kdnh-spot

7
11/15/2012 1 Phần III – Các giao dịch trên thị trường ngoại hối TS. Trần Thị Lương Bình GV. Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Ngoại thương Các giao dịch trên thị trường ngoại hối 1. Spot transaction 2. Forward transaction 3. Future transaction 4. Swap transaction 5. Option transaction 2 Chương 3 – Giao dịch ngoại hối giao ngay TS. Trần Thị Lương Bình GV. Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Ngoại thương TÀI LIỆU THAM KHẢO - Option, Futures and other Derivatives John C.Hull Multinational Business Finance - David K. Eiteman, Arthur I. Stonehill, Michael H. Mofett, Pearson, 2007 PGS, TS. Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Ngiệp vụ kinh doanh ngoại hối, NXB Thống kê, năm 2008; 4 Cơ sở pháp l{ thực hiện giao dịch ngoại hối tại Việt Nam Pháp lệnh Ngoại hối Việt Nam 2005, 28/2005/PL- UBTVQH11 ─ Quyết định số 2635/QĐ-NHNN ngày 06/11/2008 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín đụng được phép hoạt động ngoại hối. QĐ № 1452/2004--NHNN “Vgiao dịch hối đoái của các tchức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối…. 5 Sơ lược về lịch sử hình thành Từ sau Thế chiến thứ 2 tới những năm 50 của thế kỷ 20: hình thành và phát triển các giao dịch ngoại hối giao ngay và kz hạn: chính sách quản ngoại hối chặt chẽ, kiểm soát việc trao đổi, mua bán ngoại hối một cách nghiêm ngặt, gắt gao Từ thập niên 50 đến 60 thế kỷ XX: hình thành giao dịch hoán đổi tại các nước nền kinh tế phát triển đã dần dần thực hiện tự do hoá quản ngoại hối Bắt đầu từ thập niên 70 thế kỷ 20: hình thành và phát triển các giao dịch quyền chọn và giao dịch tương lai. xuất phát từ nhu cầu phòng ngừa bảo hiểm rủi ro tỷ giá gắn liền với việc tự do hoá các giao dịch tài khoản vốn tại các nước phát triển trên thế giới. 6

Upload: hanh-nguyen

Post on 05-Aug-2015

38 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: KDNH-Spot

11/15/2012

1

Phần III – Các giao dịch trên thị trường ngoại hối

TS. Trần Thị Lương Bình

GV. Khoa Tài chính – Ngân hàng

Đại học Ngoại thương

Các giao dịch trên thị trường ngoại hối

1. Spot transaction

2. Forward transaction

3. Future transaction

4. Swap transaction

5. Option transaction

2

Chương 3 – Giao dịch ngoại hối giao ngay

TS. Trần Thị Lương Bình

GV. Khoa Tài chính – Ngân hàng

Đại học Ngoại thương

TÀI LIỆU THAM KHẢO

-

─ Option, Futures and other Derivatives – John C.Hull

─ Multinational Business Finance - David K. Eiteman, Arthur I. Stonehill, Michael H. Mofett, Pearson, 2007

─ PGS, TS. Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Ngiệp vụ kinh doanh ngoại hối, NXB Thống kê, năm 2008;

4

Cơ sở pháp l{ thực hiện giao dịch ngoại hối tại Việt Nam

─Pháp lệnh Ngoại hối Việt Nam 2005, № 28/2005/PL-

UBTVQH11

─ Quyết định số 2635/QĐ-NHNN ngày 06/11/2008 về việc

ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại

tệ của các tổ chức tín đụng được phép hoạt động ngoại hối.

─ QĐ № 1452/2004-QĐ-NHNN “Về giao dịch hối đoái củacác tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối”

─….

