kẾt luẬn - quang binh province · web viewqua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ...

86
KẾT LUẬN Quảng Bình là địa phương có một nền nhiệt độ cao, có lượng mưa vào loại trung bình so với toàn quốc về tổng lượng cũng như số ngày mưa trong năm, nhưng phân bố không đều, tập trung chủ yếu vào các tháng thuộc mùa mưa lũ, lượng mưa 4 tháng mùa mưa chiếm từ 65 - 76% lượng mưa cả năm. Do tác động của điều kiện địa hình, nên mưa cũng phân bố không đều trên toàn tỉnh, ở những nơi có địa hình thuận lợi, định hướng không gian đón gió thì lượng mưa tương đối cao như ở vùng núi phía Tây Bắc và Tây Nam của tỉnh, những nơi khuất gió thì lượng mưa thấp hơn như ở Roòn hay thung lũng Troóc. Khu vực phía Bắc tỉnh Quảng Bình có mùa mưa lũ bắt đầu từ tháng VIII đến tháng XI hàng năm, trong khi đó các lưu vực ở phía Nam tỉnh mùa mưa lũ thường xảy ra từ tháng IX đến tháng XII. Lũ lớn ở Quảng Bình thường xuất hiện trong tháng X là chủ yếu. Tuy nhiên, do sự biến động hàng năm của khí hậu nên lũ lớn có

Upload: others

Post on 15-Feb-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

KẾT LUẬN

Quảng Bình là địa phương có một nền nhiệt độ cao, có lượng

mưa vào loại trung bình so với toàn quốc về tổng lượng cũng như số

ngày mưa trong năm, nhưng phân bố không đều, tập trung chủ yếu

vào các tháng thuộc mùa mưa lũ, lượng mưa 4 tháng mùa mưa chiếm

từ 65 - 76% lượng mưa cả năm. Do tác động của điều kiện địa hình,

nên mưa cũng phân bố không đều trên toàn tỉnh, ở những nơi có địa

hình thuận lợi, định hướng không gian đón gió thì lượng mưa tương

đối cao như ở vùng núi phía Tây Bắc và Tây Nam của tỉnh, những nơi

khuất gió thì lượng mưa thấp hơn như ở Roòn hay thung lũng Troóc.

Khu vực phía Bắc tỉnh Quảng Bình có mùa mưa lũ bắt đầu từ

tháng VIII đến tháng XI hàng năm, trong khi đó các lưu vực ở phía

Nam tỉnh mùa mưa lũ thường xảy ra từ tháng IX đến tháng XII. Lũ

lớn ở Quảng Bình thường xuất hiện trong tháng X là chủ yếu. Tuy

nhiên, do sự biến động hàng năm của khí hậu nên lũ lớn có thể xảy ra

bất cứ tháng nào trong mùa lũ. Vì địa hình bị chia cắt mạnh, thượng

lưu các sông ngắn và dốc, nên khi có mưa to thì lũ lên rất nhanh, gây

lũ lớn và ngập lụt nghiêm trọng ở trung và hạ lưu các sông.

Mùa ít mưa ở Quảng Bình từ tháng XII đến tháng VII năm sau,

trong 8 tháng mùa này lượng mưa chỉ chiếm khoảng 24 - 35% của

lượng mưa TBNN, nhưng trong mùa ít mưa cũng có khi xuất hiện lũ

vào khoảng tháng V - VI, đây là thời kỳ mưa lũ tiểu mãn.

Qua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005)

cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến đổi có tính quy luật và biến

động không lớn, tuy nhiên có một số biến đổi nhỏ trong từng thời kỳ

cụ thể.

Page 2: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Trong các thời kỳ 1961 - 1975, 1976 - 1990, 1991 - 2005 thì

thời kỳ 1976 - 1990 biến động nhiều nhất, biến động nhỏ nhất là thời

kỳ 1961 - 1975, kế tiếp là thời kỳ 1991 - 2005. Đặc biệt, trong thời

gian từ 2000 - 2005 thời tiết Quảng Bình ít biến động, mùa đông ấm

hơn, rét đậm, rét hại, nắng nóng, gió mùa Tây Nam hoạt động không

mạnh và thời gian duy trì không dài, làm cho thời tiết dịu hơn và hạn

hán đỡ gay gắt hơn các thời kỳ khác, không có bão hoặc áp thấp nhiệt

đới ảnh hưởng trực tiếp và không xảy ra lũ lụt lớn.

Page 3: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Ban Chỉ đạo kiểm kê rừng (2000), Báo cáo kết quả kiểm kê

rừng tỉnh Quảng Bình.

2. Lương Duy Cước, Lê Giáo (1985), Đặc điểm Khí hậu tỉnh Bình Trị Thiên, Xí nghiệp in khí tượng thuỷ văn.

3. Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình (2006), Niên giám thống kê tỉnh Quảng Bình năm 2006.

4. Nguyễn Đại (2007), Báo cáo tổng hợp đề tài cấp tỉnh “Thu thập và chỉnh lý số liệu khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Bình từ năm 1956 đến năm 2005”.

5. Trần Ngọc Hùng, Nguyễn Đức Lý (2004), Luận cứ phục vụ định hướng phát triển kinh tế - xã hội khu vực miền Tây tỉnh Quảng Bình, Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình.

6. Nguyễn Đức Lý (2010), Cấu trúc Địa chất Quảng Bình, Nxb. Chính trị - Hành chính Quốc gia.

7. Nguyễn Đức Ngữ (2000), Những điều cần biết về Elnino và Lanina, Nxb. Khoa học Kỹ thuật.

8. Nguyễn Đức Ngữ (1998), Bão và phòng chống bão, Nxb. Khoa học Kỹ thuật.

9. Mai Trọng Thông và nnk (2000), Phân vùng và phân loại khí hậu - Tuyển tập “Khoa học, công nghệ dự báo và phục vụ Khí tượng Thuỷ văn”.

10. Ngô Đình Tuấn, Đánh giá nguồn nước mặt Bình Trị Thiên.

11. Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Các tạp chí khí tượng thuỷ văn

Page 4: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

PHỤ LỤC

Page 5: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 1: Lượng mưa năm mưa nhiềuTrạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm Năm X.hiện

Tuyên Hoá

Tổng lượng mưa 46.0 12.6 107.1 50.2 734.3 281.6 322.6 292.3 338.3 1174.2 201.9 56.9 3618.01989

(% tháng/năm) 1.3 0.35 2.96 1.39 20.3 7.78 8.92 8.01 9.35 32.4 5.58 1.57 100

Đồng TâmTổng lượng mưa 65.6 50.1 84.9 69.8 123.2 194.9 144.2 512.8 686.8 1266.0 289.9 113.1 3601.3

1990(% tháng/năm) 1.82 1.39 2.36 1.94 3.42 5.41 4.00 14.2 19.1 35.2 8.05 3.14 100

Mai HoáTổng lượng mưa 39.3 4.4 102.1 50.2 629.8 270.3 240.8 351.6 231.4 1158.2 175.1 55.0 3308.2

1989(% tháng/năm) 1.19 0.13 3.09 1.52 19.0 8.17 7.28 10.6 6.99 35.0 5.29 1.66 100

Ba ĐồnTổng lượng mưa 80.7 23.6 99.0 30.8 206.2 75.3 44.7 279.2 1331.6 615.2 210.5 81.5 3078.3

1978(% tháng/năm) 2.62 0.77 3.22 1.00 6.70 2.45 1.45 9.07 43.3 20.0 6.84 2.65 100

Đồng HớiTổng lượng mưa 64.9 54.8 43.5 13.4 111.5 30.3 54.1 162.7 947.2 822.3 709.6 96.3 3110.5

1964(% tháng/năm) 2.09 1.76 1.40 0.43 3.58 0.97 1.74 5.23 30.4 26.4 22.8 3.10 100

Lệ ThuỷTổng lượng mưa 117.3 35.7 56.6 149.9 100.9 118.4 62.1 820.4 850.8 783.3 179.3 158.4 3433.1

1978(% tháng/năm) 3.42 1.04 1.65 4.37 2.94 3.45 1.81 23.9 24.8 22.8 5.22 4.61 100

Kiến Giang

Tổng lượng mưa 104.4 90.6 77.8 26.4 213.0 122.4 238.8 223.6 856.7 751.0 937.8 140.2 3782.71964

(% tháng/năm) 2.75 2.40 2.06 0.70 5.63 3.24 6.31 5.91 22.7 19.8 24.8 3.71 100

Tám LuTổng lượng mưa 69.1 36.3 16.5 57.1 247.0 86.6 70.4 163.2 1397.5 610.4 1118.2 337.4 4209.7

1967(% tháng/năm) 1.64 0.86 0.39 1.36 5.87 2.06 1.67 3.88 33.2 14.5 26.6 8.01 100

Page 6: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Minh HoáTổng lượng mưa 27.2 115.1 55.8 66.1 168.0 125.1 168.1 154.4 1446.5 583.0 755.1 80.5 3744.9

1996(% tháng/năm) 0.73 3.07 1.49 1.76 4.49 3.34 4.49 4.12 38.6 15.6 20.2 2.15 100

Tân MỹTổng lượng mưa 82.6 16.5 36.2 19.3 146.4 31.9 20.7 367.0 244.3 1504.0 326.7 245.5 3044.1

1991(% tháng/năm) 2.71 0.54 1.19 0.63 4.81 1.05 0.68 12.1 8.02 49.4 10.7 8.06 100

TroócTổng lượng mưa 30.0 56.3 28.5 19.8 171.7 189.5 130.5 251.5 1038.5 945.8 408.9 86.4 3357.4

1964(% tháng/năm) 0.89 1.68 0.85 0.59 5.11 5.64 3.89 7.49 30.9 28.2 12.2 2.57 100

Việt TrungTổng lượng mưa 61.1 9.7 216.8 55.6 368.9 225.8 257.3 372.1 135.6 950.5 400.4 57.2 3111.0

1989(% tháng/năm) 1.96 0312 6.97 1.79 11.9 7.26 8.27 12.0 4.36 30.6 12.9 1.84 100

Cẩm LyTổng lượng mưa 116.1 44.5 46.8 20.3 286.2 78.8 84.0 205.7 898.4 683.5 860.2 131.4 3455.9

1964(% tháng/năm) 3.36 1.29 1.35 0.89 8.28 2.28 2.43 5.95 26.0 19.8 24.9 3.80 100

Phụ lục 2: Lượng mưa năm mưa trung bìnhTrạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm Năm X.hiện

Tuyên HoáTổng lượng mưa 12.5 11.5 33.4 23.2 93.5 160.5 635.7 78.7 344.5 686.1 81.1 171.2 2331.9

1971(% tháng/năm) 0.54 0.49 1.43 0.99 4.09 6.88 27.3 3.37 14.8 29.4 3.48 7.34 100

Đồng TâmTổng lượng mưa 31.8 25.5 18.1 75.8 107.2 29.7 112.3 172.3 465.3 1242.3 57.1 94.7 2432.1

1993(% tháng/năm) 0.54 1.05 0.74 3.12 4.41 1.22 4.62 7.08 19.1 51.1 2.35 3.89 100

Mai HoáTổng lượng mưa 64.8 41.1 20.8 88.9 238.3 77.7 236.7 109.8 489.4 425.2 366.8 1.7 2161.2

1981(% tháng/năm) 0.54 1.90 0.96 4.11 11.0 3.60 11.0 5.08 22.6 19.7 17.0 0.08 100

Page 7: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Ba ĐồnTổng lượng mưa 29.1 11.6 16.7 10.7 103.9 0.2 188.1 276.4 346.4 548.5 330.4 61.7 1923.7

2005(% tháng/năm) 0.54 0.60 0.87 0.56 5.40 0.01 9.78 14.4 18.0 28.5 17.2 3.21 100

Đồng HớiTổng lượng mưa 67.0 130.1 6.7 33.7 122.4 136.8 0.0 322.9 1045.2 75.4 159.1 43.9 2143.2

1979(% tháng/năm) 0.54 6.07 0.31 1.57 5.71 6.38 0.0 15.1 48.8 3.52 7.42 2.05 100

Lệ ThuỷTổng lượng mưa 111.3 25.0 30.2 74.4 186.0 141.1 0.0 435.7 206.4 324.0 725.4 14.0 2273.5

1987(% tháng/năm) 0.54 1.10 1.33 3.27 8.18 6.21 0.0 19.2 9.08 14.2 31.9 0.62 100

Kiến GiangTổng lượng mưa 114.0 12.2 116.3 103.6 433.2 124.3 265.8 190.0 87.3 623.4 387.9 87.7 2545.7

1989(% tháng/năm) 0.54 0.48 4.57 4.07 17.0 4.88 10.4 7.46 3.43 24.5 15.2 3.44 100

Tám LuTổng lượng mưa 19.6 1.0 56.4 39.7 90.4 3.3 335.0 317.2 683.1 722.7 173.3 101.7 2543.4

2005(% tháng/năm) 0.54 0.04 2.22 1.56 3.55 0.13 13.2 12.5 26.8 28.4 6.81 4.00 100

Minh HoáTổng lượng mưa 31.8 74.3 61.8 37.2 69.8 675.5 76.2 100.5 513.3 550.7 141.0 25.5 2357.6

1985(% tháng/năm) 0.54 3.15 2.62 1.58 2.96 28.6 3.23 4.26 21.8 23.4 5.98 1.08 100

Tân MỹTổng lượng mưa 36.7 7.6 26.1 21.3 84.6 0.0 146.1 300.2 448.8 566.9 400.8 96.1 2135.2

2005(% tháng/năm) 0.54 0.36 1.22 1.00 3.96 0.0 6.84 14.1 21.0 26.6 18.8 4.50 100

TroócTổng lượng mưa 13.0 27.5 46.5 136.0 160.9 362.1 63.6 261.6 295.8 330.8 102.7 134.3 1934.8

1961(% tháng/năm) 0.54 1.42 2.40 7.03 8.32 18.7 3.29 13.5 15.3 17.1 5.31 6.94 100

Việt TrungTổng lượng mưa 18.6 36.2 127.0 80.4 190.8 6.2 46.4 265.4 624.9 328.2 368.2 119.7 2212.0

2002(% tháng/năm) 0.54 1.64 5.74 3.63 8.62 0.28 2.10 12.0 28.2 14.8 16.6 5.41 100

Page 8: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Cẩm LyTổng lượng mưa 34.1 45.0 24.5 64.7 44.3 0.0 44.1 53.4 392.6 935.3 486.8 107.4 2232.2

1977(% tháng/năm) 0.54 2.02 1.10 2.90 1.98 0.0 1.98 2.39 17.6 41.9 21.8 4.81 100

Phụ lục 3: Lượng mưa trung bình nhiều năm

Trạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm

Tuyên HoáTổng lượng mưa 46.0 39.4 44.2 72.2 162.0 137.0 130.8 250.8 489.6 622.4 215.5 83.3 2293.1

(% tháng/năm) 0.54 1.72 1.92 3.15 7.06 5.97 5.70 10.9 21.3 27.1 9.40 3.65 100

Đồng TâmTổng lượng mưa 45.5 38.8 43.4 85.9 181.1 140.8 135.9 268.4 524.9 650.6 219.8 84.7 2419.5

(% tháng/năm) 0.54 1.61 1.79 3.55 7.45 5.82 5.62 11.1 21.7 26.8 9.08 3.50 100

Mai HoáTổng lượng mưa 42.8 31.8 40.9 62.5 148.8 118.0 112.6 229.9 348.5 588.7 218.9 69.6 2103.0

(% tháng/năm) 0.54 1.51 1.94 2.97 7.08 5.61 5.36 10.9 20.8 28.0 10.4 3.31 100

Ba ĐồnTổng lượng mưa 48.8 33.2 35.6 41.6 113.6 94.0 75.9 165.1 423.9 590.3 272.9 97.7 1992.5

