Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/userfiles/file/cong bao/cong bao so 14 nam...

141
Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 1 · h é t CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG BÁO Do UBND tỉnh Lai Châu xuất bản Tháng 12 Số 14 (01/12/2012) MỤC LỤC Ngày ban hành Trích yếu nội dung Tran g UBND TỈNH LAI CHÂU VĂN BẢN QUY PHẠM 31-10-2012 Quyết định số: 33/2012/QĐ-UBND về việc bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. 07-11-2012 Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. 15-11-2012 Quyết định số: 35/2012/QĐ-UBND Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu 27-11-2012 Quyết định số: 36/2012/QĐ-UBND về việc

Upload: others

Post on 28-May-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 1

· h é

t

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CÔNG BÁODo UBND tỉnh Lai Châu xuất bản

Tháng 12 Số 14 (01/12/2012)MỤC LỤC

Ngày ban hành Trích yếu nội dung Trang

UBND TỈNH LAI CHÂU

VĂN BẢN QUY PHẠM

31-10-2012 Quyết định số: 33/2012/QĐ-UBND về việc bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

07-11-2012

Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

15-11-2012 Quyết định số: 35/2012/QĐ-UBND Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu

27-11-2012

Quyết định số: 36/2012/QĐ-UBND về việc Ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Page 2: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH LAI CHÂU

Số: 33/2012/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lai Châu, ngày 31 tháng 10 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHVề việc bổ sung giá đất năm 2012

trên địa bàn tỉnh Lai Châu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Căn cứ Công văn số 181/HĐND ngày 25/9/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung giá đất năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2012,

2

Page 3: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 3

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất bổ sung năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Phạm vi áp dụng: Như Điều 2, Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2012.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Lai Châu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tam Đường, Mường Tè, Sìn Hồ; Thủ trưởng các cơ quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂNKT. CHỦ TỊCHPHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Chương

Page 4: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU(Kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ XÃ LAI CHÂUĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường VT1 VT2 VT3Từ Đến

  Khu dân cư trung hành chính tỉnh mở rộng      

1 Đường số 1 Tiếp giáp tuyến số 3 Tiếp giáp tuyến số 4 800    2 Đường số 2 Tiếp giáp tuyến số 3 Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 450    

3 Đường số 3, số 4 Tiếp giáp tuyến số 2 Tiếp giáp tuyến số 1 800    

  Khu dân cư trung tâm hành chính Thị xã      

4 Đường số N1 Tiếp giáp đường số N3 Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 500    5 Đường số N2 Tiếp giáp đường 10-10 Tiếp giáp đường số N4 500    6 Đường số N3 Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền Tiếp giáp đường số N2 500    7 Đường số N4 Tiếp giáp đường số N1 Tiếp giáp đường số R2 500    8 Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền Tiếp giáp đường số R2 500    9 Đường số R2 Tiếp giáp đường 10-10 Hết đường số L2 500    

10 Phố Quyết Thắng Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Tiếp giáp đường số R13 500    11 Đường số L1, L2 Tiếp giáp phố Quyết Thắng Tiếp giáp đường số P2 500    

4

Page 5: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 5

12 Đường số L3 Tiếp giáp đường số L4 Tiếp giáp đường số L5 500    13 Đường số L4 Tiếp giáp đường số L2 Tiếp giáp đường số R13 500    14 Đường số L5 Tiếp giáp đường số L2 Hết đường số R13 500    15 Đường số R13 Tiếp giáp Phố Quyết Thắng Tiếp giáp đường số L5 500    

16 Đường đi Bản đông (cũ) Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt Tiếp giáp ngã ba đường đi bản đông 550 250 200

17 Đường đi Bản đông (cũ) Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ) 300 220 200

  Khu dân cư 2A      

18 Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp đường 30/4 Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi   550 250

  Khu dân cư số 2 (300 hộ)      

19 Đường Trần Văn Thọ Tiếp giáp đường N-03 Tiếp giáp đường N-01   350 300

20 Đường T03 (13,5m) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp đường An Dương Vương   350 250

  Khu dân cư số 2 mở rộng      

21 Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp đường T03   350 250

  Khu dân cư số 2B      

22 Đường 9B (13,5 m) Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh   350 250

  Khu dân cư số 1B      

23 Đường Đinh Bộ Lĩnh Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng Tiếp giáp đường số A14   350 250

Page 6: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN TAM ĐƯỜNGĐơn vị tính: 1000đ/m2

II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đường phốĐoạn đường

VT1 VT2 VT3Từ Đến

1 Đường 11,5 m Khu tái định cư Sân vận động huyện Khu tái định cư Công an huyện 160    

2 Đường số 8 Tiếp giáp đường số 7 Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư 350    

3 Đường nội thị Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn Đường 36 m 300    

II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đường phốĐoạn đường

VT1 VT2 VT3Từ Đến

1 Đường nội thị Tiếp giáp Quốc lộ 4D khoảng 500m Ngã ba bản Nà Đon 184 96 64

II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

Xã Giang Ma 115 70 45 85 52 40

6

Page 7: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 7

II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

Xã Giang Ma 92 56 36 68 42 32

Khu vực 1: Đường Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km46)Khu vực 2: Đoạn từ cung giao thông (Km 46) đến tiếp giáp xã Hồ ThầuKhu vực 3: Các vị trí còn lại.

III-BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN SÌN HỒĐơn vị tính: 1000đ/m2

III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 18 14 10

III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 17 13 9

III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂMTên đơn vị hành chính VT 1 VT 2 VT 3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 15 11 9

Page 8: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 1,5 1  

III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢNTên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 17 13 9

III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

Các xã:Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai 103 62 41 61 37 26

III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

Các xã: Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai 82 49 33 48 29 21

IV-BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 HUYỆN MƯỜNG TÈIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

8

Page 9: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 9

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

1 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 23

19

16

2 Xã Tá Bạ 16

13

11

IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠIĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

1 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 21 17 13

2 Xã Tá Bạ 15 13 10

IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂMĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

1 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 20 16 13

2 Xã Tá Bạ 14 11 9

IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤTĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

1 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 3 2 2

2 Xã Tá Bạ 1,5 1 1

Page 10: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢNĐơn vị tính: 1000đ/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3

1 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 21 17 13

2 Xã Tá Bạ 15 13 10

IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔNĐơn vị tính: 1000 đ/m2

STT Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

1 Xã Vàng San 97 68 49 69 48 32

2 Xã Tá Bạ 63 44 32 41 29 21

IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔNĐơn vị tính: 1000 đ/m2

STT Tên đơn vị hành chínhKhu vực 1 Khu vực 2

Khu vực 3VT1 VT2 VT3 VT1 VT2

1 Xã Vàng San 78 54 39 55 38 26

2 Xã Tá Bạ 50 35 26 33 23 17

10

Page 11: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 11

IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN NẬM NHÙN

STT Tên đường phốĐoạn đường

VT1 VT2 VT3Từ Đến

1 Đường nội thị Cầu Nậm Dòn Cầu Nậm Bắc 100 71 52

2 Đường nội thị Cầu Nậm Bắc Cầu Nậm Hàng 100 71 52

3 Đường nội thị Cầu Nậm Hàng Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) 110 82 63

4 Các đường nội thị còn lại 97 68 49

IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, THỊ TRẤN NẬM NHÙN

STT Tên đường phốĐoạn đường

VT1 VT2 VT3 Từ Đến

1 Đường nội thị Cầu Nậm Dòn Cầu Nậm Bắc 87 63 48

2 Đường nội thị Cầu Nậm Bắc Cầu Nậm Hàng 87 63 48

3 Đường nội thị Cầu Nậm Hàng Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) 92 68 53

4 Các đường nội thị còn lại 78 54 39

Page 12: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH LAI CHÂU

Số: 34/2012/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lai Châu, ngày 07 tháng 11 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHBan hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ

phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô;

Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Báo cáo thẩm định số 384/BC-STP của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Khắc Chử

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

12

Page 13: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 13

TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY ĐỊNHHOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ VÀ TỶ LỆ PHƯƠNG TIỆN

VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐÁP ỨNG NHU CẦU ĐI LẠI CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Lai Châu)

CHƯƠNG IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnhQuy định này quy định cụ thể việc quản lý hoạt động vận tải đường bộ trong

đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động và có liên quan đến hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa, hoạt động vận tải phục vụ vệ sinh môi trường bằng xe ôtô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Đô thị là các thành phố, thị xã, thị trấn, được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định thành lập. Là trung tâm tổng hợp hay chuyên ngành có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một vùng lãnh thổ nhất định.

2. Người khuyết tật là những người bị khiếm khuyết một hay nhiều bộ phận cơ thể hoặc chức năng biểu hiện dưới những dạng tật khác nhau, làm suy giảm khả năng hoạt động, khiến cho lao động, sinh hoạt, học tập gặp khó khăn.

3. Đơn vị vận tải trong quy định này được hiểu là doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tham gia kinh doanh vận tải bằng ôtô và đơn vị thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường.

4. Vận tải khách công cộng bằng xe buýt là hoạt động vận tải bằng ôtô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành.

5. Xe buýt là ôtô chở khách có thiết kế từ 17 ghế trở lên và có diện tích sàn xe dành cho khách đứng (diện tích dành cho 1 khách đứng là 0,125 m2) theo tiêu chuẩn quy định.

Page 14: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

6. Xe Taxi là loại xe ôtô có không quá 8 ghế (kể cả ghế người lái) được thiết kế theo tiêu chuẩn quy định để vận chuyển hành khách.

CHƯƠNG II

QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

Điều 4. Hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt.

1. Thông tin trên hệ thống cơ sở hạ tầng xe buýt.

a. Các điểm dừng, đón trả khách phải có biển báo ghi rõ tên tuyến, số hiệu tuyến và hành trình tuyến.

b. Tại các nhà chờ phải có thông tin về hành trình chạy xe, lịch trình chạy xe, các số điện thoại đường dây nóng và bản đồ hướng dẫn mạng lưới tuyến xe buýt.

c. Tại điểm đầu, điểm cuối tuyến, trạm chuyển tiếp phải có nhân viên điều hành để hướng dẫn hành khách, kiểm tra, phối hợp hoạt động của xe buýt trên tuyến.

d. Các thông tin quảng cáo tại các trạm chuyển tiếp, nhà chờ phải thực hiện đúng các quy định hiện hành, đảm bảo mỹ quan đô thị.

