mÔn toÁnthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · web viewmÔn toÁn

28
1

Upload: others

Post on 09-Jan-2020

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

1

Page 2: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN TOÁN

A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.

Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT- VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

1. Đổi mới phương pháp dạy học

Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.

Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.

Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.

Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:

- Về đổi mới soạn, giảng bài:

+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;

+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;

+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;

+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm;

+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học.

Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:

Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đó ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của

2

Page 3: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân.

Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:

+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng.

+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng đối tượng HS đó.

+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đó đạt chuẩn và có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.

+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương trình môn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.

+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.

+ Hình thành học vấn phổ thụng toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.

+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng không “cứng nhắc”, “đồng loạt”, “bình quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.

+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hoá trình độ của HS, đòi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hoàn cảnh khó khăn.

- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:

Các vấn đề lí thuyết của toán, cũng như cách giải các bài toán chúng ta có thể quên đi một cách đáng kể nếu như không được ôn lại

Ôn tập nhằm hệ thống hoá kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lôgic hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.

Việc ôn tập môn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ sở cần cho việc giải các bài toán, nhưng không đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.

Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10 phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá con số 90%.

Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán. Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản,

3

Page 4: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán... trong chương trình môn học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương...

Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập.

2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá

Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán.

Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.

Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.

Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.

Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưìng GV và thông qua việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.

- Số lần kiểm tra, đánh giá:

+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).

+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).

+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).

Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ 10 dến 15 tiết.( Vụ GDTrH – Bộ GD&ĐT).

4

Page 5: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

LỚP 6

Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết

Học kì 1: 19 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết

Học kì 2: 18 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết

I. SỐ HỌC

Chương Nội dung Tiết thứ

Chương I:

Ôn tập và

bổ túc về

số tự

nhiên

(39 tiết)

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1§2. Tập hợp các số tự nhiên 2§3. Ghi số tự nhiên. 3§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 4Luyện tập. 5§5. Phép cộng và phép nhân. 6Luyện tập. 7§6. Phép trừ và phép chia. 8-9Luyện tập. 10Luyện tập về 4 phép tính 11§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 12Luyện tập. 13§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 14§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 15Ôn tập 16,17Kiểm tra (1 tiết). 18§10. Tính chất chia hết của một tổng. 19§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 20Luyện tập. 21§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 22Luyện tập 23§13. Ước và bội. 24§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25,26§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 27Luyện tập. 28§16. Ước chung và bội chung. 29,30§17. Ước chung lớn nhất. 31,32 Luyện tập. 33§18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập. 34,35Ôn tập chương I. 36,37,38Kiểm tra chương I (1 tiết). 39§1. Làm quen với số nguyên âm. 40§2. Tập hợp các số nguyên 41§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập. 42,43

5

Page 6: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Chương 2:

Số Nguyên(29 tiết)

§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45 Luyện tập. 46§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 47Luyện tập. 48§7. Phép trừ hai số nguyên. 49§8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập. 50,51§9. Quy tắc chuyển vế. 52Luyện tập. 53Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH) 54,55Ôn tập học kỳ 1 56,57Trả bài kiểm tra học kỳ 1 58§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 59§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 60Luyện tập. 61§12. Tính chất của phép nhân. 62,63§13. Bội và ước của một số nguyên. 64,65Ôn tập chương II. 66,67Kiểm tra chương II (1 tiết). 68

Chương 3:

Phân Số

(43 tiết)

§1. Mở rộng khái niệm phân số. 69§2. Phân số bằng nhau. 70§3. Tính chất cơ bản của phân số. 71§4. Rút gọn phân số. 72Luyện tập. 73,74§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 75,76§6. So sánh phân số. 77§7. Phép cộng phân số. 78Luyện tập. 79§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - bài tập. 80,81§9. Phép trừ phân số. 82Luyện tập. 83§10. Phép nhân phân số 84§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập. 85,86§12. Phép chia phân số 87Luyện tập 88§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 89,90Luyện tập. 91Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. 92,93Kiểm tra (1 tiết). 94§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95Luyện tập. 96§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 97Luyện tập. 98§16. Tìm tỉ số của hai số. 99Luyện tập. 100§17. Biểu đồ phần trăm 101,102Luyện tập. 103Ôn tập chương III 104,105Kiểm tra cuối năm (SH và HH) 106,107Ôn tập cuối năm 108,109,

