ktl de2

1
BM01a/QT01/KT Câu 1: (7 điểm) Cho bảng số liệu về lượng sản phẩm bán được, giá bán sản phẩm và yếu tố khuyến mãi của một công ty như sau: Y 8.2 8 8 7.9 7.8 7.6 7.5 7.7 7.4 7.6 X 3 3.2 3.4 3.5 3.6 3.8 3.9 4 4.2 4.5 Z 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 Trong đó: - Y là lượng sản phẩm bán được (triệu sản phẩm/tháng) - X là giá bán một sản phẩm (chục ngàn đồng/sản phẩm) - Z=1: tháng có khuyến mãi và Z=0: tháng không có khuyến mãi. a. Viết hàm hồi qui mẫu i i X Y 2 1 và cho biết ý nghĩa kinh tế của hệ số góc hồi quy được. (2đ) b. Tìm hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó. (1đ) c. Tìm khoảng tin cậy 99% cho hệ số góc 2 . (1đ) d. Một nghiên cứu trong năm trước cho thấy khi giá bán tăng thêm 10 ngàn đồng/sản phẩm thì lượng sản phẩm bán được trung bình giảm xuống 800.000 sản phẩm/tháng. Với mức ý nghĩa 1%, bạn hãy cho biết tình hình năm nay có thay đổi hay không? (1đ) e. Tìm khoảng tin cậy 99% cho lượng sản phẩm bán được trung bình khi giá bán của một sản phẩm là 37 ngàn đồng/sản phẩm? (1đ) f. Viết hàm hồi quy mới với đơn vị của Y là ngàn sản phẩm/tháng và đơn vị của X là ngàn đồng/sản phẩm? (1đ) Câu 2 : (3 điểm) Để xác định tác động của khuyến mãi lên lượng sản phẩm bán được, ta tiến hành chạy mô hình hồi quy bội và thu được kết quả sau : 2 i i i . 0. 0 X 0. Z ;R 0. Y 9 419768 47 526. 191768. 932273 Se = (0.206175) (0.054393) (0.047531) 2 R ? a. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết mô hình ở câu 2 có phù hợp không? Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của mô hình ở câu 2. Có thể nói mô hình ở câu 2 phù hợp với mẫu dữ liệu hơn mô hình ở câu 1 không? (1.5đ) b. Nêu ý nghĩa của hệ số góc hồi quy được của biến Z. (0.5đ) c. Cho biết với cùng điều kiện về khuyến mãi, nếu giá bán tăng lên 10 ngàn đồng/sản phẩm thì lượng sản phẩm bán được trung bình thay đổi thế nào, với độ tin cậy là 98%?(1đ) Cho các giá trị : 0.005 0.01 0.05 t (8) 3.355 ; t (7) 2.998 ; F (2;7) 4.74 Chú ý : - Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Upload: huylam1905

Post on 20-Nov-2015

220 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

kinh te vi mo

TRANSCRIPT

  • BM01a/QT01/KT Cu 1: (7 im)

    Cho bng s liu v lng sn phm bn c, gi bn sn phm v yu t khuyn mi ca

    mt cng ty nh sau:

    Y

    8.2 8 8 7.9 7.8 7.6 7.5 7.7 7.4 7.6

    X 3 3.2 3.4 3.5 3.6 3.8 3.9 4 4.2 4.5

    Z

    1 0 1 1 0 0 0 1 0 1

    Trong :

    - Y l lng sn phm bn c (triu sn phm/thng) - X l gi bn mt sn phm (chc ngn ng/sn phm) - Z=1: thng c khuyn mi v Z=0: thng khng c khuyn mi.

    a. Vit hm hi qui mu ii

    XY21

    v cho bit ngha kinh t ca h s gc hi quy c. (2)

    b. Tm h s xc nh v cho bit ngha ca n. (1)

    c. Tm khong tin cy 99% cho h s gc 2. (1)

    d. Mt nghin cu trong nm trc cho thy khi gi bn tng thm 10 ngn ng/sn phm th lng sn phm bn c trung bnh gim xung 800.000 sn phm/thng. Vi mc

    ngha 1%, bn hy cho bit tnh hnh nm nay c thay i hay khng? (1)

    e. Tm khong tin cy 99% cho lng sn phm bn c trung bnh khi gi bn ca mt sn phm l 37 ngn ng/sn phm? (1)

    f. Vit hm hi quy mi vi n v ca Y l ngn sn phm/thng v n v ca X l ngn ng/sn phm? (1)

    Cu 2 : (3 im) xc nh tc ng ca khuyn mi ln lng sn phm bn c, ta tin hnh chy m

    hnh hi quy bi v thu c kt qu sau : 2

    i ii . 0. 0 X 0. Z ; R 0.Y 9 419768 47 526. 191768. 932273

    Se = (0.206175) (0.054393) (0.047531) 2R ? a. Vi mc ngha 5%, hy cho bit m hnh cu 2 c ph hp khng? Tnh h s xc

    nh hiu chnh ca m hnh cu 2. C th ni m hnh cu 2 ph hp vi mu d

    liu hn m hnh cu 1 khng? (1.5)

    b. Nu ngha ca h s gc hi quy c ca bin Z. (0.5) c. Cho bit vi cng iu kin v khuyn mi, nu gi bn tng ln 10 ngn ng/sn

    phm th lng sn phm bn c trung bnh thay i th no, vi tin cy l

    98%?(1)

    Cho cc gi tr : 0.005 0.01 0.05t (8) 3.355 ; t (7) 2.998 ; F (2;7) 4.74 Ch : - Cn b coi thi khng c gii thch g thm.