kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/phu-luc-1-pa-3.docx · web viewvật lý trị liệu trong...

69
PHỤ LỤC I Danh mục kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của gười hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Ban hành kèm theo Thông tư số ….. /2019/TT - BYT Ngày …… tháng …….. năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế) I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC TT DANH MỤC KỸ THUẬT 1 2 A. TUẦN HOÀN 1 1 Làm test phục hồi máu mao mạch 2 2 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 3 3 Theo dõi SPO 2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 4 4 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ B. HÔ HẤP 5 5 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn 6 6 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 7 7 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 8 8 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) 9 9 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) 10 10 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) 11 11 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) 12 12 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) 13 13 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ 14 14 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em 15 15 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 16 16 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 17 17 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) 18 18 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 19 19 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 20 20 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 21 21 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 1

Upload: others

Post on 28-Dec-2019

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

PHỤ LỤC IDanh mục kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của gười hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là “Khám bệnh, chữa

bệnh đa khoa” (Ban hành kèm theo Thông tư số ….. /2019/TT - BYT

Ngày …… tháng …….. năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. TUẦN HOÀN 1 1 Làm test phục hồi máu mao mạch2 2 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên3 3 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ4 4 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ    B. HÔ HẤP5 5 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn6 6 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

7 7 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

8 8 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)9 9 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)10 10 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)11 11 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)12 12 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)13 13 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ14 14 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em15 15 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ16 16 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 17 17 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)18 18 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)19 19 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng20 20 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn21 21 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản22 22 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

    C. THẬN - LỌC MÁU23 23 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang24 24 Thông bàng quang

    D. THẦN KINH25 25 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

    Đ. TIÊU HOÁ26 26 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

1

Page 2: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

27 27 Đặt ống thông dạ dày28 28 Rửa dạ dày cấp cứu29 29 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín30 30 Thụt tháo31 31 Thụt giữ32 32 Đặt ống thông hậu môn33 33 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 34 34 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)35 35 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)36 36 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

    E. TOÀN THÂN 37 37 Đo lượng nước tiểu 24 giờ38 38 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)39 39 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ40 40 Lấy máu tĩnh mạch bẹn41 41 Truyền máu và các chế phẩm máu42 42 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)43 43 Gội đầu cho người bệnh tại giường44 44 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh45 45 Tắm cho người bệnh tại giường46 46 Tắm tẩy độc cho người bệnh47 47 Xoa bóp phòng chống loét48 48 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn49 49 Ga rô hoặc băng ép cầm máu50 50 Băng bó vết thương51 51 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương52 52 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng53 53 Vận chuyển người bệnh cấp cứu

    G. XÉT NGHIỆM 54 54 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)55 55 Định nhóm máu tại giường56 56 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

    H. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU57 57 Chăm sóc ống thông bàng quang

II. NỘI KHOA  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. HÔ HẤP58 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ59 2 Bơm rửa khoang màng phổi60 3 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

2

Page 3: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

61 4 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm62 5 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm63 6 Chọc dò dịch màng phổi64 7 Chọc tháo dịch màng phổi 65 8 Chọc hút khí màng phổi 66 9 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm67 10 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 68 11 Đặt ống dẫn lưu khoang MP69 12 Đo chức năng hô hấp70 13 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi71 14 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục72 15 Kỹ thuật ho có điều khiển73 16 Kỹ thuật tập thở cơ hoành74 17 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương75 18 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế76 19 Khí dung thuốc giãn phế quản77 20 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 78 21 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút79 22 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe80 23 Siêu âm màng phổi cấp cứu81 24 Sinh thiết màng phổi mù82 25 Thay canuyn mở khí quản83 26 Vận động trị liệu hô hấp    B. TIM MẠCH

84 27 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim85 28 Chọc dò màng ngoài tim86 29 Dẫn lưu màng ngoài tim87 30 Điện tim thường88 31 Holter điện tâm đồ89 32 Holter huyết áp 90 33 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc91 34 Nghiệm pháp atropin92 35 Siêu âm Doppler mạch máu93 36 Siêu âm Doppler tim94 37 Siêu âm tim cấp cứu tại giường95 38 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh    C. THẦN KINH

96 39 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)97 40 Chọc dò dịch não tuỷ98 41 Ghi điện não thường quy99 42 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường100 43 Hút đờm hầu họng

3

Page 4: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

101 44 Lấy máu tĩnh mạch bẹn102 45 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc103 46 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN104 47 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường105 48 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường106 49 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

    D. THẬN TIẾT NIỆU107 50 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần108 51 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần109 52 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu110 53 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu111 54 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ112 55 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm113 56 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm114 57 Chọc hút nước tiểu trên xương mu115 58 Đặt sonde bàng quang 116 59 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 117 60 Rửa bàng quang lấy máu cục118 61 Rửa bàng quang

    Đ. TIÊU HÓA119 62 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) 120 63 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm121 64 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị122 65 Đặt ống thông dạ dày123 66 Đặt ống thông hậu môn124 67 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang125 68 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu126 69 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê127 70 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi128 71 Nội soi trực tràng ống mềm129 72 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu130 73 Nội soi trực tràng ống cứng131 74 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết132 75 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết133 76 Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa134 77 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori135 78 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ136 79 Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm137 80 Nội soi hậu môn ống cứng138 81 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 139 82 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 140 83 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

4

Page 5: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

141 84 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 142 85 Rửa dạ dày cấp cứu143 86 Siêu âm ổ bụng144 87 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe145 88 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 146 89 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 147 90 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 148 91 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 149 92 Thụt thuốc qua đường hậu môn150 93 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng151 94 Thụt tháo phân

    E. CƠ XƯƠNG KHỚP152 95 Đo độ nhớt dịch khớp 153 96 Hút dịch khớp gối154 97 Hút nang bao hoạt dịch155 98 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm156 99 Xét nghiệm Mucin test

    G. HÔ HẤP157 100 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    H. TIM MẠCH158 101 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường159 102 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang

    I. THẦN KINH

160 103 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não

    K. THẬN TIẾT NIỆU161 103 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu162 105 Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu163 106 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)164 107 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)165 108 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

    L. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG166 109 Tìm tế bào Hargraves167 110 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều168 111 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều169   O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)170 112 Chọc rửa màng phổi171 113 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

III. NHI KHOA  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

5

Page 6: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC    A. TUẦN HOÀN

172 1 Đặt catheter tĩnh mạch173 2 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu174 3 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm175 4 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm176 5 Đặt ống thông Blakemore177 6 Đặt catheter động mạch178 7 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh179 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm180 9 Đo áp lực động mạch liên tục181 10 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục182 11 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm183 12 Siêu âm tim cấp cứu tại giường184 13 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu185 14 Ghi điện tim cấp cứu tại giường186 15 Hạ huyết áp chỉ huy187 16 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường188 17 Theo dõi điện tim liên tục tại giường189 18 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp190 19 Chăm sóc catheter tĩnh mạch191 20 Chăm sóc catheter động mạch192 21 Ép tim ngoài lồng ngực

    B. HÔ HẤP193 22 Cai máy thở

194 23 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.

195 24 Đặt ống nội khí quản196 25 Mở khí quản197 26 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi198 27 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp199 28 Bơm rửa màng phổi200 29 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)201 30 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản202 31 Chọc thăm dò màng phổi203 32 Mở màng phổi tối thiểu204 33 Dẫn lưu màng phổi liên tục205 34 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường206 35 Thăm dò chức năng hô hấp207 36 Khí dung thuốc cấp cứu208 37 Khí dung thuốc thở máy209 38 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

6

Page 7: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

210 39 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín211 40 Vận động trị liệu hô hấp212 41 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu213 42 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở214 43 Mở khí quản qua da cấp cứu215 44 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu216 45 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp217 46 Đặt nội khí quản 2 nòng218 47 Rút catheter khí quản219 48 Thay canuyn mở khí quản220 49 Chăm sóc lỗ mở khí quản221 50 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù222 51 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu223 52 Thổi ngạt224 53 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ225 54 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)226 55 Thở oxy gọng kính227 56 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi228 57 Thở oxy qua mặt nạ có túi229 58 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)230 59 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn231 60 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

    C. THẬN – LỌC MÁU232 61 Chọc hút nước tiểu trên xương mu233 62 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục234 63 Bài niệu cưỡng bức235 64 Mở thông bàng quang trên xương mu236 65 Vận động trị liệu bàng quang237 66 Rửa bàng quang lấy máu cục238 67 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang239 68 Thông tiểu240 69 Hồi sức chống sốc

    D. THẦN KINH241 70 Xử trí tăng áp lực nội sọ242 71 Chọc dịch tủy sống243 72 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)244 73 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường245 74 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu246 75 Soi đáy mắt cấp cứu

    Đ. TIÊU HÓA247 76 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm248 77 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

