mÔn: phÂn tÍch vÀ thiẾt kẾ hỆ thỐng thÔng tin · lỜi nÓi ĐẦu trong điều...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP. HCMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
------ooo------
MÔN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
ĐỀ TÀI: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý đại lý nước giải khátLỚP: 11CĐ-TP1
Nhóm 6: Giáo viên hướng dẫn thầy:
Lê Văn Khởi Nguyễn Văn Danh
Lê Phú Quý
Nguyễn Xuân Tài
Nguyễn Tuấn Vũ
LỜI NÓI ĐẦUTrong điều kiện kinh tế ngày càng phát triển và thời tiết nóng lên nên nhu cầu sửdụng các sản phẩm nước giải khát ngày càng cao. Đại lý Thu Sương đã định hướnghoạt động của mình vào kinh doanh nước giải khát. Đại lý Thu Sương ra đời đápứng được nhu cầu vô cùng thực tế của người Việt Nam. Từ đó nhóm 6 quyết địnhchọn đề tài :
“Quản lý đại lý nước giải khát HeRo ”(Số 329 Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình -Tphcm)
Đại lý được thành lập h ơn 10 năm nay là đại lý lớn nhất nhì Việt Nam cung cấp đầyđủ các loại thức uống như Sting,CoCaCoLa,7 Up...Do đại lý làm ăn nhanh lẹ đảmbảo tiêu chuẩn chất lượng nên đã thu hút được nhiều khách hàng ,các trung tâm dulịch ,xí nghiệp,đại lý,các tiệm tạp hóa lớn vừa và nhỏ...Độ ngũ nhân viên phục vụ âncần chu đáo- sản phẩm phong phú, vô cùng chất lượng nên đã thu hút ngày càngđông đảo khách hàng đến kí hợp đồng kể cả khách hàng khó tính nhất...
I. Bảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống và các bảng phỏng vấn cụ thể từngchủ đề:
1. Bảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống:
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thốngHệ thống: thiết kế và phân tích hệ thống quản lý nước giải khátNgười lập: nhóm 6 Ngày lập: 1/03/2013STT Chủ đề Yêu cầu Ngày bắt đầu Ngày kết
thúc1 Quản lý nhập xuất
khoNắm rõ nguyên tắcxuất nhập kho, quytrình xử lý hàngtồn kho
01/03/2013 02/03/2013
2 Quản lý nhân viên Các chế độ về thờigian và lươngbổng, trình độnhân viên
01/03/2013 02/03/2013
3 Quản lý khách hàng Nẵm rõ các thôngtin của người mua
01/03/2013 02/03/2013
4 Quản lý bán hàng Biết được quy trìnhbán hàng
01/03/2013 02/03/2013
2. Bảng kế hoạch phỏng vấn cụ thể hệ thống:a. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn chủ đề 1:
Kế hoạch phỏng vấnNgười được hỏi: Nguyễn văn phúc Người phỏng vấn: Lê phú qúiĐịa chỉ: Quản lý đại lý nước giải khát HeRo329 Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình –Tphcm
Thời gian hẹn: 02/03/2013Thời điểm bắt đầu:11h15Thời điểm kết thúc: 11h45
Đối tượng được hỏi là: Thủ khoCần thu thập dữ liệu: Quy trình xuất nhập hànghóa, quy trình xử lý hàng tồn.
Các yêu cầu đòi hỏi: Vai trò, vị trí, kinhnghiệm làm việc.
Chương trình: Giới thiệu Tổng quan về dự án Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 1: câu hỏi và câu trả lời Tổng hợp các nội dung chính Ý kiến của người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian:2 phút3 phút3 phút20 phút5 phút2 phút1 phút
(Dự kiến tổng cộng 36 phút)
Phiếu phỏng vấnDự án: Quản lý nước giải khát Tiểu dự án: quản lý nhập xuất khoNgười được hỏi: Nguyễn văn phúc Ngày:02/03/2013
Người hỏi: Lê phú quíCâu hỏi:
1. Theo a tiêu chuẩn đầu vào của côngty là gì?
2. Qui trình xử lý sản phẩm tồn khonhư thế nào?
3. Dữ liệu nhập xuất kho a xử lý nhưthế nào?
4. A có thể cho biết thêm một số têncủa nhà cung cấp cho đại lý không?
Trả lời: Các sản phẩm được chúng tôi nhập
vào phải đảm bảo về chất lượng,mỗi sản phẩm đều phải đúng hạn sửdụng theo quy định.
