may mai 3a161
TRANSCRIPT
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG:
TRANG BỊ ĐIỆN
Giảng viên: Chu Đức Toàn
Khoa Công nghệ Tự độngHÀ NỘI, 2010-2011
2
Chương 1: TRANG BỊ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CHO MÁY MÀI
1.1 Đặc điểm công nghệ
1.2 Đặc điểm về truyền động điện và trang bị điện
1.3 Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161
Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
3
1.3 Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
1BA3CL
CK3
RKKCKĐ
ĐC KC
HRH
1BT UcđCK1
CD
1CL
KĐT
2BT
2CL
KC
KC
KC
3RN
3RN
CC1
2BA
1D CC4CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr
4
1.3 Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
KC
KC
KC
CC1
ĐT: - Bơm dầu cho hệ thống thủy lực- ăn dao ngang của ụ đá- ăn dao dọc của bàn máy và di chuyển nhanh ụ đá ăn vào chi tiết hoặc ra khỏi chi tiết.1,7 KW, 930 vg/ph.
ĐB: Động cơ bơm nước làm mát0,125 KW, 2800 vg/ph.
ĐM: Động cơ quay đá mài7 KW, 930 vg/ph
1NC, 2NC: Cuộn dây nam châm để chuyển đổi van thủy lực
1 2
5
1.3 Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
1BA3CL
CK3
RKKCKĐ
ĐC KC
HRH
1BT UcđCK1
CD
1CL
KĐT
2BT
2CL
KC
KC
KC
3RN
3RN
CC1
ĐC: Động cơ quay chi tiết0,76 KW, 250-2500 vg/phCKĐ: cuộn kích thích
KĐT: Bộ khuếch đại từ. Cầu 3 pha Điốt, có6 cuộn dây làm việc, 3 cuộn điều khiển khiểnCK1, CK2, CK3
CK2
Cuộn phản hồi dương dòng điệnp hần ứng động cơ
BD
Cuộn chủ đạo và phản hồi âm điện áp phần ứngUCK1 = Ucđ – Ufh= Ucđ- kUư
Nối vào chỉnh lưu 3 CL tạo rasức từ hóa chuyển dịch
12
6
1.3 Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
2BT
2BA
1D CC4CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr
Mạch điều khiển: gồm có:1. Các nút ấn: MT, MM, 1D, 2D2. Các công tác: 1CT, 2CT, 3CT3. Khởi động từ, công tắc tơ: KM, KT, KC, KB, công tắc tơ H.4. Công tắc hành trình 1KT, 2KT, 3KT5. Rơle nhiệt: 1RN, 2RN, 3RN
1
2
7
- Nguyên lý làm việc của sơ đồ: có 2 chế độ thử máy và tự độngChương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
1BA3CL
CK3
RKKCKĐ
ĐC KC
HRH
1BT UcđCK1
CD
1CL
KĐT
2BT
2CL
KC
KC
KC
3RN
3RN
CC1
2BA
1D CC4CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr
8
Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
1BA3CL
CK3
RKKCKĐ
ĐC KC
HRH
1BT UcđCK1
CD
1CL
KĐT
2BT
2CL
KC
KC
KC
3RN
3RN
CC1 2BA1D CC4
CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr
ĐC
BD
9
Chương 1: Trang bị điện – điện tử máy mài
ĐB
KM
1RN
KT
KB 2RN
ĐM ĐT
CC3
1RTr
2RTr 2NC
1NC
CC2
CD
1BA3CL
CK3
RKKCKĐ
ĐC KC
HRH
1BT UcđCK1
CD
1CL
KĐT
2BT
2CL
KC
KC
KC
3RN
3RN
CC1 2BA1D CC4
CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr
KM
ĐC
BD
10
2BA1D CC4
CC5
1RN 2RN 3RN
KT
MT
MM
KM
RAL KT
KT
KM
KB
KC
1CT 1
2MC
KC H
RKK2D 2CT1
2
2
2
1
1
1KT
2KT
3KT
KC
3CT
KBRKT H
1RTr
2RTr