loại dao laser hƯỚng dẪn sỬ dỤng - juki...bÁo laser Đây là cổng ra của tia laser....
TRANSCRIPT
THẬNTRỌNG :Hướng dẫn sử dụng này mô tả loại dao laser. Khi bạn muốn sử dụng máy may của mình với sản phẩm kèm theo này, hãy tham khảo “Các biện pháp phòng ngừa an toàn” trong Hướng dẫn sử dụng máy may của bạn một cách cẩn thận cho đến khi bạn hiểu đầy đủ các biện pháp phòng ngừa trước.
Loại dao laserHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
i
NỘI DUNG1. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN .....................................................................................................1
1-1. Các biện pháp phòng ngừa cần thực hiện khi lắp đặt hoặc điều chỉnh tia laser ............................41-2. Các biện pháp thận trọng cần thực hiện khi sử dụng tia laser .................................................4
2. BẢO TRÌ ....................................................................................................................................53. AN TOÀN ĐIỆN .........................................................................................................................6
3-1. Sơ đồ mạch ....................................................................................................................................64. CÀI ĐẶT ....................................................................................................................................7
4-1. Cài đặt tia laser sau khi mở bao bì ...............................................................................................75. VẬN HÀNH ..............................................................................................................................10
5-1. BẬT nguồn ....................................................................................................................................105-2. Bắt đầu cấp khí.............................................................................................................................105-3. Các biện pháp tạm thời ...............................................................................................................115-4. Sử dụng hệ thống làm mát .........................................................................................................125-5. Điều chỉnh tia laser ......................................................................................................................135-6. Sử dụng tia laser ..........................................................................................................................175-7. Điều chỉnh lưu lượng không khí của quạt .................................................................................195-8. Chỉnh sửa / cài đặt các mẫu, cài đặt lớp và cài đặt tốc độ ......................................................20
6. CÁC BIỆN PHÁP THẬN TRỌNG CẦN THỰC HIỆN KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ VÀO MÙA ĐÔNG HOẶC Ở KHU VỰC LẠNH ......................................................................................26
7. NHẬN BIẾT VÀ XỬ LÝ NHỮNG LỖI PHỔ BIẾN ...................................................................277-1. Đánh lửa cao áp và phóng điện ..................................................................................................277-2. Vỡ / gãy ống laser ........................................................................................................................277-3. Nguyên nhân xuất hiện hiện tượng xả áp suất cao và sự cố hỏng hóc .................................287-4. Suy giảm công suất .....................................................................................................................297-5. Kiểm tra lỗi nguồn điện trong khi sử dụng tia laser .................................................................29
Nếu sử dụng bất kỳ thiết bị hoặc chương trình điều khiển nào khác ngoài các thiết bị hoặc chương trình được quy định trong Hướng dẫn sử dụng này hoặc nếu không tuân thủ phương pháp điều chỉnh và sử dụng được quy định trong Hướng dẫn sử dụng này, thì người bảo trì hoặc người sử dụng sản phẩm này có thể tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm của tia laser. Nếu cơ thể người hoặc giác mạc tiếp xúc với bức xạ laser trực tiếp, thì có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe như bỏng giác mạc, bỏng võng mạc, viêm kết mạc, mất thị giác, bỏng da, v.v... và cháy.
– 1 –
1. Sản phẩm này cắt vật liệu bằng cách sử dụng tia laser sóng ánh sáng liên tục không quan sát Mức 4. Độ dài sóng là 10,6 μm, công suất đầu ra tối đa là 100 W và góc là 3,1 mrad. Chỉ những người đã được đào tạo chuyên môn mới được phép sử dụng và thao tác với sản phẩm này. Hãy chắc chắn liên hệ với Nhân viên dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi nếu bạn muốn tiến hành bảo trì và / hoặc sửa chữa sản phẩm này. Nhân viên đã được đào tạo chuyên môn tại JUKI để có được kinh nghiệm về công việc liên quan sẽ thực hiện việc bảo trì / sửa chữa sản phẩm của bạn.
1. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
2. Bất cứ khi nào bạn sử dụng sản phẩm này hoặc thực hiện việc bảo trì / sửa chữa, hãy nhớ đeo kính bảo hộ. Sử dụng kính bảo hộ đáp ứng các tiêu chí sau đây hoặc được nhà sản xuất cung cấp.
Tiêuchílựachọnkínhbảohộ: 1.CódấuCE 2.TruyềnánhsángnhìnthấyVLT>60% 3.Độdàisóngápdụng:10,6μm 4.Đặcđiểmbảovệ:KínhbảovệtialaserCO2loạihấpthụánhsánghoặckínhbảovệtia
laserCO2loạiphảnxạánhsáng 5.Cấpđộbảovệ:OD5+
3. Vị trí gắn dấu an toàn và ý nghĩa của biểu tượng và việc truyền đạt thông tin
Đối với các mẫu máy PS-800-8045
Tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ.
Tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ. Sản phẩm này là một sản phẩm laser Loại 4.
Hãy cẩn thận với tia laser.
– 2 –
Đối với các mẫu máy PS-800-12080, PS-800-13085
Các bộ phận phổ biến với mẫu máy PS-800-8045, PS-800-12080 và PS-800-13085
Tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ.
Ngoài kỹ sư có chuyên môn thì bất kỳ người nào khác cũng không được phép tháo nắp thiết bị.
Nhãn NGUY HIỂMTránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ. Sản phẩm này là một sản phẩm laser Loại 4.
Nhãn NGUY HIỂMNếu tháo nắp thiết bị, thì chùm tia laser vô hình Loại 4 sẽ rò rỉ. Tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ.
– 3 –
Nhãn CẢNH BÁO laser
Đây là cổng ra của tia laser.
Nhãn NGUY HIỂMSản phẩm này gây tiếp xúc với tia laser Loại 4. Khi bạn đã tháo nắp thiết bị, hãy chắc chắn tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc phân tán sự tiếp xúc của mắt và da với bức xạ.
Nắp cần cuốn chỉNhãn này cho biết có nguy cơ bị kẹp tay giữa máy may và thiết bị laser.
Ngoài kỹ sư có chuyên môn thì bất kỳ người nào khác cũng không được phép thực hiện điều chỉnh. Không tháo nắp thiết bị trong khi tia laser đang hoạt động.
Xoay ngược chiều kim đồng hồ: Chế độ bảo trì laser
Xoay theo chiều kim đồng hồ: Chế độ hoạt động của laser
Bất cứ ai chưa được đào tạo chuyên môn đều không được phép chạm vào các phím.
