ma tran de kt hk i 10-11

35
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1459 /SGDĐT-GDTrH Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 12 năm 2010 V/v thông báo ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011 các môn Sở ra đề Kính gửi: Hiệu trưởng trường THPT Ngày 19 tháng 11 năm 2010, Sở GDĐT phát hành công văn số 1403/SGDĐT-GDTrH hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011, theo mục II tại công văn nầy, Sở GDĐT tổ chức cho các đại biểu thảo luận thống nhất ma trận đề kiểm tra tại ngày tập huấn đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh phổ thông. Trên cơ sở kết quả thảo luận của đại diện các rường THPT, thừa lệnh Giám đốc Sở GDĐT phòng Giáo dục trung học thông báo ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học học 2010 – 2011 các môn do Sở GDĐT tổ chức ra đề như sau: 1. Ngữ văn 1.1 Lớp 12 Mức độ Bộ phận Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm Văn học (1 câu) 1,0 1,0 2,0 Làm văn NLXH (1 câu) 2,0 1,0 3,0 NLVH ( 1c âu) 3,0 2,0 5,0 Tổng số điểm ( TS câu) 1,0 6,0 3,0 10 ( 3 câu) - 1 -

Upload: nguyen-nhut-truong

Post on 26-Jun-2015

2.939 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ma Tran de KT HK I 10-11

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1459 /SGDĐT-GDTrH Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 12 năm 2010 V/v thông báo ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011 các môn Sở ra đề

Kính gửi: Hiệu trưởng trường THPT

Ngày 19 tháng 11 năm 2010, Sở GDĐT phát hành công văn số 1403/SGDĐT-GDTrH hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011, theo mục II tại công văn nầy, Sở GDĐT tổ chức cho các đại biểu thảo luận thống nhất ma trận đề kiểm tra tại ngày tập huấn đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh phổ thông. Trên cơ sở kết quả thảo luận của đại diện các rường THPT, thừa lệnh Giám đốc Sở GDĐT phòng Giáo dục trung học thông báo ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học học 2010 – 2011 các môn do Sở GDĐT tổ chức ra đề như sau:

1. Ngữ văn1.1 Lớp 12

Mức độBộ phận

Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm

Văn học(1 câu)

1,0 1,0 2,0

Làmvăn

NLXH(1 câu)

2,0 1,0 3,0

NLVH( 1câu)

3,0 2,0 5,0

Tổng số điểm( TS câu)

1,06,0 3,0

10( 3 câu)

Phần minh hoạI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Viết lại chính xác câu thơ đề từ của bài thơ Đàn ghi ta của Lor – ca (Thanh Thảo) và cho biết ý nghĩa của lời đề từ ấy. Câu 2: ( 3 điểm) Viết một bài văn nghị luận ngắn (khoảng 400 từ) trình bày suy nghĩ của anh/ chị về ý kiến của nhà bác học L. Pas – tơ : “ Ngày nào tôi không làm việc, tôi cảm thấy mình đang phạm tội ăn cắp”.

- 1 -

Page 2: Ma Tran de KT HK I 10-11

II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm) Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm) Cảm nhận về đất nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm trong đoạn mở đầu chương Đất Nước ( trích Trường ca Mặt đường khát vọng): “ Khi ta lớn lên Đất nước đã có rồi ……. Đất Nước có từ ngày đó…” ( Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm , sách Ngữ văn , Tập một, NXB Giáo dục , 2008) Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao ( 5 điểm) Tính dân tộc của thơ Tố Hữu qua đoạn thơ mở đầu của bài Việt Bắc: “ Mình về mình có nhớ ta ……. Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…” ( Việt Bắc – Tố Hữu, sách Ngữ văn Nâng cao, Tập một , NXB Giáo dục, 2008) - HẾT-

1.2 Lớp 11Mức độ

Bộ phậnBiết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm

Văn học(1 câu)

1,0 1,0 2,0

Tiếng Việt( 1 câu)

1,0 1,0 2,0

Làm văn( 1 câu)

1,0 3,0 2,0 6,0

Tổng số điểm( TS câu)

3,05,0 2,0

10( 3 câu)

Phần minh hoạ:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Chép lại hai câu thơ nổi tiếng thể hiện quan niệm văn chương của Nguyễn Đình Chiểu và giải thích ý nghĩa của chúng. Câu 2 ( 1 điểm ) Tim những từ đồng nghĩa với từ “ cậy” trong câu thơ của Nguyễn Du: “ Cậy em em có chịu lời Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa…” Giải thích vì sao tác giả chọn dùng từ “ cậy” mà không dùng các từ ngữ đồng nghĩa với từ này.