7

Page 8: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

249 78 Chọc dò ổ bụng cấp cứu250 79 Đặt ống thông dạ dày251 80 Rửa dạ dày cấp cứu252 81 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín253 82 Đo áp lực ổ bụng254 83 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu255 84 Cho ăn qua ống thông dạ dày256 85 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín257 86 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày258 87 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng259 88 Đặt sonde hậu môn260 89 Thụt tháo phân261 90 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên262 91 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay

    E. TOÀN THÂN263 92 Nâng thân nhiệt chủ động264 93 Kiểm soát đau trong cấp cứu

265 94Siêu âm đen trắng tại giường bệnhSiêu âm màu tại giường

266 95 Chụp X quang cấp cứu tại giường267 96 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu268 97 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường269 98 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng270 99 Truyền máu và các chế phẩm máu271 100 Tắm cho người bệnh tại giường272 101 Tắm tẩy độc cho người bệnh273 102 Gội đầu cho người bệnh tại giường274 103 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh275 104 Vệ sinh răng miệng đặc biệt276 105 Xoa bóp phòng chống loét277 106 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng278 107 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương279 108 Băng bó vết thương280 109 Cầm máu (vết thương chảy máu)281 110 Vận chuyển người bệnh an toàn282 111 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy283 112 Định nhóm máu tại giường284 113 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê285 114 Lấy máu tĩnh mạch bẹn286 115 Truyền dịch vào tủy xương287 116 Tiêm truyền thuốc

    G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

8

Page 9: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

288 117 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp289 118 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh290 119 Đo các chất khí trong máu291 120 Đo lactat trong máu292 121 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh293 122 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí294 123 Phát hiện opiat bằng Naloxone295 124 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate296 125 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay297 126 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay298 127 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay299 128 Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay300 129 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay301 130 Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

    II. TÂM THẦN302 131 Trắc nghiệm tâm lý Beck303 132 Trắc nghiệm tâm lý Zung304 133 Trắc nghiệm tâm lý Raven305 134 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)306 135 Liệu pháp thư giãn luyện tập

307 136 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

308 137 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone309 138 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện310 139 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon311 140 Trắc nghiệm tâm lý Hamilton312 141 Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE)313 142 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)314 143 Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS)315 144 Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)316 145 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI)317 146 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp318 147 Xử trí người bệnh kích động319 148 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính320 149 Xử trí người bệnh không ăn321 150 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần322 151 Liệu pháp tâm lý nhóm 323 152 Liệu pháp tâm lý gia đình324 153 Liệu pháp tái thích ứng xã hội325 154 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình326 155 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần 327 156 Liệu pháp giải thích hợp lý

9

Page 10: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

328 157 Liệu pháp lao động 329 158 Cấp cứu người bệnh tự sát 330 159 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần331 160 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

    III. Y HỌC CỔ TRUYỀN    A. KỸ THUẬT CHUNG

332 161 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy333 162 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT334 163 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT335 164 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT336 165 Xông thuốc bằng máy337 166 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 338 167 Xông hơi thuốc 339 168 Xông khói thuốc340 169 Sắc thuốc thang341 170 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 342 171 Đặt thuốc YHCT 343 172 Bó thuốc344 173 Chườm ngải345 174 Hào châm346 175 Nhĩ châm 347 176 Ôn châm348 177 Chích lể349 178 Luyện tập dưỡng sinh

    B. ĐIỆN MÃNG CHÂM350 179 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp351 180 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên352 181 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới353 182 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người354 183 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ355 184 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh356 185 Điện mãng châm điều trị teo cơ357 186 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ358 187 Điện mãng châm điều trị bại não359 188 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp360 189 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng361 190 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ362 191 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược363 192 Điện mãng châm điều trị đau đầu364 193 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu365 194 Điện mãng châm điều trị stress366 195 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

10

Page 11: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

367 196 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V368 197 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên369 198 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt370 199 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc371 200 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp372 201 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị373 202 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình374 203 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực375 204 Điện mãng châm điều trị thất ngôn376 205 Điện mãng châm điều trị hen phế quản377 206 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp378 207 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp379 208 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn380 209 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn381 210 Điện mãng châm điều trị trĩ382 211 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày383 212 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày384 213 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh385 214 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp386 215 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp387 216 Điện mãng châm điều trị đau lưng388 217 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ389 218 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai390 219 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy391 220 Điện mãng châm điều trị chứng tic 392 221 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta393 222 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận394 223 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa395 224 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 396 225 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón397 226 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá398 227 Điện mãng châm điều trị đái dầm399 228 Điện móng châm điều trị bí đái400 229 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật401 230 Điện mãng châm điều trị béo phì402 231 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não403 232 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống404 233 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật405 234 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 406 235 Điện mãng châm điều trị đau răng

    C. ĐIỆN NHĨ CHÂM407 236 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

11

Page 12: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

408 237 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới409 238 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa410 239 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người411 240 Điện nhĩ châm điều trị bại não412 241 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ413 242 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ414 243 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 415 244 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác416 245 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp417 246 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 418 247 Điện nhĩ châm cai thuốc lá419 248 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 420 249 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp421 250 Điện nhĩ châm điều trị động kinh 422 251 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu423 252 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ424 253 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính425 254 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh426 255 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V427 256 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên428 257 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo429 258 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi430 259 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt431 260 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc432 261 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp433 262 Điện nhĩ châm điều trị lác434 263 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực435 264 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng436 265 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực437 266 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn438 267 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang439 268 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng440 269 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản441 270 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp442 271 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp443 272 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn444 273 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn445 274 Điện nhĩ châm điều trị trĩ446 275 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày447 276 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày448 277 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 449 278 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

12

Page 13: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

450 279 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ451 280 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy452 281 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm453 282 Điện nhĩ châm điều trị bí đái454 283 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật455 284 Điện nhĩ châm điều trị béo phì456 285 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần457 286 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật458 287 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 459 288 Điện nhĩ châm điều trị đau răng

    D. CẤY CHỈ 460 289 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt461 290 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên462 291 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới463 292 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người464 293 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ465 294 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh466 295 Cấy chỉ điều trị teo cơ467 296 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ468 297 Cấy chỉ điều trị bại não469 298 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ470 299 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 471 300 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác472 301 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp473 302 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 474 303 Cấy chỉ cai thuốc lá475 304 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 476 305 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược477 306 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp478 307 Cấy chỉ điều trị động kinh479 308 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu480 309 Cấy chỉ điều trị mất ngủ481 310 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính482 311 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh483 312 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V484 313 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên485 314 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị486 315 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình487 316 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực488 317 Cấy chỉ điều trị thất ngôn489 318 Cấy chỉ điều trị viêm xoang490 319 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

13

Page 14: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

491 320 Cấy chỉ điều trị hen phế quản492 321 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp493 322 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn494 323 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn495 324 Cấy chỉ điều trị trĩ496 325 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày497 326 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày498 327 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 499 328 Cấy chỉ điều trị dị ứng500 329 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp501 330 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp502 331 Cấy chỉ điều trị đau lưng503 332 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ504 333 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai505 334 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy506 335 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta507 336 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ508 337 Cấy chỉ điều trị táo bón509 338 Cấy chỉ điều trị đái dầm510 339 Cấy chỉ điều trị bí đái511 340 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật512 341 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần513 342 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não514 343 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống515 344 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật516 345 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư

    Đ. ĐIỆN CHÂM517 346 Điện châm điều trị di chứng bại liệt518 347 Điện châm điều trị liệt chi trên519 348 Điện châm điều trị liệt chi dưới520 349 Điện châm điều trị liệt nửa người521 350 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ522 351 Điện châm điều trị teo cơ523 352 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ524 353 Điện châm điều trị bại não525 354 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ526 355 Điện châm điều trị chứng ù tai 527 356 Điện châm điều trị giảm khứu giác528 357 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp529 358 Điện châm điều trị khàn tiếng 530 359 Điện châm cai thuốc lá531 360 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

14

Page 15: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

532 361 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp533 362 Điện châm điều trị động kinh cục bộ534 363 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu535 364 Điện châm điều trị mất ngủ536 365 Điện châm điều trị stress537 366 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính538 367 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh539 368 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V540 369 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên541 370 Điện châm điều trị chắp lẹo542 371 Điện châm điều trị sụp mi543 372 Điện châm điều trị bệnh hố mắt544 373 Điện châm điều trị viêm kết mạc545 374 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp546 375 Điện châm điều trị lác547 376 Điện châm điều trị giảm thị lực 548 377 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình549 378 Điện châm điều trị giảm thính lực550 379 Điện châm điều trị thất ngôn551 380 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi552 381 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta553 382 Điện châm điều trị nôn nấc554 383 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận555 384 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp556 385 Điện châm điều trị viêm phần phụ557 386 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện558 387 Điện châm điều trị táo bón559 388 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá560 389 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác561 390 Điện châm điều trị đái dầm562 391 Điện châm điều trị bí đái563 392 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật564 393 Điện châm điều trị cảm cúm565 394 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp566 395 Điện châm điều trị béo phì567 396 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần568 397 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não569 398 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống570 399 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật571 400 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 572 401 Điện châm điều trị đau răng 573 402 Điện châm điều trị giảm đau do Zona