(% tháng/năm) 0.54 1.67 1.79 2.09 5.70 4.72 3.81 8.29 21.3 29.6 13.7 4.90 100

Đồng HớiTổng lượng mưa 57.8 42.8 43.2 50.9 107.7 86.7 71.9 162.6 448.2 646.8 333.2 121.8 2173.5

(% tháng/năm) 2.66 1.97 1.99 2.34 4.96 3.99 3.31 7.48 20.6 29.7 15.3 5.60 100

Lệ ThuỷTổng lượng mưa 60.2 42.1 41.3 53.6 114.3 100.9 77.3 150.7 422.5 662.2 371.1 152.2 2248.4

(% tháng/năm) 2.68 1.87 1.84 2.38 5.08 4.49 3.44 6.70 18.8 29.4 16.5 6.77 100

Kiến GiangTổng lượng mưa 75.8 54.3 55.2 74.7 160.3 106.1 105.0 169.2 464.3 684.4 450.9 190.1 2590.4

(% tháng/năm) 2.92 2.09 2.13 2.88 6.19 4.09 4.06 6.53 17.9 26.4 17.4 7.34 100

Page 9: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Tám LuTổng lượng mưa 47.5 42.2 45.8 76.6 186.4 143.4 134.2 227.0 460.5 671.2 428.5 132.9 2596.1

(% tháng/năm) 1.83 1.62 1.76 2.95 7.18 5.52 5.17 8.74 17.7 25.8 16.5 5.13 100

Minh HoáTổng lượng mưa 45.4 50.3 46.3 91.7 182.1 170.9 124.0 234.1 565.2 516.0 223.6 70.6 2320.4

(% tháng/năm) 1.96 2.17 2.00 3.95 7.85 7.36 5.34 10.1 24.4 22.2 9.63 3.04 100

Tân MỹTổng lượng mưa 61.3 41.8 41.8 48.6 114.7 84.2 77.3 159.5 441.7 630.1 313.1 111.1 2125.2

(% tháng/năm) 2.88 1.97 1.97 2.29 5.40 3.96 3.64 7.51 20.8 29.6 14.7 5.23 100

TroócTổng lượng mưa 35.6 39.4 47.9 83.3 178.1 128.8 76.0 223.0 406.1 641.7 194.4 77.4 19524

(% tháng/năm) 1.82 2.02 2.45 4.29 9.12 6.60 3.89 11.4 20.8 23.6 9.96 3.96 100

Việt TrungTổng lượng mưa 46.0 45.0 53.4 61.5 146.2 106.0 77.9 177.6 422.4 661.6 327.0 96.0 2220.5

(% tháng/năm) 2.07 2.03 2.40 2.77 6.58 4.77 3.51 8.00 19.0 29.8 14.7 4.32 100

Cẩm LyTổng lượng mưa 61.8 43.6 45.8 66.1 138.2 95.6 76.9 158.5 444.5 670.4 376.5 136.2 2314.1

(% tháng/năm) 2.67 1.88 1.98 2.86 5.97 4.13 3.32 6.85 19.2 29 16.3 5.88 100

Phụ lục 4: Lượng mưa năm mưa ítTrạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm Năm X.hiện

Tuyên HoáTổng lượng mưa 53.6 13.4 15.1 33.8 85.6 0.0 33.0 151.8 320.3 480.4 431.9 23.2 1642.1

1977(% tháng/năm) 3.3 0.82 0.92 2.10 5.21 0 2.00 9.2 19.5 29.3 26.3 1.41 100

Đồng TâmTổng lượng mưa 61.2 23.6 68.4 131.7 186.0 64.9 65.8 141.1 185.6 438.9 197.3 51.1 1615.6

1976(% tháng/năm) 3.79 1.46 4.23 8.15 11.5 4.02 4.07 8.73 11.5 27.2 12.2 3.16 100

Mai Hoá Tổng lượng mưa 66.8 19.2 10.5 6.8 117.9 69.7 4.9 116.7 197.9 932.9 55.1 28.8 1627.2 1988

Page 10: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Trạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm Năm X.hiện

(% tháng/năm) 4.11 1.18 0.65 0.42 7.25 4.28 0.30 7.17 12.2 57.3 3.39 1.77 100

Ba ĐồnTổng lượng mưa 66.0 24.2 17.6 11.2 41.0 49.0 8.2 58.7 224.9 684.9 33.9 47.3 1266.9

1988(% tháng/năm) 5.21 1.91 1.39 0.88 3.24 3.87 0.65 4.63 17.8 54.1 2.68 3.73 100

Đồng HớiTổng lượng mưa 35.3 24.3 68.6 3.7 38.5 61.6 148.8 70.0 289.8 201.6 259.8 231.8 1434.0

1994(% tháng/năm) 2.46 1.69 4.78 0.26 2.68 4.30 10.4 4.88 20.2 10.1 18.1 16.2 100

Lệ ThuỷTổng lượng mưa 18.8 20.7 27.4 32.3 91.4 47.0 53.1 230.6 447.5 279.1 168.1 103.1 1519.1

2002(% tháng/năm) 1.24 1.36 1.80 2.13 6.02 3.09 3.50 15.2 29.5 18.4 11.1 6.79 100

Kiến GiangTổng lượng mưa 45.9 53.9 96.8 78.6 102.1 133.1 44.5 130.5 439.0 337.6 159.6 172.2 1793.8

2003(% tháng/năm) 2.56 3.00 5.40 4.38 5.69 7.42 2.48 7.28 24.5 18.8 8.90 9.60 100

Tám LuTổng lượng mưa 37.0 19.4 0.0 30.6 54.3 19.6 8.0 103.3 198.8 209.9 854.5 44.2 1579.6

1988(% tháng/năm) 2.34 1.23 0 1.94 3.44 1.24 0.51 6.54 12.6 13.3 54.1 2.80 100

Minh HoáTổng lượng mưa 87.1 19.7 47.2 68.3 58.3 80.3 237.1 134.2 158.8 320.2 204.6 34.7 1450.5

1976(% tháng/năm) 6.00 1.36 3.25 4.71 4.02 5.54 16.4 9.25 11.0 22.1 14.1 2.39 100

Tân MỹTổng lượng mưa 58.9 35.2 28.5 0.0 26.4 34.2 227.2 89.6 223.5 196.9 187.2 45.0 1152.6

1969(% tháng/năm) 5.11 3.05 2.47 0 2.29 2.97 19.7 7.77 19.4 17.1 16.2 3.90 100

TroócTổng lượng mưa 13.8 33.1 2.4 17.9 34.4 22.3 113.2 332.0 331.3 44.6 4.5 10.4 959.9

1979(% tháng/năm) 1.44 3.45 0.25 1.86 3.58 2.32 11.8 34.6 34.5 4.65 0.47 1.08 100

Page 11: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Trạm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm Năm X.hiện

Việt TrungTổng lượng mưa 130.1 54.0 3.7 11.1 61.1 90.9 29.1 51.3 348.2 604.2 60.0 43.8 1487.5

1988(% tháng/năm) 8.75 3.63 0.25 0.75 4.11 6.11 1.96 3.45 23.4 40.6 4.03 2.94 100

Cẩm LyTổng lượng mưa 29.0 37.0 52.0 25.0 216.0 82.0 17.0 142.0 445.0 277.0 137.0 134.0 1543.0

2003(% tháng/năm) 1.88 2.40 3.37 1.62 14.0 5.31 1.10 9.20 28.8 14.7 8.88 8.68 100

Phụ lục 5: Tổng lượng mưa mùa lũ (tháng VIII, IX, X, XI)và tỷ trọng so với lượng mưa năm

Lưu vực sông Gianh

STT Năm

Đồng Tâm Tuyên Hoá Mai Hoá Ba Đồn Tân Mỹ

Mưa mùa lũ(mm)

(%)Mưa mùa lũ

(mm) (%)

Mưa mùa lũ(mm)

(%)Mưa mùa lũ

(mm) (%)

Mưa mùa lũ(mm)

(%)

1 1961 1687.7 61.0 1627.7 61.8 1502.0 62.6 1060.4 47.6 1177.9 70.9

2 1962 1459.8 63.4 1723.5 66.6 1381.6 63.7 1363.4 70.4 1384.7 67.9

3 1963 1538.5 70.0 1380.5 68.3 1351.6 72.8 1416.9 71.5 1682.8 75.7

4 1964 2338.3 79.6 2446.9 79.6 2335.3 79.3 2315.2 76.3 2264.5 82.0

5 1965 1212.6 57.5 1189.3 61.8 1223.8 65.8 1193.8 66.8 1299.4 65.1

6 1966 1130.5 61.2 1122.5 58.1 1828.5 76.7 1722.1 66.0 1416.7 61.6

7 1967 2451.2 78.8 2264.0 75.8 2006.0 78.2 2047.5 80.0 2409.5 86.0

Page 12: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

8 1968 2036.6 79.6 1839.9 86.1 1870.8 80.2 1392.8 67.7 1366.5 77.1

9 1969 882.3 50.8 895.9 58.6 825.4 59.1 717.1 64.5 697.2 60.5

10 1970 1652.6 74.0 1312.2 71.7 1164.0 70.0 1595.0 66.5 2036 78.0

11 1971 1127.9 48.8 1190.4 51.0 1161.2 53.6 1384.0 60.9 1162.9 61.9

12 1972 1544.3 72.7 1258.0 63.7 1468.8 70.2 1407.8 74.9 1683.9 78.0

13 1973 1852.0 65.6 1516.0 67.3 1534.6 67.2 969.8 59.4 1130.0 66.1

14 1974 1419.6 69.4 1395.5 72.9 1389.1 72.3 1322.4 56.6 1309.8 69.0

15 1975 1717.6 73.0 1721.8 76.5 1523.0 69.1 1619.0 58.9 1760.3 79.1

16 1976 962.9 59.6 928.9 62.8 990.4 66.1 1289.3 73.1 1338.7 73.9

17 1977 1698.4 80.0 1384.4 84.3 1200.5 80.6 1024.6 76.9 1369.6 82.7

18 1978 2400.7 68.1 2376.4 76.3 2396.9 77.9 2436.5 70.1 2156.6 74.4

19 1979 1322.3 65.7 1244.1 69.9 1140.0 69.1 1019.1 49.9 1312.8 77.6

20 1980 1908.5 73.9 1666.1 70.8 1440.6 70.8 1738.7 68.0 1435.6 71.0

21 1981 1760.2 64.9 1487.7 61.0 1391.2 64.4 1780.5 70.0 1935.5 72.4

22 1982 1486.9 68.8 1524.9 66.4 1458.2 66.8 1647.4 71.1 1598.6 74.3

23 1983 2062.9 74.2 2212.4 78.6 1951.4 80.9 1671.4 75.8 1542.4 81.6

24 1984 1499.2 64.2 1401.9 66.0 1432.7 70.6 1455.2 62.4 1420.7 70.5

Page 13: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

25 1985 1805.1 63.0 1803.1 60.9 1693.8 64.3 1512.9 69.6 1946.2 71.9

26 1986 1712.5 64.1 2056.4 75.7 1914.2 80.4 1194.3 61.0 1162.5 69.0

27 1987 1568.6 70.7 1511.0 72.6 1288.2 77.7 1416.8 46.2 1893 80.6

28 1988 1483.9 76.8 1457.3 78.8 1302.6 80.1 1002.4 74.5 1033.1 75.5

29 1989 1904.7 58.0 2006.7 55.5 1916.3 57.9 1965.7 52.3 1755.5 61.4

30 1990 2755.5 76.5 2288.9 74.0 2045.0 75.3 1626.4 60.4 1995.9 71.9

31 1991 1917.6 71.1 1913.5 77.0 1833.2 81.0 2308.4 69.3 2442 80.2

32 1992 1689.3 68.6 1482.2 67.3 1396.6 69.8 1443.7 64.3 1468.1 68.5

33 1993 1937.0 79.6 1786.0 79.3 1369.1 74.5 1319.8 69.3 1386.4 75.0

34 1994 1055.6 50.6 964.4 49.2 1046.4 57.8 838.4 42.7 906.7 50.7

35 1995 2487.7 81.6 2232.2 76.1 1715.6 75.5 1890.9 71.3 2083.9 83.3

36 1996 2725.4 76.5 2398.6 74.4 2206.4 75.7 1793.4 67.4 1545.2 67.6

37 1997 1056.6 59.9 1073.1 58.3 1118.1 67.1 1399.6 70.1 1664.7 74.9

38 1998 1388.3 71.5 1204.5 67.2 1416.4 75.8 1115.9 72.1 1177.4 76.6

39 1999 1413.6 64.2 1399.1 61.2 1422.3 63.4 1825.8 74.6 2074.1 74.9

40 2000 1190.5 63.3 1142.1 61.5 1139.5 57.9 766.5 47.4 936.0 56.8

41 2001 1724.0 68.9 1821.5 70.2 1741.4 67.6 1871.2 60.3 1926.1 75.1

Page 14: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

42 2002 1580.1 66.8 1384.5 63.9 1005.5 62.6 1073.2 50.1 925.3 63.5

43 2003 1295.9 76.8 1235.9 74.0 1229.7 71.2 818.1 64.8 934.4 70.3

44 2004 1019.2 51.4 1102.3 52.4 888.5 50.0 1040.7 45.3 1171.3 52.7

45 2005 1905.5 79.7 1678.6 69.0 1321.1 74.5 1501.7 63.7 1716.7 80.4

BQ 1661.6 1579.0 1488.4 1451.5 1534.2

Max 2755.5 1990 2446.9 1964 2396.9 1978 2436.5 1978 2442.0 1991

Min 882.3 1969 895.9 1969 825.4 1969 717.1 1969 697.2 1969

Ghi chú: (%) là tỷ trọng giữa lượng mưa mùa lũ và lượng mưa năm

Phụ lục 6: Tổng lượng mưa mùa lũ (tháng IX, X, XI, XII) và tỉ trọng so với lượng mưa năm

STT

Lưu vực sông Nhật Lệ

NămTám Lu Kiến Giang Lệ Thủy Cẩm Ly Đồng Hới

Mưa mùa lũ(mm)

(%) Mưa mùa lũ(mm)

(%) Mưa mùa lũ(mm)

(%) Mưa mùa lũ(mm)

(%) Mưa mùa lũ(mm)

(%)