– 4 –
1-1. Các biện pháp phòng ngừa cần thực hiện khi lắp đặt hoặc điều chỉnh tia laser1)Nếucườngđộtialaserquácao,chúýkhôngnhìntrựctiếpvàotialaserđểbảovệmắtcủabạn.Hãy
chắcchắnđeokínhbảohộtrongkhilàmviệc.2)Cẩnthậnkhôngchiếubứcxạbềmặtgươngbằngánhsánglaserđểtránhphảnxạ.3)Dòngđiệnlasertrongquátrìnhđiềuchỉnh:Cấmđiềuchỉnhdòngđiệnlasertrongquátrìnhđiềuchỉnh.
Phảisửdụnggiátrịcàiđặtbanđầutạithờiđiểmgiaohànglàmgiátrịchuẩn.4)Đảmbảosửdụngchếđộđiềuchỉnhkhibạnđiềuchỉnhsảnphẩmnày.("5-5. Điều chỉnh tia laser" trang
13.)5)Gócnhìntrongkhilàmviệchoặcđiềuchỉnh(Xemhìnhbêndưới)
Không nhìn
25°
Vị trí cắt
1-2. Các biện pháp thận trọng cần thực hiện khi sử dụng tia laser
1)Hãychắcchắnvệsinhphầnđầucủatialaserđểloạibỏtạpchấtcháyđượctíchlũymỗingàytrướckhibắtđầucôngviệc.
2) Hàngngàykiểmtraápsuấtkhôngkhívàđiềuchỉnhnóthành0,4đến0,6MPatrướckhibắtđầucôngviệc.3)Đảmbảohàngngàykiểmtraxembìnhchứanướclàmmátvàquạthútcủathiếtbịcóhoạtđộngbình
thườnghaykhôngtrướcbắtđầucôngviệc.4)Đảmbảohàngngàykiểmtrabìnhchứanướclàmmáttialasercóchứamộtlượngnướctinhkhiếtthích
hợptrướckhibắtđầucôngviệc.5)TẮTcôngtắcnguồnhàngngàykhikếtthúccôngviệc.6)TẮTcôngtắcmạchkhínénhàngngàykhikếtthúccôngviệc.7)Đảmbảođặtốngxảcủaquạthútởvịtríngoàitrờivàgắnbộlọckhửmùiđốtcháyvàođầunốibênngoài
củanó.8)SảnphẩmnàylàsảnphẩmlaseránhsángkhôngquansátMức4.Bấtcứaichưađượcđàotạochuyên
mônphảitránhxasảnphẩmnàyđểbảovệkhỏibịchấnthương.9)Bấtcứkhinàobạnmuốnthựchiệnbảotrì/sửachữathiếtbịlasercủasảnphẩmnày,hãynhớliênhệ
vớiBộphậndịchvụsaubánhàngcủachúngtôi.NhânviênđãđượcđàotạochuyênmôntạiJUKIđểcóđượckinhnghiệmvềcôngviệcliênquansẽthựchiệnviệcbảotrì/sửachữasảnphẩmcủabạn.
C : Gương phản chiếu tia laser
D : Thấu kính hội tụ tia laser
E : Ống laser
Sơ đồ minh họa đường dẫn quang laser: (Dành cho mẫu máy PS-800-12080 và -13085)
Nghiêm cấm quan sát ống laser bằng kính viễn vọng quang học hoặc nhìn trực tiếp vào đường dẫn quang trong khi tia laser đang hoạt động, từ các vị trí như trong hình.
– 5 –
Sơ đồ minh họa đường dẫn quang laser: (Dành cho mẫu máy PS-800-8045)
2. BẢO TRÌ
1) Quansátbểnướclàmmáttialaserđểkiểmtraxemnướccólưuthôngbìnhthườngtrongbểhaykhôngđểđảmbảoốnglaserkhôngbịtắcbêntrong.
2) Lausạchbềmặtgươngphảnchiếubằngcồnnửathángmộtlầnđểthiếtbịsạchsẽvàcảithiệnhiệuquảphảnchiếucủanó.Thỉnhthoảnglauốngkínhhộitụbêntrongxilanhchiếubứcxạbằngcồnđểchothiếtbịsạchsẽ.
3) Thựchiệnthayốnglasertheotầnsuấtsửdụng.Nếuốnglaserkhôngđápứngcácyêucầucắtvậtliệu,hãythayốnglaserbằngmộtốngthíchhợp.
4) Đốivớibểnướclàmmátcủaốnglaser,thaynướctinhkhiết(khoảng5Lđến6L)trongbểđịnhkỳmỗituầnmộtlần.
5) Nênthaynướctrongbểnướclàmmátcủaốnglasermỗilầnthayốnglaser.Sửdụng5Lđến6Lnướctinhkhiếtcóthểuốngtrongbểnướclàmmát.
6) Kiểmtravòicủabểvàốnglaserđịnhkỳbathángmộtlầnvàthaybằngmộtcáimớinếucầnthiếtđểtránhchoốngkhỏibịvỡảnhhưởngtiêucựcđếnviệchútkhóivàlàmmát.
7) Điềuchỉnh/hiệuchỉnhđườngtialasersáuthángmộtlầnđểđảmbảorằngchùmtialasertậptrungmàkhôngbịbiếndạng.
8) Vệsinhhộphútbụikiểungănkéonằmphíadướithướclaserphíatrướcmỗilầnbạnsửdụngtialasertrongbốngiờđểtránhxảyracháy.
9) Kiểmtracẩnthậnvàthựchiệnvệsinhcácbộphậnsauđâymỗilầnbạnsửdụngtialasertrongtámgiờđểngănbụitíchtụvàlàmhưhỏngống,từđóngănngừahỏahoạnxảyra.
① Vệsinhráctrongốngkhóiphíatrên. ② Vệsinhráctrongốngkhóiphíadưới(Nớilỏngốcvíttạinắptrênbànmáy.Vệsinhráctạicửaống
vàtrongốngbằngdụngcụhoặcquegỗnhỏ). ③ Vệsinhráctíchtụtrongcửahútbụi,cửaxảvàốngxảcủaquạthút.10) Thựchiệnkiểmtravàbảotrìngaylậptứctheocáchướngdẫnhiểnthịtrênbảngđiềukhiển. Tuổithọcủaốnglaser:Khoảngsáutháng.Tuổithọcủathấukínhhộitụvàgươngphảnchiếu:Khoảng
mộtnăm.Cầnphảivệsinhđịnhkỳđểngănngừacácngoạivậtdínhvàochúng.