15

Page 16: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

574 403 Điện châm điều trị viêm mũi xoang575 404 Điện châm điều trị hen phế quản576 405 Điện châm điều trị tăng huyết áp577 406 Điện châm điều trị huyết áp thấp 578 407 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn579 408 Điện châm điều trị đau ngực sườn580 409 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh581 410 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp582 411 Điện châm điều trị thoái hóa khớp583 412 Điện châm điều trị đau lưng584 413 Điện châm điều trị đau mỏi cơ585 414 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai586 415 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy587 416 Điện châm điều trị chứng tic

    E. THUỶ CHÂM588 417 Thủy châm điều trị liệt589 418 Thủy châm điều trị liệt chi trên590 419 Thủy châm điều trị liệt chi dưới591 420 Thủy châm điều trị liệt nửa người592 421 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ593 422 Thủy châm điều trị teo cơ594 423 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ595 424 Thủy châm điều trị bại não596 425 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ597 426 Thủy châm điều trị chứng ù tai 598 427 Thủy châm điều trị giảm khứu giác599 428 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn600 429 Thủy châm điều trị khàn tiếng 601 430 Thủy châm cai thuốc lá602 431 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 603 432 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp604 433 Thủy châm điều trị động kinh 605 434 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu606 435 Thủy châm điều trị mất ngủ607 436 Thủy châm điều trị stress608 437 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính609 438 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh610 439 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V611 440 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên612 441 Thủy châm điều trị sụp mi613 442 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt614 443 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

16

Page 17: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

615 444 Thủy châm điều trị lác616 445 Thủy châm điều trị giảm thị lực617 446 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình618 447 Thủy châm điều trị giảm thính lực619 448 Thủy châm điều trị thất ngôn620 449 Thủy châm điều trị viêm xoang621 450 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng622 451 Thủy châm điều trị hen phế quản623 452 Thủy châm điều trị tăng huyết áp624 453 Thủy châm điều trị huyết áp thấp625 454 Thủy châm điều trị đau vùng ngực626 455 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn627 456 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn628 457 Thủy châm điều trị trĩ629 458 Thủy châm điều trị sa dạ dày630 459 Thủy châm điều trị đau dạ dày631 460 Thủy châm điều trị nôn, nấc 632 461 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến633 462 Thủy châm điều trị dị ứng634 463 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp635 464 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp636 465 Thủy châm điều trị đau lưng637 466 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ638 467 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai639 468 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy640 469 Thủy châm điều trị chứng tic641 470 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi642 471 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta643 472 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận644 473 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện645 474 Thủy châm điều trị táo bón646 475 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá647 476 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác648 477 Thủy châm điều trị đái dầm649 478 Thủy châm điều trị bí đái650 479 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật651 480 Thủy châm điều trị béo phì652 481 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần653 482 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não654 483 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống655 484 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật656 485 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư

17

Page 18: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

657 486 Thủy châm điều trị đau răng 658 487 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

    G. XOA BÓP BẤM HUYỆT659 488 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt660 489 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên661 490 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới662 491 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người663 492 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ664 493 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não665 494 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em666 495 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên667 496 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới668 497 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất669 498 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ670 499 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 671 500 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác672 501 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ673 502 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh674 503 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ675 504 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá676 505 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý677 506 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược678 507 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp679 508 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh680 509 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu681 510 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ682 511 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress683 512 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính684 513 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh685 514 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V686 515 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên687 516 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi688 517 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp689 518 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác690 519 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị691 520 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình692 521 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực693 522 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang694 523 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản695 524 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp696 525 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp697 526 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

18

Page 19: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

698 527 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn699 528 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn700 529 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày701 530 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 702 531 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp703 532 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp704 533 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng705 534 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ706 535 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai707 536 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy708 537 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 709 538 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc710 539 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi711 540 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta712 541 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 713 542 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón714 543 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá715 544 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác716 545 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái717 546 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật718 547 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì719 548 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não720 549 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống721 550 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật722 551 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 723 552 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng724 553 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm725 554 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng726 555 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

  556 H. CỨU727 557 Cứu điều trị đau lưng thể hàn728 558 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn729 559 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn730 560 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn731 561 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn732 562 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn733 563 Cứu điều trị liệt thể hàn734 564 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn735 565 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn736 566 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn737 567 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn738 568 Cứu điều trị bại não thể hàn

19

Page 20: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

739 569 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn740 570 Cứu điều trị ù tai thể hàn741 571 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn742 572 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn743 573 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn744 574 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn745 575 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn746 576 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn747 577 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn748 578 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn749 579 Cứu điều trị đái dầm thể hàn750 580 Cứu điều trị bí đái thể hàn751 581 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn752 582 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

    IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG     A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

753 583 Thủy trị liệu754 584 Thủy trị liệu có thuốc 755 585 Hoạt động trị liệu756 586 Ngôn ngữ trị liệu757 587 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều758 588 Điều trị bằng điện phân thuốc759 589 Điều trị bằng các dòng điện xung760 590 Điều trị bằng tia hồng ngoại761 591 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại762 592 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ763 593 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân764 594 Dẫn lưu tư thế765 595 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp766 596 Kỹ thuật kéo giãn767 597 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường768 598 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống769 599 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon770 600 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo771 601 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường

772 602 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

773 603 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm774 604 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.775 605 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ 776 606 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh777 607 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

20

Page 21: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

778 608 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo779 609 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN780 610 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN781 611 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ782 612 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp783 613 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng784 614 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

785 615 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng

786 616 Đánh giá kỹ năng Vận động thô787 617 Đánh giá trẻ Bại não788 618 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ789 619 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN790 620 Tắm bùn khoáng791 621 Đắp bùn khoáng792 622 Tập dưỡng sinh793 623 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)794 624 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)795 625 Chườm lạnh796 626 Chườm ngải cứu797 627 Tập vận động có trợ giúp 798 628 Vỗ rung lồng ngực799 629 Xoa bóp800 630 Tập ho801 631 Tập thở802 632 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay803 633 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi804 634 Sử dụng xe lăn805 635 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm806 636 Tập vận động chủ động807 637 Tập vận động có kháng trở808 638 Tập vận động thụ động809 639 Đo tầm vận động khớp810 640 Đắp nóng811 641 Thử cơ bằng tay812 642 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo813 643 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo814 644 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

815 645 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh

816 646 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt817 647 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

21

Page 22: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

818 648 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa819 649 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ820 650 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

821 651 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối

822 652 Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối823 653 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối824 654 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai825 655 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai826 656 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn827 657 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp828 658 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới829 659 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên830 660 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng831 661 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực832 662 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não833 663 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong834 664 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi835 665 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi836 666 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay837 667 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay838 668 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay839 669 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân840 670 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày841 671 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống842 672 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi843 673 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu844 674 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối845 675 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối846 676 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi847 677 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép848 678 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh849 679 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não850 680 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi851 681 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp852 682 Vật lý trị liệu trong suy tim853 683 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính854 684 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi855 685 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim856 686 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển857 687 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng858 688 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

22

Page 23: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

859 689 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng860 690 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da861 691 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch862 692 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)863 693 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp864 694 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng865 695 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa866 696 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ867 697 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên868 698 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi869 699 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson870 700 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp871 701 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay872 702 Xoa bóp lưng, chân873 703 Xoa bóp 874 704 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa875 705 Tập do cứng khớp

876 706 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động

877 707 Tập do liệt thần kinh trung ương878 708 Tập vận động đoạn chi 30 phút879 709 Tập vận động đoạn chi 15 phút880 710 Tập vận động toàn thân 30 phút881 711 Tập vận động toàn thân 15 phút882 712 Tập vận động cột sống883 713 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)884 714 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ885 715 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân886 716 Tập vận động tại giường887 717 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi888 718 Tập với hệ thống ròng rọc889 719 Tập với xe đạp tập890 720 Tập với xe lăn891 721 Vật lý trị liệu chỉnh hình892 722 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh

    B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP893 723 Khung tập đi894 724 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay895 725 Dụng cụ tập cổ chân896 726 Dụng cụ tập khớp cổ tay897 727 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi898 728 Xe đạp

23

Page 24: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

899 729 Nạng nách900 730 Nạng khuỷu901 731 Gậy tập902 732 Nẹp khớp gối903 733 Máng đỡ bàn tay904 734 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

    V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP905 735 Nội soi tai 906 736 Nội soi mũi907 737 Nội soi họng