1 1961 1198.8 45.8 1234.5 48.2 1345.2 53.6 1446.1 69.9 1112.2 85.5

2 1962 1620.4 71.8 1466.4 65.3 1438.1 72.9 1520.4 70.0 1447.6 71.2

Page 15: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

3 1963 1543.8 62.9 1667.8 65.7 1452.5 72.1 1601.4 75.7 2104.1 80.3

4 1964 2807.3 73.7 2769.1 73.2 2187.4 75.8 2573.5 74.5 2575.4 82.8

5 1965 1629.6 61.6 1603.4 59.9 1363.4 68.8 1862.2 71.1 1301.0 60.3

6 1966 1666.6 63.0 1384.6 54.3 1396.1 60.0 1448.9 55.6 1379.3 63.0

7 1967 1770.0 42.0 1838.6 71.9 1571.5 80.8 2183.7 78.1 2074.8 82.7

8 1968 1618.5 64.3 1740.7 75.8 1516.4 83.2 1632.3 85.8 1407.9 77.1

9 1969 1343.8 65.5 1358.3 67.5 1274.2 76.0 1224.2 69.8 1204.5 77.1

10 1970 1599.2 63.7 2705.6 72.9 2058.5 82.1 1963.4 76.9 1947.6 77.2

11 1971 1599.1 56.0 1635.0 55.3 1588.0 65.1 1986.7 66.9 1493.3 66.9

12 1972 1654.5 58.7 1652.5 48.5 1381.9 71.4 1622.6 69.2 1182.7 63.9

13 1973 1695.1 67.7 2073.3 72.8 1903.1 73.6 1744.7 70.3 1322.1 68.6

14 1974 1112 56.1 1133.2 57.7 1060.9 64.5 1091.7 62.7 1014.0 60.8

15 1975 1314.6 55.9 1747.0 72.5 1328.8 64.7 1535.1 62.2 1409.5 63.9

16 1976 1480.2 63.5 1630.5 66.3 1796.0 81.0 1806.8 77.5 1724.9 77.1

17 1977 1853.4 72.9 1923.1 85.4 2253.9 89.2 1922.1 86.1 1995.3 84.8

18 1978 1991.3 71.9 2062.7 71.0 1971.8 57.4 1706.4 62.7 2100.3 68.3

19 1979 1921.0 66.6 1991.5 70.3 1530.4 68.1 1594.3 70.7 1323.6 61.8

Page 16: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

20 1980 2571.8 82.5 2157.3 69.1 2052.9 84.1 1888.2 76.5 1910.1 83.8

21 1981 1830.9 67.9 2471.3 69.4 2131.9 79.2 2143.2 66.6 2148.2 77.3

22 1982 1764.4 72.4 2119.1 75.9 2165.1 79.9 2102.1 80.8 2135.1 82.5

23 1985 2004.9 75.9 2006.3 76.5 2234.9 86.4 2157.1 80.1 1898.8 78.3

24 1986 1586.4 67.4 1652.7 65.3 1859.6 74.6 1857.7 82.4 1363.6 63.7

25 1987 1844.5 61.5 1914.1 70.8 1269.8 55.9 1385.8 65.0 1046.1 52.7

26 1988 1307.4 82.8 1487.9 72.4 1273.8 79.0 1518.8 78.9 1065.4 72.1

27 1989 1100.1 39.7 1288.6 50.6 1263.9 49.7 1453.8 58.7 1490.0 56.5

28 1990 2293.7 79.6 2368.9 73.2 1567.5 60.6 1323.9 61.6 1611.7 65.2

29 1991 1911 71.9 2162.4 78.1 2230.9 75.6 1948.9 76.2 1965.1 71.9

30 1992 2735.3 80.0 2244.5 75.2 1825.2 73.9 2140.3 78.5 1719.8 68.4

31 1993 1260.7 60.9 1323.0 62.8 1584.5 82.4 1637.6 82.7 1348.1 75.5

32 1994 1225.9 54.7 1287.8 61.4 1321.8 71.3 1427.4 83.7 983.0 68.5

33 1995 2574.3 76.1 2466.0 82.7 2321.8 82.5 2329.9 82.2 2169.7 83.3

34 1996 2012.6 66.5 1643.4 64.6 1151.8 58.8 1391.5 59.3 1599.4 67.8

35 1997 1259.7 63.3 1290.9 63.3 956.3 64.0 1024.1 67.8 1269.5 73.7

36 1998 1919.4 75.9 1996.6 74.5 2046.3 84.2 1956.3 84.6 1591.4 81.6

Page 17: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

37 1999 2058.9 70.1 2101.7 65.1 2409.4 74.2 1289.1 61.6 2184.7 79.2

38 2000 1400.6 53.4 1506.5 57.8 1198.8 61.8 1206.9 60.4 877.6 58.0

39 2001 1199.1 49.1 1440.0 61.5 1499.1 61.3 1067.6 55.3 1381.3 81.0

40 2002 1293.7 58.2 1234.3 65.6 997.8 65.7 1327.0 71.2 1238.1 60.3

41 2003 958.5 65.7 1066.7 59.5 1102.1 69.8 993.0 62.3 1157.1 77.9

42 2004 976.8 41.2 1227.2 55.2 1009.3 58.4 1099.1 55.4 950.6 53.1

43 2005 1680.8 66.1 1915.2 71.9 1635.8 77.3 1406.2 74.9 1512.7 68.5

BQ 1689.3 1689.3 1757.0 1607.9 1612.4 1547.6

Max 2807.3 2807.3 1964 2769.1 1964 2409.4 1999 2573.5 1964 2575.4 1964

Min 958.5 958.5 2003 1066.7 2003 956.3 1997 820.7 1983 877.6 2000

Ghi chú: (%): Tỉ trọng giữa lượng mưa mùa lũ và lượng mưa năm

Page 18: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 7: Lượng mưa tháng trạm Đồng Tâm (mm)

Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

1961 53.0 24.8 41.0 129.6 413.3 184.3 57.8 329.2 564.6 572.7 221.2 173.9

1962 42.2 17.2 44.3 161.5 65.4 144.1 327.3 280.5 643.6 400.9 134.8 40.7

1963 12.0 18.7 62.4 22.0 176.9 224.4 45.5 266.7 545.7 566.9 159.2 97.7

1964 41.1 57.5 26.8 55.2 201.1 57.1 73.3 248.9 984.8 950.8 153.8 85.9

1965 23.5 61.2 40.5 62.0 185.2 252.3 107.5 320.4 178.4 271.0 442.8 165.4

1966 46.2 51.8 104.2 66.4 161.9 73.5 120.0 160.0 197.7 567.2 205.6 92.9

1967 57.1 39.5 20.8 158.0 103.4 191.2 9.6 230.8 1328.1 407.6 484.7 79.2

1968 34.9 30.1 119.1 28.4 84.8 103.6 48.9 161.6 1032.8 418.6 423.6 73.6

1969 115.1 26.7 44.5 53.5 251.3 67.8 247.4 65.3 453.3 201.4 162.3 47.0

1970 62.7 36.0 8.5 93.2 94.7 127.8 46.4 662.7 313.2 472.8 203.9 110.0

1971 11.5 18.7 15.6 65.0 145.2 128.9 621.0 72.4 337.3 587.1 131.1 178.6

1972 17.0 36.9 25.5 92.4 90.1 128.8 134.1 167.8 479.8 819.9 76.8 55.2

1973 103.5 11.0 70.8 84.4 76.2 55.0 528.6 108.1 503.0 822.3 418.6 40.6

1974 30.8 27.3 23.0 50.8 260.2 107.4 27.3 588.5 133.5 596.6 101.0 98.7

1975 75.5 59.8 23.1 58.2 129.2 204.0 55.8 701.7 341.0 346.1 328.8 30.2

1976 61.2 23.6 68.4 131.7 186.0 64.9 65.8 141.1 185.6 438.9 197.3 51.1

1977 45.1 22.2 13.3 71.2 126.4 19.2 97.4 204.6 320.7 903.3 269.8 29.2

1978 68.4 50.0 101.0 104.1 331.5 145.1 171.3 362.1 1648.2 392.7 96.7 56.2

Page 19: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1979 57.0 17.4 3.1 227.1 169.7 158.9 3.3 303.5 896.1 27.3 95.4 53.3

1980 21.7 45.4 27.6 52.7 184.3 118.0 57.3 288.4 891.7 597.3 131.1 166.1

1981 69.1 33.6 18.1 86.9 386.0 87.4 233.0 164.9 705.8 554.9 334.6 37.1

1982 51.9 32.0 18.0 158.1 62.0 242.4 58.6 75.3 601.5 350.1 460.0 51.6

1983 62.1 21.2 37.9 49.8 132.4 154.0 187.7 231.6 196.7 1594.1 40.5 72.8

1984 29.2 23.7 0.8 196.8 248.2 130.2 137.2 84.1 320.8 834.5 259.8 68.6

1985 43.7 48.0 32.3 46.1 67.8 768.9 22.1 102.6 593.0 898.8 210.7 33.3

1986 26.6 32.2 31.1 241.9 341.6 11.0 139.0 316.9 217.7 1002.8 175.1 137.3

1987 63.8 106.1 46.1 126.1 130.0 133.2 20.4 639.6 583.6 151.8 193.6 23.0

1988 47.5 29.7 27.0 0.0 123.1 52.8 113.0 98.1 271.6 1061.0 53.2 55.3

1989 45.4 14.4 124.1 54.9 526.9 182.2 356.4 272.1 299.9 1043.9 288.8 76.1

1990 65.6 50.1 84.9 69.8 123.2 194.9 144.2 512.8 686.8 1266.0 289.9 113.1

1991 65.9 31.2 46.7 23.8 149.9 150.9 142.2 547.9 163.9 982.6 223.2 168.3

1992 77.1 75.0 19.9 7.1 87.3 302.8 124.0 286.4 537.9 771.7 93.3 79.2

1993 31.8 25.5 18.1 75.8 107.2 29.7 112.3 172.3 465.3 1242.3 57.1 94.7

1994 12.9 51.0 84.6 79.6 138.3 154.1 194.1 201.5 493.2 133.6 227.3 314.1

1995 21.2 19.2 41.0 3.4 297.1 23.5 66.4 207.4 408.3 1653.1 218.9 87.8

1996 45.4 115.4 73.2 52.2 138.1 126.0 222.9 204.4 1396.1 561.1 563.8 64.2

1997 41.7 52.1 14.2 135.8 165.8 106.7 145.6 166.6 462.7 405.1 22.2 45.8

1998 10.2 61.3 14.3 96.4 145.5 123.6 15.3 181.4 633.4 255.8 317.7 86.5

Page 20: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1999 61.7 18.5 67.0 176.4 155.6 120.8 120.4 87.9 133.0 954.4 238.3 66.6

2000 22.0 23.2 57.0 97.8 129.6 186.4 89.8 234.7 262.7 612.1 81.0 84.9

2001 43.8 80.7 62.8 15.5 399.2 58.8 24.4 521.4 209.2 779.0 214.4 92.4

2002 16.0 8.2 72.4 166.5 276.2 99.9 86.2 223.3 720.9 501.1 134.8 58.3

2003 15.9 22.4 39.4 38.4 50.6 77.2 66.1 169.0 361.1 647.4 118.4 82.2

2004 70.9 92.0 15.6 67.0 264.9 225.1 195.0 246.0 205.4 170.6 397.2 31.3

2005 5.7 4.8 24.7 30.1 67.5 37.6 252.0 467.5 712.5 486.9 238.6 63.0

Phụ lục 8: Lượng mưa tháng trạm Tuyên Hoá (mm) Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

1961 27.7 14.6 65.6 120.4 364.1 203.6 36.7 290.4 585.6 599.4 152.3 171.7

1962 43.4 6.5 15.9 106.1 164.2 55.7 431.8 154.7 826.5 551.2 191.1 39.6

1963 23.9 34.4 57.7 13.5 151.4 240.0 44.0 165.5 443.3 553.2 218.5 76.7

1964 44.5 84.9 29.4 37.9 160.5 135.2 37.5 147.1 1171.7 851.6 276.5 97.4

1965 18.8 56.5 35.4 86.8 131.6 147.8 83.5 294.8 238.7 360.6 295.2 173.8

1966                        

Page 21: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1967                        

1968 60.4   111.2 44.7 51.9   27.3 283.3 1091.9 313.5 151.2 112.7

1969 65.1 37.6 38.4 21.7 118.7 37.3 255.9 37.8 378.1 280.9 199.1 57.0

1970 73.4 27.3 10.0 155.0 46.1 98.0 17.0 446.7 325.0 388.6 151.9 90.2

1971 12.5 11.5 33.4 23.2 93.5 160.5 635.7 78.7 344.5 686.1 81.1 171.2

1972 19.1 36.9 47.0 171.1 34.8 189.7 169.8 162.6 472.9 316.0 306.5 48.5

1973 94.4 28.5 65.8 33.8 73.1 27.2 375.8 138.4 536.1 730.3 111.8 37.0

1974 32.2 35.5 28.2 65.5 168.3 114.1 10.5 454.9 56.0 529.5 355.1 65.6

1975 70.1 61.4 52.9 10.5 104.4 156.3 36.0 582.1 385.4 451.8 302.5 36.8

1976 67.1 32.3 57.1 129.9 66.1 86.0 53.5 42.1 135.9 498.2 252.7 59.1

1977 53.6 13.4 15.1 33.8 85.6 0.0 33.0 151.8 320.3 480.4 431.9 23.2

1978 80.6 61.3 96.5 54.2 166.7 104.5 73.3 334.6 1369.1 560.2 112.5 100.4

1979 42.6 22.0 4.9 90.5 144.3 169.3 9.7 282.1 852.5 24.1 85.4 51.2

1980 21.9 24.3 20.2 44.4 179.4 126.3 53.9 143.4 795.3 591.7 135.7 217.0

1981 71.7 51.7 29.2 102.3 274.0 124.2 278.7 130.4 508.1 421.2 428.0 20.4

1982 68.0 36.3 22.1 174.6 194.4 134.9 113.2 60.8 489.6 328.1 646.4 28.5

Page 22: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1983 58.7 20.4 50.4 68.0 81.6 200.1 74.0 379.4 259.4 1504.4 69.2 47.9

1984 28.3 31.2 0.5 156.0 191.9 88.8 162.2 126.4 261.7 832.1 181.7 61.8

1985 64.2 25.1 28.4 36.0 94.6 861.0 21.9 50.2 596.0 940.6 216.3 28.1

1986 18.7 43.2 32.5 131.0 189.5 21.7 52.3 360.0 239.2 1251.5 205.7 172.7

1987 51.7 75.0 62.1 67.1 120.2 135.0 33.3 739.5 388.9 125.1 257.5 26.0

1988 84.3 37.7 16.4 10.9 97.2 50.6 54.9 144.7 274.1 972.5 66.0 40.5

1989 46.0 12.6 107.1 50.2 734.3 281.6 322.6 292.3 338.3 1174.2 201.9 56.9

1990 52.1 76.6 99.3 32.0 169.8 155.8 150.0 494.4 608.1 1009.9 176.5 67.4

1991 104.7 48.7 45.0 16.7 57.0 86.3 58.4 488.5 193.5 980.4 251.1 155.6

1992 81.4 46.9 21.6 12.6 24.2 324.2 125.5 285.6 441.5 686.2 68.9 82.8

1993 23.2 33.1 27.1 56.9 122.3 33.1 90.8 169.6 409.1 1159.8 47.5 78.6

1994 12.1 48.8 88.9 58.4 122.3 131.5 207.2 124.4 468.4 160.4 211.2 328.2

1995 41.7 20.6 44.6 2.9 341.7 69.1 56.4 198.5 358.1 1469.3 206.3 124.1

1996 36.4 97.6 87.7 54.3 141.8 130.1 215.7 249.4 1352.6 205.6 591.0 61.2

1997 45.2 63.1 22.9 136.5 184.2 136.4 147.1 200.0 449.1 399.3 24.7 32.8

1998 9.3 71.6 21.7 68.9 160.5 150.7 31.3 106.1 610.7 231.6 256.1 74.4

1999 59.0 15.2 91.0 180.9 166.9 134.2 193.1 51.9 164.6 912.1 270.5 45.7

Page 23: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2000 23.8 22.9 69.3 82.0 113.2 174.7 142.5 203.0 269.2 593.3 76.6 86.4

2001 31.2 70.9 76.0 21.6 413.0 40.2 26.8 547.6 199.4 900.4 174.1 91.9

2002 21.3 15.8 85.9 168.8 231.7 83.7 84.6 197.5 637.3 414.6 135.1 91.8

2003 13.6 37.3 51.2 34.6 68.1 42.4 126.4 186.8 317.9 608.4 122.8 59.8

2004 69.6 95.0 18.7 95.8 285.3 207.3 202.4 311.0 240.9 202.0 348.4 25.4

2005 9.3 6.0 28.5 43.0 82.8 39.9 267.6 494.2 648.0 514.2 220.4 65.6

Phụ lục 9: Lượng mưa tháng trạm Mai Hoá (mm)Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

