login - th chi tiet...câu 29: một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị...

13
Đề kho sát THPT QG SNam Định - 2019 GV: Lê ThTho THPT Nhân Chính Thanh Xuân Hà Ni 1 SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHO SÁT HC SINH LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG NAM ĐỊNH THI TRUNG HC PHTHÔNG QUC GIA NĂM 2019 Bài thi môn: Vt lí Thi gian làm bài: 50 phút H, tên thí sinh:............................................................................ Sbáo danh:................................................................................. Câu 1: Mt con lắc đơn gồm mt vt nhkhối lượng m, chiu dài si dây là , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tc trọng trường là g. Tn sgóc dao động điều hòa là A. . g B. . g C. . m D. . m Câu 2: Snuclon trong ht nhân 23 11 Na A. 23. B. 34. C. 12. D. 11. Câu 3: Trong mạch điện xoay chiu gm R,L,C mc ni tiếp. Nếu tăng tần scủa điện áp hai đầu đoạn mch thì A. điện trgim. B. dung kháng gim. C. điện trtăng. D. cm kháng gim. Câu 4: Trong sóng điện tthì véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ng tluôn dao động A. lch pha 90 0 . B. lch pha 45 0 . C. Ngược pha. D. cùng pha. Câu 5: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối vi A. chất điện phân. B. kim loi. C. cht bán dn. D. chất điện môi. Câu 6: Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiu xánh sáng. B. tăng cường chùm sáng. C. tán sc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 7: Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại 0 I liên hvới cường độ dòng điện hiu dng I theo công thc A. 0 2. I I B. 0 . 2 I I C. 0 . 2 I I D. 0 2 . I I Câu 8: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là các hng s. Vn tc ca chất điểm thời điểm t là A. sin( ). v A t B. os( ). v Ac t C. sin( ). v A t D. sin( ). v A t Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chng trng ánh sáng A. là sóng ngang. B. có bn cht sóng. C. gm các ht phôtôn. D. là sóng dc. Câu 10: Mt con lc lò xo gm vt nhkhối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Tốc độ cực đại ca vt là A. . . k A m B. . Am k C. . m A k D. . Ak m Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước song trong khong tA. 0,38 µm đến 0,76 μm. C. 0,38 nm đến 0,76 nm. C. 0,38 mm đến 0,76 mm. D. 0,38 pm đến 0,76 pm. Câu 12: Sóng dc không truyền được trong A. chân không. B. kim loi. C. không khí. D. nước. Câu 13: Con người có thnghe được âm có tn sA. trên 20 kHz. B. t16 MHz đến 20 MHz. C. dưới 16 Hz. D. t16 Hz đến 20 kHz. Câu 14: Để so sánh độ bn vng ca hai ht nhân ta da vào A. năng lượng liên kết ht nhân. B. độ ht khi ht nhân. Mã đề thi: 306 ĐỀ CHÍNH THC

Upload: others

Post on 15-Nov-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG

NAM ĐỊNH THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

NĂM 2019

Bài thi môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:............................................................................

Số báo danh:.................................................................................

Câu 1: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, chiều dài sợi dây là , đang dao động điều hòa tại nơi có

gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

A. .g

B. .g

C. .m

D. .m

Câu 2: Số nuclon trong hạt nhân 23

11Na là A. 23. B. 34. C. 12. D. 11.

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

A. điện trở giảm. B. dung kháng giảm. C. điện trở tăng. D. cảm kháng giảm.

Câu 4: Trong sóng điện từ thì véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn dao động

A. lệch pha 900. B. lệch pha 450. C. Ngược pha. D. cùng pha.

Câu 5: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với

A. chất điện phân. B. kim loại. C. chất bán dẫn. D. chất điện môi.

Câu 6: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tăng cường chùm sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

Câu 7: Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại 0I liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo

công thức A. 0 2.I I B. 0 .2

II C. 0 .

2

II D.

