kỳ báo cáo so với thực hiện kỳ · sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất...

12
52,601 60,061 114.2 Lúa 27,061 33,744 124.7 Lúa Đông Xuân 14,675 16,743 114.1 Lúa Hè Thu 12,386 17,001 137.3 Các loại cây khác (Ha) Ngô 6,239 7,478 119.9 Khoai lang 73 152 208.2 Sắn 3,264 2,858 87.6 Mía 3,367 3,232 96.0 Lạc ( đậu phộng ) 579 504 87.0 Vừng ( mè ) 289 288 99.7 Rau các loại 4,993 5,589 111.9 Đậu các loại 4,122 3,130 75.9 Hoa, cây cảnh 45.5 38 84.0 Cây gia vị, dược liệu hàng năm 548 591 107.8 Cây hàng năm khác 1,741 2,079 119.4 Lúa 171,979 207,638 120.7 Lúa Đông Xuân 96,474 105,638 109.5 Lúa hè thu 75,505 102,000 135.1 Các loại cây khác Ngô 25,362 30,841 121.6 Khoai lang 873 1,747 200.1 Mía 149,480 176,244 117.9 Lạc ( đậu phộng ) 635 561 88.3 Vừng ( mè ) 129 150 115.6 Rau các loại 98,874 100,832 102.0 Đậu các loại 2,941 2,434 82.8 Hoa, cây cảnh 6,670 5,607 84.1 Cây gia vị, dược liệu hàng năm 3,352 4,725 141.0 Cây hàng năm khác 94,810 118,569 125.1 1. Sản Xuất Nông Nghiệp 9 tháng 2017 Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn) Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha) Thực hiện cùng kỳ năm trước Thực hiện kỳ báo cáo Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Upload: others

Post on 24-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

52,601 60,061 114.2

Lúa 27,061 33,744 124.7

Lúa Đông Xuân 14,675 16,743 114.1

Lúa Hè Thu 12,386 17,001 137.3

Các loại cây khác (Ha)

Ngô 6,239 7,478 119.9

Khoai lang 73 152 208.2

Sắn 3,264 2,858 87.6

Mía 3,367 3,232 96.0

Lạc ( đậu phộng ) 579 504 87.0

Vừng ( mè ) 289 288 99.7

Rau các loại 4,993 5,589 111.9

Đậu các loại 4,122 3,130 75.9

Hoa, cây cảnh 45.5 38 84.0

Cây gia vị, dược liệu hàng năm 548 591 107.8

Cây hàng năm khác 1,741 2,079 119.4

Lúa 171,979 207,638 120.7

Lúa Đông Xuân 96,474 105,638 109.5

Lúa hè thu 75,505 102,000 135.1

Các loại cây khác

Ngô 25,362 30,841 121.6

Khoai lang 873 1,747 200.1

Mía 149,480 176,244 117.9

Lạc ( đậu phộng ) 635 561 88.3

Vừng ( mè ) 129 150 115.6

Rau các loại 98,874 100,832 102.0

Đậu các loại 2,941 2,434 82.8

Hoa, cây cảnh 6,670 5,607 84.1

Cây gia vị, dược liệu hàng năm 3,352 4,725 141.0

Cây hàng năm khác 94,810 118,569 125.1

1. Sản Xuất Nông Nghiệp 9 tháng 2017

Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng

(Tấn)

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

(Ha)

Thực hiện cùng

kỳ năm trước

Thực hiện kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo so với

cùng kỳ năm trước

(%)

Page 2: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện

cùng

kỳ năm

trước

(Nghìn tấn)

Ước tính kỳ

báo cáo

(Nghìn tấn)

Cộng dồn

từ đầu năm

đến nay

(nghìn tấn)

Kỳ báo cáo

so kỳ

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

nay so với

cùng kỳ năm

trước (%)