                         

1962 30.7 5.2 10.2 94.5 128.8 48.4 451.2 98.3 782.2 319.2 181.9 17.0

1963 16.5 10.5 44.0 16.6 48.3 262.7 49.8 169.4 435.9 470.1 276.2 55.8

1964 34.3 79.4 24.2 64.1 173.6 82.6 42.8 161.5 1122.7 778.3 272.8 107.4

1965 12.7 48.4 40.5 79.0 117.7 142.8 67.1 328.8 259.4 364.8 270.8 127.3

1966 99.0 29.1 29.2 26.4 192.3 59.4 47.5 465.0 113.6 914.4 335.5 71.5

1967                        

Page 24: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1968 46.8 17.3 80.8 23.8 104.9 53.4 25.9 255.1 1160.6 322.8 132.3 109.8

1969 68.4 25.1 29.1 21.3 112.7 37.9 230.9 34.7 315.0 284.4 191.3 45.9

1970 60.3 24.3 4.2 146.4 41.9 97.2 37.9 356.0 276.7 371.9 159.4 86.8

1971 8.0 5.2 32.1 35.1 107.7 117.2 547.8 95.1 336.5 637.2 92.4 152.8

1972 13.1 36.0 52.8 162.0 39.5 121.6 158.5 165.8 427.3 652.6 223.1 39.9

1973 66.7 36.6 49.5 22.6 49.9 30.5 442.2 105.8 525.4 793.1 110.3 50.5

1974 35.9 29.8 22.1 91.9 186.3 113.9 7.3 452.4 50.7 522.1 363.9 44.6

1975 115.0 74.1 40.5 3.1 196.9 185.9 48.9 530.6 343.2 403.2 246.0 17.1

1976 64.2 23.0 43.9 136.9 73.7 72.5 42.0 50.5 133.2 531.3 275.4 52.9

1977 59.1 15.9 6.5 34.0 85.7 0.0 56.2 107.3 305.3 460.0 327.9 32.3

1978 66.1 55.9 90.9 67.9 190.2 90.1 64.3 346.2 1256.0 676.2 118.5 53.6

1979 56.9 13.5 0.4 76.0 144.3 171.9 6.6 219.9 833.2 26.5 60.4 40.9

1980 14.8 17.4 23.9 46.7 120.7 127.4 41.6 139.9 623.4 583.2 94.1 201.7

1981 64.8 41.1 20.8 88.9 238.3 77.7 236.7 109.8 489.4 425.2 366.8 1.7

1982 65.9 23.6 12.0 182.2 178.1 112.3 134.0 31.8 552.6 262.7 611.1 18.0

1983 26.4 8.8 48.1 48.5 95.0 126.4 73.3 253.6 214.9 1413.1 69.8 34.1

1984 10.6 11.8 0.0 139.6 126.8 85.2 178.0 120.9 250.0 816.9 244.9 43.1

Page 25: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1985 40.4 10.6 14.2 26.0 79.4 733.0 21.0 50.5 519.5 935.7 188.1 15.4

1986 13.1 26.0 21.0 67.9 199.4 0.1 5.4 314.4 218.6 1194.3 186.9 133.5

1987 35.0 70.2 43.9 44.5 66.3 96.6 2.2 543.3 353.6 130.1 261.2 10.4

1988 66.8 19.2 10.5 6.8 117.9 69.7 4.9 116.7 197.9 932.9 55.1 28.8

1989 39.3 4.4 102.1 50.2 629.8 270.3 240.8 351.6 231.4 1158.2 175.1 55.0

1990 37.0 53.9 93.5 20.9 131.9 134.9 142.0 362.8 564.1 932.8 185.3 56.1

1991 85.4 35.7 40.5 9.8 30.8 61.8 34.7 412.9 199.6 1007.2 213.5 130.4

1992 73.8 34.3 15.6 9.0 31.6 304.3 93.6 128.7 282.4 923.7 61.8 42.2

1993 30.7 32.0 27.1 79.1 62.2 28.6 154.8 129.8 294.4 884.9 60.0 53.1

1994 15.0 58.7 71.0 4.4 133.2 81.8 171.6 152.8 519.6 237.7 136.3 228.3

1995 29.2 16.5 28.5 3.4 248.5 61.5 57.4 229.1 361.2 840.5 284.8 110.2

1996 19.6 77.0 69.5 35.6 125.1 125.5 193.3 177.8 947.4 485.3 595.9 61.4

1997 55.4 29.3 34.5 140.2 112.2 82.5 53.1 244.8 480.1 366.9 26.3 41.8

1998 20.6 68.3 8.1 48.1 148.1 51.8 20.6 232.2 563.2 179.2 441.8 86.8

1999 93.7 7.4 117.2 174.3 217.6 61.6 70.4 52.4 137.2 978.3 254.4 79.6

2000 14.8 15.1 30.4 121.3 165.4 315.2 81.0 312.3 346.9 371.0 109.3 85.0

2001 27.8 32.0 101.6 10.6 498.4 42.3 18.9 533.1 242.4 709.9 256.0 102.1

Page 26: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2002 10.5 33.3 120.3 93.0 207.3 14.5 44.8 267.0 471.4 196.0 71.1 75.8

2003 12.1 29.6 58.0 44.8 108.4 50.3 92.1 193.0 467.3 416.1 153.3 102.1

2004 70.9 74.1 22.3 64.6 208.7 266.9 148.2 149.6 189.9 89.9 459.1 34.3

2005 14.3 9.9 22.5 24.9 124.0 2.0 198.8 334.3 460.8 312.9 213.1 55.4

Phụ lục 10: Lượng mưa tháng trạm Ba Đồn (mm)Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

1961 32.5 17.0 25.9 53.7 258.2 181.6 5.2 224.2 273.5 349.8 212.9 122.3

1962 52.8 41.2 22.7 52.5 44.5 15.7 180.8 73.2 688.5 426.9 174.8 60.1

1963 18.5 32.5 67.9 4.2 31.7 100.5 31.1 101.2 370.8 640.5 304.4 135.9

1964 88.8 99.0 25.3 24.4 103.7 25.4 82.3 94.9 996.1 811.8 412.4 145.0

1965

1966

1967 52.9 11.3 31.4 56.0 6.8 59.5 5.0 120.2 1352.4 302.0 272.9 139.8

1968 33.4 22.5 75.6 42.8 32.6 98.2 17.5 122.8 707.2 354.4 208.4 161.1

1969 18.1 14.3 8.1 16.6 33.3 59.2 169.2 22.3 262.0 249.2 183.6 41.2

Page 27: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1970 45.0 28.1 17.5 120.5 108.2 129.0 3.8 187.4 482.2 622.2 303.2 69.6

1971 16.7 4.3 30.3 4.9 84.7 68.1 432.0 41.4 284.3 973.8 84.5 180.8

1972

1973 83.8 40.0 38.1 27.6 58.2 41.0 296.9 24.7 459.1 391.3 94.7 36.1

1974 39.6 38.3 25.9 56.3 142.0 90.2 4.2 312.6 149.4 544.0 316.4 64.2

1975 90.9 45.5 51.0 20.4 21.9 125.5 9.3 435.4 415.7 374.7 393.2 25.3

1976 83.2 28.1 27.9 43.8 141.8 44.3 22.4 34.9 123.3 679.7 451.4 35.1

1977 51.0 11.4 11.1 24.4 12.1 8.1 65.0 58.5 131.8 471.5 362.8 47.9

1978 80.7 23.6 99.0 30.8 206.2 75.3 44.7 279.2 1331.6 615.2 210.5 81.5

1979 75.8 45.8 10.9 46.1 82.6 166.1 0.1 281.7 564.4 70.6 102.4 32.7

1980 30.7 22.7 7.3 16.8 56.5 93.5 12.9 131.0 755.0 770.3 82.4 385.5

1981 67.4 32.1 28.0 32.2 180.0 83.2 164.3 69.6 650.2 410.0 650.7 77.1

1982 55.9 38.6 5.0 127.6 115.2 153.9 29.7 76.3 263.3 352.5 955.3 36.0

1983 44.7 8.2 60.2 20.8 37.8 110.4 35.0 101.1 167.6 1297.1 105.6 81.8

1984 21.2 34.7 2.6 99.0 78.5 151.3 174.4 144.7 314.0 680.1 316.4 82.9

1985 39.5 33.5 17.0 30.3 37.3 399.8 7.7 48.8 394.1 844.2 225.8 25.9

Page 28: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1986 22.5 34.2 27.1 26.5 135.5 1.3 2.9 220.1 187.0 654.5 132.7 152.5

1987 80.0 81.0 33.5 56.7 77.0 80.0 21.7 559.1 283.2 188.2 386.3 10.3

1988 66.0 24.2 17.6 11.2 41.0 49.0 8.2 58.7 224.9 684.9 33.9 47.3

1989 43.6 5.6 74.4 76.2 334.2 184.5 190.2 423.1 111.3 1088.8 342.5 74.8

1990 49.8 100.4 63.7 34.6 113.7 157.9 120.1 205.8 286.2 954.4 180.0 83.6

1991 87.1 24.3 19.2 14.2 86.9 32.4 29.1 371.9 177.9 1525.4 233.2 191.7

1992 73.8 36.5 13.5 10.1 60.5 341.6 60.9 97.3 389.3 922.0 35.1 53.8

1993 33.7 28.6 40.8 52.4 18.8 5.7 93.5 134.5 245.8 861.3 78.2 117.2

1994 13.8 45.8 72.8 6.2 52.8 86.1 117.5 132.8 312.7 209.5 183.4 418.5

1995 33.2 10.3 52.4 1.2 189.5 18.9 36.2 229.0 392.4 954.3 315.2 97.3

1996 58.1 55.0 46.9 58.2 119.8 132.2 169.4 114.4 645.2 409.6 624.2 59.5

1997 55.1 36.7 19.6 119.5 67.0 63.4 21.4 120.0 751.5 464.6 63.5 42.7

1998 11.7 56.0 15.2 43.3 117.6 3.0 0.2 60.3 526.2 185.5 343.9 101.0

1999 93.2 22.4 51.6 55.5 242.0 4.8 5.6 47.5 230.8 1141.0 406.5 82.4

2000 35.3 8.5 15.9 104.6 214.1 160.4 39.3 93.5 296.0 174.5 202.5 75.8

2001 22.8 19.1 51.0 10.2 287.6 10.3 18.3 406.7 222.9 707.1 534.5 136.6

2002 16.1 17.3 78.1 38.1 192.4 51.9 36.6 287.2 453.4 260.7 71.9 66.1

Page 29: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2003 15.5 30.0 79.7 6.8 37.9 31.1 50.8 49.9 265.0 332.9 170.3 116.0

2004 86.1 73.0 15.0 59.1 404.7 253.2 182.2 60.5 320.2 291.3 368.7 48.7

2005 29.1 11.6 16.7 10.7 103.9 0.2 188.1 276.4 346.4 548.5 330.4 61.7

Phụ lục 11: Lượng mưa tháng trạm Đồng Hới (mm)Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

1956 50.5 53.7 29.3 45.5 33.7 42.3 40.4 668.4 173.7 820.7 231.8 104.0

1957 69.8 40.1 70.9 64.6 148.2 134.3 129.2 209.8 296.8 910.8 301.3 143.2

1958 33.6 35.5 28.5 30.2 90.8 133.5 37.7 25.0 555.9 426.5 145.2 14.3

1959 129.2 35.9 27.0 37.8 86.7 40.0 102.0 83.1 470.1 523.5 105.4 221.3

1960 29.6 67.9 103.9 12.4 208.9 86.8 40.7 38.3 262.0 1405.7 518.4 57.3

1961 95.0 32.4 17.0 8.7 262.6 174.6 10.6 188.6 243.2 356.3 317.6 195.1

1962 49.6 66.1 22.2 140.8 5.2 40.1 193.4 68.4 674.7 530.4 153.1 89.4

1963 40.5 43.7 86.5 19.0 19.9 158.4 37.6 109.7 508.9 719.4 556.1 319.7

1964 64.9 54.8 43.5 13.4 111.5 30.2 54.1 162.7 947.2 822.3 709.6 96.3

1965 31.3 105.3 94.9 103.1 137.0 62.4 35.7 288.2 207.9 656.7 309.6 126.8

1966                        

1967 85.6 28.3 9.3 51.4 17.0 90.7 18.4 133.1 1169.8 306.3 393.0 205.7

1968 29.1 29.0 117.1 9.1 54.4 66.6 37.9 75.2 683.5 483.7 214.7 26.0

Page 30: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1969 78.2 30.1 11.8 21.5 28.7 23.6 110.8 53.3 439.9 437.2 227.8 99.6

1970 53.3 49.7 12.3 143.2 66.9 62.5 1.0 187.3 470.8 777.4 536.4 163.0

1971 38.7 8.3 75.0 1.6 107.1 113.8 377.2 15.6 344.1 790.8 137.4 221.0

1972 18.6 78.7 27.9 74.4 53.4 120.1 172.7 123.5 321.8 261.1 482.7 117.1

1973 24.2 59.4 23.0 8.8 60.9 45.1 321.3 63.8 508.8 593.5 117.9 101.9

1974 8.4 17.5 33.4 133.1 132.1 137.2 0.9 192.5 162.4 401.8 287.6 162.2

1975 94.5 78.0 87.6 37.8 53.9 73.8 26.7 345.6 367.8 584.7 426.2 30.8

1976 86.5 27.6 34.3 46.3 89.7 86.6 65.9 75.8 105.7 1018.9 475.7 124.6

1977 47.8 22.1 22.4 90.5 10.5 1.8 61.4 101.4 240.3 1071.0 608.2 75.8

1978 81.9 32.5 81.8 99.9 149.4 96.0 18.4 412.9 1230.6 573.6 201.6 94.5

1979 67.0 130.1 6.7 33.7 122.4 136.8 0.0 322.9 1045.2 75.4 159.1 43.9

1980 25.7 20.7 7.6 26.7 83.0 85.6 48.4 72.7 891.4 640.3 156.9 221.5

1981 61.3 27.4 20.1 72.1 193.5 41.8 128.1 86.1 656.1 437.7 938.2 116.2

1982 79.2 23.5 5.7 56.6 154.4 98.4 11.8 22.2 310.3 716.2 1078.2 30.4

1983 54.7 7.4 29.3 26.5 50.5 105.3 45.3 242.5 104.0 1242.8 59.7 75.9

1984 15.2 47.1 2.4 177.7 130.7 72.1 147.7 45.5 430.7 603.8 290.3 96.7

1985 33.0 41.4 22.7 26.0 35.9 321.7 4.6 40.8 385.7 1033.2 459.2 20.7

1986 39.3 40.7 15.2 18.3 311.8 0.4 6.1 343.8 217.1 809.3 129.9 207.3

1987 126.6 57.2 43.8 62.7 63.8 143.5 6.3 434.3 222.0 313.0 478.1 33.0

1988 104.5 20.5 8.8 19.5 43.3 118.8 5.5 91.4 425.6 461.9 104.5 73.4

1989 62.7 6.9 114.5 43.0 388.2 130.0 161.9 238.9 201.9 825.8 388.4 73.9

Page 31: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1990 60.0 71.3 78.0 19.1 135.6 122.5 116.6 255.4 335.2 1033.0 184.0 59.5