2. Việc xây dựng và quản lý cơ sở hạ tầng xe buýt.

a. Hệ thống trạm chuyển tiếp, nhà chờ, biển báo điểm dừng cho hoạt động xe buýt phải được xây dựng, lắp đặt tại những địa điểm, vị trí thuận lợi cho việc đi lại của hành khách, có kiểu dáng, kích thước thiết kế phù hợp, bảo đảm an toàn giao thông, mỹ quan đô thị và vệ sinh môi trường theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải.

b. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm quản lý cơ sở hạ tầng xe buýt.

3. Hoạt động của xe buýt trong đô thị.

a. Thời gian xe buýt hoạt động trong ngày của từng tuyến được quy định trong biểu đồ chạy xe và được Sở Giao thông Vận tải phê duyệt.

b. Căn cứ vào biểu đồ chạy xe các xe buýt phải chạy đúng tuyến, đúng lịch trình và đón trả khách đúng nơi quy định.

4. Quy định đối với phương tiện.

a. Tiêu chuẩn xe buýt.

Xe buýt tham gia hoạt động trên tuyến phải đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ, quy

14

Page 15: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 15

định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và tiêu chuẩn ngành hiện hành 22 TCN 302-06.

b. Đặc điểm nhận dạng xe buýt.

Bên ngoài xe: Có mầu sơn đặc trưng được đăng ký với Sở Giao thông Vận tải có số hiệu, điểm đầu, điểm cuối của tuyến trên kính xe phía trước và kính xe phía sau (Số hiệu ở góc trên bên phải kính trước, góc trên bên trái kính sau của người lái), phía ngoài hai bên thành xe phải niêm yết lộ trình cơ bản của tuyến, tại cửa lên, xuống xe niêm yết giá vé, số điện thoại của đơn vị khai thác tuyến. Các thông tin được niêm yết đảm bảo đọc được từ phía ngoài xe.

Bên trong xe phải bố trí ở vị trí dễ nhìn thấy các nội dung sơ đồ tuyến, giá vé, nội quy phục vụ và số điện thoại “đường dây nóng”.

Việc trang trí, quảng cáo hai bên thành xe được thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 5. Hoạt động vận tải hành khách, hàng hóa bằng taxi.

1. Điểm đỗ.

a. Điểm đỗ xe taxi trên địa bàn tỉnh Lai Châu gồm có hai loại.

- Điểm đỗ xe taxi do doanh nghiệp xe taxi tổ chức, quản lý.

- Điểm đỗ xe taxi công cộng do Ủy ban nhân dân huyện, thị xã lập và tổ chức quản lý sau khi thống nhất với Sở Giao thông Vận tải.

b. Yêu cầu đối với điểm đỗ xe taxi phải đảm bảo an toàn và trật tự giao thông trong đô thị, bảo đảm yêu cầu về phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi trường.

2. Hoạt động của xe taxi trong đô thị.

a. Thực hiện quy định tại Điều 53, Điều 67, Điều 68 Luật Giao thông đường bộ năm 2008.

b. Người lái xe taxi khách, xe taxi tải: đón, trả hành khách, hàng hóa theo thỏa thuận giữa hành khách, chủ hàng và người lái xe nhưng phải chấp hành các quy định về bảo đảm an toàn giao thông.

c. Trong thời gian chờ đón khách, nhận hàng hóa phải đậu đỗ tại các điểm đỗ xe theo quy định.

Điều 6. Hoạt động vận tải hàng hóa bằng các loại xe ôtô khác.

1. Phạm vi hoạt động.

a. Thực hiện đúng quy định tại Điều 53, Điều 67, Điều 72 Luật Giao thông đường bộ năm 2008.

Page 16: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

b. Hoạt động đúng thời gian, tuyến đường được quy định cho từng loại xe.

c. Khi đỗ xe để xếp, dỡ hàng hóa phải đúng vị trí được phép đỗ xe và phải đảm bảo an toàn giao thông.

2. Thời gian hoạt động.

Phương tiện có trọng tải từ 5 tấn trở lên không được phép lưu thông trong đô thị vào các giờ cao điểm: buổi sáng từ 6h30’ đến 7h30’; buổi trưa từ 11h30’ đến 13h30’; buổi chiều từ 16h đến 18h.

3. Hàng hóa trên xe.

a. Hàng hóa trên xe phải xếp gọn gàng và chằng buộc chắc chắn bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình vận chuyển.

b. Nếu vận chuyển hàng rời phải được che đậy kín, không để rơi, vãi xuống đường. Trường hợp để rơi, vãi xuống đường thì người vận tải phải có trách nhiệm thu dọn ngay và có những biện pháp báo hiệu, ngăn chặn không để xảy ra tai nạn giao thông, gây ô nhiễm môi trường.

Điều 7. Hoạt động vận tải phục vụ vệ sinh môi trường và xe ôtô chở phế thải.

1. Điều kiện phạm vi hoạt động.

a. Thực hiện đúng quy định tại Điều 53, Điều 72 Luật Giao thông đường bộ năm 2008.

b. Các phương tiện vận tải phục vụ vệ sinh môi trường phải là các loại xe chuyên dùng.

c. Thời gian hoạt động trong đô thị từ 21 giờ hôm trước đến 05 giờ sáng ngày hôm sau.

2. Rác thải và phế thải trên xe.

a. Phải được che phủ kín, không để rơi, vãi rác, nước thải xuống đường.

b. Trường hợp để rơi, vãi rác, nước thải xuống đường thì người vận tải phải có trách nhiệm thu dọn ngay.

c. Có biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường và không gây ô nhiễm.

Điều 8. Tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật.

1. Quy định về phương tiện.

a. Đủ điều kiện hoạt động theo quy định tại Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô và tiêu chuẩn ngành 22 TCN 302 - 06.

16

Page 17: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 17

b. Xe phải có ít nhất 02 chỗ dành cho xe lăn của người khuyết tật theo quy định.

c. Trang thiết bị nâng hạ xe lăn phục vụ người khuyết tật.

2. Tỷ lệ phương tiện đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật.

Doanh nghiệp vận tải đăng ký tham gia khai thác tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh Lai Châu phải có ít nhất 01/05 số phương tiện trong tổng số phương tiện đăng ký hoạt động trên tuyến đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật. Trường hợp doanh nghiệp vận tải có số phương tiện tham gia hoạt động trên tuyến nhỏ hơn số lượng quy định thì phải có ít nhất là 01 phương tiện đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật.

CHƯƠNG IIIQUY ĐỊNH VỀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN,

TỔ CHỨC CÁ NHÂN

Điều 9. Trách nhiệm của Sở Giao thông Vận tải.

1. Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với chính quyền các địa phương và cơ quan liên quan, tổ chức khảo sát xác định các vị trí cho phép dừng, đỗ xe trong khu vực đô thị cho tất cả các loại xe trên các tuyến đường tỉnh quản lý.

2. Chỉ đạo các doanh nghiệp khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt xây dựng kế hoạch đầu tư phương tiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật riêng đáp ứng yêu cầu phục vụ người khuyết tật.

3. Thực hiện việc quản lý cơ sở hạ tầng xe buýt.

4. Thanh tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách theo quy định.

Điều 10. Trách nhiệm của Công an tỉnh.

Kiểm tra, xử lý các vi phạm về trật tự an toàn giao thông đối với hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã.

1. Tổ chức khảo sát và xác định các vị trí cho phép đỗ xe trong khu vực đô thị cho tất cả các loại xe trên các tuyến đường huyện, thị xã quản lý.

2. Lắp đặt biển báo hiệu giao thông đường bộ phù hợp với Quy định này đối với các đường thuộc thẩm quyền quản lý.

3. Quy định vị trí tập kết rác thải tập trung sao cho thuận lợi bốc rác thải lên xe nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị và an toàn giao thông.

Page 18: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

4. Căn cứ tình hình thực tế trên địa bàn các huyện, thị xã để quy định cụ thể đối với xe có trọng tải từ 5 tấn trở lên không được lưu thông trên một số tuyến đường trong khu vực đô thị thuộc địa bàn huyện, thị xã quản lý.

Điều 12. Trách nhiệm và quyền của đơn vị vận tải.

1. Chịu trách nhiệm trước Sở GTVT về các hoạt động vận tải hành khách, hàng hóa theo hồ sơ đăng ký khai thác.

2. Được sử dụng cơ sở hạ tầng giao thông để phục vụ hoạt động vận tải.

3. Có nơi đỗ xe phù hợp với quy mô của doanh nghiệp, bảo đảm yêu cầu về trật tự an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường.

Điều 13. Trách nhiệm của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.

1. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành.

2. Có thái độ phục vụ văn minh, lịch sự, hướng dẫn hành khách ngồi đúng nơi quy định.

3. Kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, hàng hóa bảo đảm an toàn.

4. Có biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của hành khách đi xe, giữ gìn trật tự, vệ sinh trong xe.

5. Đóng cửa lên, xuống của xe trước và trong khi xe chạy.

6. Cho xe dừng đỗ đúng nơi quy định.

7. Không nhận chở những loại hàng hóa bị cấm lưu thông theo quy định của pháp luật.

8. Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe phải giúp đỡ người tàn tật đặc biệt là người tàn tật bị hạn chế khả năng vận động, người già, trẻ em, phụ nữ có thai hoặc có con nhỏ khi lên, xuống xe.

Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của khách đi xe.

1. Hành khách có các quyền sau đây:

a. Được vận chuyển theo đúng hợp đồng vận tải, cam kết của người kinh doanh vận tải về chất lượng vận tải;

b. Được miễn cước hành lý với trọng lượng không quá 20 Kg và với kích thước phù hợp với thiết kế của xe;

c. Được từ chối chuyến đi trước khi phương tiện khởi hành và được trả lại tiền vé theo quy định.

18

Page 19: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 19

2. Hành khách có các nghĩa vụ sau đây:

a. Mua vé và trả cước, phí vận tải hành lý mang theo quá mức quy định;

b. Có mặt tại nơi xuất phát đúng thời gian đã thỏa thuận; chấp hành quy định về vận chuyển; thực hiện đúng hướng dẫn của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe về các quy định bảo đảm trật tự an toàn giao thông.

c. Không mang theo hành lý, hàng hóa mà pháp luật cấm lưu thông.

