khÍ nÉn - thiẾt bỊ cÔng nghiỆp · cao năng suất lao động và tạo ra các sản...

12
1 KHÍ NÉN

Upload: others

Post on 29-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

1Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

KHÍ N

ÉN

Page 2: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected] Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

Công ty thiết bị phụ tùng An Phát (Công ty An Phát) xin gửi tới Quý khách lời chào trân trọng và xin giới thiệu các sản phẩm van nối nhanh nhãn hiệu CUPLA nổi tiếng do công ty Nitto Kohki, Nhật Bản chế tạo.

Van nối nhanh NITTO CUPLA đã được thế giới công nhận về chất lượng, đảm bảo tính kinh tế, thuận tiện, ổn định và an toàn trong vận hành. Các sản phẩm NITTO CUPLA đạt chứng chỉ ISO 9001, 9002, 14001.

Theo thử nghiệm của công ty Nitto Kohki, các van nối nhanh NITTO CUPLA có khả năng liên tục đóng mở ít nhất 100.000 lần mà không gây dò rỉ khí ở điều kiện bình thường; hình thức không bị biến dạng và tróc lớp mạ khi chịu va đập; tổn thất áp suất và lưu lượng là nhỏ nhất. Với sự phong phú về chủng loại (25.000 loại), tính năng (vận chuyển khí, dầu, ga, khí trơ, nước, chất bột), đa dạng về chất liệu (thép mạ crôm, mạ niken, thép không rỉ, đồng, nhựa) kích cỡ (từ 2.5mm đến 540 mm), các sản phẩm NITTO CUPLA có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu từ sử dụng thông thường như cho các dụng cụ cầm tay (súng vặn ốc, vặn vít, máy đánh bóng, máy mài, máy khoan, máy đánh rỉ...) cho đến các ngành yêu cầu kỹ thuật cao (bộ xử lý khí nén, hệ thống đúc thủy lực, hệ thống làm mát khuôn, thiết bị y tế...)

Công ty An Phát tin rằng việc sử dụng các sản phẩm van nối nhanh NITTO CUPLA sẽ giúp doanh nghiệp bảo đảm sản xuất liên tục, tiết kiệm chi phí năng lượng và vật tư, nâng cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường.

Công ty An Phát rất hân hạnh tư vấn cho khách lựa chọn sản phẩm NITTO CUPLA phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh nghiệp, cũng như thiết kế và cung cấp trọn gói các cụm sản phẩm liên quan đồng bộ với NITTO CUPLA nhằm đạt hiệu quả đầu tư tối ưu nhất.

Chúng tôi xin đáp ứng các yêu cầu thông tin của quý khách theo địa chỉ:

THƯA QUÝ KHÁCH HÀNG!

CÔNG TY THIẾT BỊ PHỤ TÙNG AN PHÁT Số 3 Lô 13B, Phố Trung Hòa, Hà Nội

ĐT: 04. 3783 0629/ 30/ 31 - Fax: 04. 3783 0200

Xin chân thành cảm ơn Quý khách và rất mong được phục vụ Quý khách với tinh thần trách nhiệm và chuyên môn cao nhất!

Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

Page 3: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected] 3Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

KHÍ N

ÉN

FOR AIR

Universal purpose couplings for air lines

VAN NỐI NHANH THÔNG DỤNGHi Cupla

Vật liệu thân Thép mạ Crom Đồng Thép không gỉ

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 1.5 (15) 1.0 (10) 1.5 (15)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Nước, khí nén

Phạm vi sử dụng Hệ thống khí nén, dụng cụ cầm tay...

Ký hiệu sản phẩm

Khả năng kết nối

PH SH PM SM PF SF

Kiểu kết nối:H: nối với ống mềm theo đường kính trong của ốngM: ren ngoàiF: ren trong

Loại đầu nối:S: đầu cái (socket)P: đầu đực (plug)

Kích cỡ ren (ống)

20 SH

10 17 20 30 40 400 600 8001/8” 1/4” 1/4” 3/8” 1/2” 1/2” 3/4” 1”

Mã hiệu Cỡ ống17PH 17SH 1/4”20PH 20SH 1/4”30PH 30SH 3/8”40PH 40SH 1/2”400PH 400SH 1/2”600PH 600SH 3/4”800PH 800SH 1”