Đối với hàng đã hết hạn sử dụnghoặc bị hư, chúng tôi sẽ trả về nhàcung cấp...
Các dữ liệu nhập kho bên nhà cungcấp sẽ cấp hóa đơn cho chúng tôi,sau đó chúng tôi sẽ kiểm tra các sảnphẩm, số lượng, chất lượng. Khixuất kho, chúng tôi cập nhật lạilượng sản phẩm và ghi lại số lượngcung cấp cho các khách hàng và cậpnhật lại số lượng tồn.
Một số nhà cung cấp sản phẩm chođại lý như Pepsi, Sting, CoCaCoLa,Xaxi, …v…v…
b. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn chủ đề 2:
Kế hoạch phỏng vấnNgười được hỏi: Tống gia vỹ Người phỏng vấn: Nguyễn Tuấn VũĐịa chỉ: Đại lý nước giải khát HeRo Số 329Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình -Tphcm
Thời gian hẹn: 02/03/2013Thời điểm bắt đầu:11h15Thời điểm kết thúc: 11h45
Đối tượng được hỏi là: Trưởng nhóm quản lýnhân viên.Cần thu thập dữ liệu: Số lượng nhân viên vàtrình độ, lương bổng, thời gian làm việc, chếđộ thưởng phạt
Các yêu cầu đòi hỏi: Vai trò, vị trí, hiểu biếtchi tiết về cơ cấu quản lý nhân viên
Chương trình: Giới thiệu Tổng quan về dự án Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 2: câu hỏi và câu trả lời Tổng hợp các nội dung chính Ý kiến của người được hỏi
Ước lượng thời gian:2 phút3 phút3 phút20 phút5 phút
Kết thúc2 phút1 phút
(Dự kiến tổng cộng 36 phút)
Phiếu phỏng vấnDự án: Quản lý nước giải khát Tiểu dự án: quản lý nhân viênNgười được hỏi: Tống gia vỹ Ngày:02/03/2012
Người hỏi: Nguyễn Tuấn VũCâu hỏi:
1. A hãy cho biết đại lý có mấy ca làmviệc và thời gian cụ thể không?
2. A có thể cho biết cách thức trảlương cho nhân viên như thế nàokhông?
3. A có thể cho biết thêm các quy chếthưởng phạt cho mỗi nhân viên nhưthế nào không?
4. A có thể cho em biết thêm điều kiệntuyển dụng nhân viên của đại lý.
Trả lời: Đại lý chúng tôi hiện nay có 2 ca
làm việc, ca sáng từ 7h-15h, cachiều từ 15h-23h tối.
Chúng tôi trả lương trực tiếp chomỗi nhân viên, hoặc gửi qua thẻATM.
Nhân viên làm việc tích cực sẽđược cộng thêm vào tiền lương,ngược lại, nếu ai làm hư sản phẩmnào sẽ phải mua lại sản phẩm đóhoặc bị cắt thưởng tháng đó tùytheo mức độ vi phạm.
Nhân viên từ 18tuổi-25tuổi, khôngcần trình độ giao tiếp ứng xử tốt.
c. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn chủ đề 3:
Kế hoạch phỏng vấnNgười được hỏi: lê bá hùng Người phỏng vấn: Lê văn khởiĐịa chỉ: Đại lý nước giải khát He Ro Số 329Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình -Tphcm
Thời gian hẹn: 02/03/2013Thời điểm bắt đầu:11h15Thời điểm kết thúc: 12h00
Đối tượng được hỏi là: Nhân viên chăm sóckhách hàngCần thu thập dữ liệu:
Các yêu cầu đòi hỏi : Vai trò, vị trí, hiểubiết chi tiết về cơ cấu quản lý nhân viên
Chương trình: Giới thiệu Tổng quan về dự án Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 3: câu hỏi và câu trả lời Tổng hợp các nội dung chính Ý kiến của người được hỏi
Ước lượng thời gian:2 phút2 phút3 phút30 phút5 phút2 phút
Kết thúc 1 phút(Dự kiến tổng cộng 45 phút)
Phiếu phỏng vấnDự án: Quản lý nước giải khát Tiểu dự án: quản lý chế độ khuyến mãiNgười được hỏi: lê bá hùng Ngày:02/03/2013
Người hỏi: Lê Văn KhởiCâu hỏi:
1. A có thể cho biết đại lý có cácdịch vụ nào nhằm thu hút kháchhàng không?
2. A cho biết thêm về điều kiện trởthành thành viên và những lợi íchkhi trở thành khách hàng thànhviên?
3. A có thể cho biết nếu khách hàngcó những ý kiến khiếu nại thì sẽxử lý ra sao?
Trả lời: Đại lý thường có các chương
trình khuyến mãi vào các dịp lễlớn như 20-11, 8-3,… Đặc biệtđối với khách hàng lâu năm.