CHƯƠNG IVTỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 15. Tổ chức thực hiện.

1. Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Quy định này.

2. Việc sửa đổi, bổ sung, thay thế Quy định này do UBND tỉnh quyết định, trên cơ sở đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải để đảm bảo phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và thực tiễn ở địa phương./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Khắc Chử

Page 20: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Số: 35/2012/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do- Hạnh phúc

Lai Châu, ngày 15 tháng 11 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHBan hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Thực hiện Văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; Văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 438/TTr-SXD ngày 29/10/2012 và Văn bản số 99/STP-XD&KTrVB ngày 17/4/2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu (Có bảng đơn giá kèm theo).

20

Page 21: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 21

Điều 2. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân áp dụng vào việc lập và phê duyệt giá dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Giao Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh đơn giá khi có biến động về giá vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị đầu vào từ 15% đến 20% đơn giá.

Đối với hợp đồng đã được ký kết trước khi Quyết định này có hiệu lực thì không được điều chỉnh, áp dụng theo nội dung của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dự toán dịch vụ công ích đô thị. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂNKT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Chương

Page 22: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2012/QĐ- UBND ngày 15 /11/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:

Đơn giá dự toán dịch vụ công ích là chi phí xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo qui trình kỹ thuật, bao gồm toàn bộ những chi phí trực tiếp về Vật liệu, Nhân công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị. Cùng tỷ lệ % chi phí chung và lợi nhuận định mức trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lai Châu là căn cứ để lập dự toán thực hiện công tác môi trường đô thị, ký kết hợp đồng các công việc dịch vụ công ích, thanh quyết toán chi phí khi dịch vụ công ích đô thị thực hiện hoàn thành và làm cơ sở để các ngành quản lý công việc môi trường đô thị.

1. Kết cấu đơn giá: Đơn giá dịch vụ công ích bao gồm 4 phần 09 chương, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã của các tập

Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.- Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; - Phần II: Đơn giá dự toán duy trì cây xanh đô thị; - Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; - Phần IV: Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.2. Đơn giá dịch vụ công ích gồm các chi phí:

a- Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.

22

Page 23: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 23

Giá vật liệu được áp dụng thống nhất trong các khâu của các loại công việc trong đơn giá dịch vụ, giá thành vật liệu chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng đầu vào.

b- Chi phí nhân công:Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn

bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và chế độ tiền lương công nhân công trình đô thị.

Bảng lương A1 - Công trình đô thị: (Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ )Nhóm II: - Bảo quản phát triển, ươm trồng cây cảnh. Nạo vét cống ngang, thu gom rác, - Quản lý hệ thống đèn đường chiếu sáng công cộng, nạo vét mương thoát nước.Nhóm III - Nạo vét cống ngầm, thu gom phân xí, quét dọn nhà vệ sinh công cộng, san lấp bãi rác, - Chặt hạ cây xanh đường phố, công nhân mai táng, chế biến phân rác, xây đặt sửa chữa cống ngầm. 1. Bảng lương quy định theo bảng lương A.1 - Ngành 5 - Nhóm II ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP.

L¬ng tèi thiÓu: 1.400.000 ®/th¸ngSè TT

CÊp bËc thîL¬ng c¬ b¶n

Khu vùc 50%Phô cÊp ®éc h¹i;

lÔ, tÕt, phÐp (22%)

L¬ng

HÖ sè L¬ng C.Bngµy

1 Nh©n c«ng: bËc 3/7 2,310 124.385 26.923 32.340 183.6482 Nh©n c«ng: bËc 3,5/7 2,510 135.154 26.923 35.140 197.2173 Nh©n c«ng: bËc 4/7 2,710 145.923 26.923 37.940 210.7864 Nh©n c«ng: bËc 4,5/7 2,950 158.846 26.923 41.300 227.069

Page 24: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

24

Page 25: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 25

2. B¶ng l¬ng quy ®Þnh theo b¶ng l¬ng A.1 - Ngµnh 5 - Nhãm III ban hµnh kÌm theo NghÞ ®Þnh 205/2004/N§-CP.

L¬ng tèi thiÓu: 1.400.000 ®/ th¸ngSè TT

CÊp bËc thîL¬ng c¬ b¶n

Khu vùc 50%Phô cÊp ®éc h¹i;

lÔ, tÕt, phÐp (22%)

L¬ng

HÖ sè Lương C.Bngµy

1 Nh©n c«ng: bËc 3/7 2,480 133.538 26.923 34.720 195.1822 Nh©n c«ng: bËc 3,5/7 2,700 145.385 26.923 37.800 210.1083 Nh©n c«ng: bËc 4/7 2,920 157.231 26.923 40.880 225.0344 Nh©n c«ng: bËc 4,5/7 3,185 171.500 26.923 44.590 243.013

c- Chi phí máy thi công:

Chi phí máy thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị.

* Chi phí quản lý chung: Là chi phí cho bộ máy quản lý, bộ phận phụ trợ; Chi phí phục vụ quản lý sản xuất chung; Chi phí phục vụ công nhân; Chi trả lãi vay vốn ngân hàng; Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí và các khoản chi phí khác. Chi phí quản lý chung được xác định bằng tỷ lệ không quá 70% trên chi phí nhân công trực tiếp và được xác định tùy vào từng loại công tác dịch vụ công ích đô thị. Trường hợp chi phí chung được tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp.

* Lợi nhuận định mức được tính 4% chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong đơn giá dự toán dịch vụ công ích.II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Page 26: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị này được áp dụng thống nhất nơi có phụ cấp khu vực 0,5. Trong quá trình lập lập kế hoạch giá trị dự toán, quản lý và thanh quyết toán giá trị thực hiện công việc nơi có phụ cấp khu vực 0,7 thì chi phí cho một công tác dịch vụ công ích đô thị được nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,033 và nơi có phụ cấp khu vực 0,4 hệ số điều chỉnh K = 0,985.

PHẦN I- ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊChương I - CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi

đường được phân công trong ca làm việc. + Vận chuyển , trung chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo qui định. + Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông. + Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồngMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí

quản lý Lợi

nhuận Tổng Cộng

26

Page 27: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 27

chung 60% ĐM 4%MT1.01.01

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công 1km 0 363.310 0 217.986 23.252 604.549

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công 1. Nội dung công việc:+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Di chuyển đến nơi làm việc. + Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ. + Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có). + Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè. + Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay. + Vận chuyển về địa điểm qui định để chuyển sang xe cơ giới. + Dọn sạch rác tại các điểm qui định sau khi chuyển sang xe cơ giới. + Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công 10.000m2 0 454.138 0 272.483 29.065 755.686

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

Page 28: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Di chuyển đến nơi làm việc. + Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m. + Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần

đường đặt dải phân cách. + Vận chuyển về địa điểm qui định. + Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông. + Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.03.01 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công 1km 0 236.152 0 141.691 15.114 392.957

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng

hàm ếch. + Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có);

phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).

28

Page 29: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 29

+ Vận chuyển về địa điểm qui định. + Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.04.01

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch 1km 0 217.986 0 130.792 13.951 362.729

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân. + Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom. + Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí qui định. + Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét,

gom rác trên hè, trên ngõ. + Vận chuyển về địa điểm qui định. + Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông. + Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành qui định về vệ sinh.

Page 30: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

2. Đơn giá:Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.05.01 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm 1km 0 317.897 0 190.738 20.345 528.980

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi

xe chạy. + Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.06.01

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công 1 tấn 0 147.550 0 88.530 9.443 245.524

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

30

Page 31: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 31

1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ

bạt kín trước khi xe chạy. + Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải. + Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT1.07.01

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công 1 tấn 0 94.854 0 56.912 6.071 157.837

Chương II - CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác

1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác. + Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

Page 32: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe. + Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép. + Điều khiển xe về địa điểm đổ rác. + Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác. + Di chuyển xe ép về điểm đỗ. + Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT2.01.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn

1 tấn 0 49.745 216.581 7.580 10.956 284.863

MT2.01.22

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn

1 tấn 0 44.771 194.923 6.822 9.861 256.377

MT2.01.32

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn

1 tấn 0 52.233 227.410 7.959 11.504 299.106

MT2.02.11

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ( xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe 1 tấn 0 51.643 150.35

4 5.262 8.290 215.549

32

Page 33: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 33

ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT2.02.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn

1 tấn 0 47.848 159.695 5.589 8.525 221.658

MT2.02.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 10 tấn

1 tấn 0 42.157 140.957 4.934 7.522 195.570

MT2.03.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, 15km, 20km, 25km; xe 4tấn và xe 7tấn

1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác. + Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe rác. + Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe. + Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép. + Điều khiển xe về địa điểm đổ rác. + Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

Page 34: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Di chuyển xe ép về điểm đỗ. + Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca. Trường hợp bên thu gom rác không cung cấp vật liệu thùng rác bên đường, thì đơn giá được tính không bao gồm phần

vật liệu.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT2.03.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn

1 tấn 8.800 73.248 238.060 8.332 13.138 341.578

MT2.03.23

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn

1 tấn 9.240 76.911 249.963 8.749 13.794 358.657

MT2.03.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 7 tấn

1 tấn 8.800 63.974 213.208 7.462 11.738 305.181

MT2.03.24

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly

1 tấn 9.240 67.172 223.868 7.835 12.325 320.440

34

Page 35: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 35

bình quân 15km, xe 7 tấn

MT2.04.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn

1 tấn 8.800 58.599 312.879 10.951 15.649 406.877

MT2.04.22

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 4 tấn

1 tấn 9.768 65.044 347.295 12.155 17.371 451.633

MT2.04.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn

1 tấn 8.800 41.736 275.779 9.652 13.439 349.406

MT2.04.23

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn

1 tấn 9.768 46.327 306.115 10.714 14.917 387.841

MT2.08.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động. + Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng. + Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe. + Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

Page 36: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe. + San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây + Điều khiển xe về bãi đổ. + Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác. + Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT2.08.11

