liên kết vb valence bond
TRANSCRIPT
![Page 1: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/1.jpg)
CHƯƠNG IV
LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
CHEMICAL BONDING
![Page 2: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/2.jpg)
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC.LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
LIÊN KẾT ION
LIÊN KẾT KIM LOẠI
LIÊN KẾT VAN DER WAALS
LIÊN KẾT HYDRO
![Page 3: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/3.jpg)
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
Một số đặc trưng liên kết
Bản chất của liên kết
Các loại liên kết
![Page 4: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/4.jpg)
Bản chất của liên kếtElectron hoá trị - ns(s), nsnp(p) , (n-1)dns(d), (n-2)f(n-1)dns(f)
Liên kết hoá học có bản chất điện (lực hút)
![Page 5: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/5.jpg)
Một số đặc trưng liên kết
Độ dài liên kết
Góc hóa trị
Bậc liên kết
Năng lượng liên kết
Đường cong thế năng
![Page 6: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/6.jpg)
![Page 7: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/7.jpg)
Đường cong thế năng Độ bền liên kết Elk=436kJ/molChiều dài liên kết d(H2)= 74pm
![Page 8: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/8.jpg)
Độ dài liên kết ( Bond Length)
• Là khoảng cách giữa hai hạt nhân cuả hai nguyên tử tạo liên kết.
![Page 9: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/9.jpg)
![Page 10: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/10.jpg)
Chiều dài liên kết phụ thuộc vào bán kính nguyên tử tạo liên kết
H—F
H—Cl
H—I
![Page 11: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/11.jpg)
Chiều dài liên kết phụ thuộc vào bậc liên kết
![Page 12: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/12.jpg)
Năng lượng liên kết H2(k) H(k) + H(k) ΔH= Elk
![Page 13: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/13.jpg)
![Page 14: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/14.jpg)
Bậc liên kết
• Là số liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử tham gia liên kết.
Acrylonitrile
Single bondDouble bond
Triple bond
![Page 15: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/15.jpg)
. NO2
- có 1 liên kết không định chỗ
Bậc liên kết = 1.5
O O O ON••
••••
••••
••••••••••
••••
••N
![Page 16: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/16.jpg)
Liên kết dlk(pm) Elk (kJ/mol)
C- C 154 346 C=C 134 610 CΞ C 120 835 N-N 145 163 N=N 123 418 N Ξ N 110 945Bậc liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và
chiều dài liên kết càng ngắn.
![Page 17: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/17.jpg)
Góc hóa trị(ABn n≥2 )
![Page 18: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/18.jpg)
Liên kết Bậc lk Chiều dài lk Elk HO—OH
O=O
1 142 pm 210 kJ/mol
2 121 498 kJ/mol
1.5 128 ?
Năng lượng liên kết
O O•••••••
••
••O
••
![Page 19: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/19.jpg)
Các loại liên kết
• Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử• Liên kết ion• Liên kết kim loại• Liên kết Vanderwaals• Liên kết Hydro
![Page 20: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/20.jpg)
Atomic Orbitals Molecules
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
![Page 21: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/21.jpg)
MOLECULAR ORBITAL THEORY — Robert Mullikan (1896-1986)
THUYẾT MO
Two Theories of Bonding
Phương pháp orbital phân tử (MO)
![Page 22: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/22.jpg)
Two Theories of Bonding• VALENCE BOND THEORY
— Linus Pauling
THUYẾT VBPhương pháp liên kết hóa trị (VB)
![Page 23: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/23.jpg)
Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo
phương pháp VB
Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
Các tính chất của liên kết cộng hóa trị
![Page 24: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/24.jpg)
1 2
a b
Phương trình sóng Schrodinger:
Khi 2 ngtử H ở xa nhau đủ để cho sự tương tác chưa xảy ra
Hàm sóng mô tả chuyển động đồng thời cuả hai electron
Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau, một cách gần đúng
Bài toán phân tử H2
0VEh
m8zyx 2
2
2
2
2
2
2
2
2b
2
1b
2
2a
2
1a
2
12
2
ab
2
re
re
re
re
re
reV
1ar1a e1
2br
2b e1
1b2a22b1a1H cc2
2b1a1H .