Quý khách hàng thành viên muasản phẩm tại đại lý với hóa đơntừ 1000.000 VNĐ trở lên sẽ đượctặng 1 thùng bia 333 trị giá3000VNĐ. Sau khi mua sản phẩnnhân viên giao hàng và khuyếnmãi cho quý khách tận nơi.
Các khiếu nại, tranh chấp giữađại lý và khách hàng phát sinh sẽđược hai bên thương lượng giảiquyết...
d. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn chủ đề 4:
Kế hoạch phỏng vấnNgười được hỏi: Nguyễn thị chi Người phỏng vấn: Nguyễn xuân tàiĐịa chỉ: : Đại lý nước giải khát HeRo Số 329Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình -Tphcm
Thời gian hẹn: 02/03/2013Thời điểm bắt đầu:11h15Thời điểm kết thúc: 11h45
Đối tượng được hỏi là: Nhân viên quầy thungânCần thu thập dữ liệu: quá trình bán hàng vàtổng kết dữ liệu sau mỗi ca làm việc
Các yêu cầu đòi hỏi: Vai trò, vị trí, kinhnghiệm làm việc
Chương trình: Giới thiệu Tổng quan về dự án Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 4: câu hỏi và câu trả lời Tổng hợp các nội dung chính Ý kiến của người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian:1 phút2 phút2 phút20 phút5 phút2 phút1 phút
(Dự kiến tổng cộng 33 phút)
Phiếu phỏng vấnDự án: Quản lý nước giải khát Tiểu dự án: quản lý bán sản phẩmNgười được hỏi : nguyễn thị chi Ngày:02/03/2012
Người hỏi: Nguyễn xuân tàiCâu hỏi:
1. Đại lý có dịch vụ giao hàng tận nơihay không? Nếu có thì điều kiện đểcó thể được giao hàng tận nơi?
2. A cho biết đại lý có cách thức tínhtiền nào?
3. Đối với khách hàng có thẻ thànhviên thì thế nào?
4. Đại lý có cách thức mua hàngonline hay không?
Trả lời: Có. Muốn được giao hàng tận nơi
thì khách hàng phải mua sản phẩmvới hóa đơn trị giá trên 500 ngàntrong thành phố HCM.
Chúng tôi có thể thanh toán bằngtiền mặt hoặc qua thẻ ngân hàngSaComBank.
Khách hàng xuất trình thẻ thànhviên trước khi thanh toán hóa đơnđể được hưởng các chế độ ư u đãiriêng.
Đại lý không có cách thức muahàng đó.
II. MÔ TẢ HỆ THỐNG
Qua khảo sát thực tế tại : Đại lý nước giả i khát HeRo Số 329 Cộng Hòa - Phường 13
- Tân Bình -Tphcm, nhóm chúng em đã thu thập được một số dữ liệu như sau:
Các sản phẩm của đại lý được nhập hàng bởi nhiều nhà phân phối, mỗi nhà phân
phối có một mã riêng, tên, địa chỉ, số điện thoại. Mỗi nhà phối có thể cung cấp
nhiều sản phẩm, mỗi sản phẩm có thể được cung cấp từ nhiều nhà phân phối khác
nhau, thông tin các sản phẩm bao gồm: mã sản phẩm, tên sản phẩm, chất lượng,
đơn vị tính, đơn giá. Sau đó đại lý sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà phân phối. Đại lý
nhập sản phẩm thông qua đơn đặt hàng, phiếu thanh toán và phiếu nhập. Phiếu nhập
bao gồm các thông tin sau: số phiếu nhập, ngày nhập, số lượng nhập, đơn giá nhập,
tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, tên kho, tên hàng. Sau đó sẽ được ghi vào
sổ nhập kho.
Sau khi đã kiểm tra chất lượng, số lượng của các sản phẩm, nhân viên sẽ lập
phiếu chi để thanh toán cho nhà cung cấp, hóa đơn thanh toán bao gồm các thông
tin sau: Số phiếu thanh toán, tên nhà cung cấp, số tiền cần thanh toán, ngày lập, tên
người lập. Sau khi nhập, mặt hàng được đưa vào một kho nhất định. Một kho có thể
chứa nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được chứa trong một kho. Thông tin kho
gồm: mã kho, tên kho.