110Trả bài kiểm tra cuối năm 111

6

Page 7: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

II - HÌNH HỌC

Chương Nội dung Tiết thứ

Chương 1

Đoạn thẳng(14 tiết)

§1. Điểm. Đường thẳng 1§2. Ba điểm thẳng hàng 2§3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4,5§5. Tia 6§6. Đoạn thẳng 7§7. Độ dài đoạn thẳng 8§8. Khi nào thì AM + MB = AB? 9Luyện tập 10§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11§10. Trung điểm của đoạn thẳng 12Ôn tập chương I. 13Kiểm tra chương I (1 tiết) 14

Chương 2

Góc(15 tiết)

§1. Nửa mặt phẳng 15§2. Góc 16§3. Số đo góc 17,18§5. Vẽ góc cho biết số đo 19§4. Khi nào thì góc ? 20

§6. Tia phân giác của góc 21Luyện tập 22Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23,24§8. Đường tròn 25§9. Tam giác 26Ôn tập chương II. 27,28Kiểm tra chương II (1 tiết) 29

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II §5. Cộng hai số

nguyên khác dấu

( tr.76)

Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.Ví dụ: Tìm .

Bước 1: .Bước 2: .Bước 3: Kết quả là .Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau:

;

7

Page 8: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

.2

III

§4. Rút gọn phân

số ( tr.14)

Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

3 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (tr.54)

Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”.

4 ?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.

5 §17. Biểu đồ phần trăm (tr. 60, 61)

Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không

dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.

2. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II §4. Khi nào thì

§5. Vẽ góc biết số đo. (tr.80-83)

Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học.

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số tiết

Ghi chú

1 Dãy số tự nhiên viết theo quy luật 4

Chủ đề Đại số

Chủ đề Hình học

2 So sánh hai luỹ thừa 43 Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa 44 Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ước và bội 45 Một số dạng bài tập về số nguyên tố 46 So sánh hai phân số 47 Dãy các phân số viết theo quy luật 48 Một số phương pháp giải toán số học 49 Tính số điểm, số đường thẳng số đoạn thẳng 410 Tính số đo góc. 4

8

Page 9: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

LỚP 7

Cả năm140 tiết

Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết

Học kỳ I:19 tuần(72 tiết) 40 tiết 32 tiếtHọc kỳ II:18 tuần(68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I : ĐẠI SỐChương Nội dung Tiết thứ

Chương 1

Sốhữu tỷ,số thực(22 tiết)

§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 § 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2 § 3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3 § 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

4

Luyện tập. 5 § 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 6 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 7 Luyện tập. 8 § 7. Tỉ lệ thức 9 § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10 Luyện tập. 11 § 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12 Luyện tập. 13 § 10. Làm tròn số. 14 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 15 §12. Số thực. 16Luyện tập. 17Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 18,19 Ôn tập chương I. 20,21 Kiểm tra chương I 22

Chương 2:

Hàm sốvà

đồ thị(18 tiết)

§1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 24 Luyện tập. 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 27 Luyện tập 28 §5. Hàm số. 29Luyện tập 30 §6. Mặt phẳng tọa độ. 31 Luyện tập. 32 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33

Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0) 34

Ôn tập chương 2 35Kiểm tra chương 2 36 Ôn tập học kỳ 1 37,38 Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học) 39,40 § 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. 41

9

Page 10: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Chương 3:

Thốngkê

(10 tiết)

Luyện tập 42 § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 43Luyện tập 44 § 3. Biểu đồ. 45 Luyện tập. 46 § 4. Số trung bình cộng. 47Luyện tập. 48 Ôn tập chương III. 49 Kiểm tra chương III. 50

Chương 4

Biểu thứcĐại số

(20 tiết)

§1. Khái niệm về biểu thức đại số. 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số. 52 §3. Đơn thức. 53 §4. Đơn thức đồng dạng. 54 Luyện tập. 55 §5. Đa thức. 56 §6. Cộng, trừ đa thức. 57 Luyện tập. 58 §7. Đa thức một biến. 59 §8. Cộng và trừ đa thức một biến. 60 Luyện tập. 61 §9. Nghiệm của đa thức một biến. 62 Ôn tập chương IV. 63,64Kiểm tra chương 4. 65Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học) 66,67Ôn tập cuối năm phần đại số. 68,69 Trả bài kiểm tra 70