2 1b2a
2H .
2
![Page 25: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/25.jpg)
E0
Ψa
Ψs
rab
E
↑↑
↑↓
- Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
Hàm đối xứng (↑↓)
Hàm bất đối xứng(↑↑)
1b2a2b1aSS C
1b2a2b1aAA C
![Page 26: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/26.jpg)
![Page 27: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/27.jpg)
Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB
Lk cht cơ sở trên cặp e ↑↓(pp cặp e định chỗ - lk 2e 2tâm)
Lk cht được hình thành do sự che phủ của các AO hóa trị
(che phủ dương )
![Page 28: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/28.jpg)
Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB
Điều kiện tạo lk cht bền: Các AO có năng lượng xấp xỉ nhau Các AO có mật độ e đủ lớn Các AO có cùng tính định hướng
Liên kết càng bền khi mật độ che phủ của các AO càng lớn
Biểu diễn lk cht như sau H : H hoặc H – H
![Page 29: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/29.jpg)
Cơ chế ghép đôi (góp chung): +
→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO hóa
trị chứa e độc thân
• Chú ý: số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích
thích
nguyên tử C C*
Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích
thường xảy ra trong cùng một lớp.
↑ ↓
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
↑
Cơ chế tạo liên kết cộng hóa trị
![Page 30: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/30.jpg)
Cơ chế cho - nhậnCơ chế cho - nhận +
chất cho chất nhận↑↓
Khả năng tạo lk được quyết định bởi số và số
AO trống có thể có khi ng tử ở trạng thái kích thích
Ví dụ O: 2s2 2p22p12p1 O*: 2s22p2 2p2 2p0
↑↓
![Page 31: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/31.jpg)
→ Khả năng tạo liên kết cht (theo cả hai cơ chế) được quyết định
bởi số AO hóa trị của nguyên tố:
- Các nguyên tố chu kỳ I có 1 AO hóa trị → tạo tối đa 1 lk cht
- Các nguyên tố chu kỳ II có 4 AO hóa trị → tạo tối đa 4 lk cht
- Các nguyên tố chu kỳ III có 9 AO hóa trị → tạo tối đa 9 lk cht
Liên kết cộng hóa trị có tính bão hòa
![Page 32: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/32.jpg)
Ví dụ Hãy cho biết trong số các phân tử và ion
sau cấu tử nào có khả năng tồn tại. NH2
- , NH3, NH4+ ,NH5
2+,SF4, CCl4 CCl5 , PCl5, SF6 , CCl6, IF5 , BF5
![Page 33: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/33.jpg)
Tính chất của liên kết cộng hóa trịTính bão hòa
số liên kết CHTcực đại = số AO hóa trị của nguyên tố.
Tính định hướng
Tính có cực và không cực
![Page 34: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/34.jpg)
Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị
F – F H – Cl Na Cl
F = F H < Cl Na << Cl
Lk cht đồng cực lk cht có cực Lk ion
H+ → Cl-
Cl bị phân cực âm
H bị phân cực dương
![Page 35: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/35.jpg)
Sự phân cực cuả lk cộng hóa trịLiên kết nào phân cực mạnh hơn? O—H O—F 3.5 - 2.1 3.5 - 4.0 1.4 0.5 OH phân cực mạnh hơn OF
Sự phân cực ngược chiều
O H+-
O F+ -
![Page 36: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/36.jpg)
Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
![Page 37: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/37.jpg)
Liên kết Sigma ()
– Các AO che phủ dọc theo trục liên kết– Nhận trục liên kết làm trục đối xứng.– Liên kết σ không làm cản trở sự quay tự do
cuả các nguyên tử quanh trục liên kết– Độ bền σ(ns-ns) < σ(ns-np) < σ(np-np)
![Page 38: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/38.jpg)
Sự hình thành liên kết σTwo s orbitals overlap
Two p orbitals overlap
![Page 39: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/39.jpg)
Liên kết Pi ()
• Hai AO che phủ ở hai phía cuả trục liên kết.