- 2 -

Page 3: Ma Tran de KT HK I 10-11

II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm) Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm) Vẻ đẹp nào ở hình tượng Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người tử tù đã để lại trong anh/ chị ấn tượng, suy nghĩ sâu sắc nhất? Hãy trình bày cảm nhận của bản thân về điều ấy. Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm) Cảm nhận của anh/chị về bi kịch tinh thần của nhân vật Hộ trong truyện ngắn Đời thừa của Nam Cao.- HẾT-

1.3 Lớp 10:

Mức độBộ phận

Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm

Văn học (1 câu)

1,0 1,0 2,0

Tiếng Việt ( 1 câu)

0,5 0,5 1,0

Làm văn ( 1 câu)

1,0 4,0 2,0 7,0

Tổng số điểm ( TS câu)

2,5 5,5 2,0 10( 3 câu)

Phần minh hoạ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Hãy kể ra những yếu tố kì ảo trong truyền thuyết An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy và nêu giá trị của chúng. Câu 2: ( 1 điểm) Lỗ mũi thì tám gánh lông Chồng thương chồng bảo râu rồng trời cho… ( Ca dao) Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ca dao trên và cho biết hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ấy.II. PHẦN RIÊNG: ( 7 điểm) Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 7 điểm) Chép lại đúng nguyên văn bản phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ bài thơ Thuật hoài ( Tỏ lòng) của Phạm Ngũ Lão. Trình bày cảm nhận của anh/chị về Hào khí Đông A được thể hiện trong bài thơ trên. Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm) Chép lại đúng nguyên văn bài thơ Cảnh ngày hè ( Bảo kính cảnh giới – bài 43). Cảm nhận của anh/ chị về vẻ đẹp tâm hồn Ức Trai qua bài thơ trên

- 3 -

Page 4: Ma Tran de KT HK I 10-11

2. LỊCH SỬ lớp 12

Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng TổngSử thế giới (6chủ đề)(Phần chung: câu 1)

3.0 3.0

Sử VN: 1919-1930(Tự chọn: 3a hoặc 3b)

2.0 1.0 3.0

1930-1945 (Phần chung: câu 2)

2.0 1.0 1.0 4.0

Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0

Phần minh hoạ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm)

Câu 2: (4.0 điểm) II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)

Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu ( câu 3a hoặc 3b) Câu 3a: (3.0 điểm) Câu 3b: (3.0 điểm)

3. NỘI DUNG ÔN THI o Đối với chương trình chuẩn từ bài 1 đến hết bài 16.o Đối với chương trình nâng cao từ bài 1đến hết bài 19o Phần tự chọn: Sử VN (3 điểm)o Phần chung: Sử TG (3 điểm), Sử VN (4 điểm)

- 4 -

Page 5: Ma Tran de KT HK I 10-11

3. ĐỊA LÝ lớp 12:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I

TT CHỦ ĐỀNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng số

1Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ

X 2 2

2 Đặc điểm chung của tự nhiên X1 2 X 3 5

3Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên

X 3 3

4 Địa lí dân cư (nâng cao) X2 2 25 ĐL nông nghiệp (nâng cao)

TỔNG SỐ 4 3 5 12

*Ghi chú: - X1 : Câu tự chọn của chương trình chuẩn

- X2 : Câu tự chọn của chương trình nâng cao- Thời gian làm bài: 60 phút

- Cấu trúc đề: 4 – 3 – 3

- 5 -

Page 6: Ma Tran de KT HK I 10-11

4. TIẾNG ANH 4.1 Khối 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 10 CHUẨN NĂM HỌC 2010-2011

CHỦ ĐỀ

KỸ NĂNG

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐNHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận TN Tự luận