II : HÌNH HỌC

Chương Mục Tiết thứ

Chương 1

Đường thẳng

vuông góc và đường

thẳng song song

(16 tiết)

§ 1. Hai góc đối đỉnh. 1 Luyện tập. 2 § 2. Hai đường thẳng vuông góc. 3 Luyện tập 4 § 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 5 § 4. Hai đường thẳng song song. 6 Luyện tập 7 § 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song. 8 Luyện tập 9 § 6. Từ vuông góc đến song song. 10 Luyện tập 11 § 7. Định lý. 12 Luyện tập 13 Ôn tập chương I. 14,15 Kiểm tra chương I. 16

Chương 2

Tam giác

§1. Tổng ba góc của một tam giác. 17,18 Luyện tập. 19 §2. Hai tam giác bằng nhau. 20 Luyện tập 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c).

22,23

Luyện tập 24

10

Page 11: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

(30tiết) §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c).

25,26

Luyện tập 27§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g). 28§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) - Luyện tập

29

Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 30,31Ôn tập học kỳ I. 32,33Trả bài kiểm tra học kỳ I 34§ 6. Tam giác cân. 35Luyện tập 36§ 7. Định lý Pitago. 37Luyện tập 38,39§ 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 40Luyện tập. 41,42Thực hành ngoài trời. 43,44Ôn tập chương II. 45 , 46

Chương 3:

Quan hệ giữa các

yếu tố của tam giác.

Các đường đồng quy

trong tam giác(24 tiết)

§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 47Luyện tập 48§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu – Bài tập.

49,50

Luyện tập 51§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 52,53Luyện tập 54§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 55Luyện tập. 56Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 3 57§5. Tính chất tia phân giác của một góc. 58Luyện tập. 59 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 60 Luyện tập 61 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 62 Luyện tập. 63 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 64,65 Luyện tập. 66 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67 Luyện tập. 68 Ôn tập chương III. 69Ôn tập cuối năm phần hình học. 70

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

1.ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I

§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (tr.41)

Trình bày như sau:- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là

.- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.

11

Page 12: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

2 II §5. Hàm số (tr.62)

Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.

3 Bài tập 39 (tr.71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục: Bỏ câu b và câu d.

4 IV §5. Đa thức (tr.38)

?1: Sửa lại thành ?3.

IV: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn 2

Chủ đề Đại số

2 Một số bài toấn về đại lượng tỷ lệ thuận 43 Ngiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai ẩn 44 Nghiệm hữu tỷ của đa thức 1 biến. 45 Dãy số cách đều. 26 Phương pháp tính tổng 47 Trọng tâm của tam giác 5

Chủ đề Hình học

8 Đường trong ngoại tiếp của tam giác 59 Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 510 Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 5

12

Page 13: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

LỚP 8

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiếtHọc kỳ I:19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết

Học kỳ II:19 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I. ĐẠI SỐ

TT Nội dung Tiết thứ

Chương I.Phép nhân và

phép chia các đa thức (21 tiết)

§1.Nhân đơn thức với đa thức 1§ 2 Nhân đa thức với đa thức 2Luyện tập 3§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4Luyện tập 5§4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6,7

Luyện tập 8§6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

9

§7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

10

§8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử

11

Luyện tập 12§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

13

Luyện tập 14§10. Chia đơn thức cho đơn thức. 15§11. Chia đa thức cho đơn thức 16§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17Luyện tập 18Ôn tập chương 1 19 , 20 Kiểm tra chương 1 21

Chương 2:Phân thức đại số

( 19 tiết)

§1. Phân thức đại số 22§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23§ 3.Rút gọn phân thức 24 Luyện tập 25§4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26Luyện tập 27§5. Phép cộng các phân thức đại số 28Luyện tập 29§6 Phép trừ các phân thức đại số 30Luyện tập 31§7. Phép nhân các phân thức đại số 32§8. Phép chia các phân thức đại số 33§9.Biến đổi các biểu thức đại số 34Luyện tập 35Ôn tập chương 2 36 ,37Kiểm tra chương 2 38Ôn tập học kì I 39,40§ 1.Mở đầu về phương trình 41

13

Page 14: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Chương III: Phương trình bậc

nhất một ẩn (16tiết)

