mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

94
MÔ HỌC, SINH LÝ, SINH HÓA HỆ THỐNG DA BÌNH THƯỜNG Ngày 25 tháng 07 năm 2012 Trình bày: BS. Trần Quang Dũng Công Ty Cổ Phần Làn Da Việt

Upload: viskcorp

Post on 29-Jun-2015

389 views

Category:

Education


6 download

DESCRIPTION

Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TRANSCRIPT

Page 1: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÔ H C, SINH LÝ, SINH HÓA ỌH TH NG DA BÌNH Ệ Ố

TH NGƯỜNgày 25 tháng 07 năm 2012

Trình bày: BS. Tr n Quang DũngầCông Ty C Ph n Làn Da Vi tổ ầ ệ

Page 2: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÔ H C H TH NG DAỌ Ệ Ố

• Da là m t h th ng bao ph m t ngoài c th , có ộ ệ ố ủ ặ ơ ểtr ng l ng l n h n b t c c quan nào trong c ọ ượ ớ ơ ấ ứ ơ ơth : ~ 16% kh i l ng c thể ố ượ ơ ể

• Di n tích da (BSA) trung bình ng i tr ng ệ ở ườ ưởthành vào kho ng 1.73 mả 2

• Di n tích da có nhi u ng d ng lâm sàng. Do đó ệ ề ứ ục n thi t ph i bi t m t s công th c tính di n tích ầ ế ả ế ộ ố ứ ệda c a ng i l n và tr em.ủ ườ ớ ẻ

Page 3: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Formulas for Body Surface Area (BSA)of adult:

The Mostellerformula

(recommended)

BSA (m²) = ( [Height(cm) x Weight(kg) ]/ 3600 )½

BSA (m²) = ( [Height(in) x Weight(lbs) ]/ 3131 )½

The DuBois and DuBois formula

BSA (m²) = 0.007184 x Height(cm)0.725 x Weight(kg)0.425

BSA (m²) = 0.20247 x Height(m)0.725 x Weight(kg)0.425

The Haycockformula

BSA (m²) = 0.024265 x Height(cm)0.3964 x Weight(kg)0.5378

The Gehan and George formula

BSA (m²) = 0.0235 x Height(cm)0.42246 x Weight(kg)0.51456

The Boydformula

BSA (m2) = 0.0003207 x Height(cm)0.3 x Weight(grams)(0.7285 - ( 0.0188 x LOG(grams) )

Page 4: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Body Surface Area In Infants And Children (3 – 30 kg):

The Mosteller formula (recommended)

BSA (m²) = √( [Height(cm) x Weight(kg) ]/ 3600 )

BSA (m²) = ( [Height(in) x Weight(lbs) ]/ 3131 )½

The DuBois and DuBois formulaBSA (m²) = 0.007184 x Height(cm)0.725 x Weight(kg)0.425

BSA (m²) = 0.20247 x Height(m)0.725 x Weight(kg)0.425

Formulae without using lengthBSA (m2) = (P + 4)/30

BSA (m²) = (4P + 7)/(90 + P)

Page 5: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Áp d ng BSA:ụ

• Ch c năng th nứ ậ• Ch s timỉ ố• Li u hóa tr ung thề ị ư• Li u cortisol duy trì trong đi u tr suy th ng ề ề ị ượ

th n:ậ6-12 mg/m² BSA/day

GFR ~ CCr

Formula

Cockcroft-Gault

formula

CCr corrected formula

Page 6: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÔ H C H TH NG DAỌ Ệ Ố

• H th ng da bao g m da và các ệ ố ồph n ph nh : ầ ụ ư– Lông tóc– Móng– Các tuy n:ế

• Tuy n m hôiế ồ• Tuy n bã nh nế ờ• Tuy n vúế

• Da đ c xem là b m t c a c ượ ộ ặ ủ ơth , trong nhi u tr ng h p da ể ề ườ ợcó nh ng thay đ i đ c hi u ữ ổ ặ ệcùng v i các b nh khác nhau.ớ ệ

• Da đ c c u t o b i hai lo i ượ ấ ạ ở ạmô: bi u mô và mô liên k tể ế

• Da đ c phân chia thành ba l p: ượ ớth ng bì, chân bì, h bì.ượ ạ

• Chi u dày da 0.5 – 5 mmề

Page 7: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÔ H C H TH NG DA (tt)Ọ Ệ Ố

C u t o daấ ạThượng bì

H ạbì

Page 8: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

 

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừ

L p sángớ

L p h tớ ạ

L p gaiớ

L p đáyớ

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừ

L p sángớ

L p h tớ ạ

L p gaiớ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

   

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừ

L p sángớ

L p h tớ ạ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

   

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừ

L p sángớ

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

   

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừ

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

   

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừEleidin → Keratin giàu l u huỳnh (5% S)ư

Nhân thoái hóa (ch t)ế Th liên k t không cònể ế

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Mô liên k tế

   

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừEleidin → Keratin giàu l u huỳnh (5% S)ư

Nhân thoái hóa (ch t)ế Th liên k t không cònể ế

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Mô liên k tế

   

T bào s c tế ắ ố

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừEleidin → Keratin giàu l u huỳnh (5% S)ư

Nhân thoái hóa (ch t)ế Th liên k t không cònể ế

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Mô liên k tế

   T bào mi n d ch (ĐTB ế ễ ịLangerhan, Lymphocyte,

Mastocyte...)

T bào s c tế ắ ố

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừEleidin → Keratin giàu l u huỳnh (5% S)ư

Nhân thoái hóa (ch t)ế Th liên k t không cònể ế

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

Th ng bìượ

Mô h cọ T bào h cế ọHình thái

h cọSinh lý h cọ

Mô liên k tế

T bào th n kinh (TB ế ầMerkel)

   T bào mi n d ch (ĐTB ế ễ ịLangerhan, Lymphocyte,

Mastocyte...)

T bào s c tế ắ ố

Bi u mô ểlát t ng ầ

s ng hóaừT bào s ngế ừ

L p s ngớ ừEleidin → Keratin giàu l u huỳnh (5% S)ư

Nhân thoái hóa (ch t)ế Th liên k t không cònể ế

L p sángớTonofibrile + Keratohyalin → Eleidin

Nhân thoái hóa (ch t)ếTh liên k t không ể ế

đi n hìnhể

L p h tớ ạ

H t keratohyalin (giàu protein) không có màng (ch a ạ ứprofilaggrin và loricrin)

Th Odland có màng (giàu lipid)→ hòa màng→ xu t bào→ ể ấphóng thích lipid gian bào→ t o thành hàng rào b o v có ạ ả ệd ng phi n m ng (skin lipid barrier lamellar structure)ạ ế ỏ

L p gaiớT ng h p bó s i tr ng l c (tonofibrile)ổ ợ ợ ươ ự

Liên k t gai giúp da b n ch cế ề ắ

L p đáyớT ng h p siêu s i tr ng l c (tonofilament)ổ ợ ợ ươ ự

Bi t hóaệSinh s nả

TH NG BÌƯỢ

Page 9: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

BI U MÔ LÀ GÌ ?ỂBi u môể

Đ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Phân lo iạTheo hình d ngạ Theo ch c năngứ

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Lát 

(Tessellate, squamous, pavement)

Vuông 

(Cuboidal)

Trụ 

(Columnar)

Đa d ng ạ(transitional)

   

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Lát 

(Tessellate, squamous, pavement)

Màng tim, màng ph i, ổmàng b ng…ụ

S ng hóa: Th ng bìừ ượ 

Không s ng hóa: ừth c qu n, giác m cự ả ạ

Vuông 

(Cuboidal)ng th nỐ ậ

ng d n tuy n m Ố ẫ ế ồhôi

Trụ 

(Columnar)

D dày, ru tạ ộ 

Gi t ng ả ầ(pseudostratified) có

lông chuy n ể(ciliated): đ ng hô ườ

h pấ 

Gi t ng không có ả ầlông chuy n: ng d n ể ố ẫ

tinh

M t s ng d n c a ộ ố ố ẫ ủtuy n n c b t ế ướ ọ

(d i hàm)ướ

Đa d ng ạ(transitional)

Gi t ng: bàng quangả ầ      

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Bi u ểmô phủ

Bi u mô tuy nể ế

    Tuy n n i ti tế ộ ế Tuy n ngo i ti tế ạ ếLát

 

(Tessellate, squamous, pavement)

Màng tim, màng ph i, ổmàng b ng…ụ

S ng hóa: Th ng bìừ ượ 

Không s ng hóa: ừth c qu n, giác m cự ả ạ

 

Vuông 

(Cuboidal)ng th nỐ ậ

ng d n tuy n m Ố ẫ ế ồhôi

 

Trụ 

(Columnar)

D dày, ru tạ ộ 

Gi t ng ả ầ(pseudostratified) có

lông chuy n ể(ciliated): đ ng hô ườ

h pấ 

Gi t ng không có ả ầlông chuy n: ng d n ể ố ẫ

tinh

M t s ng d n c a ộ ố ố ẫ ủtuy n n c b t ế ướ ọ

(d i hàm)ướ

 

 

Đa d ng ạ(transitional)

Gi t ng: bàng quangả ầ      

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Bi u ểmô phủ

Bi u mô tuy nể ế

    Tuy n n i ti tế ộ ế Tuy n ngo i ti tế ạ ếLát

 

(Tessellate, squamous, pavement)

Màng tim, màng ph i, ổmàng b ng…ụ

S ng hóa: Th ng bìừ ượ 

Không s ng hóa: ừth c qu n, giác m cự ả ạ

 Đ nh ịnghĩa

Ch t ti t ng m ấ ế ấth ng vào máu, ẳ

không có ng d nố ẫ

Ch t ti t theo ng d n đ ra môi ấ ế ố ẫ ổtr ng bên ngoài c th (đ ra b ườ ơ ể ổ ềm t da ho c vào trong các xoang ặ ặ

t nhiên)ự

Vuông 

(Cuboidal)ng th nỐ ậ

ng d n tuy n m Ố ẫ ế ồhôi

 

Trụ 

(Columnar)

D dày, ru tạ ộ 

Gi t ng ả ầ(pseudostratified) có

lông chuy n ể(ciliated): đ ng hô ườ

h pấ 

Gi t ng không có ả ầlông chuy n: ng d n ể ố ẫ

tinh

M t s ng d n c a ộ ố ố ẫ ủtuy n n c b t ế ướ ọ

(d i hàm)ướ

 

 

Đa d ng ạ(transitional)