Mã hiệu Cỡ ren10PM 10SM 1/8”20PM 20SM 1/4”30PM 30SM 3/8”40PM 40SM 1/2”400PM 400SM 1/2”600PM 600SM 3/4”800PM 800SM 1”

Mã hiệu Cỡ ren

20PF 20SF 1/4”30PF 30SF 3/8”40PF 40SF 1/2”400PF 400SF 1/2”600PF 600SF 3/4”800PF 800SF 1”

17PH, 20PH, 30PH, 40PH(400PH, 600PH, 800PH)

17SH, 20SH, 30SH, 40SH(400SH, 600SH, 800SH)

10PM, 20PM, 30PM, 40PM(400PM, 600PM, 800PM)

10SM, 20SM, 30SM, 40SM(400SM, 600SM, 800SM)

20PF, 30PF, 40PF(400PF, 600PF, 800PF)

20SF, 30SF, 40SF(400SF, 600SF, 800SF)

ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

Page 4: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

4 Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

KHÍ N

ÉN

Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

VAN NỐI NHANH DÙNG CHO ỐNG URETHANE

FOR AIR

For connection to urethane hose

Nut CuplaNut Cupla 200

Vật liệu thân Thép mạ Crom

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) Nut Cupla: 1.5 (15); Nut Cupla 200: 1.0 (10)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -5÷600C Loại tiêu chuẩn

Môi trường làm việc Nước, khí nén

Phạm vi sử dụng Hệ thống khí nén, dụng cụ cầm tay...

PN SN 200 SN

Mã hiệu Cỡ ống (mm)

50PN (10PAH) 50SN (10SAH) 200-50SN 5x8

60PN (20PAH) 60SN (20SAH) 200-60SN 6x9

65PN 65SN 200-65SN 6.5x10

80PN (30PAH) 80SN (30SAH) 200-80SN 8x12

85PN 85SN 200-85SN 8.5x12.5

110PN (40PAH) 110SN (40SAH) 200-110SN 11x16

Nut Cupla

Có thể kết nối với các Model của Hi Cupla: 10; 17; 20; 30; 40Model 200-SN: sử dụng chỉ với 1 thao tác ấn trực tiếp khi kết nối với Plug

Khả năng kết nối

Page 5: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected] 5Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

KHÍ N

ÉN

LINE CUPLA (van nối nhanh dạng nhánh)

Vật liệu: Thân: Đồng mạ Crom; Cupla: Thép mạ CromÁp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 1.0 (10) - 1.5 (15)Vật liệu gioăng: NBR (SG)Nhiệt độ làm việc: -5÷600CMôi trường làm việc: Khí nén

Với nắp chắn bụi sẽ giúp van nối có tuổi thọ lâu hơn

200-20SMx2

20PM

200T

200-40SMx1

200-20SMx4

400PM

200S

RE

RT

1 đầu vào cho 2 đầu raSử dụng dễ dàng chỉ với 1 thao tác ấn trực tiếp.Vật liệu thân bằng nhôm giảm đáng kể trọng lượng của Cupla

Van nối nhanh 200T

1 đầu vào cho 5 đầu ra dạng hình saoĐầu vào kết nối với Model của Hi Cupla: 400, 600, 800Sử dụng thích hợp với dây chuyền lắp ráp

Van nối nhanh 200S

1 đầu vào cho 5 đầu ra dạng đường thẳng Đầu vào kết nối với Model của Hi Cupla: 400, 600, 800Sử dụng thích hợp với dây chuyền lắp ráp

Van nối nhanh 200L

Van nối nhanh RT, REKhả năng quay 3600: tại một vị trí có thể làm việc ở nhiều hướng khác nhau.1 đầu vào cho 2 đầu ra (RT) hoặc 3 đầu ra (RE)Với nắp chắn bụi sẽ giúp van nối có tuổi thọ lâu hơn.

400PM

200L

200-40SM

200-20SMx4

Page 6: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

6 Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

KHÍ N

ÉN

HI CUPLA ACE (van nối nhanh bằng nhựa)

Vật liệu thân: Nhựa kỹ thuật (PBT, POM)

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 1.5 (15); Loại HA-T: 1.0 (10)

Vật liệu gioăng: NBR (SG)

Nhiệt độ làm việc: -5÷600C

Môi trường làm việc: Khí nén, nước, khí trơ

Phạm vị sử dụng: Máy mài mini, đánh bóng ô tô...