C : Gương phản chiếu tia laser
D : Thấu kính hội tụ tia laser
E : Ống laser
Nghiêm cấm quan sát ống laser bằng kính viễn vọng quang học hoặc nhìn trực tiếp vào đường dẫn quang trong khi tia laser đang hoạt động, từ các vị trí như trong hình.
–6–
3-1. Sơ đồ mạch
3. AN TOÀN ĐIỆN
Chú ý: Giao cắt của các dây dẫn chưa được kết nối Giao cắt của các dây dẫn được kết nối Tất cả các đường trục được kết nối trên cùng một đế.
Điện áp đầu vào 220 V
Đường trung tính (màu xanh)
Dây nối đất
Dây nối đất
Công tắc khí
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Rơ-le
Rơ-le
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
Rơ-le
Quạt
Bộ phận đánh suốt
Nguồn công tắc
Công tắc quay
Công tắc dừng khẩn cấp
Bảng nối dây
Công tắc phím bấm
Công tắc khí
Dây phòng hỏa (màu nâu)
Dây phòng hỏa (màu nâu)
Đường trung tính (màu xanh)
Đường trung tính (màu xanh)
Bảng nối dây
Ampe kếDây điện
Cửa xả nướcỐng laser
Cửa lấy nước
Dây cao áp
Ống silicon
Ống silicon
Cửa xả nước
Cửa lấy nước
Ổ CẮM
Thiết bị làm mát nước
Dây nguồn (phụ kiện)
Nam châm điện cắt dây
Dây cao áp Đầu nối dây ampe kế
Nguồn điện năng laser 100 W5V IN G P L H AC AC FG
Để cắt bình thường
Chiết áp
5VIN
G
Để điều chỉnh
Chiết áp
5VIN
G
Công tắc điều chỉnh
Nguồn công tắc
Rơ-le an toàn
Cảm biến LÊN / XUỐNG tia laser
Cổng OUT4 để kết nối điều khiển điện
Điều khiển điện
Cảnh báo tia laser
Quạt gió
Quạt gió, dây nguồn ba lõi
Quạt gió, ổ cắm dây nguồn
Dây nguồn bộ điều chỉnh điện áp loại
điện dungDây nối
đất
Dây nối đất
Bộ điều chỉnh điện áp loại điện dung
Cổng OUT6 để kết nối điều khiển điện
Van điện từ ống khí LÊN / XUỐNG tia laser
Động cơ trục chính
Động cơ bộ ép trợ lực
Bảng điều khiển (màn hình)
Động cơ hướng X
Động cơ hướng Y
Dây phòng hỏa (màu nâu)
Dòng điện trực tiếp 24 VAC
– 7 –
❷❷
❹❹
❸❸
❶❶
❷❷
4-1. Cài đặt tia laser sau khi mở bao bì
4. CÀI ĐẶT
Nhàsảnxuấtnguồncấpđiệnlaser : JINANZHENYUELECTRONICCO.,LTDLoại:MYJG100WĐiệnápđầuvàodòngđiệnxoaychiều:220V±10% Tầnsố:50HzĐiệnápđầuratốiđa:38KV Dòngđiệntốiđa:38mA
ĐốivớimẫumáyPS-8045,khôngđượctháonguồncấpđiệnlaservàbộđiềuchỉnhđiệnáploạiđiệndung.(Thamkhảohìnhbêntráiđểbiếtvịtrícủachúng.)
ĐốivớicácmẫumáyPS-800-12080và13085:1)Đảmbảonguồncấpđiệnlaser Đểbảođảmnguồncấpđiệnlaser,cănchỉnhcác
ốcvít❶(Hình1)vớicáclỗcórencủacácđaiốctrượt(Hình1)vàsiếtchặthaiốcvítởbênphảivàbêntráicủanguồncấpđiệnlaser.
2)Đểbảođảmbộđiềuchỉnhđiệnáploạiđiệndung(Hình2),cănchỉnhvít❸(Hình2)vớilỗcórencủađaiốctrượt❹(Hình2)vàsiếtchặtvít.
Hình. 1
Hình. 2
– 8 –
3)NốinguồncấpđiệnlaserAvớiđầukếtnốicủaốnglaser.Siếtchặtđầukếtnốiốnglaser1BvàđầukếtnốinguồncấpđiệnlaserCbằngcáchxoaychúngtheochiềukimđồnghồ.(Xemhình.)
A :Nguồncấpđiệnlaser B :Đầukếtnốiốnglaser C :Đầukếtnối1nguồncấpđiệnlaser D :Dâykếtnốiốnglaser E :Dâykếtnối1nguồncấpđiệnlaser
A
BC
D
E
– 9 –
J
F
G
H
I
4)Kếtnốiđầunốichỉthịkếdòngđiệnvớiđầunốidâynguồncấpđiệnlaser.Lắpđầukếtnối2nguồncấpđiệnlaserGvàochỉthịkếdòngđiện(Xemhìnhbêntrái).
F: Đầunốichỉthịkếdòngđiện(thiếtbịđầucuốicómộng2P)
G: Đầukếtnối2nguồncấpđiệnlaser(thiếtbịđầucuốicólỗ2P)
H: Dâykếtnốichỉthịkếdòngđiện I: Chỉthịkếdòngđiện J: Dâykếtnối2nguồncấpđiệnlaser
5)Đổ2,5lítnướctinhkhiếthoặcnướccấtvàohệthốnglàmmát.Khôngđượcsửdụngnướcmáyhoặcnướckhoáng.(Thamkhảophần"5-4-2. Cách cấp nước cho hệ thống làm mát và chu kỳ thay nước" trang 12đểbiếtcáchcấpnướcchohệthốnglàmmát.)
–10–
5-1. BẬT nguồn
5. VẬN HÀNH
Hình. 1
❶
Hình. 2
❷
1)Cắmphíchcắmnguồnvàoổcắm(điệnápnguồn:220V±20%,50Hz).Vìantoàn,hãychắcchắnnốiđấtdâyđiện.
2)Trongsốcáccôngtắcnguồn(côngtắckhí)trongtủbảngđiềukhiển,côngtắcnằmởphíabêntráicủabảngđiềukhiểnvàcócácdâytrênvàdướicómàugiốnghệtnhau(đỏvàđỏ,vàđenvàđen)làcôngtắcnguồncấpđiệnlaser❶ .(XemHình1.)
Mộtcôngtắckhíkhácnằmởgóctrênbênphảitrongbảngđiềukhiểnvàcócácdâytrênvàdướicómàukhácnhau(đỏvànâu,vàxanhvàđen)làcôngtắckhícấpnguồnchomáymay❷ .(XemHình2.)