02 .I I

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc

của chất điểm ở thời điểm t là

A. sin( ).v A t B.

os( ).v Ac t C. sin( ).v A t D. sin( ).v A t

Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng

A. là sóng ngang. B. có bản chất sóng. C. gồm các hạt phôtôn. D. là sóng dọc.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A.

Tốc độ cực đại của vật là

A. . .k

Am

B. .Am

k C. .

mA

k D. .

Ak

m

Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước song trong khoảng từ

A. 0,38 µm đến 0,76 µm. C. 0,38 nm đến 0,76 nm. C. 0,38 mm đến 0,76 mm. D. 0,38 pm đến 0,76 pm.

Câu 12: Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. kim loại. C. không khí. D. nước.

Câu 13: Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 20 kHz. B. từ 16 MHz đến 20 MHz. C. dưới 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 14: Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào

A. năng lượng liên kết hạt nhân. B. độ hụt khối hạt nhân.

Mã đề thi: 306

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 2: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 2

C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân. D. số khối của hạt nhân.

Câu 15: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp 2 cosu U t (U không đổi). Cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi

A. ωLC = 1. B. ω2 = LC. C. LC = ω. D. ω2 LC = 1.

Câu 16: Một điện tích điểm Q = +4.10-8 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M,

cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là

A.180 V/m. B. 9.105 V/m. C. 18.105 V/m. D.90 V/m.

Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng

phôtôn 1 2 33,11 ; 3,81 ; 6,3eV eV e eV và 4 7,14eV . Cho các hằng số: h = 6,625.10-34 Js; c= 3.108 m/s.

Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là

A. 3 và 4. B. 1 và 4 . C. 1 và 2. D. 1 , 2 và 3.

Câu 18: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như sau: tăng dần tần số của

máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số

thu được thỏa mãn 9 1 200( ).f f Hz Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 nút sóng thì máy phát tần số hiện giá

trị là A. 150 Hz. B. 125 Hz. C. 100 Hz. D.120 Hz.

Câu 19: Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591

MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2,4.108 m/s. B. 1,2.108 m/s. C. 1,5.108 m/s. D.1,8.108 m/s.

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng

chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba

cách vân trung tâm một khoảng

A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện

dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0 µs. Khi điện dung của tụ điện có

giá trị 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1,0 µs. B. 8,0 µs. C. 4,0 µs. D. 0,5 µs.

Câu 22: Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3 V, điện

trở trong bằng 1 Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là

A. 1 V. B. 3 V. C. 4 V. D. 1,5 V.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V), (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn thuần

cảm có độ tự cảm là 1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2 A. B. 1

2 A. C. 2 A. D. 1 A.

Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;40 6

18 3Ar; Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u =

931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6

3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40

18Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

Page 3: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 3

Câu 25: Cho biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô có biểu thức 2

13,6( 1, 2,3...).nE eV n

n

Một nguyên tử hiđrô đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng 17

15eV chuyển lên mức năng

lượng D. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính quỹ đạo nguyên tử hiđrô đã tăng thêm

A. 24r0. B. 30r0. C. 27r0. D. 45r0.

Câu 26: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 µm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới

đây sẽ không có sự phát quang?

A. 0,3 µm. B. 0,6 µm. C. 0,2 µm. D. 0,4 µm.

Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos( )6

x t

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =10. Gia

tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 100π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10π cm/s2.

Câu 28: Tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A có cảm ứng từ là 4.10-4 T. Nếu cường độ

dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 20 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 4.10-4 T. B. 12. 10-4 T. C. 1,6. 10-4 T. D. 2.10-3T.

Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị

kính là 17 cm. Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng

ở vô cực là A. 60. B. 85. C. 75. D. 80.

Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng

lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π (cm/s) thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy π2 =10. Độ cứng

của lò xo là A. 50 N/m. B.40 N/m. C. 24 N/m. D. 36 N/m.

Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM chỉ chứa C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây

mắc nối tiếp. Biết UAM = 2 UMB và uAB nhanh pha 6

so với uAM. Biết hệ số công suất của cuộn dây không vượt quá

giá trị 0,72. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. 5 2

.4

B.

