it1110 - Đại học bách khoa hà nội · web viewauthor © 2020 – computer center- soict -...

139
© 2021 – HUST – SOICT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH MẠNG MÁY TÍNH IT3080 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) UPDATE: 05/04/2021 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Upload: others

Post on 06-Aug-2021

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

© 2021 – HUST – SOICT

TÀI LI U H NG D N TH CỆ ƯỚ Ẫ Ự HÀNH M NGẠ

MÁY TÍNH IT3080 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)

UPDATE: 05/04/2021

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IẠ Ọ ỘVI N CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỆ Ệ Ề

Page 2: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

M C L CỤ Ụ1. GIỚI THIỆU............................................................................................................2

1.1. M C ĐÍCH VÀ PH M VI C A TÀI LI UỤ Ạ Ủ Ệ ..........................................................................2

1.2. M C TIÊU TH C HÀNHỤ Ự .................................................................................................2

1.3. THÔNG TIN CHUNG........................................................................................................2

2. CÁC QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN.......................................................................2

3. BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: BẤM DÂY MẠNG.............................................................2

3.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ ..................................................................................................2

3.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự ....................................................................................................4

4. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: XÂY DỰNG MỘT MẠNG LAN.........................................4

4.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ ..................................................................................................4

4.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự ....................................................................................................5

4.3 BÁO CÁO BÀI TH C HÀNH S 2Ự Ố ........................................................................................6

5. BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: ĐỊNH TUYẾN TĨNH TRONG MẠNG IP............................7

5.1 M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ ..................................................................................................7

5.2 N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự ...................................................................................................11

5.3. BÁO CÁO BÀI TH C HÀNH S 3Ự Ố ...................................................................................11

6. BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC UDP VÀ TCP.........................................................................................21

6.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ ................................................................................................21

6.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự ..................................................................................................23

7. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DNS VÀ HTTP.......................................................................................................................... 31

7.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ ................................................................................................31

7.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự ..................................................................................................33

8. PHỤ LỤC 1: LÀM QUEN VỚI CÔNG CỤ WIRESHAKR.....................................39

9. PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH KHUNG TIN ETHERNET...........................................47

10. PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC IP VÀ ARP...........57

11. PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA TÌNH TRẠNG KẾT NỐI..............................................76

Page 3: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

12. PHỤ LỤC 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PACKET TRACER..............................88

Page 4: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

1.GI I THI UỚ Ệ

1.1. M C ĐÍCH VÀ PH M VI C A TÀI LI UỤ Ạ Ủ Ệ

1.2. M C TIÊU TH C HÀNHỤ Ự1.3. THÔNG TIN CHUNG

Th i l ng: 5 bu i, S ti t th c hành: 3 ti t/ 1 bu iờ ượ ổ ố ế ự ế ổ

2. CÁC QUI Đ NH Đ I V I SINH VIÊNỊ Ố Ớ1. Tuân th các quy đ nh t i phòng th c hànhủ ị ạ ự2. In tài li u th c hành (bao g m tài li u h ng d n và m u báo cáo), đ c kỹ tàiệ ự ồ ệ ướ ẫ ẫ ọ

li u và ôn t p n i dung ki n th c liên quanệ ậ ộ ế ứ3. Mang theo tài li u th c hành khi đ n th c hànhệ ự ế ự4. Làm bài th c hành theo h ng d n trong tài li u. Không th c hi n các n iự ướ ẫ ệ ự ệ ộ

dung khác v i h ng d n th c hành, tr khi có yêu c u c a ng i h ng d nớ ướ ẫ ự ừ ầ ủ ườ ướ ẫ5. N p báo cáo th c hành và các k t qu khác theo yêu c u và h ng d n khi k tộ ự ế ả ầ ướ ẫ ế

thúc bu i th c hànhổ ự6. T t c các bài th c hành có d u hi u sao chép k t qu và n i dung báo cáoấ ả ự ấ ệ ế ả ộ

d i m i hình th c và v i b t c lý do nào sẽ đ c ch m 0 đi m.ướ ọ ứ ớ ấ ứ ượ ấ ể

3. BÀI TH C HÀNH S 1Ự Ố : B M DÂY M NGẤ Ạ3.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ3.1.1. M c đíchụBài thí nghi m này đ c thi t k đ sinh viên t o cáp k t n i m ng.ệ ượ ế ế ể ạ ế ố ạ

3.1.2. Thi t b , v t t , ph n m m c n thi tế ị ậ ư ầ ề ầ ế D ng c , v t t b m dây m ng: ụ ụ ậ ư ấ ạ

o Kìm b m dây m ngấ ạo Đ ng h ki m tra cáp m ng ồ ồ ể ạ

Page 5: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

o Cáp m ng TP Cat 5, đ u n i RJ45 ạ ầ ố

3.1.2. Yêu c u đ i v i sinh viênầ ố ớ Ki n th c: ế ứ

o N m v ng ki n th c v chu n b m cáp là T568A và T568B.ắ ữ ế ứ ề ẩ ấ Vi t báo cáo th c hành và n p k t qu theo yêu c u nh sau:ế ự ộ ế ả ầ ư

o Báo cáo (b n gi y) theo m u đã cung c pả ấ ẫ ấ

3.1.3. C s lý thuy tơ ở ế3.1.1. Mã đ ng truy nườ ề

Đ k t n i máy vi tính v i nhau hay v i các thi t b m ng nh Hub, Switch,ể ế ố ớ ớ ế ị ạ ư Router,... c n ph i s d ng m t lo i dây cáp đ c bi t cho phép đ t t c đ k t n iầ ả ử ụ ộ ạ ặ ệ ạ ố ộ ế ố cao. Dây cáp này có th d dàng mua đ c t i các c a hàng vi tính ho c các c aể ễ ượ ạ ử ặ ử hàng chuyên bán dây cáp đi n, đi n t .ệ ệ ử

Đây là lo i dây cáp có 8 dây nh bên trong và đ c chia thành 4 c p v i các màuạ ỏ ượ ặ ớ s c khác nhau, th ng đ c g i là dây cáp RJ45 theo ki u k t n i c a các thi t bắ ườ ượ ọ ể ế ố ủ ế ị m ng. M i đ u dây tr c khi k t n i v i thi t b m ng ph i đ c b m vào đ uạ ỗ ầ ướ ế ố ớ ế ị ạ ả ượ ấ ầ c m RJ45 b ng m t d ng c chuyên d ng g i là k m b m RJ45.ắ ằ ộ ụ ụ ụ ọ ề ấ

Đ làm đ c vi c này b n c n s d ng kìm b m cáp m ng và hi u đ c cácể ượ ệ ạ ầ ử ụ ấ ạ ể ượ chu n b m cáp. Hi n nay có hai chu n b m cáp là T568A và T568B, hai chu nẩ ấ ệ ẩ ấ ẩ b m cáp này đ u do Intel qui đ nh, v i các th t m u nh sauấ ề ị ớ ứ ự ầ ư

T568A:

1. Trắng xanh lá

T568B:

1. Trắng cam

Page 6: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

2. Xanh lá3. Trắng cam4. Xanh dương5. Trắng xanh dương6. Cam7. Trắng nâu8. Nâu

2. Cam3. Trắng xanh lá4. Xanh dương5. Trắng xanh dương6. Xanh lá7. Trắng nâu8. Nâu

N u các b n mu n b m m t s i dây cáp dùng đ k t n i gi a các thi t b cùng lo i,ế ạ ố ấ ộ ợ ể ế ố ữ ế ị ạ ví d nh gi a hai PC v i nhau ho c gi a hai switch (hub) v i nhau, các b n dùng kỹụ ư ữ ớ ặ ữ ớ ạ thu t b m cáp chéo (crossover cable).ậ ấCòn n u nh các b n mu n m t s i dây cáp dùng đ k t n i các thi t b khác lo iế ư ạ ố ộ ợ ể ế ố ế ị ạ v i nhau ví d nh t PC n i đ n switch (hub) ho c t switch (hub) n i đ n PC cácớ ụ ư ừ ố ế ặ ừ ố ế b n dung kỹ thu t b m cable th ng (straight-through cable).ạ ậ ấ ẳ

3.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự3.1. T o cáp m ng theo chu n ạ ạ ẩ T568B

Đ th c hi n đ u dây n i chéo, m t đ u s i cáp các b n b m chu n T568A và đ uể ự ệ ấ ố ộ ầ ợ ạ ấ ẩ ầ còn l i các b n b m chu n T568B.ạ ạ ấ ẩ3.2. T o cáp m ng theo chu n T568Aạ ạ ẩĐ th c hi n đ u dây n i th ng, n u m t đ u s i cáp các b n b m chu n T568A thìể ự ệ ấ ố ẳ ế ộ ầ ợ ạ ấ ẩ đ u còn l i cũng b m chu n T568A, t ng t nh v y n u m t đ u b n b m chu nầ ạ ấ ẩ ươ ự ư ậ ế ộ ầ ạ ấ ẩ T568B thì đ u còn l i các b n cũng b m chu n T568B.ầ ạ ạ ấ ẩ 3.3. S d ng đ ng h đ ki m tra dây cáp đ c t oử ụ ồ ồ ể ể ượ ạ

Page 7: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

4 BÀI TH C HÀNH S 2: XÂY D NG M T M NG LANỰ Ố Ự Ộ Ạ

4.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ4.1.1. M c đíchụ

Sinh viên xây d ng m t m ng LAN đ n gi n ự ộ ạ ơ ả Quan sát và hi u ho t đ ng chuy n m ch c a switch trong m ng LANể ạ ộ ể ạ ủ ạ

4.1.2. Thi t b , v t t , ph n m m c n thi tế ị ậ ư ầ ề ầ ế Switch cisco 2960c (c u hình đ c) ấ ượ Switch TP link 4 FE ports Cáp console đ c u hình switch qua CLIể ấ Máy tính Ph n m m: b cài đ t cisco_usbconsole_driver_3_1.zip và terminal emulatorầ ề ộ ặ

(Putty)

4.1.2. Yêu c u đ i v i sinh viênầ ố ớ- Môi tr ng th c hành:ườ ự

Máy tính – 1 cái- Ki n th c: N m v ng ki n th c v giao th c ICMP, m t n m ng.ế ứ ắ ữ ế ứ ề ứ ặ ạ ạ- Vi t báo cáo th c hành và n p k t qu theo yêu c u nh sau:ế ự ộ ế ả ầ ư

Báo cáo (b n gi y) theo m u đã cung c pả ấ ẫ ấ

4.1.3. C s lý thuy tơ ở ếTr c tiên, thi t b switch có 4 ki u ho t đ ng c a giao di n đi u khi n:ướ ế ị ể ạ ộ ủ ệ ề ể

USER EXEC (khi hi n th switch> ): Ki u này là truy c p c b n. Nó không choể ị ể ậ ơ ả phép truy c p vào thông tin c u hình thi t b .ậ ấ ế ị

PRIVILEGIED EXEC (khi hi n th switch# ): Ki u này cho phép có nh ng thôngể ị ể ữ tin c u hình và th c hi n dò l i (debugging). Đ chuy n lên ki u này dùngấ ự ệ ỗ ể ể ể l nh enbale. GLOBAL CONFIG (khi hi n th switch(config)# ): Ki u này choệ ể ị ể phép c u hình các tham s toàn c c. Đ chuy n lên ki u này, gõ l nh configureấ ố ụ ể ể ể ệ terminal (ho c gõ đ n gi n là conf t)ặ ơ ả

INTERFACE CONFIG (khi hi n th switch(config-if)#) : Ki u này cho phép c uể ị ể ấ hình các tham s riêng c a các interfaces.ố ủ

4.1.3.1. Giao th c IPứ IP (Internet Protocol) là giao th c đi u khi n truy n d li u trên t ng m ngứ ề ể ề ữ ệ ầ ạ

trong mô hình TCP/IP. Giao th c IP ch u trách nhi m đánh đ a ch IP trên máyứ ị ệ ị ỉ

Page 8: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

tr m, đóng gói d li u nh n t t ng giao v n vào các IP packets (gói tin IP) vàạ ữ ệ ậ ừ ầ ậ v n chuy n chúng t máy ngu n đ n máy đích qua m t ho c nhi u m ng IP.ậ ể ừ ồ ế ộ ặ ề ạ Do v y, IP đ nh nghĩa đ nh d ng ph n tiêu đ gói tin và h th ng đánh đ a chậ ị ị ạ ầ ề ệ ố ị ỉ IP.

M i gói in IP bao g m 2 thành ph n: ph n tiêu đ và n i dung c n truy n.ỗ ồ ầ ầ ề ộ ầ ề Ph n tiêu đ bao g m thông tin đ a ch IP đích, đ a ch IP ngu n và các thôngầ ề ồ ị ỉ ị ỉ ồ tin c n thi t khác cho vi c truy n gói tin t ngu n đ n đích. Cách th c đóngầ ế ệ ề ừ ồ ế ứ gói n i dung c n truy n, g n tiêu đ theo t ng t ng đ c g i là ph ng th cộ ầ ề ắ ề ừ ầ ượ ọ ươ ứ đóng gói (encapsulation). IP ho t đ ng theo nguyên lý truy n thông h ngạ ộ ề ướ không liên k t (connectionless protocol). C th , IP không c n thi t l p liênế ụ ể ầ ế ậ k t gi a n i g i và đích nh n, ngay c khi đích nh n này ch a t ng đ c k tế ữ ơ ử ậ ả ậ ư ừ ượ ế n i. Đi u này có nghĩa là các gói tin IP đ c truy n đi mà không đ c đ mố ề ượ ề ượ ả b o. Chúng có th đ n đích nh n mà không còn nguyên v n, không theo th tả ể ế ậ ẹ ứ ự khi truy n.ề

Giao th c IP đ c dùng ph bi n trên m ng Internet hi n nay v i hai phiênứ ượ ổ ế ạ ệ ớ b n chính là IPv4 và IPv6. Ipv4 s d ng 32 bit đ đánh đ a ch . M i đ a chả ử ụ ể ị ỉ ỗ ị ỉ IPv4 đ c chia thành 4 s , m i s đ c l u b i 1 byte có giá tr t 0 - 255. Đ aượ ố ỗ ố ượ ư ở ị ừ ị ch IPv4 truy n th ng đ c chia làm 5 l p A, B, C, D, E nh hình d i đây:ỉ ề ố ượ ớ ư ướ

Trên th c t , các m ng máy tính th ng đ c chia nh đ phù h p v i nhuự ế ạ ườ ượ ỏ ể ợ ớ

c u s d ng, tránh lãng phí đ a ch IP. Các m ng nh này đ c g i là Subnet.ầ ử ụ ị ỉ ạ ỏ ượ ọ Đ chia nh Subnet và phân bi t các m ng Subnet c n dùng m t đ nh danh g iể ỏ ệ ạ ầ ộ ị ọ là Subnet Mask. Subnet mask là các s d ng 32 bit (IPv4) ho c 128 bit (IPv6),ố ạ ặ trong đó ch a thông tin đ a ch m ng và đ a ch máy tr m đ c cung c p. Cóứ ị ỉ ạ ị ỉ ạ ượ ấ th xác đ nh đ a ch m ng b ng cách th c hi n phép toán AND đ a ch máyể ị ị ỉ ạ ằ ự ệ ị ỉ tr m b t kỳ v i Subnet mask.ạ ấ ớ

4.1.3.2. Giao th c ICMPứ

Page 9: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

ICMP (Internet Control Message Protocol) là m t giao th c báo cáo l i, thôngộ ứ ỗ báo cho sender bi t vi c g i data đi có v n đ , cũng gi ng nh b đ nh tuy nế ệ ử ấ ề ố ư ộ ị ế s d ng đ t o thông báo l i đ n đ a ch IP ngu n khi các s c m ng ngănử ụ ể ạ ỗ ế ị ỉ ồ ự ố ạ ch n vi c phân ph i các IP packages. ICMP t o và g i th đ n đ a ch IPặ ệ ố ạ ử ư ế ị ỉ ngu n, cho bi t r ng m t gateway vào Internet mà không th truy c p đ c.ồ ế ằ ộ ể ậ ượ M i thi t b m ng IP đ u có kh năng g i, nh n ho c x lý tin nh n ICMP.ọ ế ị ạ ề ả ử ậ ặ ử ắ

ICMP không ph i là giao th c truy n t i g i d li u gi a các h th ng.ả ứ ề ả ử ữ ệ ữ ệ ố ICMP không đ c s d ng th ng xuyên trong các ng d ng ng i dùng cu i,ượ ử ụ ườ ứ ụ ườ ố

nó đ c s d ng b i các qu n tr m ng, nh m m c đích kh c ph c các k t n iượ ử ụ ở ả ị ạ ằ ụ ắ ụ ế ố Internet trong các ti n ích ch n đoán (diagnostic utilities) bao g m ping vàệ ẩ ồ traceroute.

M t trong nh ng giao th c chính c a Internet Protocol suite là ICMP, ICMPộ ữ ứ ủ đ c s d ng b i các routes, thi t b trung gian ho c máy ch đ truy nượ ử ụ ở ế ị ặ ủ ể ề thông tin l i ho c c p nh t cho các routes, thi t b trung gian ho c máy chỗ ặ ậ ậ ế ị ặ ủ khác. IPv4 đ c s d ng r ng rãi (Giao th c Internet phiên b n 4), còn IPv6ượ ử ụ ộ ứ ả m i h n s d ng các phiên b n t ng t c a giao th c ICMP (ICMPv4 vàớ ơ ử ụ ả ươ ự ủ ứ ICMPv6 t ng ng).ươ ứ

4.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự4.2.1. C u hình máy tínhấ

1. T o m ng Lan có s đ m ng nh hình vẽạ ạ ơ ồ ạ ư2. Th c hi n c u hình đ a ch IP cho các máy tính nh hình vẽ. ự ệ ấ ị ỉ ư3. Trên máy tính 192.168.1.2 th c hi n k t n i v i switch s d ng công c sshự ệ ế ố ớ ử ụ ụ

PC4

172.168.1.5/16PC3

192.168.254.2/24

PC2

192.168.1.3/24

PC1

192.168.1.2/24

Page 10: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

4.3. BÁO CÁO BÀI TH C HÀNH S 2Ự Ố

H và tên sinh viên:ọ MSSV:

Mã l p th c hành:ớ ự Mã l p lý thuy t:ớ ếĐ a ch IP c a máy tính trong quá trình th c hành:ị ỉ ủ ự

Th c hành demo (3 đi m)ự ểSinh viên k t n i vào switch và ghi l i thông tin b ng đ a ch MAC trên các c ng k tế ố ạ ả ị ỉ ổ ế n i t i PC1, PC3 t i các th i đi m tr c và sau khi th c hi n g i gói tin t máy tínhố ớ ạ ờ ể ướ ự ệ ử ừ PC1 đ n máy tính PC3 và ng c l i. ế ượ ạL nh xem thông tin b ng đ a ch MAC trên 1 c ng (ví d Gi0/3) nh sau:ệ ả ị ỉ ổ ụ ưc2960#sh mac address-table interface Fa0/1

Mac Address Table-------------------------------------------Vlan    Mac Address       Type        Ports----    -----------       --------    -----  32    68b5.99fc.d1df    DYNAMIC     Fa0/1

Total Mac Addresses for this criterion: 1

V i s đ m ng LAN m c 4.2.1, sinh viên đi n k t qu th c hi n vào b ng theo ớ ơ ồ ạ ở ụ ề ế ả ự ệ ảm u d i đây cho các tr ng h p:ẫ ướ ườ ợ