1991 132.4 17.7 59.5 28.5 127.0 42.3 67.8 291.2 133.6 1419.7 266.3 145.5

1992 74.8 76.9 21.3 16.4 49.7 304.2 99.0 151.6 328.3 1138.7 102.8 150.0

1993 43.0 6.8 27.3 20.3 103.8 37.0 66.2 133.4 367.4 642.6 162.8 175.3

1994 35.3 24.3 68.6 3.7 38.5 61.8 148.8 70.0 289.8 201.6 259.8 231.8

1995 20.2 17.3 29.3 3.7 61.8 8.6 66.6 228.9 425.5 1200.6 445.6 98.0

1996 38.2 104.7 45.7 84.1 127.5 62.3 172.1 124.0 519.1 471.0 515.3 94.0

1997 55.3 72.9 23.9 130.4 30.8 51.6 43.9 43.4 852.5 299.0 80.4 37.6

1998 35.3 58.1 14.4 19.8 144.2 15.1 7.9 64.5 901.8 192.5 313.6 183.5

1999 94.7 30.4 130.4 59.5 187.3 9.1 15.0 47.2 452.7 1018.8 593.3 119.9

2000 52.2 13.7 30.7 181.6 100.3 101.8 13.9 142.5 242.6 261.2 293.6 80.2

2001 40.2 32.1 80.6 10.7 95.6 12.7 13.9 37.4 226.6 514.0 348.4 292.3

2002 12.6 32.1 82.3 82.6 222.3 6.1 34.3 343.5 563.2 327.2 206.2 141.5

2003 26.1 41.2 27.8 11.4 54.2 61.0 30.0 77.3 364.3 428.1 221.8 142.9

2004 148.7 57.9 9.9 49.5 204.6 241.1 60.9 67.4 267.1 345.1 280.0 58.4

2005 51.9 19.8 50.0 18.5 87.3 35.3 106.1 326.9 417.7 569.1 352.3 173.6

Page 32: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 12: Lượng mưa tháng trạm Kiến Giang (mm)Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

                         

1962 61.7 146.1 65.0 34.5 77.0 29.5 215.9 76.3 707.2 416.9 266.0 149.2

1963 106.8 45.0 90.8 48.4 101.6 86.0 93.1 111.6 552.7 601.4 402.1 297.2

1964 104.4 90.6 77.8 26.4 213.0 122.4 238.8 223.6 856.7 751.0 937.8 140.2

1965 107.0 103.0 35.8 61.6 148.0 28.5 85.9 307.0 413.5 563.3 319.6 505.2

1966 88.1 101.1 40.0 83.7 269.0 23.0 43.5 218.5 91.4 650.4 424.3 515.8

1967 115.9 53.4 65.6 86.8 108.9 59.6 26.5 92.6 776.7 508.9 460.4 202.4

1968 52.8 34.1 129.7 28.7 88.1 40.8 53.3 206.9 838.6 546.1 149.1 49.0

1969 134.6 38.5 43.0 56.0 73.0 47.5 169.8 46.8 489.1 472.4 350.0 90.7

Page 33: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1970 66.6 82.8 33.3 203.8 78.1 224.8 81.0 171.6 728.3 1180.2 625.5 237.4

1971 13.2 24.3 86.3 2.7 221.3 201.0 535.8 14.3 385.9 1009.0 225.8 238.7

1972 42.8 71.5 58.7 78.6 60.4 81.6 113.7 61.0 500.6 480.7 610.2 177.4

1973 46.0 97.8 45.5 10.0 68.7 102.6 257.4 229.5 607.5 1028.4 207.9 147.8

1974 19.4 54.5 74.3 115.4 212.9 59.7 40.7 207.9 154.3 327.9 443.1 254.8

1975 209.9 22.0 46.9 39.1 101.2 122.6 56.6 302.4 204.2 405.2 835.2 62.9

1976 133.1 24.5 73.7 104.8 60.7 118.2 87.7 44.1 96.4 780.5 709.5 226.2

1977 46.8 34.8 47.7 51.6 50.3 13.6 48.5 85.7 291.4 934.9 611.1 36.2

1978 131.8 53.6 32.4 90.3 147.1 83.2 92.5 632.2 777.4 460.6 192.5 211.9

1979 104.0 20.2 17.7 125.6 204.3 224.7 10.0 167.4 1448.2 153.8 222.1 135.9

1980 40.9 52.9 3.3 61.8 238.4 181.4 56.8 80.0 970.1 629.7 477.5 331.1

1981 97.9 55.3 29.7 134.3 402.2 97.2 144.5 91.7 516.5 894.5 968.6 127.7

1982 121.1 20.9 5.7 87.2 138.6 115.9 115.3 28.7 493.7 436.1 1160.6 70.0

1983 95.8 7.2 29.0 25.8 47.6 254.2 100.7 117.6 155.7 1233.4 136.2 45.2

1984 34.1 100.0 4.6 99.9 173.9 126.3 266.5 139.7 345.0 500.2 447.2 114.5

1985 43.0 40.8 26.1 120.4 124.5 175.6 5.6 41.6 369.5 969.6 625.6 80.2

1986 71.9 29.2 26.7 94.3 268.9 0.0 16.9 436.2 165.0 699.0 352.5 370.0

Page 34: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1987 155.5 28.0 23.8 71.2 219.2 276.9 0.0 400.9 407.9 336.8 768.5 15.5

1988 103.2 95.1 9.5 23.6 91.9 28.2 65.3 19.5 499.2 711.8 257.4 151.0

1989 114.0 12.2 116.3 103.6 433.2 124.3 265.8 190.0 87.3 623.4 387.9 87.7

1990 34.7 129.4 36.1 25.5 254.5 198.0 140.5 266.4 521.3 1373.8 207.4 47.4

1991 53.4 31.6 112.5 41.1 110.2 47.6 51.1 247.4 61.9 1569.4 283.7 157.1

1992 72.0 49.8 46.5 4.1 33.4 238.4 67.5 142.2 239.4 1716.0 146.9 228.2

1993 21.5 17.1 31.3 49.5 172.6 0.0 41.9 131.8 236.8 758.6 195.8 449.6

1994 31.6 42.2 84.6 34.4 97.5 83.7 67.6 233.5 318.5 215.9 519.9 369.6

1995 17.5 20.4 31.8 13.7 183.1 56.1 25.1 204.4 578.2 1110.1 573.3 168.5

1996 59.9 102.8 32.0 108.5 161.4 140.8 191.3 122.6 416.0 564.7 540.1 102.8

1997 107.7 50.2 49.1 215.0 51.0 35.2 113.2 115.2 711.5 386.9 77.3 128.2

1998 25.6 51.1 23.5 28.6 249.8 25.2 8.6 57.5 930.6 269.7 738.8 272.2

1999 102.6 70.8 202.4 218.7 265.1 82.5 47.0 38.8 179.1 1061.2 822.6 137.4

2000 87.3 24.0 90.1 166.3 213.8 236.3 89.4 231.7 258.1 427.4 589.3 194.7

2001 49.5 64.5 129.7 41.8 228.3 41.8 7.9 346.1 147.6 591.5 354.8 337.0

2002 42.7 27.4 32.4 113.0 165.4 86.7 51.8 137.4 559.7 252.9 284.3 128.6

2003 45.9 53.9 96.8 78.6 102.1 133.1 44.5 130.5 439.0 337.6 159.6 172.2

Page 35: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2004 99.3 75.8 26.2 32.2 202.8 210.3 274.0 100.1 340.0 313.5 473.6 76.7

2005 23.4 39.2 63.1 45.0 139.5 3.7 112.0 195.8 561.7 858.7 299.0 323.9

Phụ lục 13: Lượng mưa tháng trạm Lệ Thuỷ (mm)Năm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

                         

1961 107.0 34.4 12.0 48.8 313.4 400.7 14.4 233.2 272.2 634.7 320.4 117.9

1962 41.2 108.5 31.8 44.6 88.1 51.8 148.8 19.9 620.5 513.8 170.7 133.1

1963 93.1 21.2 56.9 32.6 76.3 61.6 72.5 147.0 416.4 511.4 329.5 195.2

1964 158.7 55.8 44.8 6.7 158.4 70.0 83.7 120.8 751.2 671.2 639.7 125.3

1965 68.4 93.6 34.0 23.5 92.2 67.7 69.1 169.1 216.2 550.5 342.2 254.5

1966 88.7 139.0 60.2 64.6 418.1 17.5 8.5 136.0 87.3 666.5 307.0 335.3

1967 112.7 25.7 32.6 57.5 12.1 33.0 10.0 90.0 660.5 296.0 364.0 251.0

1968 29.0 3.0 74.0 2.0 20.8 49.0 12.0 117.0 870.3 506.0 94.6 45.5

1969 70.0 19.0 29.0 13.9 41.6 15.0 170.5 42.8 482.5 416.0 285.8 89.9

1970 52.1 29.7 17.5 61.3 109.8 84.8 0.0 92.6 661.4 734.6 555.0 107.5

Page 36: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1971 14.5 15.8 53.3 0.9 87.0 192.2 457.0 32.1 558.8 732.4 140.1 156.7

1972 36.8 60.6 42.9 63.7 77.0 77.7 126.7 68.1 351.5 568.8 416.4 45.2

1973 37.5 84.7 71.0 2.0 17.4 150.8 266.1 54.4 629.1 1027.0 162.9 84.1

1974 3.6 13.9 57.2 119.3 85.3 146.3 6.0 152.3 140.4 474.3 257.1 189.1

1975 126.4 44.0 45.2 20.9 91.1 49.7 22.4 324.3 150.0 514.3 636.1 28.4

1976 90.9 22.8 52.0 42.0 24.7 97.2 31.3 61.5 159.0 870.8 536.4 229.8

1977 48.3 39.0 27.3 29.2 2.2 1.5 63.2 60.8 484.9 1203.4 443.5 122.1

1978 117.3 35.7 56.6 149.9 100.9 118.4 62.1 820.4 850.8 783.3 179.3 158.4

1979 39.1 16.5 10.5 89.3 157.3 190.5 0.0 211.9 1231.4 70.6 159.0 69.7

1980 31.6 44.2 4.6 23.0 127.3 121.1 11.3 25.4 729.4 678.4 354.2 290.9

1981 47.9 56.9 14.7 94.3 153.7 78.5 74.3 39.7 579.9 722.2 693.7 136.1

1982 71.9 13.7 2.8 93.8 133.6 206.9 20.3 1.5 297.4 623.9 1183.6 60.2

1983 77.2 2.0 43.7 13.5 26.7 150.7 39.0 76.2 210.2 1213.9 138.0 53.6

1984 25.4 56.9 0.4 68.3 130.0 196.6 247.3 67.1 376.4 425.0 316.1 94.6

1985 15.9 24.5 12.7 63.9 55.4 154.2 0.0 25.5 319.4 1314.9 553.6 47.0

1986 55.1 30.2 12.2 36.0 246.9 9.3 6.1 237.1 217.2 886.6 413.6 342.2

1987 111.3 25.0 30.2 74.4 186.0 141.1 0.0 435.7 206.4 324.0 725.4 14.0

Page 37: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1988 75.8 26.7 17.6 20.7 67.8 19.0 55.6 54.6 317.9 619.3 157.9 178.7

1989 100.5 4.5 75.8 100.2 360.1 183.3 255.7 198.0 85.9 716.1 320.6 141.3

1990 47.4 82.2 25.2 19.5 192.4 141.6 206.7 302.2 454.1 834.3 218.0 61.1

1991 67.4 49.7 88.3 52.3 43.4 48.3 35.7 333.1 195.6 1666.6 186.1 182.6

1992 60.9 57.1 13.5 5.8 16.3 288.1 94.1 110.2 189.0 1367.7 116.0 152.5

1993 17.2 15.6 32.5 15.7 93.6 3.2 39.1 122.0 295.3 759.9 190.7 338.6

1994 28.8 38.2 94.5 14.0 20.3 102.5 146.0 88.5 334.3 208.8 448.9 329.8

1995 25.6 19.6 16.2 6.9 142.3 30.6 18.8 233.2 528.7 927.2 720.6 145.3

1996 81.5 107.0 50.6 86.9 38.4 76.0 198.9 168.6 342.0 394.6 310.9 104.3

1997 70.2 54.4 34.6 200.5 20.0 35.5 9.8 112.3 518.8 297.2 39.6 100.7

1998 27.8 48.9 25.3 55.7 132.8 0.9 7.3 84.6 1012.8 217.4 639.2 176.9

1999 84.3 57.6 136.9 152.7 200.0 79.8 21.7 103.8 97.5 1144.8 982.6 184.5

2000 72.6 24.9 68.2 165.2 85.1 157.0 52.4 117.0 334.9 399.5 337.2 127.2

2001 42.7 54.7 114.3 11.2 298.1 40.0 5.4 378.6 152.9 766.1 300.9 279.2

2002 18.8 20.7 27.4 32.3 91.4 47.0 53.1 230.6 447.5 279.1 168.1 103.1

2003 40.3 45.3 52.9 79.9 55.4 120.8 18.9 64.3 483.0 302.6 142.2 174.3

2004 42.7 46.9 18.1 22.8 177.1 219.1 163.3 29.8 313.1 272.2 388.9 35.1

Page 38: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2005 35.1 25.2 34.8 27.8 77.0 16.0 75.3 188.6 378.8 690.2 311.3 255.5

Phụ lục 14: Lượng mưa ngày lớn nhất trạm Đồng Tâm (mm)Năm 1 ngày max T.gian x.h 3 ngày max T.gian x.h 5 ngày max T.gian x.h 7 ngày max T.gian x.h

1961                

1962 215.7 15/10 259.8 15-17/10 288.7 13-17/10 312.2 13-19/10

1963 158.1 17/10 217.9 22-24/9 321.4 22-26/9 338.4 22-28/9

1964 321.9 22/9 389.5 29/ 9-1/10 498.8 27/9-1/10 514.4 27/9-3/10

1965 124.7 19/8 172.9 18/ 8-20/8 194.1 18/8-22/8 194.3 17/8-23/8

1966 180.2 18/11 210.6 18-20/11 264.6 17-21/11 367.1 12-18/11

1967 220.6 12/11 548.6 16-18/9 731.7 15-19/9 769.9 14-20/9

1968 240.0 6/9 511.7 4-6/9 559.7 4-8/9 608.2 4-10/9

1969 148.0 8/5 171.7 2-4/9 207.9 2-6/9 250.9 2-8/9

1970 350.6 18/8 584.8 17-19/8 606 15-19/8 618.2 13-19/8

1971 273.3 24/10 374.2 24-26/10 470.7 23-27/10 478.9 21-27/10

1972 222.7 27/10 370.3 25-27/10 392.0 23-27/10 444.3 21-27/10

1973 355.6 8/7 417.4 6-8/7 437.7 6-10/7 450.6 7-13/7

1974 341.9 15/8 434.8 14-16/8 475.8 12-16/8 509.7 13-19/8

1975 416.0 29/8 490.5 28-30/8 518.8 26-30/8 540.5 25-31/8

1976 94.9 14/10 156.6 12-14/10 193.3 29/10-2/11 217.7 28/10-3/11

Page 39: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1977 356.3 8/10 385.6 7-9/10 667.3 8-12/10 702.9 7-13/10