6 2.

4

C.

5 2.

4

D.

6 2.

4

Câu 32: Điện dân dụng xoay chiều 1 pha được truyền từ trạm điện đến một hộ gia đình bằng một đường dây dẫn.

Điện áp tại trạm điện luôn là 220 V, nhưng do khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình đó phải sử dụng một

máy ổn áp (coi như máy biến áp lý tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng lại nhà luôn là 220 V. Khi công

suất tiêu thụ điện trong gia đình là 1,5 kW thì điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy ổn áp là 200V. Biết máy ổn áp

chỉ hoạt động tốt khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy lớn hơn 140 V. Coi rằng hệ số công suất bằng 1. Để máy

ổn áp làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là

A. 6,6 kW. B.6,0 kW. C. 1,7kW. D. 4,2 kW.

Câu 33: Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã là T và biến thành hạt nhân Y. Tại

thời điểm t0, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là 13

24. Tại thời điểm t = t0 +2T thì tỉ lệ đó là

A. 31

.6

B.

29.

6 C.

25.

6 D.

27.

6

Page 4: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 4

Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung L là hàm bậc

nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1 ms; khi góc xoay bằng 400 thì chu kì

dao động của mạch là 2 ms. Góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3 ms là

A. 700. B. 1600. C. 900. D. 1200.

Câu 35: Đặt nguồn âm điểm phát đẳng hướng trong môi trường truyền âm đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển

một thiết bị đo mức cường độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức cường độ âm tại vị trí

ban đầu có giá trị 40 dB, tăng dần đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần và có mức cường độ âm là 50 dB tại vị

trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa thiết bị đo với nguồn

phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3 m. C. 6,5 m. C. 38 m. D. 40 m.

Câu 36: Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có khối

lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10 cm. Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều hòa của hệ

là A. 2 5

.5

s B.

2.

5s C.

5.

5s D.

3 5.

10s

Câu 37: Hai chất điểm có khối lượng 1 22m m dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, sát nhau với biên

độ bằng nhau và bằng 8 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại thời điểm 0t , chất điểm 1m chuyển động

nhanh dần qua li độ 4 3 cm, chất điểm 2m chuyển động ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t,

chúng gặp nhau lần đầu tiên trong trạng thái chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x = - 4 cm. Tỉ số động năng

của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai tại thời điểm gặp nhau lần thứ 2019 là

là A. 0,72. B. 0,75. C. 1,4. D. 1,5.

Câu 38: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, một đoạn mạch X và tụ điện có

điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

xoay chiều 0 cosu U t , với ω thỏa mãn điều kiện 2 1LC . Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AN (chứa

L và X) gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB (chứa X và C). Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của

cuộn dây và đoạn mạch X bằng A. .6

B. .

2

C.

2.

3

D. .

3

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc

1 2 30,6 , 0,45 ,m m (có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong khoảng

giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng

với 2 bức xạ 1 và 2 . Giá trị của 3 là

A. 0,64 µm. B. 0,72 µm. C. 0,68 µm. D. 0,7 µm.

Câu 40: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại 1S và 2S . Biết sóng lan truyền trên mặt

nước với bước sóng λ = 1 cm và 1 2S S = 5,4 cm. Gọi Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của 1 2S S , M, N, P, Q là 4

điểm không thuộc Δ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q

khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,00 cm. B. 1,45 cm. C. 1,20 cm. D. 1,35 cm.

...................HẾT...................

Họ tên, chữ kí của Giám thị 1.................................................................................

Họ tên, chữ kí của Giám thị 2.................................................................................

Page 5: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG

NAM ĐỊNH THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

NĂM 2019

Bài thi môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:............................................................................

Số báo danh:.................................................................................

Câu 1: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, chiều dài sợi dây là , đang dao động điều hòa tại nơi có

gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

A. .g

B. .g

C. .m

D. .m

Câu 2: Số nuclon trong hạt nhân 23

11Na là A. 23. B. 34. C. 12. D. 11.

