kẾ toÁn nguỒn kinh phÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. khái niệm, nguyên tắc và...

76
CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ

Upload: others

Post on 19-Oct-2019

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

CHƯƠNG 6

KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ

Page 2: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

302

NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG6.1. Khái niệm, nguyên tắc, nhiệm vụ

6.2. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động (461)

6.3. Kế toán nguồn kinh phí dự án (462)

6.4. Kế toán nguồn vốn kinh doanh (411)

6.5. Kế toán nguồn KP đầu tư XDCB (441)

6.6. Kế toán nguồn KP theo đơn đặt hàng của Nhà nước (465)

6.7. Kế toán nguồn KP đã hình thành TSCĐ (466)

6.8. Kế toán quỹ cơ quan (431)

6.9. Kế toán chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)

Page 3: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

303

6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ

6.1.3. Nhiệm vụ:

Phản ánh kịp thời, chính xác số kinh phí

hiện có và tình hình biến động nguồn kinh

phí của đơn vị

Quản lý chặt chẽ kế hoạch huy động và sử

dụng nguồn kinh phí đúng mục đích

Page 4: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

304

6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ

6.1.1. Khái niệm

Nguồn kinh phí trong đơn vị HCSN là nguồn hình thành nên các tài sản trong đơn vị, các đơn vị HCSN tiếp nhận kinh phí theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp.

Page 5: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

305

6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ

Nguồn kinh phí bao gồm:

Ngân sách Nhà nước cấp hàng năm,

Vốn kinh doanh do NS cấp, cấp trên hỗ trợ

Số thu hồi phí đóng góp của các hội viên

Thu sự nghiệp được sử dụng theo quy định của chế độ tài chính

Bổ sung từ chênh lệch thu chi của hoạt động SXKD

Bổ sung các nguồn khác theo quy định của chế độ tài chính

Nhận viện trợ phi dự án

Nhận biếu tặng, tài trợ của các tổ chức, cá nhân

Trích từ các quỹ, huy động CCVC góp vốn

Page 6: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

306

6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ

6.1.2. Nguyên tắc:

Nguồn kinh phí phải được theo dõi chi tiết

theo từng nguồn hình thành

Kinh phí phải được sử dụng đúng mục đích

và phù hợp với dự toán đã được duyệt

Cuối kỳ phải làm thủ tục quyết toán kinh

phí đã sử dụng với cơ quan chủ quản

Page 7: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KINH

PHÍ HOẠT ĐỘNG

Page 8: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

308

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461

Là nguồn kinh phí nhằm duy trì và đảm bảo sự hoạt động của một đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị đó.

TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động, có 3 TK cấp 2:

461.1: Năm trước

461.2: Năm nay

461.3: Năm sau

Page 9: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

309

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461

TK 461- Kết chuyển số chihoạt động đã đượcduyệt quyết toán

- Số kinh phí nộp lạicho ngân sách

- Số kinh phí đã nhận củaNSNN

- Số đã nhận do được tàitrợ/ bổ sung từ các khoảnthu sự nghiệp

Nguồn KPHĐ hiện cònhoặc đã chi nhưngchưa được quyết toán

Page 10: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Dự tóan kinh phí họat động

- Giấy rút dự tóan bằng tiền mặt, chuyển khỏan

- Lệnh chi tiền

- Bảng theo dõi tình hình thực hiện kinh phí

- Chứng từ khác liên quan

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461

Page 11: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

311

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461

Tiếp nhận

kinh phí

Gồm 2 quá trình

Quyết toán kinh

phí đã sử dụng

Page 12: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

312

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461Quyết toán kinh phí đã sử dụng:

Duyệt ngaytrong năm

Năm sau mớiduyệt QT

Số đã nhận được sử dụng hết, duyệt hết(chi bao nhiêu được duyệt bấy nhiêu)

Số đã nhận không sử dụng hết,số đã chi được duyệt hết

Page 13: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

313

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 Tiếp nhận kinh phí

461 11*,15*

111,112,331,341

211,213,241

Nhận kinh phí, cấp phát của Nhà nước, được tài trợ

Rút dự toán kinh phí

Nhận TSCĐ do NS cấp từ dự toán KP

466 6612

511,421

Bổ sung nguồn KP từ số thu sư nghiêp, chênh lệch

thu chi

Nguồn kinh phí hình thành

TSCĐ

Page 14: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

314

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461TH1: Duyệt ngay trong năm