1. PC1 ping PC2 2. PC2 ping PC33. PC3 ping PC4

C ngổ Tr c khi ping PC1->PC2ướ Sau khi ping PC1->PC2

Fa0/1 R ngỗ MAC: 68b5.99fc.d1df

Port: Fa0/1

MAC: 001b.10ae.7d00

Port: Fa0/2

Page 11: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

5. BÀI TH C HÀNH S 3: Đ NH TUY N TĨNH TRONG M NG IPỰ Ố Ị Ế Ạ

5.1 M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ5.1.1. M c đíchụV i bài th c hành này, Sinh viên đ c trang b kỹ năng th c hành v đ nh tuy n n iớ ự ượ ị ự ề ị ế ộ vùng đ có th c u hình đ nh tuy n tĩnh cho các m ng máy tính s d ng các routerể ể ấ ị ế ạ ử ụ IP sao cho các m ng có th truy n d li u cho nhau và có th k t n i Internet. Cạ ể ề ữ ệ ể ế ố ụ th , sinh viên th c hành v đ a ch IP, b ng đ nh tuy n, s d ng các công c , câuể ự ề ị ỉ ả ị ế ử ụ ụ l nh c u hình và ki m tra k t n i.ệ ấ ể ế ố5.1.2. Yêu c u đ i v i sinh viênầ ố ớ

- Ki n th c lý thuy t: ế ứ ếSinh viên n m v ng nguyên lý đ nh tuy n trong m ng IP, nguyên t c ho tắ ữ ị ế ạ ắ ạ đ ng d a trên b ng đ nh tuy n c a các router, nguyên t c thi t l p b ng đ nhộ ự ả ị ế ủ ắ ế ậ ả ị tuy n, nguyên t c gán đ a ch IP.ế ắ ị ỉ

- Kỹ năng th c hành:ựo Sinh viên có kh năng k t n i các thi t b m ng switch, router đ t oả ế ộ ế ị ạ ể ạ

thành các m ng con k t n i v i nhauạ ế ố ớo Sinh viên thi t l p thành th o b ng đ nh tuy n tĩnh s d ng ch c năngế ậ ạ ả ị ế ử ụ ứ

router c a Linux.ủ- N i dung c n n p cu i bu i th c hànhộ ầ ộ ố ổ ự :

o Demo cho tr gi ng các b c ki m tra k t n i cu i các ph n 5.2.1, 5.2.2.ợ ả ướ ể ế ố ố ầ Ph n demo chi m 1 đi m/10.ầ ế ể

o Báo cáo (b n gi y) theo m u đã cung c p. Ph n báo cáo g m các câu trả ấ ẫ ấ ầ ồ ả l i cho các câu h i, chi m 9 đi m/10.ờ ỏ ế ể

5.1.3. C s lý thuy tơ ở ế5.1.3.1 Đ a ch IPị ỉĐ phân bi t các máy tính trên Internet, m i máy đ c gán m t đ a ch IP. Đ a ch IPể ệ ỗ ượ ộ ị ỉ ị ỉ (version 4) g m 4 byte, ví d 10000010 10001010 00001000 00000001.ồ ụĐ thu n ti n s d ng, đ a ch IP đ c vi t d i d ng 4 s th p phân cách nhau d uể ậ ệ ử ụ ị ỉ ượ ế ướ ạ ố ậ ấ ch m, ví d , đ a ch trên đ c vi t thành: 130.238.8.1.ấ ụ ị ỉ ượ ếM i đ a ch IP c a m t nút m ng g m 2 ph n, các bit đ nh danh m ng (network ID,ỗ ị ỉ ủ ộ ạ ồ ầ ị ạ n m bên trái), xác đ nh m ng nào nút đang đ c n i vào và các bit đ nh danh máyằ ị ạ ượ ố ị (hostID, n m bên ph i) xác đ nh m t tr m duy nh t trong m ng.ằ ả ị ộ ạ ấ ạV trí danh gi i gi các bit đ nh danh m ng và đ nh danh máy không c đ nh. Đ xácị ớ ữ ị ạ ị ố ị ể đ nh danh gi i này, ng i ta có th áp d ng m t trong 2 nguyên t c:ị ớ ườ ể ụ ộ ắ

Page 12: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- Phân l p đ a ch thành các l p A, B, C, D, E (xem l i bài gi ng), ho cớ ị ỉ ớ ạ ả ặ- Không phân l p đ a ch và s d ng m t n . M t n là con s cho bi t baoớ ị ỉ ử ụ ặ ạ ặ ạ ố ế

nhiêu bit trái nh t thu c v ph n đ nh danh m ng. ấ ộ ề ầ ị ạ

Ví d , m t n m ng có th là 24, xác đ nh 24 bít bên trái nh t thu c đ nh danh m ng.ụ ặ ạ ạ ể ị ấ ộ ị ạ M t n m ng cũng có th đ c vi t d i d ng 32 bit nh đ a ch IP v i các bit thu cặ ạ ạ ể ượ ế ướ ạ ư ị ỉ ớ ộ ph n đ nh danh m ng b ng 1 và các bit thu c ph n đ nh danh máy b ng 0.ầ ị ạ ằ ộ ầ ị ằVí d m t n 24 đ c vi t thành 11111111 11111111 11111111 0000000,ụ ặ ạ ượ ếho c cũng có th vi t d i d ng th p phân nh đ a ch IP thành 255.255.255.0.ặ ể ế ướ ạ ậ ư ị ỉV i m t n 24 s bit dành cho đ nh danh máy là 32-24=8 bit. Nh v y, m ng s d ngớ ặ ạ ố ị ư ậ ạ ử ụ m t n này có t i đa 2ặ ạ ố 8 =256 đ a ch IP phân bi t. Lo i tr 2 đ a ch IP đ c bi t: đ aị ỉ ệ ạ ừ ị ỉ ặ ệ ị ch m ng v i toàn bit 0 ph n hostID và đ a ch broadcast v i toàn bit 1 ph n hostIDỉ ạ ớ ầ ị ỉ ớ ầ thì còn la 254 đ a ch có th dùng gán cho các máy. ị ị ỉ ể

5.1.3.2. K t n i liên m ng và đ nh tuy nế ố ạ ị ếInternet bao g m nhi u m ng LAN nh n i v i nhau. Đ chuy n d li u gi a cácồ ề ạ ỏ ố ớ ể ể ữ ệ ữ m ng LAN này, c n có m t c ch chuy n ti p d li u. C ch đó trong m ng IP làạ ầ ộ ơ ế ể ế ữ ệ ơ ế ạ c ch IP forwarding đ c th c hi n b i các router IP n m trung gian k t n i gi aơ ế ượ ự ệ ở ằ ế ố ữ các m ng LAN. ạM t router là m t nút m ng v c b n có ít nh t 2 giao di n n i v i (thu c v ) 2ộ ộ ạ ề ơ ả ấ ệ ố ớ ộ ề m ng LAN khác nhau. Router nh n gói tin IP t m t giao di n và chuy n ti p gói tinạ ậ ừ ộ ệ ể ế sang m t trong các giao di n còn l i tùy ộ ệ ạB ng đ nh tuy n ph i đ c xây d ng căn c vào topology c a m ng. B ng đ nhả ị ế ả ượ ự ứ ủ ạ ả ị tuy n ph i đ c c p nh t th ng xuyên ph n ánh các thay đ i topogoly trong m ng.ế ả ượ ậ ậ ườ ả ổ ạ Trong m ng nh , đ n gi n, b ng đ nh tuy n có th đ c xây d ng th công (đ nhạ ỏ ơ ả ả ị ế ể ượ ự ủ ị tuy n tĩnh), ho c xây d ng b ng các giao th c đ nh tuy n m t cách t đ ng. M t sế ặ ự ằ ứ ị ế ộ ự ộ ộ ố giao th c đ nh tuy n ph bi n: Routing Information Protocol (RIP) và Open Shortestứ ị ế ổ ế Path First (OSPF).

5.1.3.3. B ng đ nh tuy n và câu l nh c u hìnhả ị ế ệ ấB ng đ nh tuy n g m nhi u dòng v i c u trúc:ả ị ế ồ ề ớ ấ[Destination, netmask, cost, next hop, interface]

Ví d :ụ169.254.0.0 255.255.0.0 1000 0.0.0.0 eth0

192.168.6.0 255.255.255.0 0 0.0.0.0 eth1

Page 13: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

192.168.122.0 255.255.255.0 0 0.0.0.0 eth2

0.0.0.0 0.0.0.0 0 0.0.0.0 eth2

Khi có m t gói tin đ n router v i đ a ch đích Y, router th c hi n tính toán v i m iộ ế ớ ị ỉ ự ệ ớ ỗ dòng c a b ng đ nh tuy n xem đ a ch Y v i m t n c a dòng có thu c m ng đíchủ ả ị ế ị ỉ ớ ặ ạ ủ ộ ạ c a dòng hay không? N u đúng thì dòng đ c coi là phù h p. N u có nhi u dòng phùủ ế ượ ợ ế ề h p thì nguyên t c “Longest matching” đ c áp d ng, theo đó, dòng t ng ng v iợ ắ ượ ụ ươ ứ ớ m ng đích có s bít phù h p v i đ a ch IP c a Y dài nh t đ c ch n. ạ ố ợ ớ ị ỉ ủ ấ ượ ọN u không có dòng nào phù h p, đ ng đi m c đ nh đ c áp d ng. Đ ng đi m cế ợ ườ ặ ị ượ ụ ườ ặ đ nh có đ a ch m ng và m t n g m toàn 0. N u không có đ ng đi m c đ nh, gói tinị ị ỉ ạ ặ ạ ồ ế ườ ặ ị sẽ b b . ị ỏTrong h th ng Linux, các giao di n m ng Ethernet th ng đ c đ t tên là ethX v iệ ố ệ ạ ườ ượ ặ ớ X là các s tăng d n t 0. Ví d , giao di n m ng đ u tiên đ c g i là eth0, giao di nố ầ ừ ụ ệ ạ ầ ượ ọ ệ ti p theo đ c g i là eth1, v.v… M t s tr ng h p giao di n m ng cũng có th cóế ượ ọ ộ ố ườ ợ ệ ạ ể tên khác.

Để xem tên của các giao diện/cổng mạng có trên máy$ ifconfig

Câu lệnh kích hoạt, cấu hình, đặt địa chỉ IP v.v… cho một giao diện mạng$ ifconfig

Ví dụ:$ ifconfig eth0 192.168.200.1 netmask 255.255.255.0 up

Câu lệnh này bật giao diện mạng eth0 và gán cho nó địa chỉ 192.168.200.1/24

Câu lệnh hiển thị và truy cập bảng định tuyến.$ route

Ví dụ, thêm một đường đi cụ thể đến mạng 192.168.205.0 bằng cách chuyển dữ liệu đến nút mạng tiếp theo có địa chỉ 192.168.200.1 được kết nối trực tiếp với máy qua một giao diện mạng.$ sudo route add -net 192.168.205.0 netmask 255.255.255.0 gw 192.168.200.1

Để thêm một đường đi mặc định đến mọi mạng bằng cách chuyển dữ liệu đến nút mạng tiếp theo có địa chỉ 10.1.0.1 được kết nối trực tiếp với máy qua một giao diện mạng.$ sudo route add default gw 10.1.0.1

Xem lại bảng định tuyến$ route –n

Câu lệnh in đường đi của một gói tin đến một host$ traceroute

Page 14: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Ví dụ:$ traceroute -n -z 1 192.168.205.1

Câu lệnh xem và thiết lập chức năng IP forward của máy$ sudo sysctl net/ipv4/ip_forward

$ sudo sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1

Câu lệnh này bật chức năng IP forwarding trên linux biến máy thành 1 router

Câu lệnh cài đặt DHCP server$ sudo apt install isc-dhcp-server

Câu lệnh thiết lập dịch vụ DHCP server trên router

Chỉnh sửa file cấu hình /etc/dhcp/dhcpd.confauthoritative;

subnet 10.1.1.0 netmask 255.255.255.0 {

range 10.1.1.101 10.1.1.200;

option routers 10.1.1.2; }

Trong đó các thông tin tương ứng:Network: 10.1.1.0

Subnet: 255.255.255.0

DCHP Range: 10.1.1.101 - 10.1.1.200

Mục option đặc tả thông tin sẽ được đẩy về cho máy chạy DHCP client. Ví dụ “option routers” đặc tả gateway/router sẽ được thiết lập cho máy nhận cấu hình từ DHCP. Các mục option này không nhất thiết phải có.

Khởi động lại dịch vụ DHCP server để áp dụng cấu hình trên bằng lệnh:sudo systemctl restart isc-dhcp-server.service

Kiểm tra danh mục các máy đang nhận IP động từ máy chạy DHCP server$ dhcp-lease-list

Thu được danh sách tương tự như sau:To get manufacturer names please download http://standards.ieee.org/regauth/oui/oui.txt to /usr/local/etc/oui.txt

Reading leases from /var/lib/dhcp/dhcpd.leases

MAC IP hostname valid until manufacturer ========================================================================00:0c:29:45:ba:4d 10.1.1.135 DESKTOP-8UK989 2019-12-12 13:22:00 -NA-

Page 15: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Câu lệnh bật dịch vụ DHCP trên client$ sudo dhcpclient –r eth0

Lệnh trên bật dịch vụ DHCP client trên máy chạy lệnh, giao diện eth0

Sử dung trình man để xem thêm hướng dẫn sử dụng các câu lệnh trên.

Lưu ý: Từ gateway nói chung dùng để chỉ một router là điểm vào/ra của một mạng.

5.2 N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự

Sinh viên được chia thành nhóm 4 sinh viên.

Mỗi nhóm được cung cấp 3 Rasbery PI để làm router, 3 switch để tạo 3 mạng LAN, 3 máy tính để làm 3 workstations và 6 USB Ethernet để bổ sung cổng mạng cho PI.

5.2.1. K t n i hai m ng LAN s d ng routerế ố ạ ử ụM t công ty có 2 tr s Sài gòn và Hà n i (xem hình). M i tr s có m t m ng LAN.ộ ụ ở ở ộ ỗ ụ ở ộ ạ M i m ng LAN có vài máy tr m nh ng b n ch đ c truy c p vào 2 máy có tên ỗ ạ ạ ư ạ ỉ ượ ậ hn-workstation Hanoi, và sg-workstation Sài gòn và các router hn-router và sg-routerở ở

m i m ng LAN.ở ỗ ạM i LAN có th đ c dùng đ giao ti p trong tr s nh ng không th giao ti p đ cỗ ể ượ ể ế ụ ở ư ể ế ượ v oi tr s phía bên kia. Đ 2 tr s có th giao ti p v i nhau, m t đ c cáp thuêứ ụ ở ể ụ ở ể ế ớ ộ ượ riêng (leased line) đ c thi t l p gi a 2 tr s Saigon và Hanoi.ượ ế ậ ữ ụ ởM ng Sài gòn đ c cung c p ạ ượ ấ d iả đ a ch IP 10.1.0.0 v i m t n 255.255.0.0. T ngị ỉ ớ ặ ạ ươ t , m ng Hà n i đ c cung c p d i đ a ch IP 10.2.0.0 và cũng s d ng m t nự ạ ộ ượ ấ ả ị ỉ ử ụ ặ ạ 255.255.0.0.

Các host trong cùng m t m ng có NetID gi ng nhau và có th giao ti p tr c ti p v iộ ạ ố ể ế ự ế ớ nhau.

V i m t đ a ch IP và m t m t n m ng, ta có th xác đ nh đ c đ a ch c a m ngớ ộ ị ị ộ ặ ạ ạ ể ị ượ ị ỉ ủ ạ ch a đ a ch IP này. ứ ị ỉ

5.2.1.1 Ho ch đ nh đ a ch IPạ ị ị ỉ

Câu h i 1 (1 đi m):ỏ ể Gán đ a ch IP phù h p cho các tr m sg-workstation, hn-ị ỉ ợ ạworkstation và các giao di n c a các router và đi n các đ a ch này lên s đ m ngệ ủ ề ị ỉ ơ ồ ạĐ a ch IP hn-workstation: ............................................................... M tị ỉ ặ

Page 16: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

n :..................................................ạĐ a ch IP sg-workstation: ................................... ............................ M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Hanoi-eth0: .................................... ........................... M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Hanoi-eth1: ................................ ............................... M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Saigon-eth0: ............................. .................................. M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Saigon-eth1: .............................. ................................. M tị ỉ ặ n :..................................................ạ

Figure 1: S đ m ngơ ồ ạ

5.2.1.2 K t n i và c u hìnhế ố ấM c tiêu c a ph n th c hành là k t n i m ng theo s đ Figure 1 và c u hình saoụ ủ ầ ự ế ố ạ ơ ồ ấ cho các tr m có th nói chuy n v i nhau. Đ làm đ c nh v y, sinh viên c n th cạ ể ệ ớ ể ượ ư ậ ầ ự hi n c u hình theo các b c nh sau.ệ ấ ướ ưL u ýư : Đ làm đ c bài th c hành này, sinh viên c n có quy n qu n tr khi th c hi nể ượ ự ầ ề ả ị ự ệ các câu l nh (quy n root ho c dùng l nh sudo)ệ ề ặ ệB c 1ướ : N i các thi t b theo s đ Figure 1ố ế ị ơ ồ .

B c 2ướ : C u hình các máy tr m. ấ ạ Công vi c c n làm trong b c này g m:ệ ầ ướ ồ- Thi t l p đ a ch IP cho máy tr m. ế ậ ị ỉ ạ- Thi t l p lu t đ nh tuy n cho máy tr m. Trên máy tr m, ta c n b o cho máyế ậ ậ ị ế ạ ạ ầ ả

bi t v i các đ a ch đích thu c cùng m ng thì có th chuy n d li u tr c ti pế ớ ị ỉ ộ ạ ể ể ữ ệ ự ế

Page 17: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

không qua router. Ví d m ng v i máy tr m hn-workstation thì gateway sẽ làụ ạ ớ ạ Hanoi Router. Thông th ng lu t này đ c thêm t đ ng vào b ng đ nh tuy nườ ậ ượ ự ộ ả ị ế m i khi b t m t giao di n m ng. Có th s d ng l nh ỗ ậ ộ ệ ạ ể ử ụ ệ route –n đ ki m traể ể b ng đ nh tuy nả ị ế

- V i các đ a ch đích không thu c cùng m ng Hà n i thì c n ph i chuy n các góiớ ị ỉ ộ ạ ộ ầ ả ể tin đ n router Hà n i đ đ c đ nh tuy n ti p. Có 2 l a ch n i) thêm m tế ộ ể ượ ị ế ế ự ọ ộ đ ng đi tĩnh đ n m i m ng đích, ho c ii) thêm m t đ ng đi m c đ nh đ nườ ế ỗ ạ ặ ộ ườ ặ ị ế t t c m ng đích n u đ ng đi đ n m i m ng đích đ u nh nhau. Trong bàiấ ả ạ ế ườ ế ọ ạ ề ư thí nghi m này, hãy s d ng đ ng đi tĩnh vì chúng ta sẽ m r ng m ng trongệ ử ụ ườ ở ộ ạ ph n ti p theo.ầ ế

Câu h i 2 (1 đi m)ỏ ể : B t các giao di n m ng trên máy tr m và gán đ a ch IP nh đãậ ệ ạ ạ ị ỉ ư đ nh ra trong Câu h i 2 b ng cách s d ng câu l nhị ỏ ằ ử ụ ệ ifconfig. Câu l nh c n dùngệ ầ v i m i máy tr m là:ớ ỗ ạMáy tr m Hà n i:ạ ộ...................................................................................................................................................... .....................

Máy tr m Sài gòn:ạ...................................................................................................................................................... .....................

Câu h i 3 (1 đi m)ỏ ể : Thi t l p lu t đ nh đ nh tuy n trên máy tr m.ế ậ ậ ị ị ế ạS d ng l nh ử ụ ệ route –n đ ki m tra b ng đ nh tuy nể ể ả ị ếS d ng l nh ử ụ ệ route add đ thêm m t m t đ ng đi tĩnh đ n m ng xa. Th c hi nể ộ ộ ườ ế ạ ở ự ệ câu l nh trên ệ hn-workstation đ đ nh tuy n đ n m ng Sài gòn:ể ị ế ế ạ................................................................................................................................................. .......................

Th c hi n câu l nh c n ch y trên máy ự ệ ệ ầ ạ sg-workstation đ đ nh tuy n đ n m ng Hàể ị ế ế ạ n i:ộ. ................................................................................................................................................. .......................