Nhẹ, độ bền cao, dễ sử dụng với 1 thao tác, có cơ cấu khóa chống bật

PH PMSH SM

PNG

SNG

Mã hiệu Vào/ Ra

HA-T 20P-PLA/HA-65Sx2

Mã hiệu Cỡ ren20PFF-PLA 1/4”

Mã hiệu Cỡ ống20PH-PLA HA-20SH 1/4”30PH-PLA HA-30SH 3/8”

Mã hiệu Cỡ ống20PM-PLA HA-20SM 1/4”30PM-PLA HA-30SM 3/8”

Mã hiệu Cỡ ống

HA-50SNG 50PNG-PLA 5x8HA-65SNG 65PNG-PLA 6.5x10HA-85SNG 85PNG-PLA 8.5x12.5

SMALL CUPLA (van nối nhanh loại nhỏ)

Vật liệu: Thân: Đồng mạ Crom

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 0.7 (7)

Vật liệu gioăng: NBR (SG)

Nhiệt độ làm việc: -5÷600C

Môi trường làm việc: Khí nén, nước

Mã hiệu Cỡ ống

MS-40PN MS-40SN 4x6mm

MS-45PN MS-45SN 4.5x6mm

PN SN

Mã hiệu Cỡ ren

MS-10PM MS-10SM 1/8”

MS-20PM MS-20SM 1/4”

PM SM

Nhỏ, nhẹ, đường kính 14mmDễ sử dụng chỉ cần 1 thao tác ấn trực tiếpThích hợp cho các thiết bị nhỏ gọn

Mã hiệu Cỡ ren

MS-10PF MS-10SF 1/8”

PF SF

Page 7: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected] 7ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

ÔX

Y - GA

S NH

IÊN LIỆU

MINI CUPLA (van nối nhanh dùng cho dụng cụ hàn và cắt)

VAN NỐI NHANH CHO ÔXY, GAS NHIÊN LIỆU

Mã hiệu Cỡ ống22PH 22SH 1/4”

oxy25PH 25SH 5/16”33PH 33SH 3/8”

gas35PH 35SH 5/16”

PH SH PF SF

Vật liệu thân: Đồng

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 0.7 (7)

Vật liệu gioăng: NBR (SG)

Nhiệt độ làm việc: -20÷800C

Môi trường làm việc: ôxy, gas nhiên liệu

(Loại PHB, PFB có van 1 chiều)

Mã hiệu Cỡ ren22PF 22SF M16x1.5

oxy25PF - W12.5

33PF 33SF M16x1.5ren trái gas

SUPER CUPLA (van nối nhanh siêu nhẹ)

Mã hiệu Cỡ ren02PH 02SH 1/4”

Mã hiệu Cỡ ống01PN 01SN 5x802PN 02SN 6.5x10

Mã hiệu Cỡ ren01PM - 1/8”02PM 02SM 1/4”

PH SHPN SN PM SM

PPF SF

Vật liệu thân Cupla: Thép mạ Crom, Nhôm

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 1.0 (10)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (C-100) -20÷1800C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Nước, khí nén

Mã hiệu Cỡ ren02PFF 02SF 1/4”

Mã hiệu Cỡ ống22PHB 1/4”

oxy25PHB 5/16”33PHB 3/8”

gas35PHB 5/16”

Mã hiệu Cỡ ống

22SM 1/4” oxy

33SM 3/8” gas

Mã hiệu Cỡ ren

22PFB M16X15 oxy

33PFB M16X1.5ren trái gas

Mã hiệu Cỡ ren

21PMT 1/8”oxy

22PMT 1/4”

Page 8: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

8 Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

KHÍ T

RƠ V

À C

N K

NG

MINI CUPLA SUPER (van nối nhanh cho thiết bị sử dụng ôxy-axêtilen)

SP-A CUPLA (van nối nhanh SP-A)

Mã hiệu Cỡ ốngS22PH S22SH 1/4”; 5/16” oxyS33PH S33SH 5/16”; 3/8”

gasS32PH S32SH 1/4”; 5/16”