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

A. điện trở giảm. B. dung kháng giảm. C. điện trở tăng. D. cảm kháng giảm.

Câu 4: Trong sóng điện từ thì véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn dao động

A. lệch pha 900. B. lệch pha 450. C. Ngược pha. D. cùng pha.

Câu 5: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với

A. chất điện phân. B. kim loại. C. chất bán dẫn. D. chất điện môi.

Câu 6: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tăng cường chùm sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

Câu 7: Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại 0I liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo

công thức A. 0 2.I I B. 0 .2

II C. 0 .

2

II D.

02 .I I

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc

của chất điểm ở thời điểm t là

A. sin( ).v A t B.

os( ).v Ac t C. sin( ).v A t D. sin( ).v A t

Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng

A. là sóng ngang. B. có bản chất sóng. C. gồm các hạt phôtôn. D. là sóng dọc.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A.

Tốc độ cực đại của vật là A. . .k

Am

B. .Am

k C. .

mA

k D. .

Ak

m

Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước song trong khoảng từ

A. 0,38 µm đến 0,76 µm. C. 0,38 nm đến 0,76 nm. C. 0,38 mm đến 0,76 mm. D. 0,38 pm đến 0,76 pm.

Câu 12: Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. kim loại. C. không khí. D. nước.

Câu 13: Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 20 kHz. B. từ 16 MHz đến 20 MHz. C. dưới 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 14: Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào A. năng lượng liên kết hạt nhân.

B. độ hụt khối hạt nhân. C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân. D. số khối của hạt nhân.

Câu 15: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp 2 cosu U t (U không đổi). Cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi

Mã đề thi: 306

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 6: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 6

A. ωLC = 1. B. ω2 = LC. C. LC = ω. D. ω2 LC = 1.

Câu 16: Một điện tích điểm Q = +4.10-8 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M,

cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là A.180 V/m. B. 9.105 V/m. C. 18.105 V/m. D.90 V/m.

HD: 2

.k Q

Er

Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng

phôtôn 1 2 33,11 ; 3,81 ; 6,3eV eV e eV và 4 7,14eV . Cho các hằng số: h = 6,625.10-34 Js; c= 3.108 m/s.

Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là

A. 3 và 4. B. 1 và 4 . C. 1 và 2. D. 1 , 2 và 3.

HD: 20

0

0

79,5.10hc

A J

4,96875( )eV

+ Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là 0 0A A Chọn A.

Câu 18: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như sau: tăng dần tần số của

máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số

thu được thỏa mãn 9 1 200( ).f f Hz Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 nút sóng thì máy phát tần số hiện giá

trị là A. 150 Hz. B. 125 Hz. C. 100 Hz. D.120 Hz.

HD: + Từ điều kiện để có sóng dừng 2 đầu là nút, ta có:

1

1 2 2 1

200

81. 9 25( )

2 2 2( )

Hz

v v vf Hz

f f f f

; 3 1

1 3

1. (6 1) 52 2

v vf f

f f 125( )Hz

Câu 19: Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591

MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2,4.108 m/s. B. 1,2.108 m/s. C. 1,5.108 m/s. D.1,8.108 m/s.

HD: + Năng lượng toàn phần của electron:

8

931,5

2 4 22 0

2 2

2 2

3.10

5, 486.100,591

1 1

m c ucE mc

v v

c c

81,507195.10 ( / )v m s

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng

chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba

cách vân trung tâm một khoảng A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.

HD: 3 3S

Dx

a

33,6.10 ( )m

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện

dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0 µs. Khi điện dung của tụ điện có

giá trị 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1,0 µs. B. 8,0 µs. C. 4,0 µs. D. 0,5 µs.