B c 3ướ : C u hình các router:ấ- Thi t l p IP cho các router. M i router có 2 giao di n c n c u hình: giao di nế ậ ỗ ệ ầ ấ ệ

n i v i m ng LAN và giao di n n i v i router xa. ố ớ ạ ệ ố ớ ởGiao di n router n i v i m i m ng LAN ph i có đ a ch IP thu c d i c a m ngệ ố ớ ỗ ạ ả ị ỉ ộ ả ủ ạ LAN.Hai giao di n c a 2 router n i v i nhau trên đ ng leased line có th có đ a chệ ủ ố ớ ườ ể ị ỉ tùy ý nh ng chúng ph i có thu c cùng m t m ng. T c là đ a ch IP c a chúngư ả ộ ộ ạ ứ ị ỉ ủ ph i có cùng đ a ch m ng.ả ị ỉ ạ

Page 18: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Câu h i 4 (1 đi m):ỏ ể Th c hi n câu l nh thi t l p đ a ch IP cho các giao di n n i v iự ệ ệ ế ậ ị ỉ ệ ố ớ m ng LAN c a router Hà n i :ạ ủ ộ...........................................................................................................................................................................

và router Sài gòn:

...........................................................................................................................................................................

Th c hi n câu l nh thi t l p đ a ch IP cho các giao di n n i v i đ ng leased line c aự ệ ệ ế ậ ị ỉ ệ ố ớ ườ ủ router Hà n i :ộ................................................................................................................................................. .......................

và router Sài gòn:

..........................................................................................................................................................................

- Thi t l p lu t đ nh tuy n cho các router đ chúng th c hi n chuy n ti p góiế ậ ậ ị ế ể ự ệ ể ế tin gi a 2 m ng LANữ ạ .

Câu h i 5 (1 đi m):ỏ ể Th c hi n câu l nh trên router Hà n i đ thêm lu t đ nh tuy nự ệ ệ ộ ể ậ ị ế đ n m ng Sài gòn:ế ạ................................................................................................................................................. .......................

Th c hi n câu l nh trên router Sài gòn đ thêm lu t đ nh tuy n đ n m ng Hà n i:ự ệ ệ ể ậ ị ế ế ạ ộ................................................................................................................................................. ........................

L u ý: Trong bài thí nghi m này, ta dùng các máy Linux đ làm router, vì th c n kíchư ệ ể ế ầ ho t ch c năng chuy n ti p IP c a Linux b ng cách th c hi n l nh sau trên m iạ ứ ể ế ủ ằ ự ệ ệ ỗ router.

$ sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1 - to enable IP forwarding.

B c 4 (0.5 đi m)ướ ể : Ki m tra k t n i (ể ế ố c n demo v i tr gi ngầ ớ ợ ả )

Đ n lúc này n u các c u hình đ u đúng thì các máy các m ng đã có th chuy n dế ế ấ ề ở ạ ể ể ữ li u cho nhau. S d ng l nh traceroute đ ki m tra tính thông su t c a các k t n iệ ử ụ ệ ể ể ố ủ ế ố gi a máy tr m hn- workstation và sg-workstation. K t qu có th t ng t nh sau:ữ ạ ế ả ể ươ ự ưsg-workstation:~# traceroute -n -z 1 10.2.0.10traceroute to 10.2.0.10 (10.2.0.10), 30 hops max, 38 byte packets1 10.1.0.1 2.600 ms 0.831 ms 0.802 ms

Page 19: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

2 10.10.0.2 3.517 ms 1.161 ms 1.156 ms3 10.2.0.10 7.695 ms 1.528 ms 1.514 ms

sg-workstation:~#

C n đ m b o k t n i đ c thông su t tr c khi th c hi n ph n ti p theo c a bàiầ ả ả ế ố ượ ố ướ ự ệ ầ ế ủ th c hành.ự5.2.2 D ch v DHCP và K t n i đ n Internetị ụ ế ố ếCông ty mu n k t n i đ n m t nhà cung c p d ch v Internet (ISP) t i Hà n i đố ế ố ế ộ ấ ị ụ ạ ộ ể cung c p kh năng truy c p ra bên ngoài cho các máy c a công ty. Vì m t lý do nàoấ ả ậ ủ ộ đó, công ty ch mu n duy trì duy nh t m t k t n i đ n ISP này. Đ c 2 văn phòngỉ ố ấ ộ ế ố ế ể ả cùng truy c p đ c ISP, các lu ng d li u ph i đ c đ nh tuy n qua Hà n i. Đ n iậ ượ ồ ữ ệ ả ượ ị ế ộ ể ố nh v y, t i router Hà n i, m t giao di n m ng eth2 đ c b sung, giao di n này sẽư ậ ạ ộ ộ ệ ạ ượ ổ ệ n i tr c ti p v i Router c a ISP và router này m t m t đã đ c ISP n i đ n Internet.ố ự ế ớ ủ ộ ặ ượ ố ế Xem Hình 3.

Đ thu n ti n cho vi c m r ng sau này, công ty mu n thi t l p đ Router ISP c pể ậ ệ ệ ở ộ ố ế ậ ể ấ phát đ a ch IP đ ng cho t t c các giao di n k t n i đ n nó b ng d ch v DHCP. Nhị ỉ ộ ấ ả ệ ế ố ế ằ ị ụ ư v y sau này khi mu n n i thêm router nào v i Router ISP thì router y cũng sẽ nh nậ ố ố ớ ấ ậ đ c đ a ch IP t đ ng. Công ty cũng mu n đ a ch IP đ ng sẽ s d ng d i: ượ ị ỉ ự ộ ố ị ỉ ộ ử ụ ảD i IP: 192.168.N.0ảNetmask: 255.255.255.0

Đ a ch IP c a router ISP (giao di n n i v i m ng Hà n i) đ c c đ nh làị ỉ ủ ệ ố ớ ạ ộ ượ ố ị 192.168.N.1

Trong đó N là s c a Nhóm th c hành mà các b n đang đăng ký. Ví d n u b n đăngố ủ ự ạ ụ ế ạ ký nhóm th c hành là N03 thì d i IP dùng là 192.168.3.0/24ự ảCông ty nh b n c u hình Router ISP đ kích ho t d ch v DHCP. Sau đó, b n c nờ ạ ấ ể ạ ị ụ ạ ầ giúp công ty n i router Hà n i v i router ISP và th c hi n đi u ch nh c n thi t đ t tố ộ ớ ự ệ ề ỉ ầ ế ể ấ c các lu ng d li u đ n Internet t c m ng Hà n i, Sài gòn đ u đ c đ nh h ngả ồ ữ ệ ế ừ ả ạ ộ ề ượ ị ướ sang Router ISP.

C th các công vi c c n làm nh sauụ ể ệ ầ ưB c 1ướ : C u hình và b t d ch v DHCP Server trên Router ISP đ nó c p phát IPấ ậ ị ụ ể ấ trong d i trên và b t d ch v DHCP client trên giao di n c a Router Hà n i n i v iả ậ ị ụ ệ ủ ộ ố ớ Router ISP

Câu h i 6 (1 đi m):ỏ ể Vi t n i dung c u hình c n có trong /etc/dhcp/dhcpd.confế ộ ấ ầ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Page 20: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Vi t câu l nh kích ho t d ch v DHCP trên Router ISPế ệ ạ ị ụ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Figure 2: Mạng với kết nối Internet tại chi nhánh Hà nội

Câu h i 7 (1 đi m):ỏ ể Vi t câu l nh kích ho t d ch v DHCP trên Router Hà n i đế ệ ạ ị ụ ộ ể nó nh n IP t đ ng t router ISPậ ự ộ ừ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Đ a ch IP mà Router Hà n i nh n đ c trên giao di n eth2 là gìị ỉ ộ ậ ượ ệ..........................................................................................................................................................................

B c 2ướ : C u hình router Hà n i, Sài gònấ ộ

Page 21: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Câu h i 8 (1 đi m)ỏ ể : Đi u ch nh b ng đ nh tuy n c a router Hà n i đ chuy n ti pề ỉ ả ị ế ủ ộ ể ể ế d li u không h ng vào các m ng LAN Hà n i, Sài gòn ra Internet. Nên s d ngữ ệ ướ ạ ộ ử ụ đ ng đi m c đ nhườ ặ ị.............................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................... .................................

Đi u ch nh b ng đ nh tuy n c a router Sài gòn đ chuy n ti p d li u ra Internetề ỉ ả ị ế ủ ể ể ế ữ ệ qua router Hà n i. Nên s d ng đ ng đi m c đ nhộ ử ụ ườ ặ ị........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Câu h i 9 (1 đi m):ỏ ể C u hình đ nh tuy n trên router ISP đ nó có th chuy n ti pấ ị ế ể ể ể ế d li u t i các m ng t i Hà N i, Sài Gòn.ữ ệ ớ ạ ạ ộ........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

B c 4 (0.5 đi m): ướ ể Ki m tra k t n i ể ế ố (c n demo v i tr gi ngầ ớ ợ ả )

Đ n lúc này n u các c u hình đ u đúng thì các máy các m ng đã có th chuy n dế ế ấ ề ở ạ ể ể ữ li u cho nhau. ệGán đ a ch IP 100.100.100.1 cho m t giao di n ngoài c a ISP Router (giao di nị ỉ ộ ệ ủ ệ không n i v i Router Hà n i, eth1 trên hình). N u các máy trong m ng có th truy nố ớ ộ ế ạ ể ề d li u đ n giao di n này thì coi nh chúng truy n d li u đ c ngoài Internet.ữ ệ ế ệ ư ề ữ ệ ượS d ng l nh traceroute đ ki m tra tính thông su t c a các k t n i ra Internet (quaử ụ ệ ể ể ố ủ ế ố đ a ch 100.100.100.1) t các máy tr m t i Hà n i, Sài gòn. ị ỉ ừ ạ ạ ộ

Page 22: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

1.3. BÁO CÁO BÀI TH C HÀNH S 3Ự ỐH và tên sinh viên:ọ MSSV:

Mã l p th c hành:ớ ự Mã l p lý thuy t:ớ ếĐ a ch IP c a máy tính trong quá trình th c hành:ị ỉ ủ ự

5.3.1 K t n i hai m ng LAN s d ng routerế ố ạ ử ụCâu h i 1 (1 đi m):ỏ ể Gán đ a ch IP phù h p cho các tr m sg-workstation, hn-ị ỉ ợ ạworkstation và các giao di n c a các router và đi n các đ a ch này lên s đ m ngệ ủ ề ị ỉ ơ ồ ạĐ a ch IP hn-workstation: ........................................................ M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch IP sg-workstation: ......................................................... M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Hanoi-eth0: ........................................................ M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Hanoi-eth1: ........................................................ M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Saigon-eth0: ...................................................... M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐ a ch router Saigon-eth1: ...................................................... M tị ỉ ặ n :..................................................ạĐi n các đ a ch lên s đ m ng.ề ị ỉ ơ ồ ạ

Figure 3: S đ m ng.ơ ồ ạ

Page 23: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Câu h i 2 (1 đi m):ỏ ể B t các giao di n m ng trên máy tr m và gán đ a ch IP nh đãậ ệ ạ ạ ị ỉ ư đ nh ra trong Câu h i 2 b ng cách s d ng câu l nh ifconfig. Câu l nh c n dùng v iị ỏ ằ ử ụ ệ ệ ầ ớ m i máy tr m là: ỗ ạMáy tr m Hà n i:ạ ộ...................................................................................................................................................... .....................

Máy tr m Sài gòn:ạ...................................................................................................................................................... .....................

Câu h i 3 (1 đi m)ỏ ể : Thi t l p lu t đ nh đ nh tuy n trên máy tr m. ế ậ ậ ị ị ế ạS d ng l nh ử ụ ệ route –n đ ki m tra b ng đ nh tuy nể ể ả ị ếS d ng l nh ử ụ ệ route add đ thêm m t m t đ ng đi tĩnh đ n m ng xa. Th cể ộ ộ ườ ế ạ ở ự hi n câu l nh trên ệ ệ hn-workstation đ đ nh tuy n đ n m ng Sài gòn:ể ị ế ế ạ................................................................................................................................................. .......................

Th c hi n câu l nh c n ch y trên máy ự ệ ệ ầ ạ sg-workstation đ đ nh tuy n đ n m ng Hàể ị ế ế ạ n i:ộ. ................................................................................................................................................. .......................

Câu h i 4 (1 đi m):ỏ ể Th c hi n câu l nh thi t l p đ a ch IP cho các giao di n n i v iự ệ ệ ế ậ ị ỉ ệ ố ớ m ng LAN c a router Hà n i :ạ ủ ộ...........................................................................................................................................................................

và router Sài gòn:

...........................................................................................................................................................................

Th c hi n câu l nh thi t l p đ a ch IP cho các giao di n n i v i đ ng leased lineự ệ ệ ế ậ ị ỉ ệ ố ớ ườ c a router Hà n i :ủ ộ................................................................................................................................................. .......................

và router Sài gòn:

..........................................................................................................................................................................

Câu h i 5 (1 đi m):ỏ ể Th c hi n câu l nh trên router Hà n i đ thêm lu t đ nh tuy nự ệ ệ ộ ể ậ ị ế đ n m ng Sài gòn:ế ạ................................................................................................................................................. .......................

Th c hi n câu l nh trên router Sài gòn đ thêm lu t đ nh tuy n đ n m ng Hà n i:ự ệ ệ ể ậ ị ế ế ạ ộ................................................................................................................................................. ........................

Page 24: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

5.3.2 D ch v DHCP và K t n i đ n Internetị ụ ế ố ếCâu h i 6 (1 đi m):ỏ ể Vi t n i dung c u hình c n có trong /etc/dhcp/dhcpd.confế ộ ấ ầ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Vi t câu l nh kích ho t d ch v DHCP trên Router ISPế ệ ạ ị ụ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu h i 7 (1 đi m):ỏ ể Vi t câu l nh kích ho t d ch v DHCP trên Router Hà n i đ nóế ệ ạ ị ụ ộ ể nh n IP t đ ng t router ISPậ ự ộ ừ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Đ a ch IP mà Router Hà n i nh n đ c trên giao di n eth2 là gìị ỉ ộ ậ ượ ệ..........................................................................................................................................................................

Câu h i 8 (1 đi m)ỏ ể : Đi u ch nh b ng đ nh tuy n c a router Hà n i đ chuy n ti pề ỉ ả ị ế ủ ộ ể ể ế d li u không h ng vào các m ng LAN Hà n i, Sài gòn ra Internet. Nên s d ngữ ệ ướ ạ ộ ử ụ đ ng đi m c đ nhườ ặ ị.............................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................... .................................

Đi u ch nh b ng đ nh tuy n c a router Sài gòn đ chuy n ti p d li u ra Internetề ỉ ả ị ế ủ ể ể ế ữ ệ qua router Hà n i. Nên s d ng đ ng đi m c đ nhộ ử ụ ườ ặ ị........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Câu h i 9 (1 đi m):ỏ ể C u hình đ nh tuy n trên router ISP đ nó có th chuy n ti pấ ị ế ể ể ể ế d li u t i các m ng t i Hà N i, Sài Gòn.ữ ệ ớ ạ ạ ộ........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Page 25: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

2. BÀI TH C HÀNH S 4: BÀI TH C HÀNH S 4: PHÂN TÍCH Ự Ố Ự ỐHO T Đ NG C A GIAO TH C UDP VÀ TCPẠ Ộ Ủ Ứ

6.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ6.1.1. M c đíchụBài thí nghi m này đ c thi t k đ trang b cho sinh viên các kỹ năng s d ng ph nệ ượ ế ế ể ị ử ụ ầ m m Wireshark đ b t và l c các gói tin UDP, TCP theo yêu c u. Thông qua đó, sinhề ể ắ ọ ầ viên có th quan sát và hi u đ c các ho t đ ng quan tr ng c a hai giao th c này.ể ể ượ ạ ộ ọ ủ ứ Bên c nh đó, thông qua vi c v n d ng ki n th c lý thuy t, sinh viên có th th c hi nạ ệ ậ ụ ế ứ ế ể ự ệ các tính toán, gi i thích k t qu đã quan sát đ c.ả ế ả ượ6.1.2. Yêu c u đ i v i sinh viênầ ố ớ- Môi tr ng th c hành:ườ ự

S d ng thành th o các ch c năng c b n c a ph n m m Wiresharkử ụ ạ ứ ơ ả ủ ầ ề Th c hi n thành th o các thao tác trên h đi u hành Windows, bao g m cácự ệ ạ ệ ề ồ

thao tác v i thông s TCP/IP đã đ c h ng d n trong các bài th c hànhớ ố ượ ướ ẫ ự tr c.ướ

- Ki n th c: N m v ng ki n th c v t ng giao v n, các giao th c UDP và TCP.ế ứ ắ ữ ế ứ ề ầ ậ ứ- Vi t báo cáo th c hành và n p k t qu theo yêu c u nh sau:ế ự ộ ế ả ầ ư

Báo cáo(b n gi y) theo m u đã cung c pả ấ ẫ ấ File l u l ng ư ượ lab04.pcapng(Kích th c không quá 1 MB) đ t trong th m cướ ặ ư ụ

có tên đ nh d ng ị ạ TenSV_ MSSV_Lab04. Nén th m c và g i vào đ a ch emailư ụ ử ị ỉ theo yêu c u c a cán b h ng d n th c hành.ầ ủ ộ ướ ẫ ự

6.1.3. C s lý thuy tơ ở ế6.1.3.1. Giao th c UDPứUDP (User Datagram Protocol) là m t trong hai giao th c đi u khi n truy n d li uộ ứ ề ể ề ữ ệ trên t ng giao v n trong mô hình TCP/IP. UDP ho t đ ng theo nguyên lý truy nầ ậ ạ ộ ề thông h ng không liên k t(connectionless protocol). Theo đó, giao th c UDP nh nướ ế ứ ậ d li u t ti n trình c a t ng ng d ng, đóng gói vào các UDP datagram(gói tin UDP)ữ ệ ừ ế ủ ầ ứ ụ và g i ngay t i phía đích mà không c n thi t l p liên k t. Các gói tin UDP sẽ đ cử ớ ầ ế ậ ế ượ phía đích nh n và x lý m t cách đ c l p. N u gói tin không có l i, UDP sẽ chuy n lênậ ử ộ ộ ậ ế ỗ ể cho ti n trình t ng ng c a t ng ng d ng; ng c l i nó sẽ h y gói tin. Thêm vàoế ươ ứ ủ ầ ứ ụ ượ ạ ủ đó, dù trong tr ng h p nào đi chăng n a, sẽ không có m t gói tin báo nh n đ c g iườ ợ ữ ộ ậ ượ ử

Page 26: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

tr l i cho phía đích. Đi u này d n đ n m t trong nh ng đ c đi m quan tr ng khácả ạ ề ẫ ế ộ ữ ặ ể ọ c a UDP là truy n thông không tin c y, nghĩa là quá trình đi u khi n c a UDP khôngủ ề ậ ề ể ủ đ m b o truy n d li u t i đích thành công. Nói m t cách khác, phía ngu n chả ả ề ữ ệ ớ ộ ồ ỉ truy n d li u m t l n và không c n bi t d li u có đ c truy n đi thành công hayề ữ ệ ộ ầ ầ ế ữ ệ ượ ề không. Ch đ truy n nh v y đ c g i là ch đ best-effort. Bên c nh đó, UDP sẽế ộ ề ư ậ ượ ọ ế ộ ạ th c hi n truy n liên t c d li u v i t c đ cao nh t có th . Đi u này có th gia tăngự ệ ề ụ ữ ệ ớ ố ộ ấ ể ề ể nguy c x y ra t c nghẽn trên đ ng truy n ho c làm phía đích quá t i, không thơ ả ắ ườ ề ặ ả ể x lý k p th i d li u nh n đ c.ử ị ờ ữ ệ ậ ượ6.1.3.2. Giao th c TCPứTCP (Transmission Control Protocol) là giao th c có cách ho t đ ng r t ph c t p soứ ạ ộ ấ ứ ạ v i UDP. Tr c h t, TCP tuân theo nguyên lý c a truy n thông h ng liên k tớ ướ ế ủ ề ướ ế (connection-oriented), trong đó quá trình truy n g m 3 giai đo n: thi t l p liên k t,ề ồ ạ ế ậ ế truy n d li u và đóng liên k t. Đ ph c v vi c qu n lý và thông báo tr ng thái liênề ữ ệ ế ể ụ ụ ệ ả ạ k t gi a các bên, giao th c TCP thi t k gói tin v i các c đi u khi n trong ph n tiêuế ữ ứ ế ế ớ ờ ề ể ầ đ .ềÝ nghĩa c a quá trình thi t l p liên k t trongủ ế ậ ế giao th c TCP là phía ngu n ch g i d li uứ ồ ỉ ử ữ ệ khi nào phía đích đã s n sàng. Quá trình nàyẵ th c hi n theo giao th c b t tay 3ự ệ ứ ắ b c(three-handshake protocol): ướ- B c 1: Phía yêu c u(A) g i m t gói tinướ ầ ử ộ

