lÊ vĂn ng di n Âm kinh a di À · 2012-10-27 · từng được nghe bài kinh chữ hán trong...

20
LÊ VĂN ĐẶNG DIN ÂM KINH A DI ĐÀ Vài Li Gii Thiu Pht thuyết A Di Đà Kinh là mt trong ba tp kinh căn bn ca Tnh Độ Tông. Ngài Xá Li Pht, mt Đại Đệ Tlà thượng thPháp hi ny, Đức Pht ging nói Kinh Di Đà trước chúng hi, gi tên Ngài Xá Li Pht để đặt câu hi và ttrli nhng câu hi đó. Phn chính ca hi đàm kinh là mô tmt Cnh Gii Trang Nghiêm, Thanh Tnh, Cõi Cc Lc, do công đức kiến to ca Đức Pht A Di Đà, tkhi còn là Pháp Tng B-tát.. Kinh được chư Pht sáu phương, Đông Tây Nam Bc Thượng Hđồng hnim nên còn có tên HNim Kinh. Đức Pht kêu gi Đại Chúng, sau khi nghe ging kinh, nên phát nguyn được sinh vCõi Cc Lc.ca Đức Pht A Di Đà, nim gidanh hiu A Di Đà Pht. Nhng ai có Thin Căn Phước Đức Nhân Duyên, nim gisáu chDi Đà: “NAM MÔ A DI ĐÀ PHT”, mt lòng không tán lon, trong vòng tmt đến by ngày, khi lâm chung đươc chư Thánh Chúng đến diếp dn vMiến Rt Vui.tc Cõi CLc. Trong Văn Thù Sư Li Phát Nguyn Kinh 文殊師利發願經, mt bài Kinh ngn, gm 176 câu KTNG 5 ch, Ngài Văn Thù Sư Li B-tát phát nguyn vãng sanh vCõi Cc Lc ca Đức A Di Đà Pht . Cũng xin ghi thêm, Ngài A-Dt-Đa B-tát 阿逸多菩薩,mt danh hiu khác ca Đức Di Lc B-tát 彌勒菩薩, tch dit trước Đức Pht, vãng sanh vCõi Đâu Sut, đắc quBXB-tát, thành vPht Tương Lai. Trong Pht Thuyết Di Lc HSanh Thành Pht Kinh 佛說彌勒下生成佛經 ,Đức Pht mô tcnh gii ca Đức Di Lc Pht không khác Cõi Cc Lc ca Đức Pht A Di Đà bao nhiêu. Trong bài Din Nôm sau đây, phn Quc Ngson theo thKTng 5 ch,.giúp người đọc dtheo dõi tun tbài kinh, Phn đối chiếu ChNôm cũng giúp được người mi hc ChNôm, ôn tp. Tng được nghe bài kinh chHán trong các dp tang lBà, Cha và M, gn như thuc nm lòng nhiu đon, nhưng chưa hiu được ý nghĩa thâm diu.ca Kinh. Phn PhLc chép trn Kinh Văn ChHán thêm phiên âm Hán Vit để tin tham kho, và so li vi bài Din Âm. Nam mô Bn Sư Thích Ca Mâu Ni Pht. Lê Văn Đng trong nhóm Văn Hc ChNôm Hi Biên, tháng 10, 2012 A Di Ðà Kinh trang 1

Upload: others

Post on 04-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

LEcirc VĂN ĐẶNG DIỄN AcircM KINH A DI ĐAgrave

Vagravei Lời Giới Thiệu

Phật thuyết A Di Đagrave Kinh lagrave một trong ba tập kinh căn bản của Tịnh Độ Tocircng Ngagravei Xaacute Lợi Phất một Đại Đệ Tử lagrave thượng thủ Phaacutep hội nầy

Đức Phật giảng noacutei Kinh Di Đagrave trước chuacuteng hội gọi tecircn Ngagravei Xaacute Lợi Phất để đặt cacircu hỏi vagrave tự trả lời những cacircu hỏi đoacute Phần chiacutenh của hội đagravem kinh lagrave mocirc tả một Cảnh Giới Trang Nghiecircm Thanh Tịnh Cotildei Cực Lạc do cocircng đức kiến tạo của Đức Phật A Di Đagrave từ khi cograven lagrave Phaacutep Tạng Bồ-taacutet

Kinh được chư Phật saacuteu phương Đocircng Tacircy Nam Bắc Thượng Hạ đồng hộ niệm necircn cograven coacute tecircn Hộ Niệm Kinh

Đức Phật kecircu gọi Đại Chuacuteng sau khi nghe giảng kinh necircn phaacutet nguyện được sinh về Cotildei Cực Lạccủa Đức Phật A Di Đagrave niệm giữ danh hiệu A Di Đagrave Phật Những ai coacute Thiện Căn Phước Đức Nhacircn Duyecircn niệm giữ saacuteu chữ Di Đagrave ldquoNAM MOcirc A DI ĐAgrave PHẠTrdquo một lograveng khocircng taacuten loạn trong vograveng từ một đến bảy ngagravey khi lacircm chung đươc chư Thaacutenh Chuacuteng đến diếp dẫn về Miến Rất Vuitức Cotildei Cự Lạc

Trong Văn Thugrave Sư Lợi Phaacutet Nguyện Kinh 文殊師利發願經 một bagravei Kinh ngắn gồm 176 cacircu KỆ TỤNG 5 chữ Ngagravei Văn Thugrave Sư Lợi Bồ-taacutet phaacutet nguyện vatildeng sanh về Cotildei Cực Lạc của Đức A Di Đagrave Phật

Cũng xin ghi thecircm Ngagravei A-Dật-Đa Bồ-taacutet 阿逸多菩薩một danh hiệu khaacutec của Đức Di Lặc Bồ-taacutet 彌勒菩薩 tịch diệt trước Đức Phật vatildeng sanh về Cotildei Đacircu Suất đắc quả Bổ Xứ Bồ-taacutet thagravenh vị Phật Tương Lai

Trong Phật Thuyết Di Lặc Hạ Sanh Thagravenh Phật Kinh 佛說彌勒下生成佛經 Đức Phật mocirc tả cảnh giới của Đức Di Lặc Phật khocircng khaacutec Cotildei Cực Lạc của Đức Phật A Di Đagrave bao nhiecircu

Trong bagravei Diễn Nocircm sau đacircy phần Quốc Ngữ soạn theo thể Kệ Tụng 5 chữgiuacutep người đọc dễ theo dotildei tuần tự bagravei kinh Phần đối chiếu Chữ Nocircm cũng giuacutep được người mới học Chữ Nocircm ocircn tập

Từng được nghe bagravei kinh chữ Haacuten trong caacutec dịp tang lễ Bagrave Cha vagrave Mẹ gần như thuộc nằm lograveng nhiều đoạn nhưng chưa hiểu được yacute nghĩa thacircm diệucủa Kinh

Phần Phụ Lục cheacutep trọn Kinh Văn Chữ Haacuten thecircm phiecircn acircm Haacuten Việt để tiện tham khảo vagrave so lại với bagravei Diễn Acircm Nam mocirc Bổn Sư Thiacutech Ca Macircu Ni Phật

Lecirc Văn Đặng trong nhoacutem Văn Học Chữ Nocircm Hải Biecircn thaacuteng 10 2012

A Di ETHagrave Kinh trang 1

佛 吶 經 彌 陀 姚秦龜茲三藏鳩摩羅什譯

Phật Noacutei Kinh Di ETHagrave Diecircu-Tần Quy-từ Tam-tạng Cưu-Ma-La-Thập dịch

Lecirc Văn Đặng diễn Acircm

0 152525經阿彌陀 Tecircn Kinh A Di Đagrave1 源由163153法會 Nguyecircn Do của Phaacutep Hội 2 固世界極樂 Coacute Thế Giới Cực Lạc

3 德佛阿彌陀 Đức Phật A Di ETHagrave 4 念137786名號131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei 5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương 6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm 7 法門實983391信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

0 152525 經 阿 彌 陀 Tecircn Kinh A Di ETHagrave 佛呐經彌陀 Phật noacutei Kinh Di ETHagrave 131738三藏羅什 Ngagravei Tam-tạng La-Thập