Gi t ng: bàng quangả ầ      

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Bi u ểmô phủ

Bi u mô tuy nể ế

    Tuy n n i ti tế ộ ế Tuy n ngo i ti tế ạ ếLát

 

(Tessellate, squamous, pavement)

Màng tim, màng ph i, ổmàng b ng…ụ

S ng hóa: Th ng bìừ ượ 

Không s ng hóa: ừth c qu n, giác m cự ả ạ

 Đ nh ịnghĩa

Ch t ti t ng m ấ ế ấth ng vào máu, ẳ

không có ng d nố ẫ

Ch t ti t theo ng d n đ ra môi ấ ế ố ẫ ổtr ng bên ngoài c th (đ ra b ườ ơ ể ổ ềm t da ho c vào trong các xoang ặ ặ

t nhiên)ự

Vuông 

(Cuboidal)ng th nỐ ậ

ng d n tuy n m Ố ẫ ế ồhôi

  C u t oấ ạ T bào ch ti tế ế ế

 

L i mao m chướ ạ

T bào ch ti tế ế ế 

T bào ng d nế ố ẫ

Trụ 

(Columnar)

D dày, ru tạ ộ 

Gi t ng ả ầ(pseudostratified) có

lông chuy n ể(ciliated): đ ng hô ườ

h pấ 

Gi t ng không có ả ầlông chuy n: ng d n ể ố ẫ

tinh

M t s ng d n c a ộ ố ố ẫ ủtuy n n c b t ế ướ ọ

(d i hàm)ướ

 

   

Đa d ng ạ(transitional)

Gi t ng: bàng quangả ầ      

Bi u môểĐ nh nghĩaị Đ c đi mặ ể

T p h p các t bào x p sát nhau t o thành kho ng gian ậ ợ ế ế ạ ảbào không đáng k . Tác d ng ph m t ngoài c th và các ể ụ ủ ặ ơ ểkhoang trong c th (bi u mô ph ), ho c t o thành các ơ ể ể ủ ặ ạtuy n ngo i ti t và n i ti t (bi u mô tuy n) ế ạ ế ộ ế ể ế

Các t bào lân c n liên k t ch t chẽ v i nhau b ng các hình th c liên k t ế ậ ế ặ ớ ằ ứ ếphong phú → kho ng gian bào không đáng kả ể

Có tính phân c c: c c ng n h ng v môi tr ng ngoài; c c đáy d a ự ự ọ ướ ề ườ ự ựtrên màng đáy (là màng ngăn cách bi u mô và mô liên k t)ể ế

Không có m ch máu. Bi u mô đ c nuôi d ng nh th m th u các ch t ạ ể ượ ưỡ ờ ẩ ấ ất mô liên k t qua màng đáyừ ế

Tái sinh m nhạPhân lo iạ

Theo hình d ngạ Theo ch c năngứ

 Đ nơ

(simple)T ngầ

(stratified)

Bi u ểmô phủ

Bi u mô tuy nể ế

    Tuy n n i ti tế ộ ế Tuy n ngo i ti tế ạ ếLát

 

(Tessellate, squamous, pavement)

Màng tim, màng ph i, ổmàng b ng…ụ

S ng hóa: Th ng bìừ ượ 

Không s ng hóa: ừth c qu n, giác m cự ả ạ

 Đ nh ịnghĩa

Ch t ti t ng m ấ ế ấth ng vào máu, ẳ

không có ng d nố ẫ

Ch t ti t theo ng d n đ ra môi ấ ế ố ẫ ổtr ng bên ngoài c th (đ ra b ườ ơ ể ổ ềm t da ho c vào trong các xoang ặ ặ

t nhiên)ự

Vuông 

(Cuboidal)ng th nỐ ậ

ng d n tuy n m Ố ẫ ế ồhôi

  C u t oấ ạ T bào ch ti tế ế ế

 

L i mao m chướ ạ

T bào ch ti tế ế ế 

T bào ng d nế ố ẫ

Trụ 

(Columnar)

D dày, ru tạ ộ 

Gi t ng ả ầ(pseudostratified) có

lông chuy n ể(ciliated): đ ng hô ườ

h pấ 

Gi t ng không có ả ầlông chuy n: ng d n ể ố ẫ

tinh

M t s ng d n c a ộ ố ố ẫ ủtuy n n c b t ế ướ ọ

(d i hàm)ướ

 Ki u ch ể ế

ti tếNguyên v nẹ Bán h yủ

Toàn h yủ

   Vd: tuy n t y n i ế ụ ộ

ti tếVd: tuy n m ế ồ

hôi n c …ướ

Vd: tuy n ế

m hôi ồnh n …ờ

Vd: tuy n bã ế

Đa d ng ạ(transitional)

Gi t ng: bàng quangả ầ      

Page 10: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC LO I BI U MÔẠ Ể

Page 11: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

BI U MÔ LÁTỂ

BI U MÔ LÁT Đ NỂ Ơ BI U MÔ LÁT T NGỂ Ầ

Page 12: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

BI U MÔ VUÔNGỂ

BI U MÔ VUÔNG Đ NỂ Ơ BI U MÔ VUÔNG T NGỂ Ầ

Page 13: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

BI U MÔ TRỂ Ụ

BI U MÔ TR Đ NỂ Ụ ƠBI U MÔ TR GI T NG CÓ Ể Ụ Ả ẦLÔNG CHUY NỂ

Page 14: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC HÌNH TH C LIÊN K T TRONG TH NG BÌỨ Ế ƯỢ

Page 15: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Liên K t Ch t (Liên K t Vòng B t, Tight Junction):ế ặ ế ị

Màng bào t ng ươ(th ng c c ng n) ườ ở ự ọc a 2 t bào nh th ủ ế ư ểđ c “may” l i b i ượ ạ ởnh ng “s i ch ” ữ ợ ỉprotein

Page 16: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Th Liên K t Vòng (Adherens Junctions, Zonula ể ếAdherens, or "Belt Desmosome")

Phân t Cadherin trong ửkho ng gian bào neo gi ả ữhai t bào bi u mô b ng ế ể ằcách g n vào nh ng s i ắ ữ ợactin trong bào t ngươ

Page 17: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Th Liên K t (Desmosome)ể ế

• M t trong màng bào t ng ặ ươc a m i t bào đ i di n có ủ ỗ ế ố ệm t m ng bám (attachment ộ ảplaque) v i nh ng s i ớ ữ ợprotein xuyên qua.

• Các s i protein xuyên màng ợđi t t bào này đ n t bào ừ ế ế ếkia và đan nhau kho ng ở ảgian bào.

• Th liên k t c a t bào s ng ể ế ủ ế ừ l p gai th ng bì g i là ở ớ ượ ọ

liên k t gai.ế• Liên k t gai là đ i t ng ế ố ượ

nghiên c u trong b nh da ứ ệbóng n c.ướ

Page 18: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Liên K t Khe (Gap Junction)ế

Vai trò là kênh v n ậchuy n ion và các ti u ể ểphân t < 1000 Daltonsử

Page 19: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Th bán liên k t: Hemidesmosomeể ế

Page 20: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

L p đáyớ 

(Là 01 hàng t bào ế

vuông đ n ơho c tr ặ ụth p có ấ

kh năng ảsinh s n, ảtrong đó kho ng ả

10% là t ếbào đ u ầ

dòng)

T ng h p siêu ổ ợs i tr ng l c ợ ươ ự(tonofilament)

Bi t hóaệ

Sinh s nả

CÁC L P C A TH NG BÌỚ Ủ ƯỢ

Vi thểHình thái

h cọSinh lý h cọ

Page 21: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC L P C A TH NG BÌỚ Ủ ƯỢ

Vi thểHình thái

h cọSinh lý h cọ

L p gaiớ 

(8-10 hàng t ếbào v i kh ớ ảnăng phân chia b gi i ị ớ

h n)ạ

T ng h p bó ổ ợs i tr ng l c ợ ươ ự(tonofibrile)

Liên k t gai ếgiúp da b n ề

ch cắ

Page 22: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC L P C A TH NG BÌỚ Ủ ƯỢ

Vi thểHình thái

h cọSinh lý h cọ

L p h tớ ạ 

(3-5 hàng t bào)ế

H t keratohyalin (giàu ạprotein) không có màng (ch a nhi u profilaggrin ứ ề

và loricrin)

Th Odland (giàu lipid) ểcó màng → hòa màng → xu t bào → phóng thích ấ

lipid gian bào → t o ạthành hàng rào b o v ả ệcó d ng phi n m ng ạ ế ỏ

(skin lipid barrier lamellar structure)

Page 23: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

L p sángớ 

(th ng ườkhông th y ấđ c da ượ ở

m ng)ỏ

Tonofibrile + Keratohyalin →

Eleidin

Nhân thoái hóa

(ch t)ế

Th ểliên k t ế

không đi n ểhình

CÁC L P C A TH NG BÌỚ Ủ ƯỢ

Vi thểHình thái

h cọSinh lý h cọ

Page 24: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC L P C A TH NG BÌỚ Ủ ƯỢ

Vi thểHình thái

h cọSinh lý h cọ

L p s ngớ ừ 

(15-30 hàng t bào ế

đã ch t)ế

Eleidin → Keratin giàu l u huỳnh ư

(5% S)

Nhân thoái hóa

(ch t)ế

Th ểliên k t ếkhông

còn

Page 25: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Các t bào khác c a th ng bìế ủ ượCác t bào khác c a th ng bì (ngoài t bào s ng), ch y u khu trú ế ủ ượ ế ừ ủ ế ở

l p đáy và l p gai, có b n ch t mô liên k tớ ớ ả ấ ế

T bào s c tế ắ ố(Melanocytes)

Page 26: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Các t bào khác c a th ng bìế ủ ượCác t bào khác c a th ng bì (ngoài t bào s ng), ch y u khu trú ế ủ ượ ế ừ ủ ế ở

l p đáy và l p gai, có b n ch t mô liên k tớ ớ ả ấ ế

T bào mi n d ch ế ễ ị(ĐTB Langerhan,

Lymphocyte, Mastocyte...)

Page 27: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Các t bào khác c a th ng bìế ủ ượCác t bào khác c a th ng bì (ngoài t bào s ng), ch y u khu trú ế ủ ượ ế ừ ủ ế ở

l p đáy và l p gai, có b n ch t mô liên k tớ ớ ả ấ ế

T bào th n ế ầkinh (TB Merkel)

Cross-section showing two twin-groups of Merkel nerve endings from the tarsometatarsal skin. K, keratinocyte; M, Merkel cells with cytoplasmic

protrusions (arrows), T, nerve terminals; S, terminal Schwann cells (From: Halata et al. 2003).