TCP không có ph n thân(payload), có cầ ờ SYN trong tiêu đ gói tin đ c b t.ề ượ ậ

- B c 2: N u phía đáp ng(B) s n sàngướ ế ứ ẵ thi t l p liên k t, nó g i gói tin v i hai cế ậ ế ử ớ ờ SYN và ACK đ c b t. Gói tin này cũngượ ậ không có ph n thân.ầ

- B c 3: Phía yêu c u g i gói tin v i c ACK đ c b t đ xác nh n liên k t đãướ ầ ử ớ ờ ượ ậ ể ậ ế đ c thi t l p. Gói tin này có th có ph n payload. ượ ế ậ ể ầ

Trên liên k t đã đ c thi t l p, d li u c a ti n trình t ng ng d ng chuy n xu ngế ượ ế ậ ữ ệ ủ ế ầ ứ ụ ể ố đ c TCP đóng gói thành các TCP segment (gói tin TCP) và truy n đi b ng kỹ thu tượ ề ằ ậ truy n dòng (byte stream). Trong kỹ thu t này, phía ngu n sẽ đánh s thề ậ ồ ố ứ t (Sequence Number) cho các gói tin g i đi, còn phía nh n n u c n sẽ s p x p cácự ử ậ ế ầ ắ ế gói tin này theo đúng th t và h p l i thành m t thông đi p g i lên cho ti n trìnhứ ự ợ ạ ộ ệ ử ế t ng ng d ng. V i cách truy n nh v y, r t có th m t thông đi p này sẽ dính theoầ ứ ụ ớ ề ư ậ ấ ể ộ ệ

Page 27: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

d li u c a các thông đi p khác, t c là biên c a các thông đi p là không rõ ràng. Cácữ ệ ủ ệ ứ ủ ệ ti n trình c a t ng ng d ng ph i s d ng m t cách th c nào đó đ phân tách cácế ủ ầ ứ ụ ả ử ụ ộ ứ ể thông đi p.ệBên c nh đó, TCP là m t giao th c truy n thông tin c y. Phía g i luôn bi t r ng dạ ộ ứ ề ậ ử ế ằ ữ li u mà nó truy n đi có đ c truy n thành công hay không. B i vì giao th c TCP quyệ ề ượ ề ở ứ đ nh r ng phía đích ph i g i gói tin báo nh n cho phía ngu n v i c ACK đ c b t.ị ằ ả ử ậ ồ ớ ờ ượ ậ Trong tiêu đ c a gói tin này, giá tr ACK Number cho bi t s th t c a d li u màề ủ ị ế ố ứ ự ủ ữ ệ phía đích c n nh n. N u phía ngu n xác đ nh có l i x y ra, d li u tr c đó sẽ đ cầ ậ ế ồ ị ỗ ả ữ ệ ướ ượ g i l i; ng c l i d li u ti p theo đ c g i đi. Sau khi hoàn thành vi c truy n dử ạ ượ ạ ữ ệ ế ượ ử ệ ề ữ li u, các bên th c hi n các thao tác th a thu n đóng liên k t m t cách tin c y b ngệ ự ệ ỏ ậ ế ộ ậ ằ cách g i gói tin có c FIN đ c b t và đ ch c ch n t t c d li u đã đ c nh nử ờ ượ ậ ể ắ ắ ấ ả ữ ệ ượ ậ thành công.

Cu i cùng, đ quá trình truy n không làm t c ngẽn đ ng truy n và quá t i cho phíaố ể ề ắ ườ ề ả đích, giao th c TCP s d ng c ch đi u khi n t c nghẽn và đi u khi n lu ng đ gi iứ ử ụ ơ ế ề ể ắ ề ể ồ ể ớ h n kích th c d li u đ c g i đi trong m t l n truy n.ạ ướ ữ ệ ượ ử ộ ầ ề

6.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự6.2.1. Xác đ nh thông s c a máy tr mị ố ủ ạSinh viên xác đ nh đ a ch IP trên máy tính phòng th c hành và ghi vào báo cáo. Đị ị ỉ ở ự ể có đ c thông tin này, sinh viên xem l i bài th c hành s 2 và 3.ượ ạ ự ố6.2.2. Thu th p l u l ng m ngậ ư ượ ạ- B c 1:ướ T t các ch ng trình c a ng i dùng có trao đ i d li u trên m ng trắ ươ ủ ườ ổ ữ ệ ạ ừ

trình duy t Web đ có th quan sát quá trình truy n d li u d i đây m t cáchệ ể ể ề ữ ệ ướ ộ t t nh t.ố ấ

- B c 2:ướ Download file sau: http://nct.soict.hust.edu.vn/mmt/alice.txt- B c 3:ướ Trên c a s trình duy t Web, truy c p vào đ a ch :ử ổ ệ ậ ị ỉ

http://nct.soict.hust.edu.vn/mmt/lab04/- B c 4: ướ Xóa b đ m c a trình duy tộ ệ ủ ệ

Mozilla Firefox: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Del. Ch n các m c nh d iấ ổ ợ ọ ụ ư ướ đây và nh n OK.ấ

Page 28: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Google Chrome: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Del. Ch n the past day. Ch nấ ổ ợ ọ ọ Cached images and files. Nh p nút Clear data.ấ

Page 29: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 5:ướ Trên c a s Command Prompt, th c hi n l nh ipconfig /flushdnsử ổ ự ệ ệ- B c 6:ướ Kh i đ ng ph n m m Wireshark và ch n b t gói tin trên c c m ng phùở ộ ầ ề ọ ắ ạ ạ

h pợ- B c 7:ướ Quay tr l i c a s trình duy t, upload file alice.txt đã download b cở ạ ử ổ ệ ở ướ

s 2ố

- B c 8:ướ Sau khi thông báo hi n th upload file thành công xu t hi n, đ i thêmể ị ấ ệ ợ kho ng 30 giây và d ng b t gói tin trên Wireshark. Hình nh l u l ng b t đ cả ừ ắ ả ư ượ ắ ượ trên Wireshark có m t ph n t ng t nh hình nh sau:ộ ầ ươ ự ư ả

L u ý:ư N u file l u l ng trên máy sinh viên không có các gói tin có Protocol là DNS thìế ư ượ

th c hi n l i t b c 3.ự ệ ạ ừ ướ Các gói tin b t đ c trên máy sinh viên có th sẽ có m t s thông s khác v iắ ượ ể ộ ố ố ớ

hình nh minh h a. Đi u này là hoàn toàn bình th ng và không có nh h ngả ọ ề ườ ả ưở t i quá trình th c hànhớ ự

Page 30: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 9: ướ L u file l u l ng có tên là ư ư ượ lab04.pcapng và n p cùng báo cáo th c hànhộ ự

6.2.3. Quan sát các gói tin UDP

S d ng file l u l ng m c 3.2 đ quan sát và tr l i các câu h i.ử ụ ư ượ ở ụ ể ả ờ ỏ- B c 1ướ : Trên menu c a Wireshark, ch n ủ ọ Analyze Enabled Protocols. Đi nề

DNS vào ô Search và b ch n m c DNS trong danh sách Protocol nh hình d iỏ ọ ụ ư ướ đây sau. Nh n OK đ đóng c a s .ấ ể ử ổ

- B c 2: ướ Đi n giá tr ề ị udp vào m c Filter c a Wireshark đ l c ra các gói tin UDPụ ủ ể ọ đã b t đ c t ng t nh hình minh h a d i đây.ắ ượ ươ ự ư ọ ướ

- B c 3ướ : Ch n m t gói tin UDP đ c g i đi t máy c a sinh viên và tr l i câu h iọ ộ ượ ử ừ ủ ả ờ ỏ 1.

Câu h i 1(1 đi m): ỏ ể Xác đ nh các thông s sau c a gói tin.STT gói tin(No.):ị ố ủ………………..

Page 31: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Đ a ch IP ngu n:………………………… Đ a ch IP đích:…………………………………ị ỉ ồ ị ỉS hi u c ng ngu n:……………………... S hi u c ng đích:………………………………ố ệ ổ ồ ố ệ ổGói tin này đ c đóng gói vào gói tin c a giao th c t ng m ng nào?ượ ủ ứ ầ ạ- B c 4: ướ Tìm gói tin mà máy đích tr l i cho gói tin b c 3 và tr l i câu h i 2.ả ờ ở ướ ả ờ ỏ

Câu h i 2(1 đi m): ỏ ể STT gói tin:…..T i sao xác đ nh đ c đây là gói tin tr l i cho góiạ ị ượ ả ờ tin b c 3? ở ướ Máy đích có th bi t đ c gói tin này đã đ c truy n thành công hayể ế ượ ượ ề không? T i sao?ạ

6.2.4. Quan sát các gói tin TCP

S d ng file l u l ng m c 3.2 đ quan sát và tr l i các câu h i.ử ụ ư ượ ở ụ ể ả ờ ỏ- B c 1ướ : Trên menu c a Wireshark, ch n ủ ọ Analyze Enabled Protocols. Đi nề

HTTP vào ô Search và b ch n m c HTTP trong danh sách Protocol nh hìnhỏ ọ ụ ư d i đây sau. Nh n OK đ đóng c a s .ướ ấ ể ử ổ

Trên menu c a Wireshark, ch n ủ ọ Edit Preferences… Trong m c ụ Protocol c a c aủ ử s ổ Preference, ch n ọ TCP. Nh n ch n m c ấ ọ ụ Relative sequence numbers nh hìnhư sau:

Page 32: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 2: ướ Đi n giá tr sau vào m c Filter c a Wireshark đ l c ra các gói tin TCP đãề ị ụ ủ ể ọ b t đ c trong quá trình upload file.ắ ượ

tcp && ip.addr == 202.191.56.66

Hình d i đây minh h a k t qu th c hi n:ướ ọ ế ả ự ệ

Page 33: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3: ướ Tìm các gói tin đ c s d ng đ thi t l p liên k t gi a ti n trình Webượ ử ụ ể ế ậ ế ữ ế Browser trên máy tính c a sinh viên và máy ch Web trong quá trình truy c p.ủ ủ ậ Tr l i câu h i s 3ả ờ ỏ ố

Câu h i 3(2 đi m): ỏ ể Đ a ch c a các bên trong liên k t là gì?ị ỉ ủ ếĐ a ch IP bên kh i t o ……………………. Đ a ch IP bên đáp ng:……………………………..ị ỉ ở ạ ị ỉ ứS hi u c ng ng d ng bên kh i t o:………………..ố ệ ổ ứ ụ ở ạS hi u c ng ng d ng bên đáp ng:………………..ố ệ ổ ứ ụ ứV i m i gói tin trong quá trình thi t l p liên k t, hãy cho bi t các thông s sau:ớ ỗ ế ậ ế ế ố

STT gói tin

(No.)

Giá tr ị nhị phân c aủ

tr ng FlagsườCác c đ cờ ượ

thi t l pế ậSequence number

ACK number

Kích th cướ

ph n dầ ữ li uệ

- B c 4: ướ Tìm gói tin đ u tiên có ch a d li u c a file ầ ứ ữ ệ ủ alice.txt đã upload và tr l iả ờ câu h i s 4. ỏ ố (G i ý: Xem n i dung ph n payload và so sánh v i n i dung ph n đ uợ ộ ầ ớ ộ ầ ầ file alice.txt)

Câu h i 4(1 đi m): ỏ ể Xác đ nh các thông s sau c a gói tinị ố ủ STT gói tin (No.): Đ a ch IP ngu n:ị ỉ ồ Đ a ch IP đích:ị ỉ S hi u c ng ngu n:ố ệ ổ ồ S hi u c ng đích:ố ệ ổ Sequence Number: ACK Number: Kích th c ph n tiêu đ TCP:ướ ầ ề Kích th c ph n d li u:ướ ầ ữ ệ Các c đ c thi t l p:ờ ượ ế ậ Gói tin này đ c đóng gói vào gói tin c a giao th c t ng m ng nào?ượ ủ ứ ầ ạ

Page 34: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Hãy đ ý r ng các thông s đ a ch trên gói tin này có phù h p v i các thông s đ aể ằ ố ị ỉ ợ ớ ố ị ch trong quá trình thi t l p liên k t hay không?ỉ ế ậ ế- B c 5: ướ Tìm gói tin báo nh n c a Web Server cho gói tin đã quan sát b c 4 vàậ ủ ở ướ

tr l i câu h i s 5 và s 6.ả ờ ỏ ố ố

Câu h i 5(1 đi m): ỏ ể Xác đ nh các thông s sau c a gói tinị ố ủ STT gói tin (No.): Đ a ch IP ngu n:ị ỉ ồ Đ a ch IP đích:ị ỉ S hi u c ng ngu n:ố ệ ổ ồ S hi u c ng đích:ố ệ ổ Sequence Number: ACK Number: Kích th c ph n tiêu đ TCP:ướ ầ ề Kích th c ph n d li u:ướ ầ ữ ệ Các c đ c thi t l p:ờ ượ ế ậ

Có th k t lu n ch c ch n Web Server đã nh n thành công gói tin b c 4 hayể ế ậ ắ ắ ậ ở ướ không? T i sao?ạ

Câu h i 6(1 đi m): ỏ ể Gói tin ti p theo ch a d li u c a file đ c Web Browser g i điế ứ ữ ệ ủ ượ ử có giá tr Sequence Number là bao nhiêu?ị

L u ý: Kích th c ph n d li u trong gói tin quan sát đ c b c 4 có th l n h nư ướ ầ ữ ệ ượ ở ướ ể ớ ơ giá tr Maximum Segment Size theo lý thuy t c a giao th c TCP. Đó là do h đ u hànhị ế ủ ứ ệ ề kích ho t c ch TCP Large Segment Offload.ạ ơ ế- B c 6: ướ Tìm các gói tin đ c s d ng đ đóng liên k t TCP đã thi t l p và tr l iượ ử ụ ể ế ế ậ ả ờ

câu h i s 7.ỏ ố

L u ý: N u không tìm th y đ y đ các gói tin TCP đ đóng liên k t, có th trình duy tư ế ấ ầ ủ ể ế ể ệ duy trì liên k t lâu h n. Sinh viên nên th c hi n l i thao tác b t gói tin c a m c 3.2 vàế ơ ự ệ ạ ắ ủ ụ ch kho ng th i gian lâu h n trong b c 8.ờ ả ờ ơ ướ

Câu h i 7(2 đi m): ỏ ể V i m i gói tin trong quá trình đóng liên k t, hãy cho bi t cácớ ỗ ế ế thông s sau:ố

Page 35: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

STT gói tin

(No.)

Giá tr ị nhị phân c aủ

tr ng FlagsườCác c đ cờ ượ

thi t l pế ậSequence number

ACK number

Kích th cướ

ph n dầ ữ li uệ

Câu h i 8(1 đi m): ỏ ể Tính thông l ng trung bình trên liên k t TCP trong quá trìnhượ ế upload file lên máy ch .ủ

3. BÀI TH C HÀNH S 5: PHÂN TÍCH HO T Đ NG C A GIAO Ự Ố Ạ Ộ ỦTH C DNS VÀ HTTPỨ

7.1. M C ĐÍCH VÀ N I DUNGỤ Ộ7.1.1. M c đíchụBài thí nghi m này đ c thi t k đ trang b cho sinh viên các kỹ năng s d ng ph nệ ượ ế ế ể ị ử ụ ầ m m Wireshark đ b t và l c các gói tin DNS, HTTP theo yêu c u. Thông qua đó, sinhề ể ắ ọ ầ viên có th quan sát và hi u đ c các ho t đ ng quan tr ng c a hai giao th c này.ể ể ượ ạ ộ ọ ủ ứ Bên c nh đó, thông qua vi c v n d ng ki n th c lý thuy t, sinh viên có th gi i thíchạ ệ ậ ụ ế ứ ế ể ả k t qu đã quan sát đ c.ế ả ượ7.1.2. Yêu c u đ i v i sinh viênầ ố ớ- Môi tr ng th c hành:ườ ự

S d ng thành th o các ch c năng c b n c a ph n m m Wiresharkử ụ ạ ứ ơ ả ủ ầ ề Th c hi n thành th o các thao tác trên h đi u hành Windows, bao g m cácự ệ ạ ệ ề ồ

thao tác v i thông s TCP/IP đã đ c h ng d n trong các bài th c hànhớ ố ượ ướ ẫ ự tr c.ướ

- Ki n th c: N m v ng ki n th c v t ng ng d ng, các giao th c DNS và HTTP.ế ứ ắ ữ ế ứ ề ầ ứ ụ ứ- Vi t báo cáo th c hành và n p k t qu theo yêu c u nh sau:ế ự ộ ế ả ầ ư

Báo cáo(b n gi y) theo m u đã cung c pả ấ ẫ ấ File l u l ng lab05.pcapng đ t trong th m c có tên ư ượ ặ ư ụ đ nh d ng ị ạ TenSV_

MSSV_Lab05. Nén th m c và g i vào đ a ch email theo yêu c u c a cán bư ụ ử ị ỉ ầ ủ ộ h ng d n th c hành.ướ ẫ ự