Số đã nhận được sử dụng hết và duyệt hết

6612 4612

Duyệt quyết toánChi hoạt động Nhận kinh phí

Page 15: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

315

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461TH1: Duyệt ngay trong năm

Số đã nhận không sử dụng hết, số đã chi được duyệt hết

6612 4612

Số đã duyệt

X1

Chi trong năm

X1

Nhận kinh phí

X

4613

Số còn lại chuyển năm sau

(X-X1)

4612

Năm sau k/c số KP từ năm sau

năm nay

Page 16: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

316

6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461TH2: Năm sau mới duyệt quyết toán:

4611 461266116612

K/C số đã nhận (chưa được QT)

NNNT

Quyết toán số đã chi được

duyệt

Số đã chi không được

duyệt NNNT

4612

Nhận KP

6612

Số chi không

hết NT được

QT bổ sung

năm hiện tại

Quyết toán

năm sau

Page 17: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

317

VÍ DỤ 11. Đầu năm N đơn vị nhận được thông báo dự

toán KPHĐ được cấp 600tr

2. Đơn vị rút dự toán về quỹ tiền mặt 300tr

3. Mua 1 số vật tư xuất dùng trực tiếp cho hoạt động của cơ quan. Giá mua 100tr, VAT 10%, chưa thanh toán cho người bán

Page 18: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

1.Nợ TK 008: 600tr

2.a) Nợ TK 111: 300tr

Có TK 461(2): 300tr

b) Có TK 008: 300tr

3.Nợ TK 661: 110tr

Có TK 3311: 110tr

318

Page 19: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

319

VÍ DỤ 14. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nợ cho người

bán

Nợ TK 3311: 110tr

Có TK 111: 110tr

5. Nhận 1 TSCĐ trị giá 100tr do ngân sách cấp từ số dự toán KP hoạt động cấp trong năm

a) Nợ TK 211: 100tr

Có TK 461(2): 100tr

b) Nợ TK 661(2): 100tr

Có TK 466: 100tr

c) Có TK 008: 100tr

Page 20: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

320

VÍ DỤ 16. Rút hết dự toán kinh phí về quỹ tiền mặt và

đã chi hết

a) Nợ TK 111/ Có TK 461(2): 200tr

b) Có TK 008: 200tr

c) Nợ TK 661(2)/ Có TK 111: 390tr

7. Cuối năm N kế toán khóa sổ để chờ sang năm duyệt quyết toán

a) Nợ TK 461(2)/ Có TK 461(1): 600tr

b) Nợ TK 661(1)/ Có TK 661(2): 600tr

8. Đầu năm N+1 đơn vị được Nhà nước duyệt báo cáo kinh phí đã sử dụng của năm N theo đúng số thực tế đã chi

Nợ TK 461(1)/ Có TK 661(1): 600tr

Page 21: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

321

VÍ DỤ 2

Có tài liệu về nguồn kinh phí hoạt động ở một đơn vị HCSN như sau:

Số dư đầu kỳ TK 461: 150tr. Trong đó:

- TK 4611: 140tr

- TK 4612: 10tr

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Page 22: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

322

VÍ DỤ 2

1. Nhận kinh phí hoạt động do ngân sách cấp là 430tr bao gồm:

- TSCĐ hữu hình: 180tr

- Tiền gửi kho bạc: 90tr

- Tiền mặt: 60tr

- Vật liệu: 50tr

- Dụng cụ: 20tr

- Hàng hóa: 30tr

a.Nợ TK 111: 60

Nợ TK 112: 90

Nợ TK 152: 50

Nợ TK 153: 20

Nợ TK 1552: 30

Nợ TK 211: 180

Có TK 4612: 430

b. Nợ TK 6612: 180

Có TK 466: 180

Page 23: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

323

VÍ DỤ 2

2. Đơn vị nhận viện trợ bổ sung KPHĐ bằng tiền mặt 20tr và bằng tsc hữu hình nguyên giá 80tr

3. Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản chênh lệch thu chi chưa xử lý là 30tr

2a.Nợ TK 111: 20

Nợ TK 211: 80

Có TK 4612: 100

2b. Nợ TK 6612: 80

Có TK 466: 80

3. Nợ TK 421: 30

Có TK 4612: 30

Page 24: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

324

VÍ DỤ 2

4. Báo cáo của đơn vị cấp dưới về số nhận từ ngân sách địa phương 45tr

5. Báo cáo quyết toán năm trước được duyệt xác định tổng số kinh phí hoạt động được duyệt 138tr. Số kinh phí năm trước thừa chuyển thành kinh phí hoạt động năm nay

