Điều chỉnh trong xu hướng tăng 17/08/2021
TRANSCRIPT
BẢN TIN PHÁI SINH Chỉ Tại
17/08/2021 Điều chỉnh trong xu hướng tăng
Diễn biến hợp đồng
Đóng cửa
+/- KLGD Ngày đáo hạn
Ngày còn lại
Đơn vị Điểm Điểm HĐ Ngày Ngày
VN30F2108 1493.0 -10.0 211,534 19/08 4
VN30F2109 1492.1 -5.9 4677 16/09 32
VN30F2112 1490.2 -8.8 58 16/12 123
VN30F2203 1490.9 0.7 22 17/03 214
Nguồn: Bloomberg – YSVN
Thay đổi khối lượng và OI
KLGD +/- OI +/-
Đơn vị HĐ % %
VN30F2108 211,534 23.4% 34,884
VN30F2109 4,677 213.1% 1583
VN30F2112 58 26.1% 211
VN30F2203 22 -63.9% 77
Nguồn: Bloomberg – YSVN
Thay đổi Basis spread
Basis spread Hôm trước +/-
Đơn vị điểm điểm điểm
VN30F2108 -1.1 2.2 -3.3
VN30F2109 -2.0 2.2 -4.3
VN30F2112 -3.9 -1.8 -2.1
VN30F2203 -3.2 -10.6 7.4
Nguồn: Bloomberg – YSVN
Phạm Tấn Phát Chuyên viên phân tích cao cấp Email: [email protected]
Phone: (084) 28 3622 6868 ext 3880
0
200
400
600
800
1000
1475
1480
1485
1490
1495
1500
1505
1510
09:0
0
09:1
7
09:3
4
09:5
1
10:0
8
10:2
5
10:4
2
10:5
9
11:1
6
13:0
2
13:2
2
14:1
2
13:5
3
14:1
0
HĐĐiểm Biểu đồ Intraday VN30F1M
VN30F1M
Khối lượng hợp đồng
DIỄN BIẾN CÁC HĐTL
4 HĐTL có phiên giao dịch giằng co trở lại đóng cửa với mức giảm
từ 6-10 điểm. Basis spread chiết khấu về mức âm nhưng vẫn tiếp
tục bám sát với chỉ số cơ sở.
Khối lượng giao dịch trên VN30F2108 tăng 23%, VN30F2109 tăng
213%, VN30F2112 tăng 26% và VN30F2203 giảm 64%.
NHẬN ĐỊNH HĐTL VN30F1M
VN30F2108 đang chững lại đà giảm tại vùng 1488-1490 điểm
tương cận dưới của đưởng kênh tăng cùng với đường MA (50). Chỉ
báo RSI đang lưỡng lự tại ngưỡng 50 cho thấy xu hướng tăng vẫn
chưa bị vi phạm với vùng 1488 điểm đang là vùng kỳ vọng cân bằng
ngắn hạn cho giá.
VN30F2108 có thể kiểm định lại khu vực 1514-1525 điểm.
CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ
Chiến lược
trong phiên
Vị thế Long có thể mở ra ở vùng giá 1490-1492
điểm, dừng lỗ 1488 điểm và chốt lời kỳ vọng
1514-1516 điểm.
Vị thế Short được kích hoạt ở các ngưỡng
1517 điểm, hoặc 1525 điểm.
Chiến lược
theo xu
hướng
ngắn hạn
(Daily)
Nhà đầu tư xem xét Long vùng 1490-1492
điểm, dừng lỗ 1488 điểm và mục tiêu 1514-
1525 điểm.
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
ĐỒ THỊ HỢP ĐỒNG VN30F1M
id l
DIỄN BIẾN CHỈ SỐ VN30-INDEX
Chỉ số VN30-Index giảm 0.44% trong đó VHM, TCB, VPB lấy đi gần 6.3 điểm. Ở chiều
tăng, HPG, VIC, MBB đóng góp gần 3.7 điểm.