Page 36: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

7.1.3. C s lý thuy tơ ở ế7.1.3.1. Tên mi n và h th ng DNSề ệ ốTên mi n là m t chu i ký t đ nh danh cho nút m ng, bao g m các nhãn (label) cáchề ộ ỗ ự ị ạ ồ nhau b i d u ‘.’, ví d soict.hust.edu.vn là tên mi n cho máy ch Web c a Vi n CNTT-ở ấ ụ ề ủ ủ ệTT, Đ i h c Bách khoa Hà N i. Đ i v i ng i dùng, thay vì ph i nh đ a ch IP là cácạ ọ ộ ố ớ ườ ả ớ ị ỉ giá tr s khó nh , ng i dùng có th truy c p vào d ch v b ng tên mi n c a máyị ố ớ ườ ể ậ ị ụ ằ ề ủ ch . Tuy nhiên, trong quá trình truy n tin, các nút m ng l i s d ng đ a ch IP. Do đó,ủ ề ạ ạ ử ụ ị ỉ tên mi n c n ph i đ c ánh x t i m t ho c nhi u đ a ch IP nào đó. Trên m ngề ầ ả ượ ạ ớ ộ ặ ề ị ỉ ạ Internet, tên mi n và ánh x này, cùng v i các thông tin khác, đ c qu n lý b i cácề ạ ớ ượ ả ở máy ch trong h th ng tên mi n DNS. Bên c nh đó, các máy ch DNS này cung c pủ ệ ố ề ạ ủ ấ d ch v tìm ki m thông tin tên mi n. Khi m t nút m ng mu n g i thông tin t i nútị ụ ế ề ộ ạ ố ử ớ m ng khác mà ch bi t tên mi n, nó sẽ ph i th c hi n quá trình tìm ki m thông tinạ ỉ ế ề ả ự ệ ế tên mi n. Trong h u h t các tr ng h p, quá trình này b t đ u b ng vi c client g iề ầ ế ườ ợ ắ ầ ằ ệ ử thông đi p DNS Query yêu c u truy v n t i máy ch DNS. K t qu tìm ki m đ cệ ầ ấ ớ ủ ế ả ế ượ đóng gói trong thông đi p DNS Response và tr l i cho client. Các bên trong d ch vệ ả ạ ị ụ DNS s d ng giao th c UDP c a t ng giao v n đ truy n thông đi p v i s hi u c ngử ụ ứ ủ ầ ậ ể ề ệ ớ ố ệ ổ d ch v chu n trên máy ch là 53.ị ụ ẩ ủ7.1.3.2. D ch v Web và giao th c HTTPị ụ ứWorld Wide Web, g i t t là Web, l n đ u tiên đ c gi i thi u b i Tim Berners-Leeọ ắ ầ ầ ượ ớ ệ ở vào năm 1991 v i ý t ng chính là liên k t các thông tin trên m ng Internet qua đ aớ ưở ế ạ ị ch URL (Uniform Resource Location) và trình bày thành m t văn b n s d ng mãỉ ộ ả ử ụ HTML (Hyper Text Markup Language) g i là Webpage. T p h p các Webpage đ cọ ậ ợ ượ l u tr trên m t máy ch Web đ t o thành m t Website. Ng i dùng có th dư ữ ộ ủ ể ạ ộ ườ ể ễ dàng s d ng trình duy t Web nh là m t ph n m m client đ truy c p vào Website.ử ụ ệ ư ộ ầ ề ể ậ M c dù là d ch v ra đ i mu n h n so v i các d ch v truy n th ng khác trênặ ị ụ ờ ộ ơ ớ ị ụ ề ố Internet, nh là email hay truy n file, nh ng nh s d dàng trong vi c liên k t vàư ề ư ờ ự ễ ệ ế chia s thông tin mà Web đã nhanh chóng ph bi n và phát tri n v i t c đ chóngẻ ổ ế ể ớ ố ộ m t. Cho đ n ngày nay, Web v a là d ch v ph bi n nh t trên m ng Internet, v a làặ ế ừ ị ụ ổ ế ấ ạ ừ m t n n t ng đ phát tri n các d ch v khác.ộ ề ả ể ể ị ụGiao th c HTTP đ c Tim Berners-Lee phát tri n đ đi u khi n ho t đ ng c a d chứ ượ ể ể ề ể ạ ộ ủ ị v Web. So v i phiên b n HTTP 0.9 và HTTP 1.0 giai đo n tr c, phiên b n HTTPụ ớ ả ở ạ ướ ả 1.1 hi n nay đã có nhi u c i ti n đ nâng cao hi u năng ho t đ ng c a d ch v . Tuyệ ề ả ế ể ệ ạ ộ ủ ị ụ nhiên, các nguyên lý c b n trong ho t đ ng v n đ c gi nguyên. HTTP là m t giaoơ ả ạ ộ ẫ ượ ữ ộ th c h ng liên k t, trong đó nó s d ng d ch v c a giao th c TCP trên t ng giaoứ ướ ế ử ụ ị ụ ủ ứ ầ v n đ thi t l p liên k t và đi u khi n truy n các thông đi p HTTP trên liên k t đó.ậ ể ế ậ ế ề ể ề ệ ế

Page 37: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Máy ch Web s d ng c ng d ch v có s hi u 80 đ l ng nghe các yêu c u thi t l pủ ử ụ ổ ị ụ ố ệ ể ắ ầ ế ậ liên k t đ c g i t i t client. Đ yêu c u n i dung c a Website, clien g i đi thôngế ượ ử ớ ừ ể ầ ộ ủ ử đi p HTTP Request và ch nh n thông đi p HTTP Response tr l i. Hi n nay, do cácệ ờ ậ ệ ả ờ ệ v n đ v b o m t, giao th c HTTPS d n đ c thay th đ đ m b o an toàn cho quáấ ề ề ả ậ ứ ầ ượ ế ể ả ả trình truy n tin trong d ch v Web. HTTPS là c i ti n c a HTTP, trong đó liên k tề ị ụ ả ế ủ ế SSL/TLS đ c s d ng thay cho lên k t TCP và s hi u c ng ng d n là 443. Trênượ ử ụ ế ố ệ ổ ứ ụ liên k t SSL/TLS, các thông đi p HTTP sẽ đ c mã hóa nh m b o v tính bí m t,ế ệ ượ ằ ả ệ ậ toàn v n cho d li u.ẹ ữ ệ

7.2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự7.2.1. Xác đ nh thông s c a máy tr mị ố ủ ạSinh viên xác đ nh đ a ch IP, đ a ch DNS Server trên máy tính phòng th c hành vàị ị ỉ ị ỉ ở ự ghi vào báo cáo. Đ có đ c thông tin này, sinh viên xem l i bài th c hành s 2 và 3.ể ượ ạ ự ố7.2.2. Thu th p l u l ng m ngậ ư ượ ạ- B c 1:ướ T t các ch ng trình c a ng i dùng có trao đ i d li u trên m ng trắ ươ ủ ườ ổ ữ ệ ạ ừ

trình duy t Web.ệ- B c 2:ướ Xóa b đ m c a trình duy tộ ệ ủ ệ

Mozilla Firefox: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Del. Ch n các m c nh d iấ ổ ợ ọ ụ ư ướ đây và nh n OK.ấ

Google Chrome: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Del. Ch n the past day. Ch nấ ổ ợ ọ ọ Cached images and files. Nh p nút Clear data.ấ

Page 38: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3:ướ Trên c a s Command Prompt, th c hi n l nh ipconfig /flushdnsử ổ ự ệ ệ- B c 4:ướ Kh i đ ng ph n m m Wireshark và ch n b t gói tin trên c c m ng phùở ộ ầ ề ọ ắ ạ ạ

h pợ- B c 5: ướ Trên trình duy t Web, m c a s duy t riêng t (Private Browsing):ệ ở ử ổ ệ ư

Mozilla Firefox: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Pấ ổ ợ Google Chrome: Nh n t h p phím Ctrl + Shift + Nấ ổ ợ

Truy c p vào đ a ch sau:ậ ị ỉhttp://nct.soict.hust.edu.vn/mmt/lab05/

L u ý: Các b c trên có tác d ng giúp ta quan sát đ y đ h n ho t đ ng c a các d chư ướ ụ ầ ủ ơ ạ ộ ủ ị v .ụ- B c 6:ướ Sau khi trình duy t đã t i xong trang Web kho ng 5-10 giây, d ng vi cệ ả ả ừ ệ

b t gói tin trên Wireshark. Hình nh l u l ng b t đ c trên Wireshark có thắ ả ư ượ ắ ượ ể nh sau:ư

Page 39: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

L u ý:ư Trên menu c a Wireshark ch n Analyze ủ ọ Enabled Protocols. Ki m tra đ ch cể ể ắ

ch n các m c DNS, HTTP đã đ c ch n.ắ ụ ượ ọ N u file l u l ng trên máy sinh viên không có các gói tin có Protocol là DNS thìế ư ượ

th c hi n l i t b c 2.ự ệ ạ ừ ướ Các gói tin b t đ c trên máy sinh viên có th sẽ có m t s thông s khác v iắ ượ ể ộ ố ố ớ

hình nh minh h a. Đi u này là hoàn toàn bình th ng và không có nh h ngả ọ ề ườ ả ưở t i quá trình th c hànhớ ự

- B c 7: ướ L u file l u l ng có tên là ư ư ượ lab05.pcapng và n p cùng báo cáo th c hànhộ ự

7.2.3. Quan sát quá trình truy n d li u trong DNSề ữ ệS d ng file l u l ng m c 3.2 đ quan sát và tr l i các câu h i.ử ụ ư ượ ở ụ ể ả ờ ỏ- B c 1: ướ Đi n giá tr ề ị dns vào m c Filter c a Wireshark đ l c ra các thông di pụ ủ ể ọ ệ

DNS đã b t đ c t ng t nh hình minh h a d i đây.ắ ượ ươ ự ư ọ ướ

- B c 2: ướ Ch n gói tin DNS đ ctrình duy t g i đi đ yêu c u phân gi i tên mi n ọ ượ ệ ử ể ầ ả ềc a Website đã truy c p và tr l i câu h i 1.ủ ậ ả ờ ỏ

L u ý: N u không tìm th y gói tin nào, sinh viên c n th c hi n l i các thao tác c aư ế ấ ầ ự ệ ạ ủ m c 3.2.ụ

Page 40: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Câu h i 1(ỏ 1 đi mể ): Hãy xác đ nh các thông tin sau trên thông đi pị ệ- STT gói tin(No.):- Giao th c t ng giao v n đ c s d ng đ g i thông đi p đi:ứ ầ ậ ượ ử ụ ể ử ệ- Đ a ch IP ngu n:ị ỉ ồ- S hi u c ng ng d ng ngu n:ố ệ ổ ứ ụ ồ- Đ a ch IP đích:ị ỉ- S hi u c ng đích? Đây là s hi u c ng ng d ng c a d ch v nào?ố ệ ổ ố ệ ổ ứ ụ ủ ị ụ- Ki u thông tin truy v n(Type):ể ấQua vi c xác đ nh các thông s m ng trên máy tr m c a sinh viên m c 3.1, cho bi tệ ị ố ạ ạ ủ ở ụ ế thông đi p này đ c g i t i nút m ng nào?ệ ượ ử ớ ạ

- B c 3ướ : Tìm thông đi p DNS Response tr l i cho thông đi p yêu c u b c 2 ệ ả ờ ệ ầ ở ướđ quan sát và tr l i câu h i 2ể ả ờ ỏ

Câu h i 2(ỏ 1 đi mể ): Hãy xác đ nh các thông tin sau trên thông đi pị ệ- STT gói tin(No.):- Giao th c t ng giao v n đ c s d ng đ g i thông đi p đi:ứ ầ ậ ượ ử ụ ể ử ệ- Đ a ch IP ngu n:ị ỉ ồ- S hi u c ng ng d ng ngu n:ố ệ ổ ứ ụ ồ- Đ a ch IP đích:ị ỉ- S hi u c ng đích:ố ệ ổ- Ki u thông tin truy v n(Type):ể ấ- Tên mi n đ c truy v n:ề ượ ấ- Đ a ch IP c a tên mi n đ c truy v n:ị ỉ ủ ề ượ ấT i sao xác đ nh đ c đây là thông đi p tr l i cho thông đi p yêu c u b c 2?ạ ị ượ ệ ả ờ ệ ầ ở ướ

- B c 4:ướ Quan sát t t c các thông đi p DNS và tr l i câu h i 3?ấ ả ệ ả ờ ỏ

Câu h i 3(ỏ 1 đi mể ): T i sao ngoài tên mi n nct.soict.hust.edu.vn đ c truy v n doạ ề ượ ấ ng i dùng truy c p vào trang Web http://nct.soict.hust.edu.vn/mmt/lab05/, còn cóườ ậ truy v n t i tên mi n khác. Các tên mi n khác đ c truy v n và đ a ch IP c a các tênấ ớ ề ề ượ ấ ị ỉ ủ mi n đó là gì?ề

7.2.4. Quan sát quá trình truy n d li u c a HTTPề ữ ệ ủS d ng file l u l ng m c 3.2 đ quan sát và tr l i các câu h i.ử ụ ư ượ ở ụ ể ả ờ ỏ

Page 41: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 1:ướ Gi s ph n trên, sinh viên đã quan sát đ c đ a ch IP phân gi i t tên ả ử ở ầ ượ ị ỉ ả ừmi n nct.soict.hust.edu.vn c a máy ch Web là X. Đi n giá tr ề ủ ủ ề ị ip.addr == X (L u ý:ư Thay X b ng đ a ch IP đã quan sát đ c) ằ ị ỉ ượ vào m c Filter c a Wireshark. Sinh viên ụ ủsẽ quan sát th y các thông đi p mà máy tr m trao đ i v i máy ch Web.ấ ệ ạ ổ ớ ủ

Câu h i 4(ỏ 1 đi mể ): Tr c khi thông đi p HTTP đ u tiên đ c g i đi t i máy chướ ệ ầ ượ ử ớ ủ nct.soict.hust.edu.vn, máy tr m và máy ch đã th c hi n quá trình gì? S th t (No)ạ ủ ự ệ ố ứ ự c a các gói tin trong quá trình đó mà sinh viên quan sát đ c là gì? S hi u c ng ngủ ượ ố ệ ổ ứ d ng c a các bên đã s d ng là bao nhiêu? S hi u c ng ng d ng trên máy ch làụ ủ ử ụ ố ệ ổ ứ ụ ủ c ng ng d ng c a d ch v nào?ổ ứ ụ ủ ị ụ

- B c 2: ướ Đi n giá tr ề ị http vào m c Filter c a Wireshark. Sinh viên sẽ quan sátụ ủ th y các gói tin HTTP mà máy tr m đã trao đ i trên m ng.ấ ạ ổ ạ

- B c 3: ướ Quan sát các thông đi p HTTP trao đ i gi a máy tr m và máy ch Web ệ ổ ữ ạ ủnct.soict.hust.edu.vn và tr l i câu h i 5ả ờ ỏ

Câu h i 5(2ỏ đi mể ): Có bao nhiêu thông đi p HTTP Request đ c g i đi? Li t kê cácệ ượ ử ệ thông tin sau v các thông đi p HTTP gi a máy tr m và máy ch Webề ệ ữ ạ ủ nct.soict.hust.edu.vn

HTTP Request HTTP Response

No. Ph ngươ th c yêuứ

c uầ

Đ i t ng yêu c uố ượ ầ No. Mã trả l iờ

Ý nghĩa mã tr l iả ờ

Trong các thông đi p HTTP Request, có nh ng thông đi p nào đ c g i đi liên ti pệ ữ ệ ượ ử ế mà không đ i thông đi p tr l i t máy ch không? N u có, t i sao trình duy t Webợ ệ ả ờ ừ ủ ế ạ ệ trên máy tr m th c hi n nh v y?ạ ự ệ ư ậ

- B c 4ướ : Ch n thông đi p HTTP Request đ u tiên đ c máy tr m g i cho máy ọ ệ ầ ượ ạ ửch Web nct.hust.edu.vn và tr l i câu h i 6.ủ ả ờ ỏ

Câu h i 6(ỏ 1 đi mể ): Hãy cho bi t các thông tin sau v thông đi p yêu c u:ế ề ệ ầ- Giao th c t ng giao v n đ c s d ng đ truy n thông đi pứ ầ ậ ượ ử ụ ể ề ệ- S hi u c ng ng d ng đíchố ệ ổ ứ ụ- Phiên b n c a giao th c HTTP mà máy tr m s d ngả ủ ứ ạ ử ụ

Page 42: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- Giá tr c a tr ng Connection trong tiêu đ HTTPị ủ ườ ề- B c 5:ướ Tìm thông đi p HTTP Response mà máy ch Web tr l i cho thông đi p ệ ủ ả ờ ệ

yêu c u b c 5 và tr l i câu h i 7ầ ở ướ ả ờ ỏ

Câu h i 7(ỏ 1 đi mể ): Hãy cho bi t các thông tin sau v thông đi p tr l i:ế ề ệ ả ờ- Phiên b n c a giao th c HTTP mà máy ch s d ngả ủ ứ ủ ử ụ- Giá tr c a tr ng Connection trong tiêu đ HTTPị ủ ườ ề- Ph n thân ch a d li u gì? D li u này có kích th c là bao nhiêu?ầ ứ ữ ệ ữ ệ ướ- Thông đi p này đóng gói trong bao nhiêu gói tin TCP?ệSau khi thông đi p này đ c g i đi, k t n i TCP còn đ c duy trì không?ệ ượ ử ế ố ượ

Câu h i 8(ỏ 1 đi mể ): Ngoài quá trình trao đ i d li u v i máy ch Webổ ữ ệ ớ ủ nct.soict.hust.edu.vn, máy tr m còn g i thông đi p HTTP Request t i máy ch Web cóạ ử ệ ớ ủ tên mi n và đ a ch IP là gì? T i sao máy tr m phát đi thông đi p này? ề ị ỉ ạ ạ ệ (G i ý: Xem l iợ ạ n i dung trong ph n thân c a thông đi p HTTP Response trong b c 5)ộ ầ ủ ệ ướXem ph n tiêu đ c a thông đi p HTTP Request trên và cho bi t giá tr tr ngầ ề ủ ệ ế ị ườ Referer là gì?

Câu h i 9(ỏ 1 đi mể ): Đo n sau đây mô t ng n g n quá trình x lý truy c p vào m tạ ả ắ ọ ử ậ ộ trang Web trên trình duy t Web. Hãy đi n vào ch tr ng c m t còn thi uệ ề ỗ ố ụ ừ ếKhi nh n đ c yêu c u truy c p vào m t trang Web nào đó qua đ a ch URL, n u ch aậ ượ ầ ậ ộ ị ỉ ế ư bi t đ a ch IP c a máy ch Web. Trình duy t g i thôngế ị ỉ ủ ủ ệ ử đi p………………………………………t i ………………… Trong thông đi p……………….. tr l iệ ớ ệ ả ờ nh n đ c, trình duy t xác đ nh đ c đ a ch IP c a máy ch Web. Sau đó, trìnhậ ượ ệ ị ượ ị ỉ ủ ủ duy t g i yêu c u đ thi t l p………………… v i máy ch Web.ệ ử ầ ể ế ậ ớ ủ Trên………………………….đã đ c thi t l p, trình duy t g i đi thông đi pượ ế ậ ệ ử ệ ……………………..đ yêu c u n i dung c a trang Web. Máy ch Web tìm ki m n i dungể ầ ộ ủ ủ ế ộ đ c yêu c u và tr l i thông đi p……………………… cùng v i mã tr l i……….. n u tìmượ ầ ả ạ ệ ớ ả ờ ế th y, ho c mã………….. n u không tìm th y. N u hai bên s d ng giao th c HTTP cóấ ặ ế ấ ế ử ụ ứ phiên b n…………….. thì liên k t sẽ đ c duy trì cho t i khi trình duy t đã t i xong n iả ế ượ ớ ệ ả ộ dung trang Web t máy ch .ừ ủ

Page 43: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

4. PH L C 1: LÀM QUEN V I CÔNG C WIRESHAKRỤ Ụ Ớ Ụ8.1. Cài đ t Wireshark trên h đi u hành Ubuntu 18.04ặ ệ ềWireshark là m t công c ki m tra, theo dõi và phân tích d li u trao đ i gi a máyộ ụ ể ữ ệ ổ ữ tính cài đ t công c này v i các máy tính khác trong m ng. Sau đây, chúng ta sẽ càiặ ụ ớ ạ đ t Wireshark trên h đi u hành Ubuntu 18.04ặ ệ ề

M c a s Terminal và th c hi n l nh ở ử ổ ự ệ ệ sudo apt-get install wireshark -y đ cài đ tể ặ Wireshark. Trong quá trình cài đ t, ch n No khi g p thông báo sau:ặ ọ ặ

8.1.1. Giao di n làm vi c c a Wiresharkệ ệ ủ- B c 1: Trên c a s Terminal gõ l nh ướ ử ổ ệ sudo wireshark đ kh i đ ng ph n m m.ể ở ộ ầ ề B qua các c nh báo n u có.ỏ ả ế

- B c 2: Sau khi Wireshark kh i đ ng thành công, các b n nhìn th y danh sách cácướ ở ộ ạ ấ c ng giao ti p khác nhau trên máy tính mà Wireshark có th b t các gói tin trên đó.ổ ế ể ắ

Page 44: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

L u ý: Đ bi t các c ng m ng c a máy tính, trên c a s Terminal gõ l nh ư ể ế ổ ạ ủ ử ổ ệ ip a. Như k t qu hi n th d i đây, ta có th th y tên c ng m ng c a máy tính là ens33ế ả ể ị ướ ể ấ ổ ạ ủ

- B c 3: Nh p đúp vào c ng m ng, chúng ta sẽ th y giao di n làm vi c c aướ ấ ổ ạ ấ ệ ệ ủ Wireshark nh sau:ư

Thanh công c : Xem m c ụ ụ Help c a ph n m m đ bi t thêm chi ti tủ ầ ề ể ế ế Vùng 1 : T o b l c cho phép quan sát các gói tin th a mãn yêu c u nào đóạ ộ ọ ỏ ầ Vùng 2 : Danh sách các gói tin đã b t.ắ

No. : S th t gói tinố ứ ự Time : th i đi m b t (tính b ng giây k t khi b t đ u)ờ ể ắ ằ ể ừ ắ ầ Source : Đ a ch ngu n c a gói tinị ỉ ồ ủ Destination : Đ a ch đích c a gói tinị ỉ ủ Protocol : Giao th c.ứ

Page 45: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Length : Kích th cướ Info : các thông tin chính v gói tin (th ng l y t header c a gói tin)ề ườ ấ ừ ủ

Vùng 3 : Các n i dung phân tích đ c t t c các t ng trong mô hình TCP/IP.ộ ượ ở ấ ả ầ Vùng 4 : N i dung th c t c a gói tinộ ự ế ủ

- B c 4: M trình duy t và truy c p vào trang http://cyberlms.funix.edu.vn ướ ở ệ ậ

- B c 5: Ng ng b t gói tin b ng cách nh p vào bi u t ng ướ ừ ắ ằ ấ ể ượ trên thanh công c .ụ Chúng ta có th l u d li u b t đ c trên files có đ nh d ng ể ư ữ ệ ắ ượ ị ạ .pcapng

8.1.2. Quan sát gói tin trên Wireshark

Trong ph n này, chúng ta sẽ th quan sát m t gói tin mà Wireshark b t đ c. Chúngầ ử ộ ắ ượ ta sẽ có các bài th c hành sau đ phân tích n i dung c th c a các lo i gói tin khácự ể ộ ụ ể ủ ạ nhau.

