kế toán tài chính 1
DESCRIPTION
bài thảo luận kế toán tài chínhTRANSCRIPT
Thảo luận kế toán tài chínhNhóm 21.Nguyễn Thị Mai (7/5/1994)
2.Nguyễn Thị Kim Thu
3.Vũ Thị Hồng Nhung
4.Nguyễn Xuân Quỳnh
5.Vũ Văn Quyết
6.Hoàng Kim Thu Trang
7.Nguyễn Thu Phương (QT7A1)
8.Trần Thị Hà (QT7A1)
Bài 6 (chương 1)1.Xác định giá thực tế vật liệu nhập kho trong kỳ
Ta ADCT :
Giá thực Giá mua Chi phí vận Thuế không Các khoảnTế ghi số = ghi trên + chuyển + được - giảm trừ
Nhập kho hóa đơn bốc dỡ hoàn lại
152 – Nguyên vật liệu chính
110.000= +( 4.400 – 400 ) = 104.000
(1 + 10%)153 – Công cụ dụng cụ
33.000= + 1100 = 31.100
(1 + 10%)
• 2.Tính giá vật liệu xuất kho
a.Tồn đầu kỳ :Vật liệu chính : 21.000Công cụ dụng cụ : 16.500Phương pháp NTXT
152 - Nguyên vật liệu chính(4) Xuất dùng PX1 = 21.000 + 19.000 = 40.000
Xuất dùng PX2 = 25.000153 - Công cụ dụng cụ(5) Xuất dùng PX1 = 6.000
Xuất dùng PX2 = 2.500Xuất dùng QLDN = 2.000
(6) Xuất dùng PX2 = 6.000 + 15.000
• b. Phương pháp NSXT152 - Nguyên vật liệu chính(4) Xuất dùng PX1 = 40.000
Xuất dùng PX2 = 25.000153 - Công cụ dụng cụ(5) Xuất dùng PX1 = 6.000
Xuất dùng PX2 = 2.500Xuất dùng QLDN = 2.000
(6) Xuất dùng PX2 = 20.600 + 400
• c. Phương bình quân cả kỳ dự trữ và phương pháp bình quân sau mỗi lần
nhập
• 152 - Nguyên vật liệu chính
(4) Xuất dùng PX1 = 40.000
Xuất dùng PX2 = 25.000
• 153 - Công cụ dụng cụ
(5) Xuất dùng PX1 = 6.000
Xuất dùng PX2 = 2.500
Xuất dùng QLDN = 2.000
(6) Xuất dùng PX2 = 21.000
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh(1) (2)
Nợ TK 152 : 100.000 Nợ TK 152 : 4.000 Nợ TK 133 : 10.000 Nợ TK 133 : 400
Có TK 331 : 110.000 Có TK 111 : 4.400(3) (4)
Nợ TK 153 : 30.000 +1.100 Nợ TK 621 : 65.000 (Chi tiết PX1 :40.000 , PX2 : 25.000) Nợ TK 133 : 3.000 Nợ TK 152 : 65.000
Có TK 331 : 33.000 Có TK 111 : 1.100
(5) (6)Nợ TK 627 : 8.500 (Chi tiết PX1 :6.000 , PX2 : 2.500) Nợ TK 142 : 21.000Nợ TK 642 : 2.000 Có TK 153 :
21.000Có TK 153 : 10.500
5. Đến tháng 9 năm N, định khoản nghiệp vụ (6)Nợ TK 627 : 7.000
Có TK 142 : 7000
Bài 7(chương 1):
1.Lựa chọn phương pháp kiểm kê định kì để hạch toán hang tồn kho2.
Giá trị giá trị giá trị giảm giá giá trịtừng loại từng loại từng loại hàng mua hàng tồn kho
hàng tồn = hàng tồn + hàng tồn - hàng mua - từng loạikho xuất kho hiện kho tang từng loại bị hiện có ở
trong kì có đầu kì trong kì trả lại trong kì cuối kì
NVLC = (150.000 + 80.000) + (280.000 + 6.000) + 65.000 + 6.000 + 70.000 –170.000 + 70.000
= 417.000Tổng xuất nguyên vật liệu trog kì = 417.000
Toàn bộ 411.000 NVL chính được sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩmtrong kì.