5

Sơ lược về lịch sử hình thành • Từ sau Thế chiến thứ 2 tới những năm 50 của thế kỷ

20: hình thành và phát triển các giao dịch ngoại hốigiao ngay và kz hạn:chính sách quản lý ngoại hối chặt chẽ, kiểm soát việc trao

đổi, mua bán ngoại hối một cách nghiêm ngặt, gắt gao– Từ thập niên 50 đến 60 thế kỷ XX: hình thành giao dịch hoán

đổi tại các nước có nền kinh tế phát triển đã dần dần thực hiện tự do hoá

quản lý ngoại hối

– Bắt đầu từ thập niên 70 thế kỷ 20: hình thành và phát triểncác giao dịch quyền chọn và giao dịch tương lai. xuất phát từ nhu cầu phòng ngừa bảo hiểm rủi ro tỷ giá gắn liền với

việc tự do hoá các giao dịch tài khoản vốn tại các nước phát triển trênthế giới.

6

Page 2: KDNH-Spot

11/15/2012

2

Các giao dịch ngoại hối trên FOREX

7

FOREX

PRIMARY OPERATIONS(Nghiệp vụ sơ cấp)

DERIVATIVE OPERATIONS

(Nghiệp vụ phái sinh)

SPOT FORWARD SWAP OPTION FUTURE

OTC - OTC EXCHANGECENTER

Spot transaction

• Chỉ có một giao dịch được gọi là giao dịch nền tảng, cơ sở của thị trường ngoại hối: đó là giao dịch giao ngay hay còn gọi là giao dịch spot.

• Tất cả các giao dịch còn lại thực hiện được trên cơ sở của giao dịch này.

8

Size of the Interbank Market (Spot, Forward, Swap)

• Bank for International Settlement - BIS (April 2007): $3,2 trillion daily (2004 – $1,9 trillion ~ 70%):

– Spot transactions: 2004: $621 billion → 2007: $1005 billion ~ 62%

– Forward transactions: 2004: $208 billion → 2007: $363 billion ~ 74%

– Swap transactions: 2004: $944 billion → 2007: $1714 billion ~ 82%

Size of the Interbank Market (Spot, Forward, Swap)

• Most important national markets in the world in 2007:1. U.K – London: $1359 billion ~ 34,1% of daily

world exchange

2. U.S – New York: $664 billion ~ 16,6% of daily world exchange

3. Switzerland: 6,1%

4 – 10: Japan (6%); Singapore (5,8%); Hong Kong (4,4%); Australia (4,2%); France (3%); Germany (2,5%); Denmark (2,2%)

Currency Pair in the Interbank Market

EUR/USD; USD/JPY; GBP/USD; AUD/USD;

USD/CHF; USD/CAD

1. Khái niệm

• Giao dịch giao ngay (spot transaction) là việc muabán ngoại tệ nhưng việc thanh toán và giao hàngđược thực hiện thông thường là sau 2 ngày làm việc(T+2).

• “là GD mà theo đó 2 bên thực hiện mua bán 1 lượngngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch vàkết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếptheo”.(điều 2, QĐ 1452/2004-QĐ-NHNN)

12

Page 3: KDNH-Spot

11/15/2012

3

2. Ý nghĩa của giao dịch Spot:

- Là giao dịch thực (phục vụ nhu cầu mua bán thực tế về ngoại tệ)

- Chiếm tỷ trọng GD chủ yếu trên thị trường ngoại hối hàng ngày

- là công cụ hữu hiệu nhất để thực hiện trạng thái ngoại hối (the foreign exchange position)

– ứng dụng nhằm bảo hiểm rủi ro tỷ giá và thực hiện đầu cơ ngoại hối.

3.Thời hạn thanh toán trong giao dịch Spot

– Thời hạn thanh toán hay còn gọi là ngày giá trị(value date) của một hợp đồng giao ngay là ngàymà thực tế lượng ngoại tệ mua hoặc bán phảiđược chuyển giao cho các bên tham gia hợp đồng.

– Thời hạn thanh toán của hợp đồng giao ngaythông thường là 2 ngày (T+2) làm việc tiếp theo kểtừ ngày ký kết hợp đồng

– Ngày thanh toán (T+2) gọi là ngày giá trị (value date).