- B c 1: Nh p vào b l c xâu ướ ậ ộ ọ http chúng ta sẽ th y trên c a s ch hi n th các góiấ ử ổ ỉ ể ị tin có Protocol là HTTP t ng t nh d i đây.Có th b qua các gói tin v i tên giaoươ ự ư ướ ể ỏ ớ th c khác đ c xây d ng d a trên HTTP nh OCSPứ ượ ự ự ư

- B c 2: L a ch n m t gói tin có thông s nh sau đ quan sát:ướ ự ọ ộ ố ư ể

Destination: 104.199.203.54

Info: GET / HTTP/1.1

Page 46: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3: Chúng ta sẽ th y c u trúc gói tin đ c hi n th trên vùng 3, còn n i dung góiướ ấ ấ ượ ể ị ộ tin d i d ng hexa và mã ASCII đ c hi n th trên vùng 4. Quan sát vùng 3, chúngướ ạ ượ ể ị ở ta sẽ th y gói tin này có các tiêu đ đóng gói theo ch ng giao th c TCP/IP nh sau:ấ ề ồ ứ ư

T ng liên k t d li u: Ethernetầ ế ữ ệ T ng m ng: Internet Protocol version 4 (IPv4)ầ ạ T ng giao v n: Tranmission Control Protocol (TCP)ầ ậ T ng ng d ng: Hypertext Transfer Protocol (HTTP)ầ ứ ụ

8.2. Cài đ t Wireshark trên h đi u hành Windowsặ ệ ềWireshark là m t công c ki m tra, theo dõi và phân tích d li u trao đ i gi a máyộ ụ ể ữ ệ ổ ữ tính cài đ t công c này v i các máy tính khác trong m ng. Sau đây, chúng ta sẽ càiặ ụ ớ ạ đ t Wireshark trên h đi u hành Windows 10.ặ ệ ề

Đ ng d n t i v : ườ ẫ ả ề https://www.wireshark.org/download.html

Chúng ta l a ch n t i v t p tin phù h p v i c u hình máy tính đang s d ng, đâyự ọ ả ề ậ ợ ớ ấ ử ụ ở là Windows Installer (64-bit).

Sau khi t i v thành công, chúng ta m t p tin ả ề ở ậ Wireshark-win64-3.0.3.exe đ càiể đ t.ặ

Page 47: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

8.2.1. Giao di n làm vi c c a Wiresharkệ ệ ủ- B c 1ướ : M Windows Explorer vào đ ng d n cài đ t, kh i đ ng Wireshark (ví dở ườ ẫ ặ ở ộ ụ đ ng d n m c đ nh là: C:\Program Files\Wireshark\Wireshark.exe).ườ ẫ ặ ị

- B c 2ướ : Sau khi Wireshark kh i đ ng thành công, các b n nhìn th y danh sách cácở ộ ạ ấ c ng giao ti p khác nhau trên máy tính mà Wireshark có th b t các gói tin trên đó.ổ ế ể ắ

Page 48: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

L u ý: Đ bi t các c ng m ng c a máy tính, trên c a s Command Prompt gõ l như ể ế ổ ạ ủ ử ổ ệ ipconfig /all. Nh k t qu hi n th d i đây, ta có th th y c ng m ng c a máy tínhư ế ả ể ị ướ ể ấ ổ ạ ủ là Wireless LAN adapter Wi-Fi - TP-Link Wireless USB Adapter

Page 49: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3ướ : Nh p đúp vào c ng m ng, chúng ta sẽ th y giao di n làm vi c c aấ ổ ạ ấ ệ ệ ủ Wireshark nh sau:ư

Thanh công c : Xem m c ụ ụ Help c a ph n m m đ bi t thêm chi ti tủ ầ ề ể ế ế Vùng 1: T o b l c cho phép quan sát các gói tin th a mãn yêu c u nào đóạ ộ ọ ỏ ầ Vùng 2: Danh sách các gói tin đã b t.ắ

No.: S th t gói tinố ứ ự Time: th i đi m b t (tính b ng giây k t khi b t đ u)ờ ể ắ ằ ể ừ ắ ầ Source: Đ a ch ngu n c a gói tinị ỉ ồ ủ Destination: Đ a ch đích c a gói tinị ỉ ủ Protocol : Giao th c.ứ Length: Kích th cướ Info: các thông tin chính v gói tin (th ng l y t header c a gói tin)ề ườ ấ ừ ủ

Vùng 3: Các n i dung phân tích đ c t t c các t ng trong mô hình TCP/IP.ộ ượ ở ấ ả ầ Vùng 4: N i dung th c t c a gói tinộ ự ế ủ

- B c 4ướ : M trình duy t và truy c p vào trang http://cyberlms.funix.edu.vn ở ệ ậ

- B c 5ướ : Ng ng b t gói tin b ng cách nh p vào bi u t ng ừ ắ ằ ấ ể ượ trên thanh công c .ụ Chúng ta có th l u d li u b t đ c vào t p tin có đ nh d ng ể ư ữ ệ ắ ượ ệ ị ạ .pcapng.

Page 50: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

8.2.2. Quan sát gói tin trên Wireshark

Trong ph n này, chúng ta sẽ th quan sát m t gói tin mà Wireshark b t đ c. Chúngầ ử ộ ắ ượ ta sẽ có các bài th c hành sau đ phân tích n i dung c th c a các lo i gói tin khácự ể ộ ụ ể ủ ạ nhau.

- B c 1: Nh p vào b l c xâu ướ ậ ộ ọ http chúng ta sẽ th y trên c a s ch hi n th các góiấ ử ổ ỉ ể ị tin có Protocol là HTTP t ng t nh d i đây. Có th b qua các gói tin v i tên giaoươ ự ư ướ ể ỏ ớ th c khác đ c xây d ng d a trên HTTP nh OCSP.ứ ượ ự ự ư

- B c 2: L a ch n m t gói tin có thông s nh sau đ quan sát:ướ ự ọ ộ ố ư ể

Destination: 10.71.1.68

Page 51: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Info: HTTP/1.1 200 OK

- B c 3: Chúng ta sẽ th y c u trúc gói tin đ c hi n th trên vùng 3, còn n i dung góiướ ấ ấ ượ ể ị ộ tin d i d ng HEXA và mã ASCII đ c hi n th trên vùng 4. Quan sát vùng 3, chúngướ ạ ượ ể ị ở ta sẽ th y gói tin này có các tiêu đ đóng gói theo ch ng giao th c TCP/IP nh sau:ấ ề ồ ứ ư

T ng liên k t d li u: Ethernetầ ế ữ ệ T ng m ng: Internet Protocol version 4 (IPv4)ầ ạ T ng giao v n: Tranmission Control Protocol (TCP)ầ ậ T ng ng d ng: Hypertext Transfer Protocol (HTTP)ầ ứ ụ

5. PH L C 2: PHÂN TÍCH KHUNG TIN ETHERNETỤ Ụ9.1. Phân tích khung tin Ethernet trên Ubuntu

9.1.1. S d ng Wireshark đ b t gói tinử ụ ể ắ- B c 1ướ : M trình duy t Firefox và xóa b đ m c a ng d ng nh sauở ệ ộ ệ ủ ứ ụ ư

Nh n chu t vào bi u t ng ấ ộ ể ượ góc trên bên ph iở ả Ch n Preferencesọ Trong m c Privacy & Security, nh n nút Clear Dataụ ấ

Ch n m c Cached Web Content và nh n nút Clearọ ụ ấ- B c 2: ướ Kh i đ ng công c Wireshark t c a s Terminal v i l nh ở ộ ụ ừ ử ổ ớ ệ sudo

wireshark- B c 3ướ : B t đ u b t gói tin trên c c m ng v i Wiresharkắ ầ ắ ạ ạ ớ- B c 4: ướ M c a s Terminal th 2 và gõ l nh sau:ở ử ổ ứ ệ

Page 52: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 5: ướ Trên trình duy t Firefox, truy c p vào trang http://nct.soict.hust.edu.vn.ệ ậ Sau khi trang Web đ c t i v . D ng b t gói tin trên Wirshark. K t qu b t gói tinượ ả ề ừ ắ ế ả ắ trên Wireshark t ng t nh sau:ươ ự ư

L u ý:ư- N u trên máy h c viên không b t đ c các gói tin có Protocol là ARP thì nên th cế ọ ắ ượ ự hi n l i t b c 1.ệ ạ ừ ướ

- Các gói tin b t đ c trên máy các b n có th sẽ có thông s khác. Đi u này là hoànắ ượ ạ ể ố ề toàn bình th ng và không có nh h ng t i quá trình th c hànhườ ả ưở ớ ự

9.1.2. Phân tích l u l ngư ượL u ý: Các giá tr phân tích d i đây ch mang tính ch t minh h a. V i l u l ng b tư ị ướ ỉ ấ ọ ớ ư ượ ắ trên máy sinh viên, k t qu có th sẽ khác. Các b n có th download file l u l ng m uế ả ể ạ ể ư ượ ẫ t i đ a ch sau cho n i dung minh h a d i đây:ạ ị ỉ ộ ọ ướ

https://drive.google.com/file/d/1Lk2PJ6m-7nmc4hJfeDoaf-V7akShVchz

- B c 1ướ : Ch n m t gói tin có Protocol mà ARP và Destination là Broadcastọ ộ- B c 2ướ : M r ng ph n tiêu đ Ethernet II nh sau.ở ộ ầ ề ư

Page 53: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Chúng ta sẽ th y tr ng Destination có giá tr là ff:ff:ff:ff:ff:ff. Đây chính là đ a ch MACấ ườ ị ị ỉ qu ng bá. Nh v y, gói tin này đã đ c g i đi theo ph ng th c qu ng bá.ả ư ậ ượ ử ươ ứ ả

- B c 3ướ : Trên c a s Terminal, th c hi n l nh ử ổ ự ệ ệ ip a, chúng ta nh n đ c danh sáchậ ượ các c c m ng đang có trên máy tính. K t qu t ng t nh sau:ạ ạ ế ả ươ ự ư

Trong k t qu minh h a trên, ta th y c c m ng s 2 là ens33 có đ a ch MAC làế ả ọ ấ ạ ạ ố ị ỉ 00:0c:29:fd:d5:80. Đ i chi u v i tr ng Source trong tiêu đ Ethernet c a gói tinố ế ớ ườ ề ủ trên, ta có th th y đây chính là giá tr c a tr ng đó. Nh v y gói tin qu ng bá màể ấ ị ủ ườ ư ậ ả chúng ta v a phân tích đ c g i đi trên chính máy tính này.ừ ượ ử

- B c 4ướ : Trên Wireshark ch n gói tin có các thông s nh sau:ọ ố ư Destination: 104.199.203.54 Protocol: HTTP Info: GET / HTTP/1.1

Đây chính là gói tin đ c g i đi t máy c a b n t i máy ch có tên mi nượ ử ừ ủ ạ ớ ủ ề nct.soict.hust.edu.vn

- B c 5ướ : Trên c a s Wireshark m r ng ph n tiêu đ Ethernet II.ử ổ ở ộ ầ ề

Page 54: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

R t d đ nh n th y, đ a ch MAC ngu n c a gói tin này là đ a ch máy tính c aấ ễ ể ậ ấ ị ỉ ồ ủ ị ỉ ủ b n. Tuy nhiên, đ a ch MAC đích không ph i là đ a ch c a máy chạ ị ỉ ả ị ỉ ủ ủ nct.soict.hust.edu.vn. Chúng ta sẽ đ c p đ n đi u này trong nh ng bài h c sau.ề ậ ế ề ữ ọ

Tr ng Type ghi nh n giá tr 0x0800 chính là s hi u c a giao th c IP theo chu nườ ậ ị ố ệ ủ ứ ẩ Ethernet. Nh v y có th th y, khung tin Ethernet này mang theo trong ph nư ậ ể ấ ầ Payload c a nó m t gói tin IPv4.ủ ộ

Chúng ta có th đ ý thêm ph n n i dung c a gói tin có xâu “GET / HTTP/1.1” vàể ể ầ ộ ủ “nct.soict.hust.edu.vn”. Đây chính là d li u c a d ch v Web. Trong các bài h cữ ệ ủ ị ụ ọ sau, chúng sẽ phân tích rõ h n.ơ

- B c 6ướ : Ch n gói tin mà máy ch nct.soict.hust.edu.vn g i l i cho máy tính c aọ ủ ử ạ ủ chúng ta và th c hi n các b c phân tích t ng t trên. Các b n có th t luy nự ệ ướ ươ ự ạ ể ự ệ t p đ xác đ nh các thông s trên tiêu đ Ethernet II c a gói tin.ậ ể ị ố ề ủ

9.2. Phân tích khung tin Ethernet trên Windows

9.2.1. S d ng Wireshark đ b t gói tinử ụ ể ắ- B c 1ướ : M trình duy t Firefox và xóa b đ m c a ng d ng nh sau:ở ệ ộ ệ ủ ứ ụ ư

Nh n chu t vào bi u t ng ấ ộ ể ượ góc trên bên ph i.ở ả Ch n ọ Options. Trong m c ụ Privacy & Security, tìm m c ụ Cookies and Site Data nh n nút ấ Clear

Data.

Page 55: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Ch n m c ọ ụ Cached Web Content và nh n nút ấ Clear.

- B c 2ướ : M Windows Explorer vào đ ng d n cài đ t, kh i đ ng Wireshark (víở ườ ẫ ặ ở ộ d đ ng d n m c đ nh là: C:\Program Files\Wireshark\Wireshark.exe).ụ ườ ẫ ặ ị

- B c 3ướ : B t đ u b t gói tin trên c ng m ng v i Wireshark.ắ ầ ắ ổ ạ ớ- B c 4ướ : M Command Prompt v i quy n qu n tr Administrator (Nh n Windowsở ớ ề ả ị ấ

+ X, ch n Command Prompt (Admin) gõ l nh sau:ọ ệ

- B c 5: ướ Trên trình duy t Firefox, truy c p vào trang http://nct.soict.hust.edu.vn. ệ ậSau khi trang Web đ c t i v . D ng b t gói tin trên Wirshark. K t qu b t gói tinượ ả ề ừ ắ ế ả ắ trên Wireshark t ng t nh sau:ươ ự ư

Page 56: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

L u ý:ư- N u trên máy h c viên không b t đ c các gói tin có Protocol là ARP thì nên th cế ọ ắ ượ ự hi n l i t b c 1.ệ ạ ừ ướ

- Các gói tin b t đ c trên máy các b n có th sẽ có thông s khác. Đi u này là hoànắ ượ ạ ể ố ề toàn bình th ng và không có nh h ng t i quá trình th c hành.ườ ả ưở ớ ự

9.2.2. Phân tích l u l ngư ượL u ý: Các giá tr phân tích d i đây ch mang tính ch t minh h a. V i l u l ng b tư ị ướ ỉ ấ ọ ớ ư ượ ắ trên máy sinh viên, k t qu có th sẽ khác. Các b n có th download file l u l ng m uế ả ể ạ ể ư ượ ẫ t i đ a ch sau cho n i dung minh h a d i đây:ạ ị ỉ ộ ọ ướ

https://drive.google.com/file/d/1Lk2PJ6m-7nmc4hJfeDoaf-V7akShVchz

- B c 1ướ : Ch n m t gói tin có ọ ộ Protocol là ARP và Destination là Broadcast (Filter t khóa arp).ừ

Page 57: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 2ướ : M r ng ph n tiêu đ Ethernet II nh sau:ở ộ ầ ề ư

Page 58: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Chúng ta sẽ th y tr ng Destination có giá tr là ff:ff:ff:ff:ff:ff. Đây chính là đ a ch MACấ ườ ị ị ỉ qu ng bá. Nh v y, gói tin này đã đ c g i đi theo ph ng th c qu ng bá.ả ư ậ ượ ử ươ ứ ả

- B c 3ướ : Trên c a s Command Prompt, th c hi n l nh ử ổ ự ệ ệ ipconfig /all, chúng ta nh n đ c danh sách các c c m ng đang có trên máy tính. K t qu t ng t nh ậ ượ ạ ạ ế ả ươ ự ưsau:

Page 59: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Trong k t qu minh h a trên, ta th y c c m ng Wireless LAN adapter Wi-Fi là TP-ế ả ọ ấ ạ ạLink Wireless Wireless USB Adapter có đ a ch MAC là C0-25-E9-2E-C6-1E. Đ i chi uị ỉ ố ế v i tr ng Source trong tiêu đ Ethernet c a gói tin trên, ta có th th y đây chính làớ ườ ề ủ ể ấ giá tr c a tr ng đó. Nh v y gói tin qu ng bá mà chúng ta v a phân tích đ c g iị ủ ườ ư ậ ả ừ ượ ử đi trên chính máy tính này.

- B c 4ướ : Trên Wireshark ch n gói tin có các thông s nh sau:ọ ố ư Destination: 202.191.56.66 Protocol: HTTP Info: GET / HTTP/1.1

Đây chính là gói tin đ c g i đi t máy c a b n t i máy ch có tên mi nượ ử ừ ủ ạ ớ ủ ề nct.soict.hust.edu.vn.

