GPS
Ứng dụng của GPS
LOGO
Võ Minh Trung S063006100115
WAP
DEMO
Nội Dung
Giới thiệu về WAP
Lịch sử WAP
Các đặc điểm kỹ thuật của WAP
Ứng dụng của WAP
LOGO
ISAS QUARTER 7