Spot value date• Ví dụ: Ngày kí HĐ mua ngoại tệ giao ngay là ngày 1/6 =>

spot value date = J+2 = 3/6

- Nếu ngày 2/6 hoặc ngày 3/6 là ngày nghỉ thì spot value datesẽ được lùi lại tới ngày làm việc tiếp theo gần nhất, có thểlà ngày 4/6

- lưu ý: 2 ngày làm việc là đối với mỗi ngoại tệ trong một tỷgiá. Nếu ngày làm việc thứ hai sau đó lại rơi vào ngày nghỉđối với một trong hai đồng tiền thì thời hạn thanh toánđược tăng thêm 1 ngày (T+3).

- Note: cặp USD/CAD có value date = 1

- Bản chất của nguyên tắc này là các bên tham gia hợp đồngngoại hối không cung cấp tín dụng cho nhau.

15

4. Tỷ giá giao ngay – spot rate (S)

• Tỷ giá giao ngay là Tỷ giá thực hiện (spot rate)trong giao dịch giao ngay và được thoả thuậntrước tại thời điểm ký kết hợp đồng.

• Tỷ giá giao ngay được xác định theo quy luật cung cầu trên thị trường ngoại hối. Chênh lệch giữa tỉ giá mua và bán rất hẹp.

16

4. Spot rate

• Ý nghĩa của Spot rate

– Đây là tỷ giá phản ánh giá trị của đồng nội tệ đượcđịnh giá là bao nhiêu trên thị trường ngoại hối quốc tếtại thời điểm diễn ra giao dịch=> biến động theo cung-cầu trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng

– Tỷ giá này không nhất thiết là tỷ giá niêm yết hàngngày của ngân hàng. Theo thông lệ tỷ giá spot thựchiện trên thị trường ngoại hối bằng tỷ giá chuyển tiềnbằng điện.

– Là tỷ giá cơ sở (tỷ giá gốc) cho các giao dịch ngoại hốiphái sinh.

17

Measuring a change in Spot Exchange Rate

• Direct Quotations

– %Δ = Ending rate – Beginning rate x 100

» Beginning rate

• Indirect Quotations

– %Δ = Beginning rate - Ending rate x 100

» Ending rate

Page 4: KDNH-Spot

11/15/2012

4

Ví dụ

• SF1,6351/$ (~$0,61158/SF)

• SF1,5000/$ (~$0,66667/SF)

• %Δ=?• Direct Quotations

%Δ = $0,66667/SF– $0,61158/SF x 100 = +9,008%

$0,61158/SF

• Indirect Quotations

%Δ = SF1,6351/$ - SF1,5000/$ x 100 = +9,008%

» SF1,5000/$

5. Thị trường ngoại hối giao ngay

• Thị trường giao ngay là thị trường phi tập trung (không giao dịch trên sở giao dịch)

• Có tính thanh khoản cao

• Bao gồm thị trường giao ngay Interbank và thị trường giao ngay ngoại tệ tiền mặt

5.1 Spot transaction in the Interbank market

– Bao gồm giao dịch ngoại hối giao ngay trực tiếp giữacác ngân hàng và thông qua các công ty môi giới

– Hiện nay với sự phát triển của công nghệ thông tin,các ngân hàng trên thế giới có thể thực hiện việcthanh toán ngoại tệ giao ngay sớm hơn thời hạn haingày làm việc thông thường.

– Operation “today”: việc thanh toán diễn ra ngay trongngày ký hợp đồng

– Operation “tomorrow”: việc thanh toán diễn ra vàongày làm việc tiếp theo sau ngày ký hợp đồng

– Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra nhỏ (0,05 -0,1%)

21

5.1 Spot transaction in the Interbank market

• Phần lớn giao dịch với đồng USD trên interbank giữacác NH được thực hiện thông qua hệ thống CHIPS(Clearing House Interbank Payment System)

• VD: U.S bank – London bank:

– Contract on a Monday for the transfer £10.000.000 to the account of a London bank.