    VI. GÂY MÊ HỒI SỨC908 738 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ909 739 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol910 740 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản911 741 Kỹ thuật đặt combitube912 742 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp913 743 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy914 744 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại915 745 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi916 746 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó917 747 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm

918 748 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

919 749 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng920 750 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày921 751 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda922 752 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp923 753 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill924 754 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn925 755 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy926 756 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu927 757 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê928 758 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê929 759 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ930 760 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm931 761 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ932 762 Kỹ thuật vô cảm nắn xương933 763 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản934 764 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy935 765 Kỹ thuật theo dõi SpO2

936 766 Kỹ thuật theo dõi et CO2

24

Page 25: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

937 767 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn938 768 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy939 769 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy940 770 Thử nhóm máu trước truyền máu941 771 Truyền dịch thường quy942 772 Truyền máu thường quy943 773 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em944 774 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công945 775 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 946 776 Kỹ thuật truyền máu trong sốc 947 777 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp948 778 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim949 779 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở950 780 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong951 781 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài952 782 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi953 783 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa954 784 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

955 785 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa

956 786 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên957 787 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn958 788 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang959 789 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách960 790 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông961 791 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu962 792 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay963 793 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay964 794 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to965 795 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1966 796 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối967 797 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân968 798 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên969 799 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng970 800 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần971 801 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa972 802 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn973 803 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu974 804 GMHS phẫu thuật chi trên975 805 GMHS phẫu thuật chi dưới976 806 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn977 807 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ

25

Page 26: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

978 808 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ979 809 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng980 810 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em981 811 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em982 812 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em

983 813 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản

984 814 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương985 815 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da986 816 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật 987 817 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS988 818 Siêu âm tim cấp cứu tại giường989 819 Chụp X-quang cấp cứu tại giường990 820 Ghi điện tim cấp cứu tại giường991 821 Theo dõi HA liên tục tại giường992 822 Theo dõi điện tim liên tục tại giường993 823 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời994 824 Chăm sóc catheter tĩnh mạch995 825 Chăm sóc catheter động mạch996 826 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau997 827 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản998 828 Thở oxy gọng kính999 829 Thở oxy qua mặt nạ1000 830 Thở oxy qua ống chữ T1001 831 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng1002 832 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày1003 833 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật 1004 834 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương1005 835 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

1006 836 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

    VII. BỎNG    A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

1007 837 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định1008 838 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.1009 839 Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn...).1010 840 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

1011 841 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện

1012 842 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi

1013 843 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

26

Page 27: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

    VIII. MẮT1014 844 Tập nhược thị1015 845 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)1016 846 Cắt bỏ túi lệ1017 847 Phẫu thuật mộng đơn thuần1018 848 Lấy dị vật giác mạc 1019 849 Cắt bỏ chắp có bọc1020 850 Khâu cò mi, tháo cò1021 851 Chích dẫn lưu túi lệ1022 852 Phẫu thuật lác thông thường1023 853 Khâu da mi1024 854 Khâu phục hồi bờ mi1025 855 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt1026 856 Khâu phủ kết mạc1027 857 Khâu giác mạc1028 858 Khâu củng mạc1029 859 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc1030 860 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc1031 861 Lạnh đông thể mi1032 862 Điện đông thể mi1033 863 Bơm hơi tiền phòng1034 864 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài1035 865 Múc nội nhãn1036 866 Cắt thị thần kinh1037 867 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)1038 868 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)1039 869 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ1040 870 Mổ quặm bẩm sinh1041 871 Cắt chỉ khâu giác mạc1042 872 Tiêm dưới kết mạc1043 873 Tiêm cạnh nhãn cầu1044 874 Tiêm hậu nhãn cầu1045 875 Bơm thông lệ đạo1046 876 Lấy máu làm huyết thanh1047 877 Điện di điều trị1048 878 Khâu kết mạc1049 879 Lấy calci đông dưới kết mạc1050 880 Cắt chỉ khâu kết mạc1051 881 Đốt lông xiêu1052 882 Bơm rửa lệ đạo1053 883 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 1054 884 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

27

Page 28: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1055 885 Rửa cùng đồ1056 886 Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)1057 887 Bóc giả mạc 1058 888 Rạch áp xe mi 1059 889 Soi đáy mắt trực tiếp1060 890 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương1061 891 Soi đáy mắt bằng Schepens1062 892 Soi góc tiền phòng1063 893 Cắt chỉ khâu da1064 894 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu1065 895 Theo dõi nhãn áp 3 ngày1066 896 Lấy dị vật kết mạc 1067 897 Khám mắt

    IX. RĂNG HÀM MẶT    A. RĂNG

1068 898 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay1069 899 Nhổ chân răng vĩnh viễn1070 900 Nhổ răng thừa1071 901 Nhổ răng vĩnh viễn1072 902 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới1073 903 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay1074 904 Nhổ chân răng vĩnh viễn1075 905 Nhổ răng thừa1076 906 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)1077 907 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc1078 908 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt1079 909 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite1080 910 Điều trị viêm lợi do mọc răng1081 911 Điều trị viêm quanh thân răng cấp1082 912 Điều trị viêm quanh răng1083 913 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite1084 914 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)1085 915 Phục hồi cổ răng bằng Composite1086 916 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà1087 917 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }1088 918 Máng hở mặt nhai1089 919 Mài chỉnh khớp cắn1090 920 Tháo chụp răng giả1091 921 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp1092 922 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp1093 923 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp1094 924 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

28

Page 29: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1095 925 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt1096 926 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục1097 927 Lấy tủy buồng răng sữa1098 928 Điều trị tủy răng sữa 1099 929 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2

1100 930 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA1101 931 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor1102 932 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn1103 933 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant1104 934 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)1105 935 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam1106 936 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite1107 937 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)1108 938 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)1109 939 Nhổ răng sữa 1110 940 Nhổ chân răng sữa1111 941 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em1112 942 Chích Apxe lợi trẻ em1113 943 Điều trị viêm lợi trẻ em1114 944 Chích áp xe lợi1115 945 Điều trị viêm lợi do mọc răng1116 946 Máng chống nghiến răng1117 947 Sửa hàm giả gãy1118 948 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp1119 949 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp1120 950 Đệm hàm giả nhựa thường1121 951 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)1122 952 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường1123 953 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường1124 954 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate1125 955 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam1126 956 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)1127 957 Chụp nhựa1128 958 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

    B. HÀM MẶT

1129 959 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

1130 960 Nắn sai khớp thái dương hàm1131 961 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt1132 962 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt1133 963 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm1134 964 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

29

Page 30: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1135 965 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt1136 966 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp1137 967 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt1138 968 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

    X. TAI MŨI HỌNG    A. TAI

1139 969 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai1140 970 Khâu vành tai rách sau chấn thương1141 971 Thông vòi nhĩ1142 972 Lấy dị vật tai1143 973 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai1144 974 Chích nhọt ống tai ngoài1145 975 Làm thuốc tai1146 976 Lấy dáy tai (nút biểu bì)

    B. MŨI XOANG1147 977 Phẫu thuật nạo sàng hàm1148 978 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng1149 979 Đốt cuốn mũi bằng coblator1150 980 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator1151 981 Phẫu thuật vách ngăn mũi1152 982 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí1153 983 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới1154 984 Nắn sống mũi sau chấn thương1155 985 Nhét bấc mũi sau1156 986 Nhét bấc mũi trước1157 987 Đốt cuốn mũi1158 988 Bẻ cuốn dưới1159 989 Chọc rửa xoang hàm1160 990 Làm Proetz1161 991 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

    C. HỌNG – THANH QUẢN1162 992 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi1163 993 Chích áp xe thành sau họng1164 994 áp lạnh Amidan1165 995 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi1166 996 Lấy dị vật hạ họng1167 997 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê1168 998 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ1169 999 Chích áp xe quanh Amidan1170 1000 Đốt nhiệt họng hạt1171 1001 Đốt lạnh họng hạt1172 1002 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

30

Page 31: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1173 1003 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản1174 1004 Bơm thuốc thanh quản1175 1005 Rửa vòm họng1176 1006 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở1177 1007 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp1178 1008 Lấy dị vật họng miệng1179 1009 Khí dung mũi họng

    D. CỔ - MẶT1180 1010 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng1181 1011 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)1182 1012 Phẫu thuật nạo VA gây mê1183 1013 Cắt Amidan bằng coblator1184 1014 Nạo VA bằng coblator1185 1015 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ1186 1016 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt1187 1017 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

    XI. PHỤ KHOA-SƠ SINH1188 1018 Chích áp xe tuyến Bartholin1189 1019 Dẫn lưu cùng đồ Douglas1190 1020 Chọc dò túi cùng Douglas1191 1021 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ1192 1022 Lấy dị vật âm đạo1193 1023 Khâu rách cùng đồ âm đạo1194 1024 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