Đưakhínéntừnguồnkhí(ápsuấtkhôngkhí:0,5đến0,6MPa)vàođầuhútcấpkhí64bằngốngkhí(đặcđiểmkỹthuật:8×5mm).
5-2. Bắt đầu cấp khí
– 11 –
5-3. Các biện pháp tạm thời
5-3-1. Dừng khẩn cấpTrongtrườnghợpxảyratainạn,nhấnnúttạmdừngmàutrắngtrênbảngđiềukhiển(Hình1vàHình2)đểdừngtrạngtháihoạtđộnghiệntại(dừnghoạtđộngtialaser,nhưngkhôngTẮTnguồnđiệnchotialaser).Hoặc,cóthểTẮTtấtcảnguồnđiệncấpchothiếtbịkhôngbaogồmbộphậnđánhsuốtvàquạttủbảngđiềukhiểnbằngcáchnhấnnútdừngkhẩncấpmàuđỏtrênbảngđiềukhiểnbốnnút(Hình2).
Hình. 1
Hình. 2
5-3-2. Khởi động lạiPhươngpháp1: Trongkhimáymayđangởtrạngtháidừng
tạmthời,thìđènnềnLEDcủanút“Tạmdừng”❶(Hình1)nằmởphíadướicủamànhìnhsánglênmàuđỏ.
Khiloạibỏtainạn,nhấnnút“Tạmdừng”❶(Hình1).Sauđó,đènnềnLEDcủanúttạmdừngđổithànhmàuxanhđểchobiếtrằngtialaserđượcgiảiphóngkhỏitrạngtháidừngtạmthời.Sauđó,khibạnnhấnnút“Bắtđầu”❷(Hình1)nằmởphầndướicủamànhình,thìmáymaysẽtựkhởiđộnglạimaytựđộng.
Phươngpháp2: Nhấnnút“Tạmdừng”màutrắng❸(Hình2)
trênbảngđiềukhiểnbốnnútđểgiảiphóngtialaserkhỏitrạngtháidừngtạmthời.Khibạnnhấnnút“Bắtđầu”❹(Hình2)trênbảngđiềukhiểnbốnnút,máymaytiếptụcmaytựđộng.
Phươngpháp3: Khiđặttialaserởtrạngtháidừngtạmthời
bằngnútdừngkhẩncấp❺(Hình2),nhấnnútdừngkhẩncấp❺(Hình2)theochiềukimđồnghồđểgiảiphóngtialaserkhỏitrạngtháidừngkhẩncấp,trướckhikhởiđộnglạimáymay.Saukhiđãcàiđặtlạinhưđãnóiởtrên,nhấnnút“Bắtđầu”❹ (Hình1)nằmởphầndướicủamànhìnhhoặcnút“Bắtđầu”màuxanhlácây❹ (Hình1)trênbảngđiềukhiểnbốnnútđểtiếptục/khởiđộnglạiviệcmay.
❶ ❷
❺ ❸ ❹
– 12 –
5-4. Sử dụng hệ thống làm mát
Hình. 1
Hình. 2
Mở cửa lấy nước của hệ thống làm mát của thiết bị. Đưa nước làm mát vào hệ thống
làm mát (chú ý không để nước chảy tràn).
5-4-1. Sử dụng hệ thống làm mát1)Kiểmtrađểđảmbảorằngốngthoátnướcvàốngcấpnướcđượckếtnốichắcchắnvớithiếtbị.2)Nênđổítnhất2,5lítnướcvàohệthốnglàmmát.Nếunướctronghệthốnglàmmátít,thìchuôngbáo
độngsẽphátratừhệthốnglàmmát.(Hãychắcchắnsửdụngnướctinhkhiếthoặcnướccất.Tránhsửdụngnướcmáyhoặcnướckhoáng.)
3)Saukhikhởiđộnghệthốnglàmmátlầnđầutiênsaukhiđặtmua,ngaylậptứckiểmtracácđườngốngxemcóròrỉnướckhông.
4)CắmdâynguồnvàBẬTcôngtắcnguồn.(Khôngđượckhởiđộnghệthốnglàmmátmàkhôngcungcấpnước.)
5-4-2. Cách cấp nước cho hệ thống làm mát và chu kỳ thay nước1) Cáchcấpnước:Xemhình1.Hãychắcchắnđợichođếnkhinhiệtđộnướcbằngvớinhiệtđộphòng
trướckhiđưanướcvàohệthốnglàmmát.2) Chukỳthaynước:Nênthaynướcbathángmộtlần.Khibạnmuốnthaynướctronghệthốnglàmmát,
hãyTẮTnguồn,vặncửaxả(Hình2)đểmởnórađểchophépnướcđượcxảratừbêntronggiúplàmsạchhệthống.Sauđó,vặnchặtđầuraxảnướcvàđổnướcmớivàotheohướngdẫn.
A Cửalấynước F Quạttảnnhiệt
B Cổngxuấttínhiệubáođộng G Thamsốthiếtbị
C Đầunốinguồnđiện(đượccungcấpvớiốngcầuchì) H Sốsê-ricủamáy
D Cửaxảnước I Cửaxả
E Cửavàongưngtụ J Cửanạpkhí
I
A
BC
HG
F
ED
JI
I
– 13 –
5-4-3. Đèn hoa tiêu của hệ thống làm mát
1)Đènhoatiêu:Hình3 * Tham khảo phần “Giải thích về
xử lý / lắp đặt hệ thống làm mát công nghiệp” để biết mô tả chi tiết về cách xử lý hệ thống làm mát.
Hình. 3
Chỉ dẫn hệ thống
Trạng thái hoạt độngĐèn màu
xanh Đèn màu đỏ Bộ rung
Hệ thống đang hoạt động bình thường Đèn sáng Tắt Im lặng
Dòng tuần hoàn nước làm mát bị tắc Tắt Đèn sáng Tạo ra
âm thanh
Nhiệt độ nước làm mát vượt quá 60 độ Tắt Đèn sáng Tạo ra
âm thanh
Bơm tuần hoàn bị hỏng Tắt Đèn sáng Tạo ra âm thanh
Cảnh báo thiếu nước Tắt Đèn sáng Tạo ra âm thanh
5-5. Điều chỉnh tia laser
Nếu cần phải điều chỉnh đường dẫn ánh sáng, hãy nhớ liên hệ với Nhân viên dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi trước khi thực hiện điều chỉnh. Nhân viên đã được đào tạo chuyên môn tại JUKI để có được kinh nghiệm về công việc điều chỉnh liên quan sẽ thực hiện công việc điều chỉnh.
