mÔn hỌc: cÔng nghỆ phÂn...
TRANSCRIPT
GV: Phạm Thành Tâm
SEMINAR ỨNG DỤNG HỆ VI SINH – ENZYM PHÂN GIẢI
XENLULOZA TỪ VỎ TRÁI CACAO LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC
Bộ Môn: Công nghệ Hoá học
Giáo viên: Phạm Thành Tâm
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 1 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Nội dung
1. Tổng quan
2. Thực nghiệm
3. Kết quả & bàn luận
4. Kết luận
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 2 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
1. Tổng quan
1.1. Tổng quan về ca cao
1.2. Tổng quan về vi sinh vật ứng dụng trong phân bón
1.3. Xenluloza trong việc sản xuất phân hữu cơ vi sinh
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 3 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
1.1. Tổng quan về ca cao
Nguồn gốc:
Đặc điểm thực vật: Họ Sterculiaceae Giống Theobroma Loài Cacao
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 4 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Phân loại:
Giống Trinitrario Giống Criollo Giống Forastero
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 5 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Cấu tạo quả cacao: Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 6 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Thành phần vỏ quả Cacao:
Thành phần Hàm lượng % Axit hữu cơ 0.7
Pentose 6 Chất sơ 16.5 Glucid 46 Protein 18 cafein 0.3
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 7 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Thực trạng: Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 8 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 9 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 10 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
1.2. Tổng quan về vi sinh vật ứng dụng trong phân bón
Đặc trưng của vsv: Kích thước nhỏ bé
Hấp thu nhiều, chuyển hoá nhanh
Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
Phân bố rộng, chủng loại nhiều.
Năng lực thích ứng mạnh, dễ phát sinh biến dị
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 11 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Vi sinh vật ứng dụng trong phân bón:
VSV amon hóa ure
VSV chuyển hóa sắt
VSV phân giải phân lân VSV phân giải protein
1
6 2
7 3
VSV cố định nito 8
VSV phân giải lưu huỳnh 5
VSV phân giải xilan 4
VSV phân giải Xenluloza
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 12 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
1.3. Xenluloza trong việc sản xuất phân hữu cơ vi sinh
Xenluloza trong tự nhiên:
Cấu tạo từ nhiều gốc β-glucoza liên kết với nhau nhờ dây nối β-1,4 – glucozit.
Mỗi phân tử xenluloza thường chứa tử 1.400 – 10.000 gốc glucoza.
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 13 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Mỗi đơn vị là một disaccarit gọi là xenlobioza.
Cấu trúc bậc hai và bậc rất phức tạp thành cấu trúc dạng lớp gắn với nhau bằng lực liên kết hydro
Trong vách tế bào thực vật, xenluloza tồn tại trong một mối liên kết chặt chẽ với các polisaccarit khác, hemixenluloza, pectin và ligin tạo thành một liên kết bền vững
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 14 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Vi sinh vật phân giải xenluloza: Vi sinh vật hiếu khí: Niêm vi khuẩn: Cytophaga, Sporocytophaga,
Cellulomonas.
Vi khuẩn: các giống Bacillus, giống Clostridium.
Xạ khuẩn: Streptomyces.
Nấm mốc, vi nấm: Aspergillus, Penicillium, Fusarium, Trichoderma.
Vi sinh vật kỵ khí: Vi khuẩn dạ cỏ: giống Ruminococcus.
Vi khuẩn kỵ khí sống tự do: Bacillus cellulosae hidrogenius; Bacillus cellulosae methanicus.
Vi khuẩn ưa nóng: Bacillus cellulosae thermophicus.
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 15 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Vi sinh vật phân giải xenluloza: Khoa Công nghệ Hoá Học
Micrococcus Chromobacterium prodiogiosum
Streptomyces griseus
Trichoderma Streptomyces albogriseolus
Trang 16 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Vi sinh vật phân giải xenluloza: Khoa Công nghệ Hoá Học
Bacteroides Thiobacillus
Bacillus Aspergillus Trang 17 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Cơ chế của quá trình phân giải xenluloza:
Hệ enzym xenluloza bao gồm 4 enzym khác nhau: Enzym C1 (Cenlobiohydrolaza) có tác dụng cắt đứt liên
kết hydro, biến dạng xenluloza tự nhiên có cấu hình không gian thành dạng xenluloza vô định hình.
Enzym thứ 2 là Endoglucanaza có khả năng cắt đứt các liên kết β-1,4 bên trong phân tử tạo thành những chuỗi dài.
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 18 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Enzym thứ 3 là Exo-gluconaza tiến hành phân giải các chuỗi trên thành dicsaccarit gọi là xenlobioza.
Cả hai loại enzym Endo và Exo-gluconaza được gọi là Cx.
Enzym thứ 4 là β-glucosidaza tiến hành thủy phân xenlobioza thành glucoza.
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 19 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
2. Thực nghiệm
Nguyên liệu và hoá chất:
Vỏ quả Ca Cao phơi khô lấy từ Bến Tre.
TKS-M2: chứa 3 chủng vi sinh vật:
Bacillus sp, Azotobacter sp, Trichoderma sp ( B. subtilis: 109 CFU/g, B. megaterium 109 CFU/g, B licheniformis 109 CFU/g, Azotobacter 109 CFU/g, Pseudomonas 109 CFU/g, VSV đặc biệt 109 CFU/g baciluss sp: 1,9 x 109 CFU, lactobacilus sp; 1,0 x 107 CFU ).