Page 28: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

• Là bi u mô lát t ng s ng hóa, th ng bì đ c ngăn ể ầ ừ ượ ượcách v i chân bì b i l p màng đáy. ớ ở ớ

• Các t bào s ng (keratinocytes) c a th ng bì ế ừ ủ ượmang đ y đ các tính ch t c a bi u mô, bao g mầ ủ ấ ủ ể ồ :– Kh năng tái sinh m nhả ạ– Các hình th c liên k t t bào phong phúứ ế ế– Không có m ch máu nuôi d ng tr c ti p. ạ ưỡ ự ế

• T bào s ng hi n di n t t c các l p c a th ng ế ừ ệ ệ ở ấ ả ớ ủ ượbì v i hình thái bi n đ i d n t d ng bi u-mô-ớ ế ổ ầ ừ ạ ểvuông-đ n (m t hàng t bào) l p đáy đ n d ng ơ ộ ế ở ớ ế ạbi u-mô-lát-t ng-s ng-hóa l p s ng. ể ầ ừ ở ớ ừ

Page 29: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Ngoài t bào s ng, th ng bì còn ch a m t s các t ế ừ ượ ứ ộ ố ếbào khác, khu trú ch y u l p đáy và đôi khi l p ủ ế ở ớ ở ớgai, là các t bào có b n ch t mô liên k t. ế ả ấ ế

• Các t bào này bao g m: t bào s c t (melanocytes), ế ồ ế ắ ốt bào mi n d ch (đ i th c bào Langerhans, đôi khi là ế ễ ị ạ ựt bào lympho và các t bào mi n d ch khác), t bào ế ế ễ ị ếMerkel (cùng v i các đ u t n cùng th n kinh tr n t o ớ ầ ậ ầ ầ ạthành ph c h p Merkel xúc giác). ứ ợ

• Các t bào này không liên k t ch t chẽ v i màng đáy ế ế ặ ớvà nh ng t bào s ng xung quanh, vì th chúng có ữ ế ừ ếth di chuy n đ n nh ng n i khác (xu ng l p bì ể ể ế ữ ơ ố ớho c lên các l p cao h n c a th ng bì) và gây ra các ặ ớ ơ ủ ượph n ng sinh hóa khác nhau.ả ứ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 30: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Các đ c đi m này c a th ng bì có nhi u ý nghĩa trong ặ ể ủ ượ ềvi c ng d ng s n xu t d c mỹ ph m:ệ ứ ụ ả ấ ượ ẩ1. Kh năng tái sinh m nh c a th ng bì:ả ạ ủ ượ

a. Giúp thúc đ y ti n trình lành v t th ngẩ ế ế ươ mà không đ l i ể ạs o, mi n là t n th ng không v t quá l p màng đáy c a ẹ ễ ổ ươ ượ ớ ủth ng bì (v t l , tr t). ượ ế ở ợTr ng h p v t th ng v t quá l p màng đáy c a th ng ườ ợ ế ươ ượ ớ ủ ượbì (v t loét), các nguyên bào s i (fibroblast) t l p bì có th ế ợ ừ ớ ểxâm nh p vào th ng bì và t i đây, chúng bi t hóa ậ ượ ạ ệ(differentiate) thành t bào s i tr ng thành (fibrocyte). ế ợ ưởT p h p các t bào s i tr ng thành cùng v i các s i co ậ ợ ế ợ ưở ớ ợth t (b n ch t là collagen) do chúng t ng h p nên chính là ắ ả ấ ổ ợc s c u t o c a v t s o. ơ ở ấ ạ ủ ế ẹ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 31: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Trên th c t , v t s o không ph i là h u qu c a s ự ế ế ẹ ả ậ ả ủ ựthi u h t collagen mà chính xác h n là s t ng h p ế ụ ơ ự ổ ợcollagen có c u trúc khác th ng. ấ ườCác lo i mỹ ph m khoa h c giúp làm đ y s o d a trên ạ ẩ ọ ầ ẹ ựhai nguyên t c chính: (i) ly gi i các s i co th t và (ii) ắ ả ợ ắđi u hòa quá trình bi t hóa c a t bào s i. Còn các ề ệ ủ ế ợlo i mỹ ph m có tác d ng tiêu s ng/l t da (chemical ạ ẩ ụ ừ ộpeeling) ch mang tính ch t làm m s o t m th i do ỉ ấ ờ ẹ ạ ờlàm gi m đ t ng ph n gi a c u trúc s o và c u ả ộ ươ ả ữ ấ ẹ ấtrúc da bình th ng xung quanh. Tùy theo quan đi m ườ ểc a nhà s n xu t, mỹ ph m đ c tr s o có th ph i ủ ả ấ ẩ ặ ị ẹ ể ốh p nhi u c ch khác nhau.ợ ề ơ ế

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 32: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

b. Liên quan đ n m n tr ng cáế ụ ứ : Kh năng sinh s n và bi t hóa nhanh chóng c a ả ả ệ ủ

th ng bì, nh t là th ng bì n m trong ph u nang ượ ấ ượ ằ ễlông, là m t trong các y u t góp ph n vào s hình ộ ế ố ầ ựthành nhân m n tr ng cá ụ ứ

Nhân m n tr ng cá là s k t h p c a nh ng m nh ụ ứ ự ế ợ ủ ữ ảv n t bào s ng, vi sinh v t, t bào tuy n bã, các s n ụ ế ừ ậ ế ế ảph m lipid b thoái hóa …). ẩ ị

Các ch ph m thoa t i ch v i tác d ng tiêu s ng ế ẩ ạ ỗ ớ ụ ừvà/ho c c ch hi n-t ng-s ng-hóa-ph u-nang-ặ ứ ế ệ ượ ừ ễlông cho hi u qu nh t đ nh trong vi c đi u tr /ki m ệ ả ấ ị ệ ề ị ểsoát m n tr ng cá. Ng c l i, các s n ph m ch a các ụ ứ ượ ạ ả ẩ ứlo i y u-t -tăng-tr ng (Growth Factor) có th t o ra ạ ế ố ưở ể ạnhân m n tr ng cá.ụ ứ

Page 33: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

2. Hình th c liên k t t bào phong phúứ ế ế : • Khi t bào s ng bi t hóa đ n giai đo n t n ế ừ ệ ế ạ ậ

cùng, t c là khi t bào ch t b đ y lên đ n l p ứ ế ế ị ẩ ế ớs ng, tr nên nh ng lá s ng r t d t v i nhân ừ ở ữ ừ ấ ẹ ớbi n m t hoàn toàn và bào t ng ch a đ y s i ế ấ ươ ứ ầ ợkeratin, chúng s n sàng đ r i ra kh i c th ẵ ể ơ ỏ ơ ểm t cách t nhiên ho c do ho t đ ng c h c ộ ự ặ ạ ộ ơ ọ(t m r a, kỳ c …). ắ ử ọ

• Trong nhi u tr ng h p, l p s ng này không b ề ườ ợ ớ ừ ịr ng đi. Chúng t o thành m t l p dày, làm da xù ụ ạ ộ ớxì thô ráp, kém th m mỹ. Nguyên nhân có lẽ do ẩs liên k t b n ch t gi a các t bào s ng. Các ự ế ề ặ ữ ế ừliên k t này bao g m:ế ồ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 34: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

– Liên k t gi a 02 t bào: Trong l p s ng, th liên k t (desmosome) ế ữ ế ớ ừ ể ếđi n hình c a l p gai b thoái hóa, không còn th y d i kính hi n ể ủ ớ ị ấ ướ ểvi quang h c, nh ng v n còn l i ph n protein xuyên màng ọ ư ẫ ạ ầ(desmocolin và desmoglein) g i là corneodesmosome.ọ

– Liên k t gi a ph n lipid gian bào (hydroxy-ceramide) và ph n ế ữ ầ ầprotein trong t bào (involucrin)ế

– Liên k t gi a các protein bên trong t bào (loricrin, involucrin, ế ữ ếkeratin …)

Page 35: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Các liên k t th ng ch a nhi u s i protein, trong đó keratin là ế ườ ứ ề ợlo i protein giàu l u huỳnh (~ 5%) và r t b n v ng đ i v i ạ ư ấ ề ữ ố ớnhi u ch t hóa h c. ề ấ ọ

• Nhi u lo i mỹ ph m ch a ch t tiêu s ng (keratolytic), mà khi ề ạ ẩ ứ ấ ừđ c s d ng cách c n th n, sẽ cho hi u qu làm tr , làm sáng ượ ử ụ ẩ ậ ệ ả ẻda, th m chí đi u tr m n tr ng cá. ậ ề ị ụ ứ

• Ch t tiêu s ng êm d u (ít kích ng da) và có hi u qu có lẽ là các ấ ừ ị ứ ệ ảch t làm phân h y có ch n l c c u n i disulfide c a s i keratin, ấ ủ ọ ọ ầ ố ủ ợví d nh l u huỳnh, thioglycolic acid v.v… ụ ư ư

• Các lo i acid l t khác (AHA, BHA, trichloracetic acid v.v…) làm ạ ộbi n đ i s i keratin b ng cách b gãy nhi u lo i liên k t h n ế ổ ợ ằ ẻ ề ạ ế ơ(liên k t hydro, liên k t k n c, th m chí c liên k t peptide), ế ế ị ướ ậ ả ếđi u đó đ ng nghĩa v i vi c tác d ng t y t bào ch t hi u qu ề ồ ớ ệ ụ ẩ ế ế ệ ảh n, và m c đ kích ng da cũng nhi u h n.ơ ứ ộ ứ ề ơ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 36: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

3. Không có m ch máu nuôi d ng tr c ti p:ạ ưỡ ự ế – Th ng bì ch đ c nuôi d ng b ng s th m th u ượ ỉ ượ ưỡ ằ ự ẩ ấ

các ch t dinh d ng t m ch máu c a l p bì bên ấ ưỡ ừ ạ ủ ớd i.ướ

– Vi c b sung vào mỹ ph m các ch t dinh d ng v i ệ ổ ẩ ấ ưỡ ớkích th c phân t v a ph i (vd: hyaluronic acid ướ ử ừ ảtr ng l ng phân t th p, acid amin, vitamin, khoáng ọ ượ ử ấch t v.v…) có th giúp c i thi n ho t đ ng chuy n ấ ể ả ệ ạ ộ ểhóa t bào, duy trì s săn ch c, t i t n cho làn da, ế ự ắ ươ ắth m chí có tác d ng h tr đi u tr m t s b nh lý ậ ụ ỗ ợ ề ị ộ ố ệda.