131739㭲處龜茲 Người gốc xứ Quy-từ

譯984050131136姚秦 Dịch vagraveo đời Diecircu-Tần

156314151443零131369 Năm bốn trăm lẻ hai (402)

1 源 由 163153 法 會 Nguyecircn Do của Phaacutep HộiTa được nghe như vầy 些 特 157073 如 丕

Một thuở nọ đức Phật 没 課 奴 德 佛 Truacute nơi vườn Kỳ-Thọ 住 尼 園 祇 樹 Cấp-Cocirc-Độc Xaacute-Vệ 給 孤 獨 舍 衛

Cugraveng với đại Tỳ-kheo 拱 貝 大 比 丘

Ngagraven hai trăm năm mươi 133555 131369 151443 131388

Đều lagrave A-La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Chuacuteng chuacuteng hay biết cả 眾 眾 別 奇 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn 摩 訶 目 犍 連

Ngagravei Ma-ha Ca-Diếp 131738 摩 訶 迦 葉

Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn 摩 訶 迦 旃 延

Ma-ha Cacircu-Hy-La 摩 訶 拘 絺 羅

trang 2 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Tỳ-kheo Ly-Bagrave-Đa 比 丘 離 婆 多 Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave 周 利 槃 陀 伽

Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave 難 陀 阿 難 陀

La-Haacuten La-Hầu-La 羅 漢 羅 睺 羅

Ngagravei Kiều-Phạm-Ba-Đề 131738 憍 梵 波 提

Đầu-Lư-Phả-La-Đọa 2 頭 盧 頗 羅 墮

Ngagravei Ca-Lưu-Đagrave-Di 131738 迦 留 陀 夷

Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na 摩 訶 劫 賓 那

La-Haacuten Bạc-Cacircu-La 羅 漢 薄 俱 羅

Ngagravei A-Nậu-Lacircu-Đagrave 131738 阿 耨 樓 馱

Những đại đệ tử khaacutec 仍 大 弟 子 恪 Chư Bồ-taacutet Ma-ha 諸 菩 薩 摩 訶Gồm Văn-Thugrave-Sư-Lợi 131167 文 殊 師 利

Tocircn xưng Phaacutep-Vương-Tử 尊 稱 法 王 子

A-Dật-Đa Bồ-taacutet 阿 逸 多 菩 薩

Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet 3 陀 訶 提 菩 薩

Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet 常 精 進 菩 薩 Caacutec ETHại Bồ-taacutet khaacutec 各 大 菩 薩 恪

Coacute vocirc lượng chư Thiecircn 固 無 量 諸 天 Như Thiacutech-Đề-Hườn-Nhacircn 如 釋 提 桓 因 Cugraveng đại chuacuteng dự hội 拱 大 眾 豫 會

c 2 賓頭盧頗羅墮 Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa c 3 乾陀訶提菩薩 Cagraven-Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet

2 固 世 界 極 樂 Coacute Thế Giới Cực Lạc Bấy giờ đức Phật bảo 閉 143993 德 佛 134674 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Từ đacircy qua phương Tacircy 自 底 戈 方 西 Mười muocircn ức cotildei Phật 億 136093 佛

Coacute thế giới Cực Lạc 固 世 界 極 樂

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Đang giảng phaacutep cotildei đoacute 當 講 法 136093 妬 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Vigrave sao gọi Cực lạc 為 牢 噲 極 樂

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 3

Bởi chuacuteng sanh nơi đoacute 150724 眾 生 尼 妬 Khocircng coacute sự khổ natildeo 空 固 事 苦 惱 Chỉ hưởng toagraven vui thuacute 只 享 全 141145 趣 Necircn gọi cotildei Cực Lạc 141786 噲 136093 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Coacute bảy lớp bao lơn 固 148921 包 欄 Bảy lớp magravenh lưới baacuteu 148921 983352 䋥 寶 Bảy lớp hagraveng cacircy baacuteu 148921 桁 核 寶

Đều coacute bốn moacuten baacuteu 調 固 156314 155770 寶 Bao bọc hết chung quanh 包 155420 歇 終 垙 Necircn gọi tecircn Cực Lạc 141786 噲 152525 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意

Lại coacute ao bảy baacuteu 吏 固 寶

Đầy nước taacutem cocircng đức 133829 渃 功 德 Caacutet vagraveng trải khắp đaacutey 135909 鐄 扯 垃 底 Bực thềm quanh bốn phiacutea 堛 136030 垙 156314 983814 Do vagraveng bạc lưu ly 由 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc hiệp thagravenh 拱 玻 瓈 合 成 Lầu gaacutec ở becircn trecircn 楼 格 於 邊 984305 Đều trang sức nghiecircm cẩn 調 裝 飭 嚴 謹 Bằng vagraveng bạc lưu ly 朋 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc xa cừ 拱 頗 梨 車 磲

Xiacutech chacircu vagrave matilde natildeo 赤 珠 吧 馬 瑙

Trong ao coacute hoa sen 固 花 蓮 To lớn bằng baacutenh xe 139313 139308 朋 164579 車 Magraveu xanh aacutenh saacuteng xanh 牟 青 暎 144067 青

Magraveu vagraveng aacutenh saacuteng vagraveng 牟 黄 暎 144067 黄 Magraveu đỏ aacutenh saacuteng đỏ 牟 赭 暎 144067 赭 Magraveu trắng aacutenh saacuteng trắng 牟 151416 暎 144067 151416 Mầu nhiệm thơm trong lagravenh 牟 任 983676 984370 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

trang 4 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Thường thường trỗi nhạc trời 常 常 樂 136694 Vagraveng rograveng trải phủ đất 鐄 146644 扯 拊 坦 Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Mưa hoa mạn-đagrave-la 168313 華 曼 陀 羅

Vagraveo luacutec hừng saacuteng sớm 984050 143734 148138 148380

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂

Dugraveng vạt aacuteo sấp hoa 拥 161484 153356 插 華

Mạn-đagrave-la huyền diệu 曼 陀 羅 玄 妙

Đem dacircng cuacuteng chư Phật 983417 拱 諸 佛

Mười muocircn ức caacutec phương 億 各 方

Đến giờ ăn kịp về 158014 143838 咹 及 161265

Ăn cơm xong kinh hagravenh 咹 169653 衝 經 行

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就

Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thường coacute 136093 極 樂 常 固 Chim magraveu sắc lẫn lộn 牟 色 吝 倫 Như bạch hạc khổng-tước 如 白 鶴 孔 雀 Anh-votilde vagrave xaacute-lợi 鸚 鵡 吧 舍 利

Với ca-lăng-tần-giagrave 貝迦 陵 頻 伽

Cugraveng giống chim cọng-mạng 拱 種 共 命

Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Chim kecircu tiếng hogravea nhatilde 呌 㗂 和 雅

Tiếng chim diễn noacutei phaacutep 㗂 演 呐 法 Như Ngũ căn Ngũ lực 如 五 根 五 力

Cugraveng Thất bồ đề phần 拱 七 菩 提 分

Hay Baacutet thaacutenh đạo phần 八 聖 道 分 Vagrave caacutec phaacutep như vậy 吧 各 法 如 丕

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 5

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 2: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

佛 吶 經 彌 陀 姚秦龜茲三藏鳩摩羅什譯

Phật Noacutei Kinh Di ETHagrave Diecircu-Tần Quy-từ Tam-tạng Cưu-Ma-La-Thập dịch

Lecirc Văn Đặng diễn Acircm

0 152525經阿彌陀 Tecircn Kinh A Di Đagrave1 源由163153法會 Nguyecircn Do của Phaacutep Hội 2 固世界極樂 Coacute Thế Giới Cực Lạc

3 德佛阿彌陀 Đức Phật A Di ETHagrave 4 念137786名號131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei 5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương 6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm 7 法門實983391信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

0 152525 經 阿 彌 陀 Tecircn Kinh A Di ETHagrave 佛呐經彌陀 Phật noacutei Kinh Di ETHagrave 131738三藏羅什 Ngagravei Tam-tạng La-Thập

