kỳ báo cáo so với thực hiện kỳ · sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất...
TRANSCRIPT
52,601 60,061 114.2
Lúa 27,061 33,744 124.7
Lúa Đông Xuân 14,675 16,743 114.1
Lúa Hè Thu 12,386 17,001 137.3
Các loại cây khác (Ha)
Ngô 6,239 7,478 119.9
Khoai lang 73 152 208.2
Sắn 3,264 2,858 87.6
Mía 3,367 3,232 96.0
Lạc ( đậu phộng ) 579 504 87.0
Vừng ( mè ) 289 288 99.7
Rau các loại 4,993 5,589 111.9
Đậu các loại 4,122 3,130 75.9
Hoa, cây cảnh 45.5 38 84.0
Cây gia vị, dược liệu hàng năm 548 591 107.8
Cây hàng năm khác 1,741 2,079 119.4
Lúa 171,979 207,638 120.7
Lúa Đông Xuân 96,474 105,638 109.5
Lúa hè thu 75,505 102,000 135.1
Các loại cây khác
Ngô 25,362 30,841 121.6
Khoai lang 873 1,747 200.1
Mía 149,480 176,244 117.9
Lạc ( đậu phộng ) 635 561 88.3
Vừng ( mè ) 129 150 115.6
Rau các loại 98,874 100,832 102.0
Đậu các loại 2,941 2,434 82.8
Hoa, cây cảnh 6,670 5,607 84.1
Cây gia vị, dược liệu hàng năm 3,352 4,725 141.0
Cây hàng năm khác 94,810 118,569 125.1
1. Sản Xuất Nông Nghiệp 9 tháng 2017
Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng
(Tấn)
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
(Ha)
Thực hiện cùng
kỳ năm trước
Thực hiện kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
(%)
Thực hiện
cùng
kỳ năm
trước
(Nghìn tấn)
Ước tính kỳ
báo cáo
(Nghìn tấn)
Cộng dồn
từ đầu năm
đến nay
(nghìn tấn)
Kỳ báo cáo
so kỳ
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
nay so với
cùng kỳ năm
trước (%)
8.75 14.03 94.41 160.4 131.5
Cá 7.76 12.45 86.30 160.4 133.8
Tôm 0.60 1.26 4.85 211.8 128.5
Thủy sản khác 0.39 0.31 3.26 81.1 92.5
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 0.73 1.38 6.25 187.9 111.7
Cá 0.05 0.04 0.21 82.0 103.5
Tôm 0.57 1.23 4.63 213.9 128.6
Thủy sản khác 0.11 0.11 1.41 98.2 78.7
Sản lượng thuỷ sản khai thác 8.01 12.65 88.16 157.9 133.2
Cá 7.71 12.41 86.09 160.9 133.9
Tôm 0.02 0.03 0.21 150.5 127.5
Thủy sản khác 0.28 0.21 1.85 74.4 106.8
2. Sản Lượng Thủy Sản 9 tháng năm 2017
Tổng sản lượng thuỷ sản
Đơn vị tính: %
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ
trước
kỳ báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
so với
kỳ trước
Ước tính
kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước
Cộng dồn
đến cuối kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
Toàn ngành công nghiệp 106.3 103.8 109.1 106.6
Phân theo ngành kinh tế cấp II
Khai khoáng 80.1 83.7 101.8 82.2
Khai khoáng khác 80.1 83.7 101.8 82.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo 105.4 108.8 106.3 105.5
Sản xuất, chế biến thực phẩm 97.2 98.0 91.1 96.5
Sản xuất đồ uống 121.7 135.8 109.7 120.1
Dệt 115.9 94.8 113.9 115.7
Sản xuất trang phục 114.9 97.4 112.8 114.6
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre,
nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản
phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
110.7 96.0 115.5 111.2
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 95.0 109.5 112.2 96.9
In, sao chép bản ghi các loại 118.6 95.5 114.4 118.0
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4 129.4 115.9
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 94.9 122.6 132.8 99.2
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản
phẩm quang học78.7 208.7 110.9 82.0
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 111.0 96.2 120.5 112.1
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 113.2 94.8 121.9 114.1
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và
thiết bị113.6 95.0 122.4 114.5
