mạch Điện tử 2
DESCRIPTION
Mạch Điện Tử 2. Các mạch khuếch đại thuật toán với hồi tiếp điện trở. Tài liệu tham khảo bổ sung. Albert Paul Malvino, “ Electronic Principles, 6 th Edition ,” McGraw-Hill, chapter 18 – 23. Các mạch khuếch đại đảo: Probe trở kháng cao. Các mạch khuếch đại đảo: mạch khuếch đại ghép AC. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Mạch Điện Tử 2
Các mạch khuếch đại thuật toán với hồi tiếp điện trở
Tài liệu tham khảo bổ sung
Albert Paul Malvino, “Electronic Principles, 6th Edition,” McGraw-Hill, chapter 18 – 23.
Các mạch khuếch đại đảo: Probe trở kháng cao
Các mạch khuếch đại đảo: mạch khuếch đại ghép AC
Các mạch khuếch đại đảo: mạch có băng thông thay đổi được
Các mạch khuếch đại không đảo: Mạch khuếch đại ghép AC
Các mạch khuếch đại không đảo: Mạch khuếch đại phân phối tín hiệu
Các mạch khuếch đại không đảo: Khóa JFET thay đổi độ lợi áp
Các mạch khuếch đại không đảo: Áp chuẩn (Reference Voltage)
Các mạch đảo/không đảo: mạch đảo/không đảo thay đổi được
Các mạch đảo/không đảo: Bộ đảo với độ lợi thay đổi được
Các mạch đảo/không đảo: Mạch dịch pha
Các mạch khuếch đại vi sai: Mạch cơ bản
Đệm ngỏ vào
Transducer
Khuếch đại thiết bị (Instrumentation Amplifier): Cơ bản
R
RA
A
A
R
RA
CM
v
CM
v
1
amp - Diff
1
1
amp-Pre
1
2
Pre-amp (tiền khuếch đại)
Diff-amp (Khuếch đại vi sai)
Khuếch đại thiết bị: lái bảo vệ (guard driving)
Công dụng của guard driving: Để giảm dòng rò và điện dung của cáp có vỏ bọc kim loại
Vỏ bọc của cáp có tác dụng chống nhiễu điện từ trường nhưng làm tăng dòng rò và điện dung ngỏ vào
Mạch lấy áp đồng pha để đưa tới vỏ bọc
Khuếch đại thiết bị: bộ khuếch đại thiết bị đơn phiến và mạch lái bảo vệ
Các mạch khuếch đại cộng: Bộ trừ
21 vvvo
Các mạch khuếch đại cộng: cộng ở cả 2 ngỏ vào
534
53
214
543
54
213
22
11
44332211
||
||1
||
||
||1
||
RRR
RR
RR
RA
RRR
RR
RR
RA
R
RA
R
RA
vAvAvAvAv
F
F
F
F
o
Các mạch khuếch đại cộng: bộ lấy trung bình
3
321 vvvvo
Các mạch khuếch đại cộng: bộ chuyển đổi số sang tương tự (D/A - Digital to Analog Converter)
0123 125.025.05.0 vvvvvout
Các bộ nâng dòng (Current Boosters): Đơn hướng (1 chiều)
SCdc
outCLout
v
II
RR
RB
AB
zz
R
RA
max
21
1
)(
1
2
1
1
Các bộ nâng dòng (Current Boosters): Hai hướng (xoay chiều)
SCdc
outCLout
v
II
RR
RB
AB
zz
R
RA
max
21
1
)(
1
2
1
Các nguồn dòng được điều khiển bởi áp (VCVS): Tải không nối đất
SC
in
CCL
inCCL
inout
II
v
VRR
vVVR
vI
max
(max)
(max)
1
Các nguồn dòng được điều khiển bởi áp (VCCS): Tải được nối đất (1)
SCdc
inCCL
inL
inCCout
II
vV
RR
vVR
vVI
max
(max)
(max)
1
Các nguồn dòng được điều khiển bởi áp (VCVS): Tải được nối đất (2)
SCdc
in
CCL
inCCL
inout
II
v
VRR
vVVR
vI
max
(max)
(max)
1
Các nguồn dòng được điều khiển bởi áp (VCVS): Nguồn dòng Howland
SC
in
CCL
inCCL
inout
II
v
VRR
vVV
R
vI
max
(max)
(max)
12
2
Tự động điều chỉnh độ lợi (AGC – Automatic Gain Control): Audio
31
2 1Rr
r
R
RA
ds
dsv
Tự động điều chỉnh độ lợi (AGC – Automatic Gain Control): Video
ds
dsv rRR
rR
R
RA
65
6
1
2
Tín hiệu bé
Tín hiệu lớn
765
76
1
2
RRR
RR
R
RAv
Hoạt động với nguồn đơn: khuếch đại đảo
33
22
111
1
2
2/2
1
2
1
2
1
CRf
CRf
CRf
R
RA
L
v
Hoạt động với nguồn đơn: khuếch đại không đảo
Có một số op-amp được thiết kế tối ưu cho hoạt động với nguồn đơn, như LM324, LM224, ở hình bên
313
22
11
1
2
2
1
2
1
2/2
1
1
CRf
CRf
CRf
R
RA
L
v