jave persistence api ( jpa )

14
JAVE PERSISTENCE API (JPA) 1

Upload: noe

Post on 23-Feb-2016

98 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

JAVE PERSISTENCE API ( jpa ). OBJECT RELATIONAL MAPPING(ORM). Ánh xạ dữ liệu của đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu quan hệ . GiỚI THIỆU Java Persistence API(). - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

1

JAVE PERSISTENCE API (JPA)

Page 2: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

2

Ánh xạ dữ liệu của đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

OBJECT RELATIONAL MAPPING(ORM)

Page 3: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

3

GIỚI THIỆU JAVA PERSISTENCE API() JPA là một đặc tả Java cho việc truy xuất,

quản lý dữ liệu giữa các object/class và một cơ sở dữ liệu quan hệ sử dụng công nghệ ORM (Object to Relational Mapping).

Được phát triển như một phần của Java Specification Request (JSR) 220 Mục tiêu làm đơn giản hóa EJB CMP entity beans. Đóng gói trong javax.persistence

JPA có thể sử dụng cả trong môi trường J2SE lẫn J2EE.

Page 4: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

4

KIẾN TRÚC JPA

Page 5: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

5

Entity là một POJO (Plain Old Java Object) Được map bằng một trong hai cách

Mô tả trong XML descriptor Sử dụng annotations trong từng class

Được xác định với @Entity Khóa chính được thông qua @Id

Chứa các persitent fields hoặc các properties Các thuộc tính được truy xuất thông qua

getters/setters là “properties” Các thuộc tính được truy xuất trực tiếp được gọi

là “fields”

MAPPING MỘT ENITTY

Page 6: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

6

Đóng vai trò như một connection giữa thể hiện của entity trong bộ nhớ và database.

Xác định trong file cấu hình persistence.xml Được thao tác thông qua EntityManager.

PERSISTENCE CONTEXT

DatabaseEntities Persistence Context

Page 7: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

7

Dùng để truy xuất và quản lý trạng thái của entity.

Tạo thông qua lớp EntityManagerFactory

ENTITYMANAGER

Page 8: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

8

Các kiểu liên kết giữa các entity Các liên kết được thực hiện thông qua file

mapping orm.xml hay sử dụng các annotations javax.persistence.OneToOne javax.persistence.OneToMany javax.persistence.ManyToOne javax.persistence.ManyToMany

ENTITY RELATIONSHIPS

Page 9: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

9

QUERIES

Queries

Dynamic Named Native

Page 10: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

10

DYNAMIC QUERIES

Page 11: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

11

NAMED QUERIES

Page 12: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

12

Native queries chứa câu lệnh SQL tự nhiênQuery query = em.createNativeQuery("SELECT *

FROM t_customer", Customer.class);List<Customer> customers = query.getResultList();

NATIVE QUERIES

Page 13: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

13

REFERENCES[1]. Antonio Goncalves, Beginning Java™ EE 6 Platform with

GlassFish™ 3, Apress, 2009[2]. Rima Patel Sriganish, Gerald Brose, Micah silverman,

Mastering Enterprise JavaBeans 3.0, Wiley, 2006[3]. Kent Ka Iok Tong, Beginning JSF™ 2 APIs and JBoss® Seam,

Apress, 2009

Page 14: JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

14

THE END

Thank you very much!!