1)Phímbật/tắtlaser Khôngnhấnphímbật/tắtlaser. 1:Khicàiđặtcôngtắcthành“1”,thìtialaserđượccungcấpđiệnnăngvàcóthểhoạtđộng. 0:Khicôngtắcđượccàiđặtthành“0”,thìnguồnđiệnchotialaserbịngắtvàtialaserkhôngthểhoạt
động.Tuynhiên,ngaycảtrongtrườnghợpnày,máymayvẫncóthểthựchiệnmay.
– 14 –
2)Phímnắpốnglaser
Nếu cần phải điều chỉnh đường dẫn ánh sáng, hãy nhớ liên hệ với Nhân viên dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi trước khi thực hiện điều chỉnh. Nhân viên đã được đào tạo chuyên môn tại JUKI để có được kinh nghiệm về công việc điều chỉnh liên quan sẽ thực hiện công việc điều chỉnh.
3)Mởchếđộđiềuchỉnhtialaser Xoaynúmđiềuchỉnhchếđộhoạtđộngtiala-
sernằmởphíabênphảicủabộđiềuchỉnhđiệnáploạiđiệndungngượcchiềukimđồnghồđểchuyểnsangchếđộđiềuchỉnh.(Khixoaynúmchếđộhoạtđộngcủatialaserngượcchiềukimđồnghồ,thìtialasersẽchuyểnsangchếđộđiềuchỉnhlaser.Khixoaynúmtheochiềukimđồnghồ,thìtialasersẽchuyểnsangchếđộhoạtđộngtialaser.)
– 15 –
5-5-1. Điều chỉnh tham chiếu tia laserĐiềuchỉnhthamchiếutialasertheocácbướcquytrìnhdướiđây.QuytrìnhnàycũngápdụngchomẫumáyPS-800-8045,PS-800-12080vàPS-800-13085.
1)Đểmộtmảnhgiấy❶ởgóctrênbêntráicủamẫu.
❶
❷
2)Cănchỉnhmẫuvớichốtdẫnhướng,điềuchỉnhvịtrícủagiấytheohướngX.Sauđó,bấmvào“Khungép”❷nằmphíadướimànhình.
3)Xoaypulibằngtayđểkimđâmvàogiấytạimộtđiểm❸ .
❸
4)Bấmvào“Trangtheo”❹trênmànhìnhchínhđiềukhiểnđiệntử.
❹Hình. 1
–16–
❻
5)Bấmvào“Dichuyểnkhungthủcông”❺ .
❼
6)Bấmvào“Đầuchuyểnđầu”❼ “.
Hình. 2
Hình. 3
� �
7)Thayđổicácgiátrịhiểnthịbêncạnh“Đầu1”bằngcáchbấmvào“Đầu1”❽ .
8)Bấmnút❾trênmànhình,nhưtrongHình4,đểdichuyểnđầu1lênxuốngvàsangphảitráichođếnkhiđiểmxuyênkimcủagiấyđượccănchỉnhvớiđiểmchiếutialaser.Khibạnbấm“OUT4”❻ nhưtrongHình3,thìtờgiấyđượcchiếuxạbằngánhsángtừtialaser.Kiểmtrađểđảmbảorằngđiểmchiếutialaserđượccănchỉnhvớiđiểmxuyênkimcủagiấy.
Nếuđiểmchiếutialaserkhôngthẳnghàngvớiđiểmxuyênkimcủagiấy,hãyđiềuchỉnhvịtrícủađầu1bằngcácnútmũitên(lên,xuống,phải,trái)❾trênmànhìnhnhưtrongHình4đểchohaiđiểmđãnóiởtrênchồnglênnhau.Bấm“Đầu2”.Sauđó,bấm“Xácnhận”.(HìnhảnhthôcủaviệcđiềuchỉnhcănchỉnhđãnóiởtrênnhưtrongHình5.)
Hình. 4
❾
Hình. 5
Lần thứ hai: Điểm chiếu tia laser được căn chỉnh với điểm xuyên kim của tờ giấy
Lần đầu tiên: Điểm chiếu tia laser không thẳng hàng với điểm xuyên kim của tờ giấy
❺
❽
– 17 –
5-6. Sử dụng tia laser
5-6-1. Cổng điều khiển điện tia laser để sử dụng thường xuyên 1.Cổngđiềukhiểnđiệnđểchiếutialaser:OUT4 2.Cổngđiềukhiểnđiệnchohoạtđộnghướngxuốngcủađầulaser:OUT6
5-6-2. Giảm phạm vi cắt laser so với phạm vi may của mẫu máy may chuẩn PS-800-8045 :GiảmphạmvicắtlasertheohướngX: 153.5mm GiảmphạmvicắtlasertheohướngY : 23.5mm PS-800-12080:GiảmphạmvicắtlasertheohướngX: 153.5mm GiảmphạmvicắtlasertheohướngY : 23.5mm PS-800-13085:GiảmphạmvicắtlasertheohướngX: 153.5mm GiảmphạmvicắtlasertheohướngY : 23.5mm
5-6-3. Trọng lượng của thành phẩm bằng laser PS-800-8045 : Trọnglượngcủathànhphẩmbằnglaser : 355kg PS-800-12080 : Trọnglượngcủathànhphẩmbằnglaser : 713kg PS-800-13085 : Trọnglượngcủathànhphẩmbằnglaser : 558kg
5-6-4. Tiêu thụ điện năng của laser PS-800-8045 :Tiêuchuẩn : 500VA Laser : 1350VA Daoquay : 750VA PS-800-12080:Tiêuchuẩn : 470VA Laser : 1320VA Daoquay : 720VA PS-800-13085:Tiêuchuẩn : 640VA Laser : 1490VA Daoquay : 890VA
5-6-5. Đèn hoa tiêu vận hành1)Chỉbậtchiếutialaserkhiđèncảmbiến❶sáng.
Khiđèncảmbiếntắt,chiếutialaserbịtắt.❶
– 18 –
2)Trongkhiđènhoatiêuvậnhànhbằnglaser❷ nằmphíatrênđầuởtrạngtháiBẬT,thìtialasernhậnđượclệnhchiếuxạ.KhinóởtrạngtháiTẮT,thìtialaserkhôngnhậnđượclệnh.Khiđènhoatiêusáng,thìthiếtbịlaserởtrạngtháihoạtđộnghoặcởtrạngtháichờđểchiếuxạ.
