kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập...

21
Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiền lướng của từng bộ phận để lập bảng Kê ghi tài khoản 334 vào ngày 4 tháng sau Đơn vị: Công ty TNHH Thanh Hòa Bộ phận : Phòng hành chính kế toán BẢNG KÊ GHI TK 334 Ngày 04 tháng 12 năm 2009 ĐVT: 1.000đ STT Chứng từ Diễn giải Tổng số Các Tk ghi nợ Số Ngày 642 641 622 1 BTTTL 30/1 1 Thanh toán tiền lương bộ phận văn phòng 40.01 0 40.01 0 2 BTTTL 30/1 1 Thanh toán lương bộ phận bán hàng 21.81 6 21.8 16 3 BTTTL 30/1 1 Thanh toán lương bộ phận trực tiếp 50.40 0 50.4 00 Tổng cộng 112.2 26 40.01 0 21.8 16 60.4 00 Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Upload: davidcuonglyson

Post on 24-May-2015

542 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

TRANSCRIPT

Page 1: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiền lướng của từng bộ phận để lập bảng Kê ghi tài khoản 334 vào ngày 4 tháng sau

Đơn vị: Công ty TNHH Thanh HòaBộ phận : Phòng hành chính kế toán

BẢNG KÊ GHI TK 334

Ngày 04 tháng 12 năm 2009 ĐVT: 1.000đ

STTChứng từ Diễn giải Tổng số Các Tk ghi nợ

Số Ngày 642 641 622

1 BTTTL 30/11

Thanh toán tiền lương bộ phận văn phòng

40.010 40.010

2 BTTTL 30/11Thanh toán lương bộ phận bán hàng

21.816 21.816

3 BTTTL 30/11Thanh toán lương bộ phận trực tiếp

50.400 50.400

Tổng cộng 112.226 40.010 21.816 60.400

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương từng bộ phận để viết

phiếu chi trả lương cho công nhân viên từng bộ phận vào ngày 05 tháng sau

Nghiệp vụ: 05/12/2009: Chi trả lương tháng 11 năm 2009 cho công

nhân viên trong công ty (căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương) sau khi đã trừ

các khoảng ứng trước:

Bộ phận văn phòng: 37.139.400

Bộ phận bán hàng: 20.507.040

Bộ phận trực tiếp sản xuất: 47.376.000

Page 2: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: Công ty TNHH Thanh HòaĐịa chỉ: Lô C1- 21 Phạm Văn Đồng

PHIẾU CHI

Ngày 04 tháng 12 năm 2009

Họ và tên người nhận tiền : Trần Minh Quang

Địa chỉ : Cán bộ văn phòng

Lý do chi : Trả lương cho công nhân viên

Số tiền : 105.022.440

Viết bằng chữ: Một trăm lẻ năm triệu không trăm hai mươi hai nghìn bốn

trăm bốn mươi đồng.

Kèm theo: Chứng từ gốc

Ngày 05 tháng 12 năm 2009

Giám đốc Kế toán trưởng Thủ Quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY:

1. Tài khoản sử dụng:

Công ty sử dụng TK 338 – Phải trả, phải nộp khác để hạch toán các khoản

trịch theo lương từng nhân viên

2. Chứng từ sử dụng:

Kế toán sử dụng các chứng từ như: Bảng tính lương từng bộ phận để làm

căn cứ tính toán trích các khoản như BHXH, BHYT, KPCĐ

3. Phương pháp tính các khoản trích theo lương tại công ty:

Các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Thanh Hòa gồm có: Bảo

hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn.

Mẫu số 02 – TT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC

ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)

Quyển số:Số: 012Nợ: 334Có :111

Page 3: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Việc trích lập các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định hiện hành

(25%)

Số tiền tríchBHXH, BHYT, KPCĐ

= Tổng số tiền lương phải trả cho CNV

× tỷ lệ % trích(25%)

Trong đó:

- Tỷ lệ trích BHXH là 20% trên lương phải trả cho công nhân viên.

Trong đó công ty chịu và đưa vào chi phí là 15%, người lao động

chịu trừ vào lương là 5%

- Tỷ lệ trích BHYT là 3% trên lương phải trả cho công nhân viên.