Mã hiệu Cỡ ốngS225PH S225SH 5mm I.D oxyS335PH S335SH 5mm I.D gas

Vật liệu thân: Socket: Đồng mạ Crom;

Plug: Thép mạ Crom

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 0.7 (7)

Vật liệu gioăng: NBR (SG)

Nhiệt độ làm việc: -20÷800C

Môi trường làm việc: ôxy, gas nhiên liệu

(Loại PFB có van 1 chiều)

PH

PF SF PN SN

PHSH

SH

VAN NỐI NHANH CHO KHÍ TRƠ, CHÂN KHÔNG

Mã hiệu Cỡ ốngS22PF S22SF M16x1.5 oxy

S33PF S33SF M16x1.5ren trái gas

Mã hiệu Cỡ ốngS22PN S22SN 5x11 oxyS33PN S33SN 5x11 gas

Mã hiệu Cỡ renS22SN 1/4” oxyS33SN 3/4” gas

Mã hiệu Cỡ renS22PFB 3/8” oxy

S33PFB 3/8”ren trái gas

Vật liệu thân Đồng(VL tiêu chuẩn)

Thép không gỉ(VL tiêu chuẩn)

Thép không gỉ(VL theo yêu cầu)

Kích thước 1/4”; 3/8” 1/2”; 3/4” 1/4”; 3/8” 1/2”; 3/4”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 5.0 (51) 3.0 (31) 7.5 (76) 4.5 (46)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

C308 -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (C-100) -20÷1800C Loại tiêu chuẩn

H-NBR (H708) -20÷1200C Loại tiêu chuẩn

Môi trường làm việc Khí trơ, chân không, gas, khí nén, nước

Mã hiệu Cỡ ống

2P-A 1/4”

3P-A 3/8”

4P-A 1/2”

6P-A 3/4”

Mã hiệu Cỡ ống

2S-A 1/4”

3S-A 3/8”

4S-A 1/2”

6S-A 3/4”

Hút chân không

Page 9: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

9ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

GA

S VÀ CH

ẤT LỎN

G

PCV PIPE CUPLA (van nối nhanh PCV dùng cho ống đồng)

Vật liệu thân Đồng

Kích thước ống đồng 0 4.0 ÷ 0 15.88

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 4.5 (46)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

C308 -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Loại tiêu chuẩn

H-NBR (H708) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

Môi trường làm việc Khí trơ, chân không, gas, khí nén

Kiểm tra áp suất

Mã hiệu Cỡ ren ĐK ốngV-470-2 1/4”

0 4.76(3/16”)V470-3 3/8”

V-470-0 van ngắtV-600-2 1/4”

0 6.0V-600-3 3/8”V-600-0 van ngắtV-630-2 1/4”

0 6.35(1/4”)V-630-3 3/8”

V-630-0 van ngắtV-800-2 1/4”

0 8.0(5/16”)V-800-3 3/8”

V-800-0 van ngắtV-950-2 1/4”

0 9.52(3/8”)V-950-3 3/8”

V-950-0 van ngắt

Mã hiệu Cỡ ren ĐK ốngPCV-1270-3 3/8” 0 12.7

(1/2”)PCV-1270-0 van ngắtPCV-1590-3 3/8” 0 15.88

(5/8”)PCV-1590-0 van ngắtLoại làm theo đơn đặt hàng

PCV-400-2 1/4”0 4.0

PCV-400-3 3/8”PCV-500-2 1/4”

0 5.0PCV-500-3 3/8”

PCV-1000-2 1/4”0 10.0

PCV-1000-3 3/8”

VAN NỐI NHANH CHO GAS VÀ CHẤT LỎNG

SP CUPLA (van nối nhanh SP)

Vật liệu thân Đồng Thép không gỉ; Thép (mạ kẽm)

Kích thước1/8”;

1/4”; 3/8”1/2”;

3/4”; 1”1 1/4”1 1/2”

2”1/8”

1/4”; 3/8”1/2”;

3/4”; 1”1 1/4”;1 1/2”

2”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 5.0 (51) 3.0 (31) 2.0 (20) 1.5 (15) 7.5 76) 4.5 (46) 3.0 (31) 2.0 (20)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Loại tiêu chuẩn