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn

1 tấn 0 103.015 167.322 5.856 11.048 287.241

MT2.08.21

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn

1 tấn 0 125.628 204.051 7.142 13.473 350.294

MT2.08.31

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn

1 tấn 0 148.242 240.780 8.427 15.898 413.347

MT2.11.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

36

Page 37: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 37

+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác. + Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy. + Điều khiển xe về bãi đổ. + Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác. + Di chuyển xe ép về điểm đỗ. + Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT2.11.11

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 15km, xe 7 tấn 1 tấn 0 9.207 92.025 3.221 4.178 108.631

MT2.11.21

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn 1 tấn 0 11.804 117.981 4.129 5.357 139.270

MT2.11.31

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn 1 tấn 0 14.755 147.476 5.162 6.696 174.088

Chương III - CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁCMT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

Page 38: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết. + Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. + Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy. + San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác. + Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên. + Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi. + San ủi rác đến khi hết ca làm việc. + Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. + Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.Yêu cầu kỹ thuật: 1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m. 2. Độ dày lớp đất phủ là 0,2m2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT3.01.01

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày 1 tấn 32.186 12.647 11.225 8.221 2.571 66.850

MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

38

Page 39: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 39

+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết. + Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy. + Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng. + Phun xịt nước chống bụi hàng ngày + San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc + Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác. + Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. + Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT3.04.01

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày 1 tấn 0 10.329 9.162 6.714 1.048 27.252

Chương IV - CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

Page 40: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét. + Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành. + Vận hành ôtô quét với tốc độ qui định. + Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định. + Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT5.01.01

Công tác quét đường phố bằng cơ giới, loại xe 5m3 1km 1.200 0 109.094 3.818 4.564 118.677

MT5.01.02

Công tác quét đường phố bằng cơ giới, loại xe 7m3 1km 800 8.431 70.840 2.479 3.302 85.853

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

1. Nội dung công việc:

+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

+ Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến qui định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.

+ Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

+ Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.

40

Page 41: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 41

+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý

chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe 5m3

1m3

nước 4.800 5.059 31.308 1.096 1.691 43.953

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe 7m3

1m3

nước 4.800 4.637 28.699 1.004 1.566 40.707

PHẦN II - ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊChương I - DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm

lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Page 42: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí q.lý

chung 60%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.11121 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công 100m2/lần 2.400 25.638 0 15.383 1.737 45.158

CX.11131 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 100m2/lần 2.400 21.694 43.049 1.507 2.746 71.395

CX.11132 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 100m2/lần 2.400 21.694 32.625 13.016 2.789 72.524

CX.11151 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng thủ công 100m2/lần 2.880 33.527 0 20.116 2.261 58.784

CX.11161 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 5m3 100m2/lần 2.880 19.722 46.962 1.644 2.848 74.056

CX.11162 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 8m3 100m2/lần 2.880 19.722 32.625 11.833 2.682 69.742

CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và

điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

42

Page 43: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 43

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí q.lý

chung 60%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.12111 Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV 100m2/lần 0 33.726 16.682 20.235 2.826 73.469

CX.12112 Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV 100m2/lần 0 25.294 12.449 15.177 2.117 55.037

CX.12121 Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công 100m2/lần 0 105.393 0 63.236 6.745 175.374

CX.12122 Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công 100m2/lần 0 84.314 0 50.589 5.396 140.299

CX.12130 Xén lề cỏ1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.12131 Xén lề cỏ lá gừng 100md/lần 0 69.559 0 41.736 4.452 115.747

CX.12132 Xén lề cỏ nhung 100md/lần 0 105.393 0 63.236 6.745 175.374

Page 44: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

CX.12140 Làm cỏ tạp1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.12141 Làm cỏ tạp 100m2/lần 0 69.559 0 41.736 4.452 115.747

CX.12150 Trồng dặm cỏ1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu. + Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.12151 Trồng dặm cỏ 100m2/lần 35.222 16.231 0 9.738 2.448 63.638

44

Page 45: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 45

CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Phun thuốc trừ sâu cỏ. + Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.12161 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ 100m2/lần 4.500 14.966 0 9.728 1.168 30.361

CX.12170 Bón phân thảm cỏ1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí quản lý

chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.12171 Bón phân thảm cỏ 100m2/lần 66.000 21.079 0 13.701 4.031 104.811

Page 46: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

Chương II - DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍCX.21100 Duy trì bồn hoa 1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng

khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới

180 lần/năm. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau : Lượng nước tưới: 5lít/m2;

Số lần tưới 140 lần/năm.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí q.lý

chung 60%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%

Tổng Cộng

CX.21121 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công 100m2/lần 2.400 31.555 0 18.933 2.116 55.003

CX.21131 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 100m2/lần 2.400 21.694 43.049 1.507 2.746 71.395

CX.21132 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 100m2/lần 2.400 21.694 32.625 13.016 2.789 72.524

46

Page 47: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 47

CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình. + Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng. + Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.22111 Công tác thay hoa bồn hoa giống 100m2/lần 14.000.000 701.917 0 421.150 604.923 15.727.991

CX.22112 Công tác thay hoa bồn hoa giỏ 100m2/lần 12.800.000 632.358 0 379.415 552.471 14.364.244

CX.22121 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 100m2/lần 4.500 35.201 0 21.121 2.433 63.255

CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

Page 48: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Bón đều phân vào gốc cây. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.22131 Bón phân và xử lý đất bồn hoa 100m2/lần 995.000 70.403 0 42.242 44.306 1.151.950

CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không

có hàng rào là 30%/năm). + Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm). + Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm). + Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần). + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

48

Page 49: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 49

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.22141 Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào 100m2/năm 9.962.000 4.152.484 0 2.491.491 664.239 17.270.214

CX.22142 Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào 100m2/năm 14.082.000 5.223.277 0 3.133.966 897.570 23.336.813

CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm). + Bón phân hữu cơ 2 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Page 50: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.22151 Duy trì cây hàng rào, đường viền cao< 1m 100m2/năm 2.520.000 2.845.611 0 1.707.367 282.919 7.355.897

CX.22152 Duy trì cây hàng rào, đường viền cao >= 1m 100m2/năm 2.520.000 4.510.820 0 2.706.492 389.493 10.126.805

CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2). + Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.22161 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền m2 35.840 7.889 0 4.733 1.938 50.400

50

Page 51: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 51

CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,

nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng

nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí q.lý chung

60%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.23121 Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công 100cây/lần 2.400 29.583 0 17.750 1.989 51.721

CX.23131 Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 100cây/lần 2.400 21.694 43.049 1.507 2.746 71.395

CX.23132 Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3 100cây/lần 2.400 193.273 29.517 115.964 13.646 354.800

CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Page 52: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm). + Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm). + Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần). + Don dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.24111 Duy trì cây cảnh trổ hoa 100cây/năm 3.532.000 10.855.479 0 6.513.287 836.031 21.736.797

CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

52

Page 53: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 53

2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.24121 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa 100 cây 2.500.000 2.958.255 0 1.774.953 289.328 7.522.536

CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm). + Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm). + Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần). + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.24131 Duy trì cây cảnh tạo hình 100cây/năm 3.499.000 9.021.641 0 5.412.984 717.345 18.650.970

Page 54: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu (Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,

nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3

lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí q.lý chung

60%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.25121 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công 100chậu/lần 1.440 21.694 0 13.016 1.446 37.596

CX.25131 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 100chậu/lần 1.440 13.805 28.699 1.004 1.798 46.747

CX.25132 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 100chậu/lần 1.440 15.777 23.303 9.466 1.999 51.987

54

Page 55: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 55

CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính : đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTCChi phí quản lý

chung 60%

Lợi nhuận ĐM 4% Tổng Cộng

CX.26111 Thay đất, phân chậu cảnh 100chậu/lần 3.436.000 2.107.860 0 1.264.716 272.343 7.080.919

CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm. + Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần. + Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Page 56: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.26121 Duy trì cây cảnh trồng chậu 100chậu/năm 671.000 6.745.152 0 4.047.091 458.530 11.921.773

CX.26131 Trông dặm cây cảnh trồng chậu 100chậu 2.610.000 1.972.170 0 1.183.302 230.619 5.996.091

CX.26141 Thay chậu hỏng, vỡ 100chậu/lần 6.000.000 2.107.860 0 1.264.716 374.903 9.747.479

Chương III - DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng1. Nội dung công việc: + Tưới nước ướt đẫm gốc cây. + Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm. + Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng

cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm. + Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

56

Page 57: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 57

+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31111 Duy trì cây bóng mát mới trồng cây/năm 113.842 244.512 156.541 146.707 26.464 688.067

CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. + Tưới nước bằng xe bồn; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm. + Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ. + Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm. + Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần

tưới 140 lần/năm.

Page 58: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31121 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát bồn/năm 91.596 853.683 472.990 512.210 77.219 2.007.699

CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 11. Nội dung công việc: + Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện. + Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao

động. + Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm. + Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm. + Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31131 Duy trì cây bóng mát loại 1 cây/năm 7.057 94.854 0 56.912 6.353 165.176

58

Page 59: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 59

CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 21. Nội dung công việc: + Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện. + Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao

động. + Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm. + Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm. + Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31141 Duy trì cây bóng mát loại 2 cây/năm 1.347 596.103 150.362 357.662 44.219 1.149.692

CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 31. Nội dung công việc: + Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện. + Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao

động.