Tổng CCDC xuất trong kì = 85.000 + 45.000 – 55.000 = 75.000
Phân bổ công cụ dụng cụ trong kìPhân xưởng sản xuất : 45.000Ở văn phòng công ty : 15.000Ở bộ phận bán hàng : 15.000
3.Định khoảnNV1. a, Nợ TK 152 : 280.000
Nợ TK 133 : 28.000Có TK 331 : 308.000
b, Nợ TK 152 : 6.000Có TK 112 : 6.000
NV2. Nợ TK 152 : 65.000Có TK 411 : 65.000
NV3. Nợ TK 152 : 6.000Có TK 211 : 6.000
NV4. Nợ TK 153 : 45.000Nợ TK 133 : 4.500Có TK 155 : 49.500
NV5. Nợ TK 152 : 70.000Nợ Tk 113 : 7.000Có TK 111 : 77.000
NV6. Nợ TK 331 : 308.000Có TK 112 : 301.840Có TK 515 : 6.160
• Bài 8(chương 1):• 1, Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp kiểm kê định kì
2, Giá thực tế nhập kho60.000 + 2000 = 62.000
160.000 + 5.000 = 165.000• Giá vật liệu xuất dung trong kì : 100.000 + 62.000 + 165.000 + 100.000 - 25.000 + 160.000 = 242.000
Đk : Nợ TK 621 : 242.000Có TK 611 : 242.000
3, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
• 1,aNợ TK 611 : 60.000Nợ TK 133 : 6.000Có TK 112 : 66.000
b Nợ TK 611 : 2.000 Có TK 111 : 2.000
2, aNợ TK 611 : 160.000Nợ TK 133 : 16.000
Có TK 331 : 176.000bNợ TK 611 : 5.000Có TK 141 : 5.000
3,aNợ TK 611 : 100.000 Có TK 411 : 100.000b
Nợ TK 611 : 3.000Có TK 111 : 3.000
Kiểm kê cuối kì Nợ TK 152 : 25.000Nợ TK 151 : 160.000Có TK 611 : 185.000
Bài 4(chương 3):1, Định khoản-NV1.Nợ TK 111 : 20.000
Có TK 112 : 20.000-NV2. A, Nợ TK 334 : 17.000
Có TK 111: 17.000B, Nợ TK 334: 3.000
Có TK 338.8 : 3.000-NV3.A, Nợ TK 622 : 125 x 4000 = 500.000
Nợ TK 335: 30.000Có TK 334 : 530.000
B, Nợ TK 627: 530.000 x 12% = 63.600Nợ TK 641 : 25.000Nợ TK 642: 530.000 x 5% = 26.500
Có TK 334 : 115.100-NV4.Nợ TK 622 : 125 x 4.000 x 1% = 5.000
Có TK 335 : 5.000
-NV5.Nợ TK 622 : 530.000 x 24% = 127.200Nợ TK 627 : 63.600 x 24% = 15.264Nợ TK 641: 25.000 x 24% = 6.000Nợ TK 642 : 26.500 x 24% = 6.360Nợ TK 334 : 645.000 x 10,5% = 67.735,5
Có TK 338 : 645.000 x 34,5% = 222.559,5-NV6.Nợ TK 338.2: 1% x ( 500.000 + 30.000 + 63.600 + 25.000 + 26.500)= 6.451Nợ TK 338.3: 645.100 x 24% = 154.824Nợ TK 338.4 : 645.100 x 4,5% = 29.029,5Nợ TK 338.9 : 645.100 x 2 %= 12.902
Có TK 112 : 203.206,5-NV7.Nợ TK 353 : 28.000
Có TK 334 : 28.000NV8.Nợ TK 338.3 : 10.000
Có TK 334 : 10.000
NV9.Nợ TK 334: 530.000 + 115.100 + 10.000 + 28.000 – 67.735,5 – 17.000 –3.000 = 595.364,5
Có TK 111 : 595.364,5
B, Dựa vào Tk 334, TK 338
Bộ phận Lương chính Thưởng thi
đua
BHXH Cộng
1, Phân
xưởng
593.600 23.000 8.000 624.600
_CN trực tiếp
sx
530.000 20.000 8.000 558.000
_Cán bộ quản
lí phân xưởng
63.600 3.000 _______ 66.600
2, Bộ phận
bán hàng
25.000 ______ ______ 25.000
3, Bộ phận
quản lí DN
26.500 5.000 2.000 33.500
4, Cộng 645.100 28.000 10.000 683.100
• Bài 3( chương 2) :• định khoản• NV1 a) Nợ TK 214: 120.000• Nợ TK 811: 480.000• Có TK 211: 600.000• b) Nợ TK 131: 55.000• Có TK 711: 50.000• Có TK 3331: 5.000• NV2 Nợ TK 222: 440.000• Nợ TK 214: 180.000• Có TK 711: 80.000• Có TK 211: 540.000