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

UNIT 1 1 voca (synonym) + 1.pronunciation 3       1               4  2.Tenses (1 hiểu, 1 nhận biết)   0,75       0,25               1

UNIT 2 1.voca +1.preposition + 2.stressed syllable 3       1           1   5  WH-questions (1 tự luận)   0,75       0,25           0,5   1,5

UNIT 3 preposition + pronunciation 2                       2      0,5                       0,5

UNIT 4 1.voca (word definition) +1. used to + 1.which 3                       3      0,75                       0,75

UNIT 5 1. part of speech + 1. relative 1       1           1   3  1. passive voice ( tự luận)   0,25       0,25           0,5   1

UNIT 6 be going to/ be Ving/ will Vo (2)         3               3  1 voca           0,75               0,75

UNIT 7 reading (4câu, tự luận) + in spite of/ because of (1) + since/for/ago (2 ) 

1   2   2   2           7    0,25   1   0,5   1           2,75

UNIT 8 reported speech (2) + If clause (1 nhận biết, 1 thông hiểu, 1 vận dụng) 

2       1           2   5    0,5       0,25           1   1,75

Tỉ lệ  17 11 4 32  

  4,75 3,25 2   10

- 6 -

Page 7: Ma Tran de KT HK I 10-11

4.2 Khối 11:

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số

Unit 1FRIENDSHIP

1. phonetic /t/ 1. infinitive without to: let/ see. .

1. speaking 1. sentence building 4

Unit 2PERSONAL

EXPERIENCE

1. past simple 1. past perfect (when, by the time)1. word form

3

Unit 3A PARTY

1. to infinitive1. passive gerund1. phonetic /h/

1. speaking4

Unit 4VOLUNTEER

WORK

1. vocabulary1. phonetic (stress)1. perfect participle

1. speaking4

Unit 5ILLITERACY

1. phonetic (stress) 1. sentence transformation: reported speech with inf: V+Obj+To inf.

1. sentence transformation: writing: N→V; ADJ→ADV1. Sentence building

4

Unit 6COMPETITIONS

4. gap-fillings (a passage) (multiple choice test) (1m)

1. sentence transformation: reported speech with gerund

5

Unit 7WORLD

POPULATION

1. conditional type 2 1. vocabulary1. preposition

1. sentence transformation:reported speech

(Type 1)4

Unit 8CELEBRATIONS 1. vocabulary about

holidays & celebrations

4. questions for a passage 1. speaking

6

Total 16 (TN) 12 (TN) 6 (TL) 34

- 7 -

Page 8: Ma Tran de KT HK I 10-11

4.3 Khối 12: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 12 NĂM HỌC 2010-2011

CHỦ ĐỀ

KỸ NĂNG

MỨC ĐỘTỔNG SỐNHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luậnSố câu

ĐiểmSố câu

Điểm

Số câu

ĐiểmSố câu

Điểm

Số câu

ĐiểmSố câu

Điểm

Số câu

Điểm

UNIT 1 1pronunciation + 1 voca + 2 grammar 3       2               5 

1.speaking   0,6       0,4               1UNIT 2 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar. 4       2       2       8  

5.reading comp (You and Me)   0,8       0,4       0,4       1,6UNIT 3 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar 5       1       1       7  

2 speaking + 1 error + 1 writing   1       0,2       0,2       1,4UNIT 4 1stressed syllable + 2 voca + 2 grammar 3       2       2       7  

1 error + 1 writing   0,6       0,4       0,4       1,4UNIT 5 1stressed syllable + 1 voca + 2 grammar 5       3       2       10  

5 gap-reading (education) + 1 writing   1       0,6       0,4       2UNIT 6 1 voca + 2 grammar 2       3       1       6  

2 error + 1 writing   0,4       0,6       0,2       1,2

UNIT 7 1 error + 1writing + 2 grammar 1       1       2       4      0,2       0,2       0,4       0,8

UNIT 8 1 voca + 2 grammar 2       1               3      0,4       0,2               0,6

Tỉ lệ  25 15 10 50  

  5 3 2   10

- 8 -

Page 9: Ma Tran de KT HK I 10-11

5. MÔN TOÁN:5.1. Khối 10:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10Năm học 2010-2011

I. YÊU CẦU+ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về phép tính tập hợp, sự xác

định hàm số, giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc 2, bất đẳng thức.