Page 7: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 7

HD:

1

1 1

2 12 2

4

2

22

C

T LC

T TT LC

4( )s

Câu 22: Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3 V, điện

trở trong bằng 1 Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là

A. 1 V. B. 3 V. C. 4 V. D. 1,5 V.

HD: + Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là:

11 1 1 1

2 6Ir 3 . 3 .1

2 4

b

b

E

pin

r

EU E r

R r

1,5( )V

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V), (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn thuần

cảm có độ tự cảm là 1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2 A. B. 1

2 A. C. 2 A. D. 1 A.

HD: + Cảm kháng: 0100( )2

L

L L

UUZ L I

Z Z

2( )A

Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;40 6

18 3Ar; Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u =

931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6

3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40

18Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

HD:

(Ar)2

(Ar) (Ar)

Ar

( )2

( ) ( )

WW 18 22 344,93445( ) W 8,62336( / )

WW 3 3 31,20525( ) W 5,200875( / )

LK

LK p n Ar LKR

LK Li

LK Li p n Li LKR Li

Li

m m m c MeV MeV nuclonA

m m m c MeV MeV nuclonA

( ) ( )W W WLKR LKR Ar LKR Li 3,42248625( / )MeV nuclon

Câu 25: Cho biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô có biểu thức 2

13,6( 1, 2,3...).nE eV n

n

Một nguyên tử hiđrô đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng 17

15eV chuyển lên mức năng

lượng D. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính quỹ đạo nguyên tử hiđrô đã tăng thêm

A. 24r0. B. 30r0. C. 27r0. D. 45r0.

HD:

+ Ta có: 2 2 2 2 2

17 13,6 13,6 1 1 1 1 1

15 13 12D C

D C C D C

E En n n n n

Page 8: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 8

2

2

2 2

0 0 02 2

11( )

1 1( )

4

1 1 1 1 1 16; 3 6 3 27

9 9 12 36

C

C

D C

C D

loain

loain

n n r r r rn n

Câu 26: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 µm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới

đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,3 µm. B. 0,6 µm. C. 0,2 µm. D. 0,4 µm.

HD: + Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng huỳnh quang Chọn B.

Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos( )6

x t

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =10. Gia

tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10π cm/s2.

HD: + Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: 2 2

max .10a A 2100( / )cm s

Câu 28: Tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A có cảm ứng từ là 4.10-4 T. Nếu cường độ

dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 20 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 4.10-4 T. B. 12. 10-4 T. C. 1,6. 10-4 T. D. 2.10-3T.

HD: + Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường của dây dẫn thẳng dài tỉ lệ thuận với I (Giả sử dây dẫn đặt trong

không khí 72.10 )

IB

r

nên ta có: 2 22 1

1 1

5 205 5

5

B IB B

B I

32.10 ( )T

Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị

kính là 17 cm. Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng

ở vô cực là A. 60. B. 85. C. 75. D. 80.

HD: + Áp dụng công thức:

+ Với độ dài quang học: 1 2( ) 17 (1 4) 12( )f f cm

+ Đ = OCC =25 (cm) là khoảng cực cận của mắt.

12.25

1.4G 75

Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng

lượng dao động 38,4 mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ 16π (cm/s) thì độ lớn lực

kéo về là 0,96 N. Lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là A. 50 N/m. B.40 N/m. C. 24 N/m. D. 36 N/m.

HD: +

0,96

2 21 1 1W W 0,0192( );W . 0,04( );

2 2 2

hp

t t hp

Fmv J kx F x x m k

x 24( / )N m

Page 9: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 9

Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM chỉ chứa C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây

mắc nối tiếp. Biết UAM = 2 UMB và uAB nhanh pha 6

so với uAM. Biết hệ số công suất của cuộn dây không vượt quá

giá trị 0,72. Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 5 2

.4

B.

6 2.

4

C.

5 2.

4

D.

6 2.

4

HD: + Dễ dàng nhận ra cuộn dây có điện trở thuần 00 90 .

+ Áp dụng hàm sin trong tam giác, ta có:

sin sin( )6 3

MB AM

d

U U

.

+ Chuẩn hóa: UMB =1 2.AMU

0 :1 3 4

sin( )3 53 2

3 4 12

d d

d

d d

loai

+ Hệ số công suất của cuộn dây: 5

cos os12

d c

6 2

4

Câu 32: Điện dân dụng xoay chiều 1 pha được truyền từ trạm điện đến một hộ gia đình bằng một đường dây dẫn.