– Tuy nhiên, các ch t dinh d ng có kích th c phân t ấ ưỡ ướ ửl n (vd: collagen) không th đ c v n chuy n qua l p ớ ể ượ ậ ể ớs ng; các ch t này không có tác d ng dinh d ng, ừ ấ ụ ưỡnh ng có th gi m t t cho da. ư ể ữ ẩ ố

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 37: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

– Hi u qu c a ho t ch t trong mỹ ph m sẽ tăng lên ệ ả ủ ạ ấ ẩđáng k khi da có m t l p s ng m ng (ví d : sau khi ể ộ ớ ừ ỏ ụt y da ch t). ẩ ế

– Vì th nhi u lo i mỹ ph m k t h p acid l t (vd: acid ế ề ạ ẩ ế ợ ộsalycilic, acid glycolic, acid mandelic, acid mono-, di-, th m chí trichloroacetic v.v…) v i các lo i vitamin và ậ ớ ạkhoáng ch t trong m t ch ph m duy nh t nh m làm ấ ộ ế ẩ ấ ằtăng hi u qu và uy tín c a th ng hi u.ệ ả ủ ươ ệ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 38: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

4. S hi n di n c a các t bào mô liên k t:ự ệ ệ ủ ế ế – Không gi ng nh bi u mô, các t bào mô liên k t ố ư ể ế ế

không có nh ng hình th c liên k t ch t chẽ, chúng ữ ứ ế ặđ ng xa nhau v i kho ng gian bào quanh chúng t ng ứ ớ ả ươđ i r ng. ố ộ

– Trong c u trúc c a th ng bì, các t bào nh t bào ấ ủ ượ ế ư ếs c t và t bào mi n d ch cũng không liên k t ch t ắ ố ế ễ ị ế ặchẽ v i các t bào s ng xung quanh, chúng có th di ớ ế ừ ểchuy n vì nh ng lý do ch a đ c bi t rõ. ể ữ ư ượ ế

– T bào s c t di chuy n xu ng l p bì có th làm cho ế ắ ố ể ố ớ ểb nh lý s m da tr nên khó đi u tr h n. ệ ạ ở ề ị ơ

– Trong khi đó t bào mi n d ch di chuy n nhi u h n ế ễ ị ể ề ơvào th ng bì có th làm tr m tr ng thêm các b nh ượ ể ầ ọ ệda mi n d ch - d ng (nh chàm th t ng). ễ ị ị ứ ư ể ạ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 39: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

– Vì lý do này mà các lo i mỹ ph m dành cho da d ng ạ ẩ ị ứth ng b sung các ch t có c u trúc t ng t hàng rào ườ ổ ấ ấ ươ ựlipid b o v da (là l p lipid bao ph xung quanh các t ả ệ ớ ủ ếbào s ng, th ng đ c ví nh l p xi măng bao ph ừ ườ ượ ư ớ ủxung quanh các viên g ch) nh m ngăn c n s ti p xúc ạ ằ ả ự ếgi a t bào mi n d ch và các kháng nguyên (th ng trú ữ ế ễ ị ườtrên b m t da cũng nh trong môi tr ng xung ề ặ ư ườquanh).

– M t trong các lo i kháng nguyên có tính sinh mi n d ch ộ ạ ễ ịm nh là kháng nguyên t th m vi khu n da (có lẽ vì ạ ừ ả ẩth mà m t s bác sĩ da li u s d ng kháng sinh nh ế ộ ố ễ ử ụ ưm t trong các bi n pháp h tr khi đi u tr b nh da ộ ệ ỗ ợ ề ị ệmi n d ch - d ng. Vd: kháng sinh tr t c u cho b nh ễ ị ị ứ ị ụ ầ ệnhân chàm th t ng). ể ạ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 40: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

– Các s n ph m làm s ch da (s a r a m t, xà phòng…) ả ẩ ạ ữ ử ặcao c p có kh năng làm s ch ch t nh n (b n ch t là ấ ả ạ ấ ờ ả ấlipid), b i b n, vi khu n, t bào ch t … mà v n không, ụ ẩ ẩ ế ế ẫho c ít làm suy y u hàng rào lipid b o v da. Đó là nh ặ ế ả ệ ờcác s n ph m này ch a m t h th ng tá d c nhũ ả ẩ ứ ộ ệ ố ượt ng d ng phi n m ng đ c đáo, đ c chi t xu t t ươ ạ ế ỏ ộ ượ ế ấ ừd u-th c-v t-đã-qua-x -lý. Các chi t xu t th c v t này ầ ự ậ ử ế ấ ự ậcũng có tác d ng kháng viêm, và ki m soát s phát ụ ể ựtri n c a m t s ch ng vi sinh v t có tính sinh mi n ể ủ ộ ố ủ ậ ễd ch m nh nh ị ạ ư P.acnes, S.aureus, S.epidermidis.

– T ng t , các s n ph m d ng da (cream, gel, ươ ự ả ẩ ưỡlotion…) cao c p cũng b sung ch t béo t ng t ch t ấ ổ ấ ươ ự ấbéo sinh lý c a th ng bì nh m c i thi n tình tr ng da ủ ượ ằ ả ệ ạkhô và viêm da d ng.ị ứ

Đ C ĐI M SINH LÝ, SINH HÓA C A Ặ Ể ỦTH NG BÌƯỢ

Page 41: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

HÀNG RÀO DA-LIPID: MÔ HÌNH G CH-XI MĂNGẠA. T bào s ng: nh ng ế ừ ữ

viên g chạ1. C u t o c a t bào ấ ạ ủ ế

s ng l p s ngừ ở ớ ừ : M t s ộ ốđi m n i b tể ổ ậ

Khi t bào s ng b đ y ế ừ ị ẩđ n l p s ng, màng bào ế ớ ừt ng c a chúng tr ươ ủ ởnên c ng ch c gi ng ứ ắ ốnh m t l p v s ng ư ộ ớ ỏ ừ(cornified envelope, CE). Đó là do s liên k t ự ếchéo (crosslink) gi a ữnhi u lo i protein khác ề ạnhau n m sát ngay d i ằ ướmàng t bào.ế

Page 42: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Liên k t chéo gi a các protein trong l p s ngế ữ ớ ừ

C U T O C A T BÀO S NG L P S NGẤ Ạ Ủ Ế Ừ Ở Ớ Ừ

Page 43: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

• Trong s các protein tham ốgia t o l p v s ng (CE), ạ ớ ỏ ừcó 02 lo i protein quan ạtr ng là Involucrin và ọLoricrin.

• S xu t hi n c a 02 lo i ự ấ ệ ủ ạprotein này có th đ c ể ượphát hi n s m trong t ệ ớ ếbào s ng l p h t. ừ ớ ạ

• Loricrin n m trong h t ằ ạkeratohyalin (h t s ng ạ ừtrong), còn Involucrin thì hi n di n trong bào ệ ệt ng. ươ

Page 44: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Ngoài ra còn nhi u lo i ề ạprotein khác cũng tham gia t o l p v s ng, nh :ạ ớ ỏ ừ ư– keratin, – envoplakin, – periplakin, – elafin, – small proline-rich

proteins (SPRs) v.v…

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

Page 45: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Đ t o ra l p v s ng, ể ạ ớ ỏ ừcác protein này liên k t ế(cross-link) v i nhau đ ớ ểt o thành các liên k t ạ ếhóa h c (bonds) b n ọ ềv ng.ữ

• Trong s các liên k t hóa ố ếh c góp ph n t o ra l p ọ ầ ạ ớv s ng, có hai lo i liên ỏ ừ ạk t quan tr ng là liên ế ọk t (- -glutamyl)-lysyl ế ε γisopeptide và liên k t ếdisulfide (-S-S-).

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

Page 46: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Trong l p s ng, các ớ ừprotein t o ra liên k t ạ ế

(- -glutamyl)-lysyl ε γb ng cách: nhóm -ằ εamino c a lysine (trên ủchu i protein này) liên ỗh p v i -glutamyl ợ ớ γ(trên chu i protein ỗkia), v i xúc tác là men ớtransglutaminase-l -ệthu c-n ng-đ -canxi-ộ ồ ộn i bàoộ

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

Page 47: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Ngoài loricrin, trong h t ạkeratohyalin (l p h t) còn ch a ớ ạ ứm t lo i protein g i tên là ộ ạ ọprofilaggrin.

• Profilaggrin đ c c u t o b i ượ ấ ạ ởnhi u (kho ng 10-12) đ n v ề ả ơ ịfilaggrin.

• Ch c năng c a filarggrin là giúp ứ ủg n k t các s i keratin khác. ắ ế ợ

• Các chu i filaggrin (trong phân t ỗ ửprofilaggrin) đ c n i v i nhau ượ ố ớb i nh ng vùng liên k t giàu ở ữ ếtyrosine, và đ c phosphoryl hóa ượt i nh ng v trí có ch a serin. ạ ữ ị ứ

• M i chu i filaggrin có th g n t ỗ ỗ ể ắ ừ10-20 phân t phosphate. ử

• Vai trò c a phosphate là ngăn c n ủ ảs g n k t gi a filaggrin và ự ắ ế ữkeratin.

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

• M i khi có m t phân t filaggrin ỗ ộ ửr i ra kh i chu i profilaggrin, ờ ỏ ỗphân t filaggrin đó cũng lo i b ử ạ ỏcác nhóm phosphate và đ l ra v ể ộ ịtrí g n k t v i keratin. ắ ế ớ

• M t khi quá trình g n k t các ộ ắ ếkeratin hoàn t t, phân t filaggrin ấ ửr i ra kh i bó s i keratin b ng ờ ỏ ợ ằcách chuy n đ i m t acid amin ể ổ ộc a nó là arginine thành citrulline ủ(không tích đi n). ệ

• Quá trình này ti p di n liên t c t ế ễ ụ ừl p h t xuyên su t đ n h t l p ớ ạ ố ế ế ớs ng. ừ

• T i b m t l p s ng, fillagrin b ạ ề ặ ớ ừ ịthoái hóa hoàn toàn t o thành các ạacid amin, pyrrolidone carboxylic acid, và lactic acid (các s n ph m ả ẩthoái hóa này có tác d ng gi m ụ ữ ẩnên th ng đ c g i là natural ườ ượ ọmoisturizing factor, hay NMF, và th ng đ c b sung trong các ườ ượ ổthành ph n mỹ ph m). ầ ẩ

• Filaggrin là đ i t ng đ c ố ượ ượnghiên c u đ c bi t trong các ứ ặ ệb nh da mi n d ch – d ng ệ ễ ị ị ứ

Page 48: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ • Profilaggrin bi n đ i d n trong ế ổ ầ

quá trình bi t hóa c a th ng bì.ệ ủ ượ• Trong l p h t, profilaggrin đ c ớ ạ ượ

tích lũy trong các h t s ng-trong ạ ừd i d ng b t ho t, không hòa ướ ạ ấ ạtan.