131739㭲處龜茲 Người gốc xứ Quy-từ

譯984050131136姚秦 Dịch vagraveo đời Diecircu-Tần

156314151443零131369 Năm bốn trăm lẻ hai (402)

1 源 由 163153 法 會 Nguyecircn Do của Phaacutep HộiTa được nghe như vầy 些 特 157073 如 丕

Một thuở nọ đức Phật 没 課 奴 德 佛 Truacute nơi vườn Kỳ-Thọ 住 尼 園 祇 樹 Cấp-Cocirc-Độc Xaacute-Vệ 給 孤 獨 舍 衛

Cugraveng với đại Tỳ-kheo 拱 貝 大 比 丘

Ngagraven hai trăm năm mươi 133555 131369 151443 131388

Đều lagrave A-La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Chuacuteng chuacuteng hay biết cả 眾 眾 別 奇 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn 摩 訶 目 犍 連

Ngagravei Ma-ha Ca-Diếp 131738 摩 訶 迦 葉

Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn 摩 訶 迦 旃 延

Ma-ha Cacircu-Hy-La 摩 訶 拘 絺 羅

trang 2 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Tỳ-kheo Ly-Bagrave-Đa 比 丘 離 婆 多 Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave 周 利 槃 陀 伽

Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave 難 陀 阿 難 陀

La-Haacuten La-Hầu-La 羅 漢 羅 睺 羅

Ngagravei Kiều-Phạm-Ba-Đề 131738 憍 梵 波 提

Đầu-Lư-Phả-La-Đọa 2 頭 盧 頗 羅 墮

Ngagravei Ca-Lưu-Đagrave-Di 131738 迦 留 陀 夷

Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na 摩 訶 劫 賓 那

La-Haacuten Bạc-Cacircu-La 羅 漢 薄 俱 羅

Ngagravei A-Nậu-Lacircu-Đagrave 131738 阿 耨 樓 馱

Những đại đệ tử khaacutec 仍 大 弟 子 恪 Chư Bồ-taacutet Ma-ha 諸 菩 薩 摩 訶Gồm Văn-Thugrave-Sư-Lợi 131167 文 殊 師 利

Tocircn xưng Phaacutep-Vương-Tử 尊 稱 法 王 子

A-Dật-Đa Bồ-taacutet 阿 逸 多 菩 薩

Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet 3 陀 訶 提 菩 薩

Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet 常 精 進 菩 薩 Caacutec ETHại Bồ-taacutet khaacutec 各 大 菩 薩 恪

Coacute vocirc lượng chư Thiecircn 固 無 量 諸 天 Như Thiacutech-Đề-Hườn-Nhacircn 如 釋 提 桓 因 Cugraveng đại chuacuteng dự hội 拱 大 眾 豫 會

c 2 賓頭盧頗羅墮 Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa c 3 乾陀訶提菩薩 Cagraven-Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet

2 固 世 界 極 樂 Coacute Thế Giới Cực Lạc Bấy giờ đức Phật bảo 閉 143993 德 佛 134674 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Từ đacircy qua phương Tacircy 自 底 戈 方 西 Mười muocircn ức cotildei Phật 億 136093 佛

Coacute thế giới Cực Lạc 固 世 界 極 樂

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Đang giảng phaacutep cotildei đoacute 當 講 法 136093 妬 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Vigrave sao gọi Cực lạc 為 牢 噲 極 樂

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 3

Bởi chuacuteng sanh nơi đoacute 150724 眾 生 尼 妬 Khocircng coacute sự khổ natildeo 空 固 事 苦 惱 Chỉ hưởng toagraven vui thuacute 只 享 全 141145 趣 Necircn gọi cotildei Cực Lạc 141786 噲 136093 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Coacute bảy lớp bao lơn 固 148921 包 欄 Bảy lớp magravenh lưới baacuteu 148921 983352 䋥 寶 Bảy lớp hagraveng cacircy baacuteu 148921 桁 核 寶

Đều coacute bốn moacuten baacuteu 調 固 156314 155770 寶 Bao bọc hết chung quanh 包 155420 歇 終 垙 Necircn gọi tecircn Cực Lạc 141786 噲 152525 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意

Lại coacute ao bảy baacuteu 吏 固 寶

Đầy nước taacutem cocircng đức 133829 渃 功 德 Caacutet vagraveng trải khắp đaacutey 135909 鐄 扯 垃 底 Bực thềm quanh bốn phiacutea 堛 136030 垙 156314 983814 Do vagraveng bạc lưu ly 由 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc hiệp thagravenh 拱 玻 瓈 合 成 Lầu gaacutec ở becircn trecircn 楼 格 於 邊 984305 Đều trang sức nghiecircm cẩn 調 裝 飭 嚴 謹 Bằng vagraveng bạc lưu ly 朋 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc xa cừ 拱 頗 梨 車 磲

Xiacutech chacircu vagrave matilde natildeo 赤 珠 吧 馬 瑙

Trong ao coacute hoa sen 固 花 蓮 To lớn bằng baacutenh xe 139313 139308 朋 164579 車 Magraveu xanh aacutenh saacuteng xanh 牟 青 暎 144067 青

Magraveu vagraveng aacutenh saacuteng vagraveng 牟 黄 暎 144067 黄 Magraveu đỏ aacutenh saacuteng đỏ 牟 赭 暎 144067 赭 Magraveu trắng aacutenh saacuteng trắng 牟 151416 暎 144067 151416 Mầu nhiệm thơm trong lagravenh 牟 任 983676 984370 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

trang 4 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Thường thường trỗi nhạc trời 常 常 樂 136694 Vagraveng rograveng trải phủ đất 鐄 146644 扯 拊 坦 Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Mưa hoa mạn-đagrave-la 168313 華 曼 陀 羅

Vagraveo luacutec hừng saacuteng sớm 984050 143734 148138 148380

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂

Dugraveng vạt aacuteo sấp hoa 拥 161484 153356 插 華

Mạn-đagrave-la huyền diệu 曼 陀 羅 玄 妙

Đem dacircng cuacuteng chư Phật 983417 拱 諸 佛

Mười muocircn ức caacutec phương 億 各 方

Đến giờ ăn kịp về 158014 143838 咹 及 161265

Ăn cơm xong kinh hagravenh 咹 169653 衝 經 行

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就

Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thường coacute 136093 極 樂 常 固 Chim magraveu sắc lẫn lộn 牟 色 吝 倫 Như bạch hạc khổng-tước 如 白 鶴 孔 雀 Anh-votilde vagrave xaacute-lợi 鸚 鵡 吧 舍 利

Với ca-lăng-tần-giagrave 貝迦 陵 頻 伽

Cugraveng giống chim cọng-mạng 拱 種 共 命

Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Chim kecircu tiếng hogravea nhatilde 呌 㗂 和 雅

Tiếng chim diễn noacutei phaacutep 㗂 演 呐 法 Như Ngũ căn Ngũ lực 如 五 根 五 力

Cugraveng Thất bồ đề phần 拱 七 菩 提 分

Hay Baacutet thaacutenh đạo phần 八 聖 道 分 Vagrave caacutec phaacutep như vậy 吧 各 法 如 丕

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 5

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 3: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Tỳ-kheo Ly-Bagrave-Đa 比 丘 離 婆 多 Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave 周 利 槃 陀 伽

Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave 難 陀 阿 難 陀

La-Haacuten La-Hầu-La 羅 漢 羅 睺 羅

Ngagravei Kiều-Phạm-Ba-Đề 131738 憍 梵 波 提

Đầu-Lư-Phả-La-Đọa 2 頭 盧 頗 羅 墮

Ngagravei Ca-Lưu-Đagrave-Di 131738 迦 留 陀 夷

Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na 摩 訶 劫 賓 那

La-Haacuten Bạc-Cacircu-La 羅 漢 薄 俱 羅

Ngagravei A-Nậu-Lacircu-Đagrave 131738 阿 耨 樓 馱

Những đại đệ tử khaacutec 仍 大 弟 子 恪 Chư Bồ-taacutet Ma-ha 諸 菩 薩 摩 訶Gồm Văn-Thugrave-Sư-Lợi 131167 文 殊 師 利