Trong đó công ty chịu và đưa vào chi phí là 2%, người lao động chịu

trừ vào lương là 1%

- Tỷ lệ trích KPCĐ là 2% trên lương phải trả cho công nhân viên công

ty chịu và đưa vào chi phí trong kỳ

Cuối mỗi kỳ, phòng kế toán có nhiệm vụ tính sổ nộp BHXH, BHYT sau

đó mang nộp cho cơ quan Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí

công đoàn cũng được nộp cho cơ quan cấp trên vào cuối mỗi quý.

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

- 30/11/09 Tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho bộ phận văn phòng

(QLDN)

Cụ thể: Tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân viên Phan Thị

Thanh Nhàn (Căn cứ vào bảng tính lương của bộ phận văn phòng)

- Tổng tiền lương của nhân viên Phan Thị Thanh nhàn là: 2.796.000

Kế toán tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên Phan Thị Thanh

Nhàn:

Mức trích BHXH cho nhân viên (20%)

2.796.000 × 20% = 559.200

Trong đó :

Page 4: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

- Công ty chịu và đưa vào chi phí (15%)

2.796.000 × 15% = 419.400

- Nhân viên chịu trừ vào lương (5%)

2.796.000 × 5% = 139.800

Mức trích BHYT cho nhân viên (3%)

2.796.000 × 3% = 83.880

Trong đó: - Công ty chịu và đưa vào chi phí (2%)

2.796.000 × 3% = 83.880

- Nhân viên chịu trừ vào lương (1%)

2.796.000 × 1% = 27.960

Mức trích KPCĐ cho mỗi nhân viên (2%)

Công ty chịu và đưa vào chi phí (2%)

2.796.000 × 2% = 55.920

Cộng các khoản trích theo lương của nhan viên Phan Thị Thanh Nhàn

- Cộng BHXH, BHYT, KPCĐ trích theo lương, công ty chịu, đưa vào

chi phí :

419.400 + 55.920 + 55.920 = 531.240

- Cộng BHXH, BHYT trích theo lương, nhân viên chịu trừ vào lương

139.800 + 27.960 = 167.760

4. Chu trình hạch toán:

Kế toán căn cứ vào Bảng trích lương, tỷ lệ trích để tính và trích BHXH,

BHYT, KPCĐ từng kỳ của nhân viên từng bộ phận.

Page 5: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: Công ty TNHH Thanh HòaBộ phận: Văn phòng

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNGTháng 11 năm 2009

STT Họ và tên C. vụ

Tổng tiền

lương

Số tiền trích19% tính vào chi phí

SXKDCộng

6% trừ vào

lương công nhân

Tổng cộng (25

%)3382(2%)

3383(15%)

3384(2%)

1 Bùi ThịMỹ Phương

PP 3.468.000 69.360 520.200 69.360 658.920 208.080 867.000

2 Bùi Xuân Chiến

2.796.000 55.920 419.400 55.920 531.240 167.760 699.000

3 Trần Minh Quang

TP 3.570.000 71.400 535.5000 71.400 678.300 214.200 892.500

4 ….. …. ….. ….. ….. ….. ….. ….. …..

Cộng 40.010.000 800.2000 6.001.500 800.200 7.601.900 2.400.600 10.002.500

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009Người lập Kế toán Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị: Cty TNHH Thanh HòaBộ phận: Bán hàng

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNGTháng 11 năm 2009 ĐVT: đồng

STTHọ và

tênC. vụ

Tổng tiền

lương

Số tiền trích19% tính vào chi phí

SXKDCộng

6% trừ vào

lương công nhân

Tổng cộng

(25 %)

1 Hồ Văn Mạnh

NV 2.796.000 55.920 419.400 55.920 631.240 167.760 699.000

2 Phạm Hà

NV 2.673.750 53.475 401.063 53.475 508.012 160.425 668.437

3Nguyễn Ngọc Mai

NV 2.796.000 55.920 419.400 55.920 531.240 167.760 699.000

4 …. … …. …. …. …. …. …. ….TỔNG CỘNG

21.816.000 436.320 3.272.400 436.320 4.145.040 1.308.960 5.454.000

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 6: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: Cty. TNHH Thanh HòaBộ phận: trực tiếp

BẢNG TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNGTháng 11 năm 2009 ĐVT: Đồng

STT Họ và tên C. vụ

Tổng tiền

lương

Số tiền trích19% tính vào chi phí

SXKDCộng

6% trừ vào

lương công nhân

Tổng cộng

(25 %)3382(2%)

