lý thuyết realtime

38
Trao đi trc tuyến ti: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Upload: lam-nguyen

Post on 09-Aug-2015

150 views

Category:

Science


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: lý thuyết Realtime

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: lý thuyết Realtime

TS. BS. Đỗ Thị Thanh Thủy

Realtime PCR

Nguyên tắc và ứng dụng

Page 3: lý thuyết Realtime

PCR

Page 4: lý thuyết Realtime

PCR VÀ GIỚI HẠN CỦA PCR

PCR và phát hiện sản phẩm bằng

điện di trên gel agarose

1. Phát hiện điểm cuối

(End-Point Detection)

2. Độ đặc hiệu kém

3. Độ nhạy thấp

4. Độ phân giải kém

4. Chỉ phân biệt dựa trên kích thước sản phẩm PCR

5. Phải xử lý sau PCR, dễ ngoại nhiễm

6. Chạy gel nhờ Ethidium bromide (chất gây ung thư)

Page 5: lý thuyết Realtime

REALTIME PCR

→ Real-time PCR là phản ứng PCR mà quá trình

nhân bản DNA được theo dõi trực tiếp trên máy

luân nhiệt theo từng chu kỳ nhiệt.

Kiểm soát tín hiệu huỳnh quang phát ra trong mỗi

chu kỳ phản ứng (tỉ lệ với lượng sản phẩm PCR

tạo thành trong từng chu kỳ nhiệt - Real time).

Phát hiện và định lượng nồng độ sản phẩm sau

mỗi chu kỳ nhiệt dựa trên cường độ phát huỳnh

quang.

Page 6: lý thuyết Realtime

REALTIME PCR

Page 7: lý thuyết Realtime

HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY REALTIME PCR

Kính lọc kích thích Kính lọc phát sáng

Nguồn: laser, LED, đèn tungsten-halogen

Detector: CCD (charge coupled device), PMT (photomultiplier tube)

Page 8: lý thuyết Realtime

1 10 102 103 104 105 106 1 10 102 103 104 105 106

Cycle 15

Cycle 19

Cycle 23

Cycle 26

Cycle 29

Cycle 31

Cycle 33

Cycle 34

Cycle 36

Cycle 39

Cycle 41

Cycle 13

Cycle 11

Page 9: lý thuyết Realtime

1 10 102 103 104 105 106

Cycle 15

Cycle 19

Cycle 23

Cycle 26

Cycle 29

Cycle 31

Cycle 33

Cycle 34

Cycle 36

Cycle 39

Cycle 41

Cycle 13

Cycle 11

1 10 102 103 104 105 106

C.41

C.39

C.36

C.33

C.31

C.29

C.34

Mẫu chưa biết [C]

Standard curve

Page 10: lý thuyết Realtime

PHƯƠNG TRÌNH TÍNH SỐ COPY/MẪU

Page 11: lý thuyết Realtime

Threshold: điểm bắt đầu quan sát được tín hiệu huỳnh

quang phát ra, tại thời điểm này tín hiệu do sản phẩm

PCR > tín hiệu nền.

- Ct (Threshold cycle):

là số chu kỳ mà tại đó

tín hiệu huỳnh quang

của sản phẩm khuếch

đại vượt qua ngưỡng.

-Động học RealtimePCR

Phân tích tiến trình phản

ứng trong mỗi chu kỳ

nhiệt nhờ computer

THỜI ĐIỂM PHÁT HIỆN TÍN HIỆU

Page 12: lý thuyết Realtime

REALTIME PCR

Page 13: lý thuyết Realtime

REALTIME PCR

Rael time PCR định

lượng số copies trong

giai đoạn tăng lũy thừa

Log view

Page 14: lý thuyết Realtime

Primers

Taq polymerase

dNTP

PCR buffer

MgCl2

Real-time

PCR MIX

Target DNA (Template)

Real-time PCR mix

Chất phát huỳnh quang

1. Chất nhuộm khi chèn vào sợi

đôi DNA sẽ phát huỳnh quang:

♦ Ethidium bromide

♦ SYBR green 1

2. Probe đặc hiệu có gắn chất

phát huỳnh quang

♦ Taqman probe.