Tocircn xưng Phaacutep-Vương-Tử 尊 稱 法 王 子

A-Dật-Đa Bồ-taacutet 阿 逸 多 菩 薩

Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet 3 陀 訶 提 菩 薩

Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet 常 精 進 菩 薩 Caacutec ETHại Bồ-taacutet khaacutec 各 大 菩 薩 恪

Coacute vocirc lượng chư Thiecircn 固 無 量 諸 天 Như Thiacutech-Đề-Hườn-Nhacircn 如 釋 提 桓 因 Cugraveng đại chuacuteng dự hội 拱 大 眾 豫 會

c 2 賓頭盧頗羅墮 Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa c 3 乾陀訶提菩薩 Cagraven-Đagrave-Ha-Đề Bồ-taacutet

2 固 世 界 極 樂 Coacute Thế Giới Cực Lạc Bấy giờ đức Phật bảo 閉 143993 德 佛 134674 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Từ đacircy qua phương Tacircy 自 底 戈 方 西 Mười muocircn ức cotildei Phật 億 136093 佛

Coacute thế giới Cực Lạc 固 世 界 極 樂

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Đang giảng phaacutep cotildei đoacute 當 講 法 136093 妬 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Vigrave sao gọi Cực lạc 為 牢 噲 極 樂

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 3

Bởi chuacuteng sanh nơi đoacute 150724 眾 生 尼 妬 Khocircng coacute sự khổ natildeo 空 固 事 苦 惱 Chỉ hưởng toagraven vui thuacute 只 享 全 141145 趣 Necircn gọi cotildei Cực Lạc 141786 噲 136093 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Coacute bảy lớp bao lơn 固 148921 包 欄 Bảy lớp magravenh lưới baacuteu 148921 983352 䋥 寶 Bảy lớp hagraveng cacircy baacuteu 148921 桁 核 寶

Đều coacute bốn moacuten baacuteu 調 固 156314 155770 寶 Bao bọc hết chung quanh 包 155420 歇 終 垙 Necircn gọi tecircn Cực Lạc 141786 噲 152525 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意

Lại coacute ao bảy baacuteu 吏 固 寶

Đầy nước taacutem cocircng đức 133829 渃 功 德 Caacutet vagraveng trải khắp đaacutey 135909 鐄 扯 垃 底 Bực thềm quanh bốn phiacutea 堛 136030 垙 156314 983814 Do vagraveng bạc lưu ly 由 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc hiệp thagravenh 拱 玻 瓈 合 成 Lầu gaacutec ở becircn trecircn 楼 格 於 邊 984305 Đều trang sức nghiecircm cẩn 調 裝 飭 嚴 謹 Bằng vagraveng bạc lưu ly 朋 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc xa cừ 拱 頗 梨 車 磲

Xiacutech chacircu vagrave matilde natildeo 赤 珠 吧 馬 瑙

Trong ao coacute hoa sen 固 花 蓮 To lớn bằng baacutenh xe 139313 139308 朋 164579 車 Magraveu xanh aacutenh saacuteng xanh 牟 青 暎 144067 青

Magraveu vagraveng aacutenh saacuteng vagraveng 牟 黄 暎 144067 黄 Magraveu đỏ aacutenh saacuteng đỏ 牟 赭 暎 144067 赭 Magraveu trắng aacutenh saacuteng trắng 牟 151416 暎 144067 151416 Mầu nhiệm thơm trong lagravenh 牟 任 983676 984370 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

trang 4 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Thường thường trỗi nhạc trời 常 常 樂 136694 Vagraveng rograveng trải phủ đất 鐄 146644 扯 拊 坦 Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Mưa hoa mạn-đagrave-la 168313 華 曼 陀 羅

Vagraveo luacutec hừng saacuteng sớm 984050 143734 148138 148380

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂

Dugraveng vạt aacuteo sấp hoa 拥 161484 153356 插 華

Mạn-đagrave-la huyền diệu 曼 陀 羅 玄 妙

Đem dacircng cuacuteng chư Phật 983417 拱 諸 佛

Mười muocircn ức caacutec phương 億 各 方

Đến giờ ăn kịp về 158014 143838 咹 及 161265

Ăn cơm xong kinh hagravenh 咹 169653 衝 經 行

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就

Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thường coacute 136093 極 樂 常 固 Chim magraveu sắc lẫn lộn 牟 色 吝 倫 Như bạch hạc khổng-tước 如 白 鶴 孔 雀 Anh-votilde vagrave xaacute-lợi 鸚 鵡 吧 舍 利

Với ca-lăng-tần-giagrave 貝迦 陵 頻 伽

Cugraveng giống chim cọng-mạng 拱 種 共 命

Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Chim kecircu tiếng hogravea nhatilde 呌 㗂 和 雅

Tiếng chim diễn noacutei phaacutep 㗂 演 呐 法 Như Ngũ căn Ngũ lực 如 五 根 五 力

Cugraveng Thất bồ đề phần 拱 七 菩 提 分

Hay Baacutet thaacutenh đạo phần 八 聖 道 分 Vagrave caacutec phaacutep như vậy 吧 各 法 如 丕

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 5

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 4: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Bởi chuacuteng sanh nơi đoacute 150724 眾 生 尼 妬 Khocircng coacute sự khổ natildeo 空 固 事 苦 惱 Chỉ hưởng toagraven vui thuacute 只 享 全 141145 趣 Necircn gọi cotildei Cực Lạc 141786 噲 136093 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Coacute bảy lớp bao lơn 固 148921 包 欄 Bảy lớp magravenh lưới baacuteu 148921 983352 䋥 寶 Bảy lớp hagraveng cacircy baacuteu 148921 桁 核 寶

Đều coacute bốn moacuten baacuteu 調 固 156314 155770 寶 Bao bọc hết chung quanh 包 155420 歇 終 垙 Necircn gọi tecircn Cực Lạc 141786 噲 152525 極 樂 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意

Lại coacute ao bảy baacuteu 吏 固 寶

Đầy nước taacutem cocircng đức 133829 渃 功 德 Caacutet vagraveng trải khắp đaacutey 135909 鐄 扯 垃 底 Bực thềm quanh bốn phiacutea 堛 136030 垙 156314 983814 Do vagraveng bạc lưu ly 由 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc hiệp thagravenh 拱 玻 瓈 合 成 Lầu gaacutec ở becircn trecircn 楼 格 於 邊 984305 Đều trang sức nghiecircm cẩn 調 裝 飭 嚴 謹 Bằng vagraveng bạc lưu ly 朋 鐄 鉑 琉 璃 Cugraveng pha lecirc xa cừ 拱 頗 梨 車 磲

Xiacutech chacircu vagrave matilde natildeo 赤 珠 吧 馬 瑙

Trong ao coacute hoa sen 固 花 蓮 To lớn bằng baacutenh xe 139313 139308 朋 164579 車 Magraveu xanh aacutenh saacuteng xanh 牟 青 暎 144067 青

Magraveu vagraveng aacutenh saacuteng vagraveng 牟 黄 暎 144067 黄 Magraveu đỏ aacutenh saacuteng đỏ 牟 赭 暎 144067 赭 Magraveu trắng aacutenh saacuteng trắng 牟 151416 暎 144067 151416 Mầu nhiệm thơm trong lagravenh 牟 任 983676 984370 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

trang 4 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Thường thường trỗi nhạc trời 常 常 樂 136694 Vagraveng rograveng trải phủ đất 鐄 146644 扯 拊 坦 Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Mưa hoa mạn-đagrave-la 168313 華 曼 陀 羅

Vagraveo luacutec hừng saacuteng sớm 984050 143734 148138 148380

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂

Dugraveng vạt aacuteo sấp hoa 拥 161484 153356 插 華

Mạn-đagrave-la huyền diệu 曼 陀 羅 玄 妙

Đem dacircng cuacuteng chư Phật 983417 拱 諸 佛

Mười muocircn ức caacutec phương 億 各 方

Đến giờ ăn kịp về 158014 143838 咹 及 161265

Ăn cơm xong kinh hagravenh 咹 169653 衝 經 行

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就

Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thường coacute 136093 極 樂 常 固 Chim magraveu sắc lẫn lộn 牟 色 吝 倫 Như bạch hạc khổng-tước 如 白 鶴 孔 雀 Anh-votilde vagrave xaacute-lợi 鸚 鵡 吧 舍 利