Điện áp tại trạm điện luôn là 220 V, nhưng do khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình đó phải sử dụng một

máy ổn áp (coi như máy biến áp lý tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng lại nhà luôn là 220 V. Khi công

suất tiêu thụ điện trong gia đình là 1,5 kW thì điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy ổn áp là 200V. Biết máy ổn áp

chỉ hoạt động tốt khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy lớn hơn 140 V. Coi rằng hệ số công suất bằng 1. Để máy

ổn áp làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là

A. 6,6 kW. B.6,0 kW. C. 1,7kW. D. 4,2 kW.

HD: + Gọi điện áp tại trạm điện là U0, điện áp đầu vào và đầu ra của máy ổn áp làn lượt là U1 và U2.

+ Công suất: P1= P2 = Ptiêu thụ 1,5.103 =

1

200

U

.I1 I1 = 7,5 (A).

+ Độ giảm điện áp lần đầu: 0 1 1

820( ) ( ).

3U U U V I R R

+ Độ giảm điện áp lần sau:

3

8/' ' / / / / /2.

0 1 1 1 . 1 1/

1

320( ) 220 (220 ).

8

tieu thutieu thu

PU U U V I R U R P U U

U

Đỉnh parabol ứng với /

1 110( )2

bU V

a , tính từ đỉnh khi

/

1U tăng thì /

.tieu thuP giảm /

.tieu thuP đạt cực đại ứng

với /

1minU , có /

1min 140( )U V / 2

.

3(220.140 140 )

8tieu thuP 4200( )J

Câu 33: Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã là T và biến thành hạt nhân Y. Tại

thời điểm t0, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là 13

24. Tại thời điểm t = t0 +2T thì tỉ lệ đó là

A. 31

.6

B.

29.

6 C.

25.

6 D.

27.

6

Page 10: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 10

HD: +

0

0 0

0

0 0

01

1

0

( 2 )

22

2

(1 2 ) 13 372 1 2

24 24.2

37 312 1 2 .2 1 .4 1

24 6

tt tTT T

t

T

t T t

T T

NN

NN

N

N

Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung L là hàm bậc

nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1 ms; khi góc xoay bằng 400 thì chu kì

dao động của mạch là 2 ms. Góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3 ms là

A. 700. B. 1600. C. 900. D. 1200.

HD: + Ta có: 0 2 1

3

1 1 2 0 420

31 012 2

2 10 ( ) .404 0

.102 2.10 ( )

C C a C CT LC s C C aC

CC C aCT LC s

.

22

3 3

2

1

39

1 .10

T a

T a

0

3 90

Câu 35: Đặt nguồn âm điểm phát đẳng hướng trong môi trường truyền âm đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển

một thiết bị đo mức cường độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức cường độ âm tại vị trí

ban đầu có giá trị 40 dB, tăng dần đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần và có mức cường độ âm là 50 dB tại vị

trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa thiết bị đo với nguồn

phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây A. 3 m. C. 6,5 m. C. 38 m. D. 40 m.

HD:

+ 20( ) 2 2 2 2

.399

10( )

20log 10

60

20log 10

H M

dB

SHSHH N

dB

SML L SM SH

SH

MH HN SM SH SN SHSN

L L SN SHSH

SH 4,633( )cm

Câu 36: Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có khối

lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10 cm. Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều hòa của hệ

là A. 2 5

.5

s B.

2.

5s C.

5.

5s D.

3 5.

10s

HD: + 311 1 3 3 3 1

22 .