♦ Molecular Beacon

♦ Hybridization probe…

TÍN HIỆU HUỲNH QUANG TRONG

REAL TIME PCR

Page 15: lý thuyết Realtime

SYBR GREEN I

không

SYBR

GREEN I

Không phát

huỳnh quang

SYBR

GREEN I

Huỳnh quang

Page 16: lý thuyết Realtime

SYBR GREEN I

DNA caàn tìm

DNA khoâng

caàn tìm

Khoâng phaân bieät ñöôïc saûn phaåm ñaëc hieäu hay khoâng ñaëc hieäu

Page 17: lý thuyết Realtime

Tính đặc hiệu không cao. Tầm soát sản phẩm trước khi sử dụng probe đặc hiệu Thực hiện khi PCR đã được tối ưu hóa, không có primer dimer, không có amplicon không đặc hiệu

SYBR GREEN I

Page 18: lý thuyết Realtime

PHÂN BIỆT SẢN PHẨM ĐẶC HIỆU (Melting Curve)

Mục đích: phân tích tính đặc hiệu của sản phẩm sau khuếch đại

Melting temperature (Tm) của dsDNA:

–To tại đó ½ pt DNA ở dạng sợi đôi, ½ sợi đơn

–Phụ thuộc chiều dài và thành phần nucleotide

Thực hiện: tăng To, DNA tách nhau ra,

Đưa To về 55oC. Tăng dần

nhiệt độ, chụp hình tín hiệu

huỳnh quang mỗi 0,5oC.

Page 19: lý thuyết Realtime

Melting Curve

Page 20: lý thuyết Realtime

PHÂN BIỆT

SẢN PHẨM ĐẶC HIỆU (Melting Curve)

Page 21: lý thuyết Realtime

REAL TIME PCR SỬ DỤNG TAQMAN PROBE

1. ƯU ĐIỂM

Probe đặc hiệu

Multiplex PCR

2. NHƯỢC ĐIỂM

Giá thành cao

Page 22: lý thuyết Realtime

NGUYÊN TẮC

HOẠT ĐỘNG

Taq polymerase có hoạt tính 5’-3’ exonuclease

Page 23: lý thuyết Realtime

5’

5’

3’

3’

dNTPs

DNA Polymerase

beàn nhieät

Primers

Tube phản ứng

R Q

Probe

1. Biến tính 94oC

2. Bắt cặp và kéo dài 60oC

Taq

l R Q

NGUYÊN TẮC

HOẠT ĐỘNG

Page 24: lý thuyết Realtime

5’ 3’

R Q

5’ 3’

Q

Taq

R

5’ 2. Phân cắt

3. Hoàn tất tổng hợp 5’ 3’

Taq

R

5’

4. Phát hiện 5’ 3’

Taq

R

5’

5’ 3’

1. Kéo dài mạch Taq

R

R Q

Primers có nhiệt độ bắt cặp ở 60oC và Taqman probe ở 70oC

Page 25: lý thuyết Realtime

F

DNA probe

C G C

A A

A

G

T A

T C A T C

C

C

T

C

C A

G G

G

C

G

G

C

C

A

A T

T

Q

DNA đích

F

G C A A A G T A T C A T C C C T C C A G

Q

C G T T T C A T A G T A G G G A G G T A

Stem

Loop

Reporter Dye

REALTIME PCR SỬ DỤNG BEACON PROBE

Page 26: lý thuyết Realtime

Giai đoạn biến tính

NGUYÊN TẮC

HOẠT ĐỘNG

Page 27: lý thuyết Realtime

Giai đoạn bắt cặp

NGUYÊN TẮC

HOẠT ĐỘNG

Page 28: lý thuyết Realtime

Giai đoạn kéo dài

NGUYÊN TẮC

HOẠT ĐỘNG

Page 29: lý thuyết Realtime

1) Reaction efficiency (PCR efficiency): E%,

sử dụng đường cong chuẩn (standard

curve). Tối ưu E 100% thì E=2

2) Reproducibility/linearity (R=Corelation

coefficiency) sử dụng giá trị R hay R2 =1

đánh giá độ chính xác trong thao tác

3) Specificity sử dụng Melting Curve

4) Contamination sử dụng NC

ĐỌC KẾT QUẢ REALTIME PCR

Page 30: lý thuyết Realtime

E%=PCR efficiency (90%-105%)