Với ca-lăng-tần-giagrave 貝迦 陵 頻 伽

Cugraveng giống chim cọng-mạng 拱 種 共 命

Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Chim kecircu tiếng hogravea nhatilde 呌 㗂 和 雅

Tiếng chim diễn noacutei phaacutep 㗂 演 呐 法 Như Ngũ căn Ngũ lực 如 五 根 五 力

Cugraveng Thất bồ đề phần 拱 七 菩 提 分

Hay Baacutet thaacutenh đạo phần 八 聖 道 分 Vagrave caacutec phaacutep như vậy 吧 各 法 如 丕

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 5

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 5: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意 Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Thường thường trỗi nhạc trời 常 常 樂 136694 Vagraveng rograveng trải phủ đất 鐄 146644 扯 拊 坦 Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Mưa hoa mạn-đagrave-la 168313 華 曼 陀 羅

Vagraveo luacutec hừng saacuteng sớm 984050 143734 148138 148380

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂

Dugraveng vạt aacuteo sấp hoa 拥 161484 153356 插 華

Mạn-đagrave-la huyền diệu 曼 陀 羅 玄 妙

Đem dacircng cuacuteng chư Phật 983417 拱 諸 佛

Mười muocircn ức caacutec phương 億 各 方

Đến giờ ăn kịp về 158014 143838 咹 及 161265

Ăn cơm xong kinh hagravenh 咹 169653 衝 經 行

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就

Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thường coacute 136093 極 樂 常 固 Chim magraveu sắc lẫn lộn 牟 色 吝 倫 Như bạch hạc khổng-tước 如 白 鶴 孔 雀 Anh-votilde vagrave xaacute-lợi 鸚 鵡 吧 舍 利

Với ca-lăng-tần-giagrave 貝迦 陵 頻 伽

Cugraveng giống chim cọng-mạng 拱 種 共 命

Ngagravey đecircm trọn saacuteu buổi 143900 143896 132347 984349 143987

Chim kecircu tiếng hogravea nhatilde 呌 㗂 和 雅

Tiếng chim diễn noacutei phaacutep 㗂 演 呐 法 Như Ngũ căn Ngũ lực 如 五 根 五 力

Cugraveng Thất bồ đề phần 拱 七 菩 提 分

Hay Baacutet thaacutenh đạo phần 八 聖 道 分 Vagrave caacutec phaacutep như vậy 吧 各 法 如 丕

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 5

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 6: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Chuacuteng sanh cotildei Cực Lạc 眾 生 136093 極 樂 Nghe xong tiếng chim hoacutet 157073 衝 㗂 唿

Thảy thảy đều niệm Phật 汰 汰 調 念 佛 Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Ocircng chớ necircn nghĩ rằng 翁 141786 擬 浪 Những giống chim noacutei đoacute 仍 種 呐 妬 Do tội baacuteo sanh ra 由 罪 報 生 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Bởi cotildei Phật Di ETHagrave 136093 佛 彌 陀

Đacircu coacute ba đường dữ 兜 固 塘 與 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Cực Lạc ấy 尼 136093 極 樂 意 Aacutec đạo khocircng nghe noacutei 惡 道 空 157073 呐

Huống chi lagrave coacute thiệt 況 之 羅 固 實

Những giống chim lạ đoacute 仍 種 邏 妬 Do Đức Phật Di Đagrave 由 德 佛 彌 陀

Biến hoaacute để thuyecircn lưu 變 化 底 宣 流

Caacutec diệu phaacutep ấy thocirci 各 妙 法 意 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi cotildei Phật Di ETHagrave 尼 136093 佛 彌 陀 Gioacute nhẹ long lay động 164804 142045 142310 動 Caacutec hagraveng cacircy magravenh lưới 各 桁 核 983352 䋥 Phaacutet acircm thanh vi diệu 151349 音 聲 微 妙

Như trăm ngagraven nhạc khiacute 如 151443 133555 樂 器 Đang hogravea hợp diễn tấu 當 和 合 演 湊 Ai nghe acircm thanh đoacute 埃 157073 音 聲 妬 Đều sanh lograveng niệm Phật 調 生 140984 念 佛

Niệm Phaacutep vagrave niệm Tăng 念 法 吧 念 僧 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc4 thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

c4 Cotildei Cực Lạc 136093極樂 = 窒141145 Miền Rất Vui

trang 6 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 7: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

(大彌陀經演音 Đại Di Đagrave Kinh diễn Acircm tr 2a)

3 德 佛 阿 彌 陀 Đức Phật A Di ETHagrave

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世 Vigrave sao Đức Phật đoacute 為 牢 德 佛 妬 Coacute hiệu A Di Đagrave 固 號 阿 彌 陀 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Hagraveo quang của Đức Phật 號 光 163153 德 佛 Chiếu saacuteng choacutei vocirc lượng 照 148380 147996 無 量

Soi thấu cotildei mười phương 148509 透 136093 方 Magrave khocircng bị chướng ngại 麻 空 備 障 礙

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật vagrave nhơn dacircn 德 佛 吧 人 民 Sống vocirc lượng vocirc biecircn 150505 無 量 無 邊

Tới a-tăng-kỳ kiếp 細 阿 僧 祇 劫

Necircn gọi A Di Đagrave 141786 噲 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Đức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Từ thagravenh Phật đến nay 自 成 佛 細

Tiacutenh đatilde được mười kiếp 并 㐌 特 刦

Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

ETHức Phật A Di Đagrave 德 佛 阿 彌 陀

Coacute vocirc lượng vocirc biecircn 固 無 量 無 邊

Caacutec Thanh Văn đệ tử 各 聲 聞 弟 子 Đều lagrave A La-Haacuten 調 羅 阿 羅 漢

Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特 Số Bồ-taacutet cũng vậy 数 菩 薩 拱 丕

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cotildei Cực Lạc thagravenh tựu 136093 極 樂 成 就 Cocircng đức trang nghiecircm ấy 功 德 莊 嚴 意

4 念 137786 名 號 131738 Niệm giữ Danh Hiệu Ngagravei Lại nữa Xaacute-Lợi-Phất 吏 女 舍 利 弗

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 7

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 8: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Vatildeng sanh về Cực Lạc 往 生 161265 極 樂 Đều A-bệ-bạt-triacute 調 阿 鞞 跋 致

Trong đoacute coacute nhiều vị 154269 妬 固 984422 位 Được Nhứt sanh bổ xứ 特 一 生 補 處

Caacutec vị đoacute rất nhiều 各 位 妬 983657 984422 Khocircng thể tiacutenh đếm được 空 体 并 點 特

Chỉ coacute thể phỏng đoaacuten 只 固 体 仿 斷

Lagrave vocirc lượng vocirc biecircn 羅 無 量 無 邊 A-tăng-kỳ magrave thocirci 阿 僧 祇 麻 催 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Chuacuteng sanh nagraveo nghe được 眾 生 157073 特

Những điều kể trecircn đacircy 仍 調 計 984305 底

Necircn phaacutet nguyện cầu sanh 141786 151349 願 求 生 Về cotildei Phật Di Đagrave 161265 136093 佛 彌 陀 Sao lại noacutei như vậy 牢 吏 呐 如 丕 Vigrave sẽ được tụ hội 為 仕 特 聚 會 Cugraveng caacutec bực Thượng thiện 拱 各 偪 上 善

Nơi chỗ Cực Lạc ấy 坭 135858 極 樂 意 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Khocircng thể vigrave chuacutet iacutet 空 体 為 138087 131299

Thiện căn vagrave phước đức 善 根 吧 福 德

Nhacircn duyecircn magrave được sanh 因 緣 麻 特 生

Về cotildei Phật đoacute đacircu 161265 136093 佛 妬 兜 Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nếu coacute thiện nam tử 裊 固 善 男 子

