lớp: 12a9 gv thực hiện: võ thị việt tú
DESCRIPTION
Bài 3 : LÔGARIT. Lớp: 12A9 GV thực hiện: Võ Thị Việt Tú. Chào mừng Quý Thầy Cô đến dự giờ lớp 12A9. Bài 3: LÔGARIT. Kiểm tra bài cũ: Cho số a dương. Với mỗi số thực tùy ý, ta luôn xác định được lũy thừa a . Hỏi: + Dấu của a ? + Nếu a >1: a < a ? - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Lớp: 12A9
GV thực hiện: Võ Thị Việt Tú
Bài 3: LÔGARITLÔGARIT
Chào mừng Quý Thầy Cô đến dự giờ lớp 12A9
Bài 3: LÔGARIT
Kiểm tra bài cũ: Cho số a dương. Với mỗi số thực tùy ý, ta luôn xác định được lũy thừa a.
Hỏi:
+ Dấu của a ?
+ Nếu a >1: a < a ?
+ Nếu 0< a< 1: a < a ?
Suy ra:
Nếu 0 < a 1 thì a = a = .
Định nghĩa1: Cho a là một số dương khác 1 và b là một số dương. Số thực duy nhất để a =b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là logab, tức là
= logab a = b
Chú ý:
1)Không có lôgarit của số 0 và số âm.
2)Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
alog ba
3)Theo định nghĩa ta có: loga1 = 0 , logaa = 1
logaab = b, bR; = b, bR, b>0
H2: Với giá trị nào của x thì log3(1-x) = 2 ?
H1: Tính:
0,53
2 10 3
log 1log 12
1 1a) log ; log
2 10
b) 9 ; 0,125
Câu hỏi và bài tập:
Bài 23: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Cơ số của lôgarit là một số thực bất kì;
B) Cơ số của lôgarit phải là số nguyên;
C) Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương;
D) Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1.
Bài tập 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A) Có lôgarit của một số thực bất kì;
B) Chỉ có lôgarit của một số thực dương;
C) Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1;D) Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1.
Bài tập 27: Hãy tìm logarit của mỗi số sau theo cơ số 3: 81 ; 1 ; ;
1
9 3
1
3 3
Bài tập 29: Tính:
2 0,5log 5 log 21 1
;8 32
Bài tập 30: Tìm x, biết :
2a) log 5 x 3
1
6
b) log 0,5 x 1
CỦNG CỐ
Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Bài 1: Giá trị của 0,2 bằng:
B) -4
C) 2 D) 4
5log
A) -2
Bài 2: Giá trị của bằng:
A) 3 B) 9
C) 27
0,5log 31
16
D) 81
Bài 3: Với giá trị nào của x thì ?
A) x = 7
C) x = 1 D) x = 27
3log x 2 3
B) x = 25
Bài 4: Giá trị biểu thức bằng:
A) 0,8
C) 7,2 D) 72
2,40,13log 10
B) -7,2
Bài tập thêm:Bài 5: Đơn giản biểu thức: A = B =
1
7
1 log 21
7
1
2
4log 31
2
Bài 6: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau xác định:
a) log0,2(7-x) b) log6
c) log3 (- x2) d) log0,7 (-2x3)
1
1 2x
Bài tập về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập 2.33 , 2.34, 2.35 trang 73,74
Tiết học đến đây kết thúc.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, chúc các em học tốt.