1978 325.4 26/9 646.1 26-28/9 653.4 24-28/9 716.8 22-28/9

1979 244.8 24/9 491.4 22-24/9 729.6 21-25/9 766.8 19-25/9

1980 226.2 5/9 360.7 5-7/9 373.1 5-9/9 427.6 31/8-6/9

1981 298.6 16/9 625.5 15-17/9 644.9 15-19/9 661.9 15-21/9

1982 229.7 6/9 389.3 5-7/9 433.4 5-9/9 451.2 4-10/9

1983 319.5 26/10 622.8 9-11/10 730.3 8-12/10 754.4 7-13/10

1984 370.4 14/10 579.8 13-15/10 699 13-17/10 724.8 12-18/10

1985 431.6 19/6 729 19-21/6 745.8 17-21/6 750 15-21/6

1986 357.8 12/10 428.8 22-24/10 449.1 20-24/10 454.5 20-26/10

1987 312.5 22/8 344.9 21-23/8 344.9 19-23/8 581.5 16-22/8

1988 439.6 12/10 635.7 11-13/10 719.2 12-16/10 891.5 11-17/10

1989 278.2 25/5 418.2 24-26/10 555.4 10-14/10 597.6 9-15/10

1990 416.9 19/9 482.4 28-30/8 694.3 16-20/10 774.8 14-20/10

1991 307.8 17/8 460.3 6-8/10 512.6 4-8/10 523.8 3-9/10

1992 318.9 20/9 375.2 6-8/10 419.8 6-10/10 469.1 3-9/10

1993 616.3 18/10 896.1 17-19/10 923.9 15-19/10 923.9 13-19/10

1994 108 18/12 211.1 13-15/9 238.2 12-16/9 260.4 12-18/9

1995 502.7 9/10 1215.7 7-9/10 1284 7-11/10 1353.9 6-12/10

1996 407.7 13/9 688 12-14/9 725.8 12-16/9 760.6 12-18/9

1997 161 26/9 251.3 25-27/9 263.3 22-26/9 344.5 20-26/9

1998 138.9 18/9 227.5 18-20/9 265.5 17-21/9 279.3 15-21/9

1999 175.4 25/10 407.6 24-26/10 426.5 23-27/10 489.4 20-26/10

Page 40: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2000 211.2 10/10 316.6 10-12/10 399.6 10-14/10 414.6 9-15/10

2001 197.6 10/8 334.1 22-24/10 370.5 20-24/10 453.4 18-24/10

2002 172.2 23/10 396.8 19 - 21/9 512 18-22/9 607.5 18- 24/9

2003 253.9 5/10 499 4 - 6/10 527.7 3-7/10 529.1 1-7/10

2004 179.5 25/11 361.5 25-27/11 364 23-27/11 364.9 21-27/11

2005 337.5 30/8 415.1 18-20/9 415.5 16-20/9 503.4 13-19/9

Phụ lục 15: Lượng mưa ngày lớn nhất trạm Mai Hóa (mm)Năm 1 ngày max T.gian x.h 3 ngày max T.gian x.h 5 ngày max T.gian x.h 7 ngày max T.gian x.h

1962 300.1 27/9 382.5 11-13/7 392.1 10-14/7 441.3 26/9-2/10

1963 140.9 18/10 173.5 18-20/10 216.7 2-6/10 266.6 2-8/10

1964 308.8 22/9 524.1 29/9-1/10 685.1 27/9-1/10 703.9 27/9-3/10

1965 106.5 2/9 178.9 18-20/8 220.5 11-15/10 242.0 10-16/10

1966 182.7 18/10 288.7 16-18/10 331.7 15-19/10 444.1 18-24/10

1967 279.9 18/9 655.9 18-20/9 959.5 15-19/9 999.6 14-20/9

1968 282.7 5/9 656.0 4-6/9 731.1 3-7/9 736.0 4-10/9

1969 128.6 2/9 207.9 26-28/10 207.9 24-28/10 210.8 26/10-1/11

1970 213.6 18/8 283.6 18-20/8 287.9 16-20/8 326.9 14-20/8

1971 297.6 24/10 440.4 24-26/10 510.2 23-27/10 525.4 23-29/10

1972 171.6 3/10 338.7 2-4/10 341.0 2-6/10 359.1 28/9-4/10

1973 335.1 8/7 377.5 6-8/7 402.5 6-10/7 422.3 7-13/7

1974 324.6 15/8 392.3 14-16/8 398.5 14-18/8 426.6 14-20/8

1975 223.1 29/8 295.8 28-30/8 366.0 26-30/8 374.5 24-30/8

Page 41: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1976 94.2 14/10 184.3 12-14/10 251.1 10-14/10 290.8 10-16/10

1977 176.4 4/9 198.2 2-4/9 300.5 8-12/10 301.6 7-13/10

1978 227.2 26/9 599.2 26-28/9 629.0 24-28/9 632.4 22-28/9

1979 206.5 22/9 439.7 22-24/9 634.5 21-25/9 682.6 18-24/9

1980 150.8 6/10 271.3 5-7/10 352.2 4-8/10 353.5 2-8/10

1981 225.0 16/9 358.5 15-17/9 373.1 15-19/9 411.1 15-21/9

1982 260.0 6/9 345.5 4-6/9 388.5 4-8/9 404.5 4-10/9

1983 342.4 26/10 449.5 9-11/10 567.9 8-12/10 607.0 26/10-1/11

1984 401.7 14/10 556.5 13-15/10 659.2 13-17/10 743.2 12-18/10

1985 329.0 20/6 654.4 19-21/6 670.9 17-21/6 682.7 15-21/6

1986 460.8 23/10 601.9 22-24/10 637.2 21-25/10 646.4 19-25/10

1987 255.3 23/8 319.5 22-24/8 321.5 22-26/8 329.3 18-24/8

1988 302.4 12/10 525.8 11-13/10 609.0 11-15/10 731.3 11-17/10

1989 353.0 25/5 503.9 24-26/5 569.6 10-14/10 687.4 10-16/10

1990 299.3 29/8 348.7 28-30/8 368.6 16-20/9 493.5 19-25/10

1991 256.5 17/8 390.3 6-8/10 482.8 5-9/10 509.0 3-9/10

1992 296.0 8/10 505.4 7-9/10 544.8 6-10/10 565.5 3-9/10

1993 307.1 18/10 514.7 16-18/10 564.7 16-20/10 568.9 16-22/10

1994 141.0 6/9 183.1 5-7/9 191.2 3-7/9 222.9 12-18/9

1995 207.5 10/9 389.3 7-9/10 456.1 7-11/10 517.5 6-12/10

1996 232.2 17/11 344.7 12-14/9 377.2 12-16/9 396.8 12-18/9

1997 230.3 26/9 323.5 25-27/9 326.9 24-28/9 400.4 20-26/9

Page 42: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1998 159.9 28/9 291.2 18-20/9 304.8 24-28/9 310.8 26/9-2/10

1999 240.5 25/10 455.1 24-26/10 499.7 22-26/10 630.4 20-26/10

2000 133.4 10/9 209.6 12-14/10 260.9 11-15/10 288.6 11-17/10

2001 277.5 16/5 379.4 9-11/8 407.2 7-11/8 463.6 5-11/8

2002 161.2 18/8 234.7 18-20/9 293.9 17-21/9 364.9 18-24/9

2003 143.4 6/10 255.1 4-6/10 270.8 2-6/10 288.3 30/9-6/10

2004 183.7 23/11 367.9 22-24/11 374.7 20-24/11 375.0 20-26/11

2005 206.7 30/8 236.9 29-31/8 251.2 26-30/8 306.8 25-31/8

Phụ lục 16: Lượng mưa ngày lớn nhất trạm Đồng Hới (mm)

Năm 1 ngày max T.gian x.h 3 ngày max T.gian x.h 5 ngày max T.gian x.h 7 ngày max T.gian x.h

1956 327.0 12/8 394.4 11-13/8 401.3 11-15/8 428.5 11-17/8

1957 335.6 1/10 393.7 30/9-2/10 421.1 29/9-3/10 529.8 30/9-6/10

1958 113.5 4/10 217.8 22-24/9 273.6 20-24/9 276.4 18-24/9

1959 259.8 2/10 414.2 30/9-2/10 467.2 28/9-2/10 534.4 26/9-2/10

1960 347.2 5/10 628.3 4-6/10 830.2 2-6/10 885.8 1-7/10

1961 137.4 14/11 207.6 13-15/11 207.7 11-15/11 215.7 8-14/11

Page 43: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1962 286.0 15/10 461.8 15-17/10 462.8 15-19/10 463.9 15-21/10

1963 168.6 3/12 265.0 5-7/10 403.8 4-8/10 516.0 1-7/10

1964 224.8 1/10 366.3 29/9-1/10 623.6 27/9-1/10 670.8 26/9-2/10

1965 167.8 17/10 354.3 15-17/10 386.7 14-18/10 432.2 11-17/10

1966 273.6 18/10 381.9 22-24/10 431.2 20-24/10 712.5 18-24/10

1967 185.9 12/11 512.5 15-17/9 790.0 15-19/9 801.4 14-20/9

1968 155.0 21/9 200.7 4-6/9 291.6 4-8/9 300.7 1-7/9

1969 146.8 20/9 269.9 18-20/9 270.4 17-21/9 315.2 14-20/9

1970 358.7 30/9 399.3 29/9-1/10 439.5 27/9-1/10 458.6 27/9-3/10

1971 272.3 24/10 471.3 24-26/10 596.0 24-28/10 623.1 22-28/10

1972 98.4 16/11 235.3 16-18/11 235.6 16-20/11 242.2 12-18/11

1973 164.7 8/7 343.7 18-20/9 365.4 18-22/9 388.8 17-23/9

1974 136.1 10/10 227.9 9-11/10 272.9 7-11/10 292.1 5-11/10

1975 172.1 11/8 347.2 5-7/11 386.7 5-9/11 406.8 14-20/10

Page 44: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1976 165.8 15/10 353.6 13-15/10 473.1 11-15/10 509.4 10-16/10

1977 253.6 8/10 600.4 8-10/10 844.4 8-12/10 902.8 8-14/10

1978 329 28/9 582.1 26-28/9 587.9 24-28/9 608.9 22-28/9

1979 261.4 22/9 506.2 22-24/9 723 21-25/9 776.7 20-26/9

1980 341.9 26/9 490.3 25-27/9 569 23-27/9 619.2 24-30/9

1981 258.8 16/9 459.3 7-9/11 538.7 15-19/9 633.8 15-21/9

1982 305.1 17/11 334.8 17-19/11 531.6 17-21/11 540.1 16-22/11

1983 338.2 26/10 398.4 26-28/10 473 25-29/10 636.7 25-31/10

1984 272.6 14/10 489.7 13-15/10 515 13-17/10 560.6 13-19/10

1985 414.6 2/10 761.3 1-3/10 763.7 28/9-2/10 768.2 27/9-3/10

1986 320.4 12/10 471.1 11-13/10 474.6 11-15/10 474.6 11-17/10

1987 229.8 22/8 264.7 5-7/11 310.7 3-7/11 336.8 2-8/11

1988 148 17/9 350.2 16-18/9 387.5 15-19/9 418.3 15-21/9

1989 219.5 11/10 421.4 10-12/10 545.8 10-14/10 582.7 10-16/10

Page 45: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1990 236.8 29/8 283.2 4-6/10 378.9 3-7/10 400.2 3-9/10

1991 188.4 8/10 463.7 6-8/10 711.5 5-9/10 749.8 4-10/10

1992 248.1 9/10 483.4 7-9/10 661.4 6-10/10 708 4-10/10

1993 199.5 19/10 393.2 17-19/10 445 16-20/10 454.3 16-22/10

1994 119.2 4/12 140.6 18-20/10 151.1 17-21/10 151.1 17-23/10

1995 554.6 9/10 848.3 7-9/10 874.2 7-11/10 909.8 6-12/10

1996 157.4 17/11 201.9 16-18/11 251.5 20-24/11 295.7 18-24/11

1997 330.5 26/9 390.9 24-26/9 417.4 22-26/9 690 20-26/9

1998 311.6 28/9 413.1 26-28/9 452.3 24-28/9 456.3 24-30/9

1999 254.2 22/9 407.7 24-26/10 436.3 2-6/11 606.5 20-26/10

2000 155.5 10/9 176 10-12/9 199.1 9-13/9 214.8 11-17/9

2001 204.4 13/11 264.6 12-14/11 279.7 12-16/11 282.7 19-25/10

2002 125.1 18/8 293.3 19-21/9 354.5 17-21/9 366.5 15-21/9

2003 248 6/10 260.1 4-6/10 260.9 2-6/10 275.5 30/9-6/10

Page 46: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2004 129.5 11/6 208.4 25-27/11 223.3 10-14/6 237.1 23-29/10

2005 176.8 2/11 230.1 6-8/10 283.1 4-8/10 303.8 5-11/10

Phụ lục 17: Lượng mưa ngày lớn nhất trạm Kiến Giang (mm)Năm 1 ngày max T.gian x.h 3 ngày max T.gian x.h 5 ngày max T.gian x.h 7 ngày max T.gian x.h

1962 137.6 27/9 209.2 15-17/10 264.7 26- 30/9 285.1 26/9-2/10

1963 173.2 1/11 221.6 7-9/10 338.4 4-8/10 394.7 3-9/10

1964 300.7 5/11 351.3 29/9-1/10 534.8 27/9-1/10 616.2 5-11/11

1965 213.5 2/9 239.0 15-17/10 331.8 14-18/10 358.0 27/8-2/9

1966 182 27/12 347.0 26-28/12 399.5 24-28/12 408.8 23-29/12

1967 175.9 30/11 336.2 17-19/9 498.2 15-19/9 528.3 14-20/9

1968 263 23/9 345.7 21-23/9 385.0 21-25/9 426.1 12-18/10

1969 249.5 19/9 325.5 18-20/9 335.9 17-21/9 335.9 17-23/9

1970 413.3 30/9 460.1 29/9-1/10 681.6 26-30/10 786.7 25-31/10

1971 274.5 24/10 505.5 24-26/10 785.8 23-27/10 851.3 23-29/10

1972 163.7 3/10 295.7 3-5/10 311.7 3-7/10 324.3 3-9/9

1973 256.6 25/10 423.5 24-26/10 495.5 23-27/10 503.3 21-27/10

1974 112.3 31/5 166.5 9-11/10 228.4 13-17/11 252.8 12-18/11

Page 47: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1975 451 5/11 717.4 5-7/11 740.9 4-8/11 774.3 4-10/11

1976 174.2 14/11 321   462.2   526.0  

1977 278.2 10/10 454.5 10-12/10 641.1 9-13/10 729.9 8-14/10

1978 293.0 12/8 507.5 10-12/8 507.5 10-14/8 557.5 11-17/8

1979 500.0 22/9 772.5 21-23/9 1191.4 21-25/9 1261.1 20-26/9

1980 241.8 26/9 445.5 25-27/9 513.0 25-29/9 634.2 24-30/9

1981 246.3 28/10 385.3 7-9/11 454.7 28/10-1/11 470.7 7-13/11

1982 396.8 25/11 505.4 24-26/11 510.5 24-28/11 608.7 20-26/11

1983 289.7 9/10 456.5 29-31/10 510.9 28/10-1/11 659.7 25-31/10

1984 159.0 13/10 279.4 13-15/10 329.4 13-17/10 414.6 13-19/10

1985 297.4 2/10 427.0 1-3/10 471.2 31/10-4/11 483.2 31/10-6/11

1986 162.2 12/10 265.7 10-12/10 296.4 7-11/8 296.4 7-13/8

1987 195.5 5/11 385.7 5-7/11 491.7 4-8/11 510.5 2-8/11

1988 234.0 11/10 305.3 9-11/10 395.1 16-20/9 435.3 10-16/10

1989 195.0 10/10 367.2 10-12/10 440.2 10-14/10 465.2 7-13/10

1990 246.4 29/8 418.2 16-18/10 514.8 16-20/10 560.4 15-21/10

1991 287.0 8/10 676.8 20-22/10 789.6 19-23/10 848.2 18-24/10

1992 314.9 29/10 646.1 7-9/10 886.0 6-10/10 971.4 4-10/10

1993 204.0 2/10 249.0 14-16/12 319.2 17-21/10 375.0 16-22/10

1994 161.9 23/8 242.6 15-17/11 279.4 16-20/11 368.6 15-21/11

1995 300.7 2/11 602.1 7-9/11 683.7 7-11/11 740.4 6-12/11

Page 48: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1996 160.4 17/11 224.2 16-18/11 287.4 14-18/11 291.7 12-18/11