• Có mặt phẳng phản xứng chứa trục liên kết.
![Page 40: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/40.jpg)
Liên kết • Các nguyên tử thuộc chu kỳ 2 có khả năng
tạo lk p-p
• Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 trở đi chỉ có khả năng hình thành liên kết p-d hoặc d-d
• Số liên kết (ghép đôi)= (số oxh)nttt – số lkσ
![Page 41: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/41.jpg)
Liên kết đơn Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ
![Page 42: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/42.jpg)
Liên kết bộiTrong liên kết bội thì sẽ có 1 liên kết σ phần còn lại sẽ là các liên kết
![Page 43: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/43.jpg)
Liên kết không định chỗ
cặp electron liên kết không thuộc hẳn về một cặp nguyên tử nào cả mà phân bố đồng đều cho một số hạt nhân nguyên tử kế cận.
![Page 44: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/44.jpg)
Liên kết Liên kết được tạo thành khi hai AOd che phủ bằng tất cả bốn cánh. Liên kết thường gặp trong phức chất của kim loại chuyển tiếp hoặc một số hợp chất của các nguyên tố thuộc chu kỳ 3.
![Page 45: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/45.jpg)
The d orbitals of the delta bond
![Page 46: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/46.jpg)
Bậc liên kếtBậc liên kết = 1+số lkdc+số lk kdc/sốcặpngtử
Bậc liên kết có thể là số lẽ khi có mặt liên kết không định chỗ
![Page 47: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/47.jpg)
Bonding in H2S
![Page 48: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/48.jpg)
Vì sao góc hóa trị không là 900 ?
![Page 49: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/49.jpg)
THUYẾT SỨC ĐẨY CẶP ĐIỆN TỬ HÓA TRỊ Valence shell electron pair repulsion(VSEPR )
• Trong phân tử cộng hoá trị ABn các cặp điện tử hóa trị liên kết (σ) và cặp điện tử hoá trị tự do cuả A (nếu có) phải xa nhau ở mức tối đa sao cho lực đẩy giữa các cặp electron đó có giá trị nhỏ nhất.
![Page 50: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/50.jpg)
![Page 51: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/51.jpg)
Định hướng trong không gian cuả các cặp e liên kết(σ) hoặc e tự do quanh A
2 charge clouds, linear
3 charge clouds, trigonal planar
4 charge clouds, tetrahedral
5 charge clouds, trigonal bipyramidal
6 charge clouds, Octahedral
![Page 52: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/52.jpg)
Số cặp e quanh A sẽ quyết định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm A .
![Page 53: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/53.jpg)
Lai hóa là gì ?nguyên tử trung tâm A sử dụng các AO s,p,d,f..trong nội bộ nguyên tử đem pha trộn (tổ hợp tuyến tính) với nhau để tạo thành các AO lai hóa. Các AO lai hóa này sẽ tham gia tạo lkσ với B hoặc chứa điện tử tự do của A.
![Page 54: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/54.jpg)
Đặc điểm các AO lai hóa
Số cặp e(td+lkσ)quanh A =Số AO tham gia lai hoá =số AO lai hoá. AB2 , số cặp e quanh A = 2 → A lai hóa sp , 2AO lh sp
Phân bố đối xứng với nhau trong không gian
Các AO lai hoá có mức năng lượng bằng nhau
![Page 55: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/55.jpg)
Các AO lai hóa có kích thước hình dạng giống nhau, mật độ electron dồn về một phía.