❷
5-6-6. Đèn hoa tiêu vận hành1)Khiốnglaserđượcnânglênvịtrítrêncủanó,có
mộtkhoảngcách18mmgiữađiểmthấpnhấtcủađầulaservàmặtbàn.Khiốnglaserđượcđẩyxuốngvịtríthấphơn,thìkhoảngcáchnóitrênđượcgiảmxuốngcòn5đến8mm.Vịtrícaonhấtcủanắphútphảiđượcđặtởvịtrítừ8mmtrởxuốngsovớimẫutrongkhilaserđanghoạtđộng.
5 đế
n 8m
m
Khoảng cách giữa nắp và bàn là 8 mm trở xuống khi mẫu được đẩy xuống trong khi laser đang hoạt động.
2)Nớilỏngkếtnốiởphầntrêncủaốnglaservàđiềuchỉnhchiềucaocủaốnglasertheođộdàyvậtliệu.
– 19 –
5-6-7. Cách điều chỉnh dòng điện theo độ dày vật liệu
Tăngdòngđiệnbằngcáchxoaynúmđiềuchỉnhdònglaser,nằmởbêntráicủaốnglasertheochiềukimđồnghồ.Giảmdòngđiệnbằngcáchxoaynúmđiềuchỉnhnóitrênngượcchiềukimđồnghồ.Contrỏcủachỉthịkếdòngđiệnnằmởphíabênphảicủanúmrungsangphảivàtráitheosựtăng/giảmcủadòngđiện.Trongtrườnghợphoạtđộngcắtbìnhthường,dòngđiệnlà100mA±1mA,trongkhigiátrịdòngđiệntốiđalà20mA.
5-7. Điều chỉnh lưu lượng không khí của quạt
Cóthểđiềuchỉnhlưulượngkhôngkhícủaquạtbằngcáchđiềuchỉnhđiệnápđầuvàocủaquạt.Xoaynúmloạiđiệndungđểđiềuchỉnhđiệnápđầuvàocủaquạt.Tănglưulượngkhôngkhícủaquạtbằngcáchtăngđiệnápđầuvào,hoặcgiảmlưulượngbằngcáchgiảmđiệnápđầuvào.Điềuchỉnhlưulượngkhôngkhícủaquạtchođếnkhivậtliệukhôngbịquạthút.
–20–
5-8. Chỉnh sửa / cài đặt các mẫu, cài đặt lớp và cài đặt tốc độ
KhởiđộngphầnmềmNC→bấmvàophầntrênbêntrái→Bấmvào❶“Mởtậptin”→❷Tìmtậptinbạnmuốnchỉnhsửa→❸“Mở”
5-8-1. Cài đặt hướng may1)Chọn❶“Xửlýhàngloạt”.→Chọn❷“Chọntất
cả”.→Chọn❸“Bắtđầutừbêntrái”hoặc“Bắtđầutừtrênđầu”.→Chọn❹“Sắpxếptheochiềudọc”hoặc“Sắpxếptheochiềungang”.→Chọn❺“Đóng”đểhoànthànhquytrình.
❶
❷
❸
❶
❷
❹❸❺
– 21 –
2)Saukhihoànthànhcàiđặt,bấmvàodòngmũimayđầutiênbạnmuốnmayvàthayđổisố“8”thànhsố“1”(nếusốcủađườngmũimayđầutiênkhôngphảilà“1”)vàxácnhận.
ĐồngthờinhấngiữphímCtrl,nằmởphíadướibêntráicủabànphím,nhấngiữ(khôngnhảphím),bấmvàosốđườngmũimaybằngnútbêntráitheothứtựmaybạnmuốnmay.
3)Saukhihoànthànhchỉnhsửa,bấmvào“Càiđặtlớphiệntại”❻ .→❼Đánhdấukiểmvào“Mẫumay”và“Điểmuốncủađường”.→❽Càiđặtbướcmũimay(Nhậpgiátrịcóđượcbằng“3cm÷Sốlượngmũimay”hoặc1“inch÷Sốlượngmũimay”trongtrườngnhập“3.000”).→❾Càiđặtsốlượngmũimaycấpliệuđảongượcvàsốlầnmaycấpliệuđảongược.→�Nếucầngiảmtốcđộmayởgóccủamẫumay,hãyđánhdấuvào“Sửdụnggiảmtốcđộtạicácđiểmuốn”vàthayđổigóccủađiểmuốnvàsốlượngmũimay“.→Bấmvào�đểxácnhận.
❻
❼
❽
❾
�
�
– 22 –
4)Saukhihoànthànhcàiđặt,bấmvào“Xửlýhoạtđộng”�ởphíadướibêntráicủamànhình.Bấmvào“Xuấttậptin”�đểchọnthưmụcbạnmuốnlưutậptin.Nhậptêntậptin.(Chỉcóthểnhậpsáukýtựlàmtêncủatậptinsẽđượclưu.Cáckýtựđạidiện,nhưtrongthứtựnhập,“Sốmẫumáy”+“Vịtrí”+“Kíchthước”.)Sauđó,bấmđểlưutậptin.
�
�
– 23 –
5-8-2. Cài đặt dừng tạm thời trong khi may1)Mởphầnmềm.Tìmkiếmtậptinmụctiêu.→Chọn“Xửlýhàngloạt”❶ .→❷Chọntấtcảcácmũimay
bạnmuốnmay(cóthểchọnhaimũimaytrởlênđồngthờivẫngiữphímCtrl,nằmởphíadướibêntráicủabànphím,nhấngiữ).Saukhihoànthànhlựachọn,→❸Bấmvàolớpbạnmuốnthayđổi.→❹Thayđổilớpthànhmộtlớpmớivàbấmvào“Xácnhận”.(Nếucầntạmdừngmaytrongkhimay,hãylặplạicácbướcquytrìnhđãnóiởtrêntheotrìnhtự.)
2)Saukhihoànthànhcàiđặt,sẽhiểnthịmộthoặcnhiềulớp.→❺Sauđó,nhấpđúpvàolớpmụctiêu.→Đánhdấukiểmvào“Điểmuốnđường”❻ .→❼Càiđặttùychọntiếptheo(thamsốhiểnthịtronghìnhlàgiátrịđểthamkhảo).→Bấm“Xácnhận”❽ .(Đốivớitấtcảcáclớp,càiđặtnhưmôtảởtrên.)
❺❻
❼
❽
❶
❹
❷
❸
– 24 –
3)Saukhihoànthànhcàiđặt,bấmvào“Xửlýhoạtđộng”❶ .→Bấmvào“Đầu1”đểhiểnthịnóbằngmàuxanhlam❷ .→Sauđó,nhấpđúpvàotrườnglệnh❸nằmởbênphảimànhình.Bấmvào“Quaytrởlạivịtríbanđầu”đểxácnhận.→Nhấpđúpvàotrườnglệnhnằmởbênphảimànhình.Bấmvào“Tạmdừngởvịtrítrên”đểxácnhận.→Bấmvào“Xuấttậptin”.(Càiđặttấtcả“Đầu1”nhưmôtảởtrên.)