3383(15%)

3384(2%)

1 Hồ Bá Bình 2.204.000 44.080 330.600 44.080 418.760 132.240 551.0002 Lê Thị Xuân 2.030.000 40.600 304.500 40.600 385.700 121.800 507.500

3Trần Quang Dũng

2.320.000 46.400 348.000 46.400 440.800 139.200 580.000

4 Lê Minh Hải 2.262.000 45.240 339.300 45.240 429.780 135.720 565.500

5 Lê Bá Long 2.088.000 41.760 313.200 41.760 396.720 125.280 522.000

….. ….. … ….. ….. ….. ….. ….. ….. …..….. ….. … ….. ….. ….. ….. ….. ….. …..

Cộng 50.400.000 1.008.000 7.560.000 1.008.000 9.576.000 3.024.000 12.600.000

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 7: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Căn cứ vào Bảng kê trích nộp các khoản trích theo từng bộ phận kế toán lên bảng kê tài khoảng 338Đơn vị: C.Ty TNHH Thanh HòaBộ phận: Phòng kế toán

BẢNG KÊ GHI TK 338Tháng 11 năm 2009

STTChứng từ

Diễn giảiTổng số

tiền

Các TK ghi nợ

Số hiệuNgày/tháng

642 641 622 334

1

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tháng 11/2009 bộ phận văn

phòng

7.601.900 7.601.900

2

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11

Các khoản trích trừ vào lương CNV bộ phận

văn phòng

2.400.600 2.400.600

3

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tháng 11/2009 bộ phận bán

hàng

4.145.040 4.145.040

4

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11Các khoản trích

vào lương bộ phận bán hàng

1.308.960 1.308.960

5

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tháng 11/2009

bộ phận trực tiếp sản xuất

9.576.000 9.576.000

6

BTTBHXH, BHYT, KPCĐ

30/11

Các khoản trích vào lương bộ phận trực tiêp

sản xuất

3.024.000 3.024.000

TỔNG CỘNG

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên)

Page 8: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Kế toán căn cứ vào Bảng tính lương, bảng thanh toán tiền lương, Phiếu chi và các chứng từ liên quan để ghi sổ chi tiết Tk 334, 338

Đơn vị: C.Ty TNHH Thanh HòaBộ phận: Phòng kế toán

SỔ CHI TIẾT TKK 334Tháng 11 năm 2009 ĐVT: Đồng

Chứng từDiễn giải

TK đối ứng

Nợ CóSố Ngày

Số dư đầu kỳ 10.000.00030/11/2009 642 40.010.00030/11/2009 641 31.816.00030/11/2009 622 50.400.00010/11/2009 141 800.00004/12/2009 338 2.400.60004/12/2009 338 1.308.96004/12/2009 338 3.024.00005/12/2009 111 105.022.440

Cộng số phát sinh

112.556.000 112.226.000

Số dư cuối tháng 9.670.000

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 9: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: C.Ty TNHH Thanh HòaBộ phận: Phòng kế toán

SỔ CHI TIẾT TK 338Tháng 11 năm 2009 ĐVT: Đồng

Chứng từDiễn giải

TK đối ứng

Số tiền Chi chúSố Ngày Nợ Có

Số dư đầu tháng 5.010.000

30/11Trích BHXH,

BHYT, CPCĐ bộ phận văn phòng

642 7.601.900

30/11BHXH, BHYT trừ vào lương bộ phận

văn phòng334 2.400.600

30/11Trích BHXH,

BHYT, CPCĐ bộ phận bán hàng

641 4.145.040

30/11BHXH, BHYT trừ vào lương bộ phận

bán hàng334 1.308.960

30/11

Trích BHXH, BHYT, CPCĐ bộ phận trực tiếp sản

xuất

622 9.576.000

30/11BHXH, BHYT trừ vào lương bộ phận trực tiếp sản xuất

334 3.024.000

05/12Nộp BHXH, BHYT, CPCĐ lên cấp trên

111 21.322.940

Tổng số phát sinh 21.322.940 28.056.500Số dư cuối kì 11.743.560

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Kế toán căn cứ vào bảng kê ghi TK 334, TK 338 và các TK liên quan để ghi vào chứng từ ghi sổ Tk 334, TK 338

