lẠm phÁt trung quỐc vÀ zimbabwe

26
ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI THỰC HIỆN BỞI: BÙI TIẾN THÀNH THẠCH HỒNG KHANH VĂN PHÚ BẢO TRUNG HUỲNH KIM ANH LÊ THÙY NGÂN PHẠM MINH KHÔI BÁO CÁO MÔN HỌC NHẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ ĐỀ TÀI: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC

Upload: bui-tien-thanh

Post on 22-Jun-2015

1.559 views

Category:

Education


3 download

DESCRIPTION

ĐÂY LÀ BÀI THUYẾT TRÌNH LẠM PHÁT MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

TRANSCRIPT

Page 1: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

ĐẠI HỌC HOA SENKHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI

THỰC HIỆN BỞI:BÙI TIẾN THÀNHTHẠCH HỒNG KHANHVĂN PHÚ BẢO TRUNGHUỲNH KIM ANHLÊ THÙY NGÂNPHẠM MINH KHÔI

BÁO CÁO MÔN HỌC NHẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

ĐỀ TÀI: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC

Page 2: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

I. ĐỊNH NGHĨA LẠM PHÁTII. LẠM PHÁT TRUNG QUỐC1. Giới Thiệu Trung Quốc2. Tình Hình Lạm Phát Trung Quốc3. Nguyên Nhân4. Biện Pháp Của Chính PhủIII. LẠM PHÁT QUỐC GIA SO SÁNH1. Giới Thiệu Quốc Gia So Sánh2. Tình Hình Lạm Phát3. Nguyên Nhân4. Biện Pháp5. Kết QuảIV. NHẬN XÉT

Page 3: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

ĐỊNH NGHĨA LẠM PHÁT

Page 4: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

ĐỊNH NGHĨA LẠM PHÁT

Page 5: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

GIỚI THIỆU TRUNG QUỐCGDP TRUNG QUỐC TỪ NĂM 2000 TỚI

2010 (TỈ USD)5364

49084519

1931

1453

1324

11981640

2235

2657

3382

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

NGUỒN: IMF

Page 6: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

GIỚI THIỆU TRUNG QUỐC

14256

5068 4909

33472649

2175

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

MỸ NHẬT BẢN TRUNGQUỐC

ĐỨC PHÁP ANH

GDP CỦA 6 NỀN KINH TẾ LỚN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2009 (TỈ USD)

NGUỒN: IMF

Page 7: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRUNG QUỐCCHỈ SỐ LẠM PHÁT TRUNG QUỐC TỪ NĂM 2008 ĐẾN

2/2011 (%)

4.9

5.864.9

3.5

-0.68-2

-1

0

1

2

3

4

5

6

7

2008 2009 2010 Jan-10 Feb-10

NGUỒN: IMF

Page 8: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂN

Page 9: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂNĐỘ TĂNG GIẢM LƯƠNG BÌNH QUÂN NĂM NÀY SO VỚI NĂM

TRƯỚC CỦA TRUNG QUỐC (%)

4.7

10

3.2

17.3

-1.1

6.4

-5

0

5

10

15

20

2004 2005 2006 2007 2008 2009

NGUỒN: IMF

Page 10: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂNLƯỢNG CUNG TIỀN M2 SO VỚI GDP TỪ

NĂM 2002 TỚI 2010 (%)

127

135

142 141143

145 146148

124

110

115

120

125

130

135

140

145

150

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

NGUỒN: IMF

Page 11: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂN

Page 12: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

LUỒNG NGUYÊN NHÂN 2

Page 13: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

BIỆN PHÁP

Page 14: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

BIỆN PHÁP

Page 15: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

BIỆN PHÁP

Page 16: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

GIỚI THIỆU ZIMBABWE

4.74 4.62 4.65

3.924.39

5.14

0

1

2

3

4

5

6

2005 2006 2007 2008 2009 2010

GDP ZIMBABWE TỪ 2005ĐẾN 2010 (TỈ USD)

NGUỒN: IMF

Page 17: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

LẠM PHÁT ZIMBABWE

Page 18: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

LẠM PHÁT ZIMBABWE

0

200

400

600

800

1000

1200

2000 2001 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

CHỈ SỐ LẠM PHÁT ZIMBABWE TỪ 2000 TỚI 2009 (%)

NGUỒN: IMF

Page 19: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂN

ZIMBABWE

Page 20: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NGUYÊN NHÂN

ZIMBABWE

Page 21: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

KẾT QUẢ ZIMBABWE

Page 22: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NHÂN XÉT 2 QUỐC GIA

14256

5068 4909

33472649 2175

92 50

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

MỸ NHẬT BẢN TRUNG QUỐC ĐỨC PHÁP ANH VIỆT NAM ZIMBABWE

GDP CÁC QUỐC GIA NĂM 2009 (TỈ USD)

NGUỒN: IMF

Page 23: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE

NHÂN XÉT 2 QUỐC GIA

Page 24: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE
Page 25: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE
Page 26: LẠM PHÁT TRUNG QUỐC VÀ ZIMBABWE