+ Đánh giá khả năng tính toán tư duy lôgic+ Rèn kỹ năng cách phân tích các véc tơ, cách tính vô hướng của hai

véctơ, áp dụng lý thuyết vào bài toán cụ thể.II. MA TRẬN

Mức độ

Chuyên đề

Các mức độ đánh giá

TổngNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận

Chương I. Mệnh đề-Tập hợp (8 tiết)

Số câu 1 1

Số điểm 1,0 1,0

Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai

(8 tiết)

Số câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2,0

Chương III. Phương trình- hệ phương

trình (11 tiết)

Số câu 1 2 3

Số điểm 1,0 2,0 3,0

Chương IV. Bất đẳng thức - bất

phương trình (2 tiết)

Số câu 1 1

Số điểm 1,0 1,0

Chương I. Véctơ(13 tiết)

Số câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2,0

Chương II. Tích vô hướng của hai véctơ

(2 tiết)

Số câu 1 1

Số điểm 1,0 1,0

TổngSố câu 3 5 2 10

Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0

- 9 -

Page 10: Ma Tran de KT HK I 10-11

CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)

Câu I ( 1,0 điểm) (thông hiểu)

Các phép toán tập hợp

Câu II (2,0 điểm)

1) Vẽ đường thẳng y= ax+b (nhận biết)

2) Tìm phương trình Parabol (2 hệ số) (thông hiểu)

3) Tìm giao điểm của hai hàm số (1 hàm bậc nhất) (nhận biết)

Câu III ( 3,0 điểm)

1) Giải phương trình chứa căn, phương trình chứa giá trị tuyệt đối, phương trình trùng phương. (nhận biết)

2) Biện luận phương trình bậc nhất hoặc nghiệm của phương trình bậc hai

(thông hiểu).

Câu IV ( 2,0 điểm)

Hệ trục tọa độ và các phép toán trên hệ trục tọa độ

1) ý 1: (nhận biết)

2) ý 2: (thông hiểu)

3)

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)

1. Theo chương trình chuẩn

Câu Va ( 2,0 điểm)

1) Phương trình quy về bậc hai (thông hiểu)

2) Bất đẳng thức (vận dụng)

Câu VIa (1,0 điểm)

Tích vô hướng và ứng dụng (vận dụng)

2. Theo chương trình nâng cao

Câu Vb ( điểm)

1) Hệ phương trình bậc hai (vận dụng)

2) Phương trình quy về bậc hai (thông hiểu)

Câu Vb ( 1,0 điểm)

Tích vô hướng hoặc hệ thức lượng trong tam giác (vận dụng).

- 10 -

Page 11: Ma Tran de KT HK I 10-11

5.2. Khối 11:MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 11

I. Hình Thức Đề Thi: Tự luậnII. Nội Dung Kiến Thức1. Về kiến thức:

- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác- Biết được PTLG cơ bản và công thức nghiệm- Biết dạng và cách giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số

LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trình thuần nhất; một số PTLG đơn giản

- Biết qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp; công thức nhị thức niuton

- Biết được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê, xác suất của biến cố

- Biết được các khái niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến cố đối; biến cố giao; biến cố độc lập

- Biết các tính chất cơ bản của xác suất- Biết định lý cộng, nhân xác suất- Biết được : khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc; phân bố xác suất

của biến ngẫu nhiên rời rạc. Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn- Biết định nghĩa phép biến hình…