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước, và điều hòa không khí132.8 95.8 127.1 132.2
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí132.8 95.8 127.1 132.2
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải99.8 124.0 104.7 100.4
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 99.7 131.7 110.5 101.0
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu100.0 103.5 88.8 98.6
3. Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 9 năm 2017
Đơn vị
tính
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ
trước
kỳ báo cáo
Ước tính
kỳ báo
cáo
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối kỳ
báo cáo
Kỳ báo
cáo
so với
cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Tên sản phẩm
Đá xây dựng khác M3 782,940 80,572 863,512 93.4 120.2
Muối biển Tấn 96,376 27,089 123,465 111.2 52.7
Tôm đông lạnh Tấn 3,266 550 3,816 98.6 92.2
Hạt điều khô Tấn 2,447 290 2,737 60.9 76.9
Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 11,074 0 11,074 0.0 93.5
Tinh bột khác Tấn 33 5 38 31.6 42.5
Đường RS Tấn 17,794 0 17,794 0.0 122.6
Thạch Tấn 2,425 450 2,875 134.3 101.7
Muối chế biến (muối iốt, muối tinh,
muôi xay, bột canh, bột gia vị…)Tấn 53,237 6,084 59,321 104.4 125.0
Bia đóng lon 1000 lít 41,229 5,500 46,729 110.4 123.1
Nước yến và nước bổ dưỡng khác 1000 lít 796 162 958 94.4 97.7
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên:
bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...Tấn 619 85 704 96.6 106.9
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác
dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếpTấn 1,958 280 2,238 116.7 120.4
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo
jacket, quần dài, quần yếm, quần
soóc cho người lớn không dệt kim
hoặc đan móc
1000 cái 1,788 264 2,052 109.6 114.7
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa
nhăn)1000 chiếc 323 46 369 112.2 96.9
Sản phẩm in khác (quy khổ
13cmx19cm)Triệu trang 149 23 172 109.5 119.5
Phân vi sinh Tấn 2,384 64 2,448 100.0 116.5
Gạch xây dựng bằng đất sét nung
(trừ gốm, sứ) quy chuẩn
220x105x60mm
1000 viên 72,780 10,431 83,211 122.1 95.1
Xi măng Portland đen Tấn 109,591 20,608 130,199 144.6 96.0
Cỏc loại đỏ lỏt, đỏ lỏt lề đường và
phiến đỏ lỏt đường, bằng đỏ tự
nhiờn (trừ đỏ phiến)
M2 123,843 29,024 152,866 108.0 105.8
Điện sản xuất Triệu KWh 1,043 123 1,166 138.3 143.6
Điện thương phẩm Triệu KWh 373 51 424 102.3 103.8
Nước uống được 1000 m3 12,001 1,732 13,733 110.5 101.0
Dịch vụ thu gom rác thải không độc
hại có thể tái chếTriệu đồng 32,685 4,021 36,706 88.8 98.6
4. Sản Lượng Một Số Sản Phẩm Công Nghiệp Chủ Yếu
Tháng 9 năm 2017
Kế hoạch
năm 2017
(Triệu
đồng)
Thực
hiện
kỳ trước
(Triệu
đồng)
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
(Triệu
đồng)
Kỳ báo
cáo
so với
cùng kỳ
năm
trước
(%)
Cộng dồn
đến cuối
kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
TỔNG SỐ 843,864 95,677 93,848 714,047 98.1 87.7
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 605,928 74,505 69,948 485,342 93.9 85.8
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 134,980 5,840 5,120 168,911 87.7 129.8
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất50,000 5,000 1,000 56,836 94.7
- Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư
theo mục tiêu203,064 40,466 45,260 121,284 111.8 48.7
- Vốn nước ngoài (ODA) 141,588 15,490 4,298 95,000 27.7 230.7
- Xổ số kiến thiết 39,000 7,079 10,250 12,980 144.8 66.3
- Vốn khác 87,296 5,630 5,020 87,167 89.2 69.2