R=Corelation coefficiency (>0.990)

ĐỌC KẾT QUẢ REALTIME PCR

E = 10-1/slope E% = (E-1) x 100%

E=10-1/slope

= 10 -1/-3.425

= 1.959 E% =(1.959 - 1) x 100% = 95,9

Page 31: lý thuyết Realtime

E%=PCR efficiency (90%-105%)

R=Corelation coefficiency (>0.990)

ĐỌC KẾT QUẢ REALTIME PCR

Y= ax+b → Y = a.(log10Sq) + b

Y: Ct

X: log10Sq Sq: Starting quantity

Sq= 10 [(Ct-b)/a]

Page 32: lý thuyết Realtime

ỨNG DỤNG CỦA REALTIME PCR

TRONG CHẨN ĐOÁN

VÀ NGHIÊN CỨU

Page 33: lý thuyết Realtime
Page 34: lý thuyết Realtime

Đơn giản, nhanh chóng, dễ phân tích kết quả.

Tránh được ngoại nhiễm vì không cần phân tích sau PCR.

Có thể định lượng trong phạm vi lớn (log 7 đến log 8)

Độ nhạy cao hơn so với PCR.

Độ đặc hiệu cao hơn so với PCR

Realtime PCR là công cụ phát hiện tác nhân

gây bệnh tốt nhất trong mẫu bệnh phẩm

(vi sinh, ký sinh lâm sàng, vi sinh thực phẩm)

Độ nhạy tốt

Không ngoại nhiễm

Thích hợp cho lâm sàng

Độ đặc hiệu tốt

Công cụ tốt nhất

Page 35: lý thuyết Realtime

• Xác định số lượng virus

(HIV, HBV, HCV...) Theo dõi điều trị

• Xác định số lượng khởi

đầu của các tác nhân gây

bệnh khẩn cấp trong mẫu

bệnh (Sốt xuất huyết,

H5N1, H1N1..)

Tiên đoán mức độ

nghiêm trọng và tiên

đoán kết quả

Realtime PCR là công cụ định lượng tác nhân

gây bệnh tốt nhất trong mẫu bệnh phẩm

Tình trạng nhiễm khuẩn thực phẩm:

Samonella, Campyllobacter….

Page 36: lý thuyết Realtime

Realtime PCR ứng dụng

trong ung thư học lâm sàng

Phát hiện sự tồn lưu ác tính trong bệnh ung thư

-Trong bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (CML) và bệnh

bạch cầu cấp dòng Lympho (ALL), dùng realtime

PCR định lượng 2 tổ hợp gen khác nhau gây bệnh là

p190 và p210.

So sánh kết quả định lượng trước và sau điều trị giúp

đánh giá mức độ tồn lưu ác tính của bệnh.

Page 37: lý thuyết Realtime

Realtime PCR

trong nghiên cứu biểu hiện gen

Ứng dụng rất rộng rãi trong việc đánh giá mức độ

biểu hiện gen.

VD: Sau khi tế bào được xử lý với kháng nguyên

hay hóa chất, tìm hiểu sự đáp ứng của TB trong

mức độ biểu hiện của gen đích.

Page 38: lý thuyết Realtime

Các ứng dụng khác của Real-Time PCR

Phát hiện GMO (genetically modified

organism) hay GEO (genetically engineered

organism): sinh vật biến đổi gene.

Phát hiện SNP (single nucleotide

polymorphism) (genotypic/allelic

discrimination)