ĐƠn giÁ sỬa chỮa vÀ bẢo dƢỠng cÔng trÌnh xÂy …

166
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 5446/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa) THANH HÓA - NĂM 2020

Upload: others

Post on 27-Nov-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5446/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của

UBND tỉnh Thanh Hóa)

THANH HÓA - NĂM 2020

Page 2: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

2

THUYẾT MINH

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí

đầu tƣ xây dựng;

- Thông tƣ số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng, hƣớng dẫn

xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng;

- Thông tƣ số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng, ban hành

định mức xây dựng;

- Thông tƣ số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trƣởng Bộ Xây dựng sửa

đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tƣ có liên quan đến quản lý chi phí đầu tƣ xây

dựng

- Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa,

công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo

Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nƣớc.

2. Nội dung đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng

- Đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng quy định chi phí về vật

liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây

dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể

cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công

xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

- Đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng đƣợc lập trên cơ sở các

quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu;

mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công

và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.

- Đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng bao gồm: mã hiệu, tên

công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi

phí định mức; trong đó:

- Thành phần công việc quy định nội dung các bƣớc công việc từ khi chuẩn bị

đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi

công và biện pháp thi công cụ thể.

- Bảng các chi phí đơn giá gồm:

Page 3: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

3

2.1: Chi phí vật liệu

- Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật

liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính

trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây

dựng.

- Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi

công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí

vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật

liệu phụ đƣợc tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

- Giá vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng đến hiện

trƣờng xây lắp do Liên Sở Xây dựng – Tài chính công bố. Đối với những loại vật liệu xây

dựng chƣa có trong công bố giá thì tính theo giá tham khảo thị trƣờng.

2.2 Chi phí nhân công:

Là chi phí của của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn

thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác

xây dựng. Chi phí nhân công đƣợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp

bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ

tham gia thực hiện một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng

Chi phí nhân công đƣợc tính trong đơn giá là đơn giá nhân công Khu vực II của

Quyết định số 2215/QĐ-UBND.

Trƣờng hợp công trình xây dựng đƣợc thực hiện trên địa bàn thuộc khu vực I, khu

vực III, khu vực IV của Quyết định số 2215/QĐ-UBND, thì chi phí phí nhân công đƣợc

tính bổ sung chênh lệch giữa chi phí tiền lƣơng thợ điều khiển tại khu vực I, khu vực III,

khu vực IV với mức lƣơng tính trong đơn giá (khu vực II).

2.3 Chi phí máy thi công:

- Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có)

để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp

thi công đƣợc tính bằng số lƣợng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ đƣợc tính bằng tỷ

lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

- Chi phí máy thi công đƣợc xác định theo Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày

20/11/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa .

3. Kết cấu tập đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng

Tập đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng bao gồm 4 chƣơng đƣợc

mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng; cụ thể nhƣ sau:

Chƣơng I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

Chƣơng II : Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

Chƣơng III : Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị

Chƣơng IV : Công tác bảo dƣỡng công trình giao thông trong đô thị

Page 4: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

4

4. Quy định áp dụng:

4.1 Đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng đƣợc áp dụng để xác

định đơn giá sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán

công tác sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng theo các quy định hiện hành.

Áp dụng đối với trƣờng hợp sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ,

lẻ, phải thi công bằng thủ công nhƣ các quy định trong đơn giá.

4.2 Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo phục

vụ thi công, thép giằng chống đỡ, gia cố, ... phục vụ biện pháp thi công, vận

chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chƣa đƣợc quy định thì xác

định theo định mức riêng (trừ trƣờng hợp có quy định trong thành phần công việc).

4.3 Đối với một số loại công tác xây dựng khác nhƣ: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất,

lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống

điện, nƣớc trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không đƣợc quy định trong tập đơn

giá dự toán này thì sử dụng theo hƣớng dẫn trong các tập định mức dự toán xây dựng

công trình do Bộ Xây dựng công bố và đƣợc điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc,

khối lƣợng nhỏ khi thi công) nhƣ sau:

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

4.4 Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê

tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dƣỡng công trình xây dựng thì sử dụng

theo các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ

Xây dựng công bố.