Hoặc thiện nữ nhơn nagraveo 或 善 女 人 Nghe noacutei đến đức Phật 157073 呐 158014 德 佛

Rồi niệm giữ danh hiệu 耒 念 137786 名 號 A Di Đagrave của Ngagravei 阿 彌 陀 163153 131738 Một ngagravey hoặc hai ngagravey 没 143900 或 131369 143900

Ba ngagravey hoặc bốn ngagravey 143900 或 156314 143900

Năm ngagravey hoặc saacuteu ngagravey 131388 143900 或 984349 143900

Hoặc giữ tới bảy ngagravey 或 137786 細 143900

trang 8 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 9: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Một lograveng khocircng taacuten loạn 没 140984 空 散 亂 Người ấy luacutec lacircm chung 131739 意 143734 臨 終 Được đức Phật Di Đagrave 特 德 佛 彌 陀

Cugraveng với chư Thaacutenh Chuacuteng 拱 貝 諸 聖 眾 Hiện thacircn ngay trước mặt 現 身 145805 略 168472 Người đoacute trước khi chết 131739 妬 略 欺 145986 Tacircm thần chẳng ngatilde nghiecircng 心 神 我 迎 Ắt được vatildeng sanh về 乙 特 往 生 161265 Cotildei Phật A Di Đagrave 136093 佛 阿 彌 陀

Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Ta thấy sự lợi iacutech 些 体 事 利 益

Necircn noacutei những lời nagravey 141786 呐 仍 134354 尼 Nếu chuacuteng sanh nghe giảng 裊 眾 生 157073 講 Necircn phải phaacutet nguyện ngay 141786 沛 發 願 145805 Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

5 諸佛垃984349方 Chư Phật Khắp Saacuteu Phương Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 135167 134694

Lợi iacutech vagrave cocircng đức 利 益 吧 功 德

Khocircng thể nghĩ bagraven được 空 体 議 135313 特 Của đức Phật Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Nơi thế giới phương Đocircng 坭 世 界 方 東

Coacute A Suacutec Bệ Phật 固 阿閦 鞞 佛

Đức Tu Di Tướng Phật 德 須 彌 相 佛

Đức Đại Tu Di Phật 德 大 須 彌 佛

Đức Tu Di Quang Phật 德 須 彌 光 佛

Cugraveng với Diệu Acircm Phật 拱 貝 妙 音 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 9

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 10: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Nam 坭 世 界 方 南 Coacute Nhựt Nguyệt Đăng Phật 固 日 月 燈 佛

Đức Danh Văn Quang Phật 德 名 聞 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Đức Tu Di Đăng Phật 德 須 彌 燈 佛

Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật 無 量 精 進 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Tacircy 坭 世 界 方 西 Coacute Vocirc Lượng Thọ Phật 固 無 量 壽 佛

Đức Vocirc Lượng Tướng Phật 德 無 量 相 佛

Đức Vocirc Lượng Tragraveng Phật 德 無 量 幢 佛

Đại Quang Đại Minh Phật 大 光 大 明 佛

Bửu Tướng Tịnh Quang Phật 寶 相 淨 光 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼

trang 10 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 11: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Bắc 坭 世 界 方 北 Coacute Đức Diệm Kiecircn Phật 固 德 焰 肩 佛

Coacute Tối Thắng Acircm Phật 固 最 勝 音 佛

Nan Trở Nhựt Sanh Phật 難 沮 日 生 佛

Cugraveng với Votildeng Minh Phật 拱 貝 網 明 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Hạ 坭 世 界 方 下 Coacute Đức Sư Tử Phật 固 德 師 子 佛 Coacute Đức Danh Văn Phật 固 德 名 聞 佛 Danh Quang Đạt Mạ Phật 名 光 達 摩 佛

Phaacutep Tragraveng Trigrave Phaacutep Phật 法 幢 持 法 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 11

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 12: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Nơi thế giới phương Thượng 坭 世 界 方 上 Coacute Đức Phạm Acircm Phật 固 德 梵 音 佛

Coacute Đức Tuacutec Vương Phật 固 德 宿 王 佛

Hương Thượng Hương Quang Phật 香 上 香 光 佛

Đức Đại Diệm Kiecircn Phật 德 大 焰 肩 佛

Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật5 寶 華 嚴 身 佛

Ta La Thọ Vương Phật 娑 羅 樹 王 佛

Cugraveng Bửu Hoa Đức Phật 拱 寶 華 德 佛

Kiến Nhứt Thế Nghĩa Phật 見 一 切 義 佛

Như Tu Di Sơn Phật 如 須 彌 山 佛

Hằng hagrave sa chư Phật 恒 河 沙 諸 佛

Đều ở tại cotildei migravenh 調 於 在 136093 命 Hiện tướng lưỡi dagravei rộng 現 相 983084 167037 140042 Bao trugravem cotildei Tam thiecircn 包 131507 136093 三 天

Noacutei lời thagravenh thật nầy 呐 134354 誠 實尼 Chuacuteng sanh necircn tin tưởng 眾 生 141786 信 想 Cugraveng lagrave necircn xưng taacuten 拱 羅 141786 稱 讚

Cocircng Đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Của toagraven thể Chư Phật 163153 全 体 諸 佛 Cugraveng luacutec Hộ Niệm Kinh 拱 143734 護 念 經

c5 Tạp Sắc Bửu Hoa Nghiecircm Thacircn Phật 雜色寶華嚴身佛

6 諸佛拱護念 Chư Phật Cugraveng Hộ Niệm

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Yacute của ocircng thế nagraveo 意 163153 翁 世

Vigrave sao lại gọi tecircn 為 牢 吏 噲 152525 Chư Phật Hộ Niệm Kinh 諸 佛 護 念 經

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Vigrave nếu coacute thiện nam 為 裊 固 善 男

trang 12 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 13: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Hoặc coacute tiacuten nữ nagraveo 或 固 信 女 Nghe kinh vagrave thọ trigrave 157073 經 吧 受 持

Nghe danh hiệu Chư Phật 157073 名 號 諸 佛 Thiện nam tiacuten nữ ấy 善 男 信 女 意 Được Chư Phật hộ niệm 得 諸 佛 護 念 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉 Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Bởi vậy necircn caacutec ocircng 150724 丕 141786 各 翁

Phải tin nhận lời ta 沛 信 983372 134354 些 Vagrave lời Chư Phật dạy 吧 134354 諸 佛 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Nếu người đatilde phaacutet nguyện 裊 131739 㐌 151349 願

Đang hoặc sẽ phaacutet nguyện 當 或 仕 151349 願

Sanh về cotildei Cực Lạc 生 161265 136093 極 樂

Của Phật A Di Đagrave 163153 德 佛 彌 陀 Thời những người nagravey đacircy 時 仍 131739 尼 底 Hoặc giả đatilde sanh về 或 者 㐌 生 161265 Hoặc giả hiện sanh về 或 者 現 生 161265 Hoặc giả sẽ sanh về 或 者 仕 生 161265 Được bực khocircng thối chuyển 得 堛 空 退 轉

Đạo Vocirc Thượng Bồ ETHề 道 無 上 菩 提 Cho necircn Xaacute-Lợi-Phất 朱 141786 舍 利 弗

Caacutec thiện nam tiacuten nữ 各 善 男 信 女 Necircn phaacutet nguyện sanh về 141786 151349 願 生 161265 Cotildei Di Đagrave Cực Lạc 136093 彌 陀 極 樂

7 法 門 實 983391 信 Phaacutep Mocircn Thật Khoacute Tin

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗 Hocircm nay ta ngợi khen 144090 些 議 134694

Cocircng đức của chư Phật 功 德 163153 諸 佛

Chư Phật cũng ngợi khen 諸 佛 供 議 134694

Cocircng đức khocircng nghĩ bagraven 功 德 空 議 135313 Thiacutech Ca Macircu Ni Phật 釋 迦 牟 尼 佛

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 13

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 14: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

Lagravem được việc rất khoacute 特 役 983657 983606 Vagrave thật lagrave iacutet coacute 吧 實 羅 131299 固 Nơi Ta Bagrave aacutec thế 坭 娑 婆 惡 世