2. Vốn ngân sách nhà nước cấp
huyện
(09=10+12+13)
237,936 20,940 23,900 227,687 114.1 94.3
- Vốn cân đối ngân sách huyện 90,000 2,560 6,740 108,190 263.3 145.3
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất13,000 1,000 1,500 22,996 150.0 69.7
- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu93,936 2,540 8,540 76,887 336.2 67.7
- Vốn khác 54,000 15,840 8,620 42,610 54.4 75.6
3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã
(14=15+17+18)0 232 0 1,018 0.0 14.2
- Vốn cân đối ngân sách xã 4
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất
- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu62
- Vốn khác 166 0 1,018 0.0 17.2
5. Vốn Đầu Tư Thực Hiện Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Tháng 9 năm 2017
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Tỷ đồng)
Ước tính
kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
từ từ đầu
năm
đến cuối kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Kỳ báo
cáo
so với
kỳ trước
(%)
Cộng dồn
đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng
kỳ năm
trước (%)
Tổng số 967.21 1,095.33 9,666.86 101.1 113.3
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 53.70 73.72 647.53 100.3 137.1
Ngoài Nhà nước 913.51 1,009.66 9,019.33 101.2 111.9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm 349.55 394.02 3,471.81 101.9 113.3
Hàng may mặc 47.30 54.89 496.83 100.2 125.2
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 65.79 75.17 665.97 101.0 113.9
Vật phẩm văn hóa, giáo dục 6.60 7.45 61.81 97.4 113.3
Gỗ và vật liệu xây dựng 107.38 112.59 994.96 100.0 104.7
Ô tô các loại 35.33 35.44 318.54 99.1 101.7
Phương tiện đi lại ( trừ ô tô, kể cả phục
tùng) 97.61 103.31 937.08 100.1 101.6
Xăng, dầu các loại 127.22 173.82 1,499.52 102.2 136.9
Nhiên liệu khác ( trừ xăng, dầu ) 17.25 22.16 194.06 101.8 126.1
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 24.96 28.23 223.39 101.5 102.7
Hàng hóa khác 75.28 75.23 684.66 99.9 103.5
Sữa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy
và xe có động cơ 12.94 13.02 118.23 98.5 98.4
6. Doanh Thu Bán Lẻ Hàng Hoá Tháng 9 năm 2017
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Tỷ đồng)
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
từ
đầu năm
đến cuối
kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Kỳ
báo cáo
so với
kỳ trước
(%)
Cộng dồn
đến cuối
kỳ báo cáo
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Tổng số 168.18 186.98 1,689.25 111.18 113.2
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
Ngoài Nhà nước 165.35 183.57 1,658.82 111.02 110.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2.83 3.41 30.43 120.53 119.8
Phân theo ngành kinh tế
Dịch vụ lưu trú 13.51 15.24 92.80 112.78 110.3
Dịch vụ ăn uống 154.67 171.75 1,596.45 111.04 113.5
7. Doanh Thu Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống Tháng 9 năm 2017
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 107.61 105.19 102.82 100.61 104.63
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 107.46 101.45 99.37 100.35 101.66
Trong đó:
Lương thực 109.71 107.83 107.83 100.89 103.62
Thực phẩm 106.44 98.72 95.02 100.47 100.12
Ăn uống ngoài gia đình 108.35 103.73 103.73 100.00 103.45
Đồ uống và thuốc lá 110.25 104.16 103.71 100.00 103.22
May mặc, giày dép và mũ nón 104.45 102.17 101.46 100.00 101.72
Nhà ở và vật liệu xây dựng 111.23 106.57 105.36 101.12 105.06
Thiết bị và đồ dùng gia đình 102.91 101.14 100.97 100.01 100.77