1997 305.9 26/9 476.5 24-26/9 489.1 22-26/9 655.4 20-26/9

1998 244.1 29/9 407.1 28-30/9 477.5 17-21/9 477.8 17-23/9

1999 249.1 2/11 422.5 31/10-2/11 683.2 2-6/11 856.6 31/10-6/11

2000 153.7 17/10 216.0 11-13/11 257.4 16-20/11 348.0 11-17/11

2001 127.7 22/10 216.0 12-14/11 299.8 22-26/10 326.8 22-28/10

2002 106.4 2/11 170.4 1-3/11 226.2 18-22/9 281.7 16-22/9

2003 177.1 25/9 202.1 24-26/9 202.1 24-28/9 202.1 23-29/9

2004 176.0 25/11 257.8 25-27/11 265.7 24-28/11 272.1 24-30/11

2005 315.9 8/10 431.9 7-9/10 577.0 7-11/10 685.9 7-13/10

Phụ lục 18: Lượng mưa ngày lớn nhất trạm Lệ Thủy (mm)Năm 1 ngày max T.gian x.h 3 ngày max T.gian x.h 5 ngày max T.gian x.h 7 ngày max T.gian x.h

1961                

1962                

1963                

1964 229.4 23/10 331.2 23-25/10 471.4 27/9-1/10 525.0 26/9-2/10

1965 115.0 2/9 248.9 16-18/10 359.4 14-18/10 394.2 14-20/10

1966 112.5 20/10 205.0 18-20/10 272.0 20-24/10 364.5 18-24/10

1967 162.0 30/11 216.0 15-17/9 335.0 15-19 9 345.0 15-21/9

1968 258.0 23/9 348.0 21-23/9 386.5 21-25/9 413.5 21-27/9

1969 212.6 19/9 338.1 18-20/9 343.1 17-21/9 343.1 16-22/9

1970 450.1 30/9 481.6 29/9-1/10 565.0 26-30/9 598.0 25/9-1/10

1971 319.5 30/9 346.5 26-28/10 512.8 24-28/10 565.1 22-28/10

Page 49: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1972 174.3 4/10 295.2 3-5/10 320.2 2-6/10 326.8 30/9-6/10

1973 289.2 19/9 490.0 24-26/10 565.4 23-27/10 593.1 21-27/10

1974 133.7 11/10 234.7 9-11/10 330.0 7-11/10 348.0 5-11/10

1975 226.3 5/11 519.4 5-7/11 560.9 5-9/11 587.0 4-10/11

1976 157.3 13/11 325.7 12-14/11 444.9 11-15/10 502.1 10-16/10

1977 405.5 10/10 677.7 8-10/10 904.2 8-12/10 983.7 8-14/10

1978 337.0 11/8 662.7 10-12/8 663.0 10-14/8 747.3 11-17/8

1979 371.3 22/9 765.3 21-23/9 1039.8 21-25/9 1106.1 20-26/9

1980 167.2 26/9 313.2 25-27/9 349.8 24-28/9 441.8 25/9-1/10

1981 203.5 19/9 331.9 9-11/10 452.9 16-20/9 465.1 15-21/9

1982 318.6 17/11 366.3 17-19/11 549.3 17-21/11 549.3 17-23/11

1983 268.5 9/10 338.2 29-31/10 424.5 27-31/10 644.0 25-31/10

1984 146.3 31/7 272.9 30/7-1/8 273.2 13-17/10 315.2 13-19/10

1985 686.6 210 996.0 1-3/10 998.6 29/9-3/10 998.6 27/9-3/10

1986 193.4 12/10 361.0 11-13/10 363.6 11-15/10 391.0 7-13/10

1987 207.4 22/8 366.8 5-7/11 485.5 4-8/11 511.0 2-8/11

1988 107.6 21/10 213.8 16-18/9 274.0 16-20/9 291.2 16-22/9

1989 229.6 10/10 387.6 10-12/10 495.6 10-14/10 529.2 9-15/10

1990 284.2 19/9 375.9 18-20/9 401.2 17-21/9 414.7 15-21/9

1991 338.0 8/10 656.8 20-22/10 793.4 19-23/10 870.6 18-24/10

1992 261.3 29/10 446.3 6-8/10 739.3 6-10/10 798.7 4-10/10

1993 155.8 18/10 360.4 17-19/10 465.1 17-21/10 508.2 16-22/10

Page 50: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

1994 117.7 20/11 182.9 18-20/12 207.1 16-20/12 301.8 15-21/11

1995 397.6 2/11 612.1 1-3/11 651.0 30/10-3/11 679.8 28/10-3/11

1996 126.4 23/7 196.4 21-23/7 198.1 21-25/7 198.1 21-27/7

1997 125.6 21/9 231.5 24-26/9 240.7 21 - 25/9 387.2 20-26/9

1998 210.4 20/9 462.3 18-20/9 508.2 16-20/9 516.6 15-21/9

1999 379.7 6/11 486.2 4-6/11 818.7 2-6/11 945.1 31/10-6/11

2000 153.8 17/10 180.8 10-12/9 228.2 13-17/10 249.6 12-18/10

2001 177.7 16/5 243.8 22-24/10 319.5 21-25/10 367.0 19-25/10

2002 108.9 20/9 198.4 19-21/9 239.9 17-21/9 279.9 15-21/9

2003 290.0 25/9 323.7 24-26/9 326.9 25-29/9 343.5 25/9-1/10

2004 152.0 16/11 247.5 14-16/11 247.5 14-18/11 252.1 14-20/11

2005 144.1 8/10 238.3 6-8/10 309.2 5-9/10 356.3 7-13/10

Page 51: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 19: Bảng thống kê các hồ đập thuỷ điện tỉnh Quảng Bình

STT Công trình Tọa độ đập Vị trí Suối/sôngFlv

(km2)

Q0

(m3/s)

Nlm

(MW)

1 La Trọng 105045/14//-17051/13// Xã Dân Hoá, Minh Hóa Ngã Hai 18,0

2 Ngã Hai 105041/40//-17054/05// Xã Dân Hoá, Minh Hóa Ngã Hai 63,0 3,45 4,0

3 Rào Cái 2 105047/25//-17051/05// Xã Dân Hoá, Minh Hóa Rào Cái 155,0 8,50 2,5

4 Khe Nét 105055/50//-17059/15// Xã Kim Hoá, Tuyên Hóa Khe Nét 160,0 9,45 5,5

5 Rào Trổ 106011/20//-17050/50// Xã Mai - Phong Hoá, Tuyên Hóa

Rào Trổ 550,0 41,61 7,8

6 Thượng Trạch

106011/22//-17020/28// Xã Thượng Trạch, Bố Trạch

Cà Roòng 106,0 6,18 5,0

7 Khe Đen 4 106024/55//-17020/30// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Khe Đen 101,0 5,91 2,3

8 Rào Tràng 1 106026/45//-17018/30// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Rào Tràng 241,0 14,29 4,0

9 Long Đại 6 106029/30//-17016/20// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Long Đại 1135,0 70,39 12,5

10 Rào Tràng 2 106026/35//-17015/50// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Rào Tràng 266,0 15,81 5,0

11 Rào Mây 106021/37//-17014/30// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Rào Mây 25,5 1,53 2,7

12 Sông Đá 106035/30//-17013/30// Xã Trường Xuân, Sông Đá 70,0 4,51 3,5

Page 52: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Quảng Ninh

13 Long Đại 5 106028/47//-17011/25// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Long Đại 625,0 39,62 13,5

14 Long Đại 4 106029/50//-17007/05// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Long Đại 548,0 29,15 11,0

15 Lồ Ô 106027/08//-17006/50// Xã Trường Sơn, Quảng Ninh

Lệ Nghi 78,0 4,86 3,8

16 Rào Reng 2 106028/45//-17004/37// Xã Lâm Thuỷ, Lệ Thuỷ Rào Reng 113,0 7,06 3,2

17 Long Đại 3 106038/05//-17004/15// Xã Lâm-Ngân Thuỷ, Lệ Thủy

Long Đại 169,0 10,84 2,9

18 Long Đại 2 106038/10//-17002/30// Xã Kim Thuỷ, Lệ Thủy Long Đại 123,0 7,84 2,3

19 Long Đại 1 106038/12//-17000/40// Xã Kim Thuỷ, Lệ Thủy Long Đại 104,0 6,62 2,0

Tổng cộng 111,5

Phụ lục 20: Đặc trưng hình thái các sông chính và phụ lưu các cấp chủ yếu tỉnh Quảng Bình

STT Hệ thốngsông chính

Phụ lưu cấp K/c tới cửasông (km)

Phía sôngchính

Độ dàisông (km)

Zđ (m)

Zc (m)

DZ=Zđ -Zc

J lòngsông(%)

F (km2)Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

I Sông Roòn 30 100 0 100 3,35 275

1- Không tên 16 P 13 100 20 80 6,15 42

Page 53: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

2- Không tên 10 P 15,5 100 12 88 5,67 42

3- Sông Tây 4 T 12 400 10 390 32,5 40

II Sông Gianh 158 1350 0 1350 8,55 4462

1- Rào Cái 130 P 28 1500 200 1300 46,3 165

1- Cha Lo 12 P 13 300 250 50 3,83 44

2- Khe Nôi 144 P 23 250 150 100 4,36 62

3- Không tên 108 T 12 500 70 430 36 30

4- Nậm Quất 106 T 27 225 69 156 5,78 107

2- Nho Quạt 585 T 10 200 100 100 10,0 36

5- Khe Hà 96,5 T 10 140 60 80 8,0 37

6- Khe Nét 81 T 33,5 275 30 245 7,3 183

3- Khe Cong 20 T 11 300 40 260 23,6 40

7- Khe Sốp 81 P 11 180 30 150 13,7 34,5

8- Khe Rôn 72 P 28,5 375 28 347 12,1 134

4- Còm Pắc 8,5 P 19,5 600 50 550 38 35

9- Cái Khế 69 P 10 325 26 299 29,9 33

Page 54: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

10- Không tên

56 P 10 400 25,5 374,5 37,5 36

11- Rào Kền 52 T 11 400 24 376 34 38

12- Khe Đục 44 T 10 180 20 160 16 22

13- Rào Trổ 40 T 72,5 375 18 357 4,92 587

5- Không tên 55,5 T 11 400 100 300 27,2 18

6- Rào Trâm 52,5 T 14 350 98 252 18 52

7- Không tên 46 P 10 275 75 200 15,8 34

8- Rào Móc 36,5 P 22 400 50 350 6,9 85

9- Mù U 35,5 T 11 125 49 76 7,0 37

10- Khe Toang 28,5 P 10 240 40 200 4,0 29

11- Khe Mây 27 T 16 200 40 160 10 60

1-Không tên 2 P 10 260 60 200 20 25

12-Không tên 22 T 10 80 40 40 4 19

14- Lam Lang 35 T 10 280 20 260 26 33

15- Khe Trang

21 T 23 150 8 142 6,2 52

Page 55: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

16- Khe Trốc 7,5 P 84 1100 2 1098 13,1 2159

13- Co Rang 64 P 17 1500 345 1155 68 53

14- B.Carai 61 T 14 600 300 300 23 46

15-Rào Thương 55 T 28 650 295 355 12,7 188

16- Bến Trốc 29 T 37 575 4 571 15,4 211

2- Khe Ngang

7 T 10 100 6 94 9,4 24

17- Rào Trổ 27 P 22 475 4 471 21,5 102

18- Rào Bong 17 P 18 1000 3,5 996,5 54,5 113

19- Cát Trông 14 P 18 800 3 797 44 62

3- Không tên 6 T 10 800 20 780 78 33,8

20- Rào Nan 4 T 90 500 2,5 497,5 5,5 996

4-Không tên 57 T 22 900 300 600 25,2 272

5- X.Rung 55 T 19 400 250 150 7,9 184

6- Kỳ Phơng 53 P 16 500 200 300 18,7 43

7- Khe Đạt 49 T 22 400 165 235 10,7 60

Page 56: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

8- Không tên 29 P 12 600 40 560 46,7 22

9- Không tên 16 P 16 425 25 400 25 39

10- Hói Đá 1,5 P 16 375 3,5 371,5 23,1 40

III Sông Lý Hòa 24 400 0 400 16,6 175

1- Không tên 8 T 12 300 15 285 23,7 30

2- Không tên 5 P 11 120 10 110 10 14,1

3- Không tên 2 T 14 50 5 45 3,2 60

IV Sông Dinh 38 700 0 700 18,4 220

V Sông Kiến Giang 128 1000 0 1000 7,8 2652

1- Không tên 113 T 11 950 120 830 76 27

1- Không tên 102 P 14 900 97 803 57 36

1- Không tên 93 T 13 1100 96 1004 80 44

4- Rào Reng 81 T 25 1000 48 952 38 146

5- Khe Lê Nghi 77 T 20 675 45 630 31,4 86,5

Page 57: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

6- Sông Các 58 T 24 900 30 870 32 125,5

7- Doterrien 54 T 43 1000 29 971 22,5 287,5

1- Không tên 22 P 14 900 60 840 60 56

1- Không tên 1,0 T 14 425 81 344 24,5 36,5

2- Không tên 12 T 15 475 59 416 27,6 73,5

8- Rào Tòa 26 P 14 350 19 331 23,7 37,5

9- Sông Đá 25 P 27 325 15 310 11,5 113

10- Kim Giang

19 P 80 675 5 670 8,4 1070

3- Ch Ké 50 T 16 300 20 280 17,5 67

4- Khe Kích 48 T 24 400 18 382 15,9 65,5

5- Cần Giang 36 P 20 140 17 123 6,15 90

6- Không tên 26 P 26 45 15 30 1,15 135,5

2- Không tên 4 P 16 23 20 3 0,18 51

7- Không tên 22 T 15 175 13 162 10,8 39,5

3- Không tên 2 T 11 175 12 163 14,9 12

Page 58: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

8- Cẩm Ly 20 T 20 175 8 167 8,4 74

11- Lệ Kỳ 4 T 36 400 3 397 11 166

9- Không tên 6 P 14 400 100 300 21,5 57

Chú thích: Cột 6: Khoảng cách từ nơi nơi nhập vào của phụ lưu đến cửa sông chính (km)Cột 7: Phía mà sông đổ vào so với vị trí sông chính (T là phía trái, P là phía phải)Cột 8: Độ dài sông là chiều dài từ nơi bắt đầu đến cửa ra (km)Cột 9: Độ cao nơi bắt đầu của sông (hay gọi là nguồn sông) Zđ (m)Cột 10: Độ cao nơi mà sông đổ ra (hay gọi là cửa sông) Zc (m)Cột 11: Là chênh lệch độ cao của điểm nguồn đến cửa sông DZ = Zđ - Zc (m)Cột 12: J là độ dốc lòng sông (%)Cột 13: F là diện tích lưu vực (km2)

Phụ lục 21: Bảng phân phối dòng chảy trạm Tân Lâm - sông Rào Trổ (hệ thống sông Gianh)

Năm Trung bình nhiều năm Năm nhiều nước (1978) Năm ít nước (1977) Năm nước trung bình (1970)

Tháng Qi Wi Wi/Wn Qi Wi Wi/Wn Qi Wi Wi/Wn Qi Wi Wi/Wn

Page 59: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

(m3/s) (106m3) (%) (m3/s) (106m3) (%) (m3/s) (106m3) (%) (m3/s) (106m3) (%)

