mot so cac dong tu di kem cac gioi tu thong dunghay day du

4
Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng Những động từ luôn đi với giới từ on To be based on st: dựa trên cơ sở gì To act on st : hành động theo cái gì To call on sb : ghé vào thăm ai To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì To comment on st : bình luận về cái gì To concentrate on st : tập trung vào việc gì To congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st : quyết định về cái gì To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì Những động từ luôn đi với giới từ from To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai To demiss sb/st from: giải tán cái gì To draw st from st : rút cái gì To emerge from st: nhú lên cái gì To escape from ..: thoát ra từ cái gì To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai To suffer from : chịu đựng đau khổ To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai To be different from st : khác về cái gì To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì To be safe from st : an toàn trong cái gì To be resulting from st do cái gì có kết quả Những động từ luôn đi kèm với giới từ in To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì

Upload: duong-nguyen

Post on 14-Oct-2014

104 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mot So Cac Dong Tu Di Kem Cac Gioi Tu Thong Dunghay Day Du

Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng

Những động từ luôn đi với giới từ on

To be based on st: dựa trên cơ sở gìTo act on st : hành động theo cái gìTo call on sb : ghé vào thăm aiTo call on sb to do st: kêu gọi ai làm gìTo comment on st : bình luận về cái gìTo concentrate on st : tập trung vào việc gìTo congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gìTo consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gìTo count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gìTo decide on st : quyết định về cái gìTo depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì

Những động từ luôn đi với giới từ from

To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gìTo demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở aiTo demiss sb from st:bãi chức aiTo demiss sb/st from: giải tán cái gìTo draw st from st : rút cái gìTo emerge from st: nhú lên cái gìTo escape from ..: thoát ra từ cái gìTo himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gìTo protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gìTo prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gìTo separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi aiTo suffer from : chịu đựng đau khổTo be away from st/sb : xa cách cái gì /aiTo be different from st : khác về cái gìTo be far from sb/st : xa cách ai/ cái gìTo be safe from st : an toàn trong cái gìTo be resulting from st do cái gì có kết quả

Những động từ luôn đi kèm với giới từ in

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào aiTo delight in st: hồ hởi về cái gìTo employ in st : sử dụng về cái gìTo encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gìTo discourage sb in st : làm ai nản lòngTo be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộcTo be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gìTo help sb in st : giúp ai việc gìTo include st in st : gộp cái gì vào cái gìTo indulge in st : chìm đắm trong cái gìTo instruct sb in st : chỉ thị ai việc gìTo be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gìTo invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì

Page 2: Mot So Cac Dong Tu Di Kem Cac Gioi Tu Thong Dunghay Day Du

To involed in st : dính lứu vào cái gìTo persist in st : kiên trì trong cái gìTo share in st : chia sẻ cái gìTo share st with sb in st :chia sẻ cái gì với aiTo be deficient in st : thiếu hụt cái gìTo be fortunate in st : may mắn trong cái gìTo be honest in st /sb: trung thực với cái gìTo be enter in st : tham dự vào cái gìTo be weak in st : yếu trong cái gì

Những từ đi kèm với giới từ with

To angry with sb: giận dỗi aiTo be busy with st :bận với cái gìTo be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gìTo be content with st : hài lòng với cái gìTo be familiar (to/with ) st : quen với cái gìTo be crowded with : đầy ,đông đúcTo be patient with st :kiên trì với cái gìTo be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động vớiTo be popular with : phổ biến quen thuộc

Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng (part 2)

Những từ đi kèm với giới từ to : To be close to st : sát gần vào cái gì . To be close to st : sát gần vào cái gì To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai To be dear to sb : quý giá đối với ai To be cruel to sb : độc ác với aiTo be aqual to : ngang bằng vớiTo be faithful to : trung thành vớiTo be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gìTo be harmful to st : có hại cho cái gìTo be indifferent to st : hờ hững với cái gìTo be inferior to st : dưới tầm cái gìTo be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gìTo surrend to sb : nộp mình cho aiTo be new to sb: mới với aiTo be obedient to sb: ngoan ngoãn với aiTo be obvious to sb: hiển nhiên với aiTo be previous to st : diễn ra với cái gìTo be rude to sb : thô lỗ với aiTo be sensitive to st : nhậy cảm với cái gìTo be similar to st : tương tự cái gìTo be useful to st : có lợi cho cái gì

Những từ đi theo giới từ atTo be bad at st :yếu kém về cái gì

Page 3: Mot So Cac Dong Tu Di Kem Cac Gioi Tu Thong Dunghay Day Du

To be good/clever at st : giỏi/sắc sảo về cái gìTo be efficient at st :có năng lực về cái gìTo be expert at st : thành thạo về cái gìTo be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với aiTo be quick at st : nhanh chóng về cái gìTo be sad at st/sb : buồn về cái gì /aiTo be slow at st /sb : chậm chạp về cái gìTo be skillful at st : khéo léo cái gì

Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng (part 3)

Những từ đi theo giới từ for: To be eager for st : say sưa với cái gì To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì To be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gì

To be eager for st : say sưa với cái gìTo be famous for st : nổi tiếng vì cái gìTo be fit for sb/st : hợp với ai/cái gìTo be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gìTo be qualified for : có đủ tư cáchTo be qualified in st : có năng lực trong việc gìTo be ready for st: sẵn sàng làm việc gìTo be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gìTo be sufficient for st : vừa đủ cái gìTo be sorry for sb : xin lỗi aiTo be thankful for sb : cám ơn aiTo be valid for st : giá trị về cái gìTo be invalid for st : không có giá trị về cái gìTo be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gì

Những từ đi kèm với giới từ aboutTo be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gìTo be curious about st : tò mò về cái gìTo be doublfut about st : hoài nghi về cái gìTo be enthusiastic about st : hào hứng về cái gìTo be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gìTo be uneasy about st : không thoải mái

Những từ đi kèm với giới từ onTo be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào aiTo be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gìTo be keen on st : mê cái gì