Khi có khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm thì đại lý sẽ lập phiếu xuất kho, thông
tin phiếu gồm: số phiếu xuất, mặt hàng, số lượng, ngày xuất.
Thông tin khách hàng được lưu trữ: Mã KH, tên KH, địa chỉ, SĐT
Khi sản phẩm được giao thì nhân viên sẽ lập hóa đơn bán hàng thô ng tin gồm: Mã
HĐ, Tên KH, Tên NV, đơn giá, thành tiền, mã mặt hang, tên mặt hàng
Đại lý có nhiền nhân viên...được quản lý bởi trưởng nhóm. Mỗi nhân viên sẽ có ca
làm việc, chế độ lương bổng khác nhau tuỳ từng công việc mà nhân viên đó đảm
nhận.
4 .SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG
QUẢN LÍ NHẬP XUẤTKHO
Cập nhật thôngtin nhà cung cấp
Thoả thuận muabán
Tiếp nhận đơngiao hàng
Xử lý đơn hàng Lập phiếu xuấtkho
Kiểm tra chấtlượng hàng
Ghi nhận đơnhàng
Đối chiếu đơnhàng
Lập biên bảnnhận hàng
Kí hợp đồng Kiểm tra đơnhàng
Đặt hàng Lập phiếu nhậnhàng
Mô hìnhERD
1,n
1,n
1,n
1,n
1,n1,n
1,n
1,1
1,n
1,n
1,1 1,n
1,n
1,1
1,n 1,1
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,n
1,n1,n
HOA DON
SoHDNgay lap HDNgay giao hang...
NHAN VIEN
MaNVTenNVNgay vao lamChuc Vu
KHACH HANG
MaKHTenKHDiaChiSoDT
PHIEU NHAP
PhieuNhapNgayNhap
HANG HOA
MaHHTenHH
DAT HANG
SoDHNgayDHSLDat...
NCC
MaNCCTenNCCDiaChiSoDT...
PHIEU XUAT
SoPhieuXuatNgayXuat
KHO
MaKhoTenKho
có
Chi Tiepphieu Nhap
SoLuongDongia
NumberNumber
Bao Hanh
SoPHBHNgay NhapNgay traGhi chu...
CuaNCC
Chi Tiet PN
SoLuongDongia...
NumberNumber
nhập từ
xuất từ
mua
của khách
lập PXuat
Phiếunhập
Chi TiepPhieu Xuat
SoLuongDongia
NumberNumber
chokhách
5. Chuyển mô hình EDR sang mô hình quan hệ.
NCC(MANCC, TENNCC, DIACHI, DIENTHOAI)PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO,
#MANV)KHO(MAKHO,TENKHO)CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH,
#MAKHO,#MANV)KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI,)BAOHANH(#MANV, #MAKH, #MAHH, SOPHIEUBH, NGAYNHAN,
NGAYTRA,GHICHU)
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)HOADON(MAHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV,
#MAKH)
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA).
7. Từ điển dữ liệu.
PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO, #MANV)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:PHIEUNHAP NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
Phầnmềmứngdụng quản lý bán hàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:NCC NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú1234
MANCCTENNCCDIACHIDIENTHOAI
Mã nhà cung cấpTên nhà cung cấpĐịa chỉ nhà cung cấp Điện thoại nhà cung cấp
TextTextTextText
6404014
Khóa
123
45
4
SOPHIEUNHAPNGAYNHAP
MANCCMAKHOMANV
Số phiếu nhậpNgày nhập
Mã nhà cung cấpMã kho
Mã nhân viên
TextDateText Text
Text
6dd/mm/yyyy6 6
6
Khóa
KHO(MAKHO,TENKHO)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:KHO NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1
2
MAKHO
TENKHO
Mã kho
Tên kho
Text
Text
6
40
Khóa
CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:CHITIETPN NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1
2
3
4
MAHHSOPHIEUNHAP
SOLUONGDONGIA
Mã nhà cung cấp
Số phiếu nhập
Số lượng Đơn giá
Text
Text
NumberNumber
6
6intergerLong interger
Khóa
Khóa
HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:HANGHOA NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
123
MAHHTENHHSOLUONG
Mã hàng hóaTên hàng hóa Số lượng
TextText Number
640 interger
Khóa
DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:DATHANG NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
12 345
SODHSLDATNGAYDHMAHHMAKH
Số đơn hàngSố lượng đặthàng Ngày đặt hàng Mã hóa đơn Mã khách hàng
Text number Date Text Text
6 Intergerdd/mm/yyyy 6 6
Khóa
CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:CHITIETPX NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1234