• NV3 a) Nợ TK 211: 840.000• Nợ TK 133: 84.000• Có TK 112: 924.000• b) Nợ TK 211: 8000• Có TK 111: 8000• c) Nợ TK 414: 848.000• Có TK 411: 848.000• NV4 a) Nợ TK 2412: 1600.000• Nợ TK 133: 160.000• Có TK 112: 88000• Có TK 311: 880.000• b) Nợ TK 441: 800.000• Có TK 411: 800.000
2.KH tháng 4= KH tháng 3+ KH tăng t4- KH giảm t4Mức KH tăng tháng 4( nợ TK 211)NV3 Bộ phận sản xuất: (848.000/ 25*10*30)*10= 2355,6NV4Bộ phận quản lý: (1600000/ 25*10*30)*6= 1066,67Mức KH giảm T4( có TK 211)NV1Bộ phận sx : (600.000*12%/12*30)*30= 6000NV2 Bộ phận sx : (540.000*12%/ 12*30)*15= 2700Mức KH tháng 4BPSX : 60.000+ 2355,56- (6000+2700)= 590.55,6BPQL : 30.000+ 1066.67- 31.066,67= 90.122,23
Chỉ tiêu thời gian sử dụng DN Bộ phận BPSX BPQL
Ng. giá Hao mòn
Mức KH t3 90.000 60.000 30.000
Mức KH tăng t4 3422,23 2355,56 1066,67
NV3 10 năm 848.000 2355,56 2355.56
NV4 25 năm 1600.000 1066,67 1066,67
Mức KH giảm t4
NV1 12% 600.000 6000 6000
NV2 12% 540.000 2700 2700
Mức KH t4 90122,23 59055,56 31066,67
• Bảng khấu hao phân bổ khấu hao T4/N
Bài 4(chương 2)y/c 1: Tính và phân bổ khẩu hao tài sản cố định tháng 10/N+ Khấu hao tài sản cố định 10/N KHT10 = KHT9 + KH T10+ KH T10
+ Khấu hao T10NV1 Bộ phận quản lý680 x 10% : (12 x 31) = 5666.67
+ Không có khấu hao 2 T10+ Khấu hao TSCĐ tháng 10/N+ Bộ phận sản xuất : 70.000+ Bộ phận quản lý : 30.000 + 5666,67 = 35666,67
+ Bộ phận bán hàng : 20.000+ ∑ KH T10 = 70000 + 35666,67 + 20000 = 125666,67
Chỉ tiêuThời gian sử dụng
và tỉ lệ khấu hao
Bộ phận
DN Bộ phận SX Bộ phận QLBộ phận
BH
Nguyên giá Hao mòn
1, KH T9 120.000 70.000 30.000 20.000
2, KH T10 5666,67 5666,67
NV1 10% 680.000 5666,67 5666,67
3,KH T10
KH T10 125666,67 70.000 35666,67 20.000
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 10/N
Nợ TK 627 70.000Nợ TK 641 20.000Nợ TK 642 35666,67
Có TK 214 125666,672. Định khoản
NV1 : a, Nợ TK 2111 680.000Có TK 222 680.000 b, Nợ TK 111 120.000Có TK 222 120.000
NV2 : a, Nợ TK 214 580.000Có TK 211 580.000 b, Nợ TK 811 2000Có TK 111 2000c, Nợ TK 132 (Phế liệu) 10.000Có TK 111 10.000
NV3 :a, Nợ TK 001 360.000b, Nợ TK 641 32727,27
Nợ TK 133 3272,73Có TK 111 36000NV4 : Nợ TK 627 70.000Nợ TK 641 20.000Nợ TK 642 33666,67Có TK 214 12666,67
Y/c 3 : Nếu trong tháng 19 không có biến động về tài sản. Lập bảng tính vàphân bổ KH T 11/N ? Khấu hao TSCĐ 11/N
KH T11 = KHT10 + KH T11 – KH T11+ Khấu hao tăng tháng 11 NV1 : Bộ phận quản lý680 X 10% : (12 X 30) X 30 – 5666,67 = 0
+ Không có KH giảm tháng 11KH T11/N
+ Bộ phận sản xuất 70.000+ Bộ phận quản lý : 35666,67+ Bộ phận bán hàng : 70.000∑ KH T11 = 70.000 + 35666,67 + 20.000 = 125666,67
Bảng phân bổ TSCĐ (khấu hao) tháng 11/N
• Nợ TK 621 70.000
Nợ TK 641 20.000
Nợ TK 642 35666,67
Có TK 214 125666,67
Chỉ tiêuThời gian
sử dụng
Bộ phận
DN Bộ phận SX Bộ phận QLBộ phận
BH
Nguyên giá Hao mòn
1, KH T10 125666,67 70.000 35666,67 20.000
2, KH T100 0 0 0
3, KH T110 0 0 0
3,KH T11 125666,67 70,000 35666,67 20,000