- B c 5ướ : Trên c a s Wireshark m r ng ph n tiêu đ Ethernet II.ử ổ ở ộ ầ ề

Page 60: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

R t d đ nh n th y, đ a ch MAC ngu n c a gói tin này là đ a ch máy tính c a b n.ấ ễ ể ậ ấ ị ỉ ồ ủ ị ỉ ủ ạ Tuy nhiên, đ a ch MAC đích không ph i là đ a ch c a máy ch nct.soict.hust.edu.vn.ị ỉ ả ị ỉ ủ ủ Chúng ta sẽ đ c p đ n đi u này trong nh ng bài h c sau.ề ậ ế ề ữ ọ

Tr ng Type ghi nh n giá tr 0x0800 chính là s hi u c a giao th c IP theo chu nườ ậ ị ố ệ ủ ứ ẩ Ethernet. Nh v y có th th y, khung tin Ethernet này mang theo trong ph n Payloadư ậ ể ấ ầ c a nó m t gói tin IPv4.ủ ộ

Chúng ta có th đ ý thêm ph n n i dung c a gói tin có xâu “GET / HTTP/1.1” vàể ể ầ ộ ủ “nct.soict.hust.edu.vn”. Đây chính là d li u c a d ch v Web. Trong các bài h c sau,ữ ệ ủ ị ụ ọ chúng sẽ phân tích rõ h n.ơ

- B c 6ướ : Ch n gói tin mà máy ch nct.soict.hust.edu.vn g i l i cho máy tính c a ọ ủ ử ạ ủchúng ta và th c hi n các b c phân tích t ng t trên. Các b n có th t luy n ự ệ ướ ươ ự ạ ể ự ệt p đ xác đ nh các thông s trên tiêu đ Ethernet II c a gói tin.ậ ể ị ố ề ủ

Page 61: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

6. PH L C 3: PHÂN TÍCH HO T Đ NG C A GIAO TH C IP VÀ Ụ Ụ Ạ Ộ Ủ ỨARP

10.1. Phân tích ho t đ ng trên môi tr ng Ubuntuạ ộ ườ10.1.1. C u hình các thông s đ a ch IP cho máy tr mấ ố ị ỉ ạ- B c 1:ướ Đ không làm gián đo n k t n i m ng c a máy tr m, tr c tiên ta tìm xemể ạ ế ố ạ ủ ạ ướ máy tr m đang s d ng đ a ch IP nào.Ch n bi u t ng k t n i m ng góc trên bênạ ử ụ ị ỉ ọ ể ượ ế ố ạ ở ph i c a màn hình. Ch n ti p m c Wired Settingsả ủ ọ ế ụ

- B c 2ướ : Nh n vào bi u t ng Setting trong m c Wiredấ ể ượ ụ

Page 62: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3ướ : Chúng ta có th th y các thông s đ a ch IP mà máy tính đang s d ng. Víể ấ ố ị ỉ ử ụ d minh h a nh hình d i đây.ụ ọ ư ướ

Các thông s này bao g m:ố ồ

Page 63: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

IP Address(Đ a ch IP): 192.168.127.138. Đ a ch này không kèm m t nị ỉ ị ỉ ặ ạ m ng nên có th coi đó là đ a ch phân l p. D th y đây là đ a ch phânạ ể ị ỉ ớ ễ ấ ị ỉ l p C nên có s bit m c đ nh c a Network ID là 24.ớ ố ặ ị ủ

Default Router (Router m c đ nh): 192.168.127.2ặ ị DNS (Đ a ch máy ch DNS): 192.168.127.2ị ỉ ủ

- B c 4ướ : Ch n m c IPv4 c a c a s trên và đi n các thông s mà chúng ta đã th y ọ ụ ủ ử ổ ề ố ấ ở b c trên nh sau. Nh n nút Apply sau khi đã thi t l p xongướ ư ấ ế ậ

- B c 5: ướ G t nút ON/OFF sang v trí OFF.ạ ị

Page 64: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Sau đó g t l i sang v trí ON đ kh i đ ng l i c c m ng.ạ ạ ị ể ở ộ ạ ạ ạ

- B c 6ướ : Trên c a s Terminal, chúng ta có th s d ng l nh ử ổ ể ử ụ ệ ip a đ xem thông tinể c u hình đ a ch IP c a máy tr m:ấ ị ỉ ủ ạ

- B c 6ướ : Chúng ta có th truy c p vào website b t kỳ đ ki m ch ng các thi t l pể ậ ấ ể ể ứ ế ậ trên là chính xác hay không.

10.1.2. S d ng Wireshark đ b t gói tinử ụ ể ắ- B c 1: ướ Kh i đ ng công c Wireshark t c a s Terminal v i l nh ở ộ ụ ừ ử ổ ớ ệ sudo

wireshark- B c 3ướ : B t đ u b t gói tin trên c c m ng phù h p v i Wiresharkắ ầ ắ ạ ạ ọ ớ- B c 4: ướ M c a s Terminal th 2 và gõ l nh sau đ xóa b ng ARP Table c a máyở ử ổ ứ ệ ể ả ủ

tr m:ạ

Page 65: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 5: ướ Trên c a s Terminal th c hi n l nh ping 1.1.1.1 -s 2000 -c 4 nh sau:ử ố ự ệ ệ ư

Khi l nh này th c hi n xong, d ng b t gói tin. Trên c a s c a Wireshark, chúngệ ự ệ ừ ắ ử ổ ủ ta sẽ th y các gói tin t ng t nh sau:ấ ươ ự ư

- B c 6ướ : S d ng l nh ử ụ ệ ip n đ xem thông tin b ng ARP Tableể ả

L u ý:ư- N u trên máy h c viên không b t đ c các gói tin có Protocol là ARP thì nên th cế ọ ắ ượ ự hi n l i t b c 1.ệ ạ ừ ướ

- Các gói tin b t đ c trên máy các b n có th sẽ có thông s khác. Đi u này là hoànắ ượ ạ ể ố ề toàn bình th ng và không có nh h ng t i quá trình th c hànhườ ả ưở ớ ự

10.1.3. Phân tích l u l ngư ượL u ý: Các giá tr phân tích d i đây ch mang tính ch t minh h a. V i l u l ng b tư ị ướ ỉ ấ ọ ớ ư ượ ắ trên máy sinh viên, k t qu có th sẽ khác. Các b n có th download file l u l ng m uế ả ể ạ ể ư ượ ẫ t i đ a ch sau cho n i dung minh h a d i đây:ạ ị ỉ ộ ọ ướ

https://drive.google.com/file/d/1iFg6Y3sk5fS1tC3FdtGHPVPlQhfI3y4Z

- B c 1ướ : B n có th th y trên file l u l ng b t đ c m t s gói tin có Protocol làạ ể ấ ư ượ ắ ượ ộ ố ARP và đ a ch ngu n là đ a đích máy c a b n. M r ng ph n tiêu đ Addressị ỉ ồ ị ủ ạ ở ộ ầ ề Resolution Protocol, chúng ta có th th y đây là gói tin ARP Request.ể ấ

Page 66: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Các thông tin chúng ta đ c đ c t ph n tiêu đ này g m có:ọ ượ ừ ầ ề ồ

Hardware type: Chu n ph n c ng s d ng trong ví d này là Ethernetẩ ầ ứ ử ụ ụ Protocol type: giao th c là IPv4ứ Hardware size: kích th c ph n c ng là 6 byte (đ a ch MAC)ướ ầ ứ ị ỉ Protocol size: đ a ch giao th c t ng trên là 4 byteị ỉ ứ ầ Sender MAC address: đ a ch MAC nút ngu nị ỉ ồ Sender IP address: đ a ch IP c a nút ngu nị ỉ ủ ồ Target MAC address: đ a ch MAC c n tìm ki mị ỉ ầ ế Target IP address: đ a ch IP đã bi tị ỉ ế

- B c 2ướ : Ti p theo, b n sẽ th y gói tin tr l i là gói tin ARP có đ a ch đích là đ aế ạ ấ ả ờ ị ỉ ị ch MAC máy tính c a b n. Các thông tin trong gói này t ng t trên, v i đi mỉ ủ ạ ươ ự ở ớ ể khác bi t là đ a ch Target MAC address đã là đ a ch c n tìm ki m. Các b n có thệ ị ỉ ị ỉ ầ ế ạ ể th y r ng, đây cũng ch là đ a ch ngu n c a khung tin Ethernet mang theo góiấ ằ ỉ ị ỉ ồ ủ ARP Reply tr l i.ả ờ

Page 67: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3ướ : Tìm đ n gói tin đ u tiên có đ a ch ngu n là đ a ch IP c a máy tr m màế ầ ị ỉ ồ ị ỉ ủ ạ chúng ta đã thi t l p trên, đ a ch đích là 1.1.1.1ế ậ ở ị ỉ

M r ng ph n tiêu đ , ta có m t s thông tin quan tr ng sau:ở ộ ầ ề ộ ố ọ

Version (phiên b n): 4ả Header Length (kích th c tiêu đ ): 20 byteướ ề Total Length (kích th c c gói tin): 1500 byteướ ả Identification: 0x801b Flags:

Don’t fragment: gói tin đ c phép phân m nh (giá tr là 0)ượ ả ị M e fragments: còn các m nh khác (giá tr là 1)ỏ ả ị Fragment offset = 0 cho th y đây là m nh đ u tiên c a m t gói tin bấ ả ầ ủ ộ ị

phân m nhả Time to live: 64

Page 68: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 4ướ : Ch n gói tin th hai có đ a ch ngu n là đ a ch IP c a máy tr m màọ ứ ị ỉ ồ ị ỉ ủ ạ chúng ta đã thi t l p trên, đ a ch đích là 1.1.1.1ế ậ ở ị ỉ

M r ng ph n tiêu đ , ta có m t s thông tin quan tr ng t ng t gói tin tr c.ở ộ ầ ề ộ ố ọ ươ ự ướ Chúng ta chú ý vào các tr ng sau:ườ

Identification: 0x801b trùng v i gói trên. Nh v y đây là m t m nh cùng m tớ ư ậ ộ ả ộ gói tin v i m nh trên.ớ ả

Flags: Don’t fragment: gói tin đ c phép phân m nh (giá tr là 0)ượ ả ị More fragments: không còn các m nh khác (giá tr là 0)ả ị Fragment offset = 185 cho th y đây là m nh ti p theoấ ả ế

10.2. Phân tích ho t đ ng trên Windowsạ ộ10.2.1. C u hình các thông s đ a ch IP cho máy tr mấ ố ị ỉ ạ- B c 1 (vào ph n cài đ t m ng):ướ ầ ặ ạ Đ không làm gián đo n k t n i m ng c a máyể ạ ế ố ạ ủ tr m, tr c tiên ta tìm xem máy tr m đang s d ng đ a ch IP nào. Nh n chu t ph iạ ướ ạ ử ụ ị ỉ ấ ộ ả bi u t ng k t n i m ng góc d i bên ph i c a màn hình, ch n m c ể ượ ế ố ạ ở ướ ả ủ ọ ụ Open Network & Internet settings, c a s m i ch n ti p m c ở ử ổ ớ ọ ế ụ Change adapter options

Page 69: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 2 (xem thông tin m ng – n u có)ướ ạ ế : Nh n đúp vào bi u t ng ấ ể ượ Wi-Fi m c aở ử s ổ Wi-Fi Status, ch n ọ Details

Page 70: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Page 71: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3 (thông tin k t n i m ng)ướ ế ố ạ : Chúng ta có th th y các thông s đ a ch IP màể ấ ố ị ỉ máy tính đang s d ng. Ví d minh h a nh hình d i đây:ử ụ ụ ọ ư ướ

Các thông s này bao g m:ố ồ

IP Address (Đ a ch IP): 10.71.1.68. Đ a ch này không kèm m t n m ng ị ỉ ị ỉ ặ ạ ạnên có th coi đó là đ a ch phân l p. D th y đây là đ a ch phân l p C nênể ị ỉ ớ ễ ấ ị ỉ ớ có s bit m c đ nh c a Network ID là 24.ố ặ ị ủ

IPv4 Subnet Mask (M t n M ng): 255.255.254.0ặ ạ ạ IPv4 Default Gateway (Router m c đ nh): 10.71.0.1ặ ị DNS (Đ a ch máy ch DNS): 8.8.8.8 – 8.8.4.4ị ỉ ủ

- B c 4 (c u hình IP b ng tay)ướ ấ ằ : Ch n ọ Close đóng c a s hi n t i. c a s ử ổ ệ ạ Ở ử ổ Wi-Fi Status, ch n ọ Properties r i ch n ồ ọ Internet Protocol (TCP/IPv4) Ch n m c IPv4 c aọ ụ ủ c a s trên và đi n các thông s mà chúng ta đã th y b c trên nh sau. Nh n nútử ổ ề ố ấ ở ướ ư ấ OK sau khi đã thi t l p xong.ế ậ

Page 72: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Page 73: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Page 74: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 5 (c u hình m ng sau khi cài đ t)ướ ấ ạ ặ : Trên c a s Command Prompt, chúng taử ổ có th s d ng l nh ể ử ụ ệ ipconfig /all đ xem thông tin c u hình đ a ch IP c a máy tr m:ể ấ ị ỉ ủ ạ

Page 75: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 6 (ki m th )ướ ể ử : Chúng ta có th truy c p vào website b t kỳ đ ki m ch ngể ậ ấ ể ể ứ các thi t l p trên là chính xác hay không.ế ậ

10.2.2. S d ng Wireshark đ b t gói tinử ụ ể ắ- B c 1: ướ M Windows Explorer vào đ ng d n cài đ t, kh i đ ng Wireshark (ví ở ườ ẫ ặ ở ộ

d đ ng d n m c đ nh là: C:\Program Files\Wireshark\Wireshark.exe).ụ ườ ẫ ặ ị- B c 2ướ : B t đ u b t gói tin trên c c m ng phù h p v i Wireshark.ắ ầ ắ ạ ạ ợ ớ- B c 3: ướ M c a s Command Prompt v i quy n qu n tr Administrator và gõ ở ử ổ ớ ề ả ị

l nh sau đ xóa b ng ARP Table c a máy tr m:ệ ể ả ủ ạ

- B c 5: ướ Trên c a s Command Prompt th c hi n l nh ping 1.1.1.1 -s 4 -c 4 nh ử ố ự ệ ệ ưsau:

Khi l nh này th c hi n xong, d ng b t gói tin. Trên c a s c a Wireshark, chúng ta sẽệ ự ệ ừ ắ ử ổ ủ th y các gói tin t ng t nh sau:ấ ươ ự ư

Page 76: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 6ướ : M c a s Command Prompt th hai, s d ng l nh ở ử ổ ứ ử ụ ệ arp -a đ xem thông ểtin b ng ARP Table.ả

L u ý:ư- N u trên máy h c viên không b t đ c các gói tin có Protocol là ARP thì nên th cế ọ ắ ượ ự hi n l i t b c 1.ệ ạ ừ ướ

- Các gói tin b t đ c trên máy các b n có th sẽ có thông s khác. Đi u này là hoànắ ượ ạ ể ố ề toàn bình th ng và không có nh h ng t i quá trình th c hành.ườ ả ưở ớ ự

10.2.3. Phân tích l u l ngư ượL u ý: Các giá tr phân tích d i đây ch mang tính ch t minh h a. V i l u l ng b tư ị ướ ỉ ấ ọ ớ ư ượ ắ trên máy sinh viên, k t qu có th sẽ khác. Các b n có th download file l u l ng m uế ả ể ạ ể ư ượ ẫ t i đ a ch sau cho n i dung minh h a d i đây:ạ ị ỉ ộ ọ ướ

https://drive.google.com/file/d/1iFg6Y3sk5fS1tC3FdtGHPVPlQhfI3y4Z

- B c 1ướ : B n có th th y trên file l u l ng b t đ c m t s gói tin có Protocol làạ ể ấ ư ượ ắ ượ ộ ố ARP và đ a ch ngu n là đ a đích máy c a b n. M r ng ph n tiêu đ ị ỉ ồ ị ủ ạ ở ộ ầ ề Address Resolution Protocol, chúng ta có th th y đây là gói tin ARP Request.ể ấ

Page 77: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Các thông tin chúng ta đ c đ c t ph n tiêu đ này g m có:ọ ượ ừ ầ ề ồ

Hardware type: Chu n ph n c ng s d ng trong ví d này là Ethernet.ẩ ầ ứ ử ụ ụ Protocol type: giao th c là IPv4.ứ Hardware size: kích th c ph n c ng là 6 byte (đ a ch MAC).ướ ầ ứ ị ỉ Protocol size: đ a ch giao th c t ng trên là 4 byte.ị ỉ ứ ầ Sender MAC address: đ a ch MAC nút ngu n.ị ỉ ồ Sender IP address: đ a ch IP c a nút ngu n.ị ỉ ủ ồ Target MAC address: đ a ch MAC c n tìm ki m.ị ỉ ầ ế Target IP address: đ a ch IP đã bi t.ị ỉ ế

- B c 2ướ : Ti p theo, b n sẽ th y gói tin tr l i là gói tin ARP có đ a ch đích là đ a ế ạ ấ ả ờ ị ỉ ịch MAC máy tính c a b n. Các thông tin trong gói này t ng t trên, v i đi m ỉ ủ ạ ươ ự ở ớ ểkhác bi t là đ a ch Target MAC address đã là đ a ch c n tìm ki m. Các b n có th ệ ị ỉ ị ỉ ầ ế ạ ểth y r ng, đây cũng ch là đ a ch ngu n c a khung tin Ethernet mang theo gói ấ ằ ỉ ị ỉ ồ ủARP Reply tr l i.ả ờ

Page 78: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Page 79: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 3ướ : Tìm đ n gói tin đ u tiên có đ a ch ngu n là đ a ch IP c a máy tr m mà ế ầ ị ỉ ồ ị ỉ ủ ạchúng ta đã thi t l p trên, đ a ch đích là 1.1.1.1ế ậ ở ị ỉ

M r ng ph n tiêu đ , ta có m t s thông tin quan tr ng sau:ở ộ ầ ề ộ ố ọ

Version (phiên b n): 4ả Header Length (kích th c tiêu đ ): 60 byteướ ề Total Length (kích th c c gói tin): 100 byteướ ả Identification: 0x4023 Flags:

Don’t fragment: gói tin đ c phép phân m nh (giá tr là 0)ượ ả ị More fragments: còn các m nh khác (giá tr là 0)ả ị Fragment offset = 0 cho th y đây là m nh đ u tiên c a m t gói tin b phân ấ ả ầ ủ ộ ị

m nhả Time to live: 128

Page 80: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- B c 4ướ : Ch n gói tin th hai có đ a ch ngu n là đ a ch IP c a máy tr m mà ọ ứ ị ỉ ồ ị ỉ ủ ạchúng ta đã thi t l p trên, đ a ch đích là 1.1.1.1ế ậ ở ị ỉ

M r ng ph n tiêu đ , ta có m t s thông tin quan tr ng t ng t gói tin tr c.ở ộ ầ ề ộ ố ọ ươ ự ướ Chúng ta chú ý vào các tr ng sau:ườ

Identification: 0x801b trùng v i gói trên. Nh v y đây là m t m nh cùng m t ớ ư ậ ộ ả ộgói tin v i m nh trên.ớ ả

Flags: Don’t fragment: gói tin đ c phép phân m nh (giá tr là 0)ượ ả ị More fragments: không còn các m nh khác (giá tr là 0)ả ị Fragment offset = 185 cho th y đây là m nh ti p theoấ ả ế

7. PH L C 4: KI M TRA TÌNH TR NG K T N IỤ Ụ Ể Ạ Ế Ố11.1 Ki m tra tình tr ng k t n i trên Ubuntuể ạ ế ố11.1.1. S d ng công c pingử ụ ụL u ý: Nh ng hình nh d i đây mang tính ch t ví d minh h a. K t qu th c hi nư ữ ả ướ ấ ụ ọ ế ả ự ệ trên máy sinh viên có th sẽ khác.ể

B c 1ướ : M Wireshark b ng l nh ở ằ ệ sudo wireshark trên c a s Terminal th nh tử ổ ứ ấ B c 2ướ : Trên c a s Terminal th hai th c hi n l nh ping nh d i đây:ử ổ ứ ự ệ ệ ư ướ

Page 81: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

B c 3ướ : Sau khi l nh ping trên k t thúc, th c hi n l nh ping l n 2 nh sau:ệ ở ế ự ệ ệ ầ ư

B c 4ướ : Ng ng b t gói tin trên Wiresharkừ ắ B c 5ướ : Trên Wireshark đi n xâu icmp vào b l c đ l c l y các gói tin ICMP. K t ề ộ ọ ể ọ ấ ế

qu nh n đ c sẽ t ng t nh sau:ả ậ ượ ươ ự ư

Phân tích k t qu :ế ả- K t qu c a l nh ping b c 2 cho th y k t n i t i máy ch google.com là bìnhế ả ủ ệ ở ướ ấ ế ố ớ ủ th ng. T k t qu này, ta còn thu đ c m t s thông tin sau:ườ ừ ế ả ượ ộ ố

Đ a ch IP c a máy ch google.com: 216.58.203.46ị ỉ ủ ủ Tên khác c a máy ch : hkg12s10-in-f46.1e100.netủ ủ Kích th c m i gói tin: 64 byteướ ỗ S gói g i: 5; s gói nh n: 5; t l m t gói tin (packet loss): 0%ố ử ố ậ ỉ ệ ấ (Tr nh nh t/trung bình/l n nh t/đ l ch)rtt min/avg/max/mdev = ễ ỏ ấ ớ ấ ộ ệ