Page 60: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm. + Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31151 Duy trì cây bóng mát loại 3 cây/năm 2.236 1.220.451 248.476 732.271 88.137 2.291.570

CX.31160 Giải tỏa cành cây gẫy1. Nội dung công việc: + Cảnh giới giao thông. + Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng. + Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt. + Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

60

Page 61: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 61

2. Đơn giá:Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31161 Giải tỏa cành cây gẫy loại 1 cây 0 63.236 16.184 41.103 4.821 125.344

CX.31162 Giải tỏa cành cây gẫy loại 2 cây 1.720 252.943 101.951 164.413 20.841 541.869

CX.31163 Giải tỏa cành cây gẫy loại 3 cây 2.051 421.572 131.311 274.022 33.158 862.114

CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao1. Nội dung công việc: + Cảnh giới giao thông. + Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật,

khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m. + Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Page 62: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

2. Đơn giá:Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31171 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 1 cây 8.600 948.537 406.266 616.549 79.198 2.059.150

CX.31172 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2 cây 10.320 1.264.716 512.603 822.065 104.388 2.714.093

CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ1. Nội dung công việc: + Cảnh giới giao thông. + Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31181 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ cây 0 1.686.288 382.816 1.096.087 126.608 3.291.799

62

Page 63: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 63

CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, đổ1. Nội dung công việc: + Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện. + Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông. + Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào

gốc cây. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31191 Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 1 cây 0 695.594 69.361 452.136 48.684 1.265.775

CX.31192 Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 2 cây 0 1.475.502 708.893 959.076 125.739 3.269.210

CX.31193 Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 3 cây 0 3.161.790 1.220.140 2.055.164 257.484 6.694.577

CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh1. Nội dung công việc: + Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

Page 64: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ. + Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng. + Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31201 Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 cây 0 729.110 127.163 473.922 53.208 1.383.402

CX.31202 Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 cây 0 2.857.932 1.149.797 1.857.656 234.615 6.100.000

CX.31203 Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 cây 0 4.838.231 1.997.794 3.144.850 399.235 10.380.110

CX.31210 Quét vôi gốc cây1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi. + Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm. + Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. + Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

64

Page 65: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 65

2. Đơn giá:Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 60%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CX.31211 Quét vôi gốc cây loại 1 cây 380 6.508 0 3.905 432 11.225CX.31212 Quét vôi gốc cây loại 2 cây 1.360 9.861 0 5.917 685 17.823CX.31213 Quét vôi gốc cây loại 3 cây 2.720 24.652 0 14.791 1.687 43.850

PHẦN III- CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNGCS.01.00 Duy trì trạm đèn1. Nội dung công việc: + Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn + Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy + Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đền sáng, đèn tối + Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn + Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện + Kiến nghị sửa chữa thay thế.

Page 66: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

2. Đơn giá: Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 51%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CS.6.01.1 Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm =1500m 1trạm/ ngày 0 96.962 0 49.450 5.856 152.268

CS.6.01.2 Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m 1trạm/ ngày 0 86.422 0 44.075 5.220 135.718

CS.6.01.3Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m

1trạm/ ngày 0 92.746 0 47.300 5.602 145.648

CS.6.01.4 Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm =1500m 1trạm/ ngày 0 113.824 0 58.050 6.875 178.750

CS.6.01.5 Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m 1trạm/ ngày 0 94.854 0 48.375 5.729 148.958

CS.6.01.6Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m

1trạm/ ngày 0 101.177 0 51.600 6.111 158.889

CS.01.00 Duy trì chất lượng đèn1. Nội dung công việc: + Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh + Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí + Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C

66

Page 67: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 67

+ Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số + Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt,

thử. + Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý

số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí q.lý chung

51%; 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

CS.6.02.1 Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh Lần kiểm tra 0 632.358 2.407.973 84.279 124.984 3.249.595

CS.6.02.2 Kiểm tra bóng cao áp bị tối Bóng/Lần k.tra 0 10.539 72.239 2.528 3.412 88.719

CS.6.02.3 Kiểm tra thông số điện của trạm Bóng/Lần k.tra 0 52.697 120.399 4.214 7.092 184.401

CS.6.02.4 Kiểm tra tủ điện Tủ/Lần k.tra 0 632.358 0 322.503 38.194 993.055

CS.6.02.5 Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn Km/Lần k.tra 0 632.358 2.407.973 84.279 124.984 3.249.595

CS.6.02.6 Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ Tủ/Lần k.tra 0 421.572 0 215.002 25.463 662.037

Page 68: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

PHẦN IV: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊChương I - NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 Công tác nạo vét bùn cống bằng thủ công1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc. + Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi. + Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển. + Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm (nếu cần). + Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm. + Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

TN1.01.11 Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km m3 bùn 0 698.756 0 454.191 46.118 1.199.065

TN1.01.12 Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km m3 bùn 0 803.569 0 522.320 53.036 1.378.924

TN1.01.13 Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi m3 bùn 0 887.420 0 576.823 58.570 1.522.812

68

Page 69: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 69

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

tập kết tạm bình quân 2km

TN1.01.14 Nạo vét bùn hố ga (không phải trung chuyển ) m3 bùn 0 607.917 0 395.146 40.123 1.043.186

TN1.01.21Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km

m3 bùn 0 1.132.146 0 735.895 74.722 1.942.763

TN1.01.22Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km

m3 bùn 0 1.301.968 0 846.279 85.930 2.234.177

TN1.01.23Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km

m3 bùn 0 1.437.825 0 934.587 94.896 2.467.309

TN1.01.24Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển )

m3 bùn 0 984.967 0 640.229 65.008 1.690.203

TN1.01.25Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km

m3 bùn 0 1.097.041 0 713.076 72.405 1.882.522

TN1.01.26Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km

m3 bùn 0 1.261.597 0 820.038 83.265 2.164.900

TN1.01.27 Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới m3 bùn 0 1.393.242 0 905.607 91.954 2.390.803

Page 70: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 65%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

nơi tập kết tạm bình quân 2km

TN1.01.28Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển )

m3 bùn 0 954.425 0 620.377 62.992 1.637.794

TN1.01.31

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km

m3 bùn 0 871.389 0 566.403 57.512 1.495.304

TN1.01.32

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km

m3 bùn 0 1.002.098 0 651.364 66.138 1.719.600

TN1.01.33

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km

m3 bùn 0 1.106.664 0 719.332 73.040 1.899.036

TN1.01.34Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, (không phải trung chuyển)

m3 bùn 0 758.109 0 492.771 50.035 1.300.915

70

Page 71: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 71

Chương II - NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương

1. Nội dung công việc: + Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe). + Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét. + Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút. + Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi. + Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút; Xả nước; Hút đầy téc; Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn. + Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC

Chi phí quản lý chung 3,5%

Lợi nhuận

ĐM 4%Tổng Cộng

TN2.01.01

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 8km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương

m3 0 50.351 80.883 2.831 5.363 139.428

TN2.01.02 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 10km, cống m3 0 52.039 83.595 2.926 5.542 144.102

Page 72: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương

TN2.01.03

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 12km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương

m3 0 53.727 86.306 3.021 5.722 148.775

TN2.01.04

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 15km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương

m3 0 56.259 90.373 3.163 5.992 155.786

72

Page 73: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 73

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 36/2012/QĐ-UBND Lai Châu, ngày 27 tháng 11 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHV/v ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất,

cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh lai Châu____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng và Tài chính tại Tờ trình số: 445/XD&TC, ngày 30 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có biểu đơn giá chi tiết kèm theo)

Page 74: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Khi có biến động lớn UBND tỉnh sẽ xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ và tái

định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng (hoặc không điều chỉnh) theo quy định của Quyết định này.

Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.

Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa bố trí được nguồn vốn chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt thì được xây dựng lại phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đơn giá quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Khắc Chử

74

Page 75: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 75

PHỤ LỤC: 01ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN - VẬT KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2012/UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>

1

Nhà chung cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; chất lượng hoàn thiện bên trong và ngoài ở mức độ cao; chiều cao nhà 3,3 - 4,0m - Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị lắp đồng bộ. - Tường trong ngoài lu sơn - Nền lát đá Granít hoặc gạch liên doanh cao cấp; - Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh; - Hệ thống vệ sịnh thiết bị WC lắp đồng bộ; tường ốp gạch men ≤2 m; - Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh; - Cửa gỗ, hoa sắt hoàn chỉnh

101 Nhà xây 1 tầng khung chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 XD 4.073.00

0

102 Nhà xây 2 tầng khung chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 sàn 3.475.00

0

103 Nhà xây 3 tầng trở lên khung chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 sàn 3.062.00

0

104 Nhà xây 1 tầng tường chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 XD 3.995.00

0

105 Nhà xây 2 tầng tường chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 sàn 3.409.00

0

106 Nhà xây 3 tầng trở lên tường chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1) m2 sàn 3.006.00

0

Những trường hợp nhà có những phần chưa đúng qui chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:Nhà xây bằng gạch ép có quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy định trên + Đối với nhà xây quy định như trên mà kết cấu

Page 76: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>móng trụ bê tông cốt thép độc lập - Mức giá bồi thường tính bằng 90% đơn giá theo từng loại + Nhà xây tường 110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220 - Mức giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng loạiGhi chú + Nhà có chiều cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m - Mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại + Nhà có chiều cao > 4m - Mức giá bồi thường được tính bằng 105% đơn giá tương ứng với từng loại + Trường hợp nhà có các công việc không đạt theo tiêu chí qui định trên - Mức giá đền bù tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại + Đối với nhà có lợp tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 301 + Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2) + Cầu thang ốp đá Granít tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát, trát Granitô đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2) + Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100 cm; được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng; sau khi trừ phần sơn tường giá sơn tường tính 21.675đ/m2; đơn giá ốp gạch = 161.025đ/m2; đơn giá ốp gỗ = 233.379đ/m2. + Trường hợp nhà có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính riêng (theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây

76

Page 77: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 77

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>dựng công trình) trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát 43.605đ/m2; lu sơn trần 21.675 đ/m2

+ Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2

2

Nhà có kết cấu gạch đá; giằng móng BTCT tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3 - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: sơn tường, hoặc quét vôi ve trong ngoài từ 1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái

201 Nhà xây gạch chỉ tường 22cm; có hiên bằng BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.718.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.627.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.783.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.692.000

202 Nhà xây gạch chỉ tường 11cm; có hiên bằng BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.581.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.490.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.646.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.555.000

203 Nhà xây gạch chỉ tường 22cm; không có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói trần tấm nhựa nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.618.00

0

Lợp phibrô, ngói trần tấm nhựa nền láng VXM m2 XD 1.527.000

Lợp tôn trần tấm nhựa nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.683.00

Page 78: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>0

Lợp tôn trần tấm nhựa nền láng VXM m2 XD 1.592.000

204 Nhà xây gạch chỉ tường 11cm; không có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.491.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.400.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.556.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.465.000

205 Nhà xây tường gạch ép tường T 18cm; không hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.425.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.333.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.489.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.398.000

206 Nhà xây tường gạch ép tường T 12cm; không hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.360.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.268.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.424.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.333.000

207 Nhà xây tường gạch ép tường T 18cm; có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.557.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.457.00

78

Page 79: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 79

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>0

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.629.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.528.000

208 Nhà xây tường gạch ép tường T 12cm; có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.486.00

0

Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.386.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.557.000

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM m2 XD 1.457.000

209 Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 22cm (có quy mô quy định như mục 2)

Nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.698.000

Nền láng VXM m2 XD 1.607.000

210 Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 11cm, bổ trụ 22cm (có quy mô quy định như mục 2) m2 XD

-

Nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.538.000

Nền láng VXM m2 XD 1.456.000

211 Nhà xây gạch ép mái bằng BTCT tường 18cm (có quy mô quy định như mục 2)

Nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.458.000

Nền láng VXM m2 XD 1.380.000

212 Nhà xây gạch ép mái bằng BTCT tường 12cm, bổ trụ (có quy mô quy định như mục 2) m2 XD

-

Nền lát gạch liên doanh m2 XD 1.322.000

Nền láng VXM m2 XD 1.252.00

Page 80: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>0

213 Nhà xây tường 22cm mái đổ bê tông không cốt thép (có quy mô quy định như mục 2) m2 XD 1.267.00

0

214 Nhà xây tường 11cm mái đổ bê tông không cốt thép (có quy mô quy định như mục 2) m2 XD 1.139.00

0

215 + Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm, mái đổ bê tông, chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m hoàn chỉnh

m2 XD -

Nền lát gạch liên doanh m2 1.378.000

Nền láng VXM m2 1.305.000

216 + Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm, mái đổ bê tông chiều cao ≤ 2,7m hoàn chỉnh.

m2 XD -

Nền lát gạch liên doanh m2 1.218.000

Nền láng VXM m2 1.154.000

+ Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm mức giá bồi thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại

m2

Ghi chú + Nhà có chiều cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m - Mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại

m2

+ Nhà có chiều cao > 4m - Mức giá bồi thường được tính bằng 105% đơn giá tương ứng với từng loại + Trường hợp nhà có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng (theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung xương là 120.340 đ/m2 đã tính trong đơn giá đền bù)

m2

+ Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được tính riêng (theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình. Sau khi đã trừ giá gạch lát 81.000 đ/m2 đã được tính trong đơn giá đền bù

m2

80

Page 81: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 81

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7> + Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp hoặc đá Granít tự nhiên được tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000đ/m2)

m2

+ ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung (đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2; ốp gỗ: 230.633 đ/m2)

m2

3 Nhà khung cột thép -

301

Nhà khung cột thép, mái lợp tôn chống nóng nhà, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6 mét (tính phần khung và mái); các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được tính riêng, bồi thường theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá bồi thường

m2 402.000

Chiều cao đến xà ngang từ 2,6m - 3m nhân HS 1,05 giá đền bù trênChiều cao đến xà ngang từ 3m - 3,5m nhân HS 1,1 gía đền bù trênChiều cao đến xà ngang từ 3,5m - 4m nhân HS 1,15 giá đền bù trên

302Các loại mái lợp tính theo m2 lợp (đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các khoảng trống

m2 -

Mái lợp ngói kể cả khung xà m2 41.000

Mái lợp tôn màu kể cả khung xà m2 115.000

Mái lợp prô ximăng kể cả khung xà m2 46.000

Mái lợp đá đen kể cả khung xà m2 86.000

303 Các loại nền, sân -

Nền, sân láng xi măng dày 3cm m2 33.000

Nền, sân lát gạch hoa xi măng lót VXM m2 113.000

Nền, sân lát gạch chỉ lót VXM m2 46.000

Page 82: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>

Nền, sân lát gạch Cramic liên doanh lót VXM m2 118.000

Nền, sân lát gạch gốm sứ lót VXM 89.000

304 Các loại lớp lót nền, sân -

Bê tông gạch vỡ dày 10cm m2 49.000

Bê tông đá dày 10 cm m2 69.000

4 Nhà gỗ, nhà tạm không phân biệt loại gỗ -

401 Nhà sàn khung gỗ (tính phần khung nhà đường kính cột > 20cm) m2 1.249.00

0

402 Nhà sàn khung gỗ (tính phần khung nhà đường kính cột ≤ 20cm) m2 1.124.00

0

403 Nhà khung cột gỗ (phần khung nhà đường kính cột > 20cm) m2 625.00

0

404 Nhà khung cột gỗ (phần khung nhà đường kính cột ≤ 20cm) m2 562.50

0

Mái lợp.... nhà sàn, nhà khung cột gỗ -

Mái lợp tôn m2 95.000

Mái lợp tranh m2 16.000

Mái lợp ngói m2 40.000

Mái lợp Pbrô xi măng m2 38.000

Mái lợp đá m2 95.000

Ghép ván gỗ quanh nhà m2 91.000

Ghép tre quanh nhà m2 40.000

Ghép sàn ván gỗ m2 164.000

Ghép sàn tre m2 42.00

82

Page 83: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 83

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>0

Tường toóc xi m2 52.000

Tường vách đất m2 20.000

Trần cót ép m2 71.000

Trần nhựa m2 115.000

Trần gỗ dán, phóc m2 128.000

Trần ván ép m2 115.000

Trần bạt dứa m2 14.000

Cửa gỗ tùy theo thực tế đền bù theo giá tại thời điểm đền bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ)

405 Nhà tranh tre (nhà tạm, lán tạm) m2 144.000

406 Nhà trình tường m2 180.000

407 Nhà cúng tranh tre gỗ m2 90.000

408 Nhà cúng mái bê tông hoặc đổ cuốn m2 132.000

Nhà xây tường bao quanh nhà khung cột gỗ tùy theo thực tế tính bóc tách áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi

m2

5 Sàn ghép các loại; -

501 Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông > 18cm, không có mái che m2 XD 256.00

0

502 Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông ≤ 18cm, không có mái che m2 XD 231.00

0

503 Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột >18 không mái che m2 XD 243.00

0

504 Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột ≤18 không mái che m2 XD 219.00

0

Page 84: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>

6 Các công trình tạm trước nhà các công trình phụ khác:

-

601 Nhà bán mái xây gạch tường 22 cm, lợp tôn, cao từ 2,7 đến 3,6m nền lát gạch các loại m2 XD 582.00

0

602 Nhà bán mái xây gạch tường 22 cm, lợp tôn, cao < 2,7m nền lát gạch các loại m2 XD 524.00

0

603 Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao ≥2,7- 3,3m m2 XD 400.00

0

604 Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao < 2,7m m2 XD 360.00

0

Ghi chúNhà bán mái xây gạch 110 mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trênNhà bán mái lợp Fi bờ rô XM, ngói, tôn hoa mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trênNhà bán mái nền láng VXM giá bồi thường giảm 10% so với giá quy địnhLán trại tạm tính bóc tách theo quy mô từng loại áp dụng theo đơn giá hiện hành

605 Nhà bán mái khung sắt, lợp tôn m2 XD 276.000

606 Nhà bán mái khung sắt, lợp ngói m2 XD 221.000

7 Gác xép, gác lửng: -

701 + Sàn bằng gỗ cả khung xương dầm gỗ m2 288.000

702 + Sàn BTCT (đã có cốt thép) m3 1.540.000

8 Chuồng lợn, chuồng gà, trâu bò, dê ngựa. -

801 + Chuồng xây lợp ngói hoặc Fibrô XM, tôn, láng nền vữa XM m2 310.00

0

802 + Chuồng khung gỗ, láng nền vữa XM ghép tre gỗ, lợp Fibrô XM, tôn m2 157.00

0

803 + Chuồng có ván sàn, khung cột gỗ, ghép tre xung quanh, lợp Fibrô XM, tôn m2 245.00

0

84

Page 85: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 85

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>Nếu lợp bằng mái tranh, vật liệu giảm 25% so với giá quy định trên

804 + Chuồng trâu, bò, dê, ngựa khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm m2 162.00

0

9 Bó sân, sân phơi, đường đi -

901 + Xây bờ bó sân hoàn chỉnh md 44.000

902 + Sân phơi, đường đi bằng BT đá dăm hoàn chỉnh m2 71.000

10 Bể nước phục vụ cho việc chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (đo tính phủ bì tường xây)

1001 + Bể xây có nắp bê tông, -

Bể nước < 6m3 - Bể xây tường 110 m3 696.000

- Bể xây tường 220 m3 780.000

Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3

- Bể xây tường 110mmm3 626.00

0

Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3

- Bể xây tường 220mmm3 702.00

0

1002 + Bể xây không nắp bê tông, -

Bể nước < 6m3 - Bể xây tường 110mm m3 522.000

- Bể xây tường 220mm m3 585.000

Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3

- Bể xây tường 110mmm3 470.00

0

Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3

- Bể xây tường 220mmm3 527.00

0

Đối với bể xây phục vụ cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép: giá đền bù tính 85% tương ứng với từng loại: Tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ; tường 18 gạch ép tương ứng 22cm gạch chỉRiêng các loại bể nước phục vụ cho việc sản xuất,

Page 86: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>nuôi trồng thủy sản, bể chứa phân,... thì không được tính theo thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách: xây, trát và đáy bể... áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi

11 Giếng nước tính bằng thể tích (đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng)

1101 + Giếng nước xây thành bằng gạch, đá m3 553.000

1102 + Giếng nước đào xếp khan bằng gạch, đá m3 332.000

1103 + Giếng đất đào m3 221.000

1104 + Giếng nước theo quy cách của chương trình nước sạch NT có bơm đẩy Giếng 1.547.00

0

12 Tường rào (cả móng) không trát; (trát tường, quét vôi ve, xi măng, sơn, ... tính riêng)

1201 + Tường rào xây gạch tường 220 m2 264.000

1202 + Tường rào xây gạch tường 110 m2 249.000

1203 + Tường rào xây gạch 220 bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch m2 223.00

0

1204 + Tường rào xây gạch 110, bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch m2 192.00

0

1205 + Tường rào xây gạch bi ≤180 m2 136.000

1206 + Tường rào xây gạch bi ≤120 m2 116.000

1207 + Tường rào xây gạch bi ≤ 180 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch m2 138.00

0

1208 + Tường rào xây gạch bi ≤ 120 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch m2 141.00