– If exchange rate = $1,5980/£, on Wednesday:

• The U.S. bank - transfer £10.000.000 to the London bank

• The London bank – transfer $15.980.000 to the U.S. bank at same time

5.2 Giao dịch ngoại hối giao ngay tiền mặt

• Giao dịch ngoại hối tiền mặt được tiến hành trực tiếp giữa ngân hàng với các khách hàng của mình tại quầy giao dịch hoặc thông qua các đại l{ thu đổi ngoại tệ

• Ngoại hối tiền mặt bao gồm:

– Ngoại tệ tiền kim loại, tiền giấy;

– Séc du lịch có mệnh giá lầ ngoại tệ, thẻ tín dụng

• Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra đối với ngoại tệ tiền mặt thường cao (5% -10%)

23

Mã NT

Mua tiền mặtMua chuyển

khoảnBán

AUD 21,390.13 21,519.25 21,851.12EUR 28,267.86 28,352.92 28,732.65GBP 32,791.48 33,022.64 33,464.92JPY 267.77 270.47 274.64USD 21,005.00 21,005.00 21,011.00

(Áp dụng tại Hội sở chính NHTMCP Ngoại thương Việt Nam)

Yết giá trên thị trường ngoại hối giao ngay

Page 5: KDNH-Spot

11/15/2012

5

Yết giá trên thị trường ngoại hối giao ngay

Euro: Spot & Forward

($/€)

Yen: Spot & Forward

(¥/$)

Term Mid

rates

Bid Ask Mid

rates

Bid Ask

Spot 1.0899 1.0897 1.0901 118.32 118.27 118.37

1

week

1.0903 3 4 118.23 -10 -9

1 mo 1.0917 17 19 117.82 -51 -50

6 mo 1.1012 112 113 115.45 -288 -287

1 yr 1.1143 242 245 112.50 -584 -581

25

6. Sử dụng giao dịch ngoại hối giao ngay:

• bảo hiểm rủi ro tỷ giá

• thực hiện đầu cơ ngoại hối.

26

Sử dụng giao dịch giao ngay:

–Các bước trong mỗi giao dịch ngoại hối giao ngay baogồm:

xác nhận -> lệnh chuyển tiền -> xử lý kế toán,

–tính toán trạng thái ngoại hối được thực hiện trên cơsở đưa dữ liệu vào máy tính và gửi các xác nhận cũngnhư lệnh chuyển tiền thông qua mạng SWIFT. Do đó,chỉ có các ngân hàng lớn mới có thể đảm bảo đượcnhững chi phí cho hệ thống thông tin quản lý các dữliệu trên

27

6.1 Đầu cơ trên thị trường giao ngay (Speculating in the Spot

market)$ SF

Today

Mua SF tại tỷ giá $0,5851/ SF

-100.000 +170.910,96

Giữ SF cho đến khi tỷ giá spot đạt

$0.6000/SF

Bán SF tại tỷ giá $0,6000/ SF +102.546,57 -170.910,96

Lãi +2.546,57

(~2,5%/6

tháng)

Trên thị trường ngoại hối có các

thông số sau:

– S = $0,5851/SF.

– Tỷ giá kỳ hạn 6 tháng

F6 = $0,5760/SF.

Một nhà đầu cơ có $100.000 và tin

rằng tỷ giá S sau 6 tháng là

$0,6000/SF.

Xác định các giao dịch của nhà

đầu cơ?

28

6.2 Kinh doanh chênh lệch giá trên thịtrường giao ngay

• Kinh doanh chênh lệch giá lµ nghiÖp vô kinh doanh ngo¹i

hèi mµ viÖc t¹o lîi nhuËn dùa trªn c¬ së cña sù chªnh lÖch tû

gi¸ cña c¸c ngo¹i tÖ giao dÞch ngay trªn mét hoÆc nhiÒu thÞ

tr­êng hèi ®o¸i.