5 5

kkk k k k k

+

2 1

11 1 3 3 3

11

123

33

2 0, 2 ( )0, 2 10

2 2 5 22

k

mg k k

lT s

g TT

lT

g

5

5

Câu 37: Hai chất điểm có khối lượng 1 22m m dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, sát nhau với biên

độ bằng nhau và bằng 8 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại thời điểm 0t , chất điểm 1m chuyển động

nhanh dần qua li độ 4 3 cm, chất điểm 2m chuyển động ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t,

Page 11: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 11

chúng gặp nhau lần đầu tiên trong trạng thái chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x = - 4 cm. Tỉ số động năng

của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai tại thời điểm gặp nhau lần thứ 2019 là

là A. 0,72. B. 0,75. C. 1,4. D. 1,5.

HD: + Hai vật bắt đầu chuyển động cùng chiều âm. Ta có: 1

1

22

32

5 5

6

t

t

.

+ Tỉ số động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai tại thời điểm gặp nhau lần thứ n = 2019 (hoặc lần

gặp nhau thứ n bất kỳ) là

1 22

22 2 21 11 2 1 1

2 2 222 2 2 2

2 2

1W 2 . ( ) 32 2.

1W . ( ) 5

2

x x

d

d

m vm A x

m A xm v

0,72

Câu 38: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, một đoạn mạch X và tụ điện có

điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

xoay chiều 0 cosu U t , với ω thỏa mãn điều kiện 2 1LC . Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AN (chứa

L và X) gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB (chứa X và C). Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của

cuộn dây và đoạn mạch X bằng A. .6

B. .

2

C.

2.

3

D. .

3

HD: +

2

2 2 2 2 2 2

os os

3 2 cos 3( 2 cos )

LL

AN MB L X L X C X C X

Uc c U

U U U U U U U U U U

2 24 cos 2 .L X L X L XU U U U U U (Theo cosi)

1

cos2

3

* Lưu ý: Do 2 1LC L C X ABU U U U .

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc

1 2 30,6 , 0,45 ,m m có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong khoảng

giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng

với 2 bức xạ 1 và 2 . Giá trị của 3 là

A. 0,64 µm. B. 0,72 µm. C. 0,68 µm. D. 0,7 µm.

HD: + Tại vị trí 2 bức xạ 1 và 2 trùng nhau, ta có: 1 2

2 1

0,6 4 8...

0,45 3 6

k

k

+ Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng nhau của

các vân sáng ứng với 2 bức xạ 1 và 2 (tại đó 1 3k ) Tại vị trí 3 vân sáng trùng nhau thì 1 6k .

+ Ta có: 11 3 3 3 3 3 3

3

66 0,62 0,76 4,7 5,8 5k m m k k

k

0,72( )m

Câu 40: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại 1S và 2S . Biết sóng lan truyền trên mặt

nước với bước sóng λ = 1 cm và 1 2S S = 5,4 cm. Gọi Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của 1 2S S , M, N, P, Q là 4

Page 12: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 12

điểm không thuộc Δ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q

khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,00 cm. B. 1,45 cm. C. 1,20 cm. D. 1,35 cm.

HD: + M, N, P, Q thuộc hình chữ nhật , khoảng cách gần nhất bằng độ dài đoạn

MN. Ta chỉ xét điểm M.

+ M dao động với biên độ cực đại: 2 1d d k

+ M dao động cùng pha với nguồn:

2 1

2 1

2 1

2 1

5,4

5,4

le

le

chan

chan

d d k

d d n

d d k

d d n

+ M gần Δ nhất thì

2

2 1 2 1

1

2

2 1 2 1

1

41. 7

3

42. 6

2

dd d vad d

d

dd d vad d

d

(loại)

4 điểm M, N, P, Q thuộc e líp 7λ

+ λ = 1 cm 2 2 2 23 ( ) 4 ( ) 5,4( ) 2,189( )MH MH cm MH cm

2,051; 0,649 2AH HO MN HO 1,298( )cm Đáp án D.

...................HẾT...................

Họ tên, chữ kí của Giám thị 1.................................................................................

Họ tên, chữ kí của Giám thị 2.................................................................................

Page 13: Login - Th chi tiet...Câu 29: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17

Đề khảo sát THPT QG Sở Nam Định - 2019

GV: Lê Thị Tho – THPT Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội 13