4.5 Ngoài phần thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng chung này, trong từng phần và

từng chƣơng của đơn giá dự toán đều có thuyết minh về điều kiện làm việc, yêu

cầu kỹ thuật và hƣớng dẫn áp dụng cụ thể.

4.6 Quá trình thực hiện tập đơn giá xây dựng công trình này, nếu có vƣớng mắc đề

nghị các Ngành, các Huyện, Thị xã, Thành phố và các đơn vị có liên quan phản ánh (bằng

văn bản) về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền ./.

Page 5: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

6

CHƢƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể đƣợc phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ

phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng

thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lƣu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy

định trong phạm vi 30m.

- Khối lƣợng công việc phá hoặc tháo dỡ đƣợc đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá

hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.

2. Hƣớng dẫn sử dụng

- Đối với trƣờng hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho

mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật đối với việc thu hồi vật liệu đƣợc tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi

công cụ thể.

- Đơn giá khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã đƣợc tính trong các bảng đơn

giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì chi phí

cho công tác này đƣợc bổ sung và điều chỉnh nhƣ sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25ca;

+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép đƣợc điều

chỉnh với hệ số 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phƣơng tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định

cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ

sinh môi trƣờng và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.

Page 6: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

7

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ móng các loại SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 422.487 422.487

SA.11112 - Móng bê tông không cốt

thép m3 748.041 748.041

SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.073.594 1.073.594

SA.11121 - Móng gạch m3 365.790 365.790

SA.11131 - Móng đá m3 658.422 658.422

SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị

Vật

liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền SA.11211 - Gạch đất nung m2 12.803 12.803

SA.11212 - Gạch lá nem m2 14.632 14.632

SA.11213 - Gạch xi măng, gạch gốm các

loại m2 16.461 16.461

SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 25.605 25.605

SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m2 7.316 7.316

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền

SA.11221 - Bê tông gạch vỡ m3 351.158 351.158

SA.11231 - Nền bê tông không cốt

thép m3 748.041 748.041

SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m3 1.073.594 1.073.594

Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông

SA.11241 - Bê tông than xỉ m3 332.869 332.869

SA.11251 - Bê tông tảng rời m3 376.764 376.764

Page 7: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

8

SA.11300 PHÁ DỠ TƢỜNG

SA.11310 PHÁ DỠ TƢỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tƣờng bê tông không

cốt thép

SA.11311 - Chiều dày tƣờng ≤ 11cm m3 671.225 671.225

SA.11312 - Chiều dày tƣờng ≤ 22cm m3 868.751 868.751

SA.11320 PHÁ DỠ TƢỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tƣờng bê tông cốt thép

SA.11321 - Chiều dày tƣờng ≤ 11cm m3 680.369 680.369

SA.11322 - Chiều dày tƣờng ≤ 22cm m3 894.357 894.357

SA.11330 PHÁ DỠ TƢỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tƣờng xây gạch SA.11331 - Chiều dày tƣờng ≤ 11cm m3 210.329 210.329

SA.11332 - Chiều dày tƣờng ≤ 22cm m3 232.277 232.277

SA.11333 - Chiều dày tƣờng ≤ 33cm m3 245.079 245.079

SA.11340 PHÁ DỠ TƢỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tƣờng xây đá

các loại

SA.11341 - Chiều dày tƣờng ≤ 22cm m3 245.079 245.079

SA.11342 - Chiều dày tƣờng ≤ 33cm m3 305.435 305.435

Page 8: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

9

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột,

trụ, sàn, mái

SA.11411

- Xà, dầm, giằng bê tông

cốt thép

m3

1.368.055

1.368.055

SA.11421 - Cột, trụ bê tông cốt thép m3 1.157.725 1.157.725

SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 320.066 320.066 SA.11431 - Sàn mái bê tông cốt thép m3 1.404.634 1.404.634

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11511 - Xây gạch m 7.316 7.316