0

1209 + Tường rào, kè đá xếp khan m3 160.000

1210 + Tường rào khung thép, lưới thép B40 m2 112.000

1211 + Tường rào lưới thép B40 thép phi 3,4 m2 91.000

86

Page 87: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 87

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>

13 Xây, trát các kết cấu -

1301 + Xây gạch chỉ VXM m3 898.000

1302 + Xây gạch bi, gạch ép KT 0,1*0,15*0,3 VXM m3 497.000

1303 + Xây đá hộc VXM m3 551.000

1304 + Trát tường VXM không đánh màu m2 25.000

1305 + Trát tường VXM đánh màu m2 29.000

1306 + Ốp tường, trụ, cột gạch men sứ 200x250mm m2 214.000

1307 + Quét vôi trong nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu m2 5.000

1308 + Quét vôi ngoài nhà m2 5.000

1309 + Quét xi măng 2 nước vào cấu kiện m2 5.000

1310 + Lu sơn tường các loại m2 22.000

1311 + Bê tông đá Dmax 20 m3 861.000

14 Nhà tắm, nhà vệ sinh: -

Nhà tắm, nhà vệ sinh không tính bể phốt và bể nước trên mái (bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa nước sinh hoạt), chưa bao gồm thiết bị vệ sinh, nhà tắm như: bệt xí, Lavabô, chậu rửa, ... (bệt xí, Lavabô, chậu rửa, ... tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù)

1401Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT tường 220 gạch chỉ lát gạch chống trơn, gạch liên doanh, ốp tường.

m2 1.698.000

1402Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT tường 110 gạch chỉ, lát gạch chống trơn, gạch liên doanh, ốp tường.

m2 1.528.000

Nếu xây bằng gạch ép giảm trừ 10%Tường 18cm tương ứng tường 22cmtường 12cm tương ứng tường 11cm

Page 88: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu không thể tính bằng m2 được thì: Căn cứ theo thực tế, tính bóc tách khối lượng các hạng mục xây lắp áp đơn giá hiện hành

15 Rãnh thoát nước -

1501 + Rãnh thoát nước, xây gạch có nắp BTCT trát hoàn chỉnh md 144.00

0

1502 + Rãnh thoát nước, xây gạch không nắp trát hoàn chỉnh md 105.00

0

1503 + Rãnh thoát nước, xây đá hộc không nắp trát hoàn chỉnh md 103.00

0

Trường hợp không hoàn chỉnh giảm trừ 20% -

16 Kè các loại -

1601 + Kè xây bằng gạch m3 506.000

1602 + Kè xây bằng đá m3 357.000

1603 + Kè đá xếp khan m3 129.000

17 Tấm đan bê tông đúc sẵn: -

1701 + Tấm đan BT có cốt thép m3 1.267.000

1702 + Tấm đan BT không cốt thép m3 775.000

18 Đào đắp đất: -

1801 Đào, đắt đất bằng thủ công m3 75.000

19 Ao nuôi trồng thủy sản -

1901 Ao đào không phân biệt cấp đất m3 53.000

1902 - Đào ao lợi dụng địa hình trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao), khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế nhưng khối lượng nạo vét trung bình

m3 30.000

88

Page 89: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 89

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diệt tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m

1903 + Đào san đất các loại bằng máy trong phạm vi <=50m m3 10.00

0

1904 + Vận chuyển với cự li Ê 1km m3 7.000

1905 + Vận chuyển với cự li Ê 2km m3 10.000

1906 + Vận chuyển với cự li Ê 5km m3 13.000

20 Cống thép hoặc ống cống bê tông cấp thoát nước ao:

-

2001 ống cống bê tông: f100-300 mm md 131.000

Với ống cống D > 300mm; cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15% md

-

ống gang, ống thép, ống sắt, ống thép tráng kẽm, ống nhựa, ống cao su .... tính theo thực tế áp giá tại thời điểm bồi thường

md

21 Lò gạch, lò vôi: (tính theo công suất ra lò của từng lò trong một đợt)

2101 Loại 50 000 viên hoặc 20Tấn Lò 6.600.000

2102 Loại 50 000 viên - 70 000 viên hoặc 20-40Tấn Lò 7.800.000

2103 Các lò gạch, lò vôi dã chiến Lò 1.200.000

2104 + Các loại lò gạch, lò vôi không hoạt động sản xuất Lò 1.200.000

Đối với lò gạch và lò vôi đã ngừng hoạt động (đã hư hỏng không được bồi thường)

22 Cấu kiện sắt thép cổng sắt, cửa sắt xếp, hàng rào liền trụ

2201 Cấu kiện sắt thép cổng sắt, cửa sắt xếp m2 480.000

Page 90: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7>

2202 Hàng rào liền trụ m2 379.000

23 Những hạng mục xây lắp di chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển

-

2301 Cửa nhôm cuốn m2 264.000

2302 Cửa kính thủy lực m2 132.000

2303 Điều hòa 2 cục bộ 660.000

2304 Điều hòa 1 cục bộ 396.000

2305 Bình nóng lạnh Cái 132.000

2306 Bồn tắm bồn I nốc Cái 132.000

2308 Giàn năng lượng mặt trời (đồng bộ kể cả két nước) Bộ 450.000

24 Mộ chưa cải táng

2401 Mộ đất, xếp đá trên ba (03) năm mộ 3.000.000

2402 Mộ đắp đất trên ba (03) năm mộ 2.500.000

2403 Mộ đất, xếp đá từ một (01) đến dưới ba (03) năm mộ 3.500.000

2404 Mộ đắp đất từ một (01) đến dưới ba (03)năm mộ 3.000.000

2405 Mộ đất, xếp đá dưới một (01)năm mộ 4.500.000

2406 Mộ đất dưới một (01)năm mộ 4.000.000

25 Mộ đã cải táng

2501 Mộ đất, xếp đá mộ 2.000.000

2502 Mộ đắp đất mộ 1.500.000

Ghi chú: + Tài sản vật kiến trúc đã hỏng không còn sử dụng được không được tính bồi thường

90

Page 91: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 91

STT

Mã hiệu Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng Đơn vị

tính

Đơn gió bồi thường(đồng)

<1> <2> <3> <4> <7> + Diện tích xây dựng: Là diện tích của mặt bằng sát tường móng sau của tầng một đến hết tường móng của hiên phía trước tính tại cos 00, kể cả những bức tường, dãy cột có mái che theo phủ bì tim trục (diện tích xây dựng là diện tích chiếm đất tính từ cốt không mặt nền nhà bao gồm các diện tích ở, diện tích phụ, hành lang hiên, kết cấu và diện tích khác của tầng một) + Diện tích sàn: Với nhà một tầng thì diện tích sàn là diện tích xây dựng, với nhà nhiều tầng thì diện tích sàn của công trình là tổng diện tích sàn của các tầng theo trục tim tính đến sát mép tường phía ngoài cộng lại kể cả diện tích cầu thang thông theo tầng của sàn + Đối với nhà sàn cột bê tông, cột gỗ, cột sắt; nhà khung cột gỗ hoặc bê tông - diện tích Xây dựng là diện tích phủ bì của kết cấu chịu lực chính kể cả những kết cấu khung cột có mái che + Các phần đua ra như sê nô hoặc các phần khác ≥ 1m tính riêng theo khối lượng kết cấu thực tế đã xây dựng áp dụng đơn giá chiết tính hiện hành + Các công trình xây dựng: nhà cửa, vật kiến trúc xây dựng sau khi đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, hoặc không được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền mà vẫn tự ý xây dựng thì khi bị thu hồi đất sẽ không được bồi thường phần tài sản vật kiến trúc đó.Chiều cao tầng nhà: Tính từ cos ± 00 (mặt nền nhà đến cos mặt sàn tầng hai) đối với tầng một, cos mặt sàn tầng hai đến cos mặt sàn tầng kế tiếp trên đối với các tầng + Đối với các loại nhà bán mái: Chiều cao để tính đền bù là chiều cao trung bình của hai đầu nhà.Đối với các công việc không có trong đơn giá đền bù thì có thể tính bóc tách khối lượng áp theo định mức, đơn giá hoặc được áp dụng tính toán thực tế theo giá tại thời điểm bồi thường

Page 92: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

PHỤ LỤC: 02ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT LOẠI CÂY ĐVT ĐƠN

GIÁ

I NHÓM CÂY ĂN QUẢ    

A Cây ăn quả chưa cho thu hoạch    

1 Vên c©y ¬m + bÇu cha xuÊt vên (hç trî di chuyÓn) đồng/m2 80.000

2 C©y trång b»ng h¹t n¨m thø nhÊt đồng/cây 35.0003 C©y trång b»ng h¹t n¨m thø hai đồng/cây 55.000

4 C©y trång b»ng h¹t n¨m thø ba đồng/cây 110.000

5 C©y trång b»ng h¹t n¨m thø t đồng/cây 160.000

6 C©y trång b»ng cµnh chiÕt ghÐp díi 1 n¨m đồng/cây 50.000

7 C©y trång b»ng cµnh chiÕt ghÐp tõ 1 n¨m ®Õn díi 2 n¨m đồng/cây 85.000

8 Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 2 năm đến dưới 3 năm đồng/cây 170.00

0B Cây ăn quả đã cho thu hoạch    

1 Vải, nhãn    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 350.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 520.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 750.000

2 Cam, quýt    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 300.000

92

Page 93: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 93

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 400.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 550.000

3 Lê, Mắc coọc, Mận, Đào, Ổi, Táo, Sơn tra (táo mèo), Trứng gà, Doi, Bưởi, Bòng, Phật thủ    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 300.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 400.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 500.000

4 Hồng các loại, Hồng xiêm, Xoài, Chôm chôm, Bơ, Na, Vú sữa    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 300.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 450.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 700.000

5 Cây Mít, Sấu    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 170.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 300.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 550.000

6 Cây Chanh    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 170.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 240.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 360.00

Page 94: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

0

7 Cây Thị, Khế, Trám, Chay, Dâu da, Me, Quất hồng bì    

  Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m đồng/cây 160.000

  Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m đồng/cây 300.000

  Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên đồng/cây 400.000

C CÂY ĂN QỦA KHÁC    

1 Cây Đu đủ    

  Cây mới trồng dưới một (01) năm đồng/cây 12.000  Cây trồng từ một đến hai (1-2) năm chưa cho thu hoạch đồng/cây 36.000

  Cây đã cho thu hoạch đồng/cây 120.000

2 Cây Dừa    

  Mới trồng dưới hai (02) năm đồng/cây 110.000

  Cây trồng trên 2 năm chưa cho thu hoạch đồng/cây 250.000

  Cây đã cho thu hoạch đồng/cây 500.000

3 Cây Cau    

  Mới trồng (tính bằng cây ăn quả trồng hạt tại mục A phụ lục này)  