    XII. NỘI KHOA    A. TIM MẠCH – HÔ HẤP

1195 1025 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm1196 1026 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi1197 1027 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe1198 1028 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm1199 1029 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    B. TIÊU HÓA1200 1030 Chọc áp xe gan qua siêu âm1201 1031 Tiêm xơ điều trị trĩ1202 1032 Chọc dịch màng bụng1203 1033 Dẫn lưu dịch màng bụng1204 1034 Chọc hút áp xe thành bụng1205 1035 Thụt tháo phân1206 1036 Đặt sonde hậu môn1207 1037 Nong hậu môn

    C. CƠ – XƯƠNG – KHỚP

31

Page 32: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1208 1038 Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)

1209 1039 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport

1210 1040 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport

1211 1041 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport1212 1042 Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)

    D. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 1213 1043 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc1214 1044 Test nội bì1215 1045 Test áp (Patch test) với các loại thuốc

    Đ. TRUYỀN NHIỄM 1216 1046 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

    E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC1217 1047 Tiêm trong da1218 1048 Tiêm dưới da1219 1049 Tiêm bắp thịt1220 1050 Tiêm tĩnh mạch1221 1051 Truyền tĩnh mạch

    XIII. LAO (ngoại lao)1222 1052 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ1223 1053 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách1224 1054 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

    XIV. UNG BƯỚU- NHI    A. ĐẦU CỔ

1225 1055 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm1226 1056 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm1227 1057 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 1228 1058 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

    B. HÀM – MẶT1229 1059 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm1230 1060 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm1231 1061 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm1232 1062 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm1233 1063 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

    C. TAI – MŨI – HỌNG1234 1064 Cắt polyp ống tai1235 1065 Cắt polyp mũi

    D. TIÊU HÓA – BỤNG1236 1066 Mở thông dạ dày ra da do ung thư

    Đ. PHỤ KHOA1237 1067 Cắt u nang buồng trứng xoắn

32

Page 33: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1238 1068 Cắt u nang buồng trứng1239 1069 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ1240 1070 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ1241 1071 Cắt u thành âm đạo1242 1072 Bóc nang tuyến Bartholin1243 1073 Cắt u vú lành tính1244 1074 Mổ bóc nhân xơ vú

    E. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP 1245 1075 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da 1246 1076 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm1247 1077 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm1248 1078 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm1249 1079 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)1250 1080 Cắt u bao gân1251 1081 Cắt u xương sụn lành tính

    G. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU1252 1082 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư 1253 1083 Chọc hút tế bào chẩn đoán1254 1084 Nút mạch điều trị khối u1255 1085 Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền1256 1086 Siêu âm tim tại giường

    XV. NỘI TIẾT1257 1087 1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết 1258 1088 2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết

    XVI. TẠO HÌNH THẨM MỸ    A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ

1259 1089 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân1260 1090 Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần1261 1091 Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân1262 1092 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần1263 1093 ánh sáng xanh trị liệu1264 1094 Đắp mặt nạ điều trị 1265 1095 Đắp mặt nạ dưỡng da1266 1096 Chăm sóc da điều trị 1267 1097 Chăm sóc da thẩm mỹ1268 1098 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 1269 1099 Xông hơi nước, ozôn

    B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ     1. Tai

1270 1100 Cắt sụn thừa nắp tai1271 1101 Phẫu thuật tai vểnh

    2. Các kỹ thuật chung

33

Page 34: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1272 1102 Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da1273 1103 Xóa xăm bằng Laser CO21274 1104 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản1275 1105 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản1276 1106 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản1277 1107 Điều trị sẹo xấu bằng Laser1278 1108 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần1279 1109 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất1280 1110 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung1281 1111 Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA 1282 1112 Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính1283 1113 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

    C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

1284 1114 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín    XVIII. DA LIỄU    A. NỘI KHOA DA LIỄU

1285 1115 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân1286 1116 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần1287 1117 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân1288 1118 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần1289 1119 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 1290 1120 Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da 1291 1121 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da 1292 1122 Chăm sóc da điều trị bệnh da 1293 1123 Điện đông các khối u lành tính ngoài da1294 1124 Quang đông các khối u lành tính ngoài da1295 1125 Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da1296 1126 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần1297 1127 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng1298 1128 Tiêm nội sẹo, nội thương tổn1299 1129 Ga giường bột tale điều trị bệnh da 1300 1130 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson1301 1131 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất1302 1132 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic1303 1133 Chấm TCA điều trị sẹo lõm

    B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU 1304 1134 Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da1305 1135 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể1306 1136 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể1307 1137 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể1308 1138 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể

34

Page 35: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1309 1139 Điều trị sẹo xấu bằng Laser1310 1140 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung1311 1141 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm 1312 1142 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...1313 1143 Chích rạch áp xe nhỏ1314 1144 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu1315 1145 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương1316 1146 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương1317 1147 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1318 1148 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1319 1149 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ1320 1150 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1321 1151 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1322 1152 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1323 1153 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1324 1154 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1325 1155 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1326 1156 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1327 1157 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1328 1158 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1329 1159 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng1330 1160 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

    XIX. NGOẠI KHOA    A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

1331 1161 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu1332 1162 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

    B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC    1. Động tĩnh mạch

1333 1163 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới1334 1164 Thắt các động mạch ngoại vi

    2. Ngực - phổi 1335 1165 Khâu kín vết thương thủng ngực1336 1166 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn1337 1167 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng1338 1168 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp1339 1169 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

    C. TIÊU HÓA – BỤNG    1. Dạ dày

1340 1170 Mở thông dạ dày1341 1171 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

    2. Ruột non - ruột già1342 1172 Phẫu thuật viêm ruột thừa

35

Page 36: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1343 1173 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa1344 1174 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già1345 1175 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng1346 1176 Cắt đoạn ruột non1347 1177 Dẫn lưu áp xe ruột thừa

    3. Hậu môn – trực tràng1348 1178 Thắt trĩ độ I, II1349 1179 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản1350 1180 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ1351 1181 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ1352 1182 Cắt polype trực tràng

    4. Bẹn - Bụng1353 1183 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản1354 1184 Lấy máu tụ tầng sinh môn1355 1185 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường1356 1186 Mở bụng thăm dò1357 1187 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần1358 1188 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn1359 1189 Chọc dò túi cùng Douglas1360 1190 Chích áp xe tầng sinh môn1361 1191 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

    D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY    1. Gan

1362 1192 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan    2. Mật

1363 1193 Dẫn lưu túi mật1364 1194 Dẫn lưu nang ống mật chủ

    Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC    1. Thận

1365 1195 Dẫn lưu thận 1366 1196 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

    2. Bàng quang 1367 1197 Mổ lấy sỏi bàng quang1368 1198 Mở thông bàng quang1369 1199 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang1370 1200 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius1371 1201 Đặt ống thông bàng quang

    3. Niệu đạo1372 1202 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu1373 1203 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

    4. Sinh dục 1374 1204 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

36

Page 37: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1375 1205 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu1376 1206 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn1377 1207 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)1378 1208 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài1379 1209 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)1380 1210 Mở rộng lỗ sáo1381 1211 Nong niệu đạo1382 1212 Cắt bỏ tinh hoàn1383 1213 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

    E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH    1. Vai

1384 1214 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn    2. Cánh, cẳng tay

1385 1215 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay1386 1216 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu1387 1217 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay1388 1218 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu1389 1219 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay1390 1220 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay1391 1221 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay

    3. Bàn, ngón tay1392 1222 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa1393 1223 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay1394 1224 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

    4. Khớp gối 1395 1225 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè1396 1226 Tháo khớp gối1397 1227 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

    5. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)1398 1228 Chích áp xe phần mềm lớn1399 1229 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn1400 1230 Nối gân duỗi1401 1231 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản1402 1232 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản1403 1233 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể1404 1234 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể1405 1235 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

1406 1236 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm1407 1237 Thay băng, cắt chỉ vết mổ1408 1238 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

    6. Nắn - Bó bột 1409 1239 Nắn, bó bột gãy xương hàm

37

Page 38: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1410 1240 Nắn, bó bột cột sống 1411 1241 Nắn, bó bột trật khớp vai 1412 1242 Nắn, bó bột gãy xương đòn1413 1243 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay1414 1244 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay1415 1245 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay1416 1246 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu1417 1247 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu1418 1248 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay1419 1249 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay1420 1250 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV1421 1251 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay1422 1252 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay1423 1253 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay1424 1254 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay1425 1255 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles1426 1256 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay1427 1257 Nắn, bó bột trật khớp háng 1428 1258 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng1429 1259 Nắn, bó bột gãy mâm chày1430 1260 Nắn, bó bột gãy xương chậu1431 1261 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi1432 1262 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật1433 1263 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi1434 1264 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 1435 1265 Nắn, bó bột trật khớp gối1436 1266 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân1437 1267 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân1438 1268 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân1439 1269 Nắn, bó bột gãy xương chày1440 1270 Nắn, bó bột gãy Dupuytren1441 1271 Nắn, bó bột gãy Monteggia1442 1272 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân1443 1273 Nắn, bó bột gẫy xương gót1444 1274 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 1445 1275 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 1446 1276 Nắn, cố định trật khớp hàm1447 1277 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân1448 1278 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm1449 1279 Nẹp bột các loại, không nắn