SA.11512 - Xây ngói bò m

3.658

3.658

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái

bằng

SA.11521 - Gạch vỉa nghiêng trên mái m2 54.869 54.869

SA.11522 - Xi măng láng trên mái m2 34.750 34.750

SA.11523 - Bê tông xỉ trên mái m2 40.237 40.237

SA.11524 - Gạch lá nem m2 27.434 27.434

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá lớp vữa trát

SA.11611 - Tƣờng, cột, trụ m2 21.947 21.947

SA.11612 - Xà, dầm, trần m2 34.750 34.750

Page 9: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

10

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ hàng rào SA.11711 - Tre, gỗ m2 3.658 3.658

SA.11712 - Dây thép gai m2 7.316 7.316

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt

SA.11811 - Tƣờng, cột, trụ m2 10.974 10.974

SA.11812 - Xà, dầm, trần m2

12.803

12.803

Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt

SA.11821 - Bê tông m2

20.118

20.118

SA.11822 - Gỗ m2

18.290

18.290

SA.11823 - Kính m2

27.434

27.434

SA.11824 - Kim loại m2

36.579

36.579

SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 45.724 45.724

SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 27.434 27.434

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông

bằng máy

Phá dỡ bằng búa căn

SA.12111 - Có cốt thép m3 19.816 126.198 225.515 371.529

SA.12112 - Không cốt thép m3 106.079 124.883 230.962

Phá dỡ bằng máy khoan

cầm tay

SA.12121 - Có cốt thép m3 19.816 424.316 119.545 563.677

Page 10: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

11

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.12122 - Không cốt thép m3 395.053 25.727 420.780

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

SA.21111 Khuôn cửa đơn m

20.000

20.000

SA.21112 Khuôn cửa kép m

30.000

30.000

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1 bậc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 12.000 12.000

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21221 Tháo dỡ yếm thang gỗ m2 16.000 16.000

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21231 Tháo dỡ lan can gỗ m 20.000 20.000

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241 - Khung mắt cáo m2 6.000 6.000

SA.21242 - Giấy, ván ép, gỗ ván m2 8.000 8.000

Page 11: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

12

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21243 - Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao m2 22.000 22.000

SA.21250 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21251 - Tƣờng gỗ m2 8.000 8.000

SA.21252 - Ván sàn m2 12.000 12.000

SA.21260 THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ mái ngói

m2

m2

m2

m2

SA.21261 - Chiều cao ≤ 4m 14.000 14.000

SA.21262 - Chiều cao ≤ 16m 20.000 20.000

Tháo dỡ mái Fibrôxi măng

SA.21263 - Chiều cao ≤ 4m 12.000 12.000

SA.21264 - Chiều cao ≤ 16m 14.000 14.000

SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21271 Tháo dỡ trần m2 12.000 12.000

Tháo dỡ gạch ốp

SA.21272 - Gạch ốp tƣờng m2

22.000

22.000

SA.21273 - Gạch ốp chân tƣờng m2

26.000

26.000

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21311 - Bồn tắm bộ 100.000 100.000

SA.21312 - Chậu rửa bộ 22.000 22.000

SA.21313 - Bệ xí bộ 30.000 30.000

SA.21314 - Chậu tiểu bộ 30.000 30.000

Page 12: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

13

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21315 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

khác (nhƣ: gƣơng soi, vòi

rửa, vòi sen, hộp đựng

giấy vệ sinh,…)

bộ 6.000 6.000

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông

đúc sẵn bằng thủ công

Trọng lƣợng cấu kiện

SA.21411 - ≤ 20kg cấu kiện 18.000 18.000

SA.21412 - ≤ 50kg cấu kiện 26.000 26.000 SA.21413 - ≤ 100kg cấu kiện 42.000 42.000 SA.21414 - ≤ 150kg cấu kiện 54.000 54.000 SA.21415 - ≤ 250kg cấu kiện 76.000 76.000

SA.21416 - ≤ 350kg cấu kiện 144.000 144.000

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông

đúc sẵn bằng máy

Trọng lƣợng cấu kiện

SA.21511 - ≤ 2T cấu kiện 24.000 41.814 65.814

SA.21512 - ≤ 5T cấu kiện 36.000 41.814 77.814

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di

chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết

cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trƣờng và an toàn cho ngƣời và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Page 13: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