4. Nợ TK 341: 45

Có TK 4612: 45

5. Nợ TK 4611: 140

Có TK 6611: 138

Có TK 4612: 2

Page 25: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN

Page 26: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

326

6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN –TK 462

Là nguồn kinh phí sử dụng cho các đơn vị

được Nhà nước cấp phát kinh phí, hoặc tổ

chức cá nhân tài trợ nhằm để thực hiện

các chương trình, dự án, đề tài đã được

phê duyệt

TK 462 có 3 tài khoản cấp 2:

TK 4621: Nguồn kinh phí NSNN cấp

TK 4623: Nguồn kinh phí viện trợ

TK 4628: Nguồn khác

Page 27: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

327

6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN –TK 462

TK 462

- Kinh phí sử dụngkhông hết nộp lại cơquan cấp phát

- Kết chuyển số đã chivà đã được duyệt

- Nguồn kinh phí đãđược nhận trong kỳ

- Số chưa sử dụnghoặc chờ quyết toán

Page 28: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Dự tóan chi chương trình dự án

- Giấy rút dự tóan bằng tiền mặt, chuyển khỏan

- Lệnh chi tiền

- Chứng từ khác liên quan

6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN –TK 462

Page 29: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

329

6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN –TK 462 462 11*,15*

111,112

211,241,331

Rút dự toán KPDA

Nhận KP bằng lệnh chi tiền

Nhận KP hoặc rút DT bằng TS

466 662

331,341,662

Rút KP thanh toán

111,112Chuyển trả KP không SD hết

662Quyết toán KP

341KP đã cấp cho

cấp dưới313

Đồng ý xóa nợ511,461

Bổ sung nguồn KP DA

Page 30: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

330

VÍ DỤ 3Nguồn KPDA tại 1 đơn vị HCSN trong kỳ như sau:

1. Nhận thông báo dự toán KP chương trình dự án 450tr

2. Nhận KP dự án do NS cấp tổng số 700tr bằng TGKB 400tr, vật liệu 50tr, dụng cụ 20tr, TSCĐ HH 230tr

Page 31: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

1. Nợ TK 0091: 450tr

2. a)Nợ TK 112: 400

Nợ TK 152: 50

Nợ TK 153: 20

Nợ TK 211: 230

Có TK 462: 700

b) Nợ TK 662(2): 230

Có TK 466: 230

c) Co 0091: 700

331

Page 32: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

332

VÍ DỤ 33. Rút DTKP thực hiện DA mua xe ô tô,

nguyên giá 200tr

4. Bổ sung nguồn kinh phí quản lý dự án từ khoản thu của chương trình, dự án 22tr

Page 33: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

3.a) Nợ TK 211: 200

Có TK 462: 200

b) Nợ TK 662(2): 200

Có TK 466: 200

c) Có TK 0091: 200

4.Nợ TK 5118: 22

Có TK 462: 22

333

Page 34: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

334

VÍ DỤ 3

5. Rút DTKP quản lý DA cấp cho cấp dưới 40tr

a) Nợ TK 341: 40

Có TK 462: 40

b) Có TK 009: 40

6. Báo cáo của đơn vị cấp dưới về số dự toán kinh phí thực hiện dự án thực rút 180tr

Nợ TK 462: 180

Có TK 341: 180

Page 35: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KD

Page 36: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

336

6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411

Là nguồn vốn dùng cho hoạt động SXKD của đơn vị, có thể được hình thành từ các nguồn:

NSNN cấp mang tính hỗ trợ

Đơn vị trích từ quỹ cơ quan hoặc huy động từ CNV

Nhận tài trợ của các tổ chức

Áp dụng cho những đơn vị có hoạt động SXKD trực thuộc đơn vị HCSN

Page 37: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

337

6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411

TK 411

- Hoàn trả vốn choNSNN, cho cấp trên

- Hoàn trả vốn cho cácthành viên, tổ chức

-Nguồn vốn kinh doanhtăng do nhận vốn góp từcác tổ chức, cá nhân

- Nhận bổ sung từ kếtquả kinh doanh, các quỹ

- Nguồn vốn kinhdoanh hiện có ở đơnvị

Page 38: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Lệnh chi tiền

- Phiếu thu

- Phiếu chi

- Chứng từ khác liên quan

6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411

Page 39: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

339

111,112…

411 111,112

11*,15*,211

431,421

Nhận vốn kinh doanh do ngân sách hỗ trợ

Cấp trên cấp vốn bằng tiền, vật tư, tài sản.