    7. Các kỹ thuật khác 1450 1280 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

38

Page 39: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1451 1281 Mở cửa sổ xương1452 1282 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật1453 1283 Rút đinh các loại1454 1284 Phẫu thuật vết thương khớp1455 1285 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động1456 1286 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi1457 1287 Rút chỉ thép xương ức1458 1288 Đặt túi bơm giãn da1459 1289 Chích rạch áp xe nhỏ1460 1290 Chích hạch viêm mủ 1461 1291 Thay băng, cắt chỉ

    G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC1462 1292 Cắt lọc tổ chức hoại tử1463 1293 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp

    XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI    A. TAI – MŨI – HỌNG

1464 1294 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí    B. PHẪU THUẬT KHÁC

1465 1295 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng     XXI. Y HỌC CỔ TRUYỀN

1466 1296 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện1467 1297 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng1468 1298 Điện nhĩ châm điều trị táo bón1469 1299 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng1470 1300 Điện châm điều trị sa trực tràng1471 1301 Thủy châm điều trị sa trực tràng

    XXII. NỘI KHOA    G. TIM MẠCH - HÔ HẤP

1472 1302 Theo dõi tim thai1473 1303 Đo độ bão hòa oxy máu qua da

    H. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG1474 1304 Test dưới da với thuốc1475 1305 Chăm sóc da cho bn steven jonhson1476 1306 Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm1477 1307 Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

    XXIII. NGOẠI KHOA1478 1308 Tháo bột các loại

    XXIV. ĐIỆN QUANG1479 1309 Siêu âm tim thai qua thành bụng

    XXV. VI SINH1480 1310 Xét nghiệm cặn dư phân

IV. DA LIỄU

39

Page 40: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. NỘI KHOA1481 1 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

    B. NGOẠI KHOA1482 2 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

V. TÂM THẦN   TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. LIỆU PHÁP TÂM LÝ1483 1 Liệu pháp tâm lý nhóm1484 2 Liệu pháp tâm lý gia đình1485 3 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình1486 4 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

    B. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN1487 5 Liệu pháp thể dục, thể thao1488 6 Liệu pháp tái thích ứng xã hội1489 7 Liệu pháp lao động

    C. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC1490 8 Xử trí trạng thái kích động1491 9 Cấp cứu tự sát 1492 10 Xử trí hạ huyết áp tư thế1493 11 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần1494 12 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

    D. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY1495 13 Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

VI. NỘI TIẾT  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

1496 1 2

    Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường1497 2 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường1498 3 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường1499 4 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin 1500 5 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân 1501 6 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

VII. Y HỌC CỔ TRUYỀN  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

40

Page 41: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

    A. KỸ THUẬT CHUNG 1502 1 Mai hoa châm1503 2 Hào châm1504 3 Nhĩ châm 1505 4 Điện châm 1506 5 Thủy châm 1507 6 Ôn châm 1508 7 Cứu 1509 8 Chích lể 1510 9 Từ châm1511 10 Xông hơi thuốc 1512 11 Xông khói thuốc1513 12 Sắc thuốc thang1514 13 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 1515 14 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 1516 15 Đặt thuốc YHCT 1517 16 Bó thuốc1518 17 Chườm ngải1519 18 Luyện tập dưỡng sinh

    B. ĐIỆN CHÂM 1520 19 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình1521 20 Điện châm điều trị huyết áp thấp1522 21 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính1523 22 Điện châm điều trị hội chứng stress1524 23 Điện châm điều trị cảm mạo1525 24 Điện châm điều trị viêm amidan 1526 25 Điện châm điều trị trĩ1527 26 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt1528 27 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em1529 28 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em1530 29 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não1531 30 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não1532 31 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận1533 32 Điện châm điều trị viêm bàng quang 1534 33 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện1535 34 Điện châm điều trị bí đái cơ năng1536 35 Điện châm điều trị sa tử cung1537 36 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh1538 37 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống1539 38 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não1540 39 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp1541 40 Điện châm điều trị khàn tiếng

41

Page 42: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1542 41 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi1543 42 Điện châm điều trị liệt chi trên1544 43 Điện châm điều trị chắp lẹo1545 44 Điện châm điều trị đau hố mắt1546 45 Điện châm điều trị viêm kết mạc1547 46 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp1548 47 Điện châm điều trị lác cơ năng1549 48 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông1550 49 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá1551 50 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu1552 51 Điện châm điều trị viêm mũi xoang1553 52 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa1554 53 Điện châm điều trị đau răng 1555 54 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp1556 55 Điện châm điều trị ù tai1557 56 Điện châm điều trị giảm khứu giác1558 57 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh1559 58 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật1560 59 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư1561 60 Điện châm điều trị giảm đau do zona1562 61 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh1563 62 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

    C. THUỶ CHÂM 1564 63 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông1565 64 Thủy châm điều trị mất ngủ1566 65 Thủy châm điều trị nấc1567 66 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm1568 67 Thủy châm điều trị viêm amydan1569 68 Thủy châm điều trị béo phì1570 69 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não1571 70 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng1572 71 Thủy châm điều trị mày đay1573 72 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng1574 73 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược1575 74 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em1576 75 Thủy châm điều trị liệt trẻ em1577 76 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh1578 77 Thủy châm điều trị thống kinh1579 78 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 1580 79 Thủy châm điều trị đái dầm1581 80 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình1582 81 Thủy châm điều trị đau vai gáy

42

Page 43: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1583 82 Thủy châm điều trị hen phế quản1584 83 Thủy châm điều trị huyết áp thấp1585 84 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính1586 85 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên1587 86 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn1588 87 Thủy châm điều trị liệt chi trên1589 88 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới1590 89 Thủy châm điều trị sụp mi1591 90 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy1592 91 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá1593 92 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu1594 93 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang1595 94 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa1596 95 Thủy châm điều trị đau răng1597 96 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài1598 97 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp1599 98 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp 1600 99 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai1601 100 Thủy châm điều trị đau lưng1602 101 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng

    D. XOA BÓP BẤM HUYỆT 1603 102 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên1604 103 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới1605 104 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não1606 105 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông1607 106 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não1608 107 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 1609 108 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não1610 109 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên1611 110 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới1612 111 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất1613 112 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em1614 113 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 1615 114 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác1616 115 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ1617 116 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu1618 117 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá1619 118 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý1620 119 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược1621 120 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp1622 121 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu1623 122 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

43

Page 44: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1624 123 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress1625 124 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính1626 125 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh1627 126 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V1628 127 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên1629 128 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi1630 129 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp1631 130 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng1632 131 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 1633 132 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình1634 133 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực1635 134 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang1636 135 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản1637 136 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp1638 137 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp1639 138 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn1640 139 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng1641 140 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 1642 141 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp1643 142 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp1644 143 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng1645 144 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai1646 145 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy1647 146 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt1648 147 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi1649 148 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa1650 149 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt1651 150 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh1652 151 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh1653 152 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón1654 153 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá1655 154 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông1656 155 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng1657 156 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì1658 157 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não1659 158 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống1660 159 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật1661 160 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 1662 161 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

    Đ. CỨU 1663 162 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn1664 163 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

44

Page 45: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1665 164 Cứu điều trị nấc thể hàn1666 165 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn1667 166 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn1668 167 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn1669 168 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn1670 169 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn1671 170 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn1672 171 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn1673 172 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn1674 173 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn1675 174 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn1676 175 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não1677 176 Cứu điều trị di tinh thể hàn1678 177 Cứu điều trị liệt dương thể hàn1679 178 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn1680 179 Cứu điều trị bí đái thể hàn1681 180 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn1682 181 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn1683 182 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn1684 183 Cứu điều trị đái dầm thể hàn1685 184 Cứu điều trị đau lưng thể hàn1686 185 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn1687 186 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn1688 187 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn1689 188 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn1690 189 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn

    E. GIÁC HƠI 1691 190 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 1692 191 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt1693 192 Giác hơi điều trị các chứng đau1694 193 Giác hơi điều trị cảm cúm

    G. KỸ THUẬT CHUNG1695 194 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay1696 195 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy1697 196 Giác hơi

VIII. GÂY MÊ HỒI SỨC  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. GÂY MÊ1698 1 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