Môi trường làm việc Gas, khí nén, nước, dầu thủy lực, hơi nước, hóa chất

Page 10: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

10 Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

GA

S VÀ

CH

ẤT L

ỎN

G

Mã hiệu Cỡ ren1P 1/8”2P 1/4”3P 3/8”4P 1/2”6P 3/4”8P 1”

10P 1 1/4”12P 1 1/2”16P 2”

Mã hiệu Cỡ ren1S 1/8”2S 1/4”3S 3/8”4S 1/2”6S 3/4”8S 1”

10S 1 1/4”12S 1 1/2”16S 2”

LEVER LOCK CUPLA (METAL)/ Van nối nhanh khóa lẫy (Kim loại)

Vật liệu thân Hợp kim nhôm, Hợp kim đồng Thép không gỉ

Kích thước 3/4”÷2” 2 1/2” 3” 4” 3/4” ÷ 2” 2 1/2”; 3” 4”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 1.8 (18) 1.1 (11) 0.9 (9) 0.7 (7) 1.8 (18) 1.6 (16) 1.1 (11)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Khí nén, nước, dầu thủy lực, hơi nước, hóa chất

LE LC LA LD

LF LB SD PD

Mã hiệu Cỡ renLE-6TPH LC-6TSH LA-6TPF LD-6TSF LF-6TPM LB-6TSM L-6SD L-6PD 3/4”

LE-8TPH LC-8TSH LA-8TPF LD-8TSF LF-8TPM LB-8TSM L-8SD L-8PD 1”

LE-10TPH LC-10TSH LA-10TPF LD-10TSF LF-10TPM LB-10TSM L-10SD L-10PD 1 1/4”LE-12TPH LC-12TSH LA-12TPF LD-12TSF LF-12TPM LB-12TSM L-12SD L-12PD 1 1/2”LE-16TPH LC-16TSH LA-16TPF LD-16TSF LF-16TPM LB-16TSM L-16SD L-16PD 2”LE-20TPH LC-20TSH LA-20TPF LD-20TSF LF-20TPM LB-20TSM L-20SD L-20PD 2 1/2”LE-24TPH LC-24TSH LA-24TPF LD-24TSF LF-24TPM LB-24TSM L-24SD L-24PD 3”LE-32TPH LC-32TSH LA-32TPF LD-32TSF LF-32TPM LB-32TSM L-32SD L-32PD 4”

Ngoài ra còn có loại L EVER LOCK CUPLA bằng nhựa PP)

Lever lock cupla được sử dụng cho hệ thống làm mát tuần hoàn của máy đúc nhôm.

Page 11: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

11ĐC: Số 3 Lô 13B KĐT Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội *Tel: 04. 3783 0629/ 30/ 31 * Fax: 04. 3783 0200 * Email: [email protected]

GA

S VÀ CH

ẤT LỎN

G

TSP CUPLA (Van nối nhanh TSP)

Vật liệu thân Đồng Thép không gỉ; Thép (mạ kẽm)

Kích thước1/8”;

1/4”; 3/8”1/2”;

3/4”; 1”1 1/4”1 1/2”

2”1/8”

1/4”; 3/8”1/2”;

3/4”; 1”1 1/4”;1 1/2”

2”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 5.0 (51) 3.0 (31) 2.0 (20) 1.5 (15) 7.5 76) 4.5 (46) 3.0 (31) 2.0 (20)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Loại tiêu chuẩn

FFKM (P) 0÷500C Theo yêu cầu

EPDM (E.P.T) -40÷1500C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Gas, khí nén, nước, dầu thủy lực, hơi nước, hóa chất

TPH TSH TPM TSM TPF

Mã hiệu Cỡ ren1TPH 1TSH 1/8”2TPH 2TSH 1/4”3TPH 3TSH 3/8”4TPH 4TSH 1/2”6TPH 6TSH 3/4”8TPH 6TSH 1”10TPH 10TSH 1 1/4”12TPH 12TSH 1 1/2”16TPH 16TSH 2”

Mã hiệu Cỡ ren1TPM 1TSM 1/8”2TPM 2TSM 1/4”3TPM 3TSM 3/8”4TPM 4TSM 1/2”6TPM 6TSM 3/4”8TPM 6TSM 1”10TPM 10TSM 1 1/4”12TPM 12TSM 1 1/2”16TPM 16TSM 2”