Thuốc và dịch vụ y tế 147.58 140.05 140.05 100.01 131.38
Giao thông 88.77 107.19 104.09 101.46 107.72
Bưu chính viễn thông 97.12 98.84 98.84 100.00 99.27
Giáo dục 139.74 127.53 106.01 104.11 97.47
Văn hoá, giải trí và du lịch 98.83 98.13 100.10 100.06 101.48
Hàng hóa và dịch vụ khác 107.09 101.89 101.82 100.08 103.13
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 109.09 100.03 107.40 103.16 102.04
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106.97 101.92 99.10 99.82 102.06
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
8. Chỉ Số Giá Tiêu Dùng, Chỉ Số Giá Vàng Và Chỉ Số Giá Đô La
Mỹ Tháng 9 năm 2017
Kỳ gốcCùng kỳ
năm trước
Tháng 12
năm trước
Tháng
trước
Chỉ số giá bình
quân so với
cùng kỳ năm
trước
Đơn vị tính: %
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ trước
kỳ báo cáo
( Tỷ đồng )
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo (Tỷ
đồng)
Kỳ báo
cáo
so với
cùng kỳ
năm
trước (%)
Cộng dồn từ đầu
năm đến cuối kỳ
báo cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
736.4 106.3 842.6 112.5 112.3
Vận tải hành khách 220.8 27.8 248.6 112.1 110.0
Đường bộ 736.4 106.3 842.6 428.6 372.7
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Vận tải hàng hóa 482.1 71.8 553.9 110.9 111.5
Đường bộ 482.1 71.8 553.9 110.9 111.5
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 33.5 6.7 40.2 134.9 131.5
Bốc xếp
Kho bãi 33.5 6.7 40.2 134.9 131.5
Hoạt động khác
Tổng số
9. Doanh Thu Vận Tải, Kho Bãi Và Dịch Vụ Hỗ Trợ Vận Tải
Tháng 9 năm 2017
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo
cáo
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo
so với
cùng kỳ
năm
trước (%)
Cộng dồn từ đầu
năm đến cuối kỳ
báo cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
Vận chuyển hành khách 4,283 635 4,918 111.6 109.2
(Nghìn hành khách)
Đường bộ 4,283 635 4,918 111.6 109.2
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Luân chuyển hành khách 348 54 402 110.8 108.7
(Triệu HK.Km)
Đường bộ 348 54 402 110.8 108.7
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
10. Vận Tải Hành Khách Của Địa Phương Tháng 9 năm 2017
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo
cáo
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo
so với
cùng kỳ
năm
trước (%)
Cộng dồn từ đầu
năm đến cuối kỳ
báo cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
Vận chuyển hàng hóa 3,946 492 4,438 105.6 110.1
(Triệu tấn.km)
Đường bộ 3,946 492 4,438 105.6 110.1
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Luân chuyển hàng hóa 303 37 340 105.3 109.9
(Triệu tấn.km)
Đường bộ 303 37 340 105.3 109.9
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
11. Vận Tải Hàng Hóa Của Địa Phương Tháng 9 năm 2017
Sơ bộ kỳ
báo cáo
Cộng dồn
từ
đầu năm
đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ
năm trước
(%)
Cộng dồn từ đầu
năm đến cuối kỳ
báo cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
Tai nạn giao thông
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 7 46 100.0 153.3
Đường bộ 6 41 85.7 75.9
Đường sắt 1 5 250.0
Đường thủy
Số người chết (Người) 3 51 37.5 130.8
Đường bộ 1 45 12.5 84.9
Đường sắt 2 6 300.0
Đường thủy
Số người bị thương (Người) 4 21 66.7 87.5
Đường bộ 4 21 66.7 87.5
Đường sắt
Đường thủy
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ (Vụ) 1 15 25.0 75.0
Số người chết (Người) 1
Số người bị thương (Người) 3 100.0
Tổng giá trị tài sản thiệt hại
ước tính (Triệu đồng) 300 3,105 461.5 188.5
12. Trật Tự, An Toàn Xã Hội Tháng 9 năm 2017