    B. HỒI SỨC

45

Page 46: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1699 2 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp    C. GÂY TÊ

1700 3 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạpIX. NGOẠI KHOA

  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. THẦN KINH - SỌ NÃO1701 1 Phẫu thuật u thần kinh trên da

    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC    1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

1702 2 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi1703 3 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần1704 4 Phẫu thuật điều trị vết thương tim1705 5 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi1706 6 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi1707 7 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng1708 8 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động1709 9 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

    2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu1710 10 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống1711 11 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

    3. Bệnh tim mắc phải1712 12 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

    4. Bệnh tim mạch máu1713 13 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật1714 14 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

    5. Lồng ngực1715 15 Phẫu thuật cắt u thành ngực1716 16 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực1717 17 Mở ngực thăm dò, sinh thiết1718 18 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi1719 19 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi1720 20 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

    C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC    1. Thận

1721 21 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm1722 22 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

    2. Bàng quang1723 23 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất1724 24 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang1725 25 Lấy sỏi bàng quang

46

Page 47: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1726 26 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang1727 27 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius1728 28 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

    3. Niệu đạo1729 29 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu1730 30 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

    4. Sinh dục1731 31 Nong niệu đạo1732 32 Cắt bỏ tinh hoàn1733 33 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn1734 34 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn1735 35 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)1736 36 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài1737 37 Cắt hẹp bao quy đầu1738 38 Mở rộng lỗ sáo

    D. TIÊU HÓA    1. Thực quản

1739 39 Mở ngực thăm dò1740 40 Mở ngực thăm dò, sinh thiết1741 41 Mở thông dạ dày

    2. Dạ dày1742 43 Mở bụng thăm dò1743 44 Mở bụng thăm dò, sinh thiết1744 45 Nối vị tràng1745 46 Cắt dạ dày hình chêm1746 47 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng1747 48 Phẫu thuật Newmann

    3. Tá tràng1748 48 Cắt u tá tràng1749 49 Cắt màng ngăn tá tràng

    4. Ruột non- Mạc treo1750 50 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng1751 51 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non1752 52 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột1753 53 Tháo xoắn ruột non1754 54 Tháo lồng ruột non1755 55 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng1756 56 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)1757 57 Cắt ruột non hình chêm1758 58 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài1759 59 Cắt nhiều đoạn ruột non1760 60 Gỡ dính sau mổ lại

47

Page 48: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1761 61 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng1762 62 Đóng mở thông ruột non1763 63 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng1764 64 Nối tắt ruột non - ruột non1765 65 Cắt mạc nối lớn1766 66 Cắt bỏ u mạc nối lớn1767 67 Cắt u mạc treo ruột

    5. Ruột thừa- Đại tràng1768 68 Cắt ruột thừa đơn thuần1769 69 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng1770 70 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe1771 71 Dẫn lưu áp xe ruột thừa1772 72 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng1773 73 Làm hậu môn nhân tạo

    6. Trực tràng1774 74 Làm hậu môn nhân tạo1775 75 Lấy dị vật trực tràng

    7. Tầng sinh môn1776 76 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)1777 77 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ1778 78 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản1779 79 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)1780 80 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn1781 81 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)1782 82 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)1783 83 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn1784 84 Các phẫu thuật hậu môn khác

    Đ. GAN - MẬT - TỤY    1. Gan

1785 85 Thăm dò, sinh thiết gan1786 86 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)1787 87 Cầm máu nhu mô gan1788 88 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu1789 89 Cắt chỏm nang gan

    2. Mật1790 90 Mở thông túi mật1791 91 Cắt túi mật

    3. Tụy1792 92 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu1793 93 Dẫn lưu nang tụy1794 94 Nối nang tụy với dạ dày1795 95 Nối nang tụy với hỗng tràng

48

Page 49: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1796 96 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách1797 97 Cắt lách do chấn thương1798 98 Khâu vết thương lách

    E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC    1. Thành bụng - cơ hoành

1799 99 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini1800 100 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice1801 101 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice1802 102 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein1803 103 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên1804 104 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi1805 105 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác1806 106 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn1807 107 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương1808 108 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành1809 109 Phẫu thuật cắt u thành bụng1810 110 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ1811 111 Khâu vết thương thành bụng

    2. Phúc mạc    G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH    1. Vùng vai-xương đòn

1812 112 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn    2. Vùng cẳng tay

1813 113 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu    3. Tổn thương phần mềm

1814 114 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động    4. Vùng cổ tay-bàn tay

1815 115 Thương tích bàn tay giản đơn1816 116 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón1817 117 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

    5. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác1818 118 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương1819 119 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu1820 120 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

    I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC1821 121 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

X. BỎNG  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. ĐIỀU TRỊ BỎNG    1. Thay băng bỏng

49

Page 50: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1822 1 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn1823 2 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

    2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng1824 3 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

    3. Các kỹ thuật khác1825 4 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng1826 5 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt1827 6 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng1828 7 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng1829 8 Sơ cấp cứu bỏng acid1830 9 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện1831 10 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

    B. ĐIỀU TRỊ BỎNG1832 11 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh1833 12 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác1834 13 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

    C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH1835 14 Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

1836 15 Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

XI. PHỤ SẢN  TT DANH MỤC KỸ THUẬT  1 2         A. SẢN KHOA

1837 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược1838 2 Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1839 3 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

1840 4 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa1841 5 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung1842 6 Khâu tử cung do nạo thủng1843 7 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm1844 8 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch1845 9 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa1846 10 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)1847 11 Nội xoay thai1848 12 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1849 13 Forceps1850 14 Giác hút1851 15 Soi ối1852 16 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

50

Page 51: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1853 17 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)1854 18 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn1855 19 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm1856 20 Cắt và khâu tầng sinh môn1857 21 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ1858 22 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau1859 23 Kiểm soát tử cung1860 24 Bóc rau nhân tạo1861 25 Kỹ thuật bấm ối1862 26 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn1863 27 Khám thai1864 28 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 1865 29 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ1866 30 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút1867 31 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại1868 32 Khâu vòng cổ tử cung1869 33 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung1870 34 Chích áp xe tầng sinh môn

    B. PHỤ KHOA1871 35 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần1872 36 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung1873 37 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ1874 38 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 1875 39 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung1876 40 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 1877 41 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 1878 42 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung1879 43 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ1880 44 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng1881 45 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng1882 46 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

1883 47 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

1884 48 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1885 49 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo1886 50 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...1887 51 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn1888 52 Cắt u thành âm đạo1889 53 Lấy dị vật âm đạo1890 54 Khâu rách cùng đồ âm đạo1891 55 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn1892 56 Chích áp xe tuyến Bartholin

51

Page 52: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1893 57 Bóc nang tuyến Bartholin1894 58 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh1895 59 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo1896 60 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn1897 61 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính1898 62 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết1899 63 Nạo hút thai trứng1900 64 Dẫn lưu cùng đồ Douglas1901 65 Chọc dò túi cùng Douglas1902 66 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ1903 67 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng1904 68 Chích áp xe vú1905 69 Khám nam khoa1906 70 Khám phụ khoa1907 71 Soi cổ tử cung1908 72 Làm thuốc âm đạo1909 73 Cắt u vú lành tính1910 74 Bóc nhân xơ vú1911 75 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

    C. SƠ SINH1912 76 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh1913 77 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

1914 78 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

1915 79 Chọc dò tủy sống sơ sinh1916 80 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn1917 81 Truyền máu sơ sinh1918 82 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh1919 83 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh1920 84 Rửa dạ dày sơ sinh1921 85 Ep tim ngoài lồng ngực1922 86 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh1923 87 Khám sơ sinh1924 88 Chăm sóc rốn sơ sinh1925 89 Tắm sơ sinh1926 90 Đặt sonde hậu môn sơ sinh1927 91 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh1928 92 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh1929 93 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

    D. HỖ TRỢ SINH SẢN1930 78 Lọc rửa tinh trùng1931 79 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

52

Page 53: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

    Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH1932 80 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ1933 81 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ1934 82 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 1935 83 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)1936 84 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)1937 85 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)1938 86 Đặt và tháo dụng cụ tử cung

    E. PHÁ THAI1938 87 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không1939 88 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần1940 89 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ1941 90 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

Những kỹ thuật có dấu (*) chỉ định chuyển tuyến.XII. MẮT

  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

1942 1 Lấy dị vật kết mạc1943 2 Khâu kết mạc1944 3 Lấy calci kết mạc1945 4 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản1946 5 Cắt chỉ khâu kết mạc1947 6 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu1948 7 Bơm rửa lệ đạo1949 8 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc1950 9 Thay băng vô khuẩn1951 10 Tra thuốc nhỏ mắt1952 11 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi1953 12 Rửa cùng đồ1954 13 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu1955 14 Soi đáy mắt trực tiếp1956 15 Theo dõi nhãn áp 3 ngày1957 16 Khám lâm sàng mắt