Vốn góp của CNV, tổ chức…

Bổ sung vốn

Hoàn trả vốn KD cho NSNN, đơn vị cấp

trên, CNV, các TC, cá nhân

6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411

111,112…

Page 40: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ

ĐẦU TƯ XDCB

Page 41: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

341

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441

Quy định:

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được dùng để

mua sắm TSCĐ hay công trình đã được

Nhà nước phê duyệt

Phải được theo dõi cho từng công trình,

hạng mục công trình

Khi công trình hoàn thành kế toán phải

quyết toán với Nhà nước về khoản kinh

phí đã nhận

Page 42: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

342

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441

TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB

có 3 tài khoản cấp 2:

TK 4411: Nguồn kinh phí NSNN cấp

TK 4412: Nguồn kinh phí viện trợ

TK 4418: Nguồn khác

Page 43: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

343

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 TK 441

- Nguồn KP ĐT XDCBgiảm khi quyết toáncông trình được duyệt

- Hoàn lại kinh phí ĐTXDCB cho Nhà nước,cấp trên…

- Nguồn kinh phíĐTXDCB tăng doNS, cấp trên cấp

- Tăng do được việntrợ, tài trợ…

- Số chưa sử dụnghoặc đã sử dụngnhưng chưa đượcquyết toán

Page 44: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Hợp đồng xây dựng

- Dự tóan chi ĐT XDCB

- Giấy rút dự tóan

- Lệnh chi tiền

- Phiếu thu

- Phiếu chi

- Biên bản nghiệm thu khối lượng

- Phiếu nhập kho

- Phiếu xuất kho

- Chứng từ khác liên quan

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441

Page 45: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

345

6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441

341 441 111,112

11*,15*,241

336,341

Nhận kinh phí ĐTXDCB bằng lệnh chi tiền

Rút dự toán chi đầu tư XDCB để sử dụng

Rút dự toán thanh toán TƯKP, cấp cho cấp dưới

Nhận được thông báo của cấp dưới gửi lên

111,112

Hoàn trả NN kinh phí không sử dụng hết

466

Công trình XDCB bàn giao, quyết toán với NN

241 211

Có TK 0092Công trình XDCB hình thành TSCĐ

Page 46: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

346

VÍ DỤ 4

Tài liệu về nguồn kinh phí đầu tư XDCB tại một đơn vị sự nghiệp cơ thu như sau:

Số dư đầu kỳ TK 441: 60tr

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:

Page 47: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

347

VÍ DỤ 4

1. Nhận KP đầu tư XDCB do NS cấp 400tr, trong đó tiền mặt 40tr, TGKB 200tr, vật liệu dùng cho XDCB 160tr

Nợ TK 111: 40

Nợ TK 112: 200

Nợ TK 152: 160

Có TK 441: 400

Có TK 0092: 400

2. Bổ sung nguồn kinh phí đầu tư XDCB từ quỹ phúc lợi 5tr, từ quỹ hỗ trợ phát triển sự nghiệp 15tr

Nợ TK 431: 20

Có TK 441: 20

Page 48: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

348

VÍ DỤ 43. Bộ phận XDCB bàn

giao 1 TSCĐ dùng cho HĐSN, nguyên giá 200tr. Biết TSCĐ này đầu tư bằng nguồn KP ĐTXDCB trong đó có 30% KP của năm trước đã được duyệt

a.Nợ TK 211: 200

Có TK 2412: 200

b. Nợ TK 441: 140

Nợ TK 3372: 60

Có TK 466: 200

4. Bộ phận XDCB bàn giao 1 TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, nguyên giá 120tr. Tài sản được đầu tư bằng nguồn KPĐTXDCB

a. Nợ TK 211: 120

Có TK 2412: 120

b. Nợ TK 441: 120

Có TK 411: 120

Page 49: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

349

VÍ DỤ 4

5. Bổ sung nguồn kinh phí đầu tư XDCB từ chênh lệch thu chi về thanh lý TSCĐ 25tr

Nợ TK 5118: 25

Có TK 441: 25

6. Giá trị XDCB dở dang còn lại cuối năm xin quyết toán là 140tr

Nợ TK 441: 20

Có TK 3372: 20

Page 50: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.6. KẾ TOÁN NGUỒN KP THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC

Page 51: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

351

6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465

Kế toán sử dụng TK 465 cho các đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đặt hàng trong các công việc:

Điều tra

Thăm dò

Khảo sát

Đo đạc….

theo dự toán và đơn giá đặt hàng của Nhà nước để phản ánh việc tiếp nhận, sử dụngvà thanh quyết toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước.