2. Về kỹ năng:- Xác định được : tập xác định; tập giá trị; tính chẵn lẻ; khoảng đồng

biến, nghịch biến; tính tuần hoàn; chu kỳ của các hàm số LG- Vẽ được đồ thị hàm số LG- Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ- Giải được PTLG các dạng đơn giản;- Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhân- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp- Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể- Tìm được hệ số của xk trong khai triển niuton- Xác định được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên

quan đến phép thử ngẫu nhiên- Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhân trong bài tập đơn giản- Lập và đọc được bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời

rạc- Biết một số qui tắc tương ứng là …

- 11 -

Page 12: Ma Tran de KT HK I 10-11

III. Ma trận đề:

Mức độ

Chuyên đề

Các mức độ đánh giá

TổngNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận

Hàm số LG, PTLGSố câu 1 2 3

Số điểm 1,0 2,0 3

Tổ hợp – xác suấtSố câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2

Phép dời hìnhSố câu 1 1

Số điểm 1,0 1

Hình học không gian

Số câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2

Tự chọnSố câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2

TổngSố câu 3 5 3 10

Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0

CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI KHỐI 11(Tham khảo)

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu 1 : (3 điểm )

1). Hàm số lượng giác2). Phương trình lượng giác

a).b).

Câu 2 : (2 điểm) 1). Nhị thức niuton2). Xác suất

Câu 3 : (1 điểm)

- 12 -

Page 13: Ma Tran de KT HK I 10-11

Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ

Câu 4 : (2 điểm)1). Giao tuyến , giao điểm.2). Thiết diện, quan hệ song song.

II. Phần tự chọn: (2 điểm)Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.

Phần 1: Theo chương trình chuẩn:Câu 5a : (1 điểm)

Dãy số, cấp số

Câu 6a : (1 điểm)Phép đếm

Phần 2: Theo chương trình nâng cao:

Câu 5b : (1 điểm)Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác

Câu 6b : (1 điểm)Phép đếm ----HẾT----

5.3. Khối 12:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 12

I. YÊU CẦU:1. Kiến thức:- Khảo sát hàm số: tính đơn điệu hàm số, cực trị hàm số, GTLN, GTNN,

tiệm cận, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (bậc ba , trùng phương, nhất biến), các bài toán liên quan (tiếp tuyến, sự tương giao, . . . ).

- Lũy thừa, mũ, logarit: Kiến thức về lũy thừa, logarit, hàm số mũ, hàm số logarit; phương trình và bất phương trình mũ, logarit(chuẩn).

- Thể tích khối đa diện. Khối tròn xoay.2. Kỹ năng:- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan.- Tìm GTLN, GTNN của hàm số.- Tính toán về mũ và logarit. Giải phương trình , bất phương trình mũ và

logarit.- Tính thể tích khối đa diện (khối chóp, khối lăng trụ, khối tròn xoay).

- 13 -

Page 14: Ma Tran de KT HK I 10-11

II. MA TRẬN ĐỀ:

Mức độ

Chuyên đề

Các mức độ đánh giá

TổngNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luậnỨng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ

thị hàm số(23t)

Số câu 2 2 4

Số điểm 3,0 2,0 5,0

Lũy thừa, mũ, logarit (24t)

Số câu 1 1 1 3

Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0

Khối đa diện. Khối tròn xoay

(19t)

Số câu 1 1 2

Số điểm 1,0 1,0 2,0

TổngSố câu 3 4 2 9

Số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0

CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TOÁN HKI KHỐI 12(Tham khảo)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)

Câu I ( 3 điểm)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. (Nhận biết)

2. Bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. (Thông hiểu)

Câu II ( 2 điểm)

1. Tính giá trị của biểu thức mũ, logarit . (Nhận biết)

2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . (Thông hiểu)

Câu III ( 2 điểm) Hình học không gian .