14

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ kết cấu thép

SA.21611 - Cột thép tấn 258.532 1.845.393 1.490.810 3.594.735

SA.21612 - Xà, dầm, giằng tấn 307.538 2.062.498 2.175.948 4.545.984

SA.21613 - Vì kèo, xà gồ tấn 405.551 2.496.708 2.569.501 5.471.760

SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải, tấn 383.496 3.148.023 2.280.071 5.811.590

sàn nhà công nghiệp

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ tấm lợp, tấm che

tƣờng

SA.21711 - Tấm lợp tôn 100m2 700.000 695.526 1.395.526

SA.21712 - Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 900.000 850.088 1.750.088

SA.21721 - Tấm che tƣờng 100m2 1.100.000 1.004.649 2.104.649

SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong

các kết cấu

Tháo dỡ gạch

SA.21811 - Trong ống khói

- Trong lò nung clinke

- Cửa lò nung, đáy lò

nung, cửa ống khói

- Thân xiclon

- Trong phễu, trong ống

thép

- Trong côn, cút

tấn 824.999 824.999

SA.21821 tấn 629.605 629.605

SA.21831 tấn 390.789 390.789

SA.21841 tấn 781.578 781.578

SA.21851 tấn 1.085.525 1.085.525

SA.21861 tấn 1.259.209 1.259.209

Page 14: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

15

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC

KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100÷SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƢỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tƣờng xây gạch

Chiều dày tƣờng ≤ 11cm

SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

Chiều dày tƣờng ≤ 22cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ 16.000 16.000

SA.31112 lỗ 20.000 20.000

SA.31113 lỗ 24.000 24.000

SA.31121 lỗ 24.000 24.000

SA.31122 lỗ 28.000 28.000

SA.31123 lỗ 32.000 32.000

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƢỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tƣờng tƣờng bê

tông

Chiều dày tƣờng ≤ 11cm

SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

Chiều dày tƣờng ≤ 22cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ 90.000 90.000

SA.31212 lỗ 116.000 116.000

SA.31213 lỗ 186.000 186.000

SA.31221 lỗ 204.000 204.000

SA.31222 lỗ 266.000 266.000

SA.31223 lỗ 428.000 428.000

Page 15: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

16

SA.31300 ĐỤC MỞ TƢỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục mở tƣờng làm cửa

Tƣờng bê tông

SA.31311 - Chiều dày tƣờng ≤ 11cm

- Chiều dày tƣờng ≤ 22cm

- Chiều dày tƣờng ≤ 33cm

Tƣờng xây gạch

- Chiều dày tƣờng ≤ 11cm

- Chiều dày tƣờng ≤ 22cm

- Chiều dày tƣờng ≤ 33cm

m2

m2

m2

m2

m2

m2

320.000 320.000

SA.31312 612.000 612.000

SA.31313 774.000 774.000

SA.31321 64.000 64.000

SA.31322 96.000 96.000

SA.31323 156.000 156.000

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục bê tông để gia cố các kết

cấu bê tông

SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày

≤3,5cm m3 8.085 268.000 42.307 318.392

SA.31412 - Đục cột, dầm, tƣờng m3 14.175 500.000 78.931 593.106

SA.31413 - Đục bê tông xi lô, ống khói m3 24.675 900.000 142.076 1.066.751

SA.31500 ĐỤC TƢỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN

ỐNG NƢỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục tƣờng, sàn để tạo rãnh

Tƣờng, sàn bê tông

SA.31511 - Sâu ≤ 3cm m 3.675 70.000 15.035 88.710

SA.31512 - Sâu > 3cm m 4.725 98.000 21.048 123.773

SA.31600-SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÖA CĂN, MÁY

KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; hoàn thiện bề mặt đục theo đúng

yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Page 16: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

17

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÖA CĂN

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt

thép bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31611 - Đục theo phƣơng thẳng đứng m2 20.000 8.950 28.950

SA.31612 - Đục theo phƣơng nằm ngang m2 32.000 17.901 49.901

SA.31613 - Đục ngửa từ dƣới lên m2 36.000 26.851 62.851

SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơ

n vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp bê tông mặt ngoài

bằng máy khoan bê tông

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31711 - Đục theo phƣơng thẳng