MAHHSOPHIEUXUATSOLUONGDONGIA
Mã hàng hóa Số phiếu xuấtSố lượng Đơn giá
TextText Number Number
6 6 intergerLong interger
KhóaKhóa
PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH, #MAKHO, MANV)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:PHIEUXUAT NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
12 3
45
SOPHIEUXUATNGAYXUATMAKH
MAKHOMANV
Số phiếu xuấtNgày xuất Mã khách hàng
Mã kho hàngMã nhân viên
TextDate
TextTextText
6dd/mm/yyyy
666
Khóa
KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:KHACHHANG NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1 2 3 4
MAKH TENKH DIACHI DIENTHOAI
Mã khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ Điện thoại
TextText Text Text
6 20 40 14
Khóa
BAOHANH(#MANV, #MAKH, #MAHH, SOPHIEUBH, NGAYNHAN,NGAYTRA,GHICHU)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:BAOHANH NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1 2 3 4 5 6 7
MANVMAKHMAHH SOPHIEUBH NGAYNHAN NGAYTRA GHICHU
Mã nhân viên Mã khách hàng Mã hàng hóa Số phiếu bảo hành Ngày nhận bảo hành Ngày trảGhi chú
Text Text Text Number Date DateText
6 6 6Long intergerdd/mm/yyyyd/mm/yyyy
250
Khóa Khóa Khóa
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:NHANVIEN NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1 2 3 4
MANVTENNV NGAYVAOLAM CHUCVU
Mã nhân viênTên nhân viênNgày vào làmChức vụ
Text TextDate Text
6 20 14 40
Khóa
HOADON(SOHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV, #MAKH)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể:HOADON NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1 2 3 4 5
SOHD NGAYLAPHDNGAYGIAOHANG MANV MAKH
Số hóa đơnNgày lập hóa đơnNgày giao hàngMã nhân viên Mã khách hàng
TextDateDate TextText
6dd/mm/yyyydd/mm/yyyy 6 6 250
Khóa
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA)
Phầnmềmứngdụngquảnlýbánhàng .
MôhìnhquanniệmLoạithưcthể: CHITIETHD
NgàyLập: 20/04/12
STT TênThuộctính Diễngiải Kiểu Kíchthước GhiChú
1 2 3 4
SOHDMAHH
SOLUONG DONGIA
Số hóa đơnMã hàng hóaSố lượngĐơn giá
TextText
Number Number
66
intergerLong interger
Khóa
- Mô tả từ điển dữ liệu NCC(MANCC, TENNCC, DIACHI, DIENTHOAI)
Mỗi nhà cung cấp cần có MANCC để phân biệt các nhà cung cấp, tên nhà cung cấp,địa chỉ, điện thoại.
PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO)
Mỗi phiếu nhập phải có SOPHIEUNHAPđể phân biệt giữa nhà cung cấp, tên khohàng và ngày lập.
KHO(MAKHO,TENKHO)
Mỗi kho phải có MAKHO để phân biệt tên kho. CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)
Mỗi Chi tiết phiếu nhập phải có #MANCC, #SOPHIEUNHAP để phân biệt từng mặthàng, số lượng, giá bán trong mỗi phiếu nhập.
HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)
Mỗi hàng hóa phải có MAHH để phân biệt giữa tê n hàng hóa và số lượng. DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)
Mỗi đơn đặt hàng phải có SODH CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)
Mỗi Chi tiết phiếu xuất phải có #MANHH, #SOPHIEUXUAT để phân biệt từng chitiết mặt hàng, số lượng, giá bán tro ng mỗi phiếu xuất.
PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH)
Mỗi phiếu nhập phải có SOPHIEUXUATđể phân biệt giữa khách hàng và ngàyxuất.
KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI)
Mỗi khách hàng phải có MAKH để phân biệt giữa các khách hàng tên, địa chỉ, điệ nthoại.
BAOHANH(SOPHIEUBH, NGAYNHAN, NGAYTRA,GHICHU,#MANV, #MAKH, #MAHH)
Mỗi phiếu bảo hành phải có SOPHIEUBH để phân biệt phiếu bảo hành này vớiphiếu bảo hành khác, nhân viên lập, khách hàng và hàng hóa được bảo hành.
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)
Mỗi nhân viên phải có MANV để phân biệt giữa các nhân viên tên , ngày vào làm,chức vụ.