→Các AO lai hóa cuả A tạo lkσ với B bền hơn so với AO không lai hóa
![Page 56: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/56.jpg)
Điều kiện để lai hóa bền
• Năng lượng của các AO tham gia lai hóa xấp
xỉ nhau
• Mật độ e của các AO tham gia lai hóa đủ lớn
• Mức độ che phủ cuả các AO phải cao
![Page 57: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/57.jpg)
Trong một chu kỳ: Ens - np ↑ nên khả năng Lai Hóa ↓
Li Be B C N O F Ne
E2p – 2s 1,9 2,8 5,7 8,1 11,4 18,9 22,6 26,8
Trong một phân nhóm chính: r ↑ → khả năng LH ↓
![Page 58: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/58.jpg)
Số cặp e quanh A = số cặp etd + số cặp elkσ
= 2 →A:sp = 3 →A:sp2
= 4 →A:sp3
= 5 →A:sp3d = 6 →A:sp3d2
Số cặp e quanh A= { (eht )ABn -8(2)n}+nn ≥ 2 A không là các kl chuyển tiếp
![Page 59: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/59.jpg)
Lai hóa sp• Số cặp e quanh A= 2 → A ở trạng thái lai hóa SP• AB2 dạng thẳng góc lk 1800
linear
![Page 60: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/60.jpg)
LAI HOÁ SP
![Page 61: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/61.jpg)
Lai hóa sp
![Page 62: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/62.jpg)
BeCl2 (AB2) số cặp e quanh Be= ½(16 – 8.2)+2=0+2=2→sp
1s 2s 2p
Be
1s sp hybrid 2p
![Page 63: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/63.jpg)
Lai hóa sp2 Số cặp e quanh A= 3 → A ở trạng thái lai hóa SP2
AB3,AB2E - góc hóa trị 1200
trigonal planar
![Page 64: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/64.jpg)
LAI HÓA SP2
![Page 65: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/65.jpg)
Lai hóa sp2
![Page 66: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/66.jpg)
BF3 (AB3)số cặp e quanh B= ½(24-8.3)+3=0+3=3→sp2
1s 2s 2pB
1s BA AO LAI HÓA sp2
![Page 67: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/67.jpg)
Lai hóa sp3 Số cặp e quanh A= 4 → A ở trạng thái lai hóa SP3
AB4, AB3E, AB2E2 - góc hóa trị 109028’
tetrahedral
![Page 68: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/68.jpg)
LAI HÓA SP3
![Page 69: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/69.jpg)
![Page 70: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/70.jpg)
CH4 (AB4)số cặp e quanh C= ½(8-2.4)+4=0+4=4→sp3
2s 2pC [He] .
Bốn AO LAI HÓA sp3
.
![Page 71: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/71.jpg)
![Page 72: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/72.jpg)
NH3 (AB3E)số cặp e quanh N=1/2(8-2.3)+3=1+3=4→sp3
2s2 2p3
N [He] BỐN AO LAI HÓA sp3
![Page 73: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/73.jpg)
NH3
![Page 74: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/74.jpg)
![Page 75: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/75.jpg)
H2O (AB2E2)số cặp e quanh O = ½(8-2.2)+2=2+2=4→sp3
2s2 2p4
O [He] BỐN AO LAI HÓA sp3
![Page 76: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/76.jpg)
2elk↔2elkLực đẩy
2etd↔2etdLực đẩy
2etd↔2elkLực đẩy
> >
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do
![Page 77: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/77.jpg)
AB5
trigonal bipyramidal
![Page 78: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/78.jpg)
Lai hoá sp3d
![Page 79: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/79.jpg)
Lai hoá sp3dPF5 P [Ne]3s23p33d0 → P* [Ne] 3s23p33d1
![Page 80: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/80.jpg)
![Page 81: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/81.jpg)
AB6 Lai hóa sp3d2
octahedral
![Page 82: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/82.jpg)
Lai hóa sp3d2