Ngũ trọc kiếp kiến trọc 五 濁 劫 見 濁

Phiền natildeo chuacuteng sanh trọc 煩 惱 眾 生 濁

Vagrave trong sanh mạng trọc 吧 生 命 濁

Magrave Ngagravei chứng được ngocirci 麻 131738 證 得 983249 Vocirc Thượng Chaacutenh Đẳng Giaacutec 無 上 正 等 覺 Ngagravei vigrave chư chuacuteng sanh 131738 為 諸 眾 生 Noacutei cho toagraven thế gian 呐 朱 全 世 間 Một Phaacutep mocircn khoacute tin 没 法 門 983391 信

Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Phải biết nơi aacutec thế 沛 別 坭 惡 世

Ta lagravem việc khoacute nagravey 些 役 983606 尼 Đắc Vocirc Thượng Chaacutenh Giaacutec 得 無 上 正 覺 Vigrave toagraven thể thế gian 為 全 体 世 間 Noacutei Phaacutep mocircn khoacute tin 呐 法 門 983391 信

Đoacute lagrave điều rất khoacute 妬 羅 調 983657 983606

Đức Phật noacutei kinh xong 德 佛 呐 經 衝 Trưởng Latildeo Xaacute-Lợi-Phất 長 老 舍 利 弗

Cugraveng caacutec vị Tỳ kheo 拱 各 位 比 丘

Vagrave toagraven thể thế gian 吧 全 体 世 間

Trời Người A-Tu-La 136694 131739 阿 修 羅 Nghe được lời Phật dạy 157073 特 134354 佛 Đều vui mừng tin nhận 調 141145 141088 信 983372 Đảnh lễ xong lui ra 頂 禮 衝 165469

HẾT KINH A DI ĐAgrave 歇 經 阿 彌 陀

trang 14 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 15: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

PHỤ LỤC BẢN CHỮ HAacuteN

KINH VĂN 1 法會因由

如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目犍連摩訶迦葉摩訶迦旃延摩訶拘絺羅離婆多周利槃陀伽難陀阿難陀羅睺羅憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶劫賓那薄俱羅阿耨樓馱如是等諸大弟子並諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子阿逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩與如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天大眾俱

PHIEcircN AcircM 1 PHAacuteP HỘI NHƠN DO Như thị ngatilde văn Nhứt thời Phật tại Xaacute-Vệ quốc Kỳ-Thọ Cấp-Cocirc-ETHộc viecircn dữ ETHại Tỳ kheo tăng thiecircn nhị baacute ngũ thập nhơn cacircu giai thị ETHại A-La-Haacuten chuacuteng sở tri thức Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất Ma-ha Mục-Kiền-Liecircn Ma-ha Ca-Diếp Ma-ha Ca-Chiecircn-Diecircn Ma-ha Cacircu-Hy-La Ly-Bagrave-Đa Chacircu-Lợi-Bagraven-Đagrave-Giagrave Nan-Đagrave A-Nan-Đagrave La-Hầu-La Kiều-Phạm-Ba-Đề Tacircn-Đầu-Lư-Phả-La-Đọa Ca-Lưu-Đagrave-Di Ma-ha Kiếp-Tacircn-Na Bạc-Cacircu-La A-Nậu-Lacircu-Đagrave Như thị đẳng chư ETHại đệ tử Tịnh chư Bồ-taacutet Ma-ha-taacutet Văn-Thugrave Sư-Lợi Phaacutep vương tử A-Dật-ETHa Bồ-taacutet Cagraven-ETHagrave-Ha-ETHề Bồ-taacutet Thường-Tinh-Tiến Bồ-taacutet Dữ như thị đẳng chư ETHại Bồ-taacutet cập Thiacutech-ETHề-Huờn-Nhơn đẳng vocirc lượng chư thiecircn đại chuacuteng cacircu

KINH VĂN 2 極樂國土爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極樂其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極樂又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國耨名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池八功德水充滿其中池底純以金沙布地四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣亦以金銀琉璃頗梨車磲赤珠馬瑙而嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光黃色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM 2 CỰC LẠC QUỐC ETHỘ Nhĩ thời Phật caacuteo Trưởng latildeo Xaacute-Lợi-Phất tugraveng thị Tacircy phương quaacute thập vạn ức Phật độ hữu thế giới danh viết Cực Lạc Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di ETHagrave kim hiện tại thuyết phaacutep Xaacute-Lợi-Phất bỉ độ hagrave cố danh vi Cực Lạc Kỳ quốc chuacuteng sanh vocirc hữu chuacuteng khổ đatilden thụ chư lạc cố danh Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thất trugraveng lan thuẫn thất trugraveng la votildeng thất trugraveng hagraveng thọ giai thị tứ bảo chu taacutep vi nhiễu Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trigrave baacutet cocircng đức thuỷ sung matilden kỳ trung trigrave để thuần dĩ kim sa bố địa tứ biecircn giai đạo kim ngacircn lưu ly pha lecirc hợp thagravenh Thượng hữu lacircu caacutec diệc dĩ kim ngacircn lưu ly pha lecirc xa cừ xiacutech chacircu matilde natildeo nhi nghiecircm sức chi Trigrave trung liecircn hoa đại như xa luacircn

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 15

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 16: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

thanh sắc thanh quang huỳnh sắc huỳnh quang xiacutech sắc xiacutech quang bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常以清旦各以衣裓盛眾妙華供養他方十萬億佛即以食時還到本國飯食經行舍利弗極樂國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thường taacutec thiecircn nhạc huỳnh kim vi địa truacute dạ lục thời thiecircn vũ mạn-đagrave-la hoa Kỳ quốc chuacuteng sanh thường dĩ thanh đaacuten caacutec dĩ y kiacutech thigravenh chuacuteng diệu hoa cuacuteng dường tha phương thập vạn ức Phật Tức dĩ thực thời hoagraven đaacuteo bổn quốc phạn thực kinh hagravenh Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN

復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥白鶴孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢五根五力七菩提分八聖道分如是等法其土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧舍利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者何彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴

PHIEcircN AcircM Phục thứ Xaacute-Lợi-Phất bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu bạch hạc khổng tước anh vũ xaacute lợi ca lăng tần giagrave cộng mạng chi điểu Thị chư chuacuteng điểu truacute dạ lục thời xuất hoagrave nhatilde acircm kỳ acircm diễn sướng ngũ căn ngũ lực thất bồ đề phần baacutet thaacutenh đạo phần như thị đẳng phaacutep Kỳ độ chuacuteng sanh văn thị acircm dĩ giai tất niệm Phật niệm Phaacutep niệm Tăng Xaacute-Lợi-Phất nhữ vật vị thử điểu thực thị tội baacuteo sở sanh Sở dĩ giả hagrave bỉ Phật quốc độ vocirc tam aacutec đạo Xaacute-Lợi-Phất kỳ Phật quốc độ thượng vocirc aacutec đạo chi danh hagrave huống hữu thực Thị chư chuacuteng điểu giai thị A Di ETHagrave Phật dục linh phaacutep acircm tuyecircn lưu biến hoaacute sở taacutec Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hagraveng thọ cập bảo la votildeng xuất vi diệu acircm thiacute như baacute thiecircn chủng nhạc đồng thời cụ taacutec Văn thị acircm giả tự nhiecircn giai sanh niệm phật niệm phaacutep niệm tăng chi tacircm Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 3 阿彌陀佛舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障礙是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌陀舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫又舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅漢非是算數之所能知諸菩薩眾亦復如是舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴

trang 16 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 17: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

PHIEcircN AcircM 3 A DI ETHAgrave PHẬT Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave bỉ Phật hagrave cố hiệu A Di ETHagrave Xaacute Lợi Phất bỉ Phật quang minh vocirc lượng chiếu thập phương quốc vocirc sở chướng ngại Thị cố hiệu vi A Di ETHagrave Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật thọ mạng cập kỳ nhơn dacircn vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp cố danh A Di ETHagrave Xaacute-Lợi-Phất A Di ETHagrave Phật thagravenh Phật dĩ lai ư kim thập kiếp Hựu Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật hữu vocirc lượng vocirc biecircn Thanh Văn đệ tử giai A-La-Haacuten phi thị toaacuten số chi sở năng tri Chư Bồ-taacutet chuacuteng diệc phục như thị Xaacute-Lợi-Phất bỉ Phật quốc độ thagravenh tựu như thị cocircng đức trang nghiecircm