HOADON(SOHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV,#MAKH)
Mỗi hóa đơn phải có MAHDđể phân biệt các hóa đơn, mã khách hàng, mã nhânviên lập hóa đơn.
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA)
Mỗi Chi tiết phiếu hóa đơn phải có #SOHD, #MAHHđể phân biệt từng chi tiết mặthàng, số lượng, giá bán trong mỗi hóa đơn.
8.Điều kiện ràng buộc8.1/Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh là một quan hệa. Ràng buộc tòan vẹn liên bộ R1Mỗi Nhà cung cấp đều có MANCC để phân biệt
Bối cảnh: NCCĐiều kiện: ncc1,ncc2 NCC
Thì ncc1.[MANCC]#ncc2.[MANCC]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R1 Thêm Sửa Xóa
NCC +
[MANCC]
+
[MANCC]
-
R2 mỗi phiếu nhập điều có một SOPHIEUNHAP để phân biệtBối cảnh: PHIEUNHAPĐiều kiện: pn1,pn2 PHIEUNHAP
Thì pn1.[SOPHIEUNHAP]#pn2.[SOPHIEUNHAP]
Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R2 Thêm Sửa Xóa
PHIEUNHAP
+
[SOPHIEUNHAP
+
[SPHIEUNHAP
-
] ]
R3 mỗi khách hàng điều có một MAKH để phân biệt
Bối cảnh: KHACHHANGĐiều kiện: kh1,kh2 KHACHHANG
Thì Kh1.[KHACHHANG]#kh2.[KHACHHANG]
Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R3 Thêm Sửa Xóa
KHACHHANG +
[MAKH]
+
[MAKH]
-
R4 Mỗi hàng hóa điều có một MAHH để phân biệt
Bối cảnh: HANGHOAĐiều kiện: hh1,hh2 HANGHOAThì kh1.[HANGHOA]#kh2.[HANGHOA]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R4 Thêm Sửa Xóa
HANGHOA +
[MAHH]
+
[MAHH]
-
R5 Mỗi nhân viên điều có một MANV để phân biệt
Bối cảnh: NHANVIENĐiều kiện: nv1,nv2 NHANVIEN
Thì:nv1.[ NHANVIEN]#nv2.[ NHANVIEN]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R5 Thêm Sửa Xoa
NHANVIEN + + -
[MANV] [MANV]
R6 mỗi phiếu xuấtđiều có một SOPHIEUNHAP để phân biệtBối cảnh: PHIEUXUATĐiều kiện: px1,px2 PHIEUXUAT
Thì px1.[SOPHIEUXUAT]#px2.[SOPHIEUXUAT]
Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R6 Thêm Sửa xóa
PHIEUXUAT
+
[SOPHIEUXUAT]
+
[SOPHIEUXUAT]
-
R7 Mỗi kho điều có một MAKH để phân biệt
Bối cảnh: KHOĐiều kiện: k1,k2 KHOThì k1.[KHO]#k1.[KHO]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R7 Thêm Sửa xóa
KHO +
[MAKHO]
+
[MAKHO]
-
R8 Mỗi đơn đặt hàng điều có một SODH để phân biệt
Bối cảnh: DATHANGĐiều kiện: dh1,dh2 DONHANGThì dh1.[DATHANG]#dh2.[DATHANG]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R8 Thêm Sửa xóa
KHO +
[MAKHO]
+
[MAKHO]
-
R9 Mỗi hóa đơn điều có một MAHD để phân biệt
Bối cảnh: HOADONĐiều kiện: hd1,hd2 HOADONThì hd1.[HOADON]#hd2.[HOADON]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R9 Thêm Sửa xóa
HOADON +
[MAHD]
+
[MAHD]
-
R10 phiếu bảo hành điều có một SOPHIEUBH để phân biệt
Bối cảnh: BAOHANH
Điều kiện: bh1,bh2 BAOHANHThì bh1.[BAOHANH]#bh2.[BAOHANH]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R10 Thêm Sửa xóa
BAOHANH +
[SOPHIEUBH]
+
[SOPHIEUBH]
-
R11 chi tiết phiếu xuất điều có SOPHIEUXUAT và MAHH để phânbiệt