❶
❷
❸
– 25 –
5-8-3. Cài đặt cắt bằng laser1)Mởphầnmềm.Tìmkiếmtậptinmụctiêu.→Bấmvào“Xửlýhàngloạt”❶ .→❷Chọntấtcảcácmũi
maycầncắtbằnglaser.(CóthểchọntừhaimũimaytrởlênđồngthờivẫnnhấngiữphímCtrl,nằmởphíadướibêntráicủabànphím,nhấngiữ).Saukhihoànthànhlựachọn,→Bấmvào“Lớpđểthayđổi”❸ . →❹Chọnmộtlớpmớivàbấmvào“Xácnhận”.
2)Nhấpđúpvàolớpđườngmũimay.→Đánhdấukiểmvào“Điểmuốnđường”.→Càiđặttùychọntiếptheo.→Xácnhận.
* Đường mũi may là “Đầu 1” trong quy trình đã nói ở trên.
3)Sauđó,nhấpđúpvàolớp2đểcắtbằnglaser.Khôngđánhdấuvàobấtkỳtùychọnnào.Thayđổi“Đầu1”thành“Đầu3”vàxácnhận.
4)Saukhihoànthànhcàiđặt,bấmvào“Xửlýhoạtđộng”nằmởphíadướibêntráicủamànhìnhđểxuấtratậptin.Sauđó,lưutậptinđóvàkếtthúcquytrình.
❶
❹
❷
❸
–26–
Nếunhiệtđộgiảmđộtngột,cầnphảithựchiệnviệcbảovệlạnhvàgiữnhiệtchothiếtbị.Nếukhôngcóhệthốngsưởiấmđượccungcấpbêntrongnhàmáy,sẽcầnphảiduytrìhoạtđộngtuầnhoànvàthêmdungdịchchốngđôngngaylậptứcchothiếtbịmàkhôngTẮThệthốnglàmmáttrướckhidừngthiếtbị.(Dungdịchchốngđôngcôngnghiệp,dungdịchNchốngđôngdoClariantsảnxuất).Nếubạnkhôngkhởiđộngthiếtbịtrongmộtthờigiandài,hãyxảnướckhỏiốnglaservàcácốngnướctươngứngđểgiữchođườngốngsạchsẽvàtránhbịtổnthấtkhôngcầnthiếtvềmặtkinhtếdođóngbăng.Tỷlệthànhphầncủachấtchốngđônglà3:7(3:Chấtchốngđông;7:Nước).Tuynhiên,cầnnhớrằngchấtchốngđôngvànướcphảiđượckếthợpkhôngchỉtheotỷlệđãnóiởtrênmàcòntùytheocácđiềukiệnthựctếcủađịađiểmnhưnhiệtđộtínhđến.Từkếtquảkiểmtravàđolường,chúngtôiđãđiđếnkếtluậnsauđây.Thamkhảophầnkếtluậnkhibạnmuathiếtbịlaser.
6:4(6Dungdịchchốngđông:4Nước)-45độ 5:5(5Dungdịchchốngđông:5Nước)-35độ 4:6(4Dungdịchchốngđông:6Nước)-25độ 3:7(3Dungdịchchốngđông:7Nước)-15độ 2:8(2Dungdịchchốngđông:8Nước)-5độ
Thiếtbịlasersửdụngcáccôngnghệlasermớinhất.Thiếtbịlasercóyêucầunghiêmngặtđốivớimôitrườnglàmviệc.Khibạnsửdụngthiếtbịlaser,hãychúýđếnmôitrườnglắpđặtcủathiếtbịlaser.MáycắtlaserCO2sửdụnghệthốnglàmmátbằngnướcđểlàmmát.Điềunàycónghĩalàchấtlỏngđônglạitạothànhchấtrắnnếunhiệtđộchấtlỏngxuốngdưới0độ.Trongtrườnghợpnhưvậy,kếtnốicủacácốngvàcácphầnbịtkíncủahệthốnglàmmátsẽcókhảnăngbịvỡ,dođócónguycơhưhỏngthiếtbịlaser,đầuQBHvàhệthốnglàmmátrấtcao.Đặcbiệttrongmùađônglạnh,khinhiệtđộphònggiảmquámức,hãycẩnthậnđểcóbiệnphápchốngđóngbăngvàbảodưỡngthíchhợpchothiếtbịlaser.
1 Khibạnmuốndừngthiếtbịlasertrongmộtthờigianngắn,khôngTẮThệthốnglàmmátmàchạyliêntụcđểgiữthiếtbịởnhiệtđộkhôngđổi.Trongkhithiếtbịđangđượcsửdụng,hãythựchiệnkiểmtravàothờigiancốđịnhđểtránhchothiếtbịdừngđộtngột.
2 Khibạnmuốndừngthiếtbịlasertrongmộtthờigiandài,hãyxảnướcrakhỏihệthốnglàmmát.(Nếubạnkhôngcóchấtbảoquản,thìcóthểlưutrữnướctrongbểsạch.)Ngoàira,thổinướcratừbêntrongống,bơm,bộlọcvàthiếtbịtraođổinhiệtvớikhínitơ.KhisửdụngthiếtbịlaserdoROFINchếtạo,cũngcầnxảnướckhửionrakhỏiốnglaser.
6. CÁC BIỆN PHÁP THẬN TRỌNG CẦN THỰC HIỆN KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ VÀO MÙA ĐÔNG HOẶC Ở KHU VỰC LẠNH
– 27 –
7. NHẬN BIẾT VÀ XỬ LÝ NHỮNG LỖI PHỔ BIẾN
1)Kiểmtrakhuvựcxungquanhđầuthiếtbịlaserápsuấtcaoxemcóbụibẩnvàhơiẩmkhông.2)Kiểmtraxemđầuápsuấtcaocóđặtquágầnphầnkimloạicủathiếtbịkhông.3)Kiểmtrabêntrongthiếtbịkếtnốiápsuấtcaoxemcóbịđứtdâykhông.4)Trongtrườnghợpngưngtụsương(ngưngtụhơiẩm)nướcngưngtụđượchìnhthànhtrênthànhốngvà
ốnglàmmátbằngnướcdonhiệtđộquáthấpcủanước: Biệnphápđềxuất : ①Vậtliệucáchnhiệttrênđầuthiếtbịlaserápsuấtcaođểtáchnórakhỏiphần
bằngkimloại. ②Tăngnhiệtđộnướclàmmátlên15đến25(°C).