  Cây chưa cho thu hoạch đồng/cây 110.000

  Cây đã cho thu hoạch đồng/cây 250.000

4 Cây Chuối    

  Có buồng ( =20kg/buồng) đồng/kg 5.000  Chưa có buồng cao dưới 1,2m đồng/cây 15.000

94

Page 95: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 95

  Chưa có buồng cao từ 1,2m trở lên đồng/cây 20.0005 Cây Cọ    

  Chưa được thu hoạch đồng/cây 60.000

  Đã cho thu hoạch đồng/cây 110.000

6 Cây Dứa (tiêu chuẩn, kỹ thuật: 4khóm/m2) đồng/khóm 8.000

7 Dàn nho, Nhót    

  Đã Leo kín dàn (đã cho thu hoạch) đồng/m2 10.000  Cây mới trồng đồng/m2 8.0008 Các loại cây ăn quả còn lại    

 

Đối với các loại cây không có trong bảng đơn giá thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư căn cứ vào thực tế để quy định cho phù hợp, đảm bảo tương quan với các loại cây ăn quả đã có trong quy định

 

II NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP    

1 Cây Cà phê (mật độ tối đa 3.000 cây/ha)    

  Năm thứ nhất đồng/cây 5.000  Năm thứ hai đồng/cây 7.000  Năm thứ ba đồng/cây 8.000  Cây cho quả dưới 03 năm đồng/cây 12.000  Cây cho quả từ 03 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 18.000

  Cây cho quả từ 05 năm trở lên (Tính sản lượng thực tế nhân (x) đơn giá khi thu hồi)    

2 Cây chè (mật độ tối đa là 1.700 cây/ha)    

  Năm thứ nhất đồng/m2 5.000  Năm thứ hai đồng/m2 6.000  Năm thứ ba đồng/m2 7.500

  Cây đã cho thu hoạch từ 03 năm trở lên bằng (=) Sản lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tại thời điểm nhân (x) với 02 năm  

Page 96: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

3 Cây Cánh kiến    

  Trồng dưới 01 năm đồng/cây 5.000  Trồng từ 01 đến dưới 02 năm đồng/cây 7.000  Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 10.000

  Cây đã cho thu hoạch từ 05 năm trở lên bằng ( =) Sản lượng thực tế nhân (X) với đơn giá tại thời điểm.    

4 Cây Dâu tằm đồng/m2 6.0005 Cây bông đồng/m2 10.000

III CÂY LẤY GỖ    

1 Cây Pơ mu, Xa mộc, Lát và các loại cây lấy gỗ thuộc nhóm I, II (mật độ tối đa 1.500 cây/ha)    

  Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn thì tính hỗ trợ di chuyển đồng/m2 80.000

  Trồng dưới 01 năm đồng/cây 12.000  Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm đồng/cây 25.000  Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 50.000

  Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm đồng/cây 170.000

  Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm đồng/cây 250.000

  Có đường kính từ 25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ nhân (x) với đơn giá tại thời điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có)  

2 Các loại cây lấy gỗ khác (mật độ, tiêu chuẩn 1700 - 2500 cây/ha)    

  Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn thì tính hỗ trợ di chuyển đồng/m2 80.000

  Trồng dưới 01 năm đồng/cây 5.000  Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm đồng/cây 10.000  Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 20.000  Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm đồng/cây 25.000

96

Page 97: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 97

  Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm đồng/cây 35.000

 Có đường kính từ 25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ, củi tận dụng nhân (X) với đơn giá tại thời điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có)

 

3 Cây Tre    

  Mới trồng dưới một (01) năm khóm 12.000  Tre non (măng) < 2m đồng/cây 10.000  Cây có đường kính dưới 05cm đồng/cây 15.000  Cây có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm đồng/cây 25.000  Cây có đường kính từ 10cm trở lên đồng/cây 40.0004 Cây tre Điền trúc    

  Mới trồng dưới một (01) năm khóm 12.000  Chưa trưởng thành (lấy măng) đồng/cây 25.000  Đã trưởng thành đồng/cây 35.0005 Cây vầu, sặt    

  Trồng lẻ đồng/cây 3.000  Trồng tập trung mật độ tối thiểu 40 cây/m2 đồng/m2 60.000

IV CÂY TRỒNG KHÁC    

1 Đồi trồng ranh trên đất vườn đồi đồng/m2 3.0002 Cỏ voi và các loại cỏ trồng phục vụ chăn nuôi đồng/m2 4.000

3 Cây Song, Mây đồng/khóm 60.000

4 Hàng rào cây sống đồng/m 6.000V HÀNG RÀO CỘT TRE, GỖ đồng/m 5.000

VI HOA, CÂY CẢNH Trồng dưới đất, trồng đại trà sản xuất hàng hoá (qui về mật độ đông đặc theo tiêu chuẩn)

   

1 Mới trồng dưới 03 tháng đồng/m2 20.0002 Chưa cho thu hoạch đồng/m2 30.0003 Đã được thu hoạch đồng/m2 40.000

Page 98: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

4 Cây trồng theo hàng dài đồng/m2 70.000

5 Hoa, cây cảnh (các loại) trồng chậu, căn cứ tình hình thực tế để tính hỗ trợ di chuyển đồng/chậu 20.000

VII NHÓM CÂY DƯỢC LIỆU    

1 Cây Thảo quả (Mật độ, tiêu chuẩn 3 x 3 = 9m2/cây, tối đa 1100 cây/ha)    

  Mới trồng dưới 02 năm đồng/khóm 20.000

  Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm đồng/khóm 60.000

  Trồng từ 03 năm trở lên đồng/khóm

160.000

2 Cây Quế (mật độ, tiêu chuẩn 2 x 3 = 6m2/cây, tối đa 1700 cây/ha)    

  Mới trồng dưới 02 năm đồng/cây 9.000  Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm đồng/cây 15.000  Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 55.000

  Trồng từ 05 năm trở lên có đường kính >15cm đồng/cây 100.000

3 Cây Đỗ trọng    

  Mới trồng dưới 02 năm đồng/cây 60.000

  Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm đồng/cây 100.000

  Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm đồng/cây 140.000

  Trồng từ 05 năm trở lên đồng/cây  

  - Cây có đường kính từ 07cm đến dưới 10cm đồng/cây 240.000

  - Cây có đường kính từ 10cm đến dưới 15cm đồng/cây 300.000

  - Cây có đường kính từ 15cm đến dưới 20cm đồng/cây 350.000

  - Cây có đường kính từ 20cm trở lên đồng/cây 400.00

98

Page 99: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 99

04 Cây Hoa hoè    

  Cây có đường kính gốc dưới 05cm đồng/cây 40.000  Cây có đường kính gốc từ 05cm đến dưới 10cm đồng/cây 70.000

  Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm đồng/cây 130.000

  Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên đồng/cây 260.000

5 Cây Đương quy    

  Mới trồng dưới 1 năm đồng/m2 3.000  Chưa cho thu hoạch đồng/m2 5.000  Đã cho thu hoạch đồng/m2 6.0006 Cây Dược liệu khác    

  Mới trồng đồng/m2 12.000  Chưa cho thu hoạch đồng/m2 19.000  Đã cho thu hoạch đồng/m2 45.000

7 Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn (chỉ hỗ trợ di chuyển) đồng/m2 80.000

IIX CÂY HÀNG NĂM    

1 Cây Sả và các loại cây tương tự đồng/khóm 5.000

2 Lạc, Vừng, Đậu các loại và các loại cây tương tự đồng/m2 6.0003 Cây Gừng, Riềng, Nghệ và các loại cây tương tự đồng/m2 12.0004 Cây Sắn dây    

  Chưa cho thu hoạch đồng/gốc 65.000

  Đã cho thu hoạch đồng/gốc 140.000

5 Cây Dong riềng, các loại Củ từ, Củ cọc, Củ đậu đồng/m2 15.0006 Cây Mía    

  Mới trồng dưới 3 tháng đồng/m2 10.000

Page 100: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

  Cao dưới 1,2m đồng/cây 5.000  Cao từ 1,2 m trở lên đồng/cây 7.500

7 Giàn thiên lý, Chanh leo dàn và các loại cây leo dàn khác (tính theo diện tích thực tế)  

  Mới trồng, cuối vụ đồng/m2 4.500  Leo kín dàn đồng/m2 8.5008 Trầu không    

  Mới trồng dưới 01 năm đồng/gốc 60.000

  Đang thu hoạch đồng/gốc 120.000

9 Các loại rau màu gối vụ đồng/m2 8.000IX VẬT NUÔI THUỶ SẢN    

1 Ao nuôi hỗn hợp sản lượng 0,3 kg/m2    

2 Ao nuôi ba ba (theo dự án) sản lượng 0,5 kg/m2    

3 Ao nuôi tôm càng xanh sản lượng 0,1kg/m2    

4 Ao nuôi cá rô phi đơn tính sản lượng 0,4 kg/m2    

  Năng suất nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường    

5 Ao ươm cá giống đồng/m2 30.000

X SẢN LƯỢNG LÚA, SẮN, NGÔ,KHOAI LANG, KHOAI SỌ, MỲ, MẠCH    

  Bồi thường theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường  

 

Ghi chú: Trên cùng một diện tích đất trồng nhiều tầng cây thì tính bồi thường cho cây nào có năng suất, giá trị cao có độ che phủ toàn bộ diện tích đất, số cây còn lại tính bằng cây trồng xen. Một loại cây trồng, vật nuôi nếu đáp ứng cả hai tiêu chí bồi thường thì áp dụng tiêu chí có đơn giá cao hơn

 

100

Page 101: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

Số 14 (01/12/2012) CÔNG BÁO 101

UBND TỈNH LAI CHÂU XUẤT BẢNĐiện thoại: 0231.3 876 337

Fax: 0231.3 876 356

Page 102: Điều 1 - vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/cong bao so 14 nam 2012.doc · Web viewMã hiệu Tên công việc ĐVT VL NC MTC Chi phí quản lý

CÔNG BÁO Số 14 (01/12/2012)

In tại: Công ty TNHH In Điện Biên

102