mÔ hÌnh hỒi quy tuyẾn tÍnh
DESCRIPTION
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI. § 1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. 1. Vấn đề mô hình hồi quy 2. Ước lượng hệ số hồi quy 3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi quy 4. Kiểm định giả thuyết 5. Khoảng tin cậy - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN
2. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
§ 1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN
• 1. Vấn đề mô hình hồi quy • 2. Ước lượng hệ số hồi quy • 3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi
quy • 4. Kiểm định giả thuyết • 5. Khoảng tin cậy • 6. Tính phù hợp của mô hình • 7. Tuyến tính hóa một số mô hình
1.1. Vấn đề mô hình hồi quy
E(Y | x) f (x) (1)
Y a bx (3)
Y f (x) (2)
§1. MH HÒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN
a: Hệ số chặn,
b: Hệ số góc
MH tuyến tính
Dạng quan sát
1 1 1
n n n
y a bx
. . . . . . .
y a bx
1 1 n n(x , y ),..., (x , y ) ...
ˆˆy a bx :
MHHQthùc nghiÖm(läc)
2. Ước lượng hệ số hồi quy • Tổng bình phương các độ lệch
• Trong đó
• Thể hiện chất lượng của xấp xỉ
n2
i ii 1
(a, b) (y (a bx )) min (5.1.5)
i i iy (ax b) n n
2 2i i i
i 1 i 1
(y (a bx ))
0b
• Điều kiện cần của cực tiểu
a
XX
xy x.yb
S / n
ˆa y b x
n n
i ii 1 i 1
1 1x x ; y y ;
n n
ˆˆy a bx
Phương trình hồi quy thực nghiệm
n n2
i i XX ii 1 i 1
1xy x y ; S (x x)
n
3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi quy
• đường hồi quy qua “trung tâm” số liệu.
• Giả thiết:
ˆˆy a bx : PTHQ
ˆˆy a bx :
thùc nghiÖm
4. Kiểm định giả thuyết• a) Sử dụng kiểm định T
0 00 b 2
2XX
ˆ ˆb b b bReject H if T t (n 2)
ˆse(b) ˆ / S
0 0 1 0H : b b / H : b b
0b 2
XX
b bT T(n 2)
ˆ / S
0 0 1b 0 H : b 0 / H : b 0 Đặc biệt
Nếu H0 không bị bác bỏ: ....., Mô hình không có ý nghĩa, ..., Xây dựng lại!
• Tương tự
0
0 0a
222
XX
Reject H if
ˆ ˆa a a aT t (n 2)
ˆse(a) 1 xˆ
n S
0 0 1 0H : a a / H : a a
0a
2
XX
a aT T(n 2)
1 xˆ
n S
b. Phân tích phương sai4. Kiểm định giả thuyết
a) Sử dụng kiểm định T
Bác bỏ GT b=0: Chấp nhận MH
2
2
(1)
(n 2)
F(1; n 2)
• P giá trị lớn: Chấp nhận H0, tìm MH khác
1.5. Khoảng tin cậy
• Hệ số góc b:
22
/2XX
1 xˆ ˆa t (n 2)
n S
2
/2XX
ˆb t (n 2)
S
1.4. Kiểm định GT
a) Khoảng tin cậy của các tham số
• Hệ số chặn a:
1.4.Kiểm định GT
1.5. Khoảng tin cậy
b) Khoản tin cậy cho đáp ứng trung bình
22 0
/2XX
0 0
(x x)1ˆt (n 2) 1 ,
n S
ˆˆy a bx .
1.4.Kiểm định GT
1.5. Khoảng tin cậy
c) Dự đoán quan sát tương lai =
Đáp ứng trung bình khi x = xo :
0ˆˆ ˆy a bx
8070605040
27
25
23
21
19
17
• 1.4.Kiểm định GT
• 1.5. Khoảng tin cậy
d) Lưu ý khi sử dụng MHHQ
• Trường hợp nội suy
• Trường hợp ngoại suy
1.4.Kiểm định GT
1.5. Khoảng tin cậy
1.6. Tính phù hợp của mô hình
• a) Phân tích phần dư
• Phần dư chuẩn hóa
i i ie y y
2i i ˆd e / ,
Yêu cầu: * 95% các phần dư chuẩn hóa rơi vào khoảng (-2; 2) *Có dạng bình thường, tập trung “đều đặn” trong dải
(-2; 2) quanh trục hoành như dạng (a)
1.4.Kiểm định GT
1.5. Khoảng tin cậy
b) Hệ số xác định (coefficient of determination)
• Định nghĩa, tính chất, cách tính
2 R R E E E
T T T
2
2 2XY
SS (SS SS ) SS SSR 1
SS SS SS
0 R 1
R r
• y: lực kéo
• X: độ dài của dây
• Y = ax + b + sai số
• Phương trình hồi quy thực nghiệm• Y = 5.115+ 2.9027x
n n2 2 2R
i iT i 1 i 1
SSˆR (y y) / (y y) 0.964
SS
n2 2 2
i ii 1
1ˆ ˆ(y y ) 3.0934
n 2
Phân tích phương sai
Tuyến tính hóa một số mô hình
Sử dụng máy tính bỏ túi