7-1. Đánh lửa cao áp và phóng điện
1)Nướctrongthiếtbịlaserđóngbăngdonhiệtđộquáthấp2)Nướckhôngđivàobêntrongthiếtbịlaser3)Áplựcnướcquáthấp4)Nướcchảytheonguyêntắcchảycủadòngnướcđốivớithiếtbịlasernhư“đổnướctừvịtríthấpvàxả
nướcratừvịtrícao”.Tuynhiên,ốnglàmmátnướccủathiếtbịlaserbịnóngcụcbộdothiếunước. Biệnphápđềxuất : ①Sửdụnghệthốnglàmmát. ②Xemhìnhđểbiếtcáchlắpđặthệthốnglàmmát.
7-2. Vỡ / gãy ống laser
– 28 –
1)Nếusửdụngnguồnđiệncủathiếtbịlaservànguồnđiệnchínhkhácnhauvềđiệnáphoặcnguồnđiệncócácthôngsốkỹthuậtkhácnhau(nhưtrongtrườnghợpcấpđiệnnăngchoốngcócôngsuấtthấpvớinguồncấpđiệncôngsuấtcao),thìđiệnápđịnhmứcmàốnglasercóthểchịuđượccóthểvượtquá,dẫnđếnvỡốnglaser.
2)Trongtrườnghợptoànbộốnglàmmátkhôngđượcđổđầynướcdođiềukiệnlàmmátnướckém,thìsẽhìnhthànhbọtkhí.Trongtrườnghợpnhưvậy,nhiệtđộốnglasersẽtănglênquámứcởphầnkhôngcóhệthốnglàmmát.Dođó,phầnthủytinhcủaốnglasercóthểbịvỡmộtphầndosựthayđổitínhchấtcủathủytinh.
Biệnphápđềxuất : ① Sửdụngnguồnđiệndonhàsảnxuấtcungcấp. ② Khibạnsửdụngnguồnđiệndonhàsảnxuấtcungcấp,hãykiểmtraxemthiết
bịlasercóđượckếtnốivớichứcnăngchốngthấmkhông.Đầutiên,BẬThệthốngnướclàmmátđểlưuthôngnướctrongốnglasertheoyêucầu“đưanướcvàotừvịtríthấpvàxảnướcratừvịtrícao”.Điềuchỉnhvịtrícủaốngthoátnướcđểđảmbảorằngốngnướclàmmátđượcđổđầynướclàmmátkhôngcóbọtkhí.Sauđó,BẬTnguồn.
Yêucầu:Sửdụngnướcmềm(nướccấthoặcnướctinhkhiết)làmnướclàmmát.Giữnhiệtđộnướcởmức15đến25(°C)đồngthờiliêntụckiểmtracẩnthậnnhiệtđộcủanướclàmmátđểngănchặnsựtăng/giảmnhiệtđộquámức.Cụthể,nếunhiệtđộtăngquámứctrongmùahè,hãythaynướclàmmátngaylậptứchoặcdừngthiếtbịlaserđểđưanóvềtrạngtháinghỉtrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.Ởvùnglạnh,chúýkhôngđểnướclàmmátđóngbăng.Đặcbiệt,điềuquantrọnglàphảixảhếtnướclàmmátrakhỏiốnglaserđểngănngừavỡốnglaserdonướclàmmátđóngbăngsaukhidừngthiếtbịlaser.
Phòngngừađặcbiệt: Giớihạntốcđộdòngchảycủanướclàmmátxuống8đến13(L/phút).Nếukhông,hiệuquảlàmmátsẽbịgiảmđigâyhiệntượngnhảychếđộ.Dođó,vịtrísẽxuấthiệncácvếtbẩnlàmgiảmhiệusuấtcủaốnglaser.Cửathoátngưngtụ(cửathoátnước)phảiluônngậptrongnước.Nếukhông,mựcnướccủabểnướclàmmátsẽgiảmxuốngdướimựcnướcđầymỗikhiBẬTvàTẮTthiếtbịlaser.
7-3. Nguyên nhân xuất hiện hiện tượng xả áp suất cao và sự cố hỏng hóc
– 29 –
7-4. Suy giảm công suất1)Nhiệtđộnướcquácao2)Nếuchấtlượngnướckém,thìmàngnhầysẽbámvàothànhốnglàmmátnướcsaukhisửdụngthiếtbị
trongmộtthờigiandàikhiếnchohiệuquảlàmmátbịgiảmsút.3)Nếuthiếtbịlaserđãđượcvậnhànhtrongmộtthờigiandàivớitìnhtrạngvượtquágiátrịdòngđiệnhoạt
độngtốiđacủaốnglaser,thìốnglasersẽbịtẩytrắng.4)Vếtbẩntrênốngkínhđầura Biệnphápđềxuất :①Thamkhảophần"1-2. Các biện pháp thận trọng cần thực hiện khi sử dụng
tia laser" trang 4 vàphần"2. BẢO TRÌ" trang 5.
7-5. Kiểm tra lỗi nguồn điện trong khi sử dụng tia laserThựchiệnquytrìnhkiểmtrasauđâysaukhibạnxácnhậnrằngốnglaserkhôngcókhiếmkhuyếtvềhìnhdạng.1)Trongtrườnghợpcungcấpnguồnđiệnlaservớichứcnăngkiểmtra,thìđènsẽsángvàốnglasersẽ
chiếutialaserkhinhấncôngtắckiểmtrakhinguồnđiệnlaserởtrạngtháichờ.Nếuđènkhôngsáng,thìnguồnđiệnlaserbịhỏng.Nếutialaserkhôngchiếuchùmtialaserngaycảkhiđènsáng,thìthiếtbịlaserbịhỏng.
2)Trongtrườnghợpkhôngcấpnguồnlaservớichứcnăngkiểmtra,hãynốihaidâydẫncủacổngtínhiệucấpnguồnlaser5VvàIN.KếtnốibacổngL,PvàGvàBẬTnguồnchothiếtbịlaser.Nếuthiếtbịlaserkhôngcungcấpđiệnnănghoặccôngsuấtđiệnnăngkhôngđầyđủ,thìthiếtbịlaserđãbịhỏng.Nếudòngđiệntừ10mAtrởxuống,thìnguồnđiệnlaserđãbịhỏng.
Nếucóbấtkỳsựcốnàosauđâyxảyra,hãyliênhệvớiBộphậndịchvụsaubánhàngcủachúngtôiđểđượcxửlýthíchhợp.