đứng m2 3.150 60.000 2.974 66.124

SA.31712 - Đục theo phƣơng nằm

ngang m2 3.675 74.000 3.718 81.393

SA.31713 - Đục ngửa từ dƣới lên m2 4.200 90.000 4.462 98.662

SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn

hiện trƣờng.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan tạo lỗ bê tông bằng

máy khoan

Lỗ khoan ≤ 12mm

SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤ 5cm lỗ 1.575 3.010 521 5.106

SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤ 10cm

lỗ 3.150 3.440 669 7.259

SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm

lỗ 4.725 3.870 788 9.383

- Lỗ khoan ≤ 16mm

SA.31821

- Chiều sâu khoan ≤ 10cm

lỗ 3.150 3.870 892 7.912

SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm

lỗ 4.725 4.515 1.413 10.653

SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤ 20cm

lỗ 6.300 4.945 1.785 13.030

Page 17: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

18

SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƢỜNG KÍNH >

70MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đƣờng kính 24mm, khoan

mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5Kw (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nƣớc thƣờng

xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan xuyên qua bê tông

cốt thép, lỗ khoan đƣờng

kính mm

SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤ 30cm lỗ 37.434 38.700 4.425 80.559

SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤ 35cm lỗ 37.434 40.850 5.403 83.687

SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤ 40cm lỗ 37.434 43.000 6.395 86.829

SA.31914 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 37.434 45.150 7.320 89.904

SA.32100 CẮT TƢỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt tƣờng bê tông bằng máy

SA.32111 - Chiều dày tƣờng ≤ 20cm m 2.081 135.450 3.413 140.944

SA.32112 - Chiều dày tƣờng ≤ 30cm m 24.449 202.100 11.263 237.812

SA.32113 - Chiều dày tƣờng ≤ 45cm m 26.010 305.300 16.616 347.926

SA.32114 - Chiều dày tƣờng > 45cm m 28.458 455.800 25.277 509.535

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.32211 - Chiều dày sàn ≤ 10cm m 1.056 66.650 2.076 69.782

SA.32212 - Chiều dày sàn ≤ 15cm m 1.744 101.050 3.099 105.893

SA.32213 - Chiều dày sàn ≤ 20cm m 2.601 133.300 4.921 140.822

Page 18: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

19

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt thép tấm

SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 4.243 4.945 766 9.954

SA.33112 - Chiều dày thép 11-

17mm m 7.850 7.525 957 16.332

SA.33113 - Chiều dày thép 18-

22mm m 12.942 8.170 1.531 22.643

SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt U

SA.33211 - Chiều cao sắt U 120 - 140mm mạch 1.485 9.245 957 11.687

SA.33212 - Chiều cao sắt U 160 - 220mm mạch 2.270 11.180 1.148 14.598

SA.33213 - Chiều cao sắt U 240 - 400mm mạch 3.108 21.500 1.148 25.756

SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt I

SA.33311 - Chiều cao sắt I 140 - 150mm mạch 14.639 17.200 766 32.605

SA.33312 - Chiều cao sắt I 155 - 165mm mạch 19.094 21.500 861 41.455

SA.33313 - Chiều cao sắt I 190 - 195mm mạch 22.277 30.100 957 53.334

SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt L

Quy cách sắt L SA.33411 - L75 - L90mm mạch 3.182 40.850 191 44.223

SA.33412 - L100 - L120mm mạch 7.426 45.150 287 52.863

Page 19: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

20

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu

phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp

thi công thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này đƣợc tính riêng.

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN 14-27MM

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm,

lỗ khoan 14-27mm

SA.34111 - Đứng cần

10 lỗ

29.309 19.274 48.583

SA.34112 - Ngang cần 10 lỗ 62.960 30.732 93.692

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

SA.34211 - Đứng cần 10 lỗ 39.079 425.967 465.046

SA.34212 - Ngang cần 10 lỗ 62.960 525.359 588.319

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ

sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi

đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƢỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục tẩy bề mặt tƣờng, cột,

dầm, trần, sàn bê tông

SA.41111 - Tƣờng m2

84.000

84.000

SA.41112 - Cột m2

88.000

88.000

SA.41113 - Dầm, trần m2

92.000

92.000

SA.41114 - Sàn m2

82.000

82.000

Page 20: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

21

SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép

trong bê tông

SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 25.739 50.000 905 76.644

SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 31.153 90.000 1.659 122.812

SA.41213 - Cầu thang, lan can và

kết cấu tƣơng tự m2 29.051 70.000 1.282 100.333

Ghi chú: Công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo.