![Page 83: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/83.jpg)
Lai hoá sp3d2
SF6 S:[Ne] 3s23p4 → S* :[Ne] 3S13p33d2
![Page 84: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/84.jpg)
VSEPR
linear trigonal planar tetrahedral
trigonal bipyramidal octahedral
![Page 85: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/85.jpg)
VSEPR
linear trigonal planar tetrahedral
trigonal bipyramidal octahedral
Cl ClBe BF3 CH4
PCl5 SF6
![Page 86: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/86.jpg)
Loại ptử
Số cặp e liên kết
Số cặpe tự do Sự định hướng
của cặp eHình học phân tử
VSEPR
AB3 3 0 Tam giácphẳng
Tam giácphẳng
AB2E 2 1 Tam giácphẳng góc
![Page 87: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/87.jpg)
Loại p tử
Số cặpElectronLiên kết
Số cặpElectronTự do
Sự định hướngCác cặp e
Hình học Phân tử
VSEPR
AB3E 3 1
AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện
Tứ diện Tháp tam giác
![Page 88: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/88.jpg)
Loại ptử
Số cặpElectron Liên kết
Số cặpElectron
Tự doSự địnhhướng
Các cặp eHình học Phân tử
VSEPR
AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện
AB3E 3 1 Tứ diện Tháp tam giác
AB2E2 2 2 Tứ diện Góc
H
O
H
![Page 89: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/89.jpg)
Loại ptử
Số cặpElectron Liên kết
Số cặpElectronTự do
Sự định hướngCác cặp e
Hình họcPhân tử
VSEPR
AB5 5 0 Lưỡng tháp Tam giác
Lưỡng thápTam giác
AB4E 4 1Lưỡng tháp
tam giácTứ diện
Lệch
![Page 90: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/90.jpg)
Loại p tử
Số cặpElectronLiên kết
Số cặp ElectronTự do
Sự định hướngCác cặp e
Hình học Phân tử
VSEPR
AB5 5 0 Lưỡng thápTam giác
Lưỡng thápTam giác
AB4E 4 1 Lưỡngtháp tam giác
Tứ diệnLệch
AB3E2 3 2 Lưỡng thápTam giác
Chữ T
ClF
F
F
![Page 91: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/91.jpg)
Loại ph tử
Số cặpElectronLiên kết
Số cặp ElectronTự do
Sự định hướngCác cặp e
Hình học phân tử
VSEPR
AB5 5 0 LưỡngthápTam giác
Lưỡng thápTam giác
AB4E 4 1 LưỡngthápTam giác
Tứ diệnLệch
AB3E2 3 2 LưỡngthápTam giác
Chữ T
AB2E3 2 3 LưỡngthápTam giác Dạngthẳng
III
![Page 92: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/92.jpg)
Loại ph tử
Số cặpElectronLiên kết
Số cặpElectronTự do
Sự định hướng Các cặp e
Hình họcPhân tử
VSEPR
AB6 6 0 Bát diệnBát diện
AB5E 5 1 Bát diệnTháp vuông
Br
F F
FF
F
![Page 93: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/93.jpg)
Loại ph tử
Số cặpElectronLiên kết
Số cặp ElectronTự do
Sự định hướngCác cặp e
Hình học phân tử
VSEPR
AB6 6 0 Bát diệnBát diện
AB5E 5 1 Bát diện Tháp vuông
AB4E2 4 2 Bát diện Vuông phẳng
Xe
F F
FF
![Page 94: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/94.jpg)
C2H4
H2C=CH2
![Page 95: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/95.jpg)
![Page 96: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/96.jpg)
C2H4
![Page 97: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/97.jpg)
C2H2
HC≡CH
![Page 98: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/98.jpg)
![Page 99: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/99.jpg)
C2H2
EOS
![Page 100: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/100.jpg)
Liên kết không định chỗ C6H6
![Page 101: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/101.jpg)
Bậc liên kết C-C = 1+3/6=1,5
![Page 102: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/102.jpg)
Tính chất điện cuả phân tử
• Sự định hướng cuả các phân tử có cực trong điện trường
![Page 103: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/103.jpg)
Tại sao các hợp chất ion tan được
trong nước?