8.75 14.03 94.41 160.4 131.5

Cá 7.76 12.45 86.30 160.4 133.8

Tôm 0.60 1.26 4.85 211.8 128.5

Thủy sản khác 0.39 0.31 3.26 81.1 92.5

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 0.73 1.38 6.25 187.9 111.7

Cá 0.05 0.04 0.21 82.0 103.5

Tôm 0.57 1.23 4.63 213.9 128.6

Thủy sản khác 0.11 0.11 1.41 98.2 78.7

Sản lượng thuỷ sản khai thác 8.01 12.65 88.16 157.9 133.2

Cá 7.71 12.41 86.09 160.9 133.9

Tôm 0.02 0.03 0.21 150.5 127.5

Thủy sản khác 0.28 0.21 1.85 74.4 106.8

2. Sản Lượng Thủy Sản 9 tháng năm 2017

Tổng sản lượng thuỷ sản

Page 3: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Đơn vị tính: %

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ

trước

kỳ báo cáo

Ước tính

kỳ báo cáo

so với

kỳ trước

Ước tính

kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước

Cộng dồn

đến cuối kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

Toàn ngành công nghiệp 106.3 103.8 109.1 106.6

Phân theo ngành kinh tế cấp II

Khai khoáng 80.1 83.7 101.8 82.2

Khai khoáng khác 80.1 83.7 101.8 82.2

Công nghiệp chế biến, chế tạo 105.4 108.8 106.3 105.5

Sản xuất, chế biến thực phẩm 97.2 98.0 91.1 96.5

Sản xuất đồ uống 121.7 135.8 109.7 120.1

Dệt 115.9 94.8 113.9 115.7

Sản xuất trang phục 114.9 97.4 112.8 114.6

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre,

nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản

phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

110.7 96.0 115.5 111.2

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 95.0 109.5 112.2 96.9

In, sao chép bản ghi các loại 118.6 95.5 114.4 118.0

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4 129.4 115.9

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 94.9 122.6 132.8 99.2

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản

phẩm quang học78.7 208.7 110.9 82.0

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 111.0 96.2 120.5 112.1

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 113.2 94.8 121.9 114.1

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và

thiết bị113.6 95.0 122.4 114.5

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước, và điều hòa không khí132.8 95.8 127.1 132.2

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hòa không khí132.8 95.8 127.1 132.2

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý

rác thải, nước thải99.8 124.0 104.7 100.4

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 99.7 131.7 110.5 101.0

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;

tái chế phế liệu100.0 103.5 88.8 98.6

3. Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 9 năm 2017

Page 4: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Đơn vị

tính

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ

trước

kỳ báo cáo

Ước tính

kỳ báo

cáo

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo

Kỳ báo

cáo

so với

cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Tên sản phẩm

Đá xây dựng khác M3 782,940 80,572 863,512 93.4 120.2

Muối biển Tấn 96,376 27,089 123,465 111.2 52.7

Tôm đông lạnh Tấn 3,266 550 3,816 98.6 92.2

Hạt điều khô Tấn 2,447 290 2,737 60.9 76.9

Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 11,074 0 11,074 0.0 93.5

Tinh bột khác Tấn 33 5 38 31.6 42.5

Đường RS Tấn 17,794 0 17,794 0.0 122.6

Thạch Tấn 2,425 450 2,875 134.3 101.7

Muối chế biến (muối iốt, muối tinh,

muôi xay, bột canh, bột gia vị…)Tấn 53,237 6,084 59,321 104.4 125.0

Bia đóng lon 1000 lít 41,229 5,500 46,729 110.4 123.1

Nước yến và nước bổ dưỡng khác 1000 lít 796 162 958 94.4 97.7

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên:

bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...Tấn 619 85 704 96.6 106.9

Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác

dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếpTấn 1,958 280 2,238 116.7 120.4

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo

jacket, quần dài, quần yếm, quần

soóc cho người lớn không dệt kim

hoặc đan móc

1000 cái 1,788 264 2,052 109.6 114.7

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa

nhăn)1000 chiếc 323 46 369 112.2 96.9

Sản phẩm in khác (quy khổ

13cmx19cm)Triệu trang 149 23 172 109.5 119.5

Phân vi sinh Tấn 2,384 64 2,448 100.0 116.5

Gạch xây dựng bằng đất sét nung

(trừ gốm, sứ) quy chuẩn

220x105x60mm

1000 viên 72,780 10,431 83,211 122.1 95.1

Xi măng Portland đen Tấn 109,591 20,608 130,199 144.6 96.0

Cỏc loại đỏ lỏt, đỏ lỏt lề đường và

phiến đỏ lỏt đường, bằng đỏ tự

nhiờn (trừ đỏ phiến)

M2 123,843 29,024 152,866 108.0 105.8

Điện sản xuất Triệu KWh 1,043 123 1,166 138.3 143.6

Điện thương phẩm Triệu KWh 373 51 424 102.3 103.8

Nước uống được 1000 m3 12,001 1,732 13,733 110.5 101.0

Dịch vụ thu gom rác thải không độc

hại có thể tái chếTriệu đồng 32,685 4,021 36,706 88.8 98.6

4. Sản Lượng Một Số Sản Phẩm Công Nghiệp Chủ Yếu

Tháng 9 năm 2017

Page 5: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Kế hoạch

năm 2017

(Triệu

đồng)