• Khi n ng đ ion canxi n i bào ồ ộ ộtăng lên, h t s ng-trong phóng ạ ừthích các ch t c a nó vào d ch n i ấ ủ ị ộbào.

• T i đây profilaggrin b kh ạ ị ửphosphoryl và b th y phân qua ị ủnhi u giai đo n b i các enzyme ề ạ ởprotease đ tr thành các đ n v ể ở ơ ịfilaggrin t do. ự

• Riêng đo n filaggrin v i đ u N-ạ ớ ầt n đ c v n chuy n vào trong ậ ượ ậ ểnhân t bào r i b thoái giáng ế ồ ịthành chu i A và chu i B.ỗ ỗ

Page 49: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Trong l p s ng, các phân t ớ ừ ửfilaggrin t do liên k t v i s i ự ế ớ ợkeratin, làm cho các s i keratin x p ợ ếch ng ch t lên nhau thành bó s i có ồ ấ ợm t đ dày đ c. ậ ộ ặ

• Các bó s i này sẽ t o liên k t chéo ợ ạ ế(cross-link) v i nhau d i xúc tác ớ ước a các men transglutaminases ủ(TGMs) và sau đó phóng thích filaggrin v i xúc tác c a các men ớ ủpeptidylarginine deiminases (PADs, là men chuy n arginine thành ểcitrulline).

• Sau đó filaggrin tr i nhi u quá trình ả ềthoái giáng v i các men protease ớ(trong đó có caspase 14) và hydrolase đ t o thành acid amin t ể ạ ựdo và các ch t khác nh acid ấ ưurocanic (UCA) và acid pyrrolidone carboxylic (PCA). Nh ng acid này ữth ng đ c g i là các ch t gi m ườ ượ ọ ấ ữ ẩda t nhiên (NMF).ự

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

Page 50: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Nh v y trong l p s ng, m c dù ư ậ ớ ừ ặcác t bào s ng đã ch t, nh ng ế ừ ế ưnh ng ph n ng sinh hóa v n ữ ả ứ ẫdi n ra h t s c nh n nh p và ễ ế ứ ộ ịph c t p. ứ ạ

• K t qu là các t bào s ng đ c ế ả ế ừ ượbao b c b i m t l p v s ng ọ ở ộ ớ ỏ ừ(cornified envelope, CE) không th m n c, có c u trúc d o dai, ấ ướ ấ ẻb n v ng. ề ữ

• Có th ví t bào s ng nh nh ng ể ế ừ ư ữviên g ch xây nên m t b c t ng ạ ộ ứ ườlà hàng rào ch ng đ c a c th ố ỡ ủ ơ ểngăn c n s xâm nh p c a các tác ả ự ậ ủnhân không đ c chào đón (ví d ượ ụnh : d ng nguyên, vi trùng…). ư ị ứ

C U T O C A T BÀO S NG L P Ấ Ạ Ủ Ế Ừ Ở ỚS NGỪ

Page 51: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

HÀNG RÀO DA-LIPID: MÔ HÌNH G CH-XI MĂNGẠ

A. T bào s ng: nh ng viên g chế ừ ữ ạ2. S sinh s n và bi t hóa c a t bào s ngự ả ệ ủ ế ừ : T l p đáy đ n ừ ớ ế

l p h tớ ạ• Ng i ta c tính r ng m t t bào s ng bình th ng ườ ướ ằ ộ ế ừ ườ

(không b nh lý) m t kho ng 28-30 ngày đ di chuy n ệ ấ ả ể ểt l p đáy đ n t ng th p nh t c a l p s ng (t c là ừ ớ ế ầ ấ ấ ủ ớ ừ ứt ng ng v i m t chu kỳ kinh nguy t). ươ ứ ớ ộ ệ

• T bào này c n có thêm 15-45 ngày n a đ di chuy n ế ầ ữ ể ểtr n v n b dày c a l p s ng.ọ ẹ ề ủ ớ ừ

• Nh v y trung bình t bào s ng m t kho ng t 45-75 ư ậ ế ừ ấ ả ừngày đ di chuy n t l p đáy đ n t ng cao nh t c a ể ể ừ ớ ế ầ ấ ủl p s ng (r i r i kh i c th vào môi tr ng xung ớ ừ ồ ơ ỏ ơ ể ườquanh).

• Thông th ng m i ngày l p s ng m t đi m t hàng t ườ ỗ ớ ừ ấ ộ ếbào (l p s ng có kho ng 15-30 hàng t bào), và cũng có ớ ừ ả ếm t hàng t bào m i đ c đ y lên l p s ng.ộ ế ớ ượ ẩ ớ ừ

Page 52: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

S SINH S N VÀ BI T HÓA C A T BÀO S NGỰ Ả Ệ Ủ Ế Ừ

• Đ duy trì s toàn v n c u trúc da, s l ng t bào m i đi vào ể ự ẹ ấ ố ượ ế ớl p s ng ph i cân b ng v i l ng t bào b m t đi. ớ ừ ả ằ ớ ượ ế ị ấ

• S cân b ng này đ c gi n đ nh là nh quá trình sinh s n và ự ằ ượ ữ ổ ị ờ ảbi t hóa c a t bào s ng b ki m soát nghiêm ng t. ệ ủ ế ừ ị ể ặ

• Các y u t tham gia đi u hòa s sinh s n và bi t hóa c a t bào ế ố ề ự ả ệ ủ ếs ng có th đ c li t kê m t cách ch a đ y đ nh sau: ừ ể ượ ệ ộ ư ầ ủ ư– Receptors – Cytokines – Ion – Enzyme

Page 53: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

RECEPTORS• Các th th (trong nhân t bào, trong bào t ng, trên màng t ụ ể ế ươ ế

bào) là y u t quan tr ng tham gia đi u hòa ho t đ ng phân ế ố ọ ề ạ ộchia, bi t hóa và chuy n hóa c a t bào s ng. Nhi u lo i d c ệ ể ủ ế ừ ề ạ ượmỹ ph m cao c p hi n nay s d ng các ch t đ ng v n ho c đ i ẩ ấ ệ ử ụ ấ ồ ậ ặ ốv n đ đi u hòa ho t đ ng c a các th th nh m đ t đ c ậ ể ề ạ ộ ủ ụ ể ằ ạ ượm c đích đi u tr . ụ ề ị

• M t cách t ng quát, m i th th (receptor) có ch t g n (ligand) ộ ổ ỗ ụ ể ấ ắt ng ng. Thông th ng các th th n m trong nhân t bào có ươ ứ ườ ụ ể ằ ếch t g n là lipid, còn th th trên màng t bào th ng g n v i ấ ắ ụ ể ế ườ ắ ớprotid.

• K t qu c a s g n receptor-ligand là m t lo t các ph n ng ế ả ủ ự ắ ộ ạ ả ứhóa h c x y ra liên quan đ n s sinh s n, bi t hóa, chuy n hóa ọ ả ế ự ả ệ ể(kích thích/ c ch t ng h p protid/lipid/glucid) v.v… ứ ế ổ ợ

• V i cùng m t ligand, th th nh ng mô khác nhau có th cho ớ ộ ụ ể ở ữ ểhi u ng sinh lý khác nhau, th m chí trái ng c nhau (ví d : ệ ứ ậ ượ ụnhóm thu c fibrate làm t bào gan gi m bài ti t triglycerides ố ế ả ếvào máu, nh ng có th làm tăng bài ti t tuy n bã nh n vào nang ư ể ế ế ờlông).

Page 54: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH NHÂNỤ Ể

• Đ c đi m chung c a các th th nhân c a t bào ặ ể ủ ụ ể ủ ếs ng là làm t bào s ng gi m sinh s n mà tăng bi t ừ ế ừ ả ả ệhóa.

• B ng sau đây mô t đ c đi m sinh lý (trên da) c a ả ả ặ ể ủm t s th th nhân da và các ph n ph c a daộ ố ụ ể ở ầ ụ ủ :– th th retinoidsụ ể– th th vitamin Dụ ể– th th PPAR ụ ể

Page 55: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH NHÂNỤ ỂLo i th thạ ụ ể Tác d ngụ

Th th retinoidụ ể

Tăng t ng h p collagen (type I, III, VII) và ổ ợglycoaminoglycans

c ch thoái giáng collagenỨ ế Tăng sinh m ch máu (angiogenesis) l p bìạ ớ Tăng phân chia, bi t hóa t bào th ng bì (in vivo)ệ ế ượ Tiêu s ng, làm m ng l p s ngừ ỏ ớ ừ Tăng ho t tính transglutaminase, tăng t ng h p ạ ổ ợ

involucrin, filaggrin v.v… (chú ý: không c i thi n lipid ả ệda)

Thúc đ y s lành v t th ngẩ ự ế ươ c ch s sinh s n, bi t hóa, bài ti t c a t bào tuy n Ứ ế ự ả ệ ế ủ ế ế

bã nh nờ Kháng viêm c ch ho t tính tyrosinaseỨ ế ạ Gi m t ng h p melaninả ổ ợ c ch s chuy n melanosome (vào t bào s ng)Ứ ế ự ể ế ừ

Page 56: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH NHÂNỤ Ể

Th th vitamin Dụ ể

Gi m phân bào (gi m ho t tính men ả ả ạprotein kinase D)

Tăng bi t hóa (tăng ho t tính men ệ ạphospholipase D1)

Tăng ho t tính tyrosinaseạ Tăng s n xu t melaninả ấ Gi m apoptosisả Kháng viêm (gi m IL-18, gi m t l IL-ả ả ỉ ệ

1a/IL-1 receptor antagonist, gi m IL-2, ảIL-12, INFa, TNFa)