Trichoderma.
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 20 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Vỏ cacao khô Vỏ cacao xay nhuyễn
Trichoderma Chế phẩm TKS-M2
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 21 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Quy trình thực nghiệm Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 22 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm sinh học TKS-M2 tới khả năng phân hủy vỏ ca cao
Mẫu 1 2 3 4 5 6
Vỏ ca cao (g) 50 50 50 50 50 50
TKS-M2 (ml) 0 0,6 1 1,4 1.8 2
Nước ml 100 100 100 100 100 100
Khảo sát thí nghiệm: Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 23 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của Trichoderma tới tốc độ phân hủy vỏ cacao
Mẫu 1 2 3 4 5
Vỏ ca cao (g) 50 50 50 50 50
Trichoderma (g) 0,03 0,05 0,07 0,09 0,1
TKS-M2 (ml) 1,4 1,4 1,4 1,4 1,4
Nước ml 100 100 100 100 100
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 24 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng Na2CO3 và môi trường dinh dưỡng tới khả năng phân hủy vỏ cacao
Mẫu 1 2 3 4 5
Ca cao (g) 50 50 50 50 50
Trichoderma (g) 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
TKS-M2 (ml) 1,4 1,4 1.4 1,4 1,4
Na2CO3 (g) 0,5 1 1,5 2 2,5
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 25 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
BẢNG KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA TKS-M2 TỚI HIỆU SUẤT PHÂN HỦY VỔ CACAO
Lấy 3 gam (tính mẫu khô với độ ẩm 11%)
Ngày kiểm
tra
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6
Sau 2 ngày 2,98 2,8 2,79 2,78 2,78 2,79
Sau 4 ngày 2,87 2,54 2,53 2,53 2,56 2,57
Sau 5 ngày 2,8 2,43 2,42 2,41 2,45 2,46
Sau 6 ngày 2,74 2,31 2,31 2,31 2,34 2,36
Sau 7 ngày 2,72
Hiệu suất
9,26 %
2,20
Hiệu suất
26,54%
2,19
Hiệu suất
26,98%
2,17
Hiệu suất
27,67%
2,23
Hiệu suất
25,68%
2,25
Hiệu suất
24,72%
3. Kết quả và bàn luận Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 26 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
9.26
26.54 26.98 27.67
25.68 24.72
0
5
10
15
20
25
30
0 0.5 1 1.5 2 2.5
Hiệ
u su
ất (%
)
Lượng TKS-M2 (ml)
Ảnh hưởng của TKS-M2 tới hiệu suất phân hủy vỏ ca cao
Khoa Công nghệ Hoá Học
Bàn luận: Trang 27 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
BẢNG KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA LƯỢNG TRICHODERMA TỚI HIỆU SUẤT
PHÂN HỦY VỎ CACAO
Lấy 3 gam (tính mẫu khô với độ ẩm 11%)
Ngày kiểm
tra
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5
Sau 2 ngày 2,75 2,70 2,75 2,72 2,71
Sau 4 ngày 2,48 2,40 2,41 2,43 2,42
Sau 5 ngày 2,37 2,25 2,26 2,30 2,29
Sau 6 ngày 2,20 2,10 2,11 2,15 2,13
Sau 7 ngày 2,08
Hiệu suất
30,76%
1,94
Hiệu suất
35,48%
1,97
Hiệu suất
34,38%
2,01
Hiệu suất
32,87%
1,99
Hiệu suất
33,56%
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 28 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
35.97
42.67
40.43
38.94
37.96
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
0.02 0.52 1.02 1.52 2.02 2.52 3.02
Hiệ
u su
ất (%
)
Lượng Trichoderma (g)
Ảnh hưởng của lượng Trichoderma tới hiệu suất phân hủy vỏ ca cao
Khoa Công nghệ Hoá Học
Bàn luận: Trang 29 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
BẢNG KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA LƯỢNG Na2CO3 TỚI HIỆU SUẤT PHÂN HỦY
VỎ CACAO
Lấy 3 gam (tính mẫu khô với độ ẩm 11%)
Ngày kiểm
tra
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5
Sau 2 ngày 2,71 2,63 2,65 2,66 2,67
Sau 4 ngày 2,38 2,27 2,30 2,33 2,34
Sau 5 ngày 2,24 2,10 2,12 2,16 2,19
Sau 6 ngày 2,07 1,9 1,95 1,99 2,01
Sau 7 ngày 1,92
Hiệu suất
35,97%
1,72
Hiệu suất
42,67%
1,78
Hiệu suất
40,43%
1,83
Hiệu suất
38,94%
1,86
Hiệu suất
37,96%
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 30 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
35.97
42.67
40.43
38.94
37.96
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Hiệ
u su
ất (%
)
Lượng Na2CO3 (g)
Ảnh hưởng của lượng Na2CO3 tới hiệu suất phân hủy vỏ ca cao
Khoa Công nghệ Hoá Học
Bàn luận: Trang 31 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
4. Kết luận
Điều kiện tối ưu cho mẫu ủ 50 g nguyên liệu vỏ cacao khô (độ ẩm 10%):
Trichoderma: 0.05 g
Chế phẩm TKS-M2: 1.4 ml
Na2CO3: 1.0 g
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 32 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Kết quả phân tích hàm lượng mẫu tối ưu
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 33 of 34
GV: Phạm Thành Tâm
Cảm ơn quý thầy cô đã chú ý lắng nghe
Khoa Công nghệ Hoá Học
Trang 34 of 34