    Thăm dò chức năng và xét nghiệm1958 17 Đo thị lực

    Nội khoa1959 18 Test lẩy bì1960 19 Test nội bì1961 20 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt1962 21 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

53

Page 54: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

XIII. TAI MŨI HỌNG  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. TAI - TAI THẦN KINH1963 1 Chọc hút dịch vành tai1964 2 Chích nhọt ống tai ngoài1965 3 Làm thuốc tai1966 4 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

    B. MŨI-XOANG1967 5 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)1968 6 Rút meche, rút merocel hốc mũi1969 7 Hút rửa mũi, xoang sau mổ

    C. HỌNG-THANH QUẢN1970 8 Lấy dị vật họng miệng1971 9 Đốt họng hạt bằng nhiệt 1972 10 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)1973 11 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)1974 12 Sơ cứu bỏng đường hô hấp1975 13 Khí dung mũi họng1976 14 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ1977 15 Cắt chỉ sau phẫu thuật1978 16 Thay băng vết mổ1979 17 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

    Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ1980 18 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương1981 19 Cắt phanh lưỡi (gây mê)1982 20 Trích áp xe vùng đầu cổ

XIV. RĂNG - HÀM - MẶT  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

    A. RĂNG1983 2 Chích áp xe lợi1984 3 Lấy cao răng1985 6 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam1986 7 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement1987 13 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)1988 30 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường1989 31 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường1990 35 Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng1991 38 Sửa hàm giả gãy

54

Page 55: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

1992 39 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp1993 40 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp1994 41 Đệm hàm nhựa thường1995 53 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement1996 54 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement1997 62 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam1998 63 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement1999 65 Nhổ răng sữa2000 66 Nhổ chân răng sữa2001 67 Chích Apxe lợi trẻ em2002 68 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

    B. HÀM MẶT2003 73 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

XV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

   A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

2004 1 Điều trị bằng tia hồng ngoại2005 2 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại2006 3 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ2007 4 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân2008 5 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)2009 6 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)2010 7 Điều trị bằng Parafin

   B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

2011 8 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người2012 9 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy2013 10 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người2014 11 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người2015 12 Tập lăn trở khi nằm2016 13 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi2017 14 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động2018 15 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng2019 16 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động2020 17 Tập dáng đi2021 18 Tập đi với thanh song song2022 19 Tập đi với khung tập đi2023 20 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)2024 21 Tập đi với gậy

55

Page 56: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

2025 22 Tập đi với bàn xương cá2026 23 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)2027 24 Tập lên, xuống cầu thang2028 25 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)2029 26 Tập đi với chân giả trên gối2030 27 Tập đi với chân giả dưới gối2031 28 Tập đi với khung treo2032 29 Tập vận động thụ động2033 30 Tập vận động có trợ giúp2034 31 Tập vận động chủ động2035 32 Tập vận động tự do tứ chi2036 33 Tập vận động có kháng trở2037 34 Tập kéo dãn 2038 35 Tập với thang tường2039 36 Tập với giàn treo các chi2040 37 Tập với ròng rọc2041 38 Tập với dụng cụ quay khớp vai2042 39 Tập với dụng cụ chèo thuyền2043 40 Tập thăng bằng với bàn bập bênh 2044 41 Tập với máy tập thăng bằng 2045 42 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi2046 43 Tập với xe đạp tập2047 44 Tập với bàn nghiêng2048 45 Tập các kiểu thở2049 46 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)2050 47 Tập ho có trợ giúp2051 48 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực2052 49 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế2053 50 Kỹ thuật ức chế co cứng tay2054 51 Kỹ thuật ức chế co cứng chân2055 52 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình2056 53 Kỹ thuật xoa bóp vùng2057 54 Kỹ thuật Frenkel2058 55 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý2059 56 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình2060 57 Tập điều hợp vận động2061 58 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

   C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

2062 59 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn2063 60 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn2064 61 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

56

Page 57: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

2065 62 Tập các vận động thô của bàn tay2066 63 Tập các vận động khéo léo của bàn tay2067 64 Tập phối hợp hai tay2068 65 Tập phối hợp tay mắt 2069 66 Tập phối hợp tay miệng

2070 67 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

2071 68 Tập điều hòa cảm giác2072 69 Tập tri giác và nhận thức

2073 70 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

   D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

2074 71 Tập nuốt2075 72 Tập nói2076 73 Tập nhai2077 74 Tập phát âm2078 75 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)2079 76 Tập cho người thất ngôn2080 77 Tập luyện giọng2081 78 Tập sửa lỗi phát âm

    Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

2082 79 Lượng giá chức năng người khuyết tật2083 80 Lượng giá chức năng tim mạch2084 81 Lượng giá chức năng hô hấp2085 82 Lượng giá chức năng tâm lý2086 83 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức2087 84 Lượng giá chức năng ngôn ngữ2088 85 Lượng giá chức năng dáng đi2089 86 Lượng giá chức năng thăng bằng2090 87 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày2091 88 Lượng giá lao động hướng nghiệp2092 89 Thử cơ bằng tay2093 90 Đo tầm vận động khớp2094 91 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi2095 92 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống2096 93 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống2097 94 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)2098 95 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên2099 96 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

57

Page 58: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

    E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

2100 97 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu2101 98 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu2102 99 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)2103 100 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng2104 101 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối2105 102 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

2106 103 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

2107 104 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

2108 105 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO2109 106 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 2110 107 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO2111 108 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO2112 109 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO2113 110 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong 2114 111 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng2115 112 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

   G. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

2116 113 Điều trị bằng điện vi dòng2117 114 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch2118 115 Điều trị chườm ngải cứu2119 116 Thủy trị liệu có thuốc2120 117 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

   H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

2121 118 Tập vận động cột sống2122 119 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy2123 120 Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu2124 121 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)2125 122 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)2126 123 Tập dưỡng sinh2127 124 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ2128 125 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)2129 126 Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ2130 127 Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch2131 128 Kỹ thuật thư dãn

58

Page 59: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

2132 129 Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

   K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

2133 130 Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ2134 131 Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ2135 132 Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói2136 133 Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

   

L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

2137 134 Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em2138 135 Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em2139 136 Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV2140 137 Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS)2141 138 Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa2142 139 Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa2143 140 Nghiệm pháp đi 6 phút2144 141 Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili2145 142 Nghiệm pháp Tinetti2146 143 Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi2147 144 Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói2148 145 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

   M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

2149 146 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

2150 147 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng    N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

2151 148 Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp2152 149 Tập do cứng khớp2153 150 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp2154 151 Xoa bóp áp lực hơi

XVI. GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN THEO THÔNG TƯ 39/2017/TT-BYT  TT DANH MỤC KỸ THUẬT

  1 2

59

Page 60: kcb.vnkcb.vn/wp-content/uploads/2019/09/Phu-luc-1-PA-3.docx · Web viewVật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 854 684 Vật lý trị liệu cho người

2155 1 Khám bệnh2156 2 Thổi ngạt2157 3 Thở ôxy2158 4 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu2159 5 Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

2160 6 Các dịch vụ về tư vấn, truyền thông, giáo dục, nâng cao sức khỏe, bao gồm ăn uống, nghỉ ngơi, tập luyện, sống khỏe, quản lý và phòng tránh stress,..;

2161 7 Các dịch vụ về tiêm chủng;2162 8 Các dịch vụ khám, quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe;2163 9 Các dịch vụ về giám sát và phòng chống các bệnh, dịch truyền nhiễm;2164 10 Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình;2165 11 Các dịch vụ về tư vấn, truyền thông dinh dưỡng và an toàn thực phẩm;

2166 12 Các dịch vụ giáo dục, truyền thông và vận động nhân dân sử dụng nước sạch, bảo đảm vệ sinh môi trường, sử dụng nhà tắm, nhà tiêu hợp vệ sinh...;

2167 13 Các dịch vụ về giám sát và phòng chống các bệnh không lây nhiễm;

2168 14 Các dịch vụ về kiểm soát các yếu tố nguy cơ có hại cho sức khỏe, bao gồm phòng chống tác hại của thuốc lá, lạm dụng rượu bia,...;

2169 15 Các dịch vụ về bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng;2170 16 Các dịch vụ về y tế học đường;2171 17 Các dịch vụ về bảo đảm máu an toàn và phòng, chống các bệnh về máu;

2172 18 Quản lý sức khỏe các đối tượng ưu tiên: chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em, phụ nữ có thai...;

2173 19 Các dịch vụ vể Phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng

2174 20 Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà, bao gồm phục hồi chức năng, vật lý trị liệu, phòng chống ung thư

2175 21 Các dịch vụ khám sang lọc, phát hiện các bệnh tật cho nhóm nguy cơ cao cho cộng đồng;

2176 22 Cung cấp thuốc thiết yếu, bao gồm các tủ thuốc để bán thuốc

60