1. Thể tích khối đa diện. (Thông hiểu)

2. Xác định tâm, bán kính. (Vận dụng)

- 14 -

Page 15: Ma Tran de KT HK I 10-11

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb )

A. Theo chương trình chuẩn.

Câu IVa ( 1 điểm)

Viết pttt của đồ thị hàm hàm số . (Nhận biết + Thông hiểu)

Câu Va ( 2 điểm)

1) Phương trình mũ. (Thông hiểu)

2) Bất phương trình logarit. (Vận dụng)

B. Theo chương trình nâng cao.

Câu IVb ( 1 điểm)

Viết pttt của đồ thị hàm số . (Nhận biết+thông hiểu)

Câu Vb ( 2 điểm)

1. Chứng minh đẳng thức đạo hàm. (Thông hiểu)

2. Tìm tham số m thỏa mãn sự tương giao của hai đường. (Vận dụng)

.........Hết.......

- 15 -

Page 16: Ma Tran de KT HK I 10-11

6. VẬT LÝ :MA TRẬN MÔN LÝ LỚP 12 HKI

Chương

Mức độ nhận thứcTổng

*Lý thuyết• Bài toán

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng*Lý thuyết• Bài toán

*Lý thuyết• Bài toán

*Lý thuyết• Bài toán

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (32 câu: 8,0 điểm)

Dao động cơ*

• 2*

• 2*

• 2*

• 6

Sóng cơ*

• 1*

• 2*

• 1*

• 4

Dòng điện xoay chiều*

• 2*

• 2*

• 2*

• 6

Tổng phần chung

*12 câu LT• 5 câu toán

*3 câu LT• 6 câu toán

*1 câu LT• 5 câu toán

*16 câu LT• 16 câu toán

17 câu 9 câu 6 câu 32 câu

II.A. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :(8 câu: 2 điểm)

Dao động cơ* 2 • 1

*2 • 1

Sóng cơ* 1 • 2

*1 • 2

Dòng điện xoay chiều*1 • 1

*1 1

Tổng phần chuẩn

* 2 câu LT•1 câu toán

*1 câu LT•2 câu toán

* 1 câu LT• 1 câu toán

*4 câu LT4 câu toán

3 câu 3 câu 2 câu 8 câu

II.B. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (8 câu: 2 điểm)

Động lực học Vật rắn * 1* 1 • 1

• 1* 2 • 2

Dao động, sóng điện từ

* 1 • 1

• 1 * 1* 2 • 2

Tổng phần nâng cao

* 2 câu LT• 1 câu toán

* 1 câu LT• 2 câu toán

* 1 câu LT• 1 câu toán

* 4 câu LT• 4 câu toán

3 câu 3 câu 2 câu 8 câu

TOÀN BÀI

*14 câu LT• 6 câu toán

*4 câu LT• 8 câu toán

*2 câu LT• 6 câu toán

*20 câu LT• 20 câu toán

20 câu5 điểm (50%)

12 câu3 điểm (30%)

8 câu2 điểm (20%)

40 câu10 điểm

GHI CHÚ PHẦN CHUNG:1. Chưa phân bố câu lý thuyết vào các chương.2. Phân bố 32 câu theo bài :

- Bài có 2 câu: Dao động điều hòa, con lắc lò xo, con lắc đơn, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, tổng hợp dao động, sóng cơ, sóng dừng, giao thoa sóng, dòng điện xoay chiều, các mạch điện xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, công suất điện, truyền tải- biến áp. (tổng cộng 28 câu)

- Bài có 1 câu: Đặc trưng vật lí của âm, Đặc trưng sinh lí của âm, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ 3 pha. ( tổng cộng 4 câu)

- 16 -

Page 17: Ma Tran de KT HK I 10-11

7. HOÁ HỌC:MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ LỚP 12 HỌC KÌ I

Chủ đề

Các mức độ cần đánh giáTổng

sốNhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN KQ

Tự luận

TN KQ

Tự luận

TN KQ

Tự luận

Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câuEste, lipit Số câu

Điểm  2   1 14

1,0Cacbohiđrat Số câu

Điểm  0   1 12 0,5

Amin. Amino axit và protein

Số câu Điểm  3   2 1

61.5

Polime và vật liệu polime

Số câu Điểm  1   1 0

20,5

Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ

Số câu Điểm  7   3 2

123,0

Đại cương về kim loại Số câu Điểm  4   1 1

61.5

Phần riêng –Chương trình cơ bản : 8 câuEste, lipit, chất giặt rửa tổng hợp; cacbohidrat