Ph c h i hàng rào daụ ồ

Page 57: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH NHÂNỤ ỂTh th PPAR (peroxisome proliferator-ụ ểactivated receptor) TRÊN DA có các tính ch t ất ng quát sau đây:ổ1. c ch phân bào (gi m s l ng t bào)Ứ ế ả ố ượ ế2. Kích thích bi t hóa (t bào nhanh chóng ệ ế

tr ng thành)ưở3. Tăng t ng h p các ch t (lipid, protid ổ ợ ấ

v.v…)C th h n (nh ng ch a đ y đ ), PPARs có ụ ể ơ ư ư ầ ủcác tác d ng trên t ng lo i t bào nh sau:ụ ừ ạ ế ư- T bào s ng:ế ừ c ch phân bào (ngo i tr tr ng h p Ứ ế ạ ừ ườ ợ

v t th ng): gi m b dày th ng bìế ươ ả ề ượ Kích thích bi t hóa: t bào nhanh chóng ệ ế

hóa s ngừ Ph c h i hàng rào b o v da: tăng t ng ụ ồ ả ệ ổ

h p protid (involucrin, profilaggrin – ợfilaggrin, loricrin v.v…) và lipid (th ểOdland)

- T bào tuy n bã:ế ế Bi t hóa t bào tuy n bãệ ế ế Tăng bài ti t tuy n bãế ế- T bào nang lông: phát tri n nang lôngế ể- T bào s c t :ế ắ ố c ch phân bàoỨ ế Bi t hóa t bàoệ ế Tăng ho t tính tyrosinase, tăng t ng h p ạ ổ ợ

melanin

PPAR anpha  PPAR (và PPAR ) có nh h ng không đáng k trên s bi t hóa t bào bi u α γ ả ưở ể ự ệ ế ể

mô, m c dù trong môi tr ng nuôi c y t bào s ng c a ng i, s b sung ặ ườ ấ ế ừ ủ ườ ự ổclofibrate ho c ch t đ ng v n (agonist) khác c a PPAR làm tăng s bi u hi n ặ ấ ồ ậ ủ α ự ể ệc a involucrin và transglutaminase, là nh ng tác nhân c n thi t cho s hình ủ ữ ầ ế ựthành c a l p s ng.ủ ớ ừ

Gi m b dày th ng bì ả ề ượ Thúc đ y ti n trình ph c h i hàng rào da: tăng t ng h p involucrin, ẩ ế ụ ồ ổ ợ

profilaggrin–filaggrin, loricrin v.v…, tăng t ng h p th Odland-có-màng, tăng ổ ợ ểt ng h p lipid gian bào.ổ ợ

Bi t hóa t bào tuy n bã (giai đo n sau cùng) ệ ế ế ạ gây ch t t bào (apoptosis) ế ế t o thành nhân m n tr ng cá (comedogenesis)ạ ụ ứ

Gi m tác d ng gây viêm c a các acid béo nh arachidonic acid và leucotriene B4 ả ụ ủ ư(LTB4 đ c cho là có liên quan đ n các b nh lý mi n d ch – d ng nh : v y n n, ượ ế ệ ễ ị ị ứ ư ả ếviêm đa kh p d ng th p, viêm loét đ i tràng …)ớ ạ ấ ạ

Leucotriene

   

G n vào PPAR Gây viêmắ α 

Gi m b t tình tr ng viêm da (chàm ti p xúc, chàm th t ng)ả ớ ạ ế ể ạ Gi m tác h i c a tia UVB: tăng li u đ da t i thi u (minimal erythema dose)ả ạ ủ ề ỏ ố ể Gây s m daạ S l ng PPAR gi m đi sau khi ti p xúc v i TNF , gi m trong b nh v y n n, ố ượ α ả ế ớ α ả ệ ả ế

trong viêm da d ng, gi m sau khi ti p xúc tia UVB, tăng trong v t th ng da ị ứ ả ế ế ươ Ligands: NSAIDs; nhóm fibrates (gemfibrozil, bezafibrate, fenofibrate, clofibrate);

axit béo m ch dài (nh t là các acid béo không no nhi u n i đôi) nh : palmitic ạ ấ ề ố ưacid, oleic acid, linoleic acid, arachidonic acid, leucotriene.

(+)

 (-)

(+)

 

Page 58: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

PPAR beta ho c delta ặ Bi t hóa t bào s ngệ ế ừ Thúc đ y ti n trình lành v t th ng, ngăn c n t bào s ng ch t-theo-ch ng trình-do-ẩ ế ế ươ ả ế ừ ế ươ

TNF -gây-ra (TNF -induced apoptosis), duy trì s l ng t bào s ng còn s ng quanh mép α α ố ượ ế ừ ốv t th ngế ươ

Bi t hóa t bào tuy n bã (giai đo n sau), tăng t ng h p lipid tuy n bã nh n (m nh nh t ệ ế ế ạ ổ ợ ế ờ ạ ấtrong các PPARs)

Phát tri n nang lôngể S l ng PPAR / gia tăng sau khi ti p xúc v i interferon- , TNF (là nh ng ch t gây ố ượ β δ ế ớ γ α ữ ấ

viêm/ho i t ), tăng trong b nh v y n n, tăng trong v t th ng da, gi m sau khi ti p xúc ạ ử ệ ả ế ế ươ ả ếtia UVB.

Ligands: Tetradecylthioacetic acid (g n vào PPAR / m nh nh t); acid béo ắ β δ ạ ấ(prostaglandin PGD2, PGA1, PGA2, PGI1, acid linoleic, acid linolenic, acid palmitic, acid

eicosapentaenoic abbr.EPA); fibrates (bezafibrate)

PPAR gamma  Ít liên h đ n s bi t hóa t bào s ngệ ế ự ệ ế ừ Phát tri n t bào tuy n bã (giai đo n s m), tăng t ng h p lipidể ế ế ạ ớ ổ ợ Gây s m daạ Gi m trong b nh v y n n, viêm da c đ a, gi m sau khi ti p xúc tia UVB.ả ệ ả ế ơ ị ả ế Ligands: NSAIDs; thiazolidinediones (ciglitazone, troglitazone, rosiglitazone, pioglitazone,

englitazone), acid béo (a.linoleic, a.linolenic, EPA), fibrates …

TH TH NHÂNỤ Ể

Page 59: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH MÀNGỤ Ể

Page 60: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

TH TH BÀO T NGỤ Ể ƯƠ

Page 61: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

IONS

• N ng đ ion canxi cũng có nh h ng đ n s sinh ồ ộ ả ưở ế ựs n và bi t hóa c a t bào s ng. ả ệ ủ ế ừ

• N ng đ ion canxi th p (0.04mM) làm cho các t ồ ộ ấ ếbào s ng ch sinh s n mà không bi t hóa, t bào ừ ỉ ả ệ ếnuôi c y có ki u hình gi ng t bào đáy. ấ ể ố ế

• N ng đ ion canxi cao (0.14mM), t bào s ng ồ ộ ế ừng ng sinh s n nh ng chuy n sang bi t hóa m nh, ừ ả ư ể ệ ạtăng t ng h p các ch t đ c tr ng cho quá trình bi t ổ ợ ấ ặ ư ệhóa (h t keratohyalin, th Odland). ạ ể

Page 62: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CYTOKINES

Page 63: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

ENZYMES

Page 64: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

HÀNG RÀO DA-LIPID: MÔ HÌNH G CH-XI MĂNGẠ

B. L p lipid gian bào: Xi măngớ1. C u t o c a l p lipid gian bào da:ấ ạ ủ ớ :

• Lipid chi m kho ng 10% kh i l ng t và kho ng ế ả ố ượ ướ ả30% kh i l ng khô c a l p s ng. ố ượ ủ ớ ừ

• Các phân t lipid gian bào hi n di n trong l p s ng có ử ệ ệ ớ ừngu n g c t các th Odland có màng trong l p h t.ồ ố ừ ể ớ ạ

• T i ranh gi i l p h t và l p s ng, th Odland đ c bài ạ ớ ớ ạ ớ ừ ể ượti t vào kho ng gian bào b ng c ch xu t bào.ế ả ằ ơ ế ấ

• T i đây, các phân t lipid ti p t c đ c bi n đ i d i ạ ử ế ụ ượ ế ổ ướxúc tác c a các men chuy n hóa lipid.ủ ể

• Thành ph n lipid đi n hình trong l p s ng ch a ch ầ ể ớ ừ ứ ủy u là cholesterol, ceramides, và các axít béo t do v i ế ự ớt l kho ng 25:50:15 (theo ph n trăm tr ng l ng), ỷ ệ ả ầ ọ ượcòn l i kho ng 10% là các ch t béo khác. ạ ả ấ

Page 65: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

C U T O C A L P LIPID GIAN BÀO DAẤ Ạ Ủ Ớ• B t c s thay đ i nào v ấ ứ ự ổ ề

thành ph n, c u trúc c a ầ ấ ủt ng lo i lipid cũng d n đ n ừ ạ ẫ ếnh ng r i lo n da, đôi khi ữ ố ạnghiêm tr ng. ọ

• Các r i lo n này có th liên ố ạ ểquan đ n: ế– gene (vd: chàm th t ng)ể ạ– môi tr ng: ườ

• dinh d ng không h p lý ưỡ ợ(vd: thi u các acid béo ếthi t y u)ế ế

• s d ng ch t t y r a ử ụ ấ ẩ ửm nh đ v sinh c th ạ ể ệ ơ ể(vd: anion surfactant)

• do khí h u (l nh quá, nóng ậ ạquá, ho c khô quá). ặ

Page 66: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• L p lipid da có tính đ c tr ng vì chúng g n nh ớ ặ ư ầ ưkhông ch a phospholipid (phospholipid là thành ứph n th ng đ c tìm th y trong màng sinh h c ầ ườ ượ ấ ọkhác).

• Trong quá trình bi n đ i đ t o ra các ch t béo c a ế ổ ể ạ ấ ủl p s ng:ớ ừ– phospholipid (hi n di n trong th Odland) xem nh hoàn ệ ệ ể ư

toàn b bãi b (t l phospholipid trong l p s ng < 1%) và ị ỏ ỉ ệ ớ ừchuy n đ i thành các axit béo t do.ể ổ ự

– Glucosyl ceramides (còn g i là cerebroside, cũng có m t ọ ặtrong các h t Odland) đ c chuy n đ i thành ceramidesạ ượ ể ổ .