§2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42§3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 43Luyện tập 44§4.Phương trình tích 45 Luyện tập 46§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47,48Luyện tập 49§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50§7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp ) 51Luyện tập 52,53Ôn tập chương III +Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi. 54, 55Kiểm tra chương 3 56

Chương IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn

( 14tiết)

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 Luyện tập 59§3. Bất phương trình một ẩn 60§4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61,62Luyện tập 63§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64Ôn tập chương 4 65Kiểm tra chương4 66Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH) 67,68Ôn tập cuối năm 69Trả bài kiểm tra cuối năm 70

II.HÌNH HỌC

TT Nội dung Tiết thứ

Chương I:

Tứ giác ( 25 tiết)

§1. Tứ giác 1§2. Hình thang 2Luyện tập 3§3. Hình thang cân 4Luyện tập 5§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 6,7Luyện tập 8§6. Đối xứng trục 9Luyện tập 10§7.Hình bình hành 11Luyện tập 12§8. Đối xứng tâm 13Luyện tập 14§9. Hình chữ nhật 15Luyện tập 16§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

17

Luyện tập 18§11. Hình thoi 19Luyện tập 20§12. Hình vuông 21Luyện tập 22Ôn tập chương 1 23,24Kiểm tra chương 1 25§1. Đa giác - Đa giác đều 26

14

Page 15: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Chương II:

Đa giác. Diện tích đa giác

( 11 tiết)

§2. Diện tích hình chữ nhật 27§3. Diện tích tam giác 28Luyện tập 29Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 30,31Trả bài kiểm tra học kỳ I. 32§4. Diện tích hình thang. 33§5. Diện tích hình thoi 34§6. Diện tích đa giác 35Ôn tập chương 2 36

Chương III:

Tam giác đồng dạng (18 tiết)

§1. Định lý Ta Lét trong tam giác 37§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét 38Luyện tập 39§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40Luyện tập 41§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42Luyện tập 43§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44§6. Trường hợp đồng dạng thứ 2 45§7. Trường hợp đồng dạng thứ 3 46Luyện tập 47§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 48Luyện tập 49§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)

51,52

Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 53Kiểm tra chương III 54

Chương IV:

Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.( 16 tiết)

§1. Hình hộp chữ nhật 55§2. Hình hộp chữ nhật( tiếp) 56§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 57Luyện tập 58§4. Hình lăng trụ đứng 59§5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng 60§6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng 61Luyện tập 62§7. Hình chóp đều và chóp cụt đều 63§8. Diện tích xung quanh hình chóp đều 64§9. Thể tích của hình chóp đều 65Luyện tập 66Ôn tập chương IV 67, 68Ôn tập cuối năm 69,70

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I

§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.(tr.21)

Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức

để thay ví dụ 2.

15

Page 16: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

1. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1I §6. Đối xứng trục

(tr. 84) Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết

được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng

minh.

2

§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước ( tr. 102)

Mục 3: Không dạy

4 III§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ( tr.81)

Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: .

.5 Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm.

( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy)

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số tiết Chủ đề1 Toán chia hết trong tập số nguyên 6

Đại số2 Giaỉ phương trình 63 Chứng minh bất đẳng thức 44 Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của một biểu thức . 45 Vẽ đường phụ để chứng minh hình học 4

Hình học6 Dựng hình bằng thước và com pa. 67 Phương pháp diện tích trong chứng minh. 68 Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong hình học 4

16

Page 17: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

LỚP 9

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiếtHọc kỳ I:19 tuần ( 72 tiết) 40 tiết 32 tiếtHọc kỳ II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I . ĐẠI SỐ

TT Nội dung Tiết thứ

Chương 1: căn bậc hai. Căn

bậc ba( 18tiết)

§1. Căn bậc hai 1§2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2Luyện tập 3§3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4Luyện tập 5§4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6Luyện tập 7§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp) 9Luyện tập 10, 11§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 12Luyện tập 13§9. Căn bậc ba 14 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 15Ôn tập chương I 16,17Kiểm tra chương I 18

Chương II. Hàm số bậc

nhất ( 11tiết)

§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 19§2. Hàm số bậc nhất. 20Luyện tập 21§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) 22Luyện tập 23§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 24 Luyện tập 25§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) 26 Luyện tập 27Ôn tập chương II 28Kiểm tra chương II 29

Chương III:Hệ hai phương

trình bậc nhất hai ẩn

( 17tiết )

§1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn 30§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31,32§3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33§4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 34Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số)