Bối cảnh: CHITIETPX
Điều kiện: ctpx1,ctpx2 CHITIETPXThì ctpx1.[CHITIEPPX]#ctpx2.[CHITIETPX] ^ctpx1.[MAHH]#cthpx2.[MAHH]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R11 Thêm Sửa xóa
CHITIETPX
+
[SOPHIEUXUAT],
[MAHH]
+
[SOPHIEUXUAT],
[MAHH]
-
R12 chi tiết phiếu nhập điều có SOPHIEUNHAP và MAHH đểphân biệt
Bối cảnh: CHITIETPN
Điều kiện: ctpn1,ctpn2 CHITIETPNThì ctpn1.[CHITIEPPN]#ctpn2.[CHITIETPN] ^ctpn1.[MAHH]#ctpn2.[MAHH]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R12 Thêm Sửa xóa
CHITIETPN
+
[SOPHIEUNHAP],
[MAHH]
+
[SOPHIEUNHAP],
[MAHH]
-
R13 chi tiết hóa đơn điều có SOHD và MAHH để phân biệt
Bối cảnh: CHITIETHD
Điều kiện: cthd1,cthd2 CHITIETHD
Thì cthd1.[CHITIEPHD]#cthd2.[CHITIETHD] ^cthd1.[MAHH]#cthd2.[MAHH]Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R13 Thêm Sửa xóa
CHITIETHD +
[SOPHD],
[MAHH]
+
[SOHD],
[MAHH]
-
b.Rèn buộc toàn viện về miền giá trị R1 số lượng nhập >0
Bối cảnh: CHITIETPNĐiều kiện: ctpn CHITIETPNThì ctpn.[SOLUONG]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R1 Thêm Sửa xóa
CHITIETPN + +
[SOLUONG]
-
R2 số lượng xuất>0Bối cảnh: CHITIETPX
Điều kiện: ctpx CHITIETPXThì ctpx.[SOLUONG]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R2 Thêm Sửa xóa
CHITIETPX + +
[SOLUONG]
-
R3 số lượng bán >0
Bối cảnh: CHITIETHD
Điều kiện: cthd CHITIETHDThì cthd.[SOLUONG]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R3 Thêm Sửa xóa
CHITIETHD + +
[SOLUONG]
-
R4 đơn giá nhập >0Bối cảnh: CHITIETPN
Điều kiện: ctpn CHITIETPNThì ctpn.[DONGIA]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R4 Thêm Sửa xóa
CHITIETPN + +
[DONGIA]
-
R5 đơn giá xuất >0Bối cảnh: CHITIETPXĐiều kiện: ctpx CHITIETPXThì ctpx.[DONGIA]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R5 Thêm Sửa xóa
CHITIETPX + +
[DONGIA]
-
R6 đơn gán bán >0Bối cảnh: CHITIETHDĐiều kiện: cthd CHITIETHDThì cthd.[DONGIA]>0Cuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R6 Thêm Sửa xóa
CHITIETHD + +
[DONGIA]
-
c.Rèn buộc toàn vẹn liên thuộc tính R7 ngày nhập <=ngày hiện hànhBối cảnh: PHIEUNHAP
Điều kiện: pn PHIEUNHAPThì pn.[NGAYNHAP]<=NGAYHIENHANHCuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R7 Thêm Sửa Xóa
PHIEUNHAP +
[NGAYNHAP]
+
[NGAYNHAP]
-
R8 ngày xuất <=ngày hiện hành
Bối cảnh: PHIEUXUAT
Điều kiện: px PHIEUXUATThì px.[NGAYXUAT]<=NGAYHIENHANHCuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R8 Thêm Sửa Xóa
PHIEUXUAT +
[NGAYXUAT]
+
[NGAYXUAT]
-
R7 ngày lập hóa đơn <=ngày hiện hànhBối cảnh: HOADON
Điều kiện: hd HOADONThì hd.[HOADON]<=NGAYHIENHANHCuối:Bảng tầm ảnh hưởng:
R8 Thêm Sửa Xóa
HOADON +
[NGAYLAPHD]
+
[NGAYLAPHD]
-
8.2/Rèn buộc toàn vẹn có bối cảnh là nhiều quan hệa.Rèn buộc toàn vẹn về khóa ngoại
R1 đặt hàng và khách hàngBối cảnh: DATHANG, KHACHHANGĐiều kiện: dh DATHANG, kh KHACHHANG