WaterBoiling point
= 100 ˚C
MethaneBoiling point
= -161 ˚C
Tại sao nước và metan có nhiệt độ sôi rất khác biệt
nhau?
![Page 104: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/104.jpg)
Phân tử cht có cực và không cực
![Page 105: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/105.jpg)
Momen lưỡng cực và phân tử cht có cực
H F
electron richregionelectron poor
region
Momen lưỡng cực m = x l Điện tích [đơn vị tĩnh điện] l khoảng cách giữa hai điện tích[cm]1 D = 3.36 x 10-30 C m = 10-18 đvtđ.cm
![Page 106: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/106.jpg)
Momen lưỡng cực phân tử
H Cl••
••
+ -••
![Page 107: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/107.jpg)
• Momen lưỡng cực cuả phân tử là tổng vectơ momen lưỡng cực cuả các liên kết và cặp electron hoá trị tự do trong các AO lai hóa có trong phân tử.
![Page 108: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/108.jpg)
![Page 109: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/109.jpg)
Carbon Dioxide• Ptử CO2 không
cực mặc dù liên kết CO có cực.
• CO2 có cấu tạo đối xứng .
••O OC
•• ••
••
+1.5 -0.75-0.75
Nguyên tử C trong ptử CO2 bị phân cực dương nên pứ với H2O tạo thành H2CO3
![Page 110: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/110.jpg)
Phân tử cht nào có cực và không có cực?
So sánh giữa CO2 và H2O, phân tử nào có cực ?
![Page 111: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/111.jpg)
Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào có momen lưỡng cực?H2O, CO2, SO2, và CH4
O HH
Có momen lưỡng cựcPhân tử có cực
SO
O
CO O
Không có momen lưỡng cực Phân tử không cực
Có momen lưỡng cực Phân tử có cực
C
H
H
HH
Không có momen lưỡng cựcPhân tử không cực
![Page 112: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/112.jpg)
Một phân tử cộng hóa trị có cực khi
liên kết cộng hóa trị có cực cấu taọ phân tử không đối xứng
![Page 113: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/113.jpg)
Tất cả các phân tử cht này đều không cực
![Page 114: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/114.jpg)
Có cực hay không cực?BF3, Cl2CO, và NH3.
![Page 115: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/115.jpg)
Phân tử không cực,BF3 F
F FB
Nguyên tử B bị phân cực dương và nguyên tử Fbị phân cực âm.
Liên kết B—F trong ptử BF3 là có cực.Nhưng phân tử có cấu tạo đối
xứng nên không cực.
![Page 116: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/116.jpg)
HBF2B bị phân cực dương nhưng H & F bị phân cực âm.
H
F FB
Liên kết B—F và B—H trong HBF2 là có cực. Nhưng do ptử không đối xứng nên có cực.
![Page 117: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/117.jpg)
CH2Cl2 có momen lưỡng cực hay không ?
![Page 118: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/118.jpg)
CH4 … CCl4Có cực hay không cực?
• Only CH4 and CCl4 are NOT polar. These are the only two molecules that are “symmetrical.”
![Page 119: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/119.jpg)
• Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên kết C—H.
• Do cả hai liên kết C—F ở cùng một phía ,phân tử có cực.
![Page 120: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/120.jpg)
• Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên kết C—H.
• Do cả hai liên kết C—F nằm ở hai phía đối nhau , phân tử không phân cực
![Page 121: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/121.jpg)
Dipole MomentsMomen lưỡng cực
![Page 122: liên kết VB Valence bond](https://reader030.vdocuments.pub/reader030/viewer/2022033105/5875e4851a28ab7d5a8b5cbd/html5/thumbnails/122.jpg)
Tính chất từ của phân tử
- chất thuận từ (Paramagnetic): chất có electron độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị nam châm hút.- Chất nghịch từ (Diamagnetic):chất không có điện tử độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị đẩy.