35

Ôn tập học kỳ I. 36,37Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 38,39Trả bài học kỳ I. 40§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tiếp ) 42Luyện tập 43 . 44Ôn tập chương III 45

17

Page 18: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Kiểm tra chương III 46Chương IV:

Hàm số y = ax 2(a ≠ 0)

Phương trình bậc hai một ẩn

(24 tiết)

§1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) 47§2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0) 48Luyện tập 49§3.Phương trình bậc hai một ẩn 50Luyện tập 51§4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 52Luyện tập 53§5. Công thức nghiệm thu gọn 54Luyện tập 55§6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng 56Luyện tập 57§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 58Luyện tập 59§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 60 Luyện tập 61 , 62Thực hành máy tính bỏ túi 63Ôn tập chương IV 64, 65Kiểm tra chương IV 66Ôn tập cuối năm 67, 68, 69Trả bài kiểm tra cuối năm 70

II. HÌNH HỌCTT Nội dung Tiết thứ

Chương I : .Hệ thức lượng

trong tam giác vuông

( 16 tiết)

§1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, 1,2Luyện tập 3§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. 4,5Luyện tập 6§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 7,8Luyện tập 9,10§5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.

11 ,12

Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 13,14,15Kiểm tra chương I 16

Chương II:Đường tròn

(18 tiết)

§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.

17

Luyện tập 18

§2. Đường kính và dây của đường tròn 19

Luyện tập 20§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 21Luyện tập 22

§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 23Luyện tập 24§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 25Luyện tập. 26§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 27Luyện tập 28§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 29§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp). 30

18

Page 19: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Luyện tập 31Ôn tập chương II. 32,33Kiểm tra chương II. 34

Chương III:Góc với

đường tròn(23tiết)

§1.Góc ở tâm .Số đo cung 35Luyện tập 36§2.Liên hệ giữa cung và dây cung. 37Luyện tập 38§3. Góc nội tiếp 39Luyện tập 40§4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 41Luyện tập 42§5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn

43

Luyện tập 44§6.Cung chứa góc 45,46Luyện tập 47§7.Tứ giác nội tiếp. 48Luyện tập 49§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 50§9. Độ dài đường tròn, cung tròn. 51Luyện tập 52§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, 53Luyện tập 54Ôn tập chương III. 55,56Kiểm tra chương III 57

Chương IV: Hình trụ Hình nón Hình cầu(13 tiết)

§1.Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. 58Luyện tập 59§2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.

60

Luyện tập 61§3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 62

Luyện tập 63Ôn tập chương 4 64 , 65Kiểm tra cuối năm 66 ,67Ôn tập cuối năm 68 ,69, 70

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II§5. Hệ số góc của đường thẳng

(tr.58)Ví dụ 2: Không dạy.

2 Bài tập 28b; 31 (tr.58;59)

Không yêu cầu học sinh làm

3 III Bài tập 2 (tr.25)Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác.

4 IV§3. Phương trình bậc hai một ẩn (tr.41)Ví dụ 2

Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ).

19

Page 20: MÔN TOÁNthcsleloi-vinh.edu.vn/uploads/news/2013_08/toan_c2.doc · Web viewMÔN TOÁN

Vậy phương trình có hai nghiệm: .

(Được viết tắt ). ( Lưu ý: §5. Bảng căn bậc hai, chương I, trang 20 - 23 không dạy)

1. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I §2. Tỉ số lượng

giác của góc nhọn

(tr.72)

Kí hiệu: tang của góc là , cotang của góc là .

2 III §6. Cung chứa góc ( tr. 84-85)

1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng

minh mục a, b và công nhận kết luận c.3 §7. Tứ giác nội

tiếp (tr.88) 3. Định lí đảo: Không yêu cầu chứng minh định lí đảo.

4 IV 9. Độ dài đường

tròn, cung tròn

(tr.92)

1. Công thức tính độ dài đường tròn :Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn.

( Lưu ý: §3. Bảng lượng giác, , chương I, trang 77- 81 không dạy)

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số tiết Chủ đề1 Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số 6

Đại số2 Hàm số và đồ thị 23 Một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai. 44 Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi-ét 45 Hệ phương trình hai ẩn 46 Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán. 6

Hình học7 Toán quỹ tích. 48 Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp 49 Phương pháp vẽ hình phụ trong giải toán hình học. 6

20