61.747/61.950/62.145/0.202 ms Th i gian th c hi n l nh (time): 4008 msờ ự ệ ệ

Page 82: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

- K t qu c a l nh ping b c 3 cho th y k t n i t i máy có đ a ch 1.2.3.4 là có l i,ế ả ủ ệ ở ướ ấ ế ố ớ ị ỉ ỗ khi có 5 g i đi thăm dò nh ng không nh n đ c gói tr l i nào (t l m t gói tin làử ư ậ ượ ả ờ ỉ ệ ấ 100%)

- M r ng ph n tiêu đ c a gói tin Echo (ping) request b t kỳ ta th y tr ng Type làở ộ ầ ề ủ ấ ấ ườ 8 cho th y gói tin là ICMP Echo Requestấ

- M r ng ph n tiêu đ c a gói tin Echo (ping) reply c a gói trên ta th y tr ng Typeở ộ ầ ề ủ ủ ấ ườ là 0 cho th y gói tin này là ICMP Echo Reply. H n n a, ta có th th y n i dung ph nấ ơ ữ ế ấ ộ ầ Data(48 bytes) gi ng v i gói tin ICMP Eco Request trênố ớ ở

Page 83: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

11.1.2. S d ng công c tracerouteử ụ ụCông c traceroute đã đ c cài đ t m c đ nh trên Ubuntu 18.04, nh ng vì m t lý doụ ượ ặ ặ ị ư ộ nào đó không có công c này, b n có th cài đ t b ng l nh đ n gi n sau tr c khi th cụ ạ ể ặ ằ ệ ơ ả ướ ự hi n n i dung th c hành này:ệ ộ ự

sudo apt-get install traceroute

B c 1ướ : M Wireshark b ng l nh trên c a s Terminal th nh tở ằ ệ ử ổ ứ ấ B c 2ướ : Trên c a s Terminal th hai th c hi n l nh traceroute nh d i đây:ử ổ ứ ự ệ ệ ư ướ

L u ý: V i tùy ch n -I l nh này sẽ g i đi các gói tin ICMP Echo Request thay vì dùng cácư ớ ọ ệ ử gói tin UDP theo m c đ nhặ ị

B c 3ướ : Sau khi l nh traceroute trên k t thúc, th c hi n l nh traceroute l n 2 ệ ở ế ự ệ ệ ầnh sau:ư

Page 84: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

B c 4ướ : Ng ng b t gói tin trên Wiresharkừ ắ B c 5ướ : Trên Wireshark đi n xâu icmp vào b l c đ l c l y các gói tin ICMP. K t ề ộ ọ ể ọ ấ ế

qu nh n đ c sẽ t ng t nh sau:ả ậ ượ ươ ự ư

Phân tích k t qu :ế ả- K t qu c a l nh traceroute b c 2 cho th y t máy tính th c hi n t i máy chế ả ủ ệ ở ướ ấ ừ ự ệ ớ ủ google.com có 10 ch ng đi qua v i đ a ch IP c a m i ch ng đã đ c li t kê.ặ ớ ị ỉ ủ ỗ ặ ượ ệ

- K t qu c a l nh traceroute b c 3 cho th y b t đ u t ch ng th 5, l nh nàyế ả ủ ệ ở ướ ấ ắ ầ ừ ặ ứ ệ không phân tích đ c đ a ch . Nh v y, có th phán đoán, k t n i c a máy tính th cượ ị ỉ ư ậ ể ế ố ủ ự hi n l nh t i máy 1.2.3.4 b t đ u có l i t b c này.ệ ệ ớ ắ ầ ỗ ừ ướ

- Trên k t qu b t gói tin c a Wireshark, chúng ta có th th y các nhóm 3 gói tinế ả ắ ủ ể ấ ICMP đ c g i đi. Sau khi g i xong m t nhóm, giá tr TTL c a nhóm ti p theo tăngượ ử ử ộ ị ủ ế

Page 85: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

thêm 1. Đ a ch ngu n c a các gói tin báo l i ICMP Time to live exceeded chính là đ aị ỉ ồ ủ ỗ ị ch các ch ng.ỉ ặ

11.2 Ki m tra tình tr ng k t n i trên Windowsể ạ ế ố11.2.1. S d ng công c pingử ụ ụL u ý: Nh ng hình nh d i đây mang tính ch t ví d minh h a. K t qu th c hi nư ữ ả ướ ấ ụ ọ ế ả ự ệ trên máy sinh viên có th sẽ khác.ể

B c 1ướ : M Windows Explorer vào đ ng d n cài đ t, kh i đ ng Wireshark (ví ở ườ ẫ ặ ở ộd đ ng d n m c đ nh là: C:\Program Files\Wireshark\Wireshark.exe).ụ ườ ẫ ặ ị

B c 2ướ : M Command Prompt th c hi n l nh ping nh d i đây:ở ự ệ ệ ư ướ

B c 3ướ : Sau khi l nh ping trên k t thúc, th c hi n l nh ping l n 2 nh sau:ệ ở ế ự ệ ệ ầ ư

Page 86: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

B c 4ướ : Ng ng b t gói tin trên Wiresharkừ ắ B c 5ướ : Trên Wireshark đi n xâu icmp vào b l c đ l c l y các gói tin ICMP. K t ề ộ ọ ể ọ ấ ế

qu nh n đ c sẽ t ng t nh sau:ả ậ ượ ươ ự ư

Phân tích k t qu :ế ả- K t qu c a l nh ping b c 2 cho th y k t n i t i máy ch google.com là bìnhế ả ủ ệ ở ướ ấ ế ố ớ ủ th ng. T k t qu này, ta còn thu đ c m t s thông tin sau:ườ ừ ế ả ượ ộ ố

Đ a ch IP c a máy ch google.com: 172.217.24.206ị ỉ ủ ủ Tên khác c a máy ch : hkg12s10-in-f46.1e100.netủ ủ Kích th c m i gói tin: 32 bytesướ ỗ S gói g i: 5; s gói nh n: 5; t l m t gói tin: 0%ố ử ố ậ ỉ ệ ấ

Page 87: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Th i gian kh h i g n đúng tính b ng mili giâyờ ứ ồ ầ ằNh nh t = 24ms, L n nh t = 50ms, Trung bình = 31ms = ỏ ấ ớ ấ

(Approximate round trip times in milli-seconds:

Minimum = 24ms, Maximum = 50ms, Average = 31ms)

Th i gian th c hi n l nh (time): 4008 msờ ự ệ ệ- K t qu c a l nh ping b c 3 cho th y k t n i t i máy có đ a ch 1.2.3.4 là có l i,ế ả ủ ệ ở ướ ấ ế ố ớ ị ỉ ỗ khi có 5 g i đi thăm dò nh ng không nh n đ c gói tr l i nào (t l m t gói tin làử ư ậ ượ ả ờ ỉ ệ ấ 100%)

- M r ng ph n tiêu đ c a gói tin Echo (ping) request b t kỳ ta th y tr ng Type làở ộ ầ ề ủ ấ ấ ườ 8 cho th y gói tin là ICMP Echo Requestấ

- M r ng ph n tiêu đ c a gói tin Echo (ping) reply c a gói trên ta th y tr ng Typeở ộ ầ ề ủ ủ ấ ườ là 0 cho th y gói tin này là ICMP Echo Reply. H n n a, ta có th th y n i dung ph nấ ơ ữ ế ấ ộ ầ Data (32 bytes) gi ng v i gói tin ICMP Eco Request trên.ố ớ ở

Page 88: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

11.2.2. S d ng công c tracertử ụ ụ B c 1ướ : M Windows Explorer vào đ ng d n cài đ t, kh i đ ng Wireshark (ví ở ườ ẫ ặ ở ộ

d đ ng d n m c đ nh là: C:\Program Files\Wireshark\Wireshark.exe).ụ ườ ẫ ặ ị B c 2ướ : M Command Prompt th c hi n l nh tracert nh d i đây:ở ự ệ ệ ư ướ

B c 3ướ : Sau khi l nh tracert trên k t thúc, th c hi n l nh tracert l n 2 nh sau:ệ ở ế ự ệ ệ ầ ư

Page 89: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

B c 4ướ : Ng ng b t gói tin trên Wireshark.ừ ắ B c 5ướ : Trên Wireshark đi n xâu icmp vào b l c đ l c l y các gói tin ICMP. K t ề ộ ọ ể ọ ấ ế

qu nh n đ c sẽ t ng t nh sau:ả ậ ượ ươ ự ư

Page 90: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Phân tích k t qu :ế ả- K t qu c a l nh tracert b c 2 cho th y t máy tính th c hi n t i máy chế ả ủ ệ ở ướ ấ ừ ự ệ ớ ủ google.com có 16 ch ng đi qua v i đ a ch IP c a m i ch ng đã đ c li t kê.ặ ớ ị ỉ ủ ỗ ặ ượ ệ

- K t qu c a l nh tracert b c 3 cho th y b t đ u t ch ng th ế ả ủ ệ ở ướ ấ ắ ầ ừ ặ ứ 7, l nh này khôngệ phân tích đ c đ a ch . Nh v y, có th phán đoán, k t n i c a máy tính th c hi nượ ị ỉ ư ậ ể ế ố ủ ự ệ l nh t i máy 1.2.3.4 b t đ u có l i t b c này.ệ ớ ắ ầ ỗ ừ ướ

- Trên k t qu b t gói tin c a Wireshark, chúng ta có th th y các nhóm 3 gói tinế ả ắ ủ ể ấ ICMP đ c g i đi. Sau khi g i xong m t nhóm, giá tr TTL c a nhóm ti p theo tăngượ ử ử ộ ị ủ ế thêm 1. Đ a ch ngu n c a các gói tin báo l i ICMP Time to live exceeded chính là đ aị ỉ ồ ủ ỗ ị ch các ch ng.ỉ ặ

Page 91: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Page 92: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

8. PH L C 5: H NG D N S D NG PACKET TRACERỤ Ụ ƯỚ Ẫ Ử Ụ12.1. H ng d n s d ng c b nướ ẫ ử ụ ơ ả

Giao di n chính c a ch ng trình nh sau:ệ ủ ươ ư

Page 93: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Các khu v c làm vi c chính c a ch ng trình:ự ệ ủ ươ

Chi ti t ch c năng các MENU:ế ứ1. Menu Bar : bao g m các menuồ File, Options, Edit và Help cung c p các ch cấ ứ

năng c b n nh ơ ả ư Open, Save, Print…

2. Main Tool Bar : g m nh ng nút ch c năng c b n c a menu File và Editồ ữ ứ ơ ả ủ3. Common Tools Bar : G m các ch c năngồ ứ Select, Move Layout, Place

Note, Delete, Inspect, Add Simple PDU, vàAdd Complex PDU

4. Logical/Physical Workspace and Navigation Bar : Có th ch n qua l i ể ọ ạgi aữ Physical Workspace và the Logical Workspace

5. Workspace : Đây là môi tr ng đ b n th c hi n thi t k h th ng m ng, ườ ể ạ ự ệ ế ế ệ ố ạxem giả l p các thi t bi và các thông tin liên quan…ậ ế

6. Realtime/Simulation Bar: b n có th chuy n qua l i gi aạ ể ể ạ ữ Realtime và

Simulation mode

7. Network Component Box : N i b n l a ch n các thi t b và k t n i gi a ơ ạ ự ọ ế ị ế ố ữchúng…

8. Device-Type Selection Box : G m nh ng thi t b đ c Packet Tracer 4.1 h trồ ữ ế ị ượ ỗ ợ

Page 94: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

9. Device-Specific Selection Box : l a ch n nh ng thi t b dùng trong h th ng ự ọ ữ ế ị ệ ốm ngạ và cách th c n i k t gi a chúngứ ố ế ữ

10.User Created Packet Window* : Qu n lí các packets mà b n đ t trong h ả ạ ặ ệ

th ngố m ng. Xem "Simulation Mode" đ n m rõ h n v ch c năng nàyạ ể ắ ơ ề ứ

12.2. H ng d n t o h th ng đ n gi n bao g m 1 PC và 1 Server k t n i ướ ẫ ạ ệ ố ơ ả ồ ế ốv i nhauớ

Trong ch đ làm vi c ế ộ ệ LOGICAL, b n l u ý kh v c s 7, b n ch n bi u t ng cóạ ư ư ự ố ạ ọ ể ượ hình chi c máy vi tính . ế Click vào đó:

Page 95: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

L n l t l a ch n 2 thi t b c n k t n i là ầ ượ ự ọ ế ị ầ ế ố PC và Server

Sau đó l n l t kéo chúng ra màn hình làm vi c nh sau:ầ ượ ệ ư

Page 96: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Click vào bi u t ng PC trên, chúng ta có th có thêm nh ng thông tin chi ti t v nó,ể ượ ể ữ ế ề và có th ti n hành cài đ t các thông s cho PC đó trên m ng nh IP, Gateway, tên máy,ể ế ặ ố ạ ư lo i thi t b dùng đ k t n i vào m ng…ạ ế ị ể ế ố ạ

Đ c u hình IP c a máy, ta ch n Tab ể ấ ủ ọ DESKTOP:

Page 97: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Sau đó ch n ọ IP Configuration đ ti n hành c u hình IP cho máy:ể ế ấ

N u mu n thay đ i tên máy thì chúng ta ch n ế ố ổ ọ Tab CONFIG, trong đó sẽ có nh ng l aữ ự ch n cho phép chúng ta xem các thông tin hi n t i c a máy tính nh : tên máy, đ a chọ ệ ạ ủ ư ị ỉ Mac, Ip và Gateway hi n th i…ệ ờ

Page 98: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Đ ti n hành ể ế c u hình Serverấ , chúng ta cũng làm t ng t , click vào hình Server , 1ượ ự b ng các thông tin chi ti t sẽ giúp chúng ta bi t và ti n hành cài đ t các thông s choả ế ế ế ặ ố Server nh IP, các d ch v HTTP, DNS…ư ị ụ

Các thông s cài đ t Tab ố ặ ở CONFIG

Page 99: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Đ c u hình đ a ch IP cho Server chúng ta ch n FastEthernet. Sau đó ti n hành c uể ấ ị ỉ ọ ế ấ hình đ a ch IP và Subnet Mask cho Serverị ỉ

Bây gi chúng ta sẽ ti n hành n i k t PC và Server l i: B n ch n nh h ng d n sauờ ế ố ế ạ ạ ọ ư ướ ẫ

Page 100: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Sau đó chúng ta click vào bi u t ng PC và k t n i v i Server nh hình sau:ể ượ ế ố ớ ư

Page 101: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

12.3. H ng d n s d ng đ c nh ng d ch v mà Server cung c pướ ẫ ử ụ ượ ữ ị ụ ấ

12.3.1. S d ng d ch v HTTP:ử ụ ị ụ

B n Click vào bi u t ng PC, sau đó ch n tab ạ ể ượ ọ DESKTOP, chúng ta sẽ có giao di n v i cácệ ớ ch c năng nh sau :ứ ư

Ch n ọ Web Browser, ta sẽ có 1 trình duy t Web đ n gi n giúp chúng ta có th s d ngệ ơ ả ể ử ụ d ch v HTTP do Server cung c p:ị ụ ấ

Page 102: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

N u truy xu t thành công đ n Server, chúng ta sẽ th y đ c n i dung trang INDEX nhế ấ ế ấ ượ ộ ư trên

Đ s ể ử d ng d ch v DNSụ ị ụ do Server cung c p, n u đã bi t tên thì chúng ta ch c n đánhấ ế ế ỉ ầ tên vào là có th truy xu t đ n Server mà không c n đánh đ a ch IP ( Do đ a ch Ip khóể ấ ế ầ ị ỉ ị ỉ nh , tên sẽ d nh h n)ớ ễ ớ ơ

Minh h a nh sau:ọ ư

Page 103: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

12.3.2. H ng d n cài đ t d ch v DNS cho Server:ướ ẫ ặ ị ụ

Đ cài đ t d ch v DNS, chúng ta click đúp vào bi u t ng Server trên màn hình thi tể ặ ị ụ ể ượ ế k .ếSau đó ch n tab ọ CONFIG, chúng ta ti n hành cài đ t d ch v theo các b c sau :ế ặ ị ụ ướ

Page 104: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

12.4. H ng d n th c hi n 1 s l nh c b nướ ẫ ự ệ ố ệ ơ ả

Đ s d ng đ c các l nh này t PC, chúng ta click ch n vào PC, sau đó ch n tabể ử ụ ượ ệ ừ ọ ọ CONFIG, ti p t c ch n ế ụ ọ Command Prompt

Page 105: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Click ch n thì giao di n hi n ra nh sau:ọ ệ ệ ư

Page 106: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

T i đây chúng ta có th th c thi các câu l nh c b n mà Packet Tracer h tr , sau đây làạ ể ự ệ ơ ả ỗ ợ minh h a các câu l nh c b n :ọ ệ ơ ả

1.L nh PINGệ

Page 107: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

2.L nh TELNETệ

Page 108: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

3.L nh TRACERTệ

Page 109: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Đ mu n bi t các thông tin chi ti t v câu l nh chúng ta có th đánh l nh ể ố ế ế ề ệ ể ệ HELP ho c ặ ?

, Packet Tracer sẽ hi n th thông tin các câu l nh nh sau:ể ị ệ ư

Page 110: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

12.5. H NG D N THI T K M NG WIRELESS Đ N GI N TRONG PACKET ƯỚ Ẫ Ế Ế Ạ Ơ ẢTRACER

Trong ph n này chúng ta sẽ ti n hành thi t k 1 m ng Wireless đ n gi n, minh h aầ ế ế ế ạ ơ ả ọ cho m ng nh hình sau :ạ ư

Page 111: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Đ i v i thi t k h th ng m ng , b trí các thi t b ta làm t ng t nh thi t k ố ớ ế ế ệ ố ạ ố ế ị ươ ự ư ế ế ở trên. V n đ chúng ta mu n bi t đây là làm sao đ k t n i thi t b vào h th ngấ ề ố ế ở ể ế ố ế ị ệ ố m ng Wireless.ạChúng ta sẽ ti n hành l p đ t Card Wireless cho h th ng PC đ có th k t n i vàoế ắ ặ ệ ố ể ế ế ố h th ng m ng.ệ ố ạĐ u tiên Click vào bi u t ng PC trong thi t k c a mình, sau đó ch n ầ ể ượ ế ế ủ ọ Tab Physical, chúng ta sẽ t t PC và tháo Card Ethenet, sau đó l p Card Wireless cho máy.ắ ắ Các b c minh h a nh sau:ướ ọ ư

Page 112: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Sau khi đã tháo Card Ethernet ra, chúng ta ti n hành l p đ t Card Wireless vào máyế ắ ặ tính đ có th thu đ c sóng Wireless. Các b c ti n hành minh h a nh hình d iể ể ượ ướ ế ọ ư ướ đây:

Page 113: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Sau khi ti n hành xong các b c trên, chúng ta ti n hành c u hình IP và các thôngế ướ ế ấ s khác cho máy đ có th ti n hành connect vào m ng Wireless.ố ể ể ế ạ

Đ c u hình IP và các v n đ khác nh b o m t, xem các thông tin v đ a ch Mac…ể ấ ấ ề ư ả ậ ề ị ỉ thì ta ch n tab CONFIG Wirelessọ

Page 114: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Ta ch n Tab DESKTOPọ PC Wireless nh hình minh h a sau:ư ọ

Page 115: IT1110 - Đại học Bách Khoa Hà Nội · Web viewAuthor © 2020 – COMPUTER CENTER- SoICT - HUST Created Date 03/31/2021 19:52:00 Title TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

114

N u có hi n lên thông báo nh sau thì chúng ta đã k t n i thành công vàoế ệ ư ế ố m ng Wirelessạ

Chúng ta có th vào các TAB CONNECT và PROFILES đ xem thêm các thông tinể ể khác và l a ch n các h th ng m ng đ k t n i vào.ự ọ ệ ố ạ ể ế ố

TÀI LI U H NG D N TH C HÀNH Ệ ƯỚ Ẫ Ự MÁY TÍNH VÀ M NG MÁY TÍNH - ẠIT3080

© 2020 – HUST – SOICT