Thực

hiện

kỳ trước

(Triệu

đồng)

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

(Triệu

đồng)

Kỳ báo

cáo

so với

cùng kỳ

năm

trước

(%)

Cộng dồn

đến cuối

kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

TỔNG SỐ 843,864 95,677 93,848 714,047 98.1 87.7

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 605,928 74,505 69,948 485,342 93.9 85.8

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 134,980 5,840 5,120 168,911 87.7 129.8

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng

đất50,000 5,000 1,000 56,836 94.7

- Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư

theo mục tiêu203,064 40,466 45,260 121,284 111.8 48.7

- Vốn nước ngoài (ODA) 141,588 15,490 4,298 95,000 27.7 230.7

- Xổ số kiến thiết 39,000 7,079 10,250 12,980 144.8 66.3

- Vốn khác 87,296 5,630 5,020 87,167 89.2 69.2

2. Vốn ngân sách nhà nước cấp

huyện

(09=10+12+13)

237,936 20,940 23,900 227,687 114.1 94.3

- Vốn cân đối ngân sách huyện 90,000 2,560 6,740 108,190 263.3 145.3

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng

đất13,000 1,000 1,500 22,996 150.0 69.7

- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục

tiêu93,936 2,540 8,540 76,887 336.2 67.7

- Vốn khác 54,000 15,840 8,620 42,610 54.4 75.6

3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã

(14=15+17+18)0 232 0 1,018 0.0 14.2

- Vốn cân đối ngân sách xã 4

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng

đất

- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo

mục tiêu62

- Vốn khác 166 0 1,018 0.0 17.2

5. Vốn Đầu Tư Thực Hiện Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Tháng 9 năm 2017

Page 6: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Tỷ đồng)

Ước tính

kỳ

báo cáo

(Tỷ đồng)

Cộng dồn

từ từ đầu

năm

đến cuối kỳ

báo cáo

(Tỷ đồng)

Kỳ báo

cáo

so với

kỳ trước

(%)

Cộng dồn

đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng

kỳ năm

trước (%)

Tổng số 967.21 1,095.33 9,666.86 101.1 113.3

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước 53.70 73.72 647.53 100.3 137.1

Ngoài Nhà nước 913.51 1,009.66 9,019.33 101.2 111.9

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm 349.55 394.02 3,471.81 101.9 113.3

Hàng may mặc 47.30 54.89 496.83 100.2 125.2

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 65.79 75.17 665.97 101.0 113.9

Vật phẩm văn hóa, giáo dục 6.60 7.45 61.81 97.4 113.3

Gỗ và vật liệu xây dựng 107.38 112.59 994.96 100.0 104.7

Ô tô các loại 35.33 35.44 318.54 99.1 101.7

Phương tiện đi lại ( trừ ô tô, kể cả phục

tùng) 97.61 103.31 937.08 100.1 101.6

Xăng, dầu các loại 127.22 173.82 1,499.52 102.2 136.9

Nhiên liệu khác ( trừ xăng, dầu ) 17.25 22.16 194.06 101.8 126.1

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 24.96 28.23 223.39 101.5 102.7

Hàng hóa khác 75.28 75.23 684.66 99.9 103.5

Sữa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy

và xe có động cơ 12.94 13.02 118.23 98.5 98.4

6. Doanh Thu Bán Lẻ Hàng Hoá Tháng 9 năm 2017

Page 7: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Tỷ đồng)

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Tỷ đồng)

Cộng dồn

từ

đầu năm

đến cuối

kỳ

báo cáo

(Tỷ đồng)

Kỳ

báo cáo

so với

kỳ trước

(%)

Cộng dồn

đến cuối

kỳ báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Tổng số 168.18 186.98 1,689.25 111.18 113.2

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước 165.35 183.57 1,658.82 111.02 110.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2.83 3.41 30.43 120.53 119.8

Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú 13.51 15.24 92.80 112.78 110.3

Dịch vụ ăn uống 154.67 171.75 1,596.45 111.04 113.5

7. Doanh Thu Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống Tháng 9 năm 2017

Page 8: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 107.61 105.19 102.82 100.61 104.63

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 107.46 101.45 99.37 100.35 101.66

Trong đó:

Lương thực 109.71 107.83 107.83 100.89 103.62

Thực phẩm 106.44 98.72 95.02 100.47 100.12

Ăn uống ngoài gia đình 108.35 103.73 103.73 100.00 103.45

Đồ uống và thuốc lá 110.25 104.16 103.71 100.00 103.22

May mặc, giày dép và mũ nón 104.45 102.17 101.46 100.00 101.72

Nhà ở và vật liệu xây dựng 111.23 106.57 105.36 101.12 105.06

Thiết bị và đồ dùng gia đình 102.91 101.14 100.97 100.01 100.77

Thuốc và dịch vụ y tế 147.58 140.05 140.05 100.01 131.38

Giao thông 88.77 107.19 104.09 101.46 107.72

Bưu chính viễn thông 97.12 98.84 98.84 100.00 99.27

Giáo dục 139.74 127.53 106.01 104.11 97.47

Văn hoá, giải trí và du lịch 98.83 98.13 100.10 100.06 101.48

Hàng hóa và dịch vụ khác 107.09 101.89 101.82 100.08 103.13

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 109.09 100.03 107.40 103.16 102.04

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106.97 101.92 99.10 99.82 102.06

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

8. Chỉ Số Giá Tiêu Dùng, Chỉ Số Giá Vàng Và Chỉ Số Giá Đô La

Mỹ Tháng 9 năm 2017

Kỳ gốcCùng kỳ

năm trước

Tháng 12

năm trước

Tháng

trước

Chỉ số giá bình

quân so với

cùng kỳ năm

trước

Đơn vị tính: %

Page 9: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ trước

kỳ báo cáo

( Tỷ đồng )

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Tỷ đồng)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo (Tỷ

đồng)

Kỳ báo

cáo

so với

cùng kỳ

năm

trước (%)

Cộng dồn từ đầu

năm đến cuối kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

736.4 106.3 842.6 112.5 112.3

Vận tải hành khách 220.8 27.8 248.6 112.1 110.0

Đường bộ 736.4 106.3 842.6 428.6 372.7

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Vận tải hàng hóa 482.1 71.8 553.9 110.9 111.5

Đường bộ 482.1 71.8 553.9 110.9 111.5

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 33.5 6.7 40.2 134.9 131.5

Bốc xếp

Kho bãi 33.5 6.7 40.2 134.9 131.5

Hoạt động khác

Tổng số

9. Doanh Thu Vận Tải, Kho Bãi Và Dịch Vụ Hỗ Trợ Vận Tải

Tháng 9 năm 2017

Page 10: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện từ

đầu năm đến

kỳ trước kỳ

báo cáo

Ước tính

kỳ báo

cáo

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo

so với

cùng kỳ

năm

trước (%)

Cộng dồn từ đầu

năm đến cuối kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

Vận chuyển hành khách 4,283 635 4,918 111.6 109.2

(Nghìn hành khách)

Đường bộ 4,283 635 4,918 111.6 109.2

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Luân chuyển hành khách 348 54 402 110.8 108.7

(Triệu HK.Km)

Đường bộ 348 54 402 110.8 108.7

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

10. Vận Tải Hành Khách Của Địa Phương Tháng 9 năm 2017

Page 11: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Thực hiện từ

đầu năm đến

kỳ trước kỳ

báo cáo

Ước tính

kỳ báo

cáo

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo

so với

cùng kỳ

năm

trước (%)

Cộng dồn từ đầu

năm đến cuối kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

Vận chuyển hàng hóa 3,946 492 4,438 105.6 110.1

(Triệu tấn.km)

Đường bộ 3,946 492 4,438 105.6 110.1

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Luân chuyển hàng hóa 303 37 340 105.3 109.9

(Triệu tấn.km)

Đường bộ 303 37 340 105.3 109.9

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

11. Vận Tải Hàng Hóa Của Địa Phương Tháng 9 năm 2017

Page 12: Kỳ báo cáo so với Thực hiện kỳ · Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 91.8 112.9 107.4 92.3 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 114.1 94.4

Sơ bộ kỳ

báo cáo

Cộng dồn

từ

đầu năm

đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ

năm trước

(%)

Cộng dồn từ đầu

năm đến cuối kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 7 46 100.0 153.3

Đường bộ 6 41 85.7 75.9

Đường sắt 1 5 250.0

Đường thủy

Số người chết (Người) 3 51 37.5 130.8

Đường bộ 1 45 12.5 84.9

Đường sắt 2 6 300.0

Đường thủy

Số người bị thương (Người) 4 21 66.7 87.5

Đường bộ 4 21 66.7 87.5

Đường sắt

Đường thủy

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) 1 15 25.0 75.0

Số người chết (Người) 1

Số người bị thương (Người) 3 100.0

Tổng giá trị tài sản thiệt hại

ước tính (Triệu đồng) 300 3,105 461.5 188.5

12. Trật Tự, An Toàn Xã Hội Tháng 9 năm 2017