Page 52: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

352

6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465Kết cấu TK 465:

TK 465

- Giá trị, khối lượng SP,công việc theo ĐĐH củaNhà nước được nghiệmthu thanh toán

- Số hoàn lại cho Nhànước do không hoànthành

- Số kinh phí đã tiếpnhận theo đơn đặthàng của Nhà nước

Nguồn kinh phí theođơn đặt hàng của NNchưa được quyết toán

Page 53: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Hợp đồng kinh tề

- Dự tóan chi ĐT XDCB

- Giấy đề nghị thanh tóan

- Phiếu thu

- Phiếu chi

- Biên bản nghiệm thu khối lượng

- Phiếu nhập kho

- Phiếu xuất kho

- Chứng từ khác liên quan

6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465

Page 54: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

354

6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465

341 465 11*,15*,211

11*,15*,211,241

NN, cấp trên cấp kinh

phí để thực hiện ĐĐH

Rút dự toán chi theo ĐĐH để sử dụng

Cuối kỳ k/c KP đã cấp trong kỳ cho cấp

dưới111,112

Hoàn trả NN kinh phí không sử dụng hết

5112336

Kho bạc chuyển số đã tạm ứng thành KP

331,341,635

Rút dự toán thanh toán NPT, chi trực tiếp..

Giá trị khối lượng SP công việc hoàn thành

Ghi Có TK 0082

Page 55: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH

TSCĐ

Page 56: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

356

6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ

Nguồn KP hình thành TSCĐ là một bộ

phận kinh phí NSNN cấp cho đơn vị dùng

cho hoạt động HCSN đã tạo ra các loại

TSCĐ gọi là KP tạo ra TSCĐ hiện có.

KP HOẠT ĐỘNG

KP DỰ ÁN

KP THEO ĐĐHNN

KP ĐẦU TƯ XDCB

Sau khi hình thành TSCĐđều được ghi tăng nguồnhình thành TSCĐ

Page 57: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

357

6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ

TK 466

- Phản ánh GTHM củaTSCĐ hàng năm

- Các TH làm giảmTSCĐ

- Giá trị TSCĐ mua sắm,XD hoàn thành

- Các TH làm tăng TSCĐ

Nguồn kinh phí đã hìnhthành TSCĐ hiện cócủa đơn vị

Page 58: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ

- Dự tóan họat động

- Dự tóan chi chương trình dự án

- Dự tóan chi D0T XDCB

- Giấy rút dự tóan

- Biên bản giao nhận TSCĐ

- Chứng từ khác liên quan

6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ

Page 59: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

359

6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ

214466

661,662,635,441

211,213

TSCĐ ĐT XDCB, mua sắm hoàn thành bàn

giao đưa vào sử dụng

Các TH làm tăng TSCĐ

Tháng 12 hàng năm tính và phản ánh

GTHM

211,213

Các TH làm giảm TSCĐ

214 214

Page 60: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

360

VÍ DỤ 5

Có tài liệu về nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ tại một đơn vị HCSN:

1. Thanh lý 1 TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, nguyên giá 150tr, giá trị hao mòn lũy kế 130tr

Nợ TK 466: 20

Nợ TK 214: 130

Có TK 211: 150

Page 61: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

361

VÍ DỤ 5

2. Mua 1 TSCĐ bằng kinh phí dự án, giá mua 220tr, đã trả bằng TM 100tr, TGKB 120tr

a) Nợ TK 211: 220

Có TK 111: 100

Có TK 112: 120

b) Nợ TK 662: 220

Có TK 466: 220

3. Xác định giá trị hao mòn vào cuối niên độ kế toán của TSCĐ là 50tr

Nợ TK 466: 50

Có TK 214: 50

Page 62: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN

Page 63: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431

TK 431 – Các quỹ, gồm 4 tài khoản cấp 2

TK 4311: Quỹ khen thưởng

TK 4312: Quỹ phúc lợi

TK 4313: Quỹ ổn định thu nhập

TK 4314: Quỹ phát triển hoạt động SN

Page 64: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

364

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431

TK 431

Các khoản chi từ quỹcơ quan

Các khoản trích lập quỹcơ quan

Số quỹ còn lại chưasử dụng

Page 65: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

Chứng từ- Quyết định thành lập, sử dụng các quỹ

- Phiếu chi

- Chứng từ khác liên quan

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431

Page 66: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

366

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431

334 431 421

5118

111,112

Trích lập quỹ từ chênh lệch thu > chi

Bổ sung từ chênh lệch thu > chi của hoạt động thanh lý

TSCĐ

Nhận tài trợ của các tổ chức

Trích quỹ khen thưởng cho CNV

111,112

Khoản chi trực tiếp từ quỹ cơ quan

466,411

XD các TSCĐ cho h/động phúc

lợi,SXKD241 211

(6a)

Page 67: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

367

6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431

331,312 431 342

661

Cấp trên cấp, cấp dưới nộp

Phân phối các quỹ

Chi tiêu từ quỹ đơn vị

342

Phân phối các quỹ

Page 68: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

368

VÍ DỤ 6Tài liệu về quỹ cơ quan hình thành và sử dụng

tại 1 đơn vị sự nghiệp có thu như sau:

I. Số dư đầu kỳ của TK

- TK 4311: 250tr

- TK 4312: 200tr

- TK 4314: 720tr

II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ

1. Trích lập quỹ cơ quan từ chênh lệch thu chi chưa xử lý 285tr, trong đó quỹ khen thưởng 140tr, quỹ phúc lợi 145tr

2. Cấp dưới nộp lên bằng tiền mặt để bổ sung quỹ phúc lợi 125tr

Page 69: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

369

VÍ DỤ 63. Tổng hợp tiền thưởng phải trả cho công chức

viên chức trong đơn vị từ quỹ khen thưởng 160tr

4. Mua sắm 1 TSCĐHH bằng quỹ phúc lợi dùng cho hoạt động sự nghiệp, giá mua 55tr (gồm cả VAT 5tr), đã thanh toán bằng chuyển khoản

5. Chi tiêu quỹ phúc lợi phục vụ tham quan, nghỉ mát của CNV bằng tiền mặt 150tr

6. Trả thưởng cho CNV bằng tiền mặt 160tr

7. Mua sắm 1 TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng cho hoạt động KD, giá mua 160tr (VAT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.

Page 70: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

6.9. KT CHÊNH LỆCH

THU CHI CHƯA XỬ LÝ

Page 71: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

371

6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ

Là số chênh lệch giữa số thu và số chi của các hoạt động sự nghiệp có thu và các hoạt động kinh doanh cung cấp dịch vụ.

TK 421

- Kết chuyển số chi > thucủa các hoạt động

-Thuế TNDN phải nộp

-PP các quỹ

- Số chênh lệch thu > chicủa các hoạt động

- Kết chuyển số chênhlệch chi > thu khi có quyếtđịnh xử lý

Số chênh lệch thu >chi chưa xử lý

Số chênh lệch chi >thu chưa xử lý

Page 72: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

372

6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ

TK 421 có 4 tài khoản cấp 2

TK 4211: Chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên

TK 4212: Chênh lệch thu chi hoạt động SXKD

TK 4213: Chênh lệch thu chi theo ĐĐH của Nhà nước

TK 4218: Chênh lệch thu chi hoạt động khác

Page 73: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

373

6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ

a) Đối với hoạt động SXKD:

531 4212 531

Kết chuyển thu > chiKết chuyển chi > thu

3334

Xác định thuế TNDN phải nộp

411,431

Bổ sung NVKD và quỹ cơ quan

Page 74: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

374

6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ

b) Đối với hoạt động thường xuyên:

6612 4612

Nhận KPQuyết toán chi thực tế

4211

Chênh lệch thu > chi được chuyển theo

QĐ của BTC

Chi hoạt động

Page 75: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

375

6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ

c) Đối với hoạt động theo ĐĐH của NN

461,431 4213 5112

Nghiệm thu thanh toán SP công việc hoàn thành

Bổ sung quỹ từ chênh lệch thu > chi

d) Đối với hoạt động khác

111,112 5118 111,112

Thu từ thanh lý TSCĐ

CP từ thanh lý TSCĐ

4218

KC chênh lệch thu > chi

461,342

QĐ của BTC

Page 76: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ - glixerol.files.wordpress.com file6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi

KT chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản

(Sinh viên tự nghiên cứu)