Thì dh.[MADH]⊆ kh.[MAKH]CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R1 Thêm Sửa Xóa
DATHANG +
[SODH]
+
[SODH]
-
KHACHHANG -
[MAKH]
+
[MADH]
+
R2 đặt hàng và hàng hóaBối cảnh: DATHANG, HANGHOAĐiều kiện: dh DATHANG, hh HANGHOA
Thì dh.[SODH]⊆ hh.[MAHH]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R2 Thêm Sửa Xóa
DATHANG +
[SODH]
+
[MAHH]
-
HANGHOA -
[MAHH]
+
[MAHH]
+
R3 phiếu nhập và nhà cung cấp
Bối cảnh: PHIEUNHAP, NCCĐiều kiện: pn PHIEUNHAP, ncc NCC
Thì pn.[PHIEUNHAP]⊆ncc.[NCC]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R3 Thêm Sửa Xóa
PHIEUNHAP
+
[SOPHIEUNHAP]
+
[SOPHIEUNHAP]
-
NCC -
[MANCC]
+
[MANCC]
+
R4 phiếu nhập và nhà kho
Bối cảnh: PHIEUNHAP,KHOĐiều kiện: pn PHIEUNHAP, k KHO
Thì pn.[PHIEUNHAP]⊆k.[KHO]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R2 Thêm Sửa Xóa
PHIEUNHAP
+
[SOPHIEUNHAP]
+
[SOPHIEUNHAP]
-
KHO -
[MAKHO]
+
[MAKHO]
+
R5 phiếu nhập và nhân viên
Bối cảnh: PHIEUNHAP, NHANVIENĐiều kiện: pn PHIEUNHAP, nv NHANVIEN
Thì pn.[PHIEUNHAP]⊆nv.[NHANVIEN]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R5 Thêm Sửa Xóa
PHIEUNHAP
+
[SOPHIEUNHAP]
+
[SOPHIEUNHAP]
-
NHANVIEN -
[MANV]
+
[MANV]
+
R6 phiếu xuất và nhà cung cấp
Bối cảnh: PHIEUXUAT, NCCĐiều kiện: px PHIEUXUAT, ncc NCC
Thì px.[PHIEUXUAT]⊆ncc.[NCC]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R6 Thêm Sửa Xóa
PHIEUXUAT
+
[SOPHIEUXUAT]
+
[SOPHIEUXUAT]
-
NCC - + +
[MANCC] [MANCC]
R7 phiếu xuất và nhà kho
Bối cảnh: PHIEUXUAT, KHOĐiều kiện: px PHIEUXUAT, k KHO
Thì px.[PHIEUXUAT]⊆k.[KHO]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R7 Thêm Sửa Xóa
PHIEUXUAT
+
[SOPHIEUXUAT]
+
[SOPHIEUXUAT]
-
KHO -
[MAKHO]
+
[MAKHO]
+
R8 phiếu xuất và nhân viên
Bối cảnh: PHIEUXUAT, NHANVIENĐiều kiện: px PHIEUXUAT, nv NHANVIEN
Thì px.[PHIEUXUAT]⊆nv.[NHANVIEN]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R8 Thêm Sửa Xóa
PHIEUXUAT
+
[SOPHIEUXUAT]
+
[SOPHIEUXUAT]
-
NHANVIEN -
[MANV]
+
[MANV]
+
R9 bảo hành và nhân viên
Bối cảnh: BAOHANH, NHANVIENĐiều kiện: bh BAOHANH, nv NHANVIEN
Thì bh.[BAOHANH]⊆ nv.[NHANVIEN]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R9 Thêm Sửa Xóa
BAOHANH +
[SOPHIEUBH]
+
[SOPHIEUBH]
-
NHANVIEN -
[MANV]
+
[MANV]
+
R10 bảo hành và khách hàng
Bối cảnh: BAOHANH, KHACHHANGĐiều kiện: bh BAOHANH, kh KHACHHANG
Thì bh.[BAOHANH]⊆kh.[KHACHHANG]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R10 Thêm Sửa Xóa
BAOHANH +
[SOPHIEUBH]
+
[SOPHIEUBH]
-
KHACHHANG -
[MAKH]
+
[MAKH]
+
R11 bảo hành và hàng hóa
Bối cảnh: BAOHANH, HANGHOAĐiều kiện: bh BAOHANH, hh HANGHOA
Thì bh.[BAOHANH]⊆hh.[HANGHOA]
CuốiBảng tầm ảnh hưởng
R11 Thêm Sửa Xóa
BAOHANH +
[SOPHIEUBH]
+
[SOPHIEUBH]
-
HANGHOA -
[MAHH]
+
[MAHH]
+
b. Rèn buộc toàn vẹn liên thuộc tính – liên quan hệ R1 đặt hàng và hóa đơn
Bối cảnh: HATHANG, HOADONĐiều kiện: d DATHANG, h HOADONd.SODH=h.SOHD =>d.NGAYDAT<=h.NGAYLAP