Page 10: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: C.Ty TNHH Thanh Hòa Mẫu số : S02a – ĐNBộ phận: Phòng kế toán

CHỨNG TỪ GHI SỔSố : 12

Ngày 04 tháng 12 năm 2009 ĐVT: Đồng

Ngày Diễn giảiSố hiệu tài

khoản Số tiềnNợ Có

4/12 Thanh toán lương bộ phận văn phòng 642 334 40.010.00

4/12 Thanh toán lương bộ phận bán hàng 641 334 21.816.000

4/12 Thanh toán lương bộ phận trực tiếp sản xuất 622 334 50.400.000

Cộng 112.226.000Kèm theo…..chứng từ gốc Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị: C.Ty TNHH Thanh Hòa Mẫu số : S02a – ĐNBộ phận: Phòng kế toán

CHỨNG TỪ GHI SỔSố : 13

Ngày 04 tháng 12 năm 2009 ĐVT: Đồng

Ngày Diễn giảiSố hiệu tài

khoản Số tiềnNợ Có

4/12 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận văn phòng 642 338 7.601.900

4/12 Các khoản trích trừ vào lương bộ phận văn phòng 334 338 2.400.600

4/12 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận bán hàng 641 338 4.145.040

4/12 Các khoản trích trừ vào lương bộ phận bán hàng 334 338 1.308.960

4/12 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận trực tiếp sản xuất 622 338 9.576.000

4/12 Các khoản trích trừ vào lương bộ phận trực tiếp sản xuất 334 338 3.024.000

Cộng 28.056.500Kèm theo…..chứng từ gốc Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2009

Người lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 11: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: C.ty TNHH Thanh Hòa Mẫu số: S02c - ĐNĐịa chỉ: Lô C1 -21 – Phạm Văn Đồng

SỔ CÁISố hiệu: 334 Tên TK: Phải trả người lao độngTháng 11 năm 2009 ĐVT: Đồng

Chứng từDiễn giải

TK đối ứng

Số tiềnGhi chú

Số Ngày Nợ CóSố dư đầu tháng 10.000.000

12 04/12Lương tính vào

chi phí văn phòng642 40.010.000

12 04/12Lương tính vào chi phí bán hàng

641 21.816.000

12 04/12Lương tính vào chi phí sản xuất

622 50.400.000

13 04/12Các khoản trích trừ vào lương cơ

BPVP338 2.400.600

13 04/12Các khoản trích trừ vào lương

BPBH338 1.308.960

13 04/12Các khoản trích trừ vào lương

BPTTSX338 3.024.000

CTGS 141

30/12Số tiền tạm ứng trừ vào lương

141 800.000

CTGS 111

05/12Thanh toán tiền

lương111 105.022.440

Tổng số phát sinh

112.556.000 112.226.000

Số dư cuối tháng 9.670.000Đà Nẵng, ngày tháng năm 2009

Người lập Kế Toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 12: Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán tiềna lướng của từng bộ phận để lập bảng

Đơn vị: C.ty TNHH Thanh Hòa Mẫu số: S02c - ĐNĐịa chỉ: Lô C1 -21 – Phạm Văn Đồng

SỔ CÁISố hiệu: 338Tên TK: Phải trả , phải nộp khác

Tháng 11 năm 2009 ĐVT: Đồng

Chứng từDiễn giải

TK đối ứng

Số tiềnGhi chú

Số Ngày Nợ CóSố dư đầu tháng 5.010.000

13 04/12BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận

văn phòng642 7.601.900

13 04/12Các khoản trích trừ vào lương bộ phận văn phòng

334 2.400.600

13 04/12BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận

bán hàng641 4.145.040

13 04/12Các khoản trích trừ vào lương bộ phận bán hàng

334 1.308.960

13 04/12BHXH, BHYT, KPCĐ bộ phận

trực tiếp sản xuất622 9.576.000

13 04/12

Các khoản trích trừ vào lương bộ phận trực tiếp sản

xuất

334 3.024.000

GTGS111Nộp BHXH,

BHYT, KPCĐ lên cấp trên

111 21.322.940

Tổng số phát sinh

21.322.940 28.056.500

Số dư cuối tháng 11.743.560Đà Nẵng, ngày tháng năm 2009

Người lập Kế Toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)