KINH VĂN 4 執持名號又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋致其中多有一生補處其數甚多非是算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇說舍利弗眾生聞者應當發願願生彼國所以者何特與如是諸上善人俱會一處舍利弗不可以少善根福德因緣特生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三日若四日若五日若六日若七日一心不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾現在其前是人終時心不顛倒即特往生阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故說此言若有眾生聞是說者應當發願生彼國土

PHIEcircN AcircM 4 CHẤP TRIgrave DANH HIỆU Hựu Xaacute-Lợi-Phất Cực Lạc quốc độ chuacuteng sanh sanh giả giai thị A-bệ-bạt-triacute kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ kỳ số thậm đa phi thị toaacuten số sở năng tri chi đatilden khả dĩ vocirc lượng vocirc biecircn a tăng kỳ kiếp thuyết Xaacute-Lợi-Phất chuacuteng sanh văn giả ưng đương phaacutet nguyện nguyện sanh bỉ quốc Sở dĩ giả hagrave đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn cacircu hội nhứt xứ Xaacute-Lợi-Phất bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhơn duyecircn đắc sanh bỉ quốc Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thuyết A Di ETHagrave Phật chấp trigrave danh hiệu nhược nhứt nhựt nhược nhị nhựt nhược tam nhựt nhược tứ nhựt nhược ngũ nhựt nhược lục nhựt nhược thất nhựt nhứt tacircm bất loạn Kỳ nhơn lacircm mệnh chung thời A Di ETHagrave Phật dữ chư thaacutenh chuacuteng hiện tại kỳ tiền Thị nhơn chung thời tacircm bất điecircn đảo tức đắc vatildeng sanh A Di ETHagrave Phật Cực Lạc quốc độ Xaacute-Lợi-Phất ngatilde kiến thị lợi cố thuyết thử ngocircn Nhược hữu chuacuteng sanh văn thị thuyết giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 5 六方諸佛

舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議功德東方亦有阿

閦鞞佛須彌相佛大須彌佛須彌光佛妙音佛如是等

恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說

誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念

經 PHIEcircN AcircM 5 LỤC PHƯƠNG CHƯ PHẬT

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả taacuten thaacuten A Di ETHagrave Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức ETHocircng phương diệc hữu A Suacutec Bệ Phật Tu Di Tướng Phật ETHại Tu Di Phật Tu Di Quang Phật Diệu Acircm Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 17

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 18: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

KINH VĂN 舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛大焰肩佛須彌

燈佛無量精進佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長

舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt ETHăng Phật Danh Văn Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tu Di ETHăng Phật Vocirc Lượng Tinh Tiến Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛無量幢佛大光

佛大明佛寶相佛淨光佛如是等恒河沙數諸佛各於

其國出廣長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生

當信是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Tacircy phương thế giới hữu Vocirc Lượng Thọ Phật Vocirc Lượng Tướng Phật Vocirc Lượng Tragraveng Phật ETHại Quang Phật ETHại Minh Phật Bảo Tướng Phật Tịnh Quang Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛難沮佛日生佛

網明佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三

千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不可思議功德

一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiecircn Phật Tối Thắng Acircm Phật Nan Trở Phật Nhựt sanh Phật Votildeng Minh Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光佛達摩佛法

幢佛持法佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長舌

相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不

可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật Danh Văn Phật Danh Quang Phật ETHạt Ma Phật Phaacutep Tragraveng Phật Trigrave Phaacutep Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN

trang 18 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 19: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上佛香光佛大

焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅樹王佛寶華德佛見一切

義佛如須彌山佛如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣

長舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等眾生當信是稱

讚不可思議功德一切諸佛所護念經 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất Thượng phương thế giới hữu Phạm Acircm Phật Tuacutec Vương Phật Hương Thượng Phật Hương Quang Phật ETHại Diệm Kiecircn Phật Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiecircm Thacircn Phật Sa La Thọ Vương Phật Bảo Hoa ETHức Phật Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật Như Tu Di Sơn Phật Như thị đẳng hằng hagrave sa số chư Phật caacutec ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng biến phuacute tam thiecircn đại thiecircn thế giới thuyết thagravenh thật ngocircn nhữ đẳng chuacuteng sanh đương tiacuten thị xưng taacuten bất khả tư nghigrave cocircng đức nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh

KINH VĂN 6 諸佛護念

舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛所護念經舍利

弗若有善男子善女人聞是經受持者及聞諸佛名者 是諸善男子善女人皆為一切諸佛之所護念皆特不退轉於 阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗汝等皆當信受我語及諸

佛所說 PHIEcircN AcircM 6 CHƯ PHẬT HỘ NIỆM

Xaacute-Lợi-Phất ư nhữ yacute vacircn hagrave hagrave cố danh vi nhứt thế chư Phật sở hộ niệm kinh Xaacute Lợi Phất nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trigrave giả cập văn chư Phật danh giả thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thế chư Phật chi sở hộ niệm giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Thị cố Xaacute-Lợi-Phất nhữ đẳng giai đương tiacuten thụ ngatilde ngữ cập chư Phật sở thuyết

KINH VĂN 舍利弗若有人已發願今發願當發願欲生阿彌陀佛國

者是諸人等皆特不退轉於阿耨多羅三藐三菩提於彼國

土若已生若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女

人若有信者應當發願生彼國土 PHIEcircN AcircM

Xaacute-Lợi-Phất nhược hữu nhơn dĩ phaacutet nguyện kim phaacutet nguyện đương phaacutet nguyện dục sanh A Di ETHagrave Phật quốc giả thị chư nhơn đẳng giai đắc bất thối chuyển ư A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh nhược kim sanh nhược đương sanh Thị cố Xaacute-Lợi-Phất chư thiện nam tử thiện nữ nhơn nhược hữu tiacuten giả ưng đương phaacutet nguyện sanh bỉ quốc độ

KINH VĂN 7 難信之法

舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德彼諸佛等亦稱

讚我不可思議功德而作是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之

事能於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱濁眾生

濁命濁中特阿耨多羅三藐三菩提為諸眾生說是一切

世間難信之法舍利弗當知我於五濁惡世行此難事特

A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm trang 19

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm

Page 20: LÊ VĂN NG DI N ÂM KINH A DI À · 2012-10-27 · Từng được nghe bài kinh chữ Hán trong các dịp tang lễ Bà, Cha và Mẹ, gần như thuộc nằm lòng nhiều

阿耨多羅三藐三菩提為一切世間說此難信之法是為甚

難佛說此經已舍利弗及諸比丘一切世間天人阿修羅

等聞佛所說歡喜信受作禮而去 PHIEcircN AcircM 7 NAN TIacuteN CHI PHAacuteP

Xaacute-Lợi-Phất như ngatilde kim giả xưng taacuten chư Phật bất khả tư nghigrave cocircng đức bỉ chư Phật đẳng diệc xưng taacuten ngatilde bất khả tư nghigrave cocircng đức nhi taacutec thị ngocircn Thiacutech Ca Macircu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự Năng ư Ta Bagrave quốc độ ngũ trọc aacutec thế kiếp trọc kiến trọc phiền natildeo trọc chuacuteng sanh trọc mệnh trọc trung đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị chư chuacuteng sanh thuyết thị nhứt thế thế gian nan tiacuten chi Phaacutep Xaacute-Lợi-Phất đương tri ngatilde ư ngũ trọc aacutec thế hagravenh thử nan sự đắc A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề vị nhứt thế thế gian thuyết thử nan tiacuten chi phaacutep thị vi thậm nan Phật thuyết thử kinh dĩ Xaacute-Lợi-Phất cập chư tỳ kheo nhứt thế thế gian thiecircn nhơn A-tu-la đẳng văn Phật sở thuyết hoan hỷ tiacuten thụ taacutec lễ nhi khứ

trang 20 A Di ETHagrave Kinh Diễn Acircm