Số câu Điểm  1   1 1

30,75

Amin. Amino axit và protein; vật liệu polime

Số câu Điểm  1   1 1

30,75

Đại cương về kim loại Số câu Điểm  1   1

20,5

Phần riêng –Chương trình nâng cao : 8 câuEste, lipit, chất giặt rửa tổng hợp; cacbohidrat

Số câu Điểm  1   1

20,5

Amin. Amino axit và protein; vật liệu polime

Số câu Điểm     1 1

20,5

Đại cương về kim loại, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ,

Số câu Điểm

 2   1 14

1,0Tổng Số câu

Điểm

- 17 -

Page 18: Ma Tran de KT HK I 10-11

8. MÔN SINH HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I , Môn: SINH HỌC - KHỐI 12

Chủ đề Nội dung kiến thứcCác mức độ nhận thức

Tổng cộngBiết Hiểu Vận dụng

Chương I: Cơ chế di truyền và

biến dị

- Nêu khái niệm gen, biết được cấu trúc của gen.- Mối liên hệ ADN, ARN và protein.- Biết các thành phần operon.- Đặc điểm của mã di truyền, cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã, điều hòa hoạt động của gen.- Các dạng, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột biến: đột biến gen, đột biến NST.- Hậu quả và vai trò của các dạng đột biến .- Giải được các bài tập về cấu trúc của gen, phiên mã và dịch mã. Giải được các bài tập về đột biến.

Chung 8 câu

Riêng CB2 câu

Chung5 câu

RiêngCB1 câu

Chung 3 câu

RiêngCB 1 câu

Chung 16 câu

Riêng CB 4 câu

SỐ ĐIỂM 2 điểm 0,5 đ 1,25đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4 điểm 2 đ

Chương II: Tính qui luật của

hiện tượng di truyền

- Nội dung các quy di truyền: quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen, quy luật liên kết và hoán vị gen, các kiểu tương tác giữa 2 hay nhiều cặp gen không alen.- Cơ sở tế bào học và ý nghĩa các quy luật di truyền: quy luật phân li, phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen.- Trình bày, giải thích thí nghiệm và nêu ý nghĩa về di truyền tương tác gen, gen đa hiệu, di truyền liên kết giới tính và di truyền ngoài nhân.- Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của tính trạng. Đặc điểm của thường biến, mức phản ứng.- Giải thích được sự di truyền các tính trạng theo các quy luật.- Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.- HS giải được một vài dạng bài tập về quy luật di truyền.

Chung 8 câu

Riêng CB2 câu

Chung5 câu

RiêngCB1 câu

Chung 3 câu

RiêngCB 1 câu

Chung 16 câu

RiêngCB 4 câu

SỐ ĐIỂM 2 đ 0,5 đ 1,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4 đ 2 đChương III: Di truyền

Quần thể

- Khái niệm quần thể, quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối. - Các đặc trưng di truyền của quần thể. Tính được tần số các alen.- Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ.- Phát biểu được nội dung , nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.- Xác định cấu trúc quần thể khi ở trạng thái cân bằng. Nội

Riêng NC

RiêngNC

RiêngNC

Riêng NC

- 18 -

Page 19: Ma Tran de KT HK I 10-11

Chủ đề Nội dung kiến thứcCác mức độ nhận thức

Tổng cộngBiết Hiểu Vận dụng

dung và ý nghĩa định luật Hacđi-Vanbec.- Xác định thành phần kiểu gen của quần thể khi tự phối và ngẫu phối.

1 câu 1 câu 2 câu 4 câu

SỐ ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 1 đChương IV: Ứng dụng di

truyền học

- Nêu được các nguồn nguyên liệu chọn giống.- Biết hiện tượng ưu thế lai, các bước kĩ thuật chuyển gen.- Khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của công nghệ gen và công nghệ tế bào trong chọn giống.