– Sulfate cholesterol đ c chuy n thành cholesterol t do.ượ ể ự

C U T O C A L P LIPID GIAN BÀO DAẤ Ạ Ủ Ớ

Page 67: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• L p lipid gian bào do t bào s ng t ng h p và bài ớ ế ừ ổ ợti t vào kho ng gian bào quanh l p s ng, nó khác ế ả ớ ừv i ch t ti t tuy n bã nh n. ớ ấ ế ế ờ

• Ch t bã nh n do t bào tuy n bã t ng h p, bài ti t ấ ờ ế ế ổ ợ ếvào nang lông r i trào lên b m t da, ch không ồ ề ặ ứn m trong kho ng gian bào.ằ ả

• Lipid tuy n bã nh n cũng b o v da, nh ng còn có ế ờ ả ệ ưliên quan đ n m n tr ng cá.ế ụ ứ

• Thành ph n lipid gian bào các l p khác nhau c a ầ ở ớ ủth ng bì đ c minh h a trong b ng sau:ượ ượ ọ ả

C U T O C A L P LIPID GIAN BÀO DAẤ Ạ Ủ Ớ

Page 68: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

C U T O C A L P LIPID GIAN BÀO DAẤ Ạ Ủ Ớ

T l ph n trăm các lo i lipid (theo kh i l ng) trong các ỉ ệ ầ ạ ố ượl p c a th ng bìớ ủ ượ

Lo i lipidạ L p đáy/gaiớ L p h tớ ạ L p s ngớ ừ

Phospholipid 63 25 0

Sphingolipid 7 10 0

Ceramides 0 15 50

Cholesterol 10 21 25

Acid béo t doự 7 17 15

Ch t béo khácấ 13 12 10

Page 69: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

Đ C TÍNH T NG LO I LIPID DO T BÀO S NG T NG H P VÀ BÀI TI TẶ Ừ Ạ Ế Ừ Ổ Ợ Ế

Page 70: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

PHOSPHOLIPIDS

Page 71: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

SPHINGOLIPID

Page 72: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CERAMIDES

• Trong s các ceramide, ceramide-1 là thành ph n ố ầquan tr ng đ n đ nh l p lipid da. ọ ể ổ ị ớ

• T l wt% các lo i ceramides nh sau: ỉ ệ ạ ư• - Ceramide-1: ~ 8% • - Ceramide-2: ~ 42% • - Ceramide-3, -4, -5, -8, -9: ~ 30% • - Ceramide-6, -7: ~ 20%

Page 73: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CERAMIDES• Ceramide-1 có ngu n g c t Glyco-ồ ố ừ

Sphingolipid A.• Glyco-Sphingolipid A còn g i là Acyl-ọ

Glucosyl-Ceramide.• Công th c c u t o ứ ấ ạ c a ủ Glyco-

Sphingolipid A: acid béo – ω hydroxy acid béo – sphingosine – glucose.

• M c dù Glucosyl-Ceramide A chi m ặ ếđ n 56 wt% các lo i Glyco-ế ạSphingolipid, nh ng Ceramide-1 ch ư ỉchi m 8 wt% các lo i Ceramides. ế ạ

• Nguyên nhân là do ph n l n ầ ớCeramide-1, sau khi đ c thành l p, ượ ậl i b chuy n thành ạ ị ể -ω hydroxy-Ceramide (r i ồ ω hydroxy-Ceramide l i t o liên k t chéo (cross-link) v i ạ ạ ế ớglutamate trong phân t involucrin ửđ làm v ng ch c h n hàng rào da).ể ữ ắ ơ

• Vitamin C đóng vai trò cho nhóm –OH đ t o thành OH-Ceramide. ể ạ

Page 74: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Chi u dài c a chu i acid béo trong phân t ceramide cũng nh ề ủ ỗ ử ảh ng đ n c u trúc lipid da. ưở ế ấ

• Đa s các ceramide có chu i acyl (g c acid béo) dài, t 24-26 ố ỗ ố ừnguyên t C (ch có m t t l nh ceramide v i chu i acyl t 16-ử ỉ ộ ỉ ệ ỏ ớ ỗ ừ18 nguyên t C). ử

• Chu i hydrocacbon càng dài, tính k n c càngỗ ị ướ l n. Ceramide ớv i m ch cacbon dài sẽ làm gi m tính th m c a l p lipid da v i ớ ạ ả ấ ủ ớ ớmôi tr ng bên ngoài, và cũng ngăn c n tình tr ng m t n c ườ ả ạ ấ ướqua da (gi m). ữ ẩ

• Tuy nhiên, các nhà s n xu t mỹ ph m có kinh nghi m th ng ả ấ ẩ ệ ườch t ng h p các ceramide v i m ch acyl t 14-18 nguyên t C, ỉ ổ ợ ớ ạ ừ ửm ch acyl ph i th ng (không phân nhánh) và bão hòa. Có nhi u ạ ả ẳ ềlý do cho vi c này: ệ Các nghiên c u đ ng h c phân t cho th y ứ ộ ọ ử ấcác ceramide ngo i lai đ t đ c hi u qu cao nh t v i mô hình ạ ạ ượ ệ ả ấ ớv a nói đ n, đ c bi t là kh năng gi n c (đ c đo b i đ d n ừ ế ặ ệ ả ữ ướ ượ ở ộ ẫđi n qua da). T t nhiên là các ceramide có c u trúc ngo i ệ ấ ấ ạth ng nh v y đòi h i kỹ thu t s n xu t ph c t p và chi phí ườ ư ậ ỏ ậ ả ấ ứ ạcao.

CERAMIDES

Page 75: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CHOLESTEROL• Ngoài ceramide, l p lipid gian bào còn ch a cholesterol ớ ứ

cũng r t quan tr ng đ duy trì s toàn v n c u trúc da. ấ ọ ể ự ẹ ấ• T l cholesterol vào kho ng 25% theo kh i l ng, bao ỉ ệ ả ố ượ

g m cholesterol t do và cholesterol ester hóa (r u ồ ự ượcholesterol liên h p v i acid vô c /acid béo h u c ). ợ ớ ơ ữ ơ

• Vai trò, t l t ng lo i cholesterol nh sau:ỉ ệ ừ ạ ư

Page 76: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

ACID BÉO T DOỰ• Thành ph n chi m kh i l ng đ ng hàng th 3 trong l p lipid ầ ế ố ượ ứ ứ ớ

da là các acid béo t do. ự• H u h t là acid béo bão hòa, có chu i hydrocacbon t 20-30 ầ ế ỗ ừ

nguyên t cacbon. Trong đó C24:0 và C26:0 chi m t l cao nh t, ử ế ỉ ệ ấnh đ c minh h a trong b ng sau: ư ượ ọ ả

• Các acid béo này góp ph n ngăn c n s t t p (tách pha) cũng ầ ả ự ụ ậnh thúc đ y s khu ch tán c a các lo i ceramide. ư ẩ ự ế ủ ạ

Page 77: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

M t s y u t nh h ng đ n s t ng h p và bài ti t ộ ố ế ố ả ưở ế ự ổ ợ ếl p lipid da:ớ• Acid retinoids: Acid retinoid (d ng thoa) có th làm ạ ể

bi n đ i m t cách đáng k t l các lo i lipid gian ế ổ ộ ể ỉ ệ ạbào. C th nh sau: ụ ể ư– Phospholipid: tăng t 3-4 l n ừ ầ– Sphingolipid: gi m 3 l n, kéo theo s s t gi m đáng k ả ầ ự ụ ả ể

ceramide – Ceramide-1: gi m 9 l n ả ầ– Cholesterol các lo i: gi m 2 l n ạ ả ầ– Lanosterol (ti n ch t c a cholesterol): gi m 6 l n ề ấ ủ ả ầ– Acid béo t do: gi m 3 l n ự ả ầ

Page 78: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Acid retinoid (d ng thoa) đem l i hi u qu không th ch i cãi trong ạ ạ ệ ả ể ốđi u tr m t s b nh da nh : m n tr ng cá, s m da sau viêm, lão hóa ề ị ộ ố ệ ư ụ ứ ạda v.v… Tuy nhiên hi u qu c a retinoids không th tách r i kh i các ệ ả ủ ể ờ ỏph n ng ph ngoài da, th ng x y ra trong nh ng tu n đ u đi u tr ả ứ ụ ườ ả ữ ầ ầ ề ịd i d ng gây kích ng, đ c tr ng b ng nh ng h ng ban khô, h i đau. ướ ạ ứ ặ ư ằ ữ ồ ơCác ph n ng ph này có lẽ có liên quan đ n s thay đ i l p lipid b o ả ứ ụ ế ự ổ ớ ảv da, đ c bi t là s suy gi m ceramide-1.ệ ặ ệ ự ả

• Trong l p s ng da c a ng i, có 3 lo i ceramide có c u trúc khác ớ ừ ủ ườ ạ ấth ng. Đó là các lo i: ceramide-1, -4, và -9. Các ceramide này ch a m t ườ ạ ứ ộliên k t ester gi a acid linoleic và m t lo i acid béo đ c bi t: acid béo ế ữ ộ ạ ặ ệomega hydroxy, mà chu i hydrocacbon c a acid-béo-ỗ ủ -ω hydroxy này thì r t dài (30-32 nguyên t Cacbon). Trong s các lo i ceramide-linoleate, ấ ử ố ạthì ceramide-1-linoleate có vai trò quan tr ng nh t. S suy gi m ọ ấ ự ảceramide-1 có th gây ra ph n ng viêm da, lão hóa da.ể ả ứ

• Retinoids th ng đ c s d ng trong đi u tr lão hóa da, giúp gi m ườ ượ ử ụ ề ị ảb t các n p nhăn da. Có lẽ hi u qu làm tr hóa da là do retinoids làm ớ ế ệ ả ẻtăng t ng h p collagen, ch không liên quan đ n ceramide-1-linoleate. ổ ợ ứ ếNhìn chung retinoids v n đem l i l i ích nhi u h n so v i nh ng b t ẫ ạ ợ ề ơ ớ ữ ấl i mà nó có th gây ra, mi n là b nh nhân đ c t v n t t và h p tác ợ ể ễ ệ ượ ư ấ ố ợt t.ố

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 79: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Acid linoleic: Thi u h t linoleic acid làm ceramide-ế ụlinoleate b thay th b i ceramide-oleate, làm suy ị ế ởgi m hàng rào da.ả

• Vitamin C: Vitamin C, ng c l i, có tác d ng làm ượ ạ ụtăng ceramides, đ c bi t là ceramide-6 và -7, làm ặ ệtăng hi u qu hàng rào b o v da. Vitamin C đóng ệ ả ả ệvai trò là ch t cho nhóm –OH đ t o thành ấ ể ạhydroxy-ceramide, là ch t có th g n v i các ấ ể ắ ớprotein c a l p v s ng.ủ ớ ỏ ừ

• Vitamin E: Vitamin E thì d ng nh không có tác ườ ưd ng gì trên l p lipid da, m c dù đây là vitamin tan ụ ớ ặt t trong ch t béo.ố ấ

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 80: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Nicotinamide: Hi u qu r t t t: ệ ả ấ ố– Làm tăng n ng đ ceramide t 4.1-5.5 l n ch sau 6 ồ ộ ừ ầ ỉ

ngày.– Làm tăng n ng đ glucosyl ceramide lên g p 7 l n ồ ộ ấ ầ .– Làm tăng ho t tính men serine palmitoyl transferase, ạ

m t lo i enzyme có n ng đ th p nh ng l i r t c n ộ ạ ồ ộ ấ ư ạ ấ ầthi t đ t ng h p sphingolipidế ể ổ ợ .