I 24.7 66.1 5.37 27.0 72.3 3.97 22.9 61.3 8.19 22.6 60.5 4.85

II 14.5 35.0 2.85 17.4 42.1 2.31 13.0 31.5 4.20 12.8 31.0 2.48

III 10.3 27.6 2.24 17.4 46.6 2.56 7.23 19.4 2.59 8.93 24.0 1.92

IV 7.87 20.4 1.66 9.38 24.3 1.34 5.13 13.3 1.78 15.9 41.2 3.30

V 8.71 23.3 1.90 20.4 54.6 3.00 4.04 10.8 1.45 10.4 27.9 2.23

VI 7.45 19.3 1.57 5.98 15.5 0.85 1.34 3.47 0.46 6.40 16.6 1.33

VII 14.5 38.8 3.16 4.21 11.3 0.62 1.26 3.37 0.45 2.00 5.36 0.43

VIII 31.4 84.1 6.84 22.1 59.2 3.25 4.03 10.8 1.44 67.9 181.8 14.6

IX 85.1 220 17.9 347 899 49.4 14.0 36.3 4.85 52.9 137.1 11.0

X 145 388 31.6 138 370 20.3 112 299.9 40.1 138 369.6 29.6

XI 86.1 223 18.2 52.2 135 7.43 75.4 195.4 26.1 78.6 203.7 16.3

XII 32.3 86.6 7.04 33.0 88.4 4.85 23.5 62.9 8.41 55.4 148.4 11.9

Page 60: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Năm 467.8 1232.2 100.0 694.1 1818.3 100.0 567.7 748.5 100.0 471.8 1247.0 100.0

Mùakiệt 151.7 315.8 25.6 156.9 355.1 19.5 82.4 216.8 29.0 202.3 530.2 43.0

Mùa lũ 316.1 916.4 74.4 537.2 1463.2 80.5 201.4 527.8 70.9 269.5 706.3 57.0

Ghi chú: Qi: lưu lượng bình quân tháng (m3/s);Wi: tổng lượng dòng chảy tháng (m3); Wn: tổng lượng dòng chảy năm (m3)

Phụ lục 22: Bảng phân phối dòng chảy trạm Đồng Tâm - sông Rào Nậy (hệ thống sông Gianh)

Năm Trung bình nhiều năm Năm nhiều nước (1964) Năm ít nước (1967) Năm nước trung bình (1971)

Page 61: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Tháng Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)

I 29.7 79.5 3.79 22.2 59.4 5.3 18.3 49.0 1.71 27.9 74.7 3.60

II 20.6 49.8 2.37 21.6 52.3 4.7 20.5 50.3 1.75 18.1 43.8 2.11

III 18.7 50.1 2.38 19.8 53.1 4.8 15.4 41.2 1.47 19.8 53.0 2.56

IV 17.8 46.1 2.19 11.0 24.5 2.2 12.1 31.3 1.10 10.3 26.7 1.29

V 30.7 82.2 3.92 16.9 45.2 4.1 30.8 84.4 2.94 19.4 52.0 2.51

VI 39.0 101 4.81 22.4 59.3 5.3 16.6 43.0 1.50 24.7 64.0 3.09

VII 43.5 116 5.53 38.5 103 9.3 18.5 45.5 1.58 233 624 30.1

VIII 59.2 158 7.53 22.8 61.1 5.5 17.7 47.2 1.64 29.1 77.9 3.76

IX 198 513 24.5 107 277 24.9 304 788 27.4 36.5 94.6 4.56

X 192 514 24.5 36.5 97.7 8.8 342 942 32.8 241 645 31.1

XI 101 262 12.5 74.3 193 17.3 233 604 21.0 45 115 5.56

XII 46.8 125 5.96 32.2 86.2 7.5 54.4 146 5.08 75.2 201 9.72

Page 62: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Năm 796.4 2096.7 100.0 425.2 1111.8 100.0 1083.3 2871.9 100.0 779.5 2071.7 100.0

Mùa kiệt 246.8 647.7 30.9 220.6 483.0 43.4 186.6 490.7 17.1 457.5 1139.2 54.9

Mùa lũ 549.6 1449.0 69.1 204.6 628.8 56.6 896.7 2381.2 82.9 322.0 932.5 45.1

Ghi chú: Qi: lưu lượng bình quân tháng (m3/s); Wi: tổng lượng dòng chảy tháng (m3); Wn: tổng lượng dòng chảy năm (m3)

Page 63: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 23: Bảng phân phối dòng chảy trạm Tám Lu - sông Long Đại (hệ thống sông Nhật Lệ)

Năm Trung bình nhiều năm Năm nhiều nước (1967) Năm ít nước (1969) Năm nước trung bình (1962)

Tháng

Qi

(m3/s)Wi

106m3Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

106m3Wi/Wn

(%)

I 33.5 89.7 4.3 71.2 190.7 7.49 26.0 69.6 5.06 37.7 101 5.14

II 24.4 59.0 2.9 27.1 65.6 2.57 16.3 39.4 2.87 53.7 135 6.86

III 18.2 48.7 2.4 23.0 61.6 2.42 15.3 41.0 2.98 17.7 47.4 2.42

IV 13.3 34.5 1.7 14.7 38.1 1.50 13.1 34.0 2.47 11.2 29.0 1.48

V 20.1 53.8 2.6 15.4 41.2 1.62 15.0 40.2 2.92 11.1 29.7 1.51

VI 23.1 59.9 2.9 10.8 28.0 1.10 10.5 44.1 3.21 9.16 23.7 1.21

VII 30.8 82.5 4.0 6.55 17.5 0.69 17.0 45.5 3.31 28.0 75.0 3.82

VIII 26.7 71.5 3.5 12.1 32.4 1.27 20.5 54.9 3.99 10.7 28.7 1.46

IX 142 382 18.4 311 806 31.7 126 327 23.8 207 536.5 27.3

X 218 584 28.1 242 648 25.4 76.8 206 15.0 220 589.2 30.0

XI 152 394 18.9 108 280 11.0 126 327 23.8 85.3 221.1 11.3

Page 64: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

XII 82.4 221 10.6 126 337 13.2 55.0 147 10.7 54.8 146.8 7.48

Năm 784.6 2080.6 100.0 967.9 2546.7 100.0 517.5 1374.8 100.0 746.4 1962.6 100.0

Mùa kiệt 190.1 499.7 24.0 180.9 475.1 18.6 133.7 368.6 26.8 179.3 469.1 23.9

Mùa lũ 594.5 1580.9 76.0 787.0 2071.6 81.4 383.8 1006.1 73.2 567.1 1493.6 76.1

Ghi chú: Qi: lưu lượng bình quân tháng (m3/s); Wi: tổng lượng dòng chảy tháng (m3); Wn: tổng lượng dòng chảy năm (m3)

Page 65: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 24: Bảng phân phối dòng chảy trạm Kiến Giang - sông Kiến Giang (hệ thống sông Nhật Lệ)

Năm Trung bình nhiều năm Năm nhiều nước (1967) Năm ít nước (1969) Năm nước trung bình (1963)

Tháng

Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)Qi

(m3/s)Wi

(106m3)Wi/Wn

(%)

I 12.9 34.5 6.51 24.4 65.3 8.75 15.7 42.0 9.6 10.6 28.4 5.42

II 7.71 18.6 3.52 9.36 22.6 3.03 6.07 14.7 3.4 7.43 18.0 3.43

III 5.54 14.8 2.81 7.76 20.8 2.78 5.69 15.2 3.5 7.00 18.7 3.58

IV 4.47 11.6 2.19 10.2 26.4 3.54 2.91 7.54 1.7 7.26 18.8 3.59

V 5.51 14.8 2.79 7.75 20.8 2.78 2.28 6.11 1.4 3.75 10.0 1.92

VI 4.41 11.4 2.15 3.24 8.40 1.12 1.42 3.68 0.8 3.12 8.09 1.54

VII 4.67 12.5 2.36 1.46 3.91 0.52 1.93 5.17 1.2 1.29 3.45 0.66

VIII 3.01 8.06 1.52 1.56 4.18 0.56 1.11 2.97 0.7 1.76 4.71 0.90

IX 25.6 66.4 12.5 74.6 193.4 25.9 27.9 72.3 16.5 27.3 70.8 13.5

X 54.5 146 27.6 66.6 178.4 23.9 38.9 104.2 23.8 53.4 143.0 27.3

XI 47.6 123 23.2 31.1 80.6 10.8 44.6 115.6 26.4 45.2 117.2 22.3

Page 66: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

XII 25.3 67.8 12.8 45.6 122.1 16.4 17.8 47.7 10.9 31.0 83.0 15.8

Năm 201.22 529.46 100.0 283.64 746.9 100.0 166.31 437.2 100.0 199.1 524.2 100.0

Mùa kiệt 48.22 126.4 23.9 65.73 172.4 23.1 37.11 97.4 22.3 42.2 110.2 21.0

Mùa lũ 153.0 403.1 76.1 217.9 575.4 76.9 129.2 339.8 77.7 156.9 414.0 79.0

Ghi chú: Qi: lưu lượng bình quân tháng (m3/s); Wi: tổng lượng dòng chảy tháng (m3); Wn: tổng lượng dòng chảy năm (m3)

Page 67: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Phụ lục 25: Mực nước thực đo lớn nhất năm của các trạmtrên sông Gianh và Nhật Lệ (cm)

STT Năm

Lưu vực sông Gianh Lưu vực sông Nhật Lệ

Đồng Tâm Mai Hoá Kiến Giang Lệ Thuỷ

Hmax Ngày tháng X.hiện

Hmax Ngày tháng X.hiện

Hmax Ngày tháng X.hiện

Hmax Ngày tháng X.hiện

1 1961 1195 24/IX 1317 25/VI

2 1962 1304 28/IX 1221 16/IX

3 1963 945 17/X 521 05/X 1111 01/XI 206 08/X

4 1964 1429 08/X 692 08/X 1387 05/XI 279 01/X

5 1965 1072 02/X 423 02/IX 1226 02/IX 223 02/IX

6 1966 793 23/X 417 25/X 1172 23/X 223 27/XII

7 1967 1149 26/IX 545 26/IX 1169 19/IX 257 19/IX

8 1968 1600 06/IX 721 06/IX 1434 23/IX 274 23/IX

9 1969 929 20/IX 348 20/IX 1198 19/IX 248 20/IX

10 1970 1802 19/VIII 785 09/VIII 1377 26/X 338 30/ X

11 1971 1534 24/IX 694 24X 1377 24/X 333 28/X

301

Page 68: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

12 1972 1225 03/X 653 04/X 1217 07/XI 258 04/X

13 1973 1146 08/VII 516 09/VII 1309 25/X 288 02/X

14 1974 1118 15/VIII 458 17/X 1016 16/XI 208 17/X

15 1975 1483 29/VIII 769 30/VIII 1397 05/XI 307 07/X

16 1976 747 01/XI 391 02/XI 1236 14/XI 265 14/X

17 1977 1030 08/X 550 12/X 1168 04/IX 273 10/X

18 1978 1611 27/IX 769 27/IX 1199 15/IX 271 24/X

19 1979 1318 24/IX 580 25/IX 1554 22/IX 391 23/IX

20 1980 1257 06/IX 507 06/IX 1158 26/IX 262 26/IX

21 1981 1330 16/IX 648 17/IX 1309 28/X 281 29/X

22 1982 963 07/IX 396 06/IX 1238 25/XI 282 25/XI

23 1983 1616 27/X 781 27/X 1235 31/X 326 31/X

24 1984 1655 14/X 815 14/X 1296 12/X 260 13/X

25 1985 1429 19/VI 710 20/VI 1344 16/X 345 02/X

26 1986 1405 12/X 688 12/X 1132 12/X 240 12/X

27 1987 1223 17/VIII 613 23/VIII 1209 07/XI 258 07/XI

302

Page 69: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

28 1988 1464 12/X 691 12/X 1134 11/X 231 11/X

29 1989 1660 26/V 736 26/V 1305 10/X 262 10/X

30 1990 1458 30/VIII 646 30/VIII 1484 19/IX 287 19/IX

31 1991 1250 18/VIII 634 07/X 1232 22/X 304 22/X

32 1992 1399 08/X 721 08/X 1771 07/X 382 09/X

33 1993 1845 18/X 883 18/X 1033 02/X 199 02/X

34 1994 739 20/X 307 18/XII 1248 17/XI 199 17/XI

35 1995 1712 09/X 725 09/X 1397 19/X 369 09/X

36 1996 1800 14/IX 747 14/IX 1228 17/XI 239 17/XI

37 1997 923 26/IX 513 26/IX 1121 25/IX 269 27/IX

38 1998 701 18/IX 347 22/XI 1276 28/IX 271 28/IX

39 1999 1031 25/X 595 25/X 1202 02/XI 315 06/XI

40 2000 926 11/IX 360 11/IX 995 17/X 192 17/X

41 2001 1370 22/X 624 23/X 1016 22/X 193 14/XI

42 2002 1131 20/IX 496 20/IX 1043 23/IX 170 23/IX

303

Page 70: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

43 2003 1457 06/X 639 06/X 907 15/X 115 25/IX

44 2004 960 14/VI 503 26/XI 1070 25/XI 194 25/XI

45 2005 1318 08/X 573 8/IX 1473 08/X 307 08/X

Đặc trưng thống kê mực nước lớn nhất của các trạm

STT Đặc trưng Đồng Tâm Mai Hoá Kiến Giang Lệ Thuỷ

1 BQ (cm) 1277 598 1244 265

2 Cv 0.24 0.24 0.13 0.21

3 Cs -0.05 -0.26 0.65 -0.01

Ghi chú: Hmax: là mực nước lớn nhất

304

Page 71: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Hình 1: Bản đồ đường đồng mức mưa TBNN tỉnh Quảng Bình

305

Page 72: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Hình 2: Quỹ đạo phổ biến của bão

306

Page 73: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Hình 3: Bản đồ đẳng trị dòng chảy tỉnh Quảng Bình

Ghi chú: Tỷ lệ bản đồ gốc đưa vào số hoá 1:10.000Hình 4: Biên độ triều ở trạm Mai Hóa - sông Gianh

§ ­ êng­qu ­tr×nh­mùc­n­ í c­triÒu­®Æc­tr­ ng­tr¹m­Mai­Ho ­-­S«ng­Gianh

-200

0

200

400

600

800

1000

I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Th ng

H(cm)

Htb Hmax Hmin

307

Page 74: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

Hình 5: Biên độ triều ở các trạm trên sông Gianh và Nhật Lệ (Kiến Giang)

§ ­ êng­qu ­tr×nh­mùc­n­ í c­triÒu­®Æc­tr­ ng­tr¹m­T©n­Mü­-­S«ng­Gianh

-250-200

-150-100-50

0

50100150

200250

I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Th ng

H(cm)

Htb Hmax Hmin

Hình 6: Biên độ triều ở trạm Đồng Hới - sông Nhật Lệ

§ ­ êng­qu ­tr×nh­mùc­n­ í c­triÒu­®Æc­tr­ ng­tr¹m­§ ång­Hí i­-­S«ng­NhËt­LÖ

-200

-150

-100

-50

0

50

100

150

200

250

I II III IV V VI VII VIII IX X XI XIITh ng

H(cm)

-2 Hmax Hmin

308

Page 75: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

§ ­ êng­qu ­tr×nh­mùc­n­ í c­giê­tr¹m­Mai­Ho ­-T©n­Mü­th ng­10/­2003

-200

-100

0

100

200

300

400

500

600

700

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Ngµy

H ( cm )

Mai­ho T©n­Mü

309

Page 76: KẾT LUẬN - Quang Binh Province · Web viewQua số liệu thống kê khí tượng - thuỷ văn 50 năm (1955 - 2005) cho thấy, các yếu tố khí hậu, thủy văn biến

310