CỔ PHIẾU ẢNH HƯỞNG TRONG VN30-INDEX
HPG, 2.598
VIC, 0.623
MBB, 0.462
PNJ, 0.202
VCB, 0.181
TPB, 0.179
GVR, 0.053
CTG, -0.401
MSN, -0.459
SAB, -0.478
FPT, -0.686
VPB, -0.887
TCB, -1.772
VHM, -3.676
-4.8 -3.8 -2.8 -1.8 -0.8 0.2 1.2 2.2 3.2
VN30F2108-Daily VN30F2108-1H
Xu hướng TĂNG ĐI NGANG
Hỗ trợ 1 1462 1492
Hỗ trợ 2 1200 1490
Kháng cự 1 1510 1509
Kháng cự 2 1535 1517
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
VỐN HÓA TRONG VN30-INDEX
ĐỒ THỊ HPG
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
GIÁ, KHỐI LƯỢNG VÀ HĐ MỞ QUA CÁC PHIÊN CỦA CÁC HĐTL
Ngày VN30F2108 KLGD Vị thế Mở Ngày VN30F2109 KLGD Vị thế Mở
17/08/2021 1,493.0 211,534 34,884 17/08/2021 1492.1 4,677 1,583
16/08/2021 1,503.0 171,376 34,884 16/08/2021 1498 1,494 1,583
13/08/2021 1,485.0 271,182 35,512 13/08/2021 1481 1,178 789
12/08/2021 1,477.1 274,294 37,985 12/08/2021 1476 1,373 996
11/08/2021 1,486.0 244,986 36,818 11/08/2021 1485 1,514 981
10/08/2021 1,494.1 274,461 36,176 10/08/2021 1492.1 1,089 980
09/08/2021 1,500.5 198,106 39,499 09/08/2021 1498.9 566 567
06/08/2021 1,472.9 216,366 36,570 06/08/2021 1472.1 558 461
05/08/2021 1,487.1 249,598 39,316 05/08/2021 1488 848 619
Ngày VN30F2112 KLGD Vị thế Mở Ngày VN30F2203 KLGD
Vị thế Mở
17/08/2021 1,499.0 46 211 17/08/2021 1490.9 22 77
16/08/2021 1,480.1 25 209 16/08/2021 1490.2 61 77
13/08/2021 1,476.5 256 206 13/08/2021 1479.4 40 95
12/08/2021 1,485.7 247 410 12/08/2021 1471.1 74 90
11/08/2021 1,491.5 53 201 11/08/2021 1485 243 49
10/08/2021 1,491.2 38 198 10/08/2021 1494 743 261
09/08/2021 1,472.8 537 210 09/08/2021 1499 537 547
06/08/2021 1,486.0 517 718 06/08/2021 1482.4 20 46
05/08/2021 1,443.0 52 240 05/08/2021 1484.7 523 48
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
DANH SÁCH CP CHỈ SỐ VN30
Mã CP Tên Ngành Tỷ
trọng Giá đóng
cửa Vốn hóa PER PBR
KLGD 3 tháng
SH Nước Ngoài
Cao 52 Tuần
Thấp 52 Tuần
Đơn vị: % VND Tỷ VND x x '000 cp % VND VND
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Tài chính 0.5% 42,950 172,746 17.3 2.1 3,757 17% 50,600 36,500
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
Bất động sản 1.2% 41,200 25,671 20.9 3.0 4,024 31% 42,400 20,909
CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
Tài chính 1.9% 34,600 166,279 10.2 1.8 20,006 32% 42,535 17,897
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
Tài chính 6.1% 35,600 96,189 9.9 2.4 11,496 30% 38,200 19,600
PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Năng lượng 0.6% 51,600 64,181 16.7 2.7 2,720 18% 59,600 45,150
BVH Tập đoàn Bảo Việt Tài chính 0.3% 53,600 39,789 22.1 1.9 1,111 27% 71,200 44,500
FPT Công ty Cổ phần FPT CNTT 5.4% 93,800 85,121 22.2 5.1 3,201 49% 98,400 40,435
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần
Dịch vụ tiện ích 0.7% 92,400 176,849 22.7 3.8 982 3% 98,900 69,400
POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam
Dịch vụ tiện ích 0.4% 11,350 26,580 10.4 0.9 10,487 3% 15,200 9,350
HDB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh
Tài chính 3.0% 35,750 56,977 10.8 2.2 4,585 18% 37,900 16,273
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Nguyên vật liệu
9.2% 50,400 225,435 9.0 3.1 30,743 27% 56,300 17,741
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
Tài chính 4.8% 31,200 117,884 11.3 2.2 26,508 22% 32,926 10,754
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan
Hàng tiêu dùng thiết yếu
4.1% 132,500 156,421 74.1 7.3 1,603 33% 141,500 52,000
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
Hàng tiêu dùng không thiết yếu
3.9% 169,900 80,749 17.7 4.4 945 49% 179,900 80,800
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
Bất động sản 4.0% 103,200 152,076 28.7 4.5 2,849 10% 123,600 43,724
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
Hàng tiêu dùng không thiết yếu
1.3% 95,500 21,714 16.4 3.8 552 49% 109,100 55,000
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
Nguyên vật liệu
0.4% 37,500 150,000 31.2 3.1 5,652 1% 38,500 10,700
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
Bất động sản 1.3% 91,200 44,394 31.4 8.0 3,900 4% 97,500 19,814
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
Tài chính 1.8% 37,350 40,027 8.9 2.0 5,530 30% 40,900 17,024
SAB Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải khát Sài Gòn
Hàng tiêu dùng thiết yếu
0.8% 145,500 93,306 20.0 4.5 173 63% 211,000 145,000
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
Tài chính 1.9% 61,300 40,146 21.8 3.5 14,975 49% 62,500 14,250
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
Tài chính 3.8% 30,150 56,839 15.7 1.8 32,503 16% 33,900 10,550
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tài chính 9.0% 53,300 186,812 11.6 2.2 19,779 22% 58,600 19,750
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Tài chính 3.1% 101,000 374,597 18.3 3.6 1,992 24% 117,200 80,000
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes Bất động sản 5.5% 111,000 371,796 11.2 3.8 4,956 24% 121,900 74,900
VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần
Bất động sản 7.0% 98,900 376,338 58.6 4.3 2,565 15% 129,689 76,356
VJC Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
Công nghiệp 2.4% 117,300 63,531 404.3 3.7 566 18% 138,500 98,800
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
Hàng tiêu dùng thiết yếu
5.6% 89,300 186,633 19.5 5.9 3,423 55% 117,200 84,000
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
Tài chính 7.7% 65,100 159,804 12.9 2.7 24,346 15% 73,300 21,050
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail
Bất động sản 1.5% 28,050 63,739 23.5 2.1 5,451 30% 38,300 25,050
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Phó Phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3833
Khổng Hữu Hiệp
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3912
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Phạm Đắc Thành
Giám đốc Khu vực Miền Bắc
+84 28 3622 6868 ext 3416
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc Kinh doanh Digital
+84 28 3622 6868 ext 3847
Lương Kỷ Tỵ
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3653
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.