Riêng NC2 câu

RiêngNC1 câu

Riêng NC3 câu

Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ

Chương V: Di truyền học người

- Hiểu sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen.- Biết và nêu được nguyên nhân gây một số bệnh và tật di truyền ở người.- Các phương pháp nghiên cứu di truyền người.- Biện pháp phòng chữa các bệnh di truyền ở người Và nêu được việt bảo vệ vốn gen của loài người.

Riêng NC1 câu

RiêngNC1 câu

SỐ ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ

TỔNG SỐ CÂU HỎIChung16 câu

CB: 4 NC:4

Chung10 câu

CB: 2NC:2

Chung6 câu

CB: 2NC: 2

Chung32 câu

RiêngCB:8NC:8

TỔNG ĐIỂM 4 đ 1 đ 2,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 8 đ 2 đ Ma trận đề gồm:

1. Phần chung: 8 điểm: Bao gồm 2 chương : Chương I: Cơ chế DT- biến dị : 16 câu Chương II: Tính Qui luật của hiện tượng DT: 16 câu

2. Phần riêng: 2 điểm- gồm 8 câu. Cụ thể như sau Cơ bản (CB): Chương I: 4 câu ; Chương II: 4 câu Nâng cao (NC): Chương III: 4 câu; Chương IV: 3 câu ; Chương V: 1 câu

3. Các mức độ nhận thức: Biết: 5 điểm Hiểu : 3 điểm Vận dụng: 2 điểm.

- 19 -

Page 20: Ma Tran de KT HK I 10-11

9. MÔN GDCD:

Chủ đề

Các mức độ cần đánh giá

Tổng sốNhận biết Hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL

Quyền bình đẳng của công dân trong một số

lĩnh vực…

Số câu 8 1 8+1

Điểm 2 2 4

Quyền bình đẳng giữa các dân tộc tôn giáo

Số câu 8 1 8+1

Điểm 2 2 4

Công dân với các quyền tự do cơ bản

Số câu 4 1 4+1

Điểm 1 1 2

TổngSố câu 4 5 1 20+3

Điểm 4 4 2 10

10. MÔN TIN HỌC:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN HỌC LỚP 12I. Yêu cầua. Kiến thức

* Biết được: + Khái niệm CSDL;+ Vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống; yêu cầu cơ bản đối

với CSDL; + Ý nghĩa và chức năng của của 4 đối tượng

* Hiểu được:+ Các thành phần chính trong cấu trúc bảng+ Sự cần thiết tạo liên kết các bảng

* Vận dụng: + Trong phần thực hành theo nội dung yêu cầu trong phần kỹ năng.

b. Kỹ năng:+ Biết cách tạo, sửa, lưu cấu trúc bảng+ Tạo các biểu mẫu đơn giản, chỉnh sửa các biểu mẫu+ Sử dụng một số hàm, phép toán và biểu thức để xây dựng công thức

trong truy vấn+ Tạo các báo cáo đơn giản

- 20 -

Page 21: Ma Tran de KT HK I 10-11

II. Ma trận đề (LT: 5đ – TH: 5đ)

Chủ đề

Mức độ nhận thức

TổngBiết Hiểu Vận dụng

TNKQ TH TN KQ THTN KQ

TH

Bài 1Số câu 3 3Điểm 0,75 0.75

Bài 2Số câu 4 4Điểm 1 1

Giới thiệu MS Access

Số câu 2 7Điểm 0.5 1,75

Cấu trúc bảng

Số câu 3 1 1 2Điểm 0.25 1 1.25

Thao tác cơ bản trên bảng

Số câu 1 1

Điểm 1 1

Liên kết bảngSố câu 2 1Điểm 0.25 1

Biểu mẫuSố câu 1 1 2Điểm 0.25 0.5 0.75

Truy vấn dữ liệu

Số câu 2 2 3 5Điểm 0.5 1.5 1.5

Tổng số câu 17 3 3 4 25Tổng số điểm 4.25 0.75 3 2 10

Nơi nhận: TL. GIÁM ĐỐC- Như trên (thực hiện); TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC- Lãnh đạo Sở (báo cáo);- Lưu: VT, (GDTrH, BTr ,50b). (Đã ký)

Trần Minh Hoà

- 21 -