29

6.2 Kinh doanh chênh lệch giá trên thịtrường giao ngay

• Cã hai lo¹i nghiÖp vô Arbitrage:

- Arbitrage c©n b»ng: lµ viÖc mua mét l­îng

ngo¹i hèi nhÊt ®Þnh t¹i thÞ tr­êng hèi ®o¸i rÎ

nhÊt hoÆc b¸n mét l­îng ngo¹i hèi nhÊt ®Þnh

t¹i thÞ tr­êng ®¾t nhÊt vµo mét thêi ®iÓm nhÊt

®Þnh.

- Arbitrage kh«ng gian: lµ viÖc mua ngo¹i hèi ë

thÞ tr­êng rÎ nhÊt ®ång thêi b¸n ngo¹i hèi t¹i

thÞ tr­êng hèi ®o¸i ®¾t nhÊt.

30

Page 6: KDNH-Spot

11/15/2012

6

Arbitrage kh«ng gian ®­îc chia lµm

hai lo¹i:

Arbitrage hai ®iÓm

Arbitrage ba ®iÓm

32

Arbitrage hai ®iÓm

London NewYork

S(GBP/USD) = 1,98 1 USD = 0,5 GBP

USD/GBP = 0,505 1 GBP = 2 USD

Arbitrage hai ®iÓm

Gọi h, f là 2 đồng tiền.

Giá của 1 đơn vị đồng tiền f tính bằng đồng tiền h là sh/f tại địa điểm H.

Giá của 1 đơn vị đồng tiền h tính bằng đồng tiền f là sf/h tại địa điểm F.

Ta có sh/f . sf/h = 1 => điều kiện trung lập

sh/f .sf/h ≠ 1=> cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ

giá

Arbitrage hai ®iÓmVí dụ: Tỉ giá JPY/USD được yết như sau:

Tại Tokyo: JPY 98,5000/ USD

Tại New York: JPY 98,3000/ USD

Xác định cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá khi nhà đầu tư có USDvà có khả năng đầu tư 100 triệu Yên.

Bài giải:

• Tại Tokyo: Mua JPY với tỷ giá sf/h → Cầu JPY tăng → JPY lên giá.

• Tại New York: Bán JPY với tỷ giá sh/f → Cung JPY tăng → JPY xuống giá. Cho đến khi: sh/f

.sf/h = 1 thì không còn cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá.

Arbitrage hai ®iÓmTại Tokyo JPY

98,5000/USDUSD 0,01015/

JPY

Tại New York JPY 98,3000/ USD

USD 0,01017/ JPY

tr USD tr JPY

Bán USD mua JPY tại TokyoUSD → JPY

-1,015 +100

Bán JPY mua USD tại New

YorkJPY → USD

+1,017 -100

Lợi nhuận = Chênh lệch +0,002

36

Deutsche Bank,

Frankfurt

€1,5100/£

Barclays Bank,

London

$1,8410/£

Citibank, NY

$1,2223/€

Start with $1.000.000

Hỏi: Nhà đầu tư nên thực hiện đầu tư như thế

nào để có lợi nhuận cao nhất

Page 7: KDNH-Spot

11/15/2012

7

37

Deutsche

Bank,Frankfurt

€1,5100/£

Barclays

Bank,London

$1,8410/£

Citibank,NY: $1,2223/€

Bước 1. Exchange $1.000.000 with Barclays for pounds at USD1,8410/GBP

Bước 6. €820.206 x $1,2223/€

= $1.002.538

Bước 2. $1.000.000/$1,8410/£ = £543.183

Bước 3.Exchange £543.183 with Deutsche Bank for euros at

€1,5100/£

Bước 4. £543.183 x €1,5100/£

= €820.206

Bước 5.Exchange €820.206 with Citibank for dollars at $1,2223/€

HƯỚNG DẪN CHƯƠNG 3

• Tài liệu học tập chương 3: David K.,Eiteman: Chapters 6

• Bài tập chương 3: David K.,Eiteman: Chapter 6 (p.160 - 163):

– Problems: 7, 9, 16