Mã hiệu Cỡ ren1TPF 1TSF 1/8”2TPF 2TSF 1/4”3TPF 3TSF 3/8”4TPF 4TSF 1/2”6TPF 6TSF 3/4”8TPF 6TSF 1”10TPF 10TSF 1 1/4”12TPF 12TSF 1 1/2”16TPF 16TSF 2”

TSF

PM SM PF

Mã hiệu Cỡ renHCF-4PM HCF-4SM HCF-4PF HCF-4SF 1/8”HCF-6PM HCF-6SM HCF-6PF HCF-6SF 3/4”

HCF CUPLA (Van nối nhanh HCF)

Vật liệu thân: Thép đặc biệt

Kích thước: 1/2”; 3/4”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2): 1.5 (15)

Vật liệu gioăng: PTFE (TF)

Nhiệt độ làm việc: 10÷2800C

Môi trường làm việc: Dầu nóng.

Đặc điểm: Gioăng PTFE đặc biệt chịu được nhiệt độ cao

Dễ dàng kết nối chỉ với 1 thao tác

Bề mặt tiếp xúc xúc của van phẳng và được xử lý nhiệt

tránh dò rỉ dầu khi kết nối, tăng tuổi thọ sản phẩm

SF

Page 12: KHÍ NÉN - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP · cao năng suất lao động và tạo ra các sản phẩm chất lượng ổn định cho thị trường. Công ty An Phát rất hân

12 Công ty Thiết Bị Phụ Tùng An Phát - Nhà phân phối sản phẩm NITTO CUPLA tại Việt Nam

THỦ

Y LỰ

C

HSP CUPLA (Van nối nhanh HSP)

Vật liệu thân Thép đặc biệt (mạ Niken)

Kích thước1/4”; 3/8”; 1/2”

3/4”; 1”1 1/4”; 1 1/2” 2”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 20.6 (210) 18.0 (183) 14.0 (142)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Dầu thủy lực

Đặc điểm

- Chống sụt áp khi hoạt động- Để chống rung, đặc biệt chống xung lực, chống ăn mòn- Thép được tôi và làm nguội đặc biệt được dùng để chế tạo thân. Đảm bảo hoạt động ổn định trong thời gian dài

HP HS

Mã hiệu Cỡ ren2HP 2HS 1/4”3HP 3HS 3/8”4HP 4HS 1/2”6HP 6HS 3/4”

66HP 66HS 3/4”8HP 8HS 1”

10HP 10HS 1 1/4”12HP 12HS 1 1/2”16HP 16HS 2”

VAN NỐI NHANH CHO THỦY LỰC

SUPER HSP CUPLA (Van nối nhanh siêu bền HSP)

Vật liệu thân Thép đặc biệt (mạ Niken)

Kích thước 1/4”; 3/8”; 1/2”; 3/4”; 1”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 20.6 (210)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

Môi trường làm việc Dầu thủy lực

Đặc điểm

- Chống sụt áp khi hoạt động- Để chống rung, đặc biệt chống xung lực- Thép được tôi và làm nguội đặc biệt được dùng để chế tạo thân. Đảm bảo hoạt động ổn định trong thời gian dài

HP HS

Mã hiệu Cỡ ren2HP-RP 2HS-RP 1/4”3HP-RP 3HS-RP 3/8”4HP-RP 4HS-RP 1/2”6HP-RP 6HS-RP 3/4”8HP-RP 8HS-RP 1”

210 CUPLA (Van nối nhanh 210)

S P

Mã hiệu Cỡ ren210-2P 210-2S 1/4”210-3P 210-3S 3/8”210-4P 210-4S 1/2”210-6P 210-6S 3/4”210-8P 210-8S 1”

Vật liệu thân Thép đặc biệt (mạ Niken)

Kích thước 1/4”; 3/8”; 1/2”; 3/4”; 1”

Áp suất làm việc MPa (kgf/cm2) 20.6 (210)

Vật liệu gioăngNhiệt độ làm việc

Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc Ghi chú

NBR (SG) -20÷800C Loại tiêu chuẩn

FKM (X-100) -20÷1800C Theo yêu cầu

Môi trường làm việc Dầu, Gas

Đặc điểm- Cấu trúc giảm mất áp (sụt áp) cực tốt, đặc biệt phù hợp với ứng dụng thủy lực cần vận tốc dòng lớn.