– Tăng n ng đ acid béo t do g p 2.3 l nồ ộ ự ấ ầ . – Tăng t ng h p cholesterol g p 1.5 l nổ ợ ấ ầ . – Khôi ph c l p lipid da, gi m m t n c qua da ụ ớ ả ấ ướ

(transepidermal water loss, TEWL)

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 81: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Ion canxi:– N ng đ calcium (ngo i bào) th p nh t l p đáy và ồ ộ ạ ấ ấ ở ớ

cao nh t l p s ng.ấ ở ớ ừ– N ng đ canxi nh h ng lên s sinh s n và bi t hóa ồ ộ ả ưở ự ả ệ

c a t bào s ng. Còn s -thay-đ i-đ t-ng t n ng đ ủ ế ừ ự ổ ộ ộ ồ ộcanxi thì nh h ng lên s t ng h p và bài ti t lipid ả ưở ự ổ ợ ếc a t bào s ng.ủ ế ừ

– N u l p s ng b t n th ng c p tính → n ng đ canxi ế ớ ừ ị ổ ươ ấ ồ ộs t gi m đ t ng t → L p h t l p t c tăng t ng h p và ụ ả ộ ộ ớ ạ ậ ứ ổ ợbài ti t th Odland → khôi ph c hàng rào da-lipidế ể ụ

– N u l p s ng b t n th ng, nh ng n ng đ canxi ế ớ ừ ị ổ ươ ư ồ ộđ c gi nguyên → không có hi n t ng tăng bài ti t ượ ữ ệ ượ ếth Odland, cũng không có s s a ch a hàng rào da.ễ ự ử ữ

– N u l p s ng không b t n th ng, nh ng n ng đ ế ớ ừ ị ổ ươ ư ồ ộcanxi s t gi m đ t ng t → th Odland v n tăng bài ụ ả ộ ộ ể ẫti t.ế

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 82: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

• Enzyme: Protein kinase C làm tăng ho t tính men serin-ạpalmitoyl-transferase và glucosylceramide-synthase. C hai ảenzyme này làm tăng t ng h p ceramides ổ ợ

• Cytokines: IL-1 và IL-6 là hóa ch t gây viêm, và làm tăng t c s a ấ ố ửch a hàng rào da. Ng c l i, t n th ng da cũng làm tăng t ng ữ ượ ạ ổ ươ ổh p IL-1, IL-6ợ

• Receptors: – Proteinase-activated receptor 2 (PAR-2) không ch làm c ch s sinh ỉ ứ ế ự

s n t bào s ng l p đáy, mà còn làm c ch s ph c h i hàng rào daả ế ừ ớ ứ ế ự ụ ồ . Khi da b t n th ng, pH da thay đ i t 5.5 đ n 7. pH trung tính làm ị ổ ươ ổ ừ ếtăng ho t tính men trypsin, m t lo i serin proteaseạ ộ ạ . Serin protease ho t ạhóa PAR-2. PAR-2 c ch s lành v t th ng.ứ ế ự ế ươ

– Th th thrombine (ThrR): M c dù làm tăng sinh t bào s ng l p đáy, ụ ể ặ ế ừ ớThrR làm gi m s t ng h p transglutaminase và involucrine các l p ả ự ổ ợ ở ớcao h n.ơ

• Nitric oxide: NO làm c ch s khôi ph c hàng rào da. ứ ế ự ụ

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 83: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

S T NG H P VÀ BÀI TI T L P LIPID GIAN BÀO DAỰ Ổ Ợ Ế Ớ

Page 84: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÀNG ĐÁY

• Là màng ngăn cách gi a bi u mô và mô liên k t. ữ ể ếMàng đáy đ c c u t o b i hai l p. L p trên ti p ượ ấ ạ ở ớ ớ ở ếxúc v i th ng bì g i là l p đáy (basal lamina). L p ớ ượ ọ ớ ớbên d i ti p xúc v i bì g i là l p l i (reticular ướ ế ớ ọ ớ ướlamina, ho c lamina reticularis). Hai l p này đ c ặ ớ ượk t n i v i nhau b i các s i fibrils. ế ố ớ ở ợ

• Basal lamina l i đ c chia thành hai l p: l p sáng ạ ượ ớ ớ(lamina lucida) và l p đ c (lamina densa). Trong đó ớ ặthành ph n c u t o ch y u c a lamina lucida là ầ ấ ạ ủ ế ủcác glycoprotein, còn thành ph n c u t o ch y u ầ ấ ạ ủ ếc a lamina densủ

• Các thành ph n c u t o c a màng đáy và tr t t ầ ấ ạ ủ ậ ựs p x p c a chúng đ c minh h a nh sau:ắ ế ủ ượ ọ ư

Page 85: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÀNG ĐÁY

Page 86: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

MÀNG ĐÁY

Page 87: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

BÌ VÀ H BÌẠL p bìớ

Bì nhú:

Bì l i: ướ

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú

Bì l i: ướ

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ

Bì l i: ướ

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướ

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ế

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

 

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

Glyco-amino-glycan (GAGs), còn g i là ọmucopolysaccharides, vd: hyaluronic acid,

chondroitin sulfate, heparan sulfate, dermatan sulfate v.v… Các GAGs có th k t ể ế

h p v i protein g i là proteoglycan.ợ ớ ọ 

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

Glyco-amino-glycan (GAGs), còn g i là ọmucopolysaccharides, vd: hyaluronic acid,

chondroitin sulfate, heparan sulfate, dermatan sulfate v.v… Các GAGs có th k t ể ế

h p v i protein g i là proteoglycan.ợ ớ ọ 

Glyco protein, vd: fibronectin, laminin v.v…

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

Glyco-amino-glycan (GAGs), còn g i là ọmucopolysaccharides, vd: hyaluronic acid,

chondroitin sulfate, heparan sulfate, dermatan sulfate v.v… Các GAGs có th k t ể ế

h p v i protein g i là proteoglycan.ợ ớ ọ 

Glyco protein, vd: fibronectin, laminin v.v…

S i t o keo. Ch y u là ợ ạ ủ ếcollagen I.

 

 

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

Glyco-amino-glycan (GAGs), còn g i là ọmucopolysaccharides, vd: hyaluronic acid,

chondroitin sulfate, heparan sulfate, dermatan sulfate v.v… Các GAGs có th k t ể ế

h p v i protein g i là proteoglycan.ợ ớ ọ 

Glyco protein, vd: fibronectin, laminin v.v…

S i t o keo. Ch y u là ợ ạ ủ ếcollagen I.

 S i l i (reticulin). ợ ướ

Reticulin đ c c u t o ượ ấ ạch y u t collagen III.ủ ế ừ

 

L p bìớ

Bì nhú: Mô liên k t th a đ i th ng bì lên t o thành các ế ư ộ ượ ạ

nhú L i mao m ch nông sát ranh gi i bì – th ng bì.ướ ạ ớ ượ Nhi u t bào (nguyên bào s i, t bào mi n ề ế ợ ế ễ

d ch…), ít s iị ợ

Bì l i: ướNhi u s i, ít t bàoề ợ ế

Mô h c: Mô liên k tọ ếT bào liên k tế ế Ch t căn b nấ ả S iợ

Nguyên bào s i / t ợ ếbào s iợ

 H th ng đ n nhân ệ ố ơ

th c bào: ựmonocytes, đ i th c ạ ự

bào, lymphocytes, mastocytes …

N c, đi n gi iướ ệ ả 

Glyco-amino-glycan (GAGs), còn g i là ọmucopolysaccharides, vd: hyaluronic acid,

chondroitin sulfate, heparan sulfate, dermatan sulfate v.v… Các GAGs có th k t ể ế

h p v i protein g i là proteoglycan.ợ ớ ọ 

Glyco protein, vd: fibronectin, laminin v.v…

S i t o keo. Ch y u là ợ ạ ủ ếcollagen I.

 S i l i (reticulin). ợ ướ

Reticulin đ c c u t o ượ ấ ạch y u t collagen III.ủ ế ừ

 S i đàn h i (elastin)ợ ồ

Page 88: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

H BÌ: M D I DAẠ Ỡ ƯỚ

Page 89: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC PH N PH C A DAẦ Ụ Ủ

Tuy n ếm hôiồTuy n ếm hôiồ

Bán h y (tuy n m hôi ủ ế ồnh n): m t ph n c c ng n ờ ộ ầ ự ọc a t bào tr thành ch t ủ ế ở ấ

ti t, đ c bài ti t vào ph u ế ượ ế ễnang lông.

Tuy n ếm hôiồ

Bán h y (tuy n m hôi ủ ế ồnh n): m t ph n c c ng n ờ ộ ầ ự ọc a t bào tr thành ch t ủ ế ở ấ

ti t, đ c bài ti t vào ph u ế ượ ế ễnang lông.

Nguyên v n (tuy n m hôi ẹ ế ồn c): ch t ti t (m hôi) ướ ấ ế ồ

đ c hình thành và bài ti t ượ ếliên t c theo ki u xu t bào. ụ ể ấCh t ti t đ lên b m t da, ấ ế ổ ề ặkhông bao gi đ vào nang ờ ổ

lông.

Page 90: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC PH N PH C A DAẦ Ụ Ủ

Tuyến bãTuyến bã

Ch ti t ki u ế ế ểtoàn h yủ

Tuyến bã

Ch ti t ki u ế ế ểtoàn h y: c t ủ ả ếbào bi n thành ếch t ti t, đ c ấ ế ượ

bài ti t vào ếnang lông.

Page 91: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC PH N PH C A DAẦ Ụ Ủ

Tuy n ếvú

Tuy n ếvú

Tuy n ngo i ti t ki u bán ế ạ ế ểh yủ

Page 92: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

CÁC PH N PH C A DAẦ Ụ Ủ

LôngLông

Móng

Page 93: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da
Page 94: Mo hoc, sinh ly, sinh hoa da

THANK YOU FOR YOUR PATIENCE !