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đƣờng ống theo đúng yêu

cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đƣờng ống

SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm m2 34.599 366.000 400.599

SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm m2 38.282 370.000 408.282

SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm m2 42.110 406.000 448.110

SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤

100mm m2 44.963 446.000 490.963

Page 21: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

22

CHƢƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm

kết cấu cũ trƣớc khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng

yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi

30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chƣa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trƣờng hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo đƣợc tính riêng.

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày ≤60cm

SB.11111 - Vữa XM mác 25 m3 332.898 470.850 803.748

SB.11112 - Vữa XM mác 50 m3 368.672 470.850 839.522

SB.11113 - Vữa XM mác 75 m3 400.015 470.850 870.865

SB.11114 - Vữa XM mác 100 m3 432.633 470.850 903.483

SB.11115 - Vữa XM mác 125 m3 462.654 470.850 933.504

SB.11116 - Vữa XM mác 150 m3 490.955 470.850 961.805

Xây móng đá hộc dày >60cm m3 332.185 453.650 785.835

SB.11121 - Vữa XM mác 25 m3 332.185 453.650 785.835

SB.11122 - Vữa XM mác 50 m3 367.792 453.650 821.442

SB.11123 - Vữa XM mác 75 m3 398.990 453.650 852.640

SB.11124 - Vữa XM mác 100 m3 431.456 453.650 885.106

SB.11125 - Vữa XM mác 125 m3 461.337 453.650 914.987

SB.11126 - Vữa XM mác 150 m3 489.506 453.650 943.156

SB.11200 XÂY TƢỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng bằng đá

hộc

Chiều dày ≤ 60cm SB.11211 - Vữa XM mác 25 m3

332.185 533.200 865.385

SB.11212 - Vữa XM mác 50 m3 367.792 533.200 900.992

Page 22: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

23

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.11213 - Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Chiều dày >60cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

398.990 533.200 932.190

SB.11214 431.456 533.200 964.656

SB.11215 461.337 533.200 994.537

SB.11216 489.506 533.200 1.022.706

SB.11221 332.185 617.050 949.235

SB.11222 367.792 617.050 984.842

SB.11223 398.990 617.050 1.016.040

SB.11224 431.456 617.050 1.048.506

SB.11225 461.337 617.050 1.078.387

SB.11226 489.506 617.050 1.106.556

SB.11300 XÂY TƢỜNG TRỤ PIN, TƢỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng trụ pin, tƣờng

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

SB.11311 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Chiều dày >60cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

332.185 580.500 912.685

SB.11312 367.792 580.500 948.292

SB.11313 398.990 580.500 979.490

SB.11314 431.456 580.500 1.011.956

SB.11315 461.337 580.500 1.041.837

SB.11316 489.506 580.500 1.070.006

SB.11321 332.185 554.700 886.885

SB.11322 367.792 554.700 922.492

SB.11323 398.990 554.700 953.690

SB.11324 431.456 554.700 986.156

SB.11325 461.337 554.700 1.016.037

SB.11326 489.506 554.700 1.044.206

Page 23: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

24

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƢỜNG CÁNH, TƢỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mố, trụ, cột, tƣờng

cánh, tƣờng đầu cầu

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11411 - Vữa XM mác 25 m3 332.485 610.600 943.085

SB.11412 - Vữa XM mác 50 m3 368.092 610.600 978.692

SB.11413 - Vữa XM mác 75 m3 399.290 610.600 1.009.890

SB.11414 - Vữa XM mác 100 m3 431.756 610.600 1.042.356

SB.11415 - Vữa XM mác 125 m3 461.637 610.600 1.072.237

SB.11416 - Vữa XM mác 150 m3 489.806 610.600 1.100.406

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11421 - Vữa XM mác 25 m3 332.185 982.550 1.314.735

SB.11422 - Vữa XM mác 50 m3 367.792 982.550 1.350.342

SB.11423 - Vữa XM mác 75 m3 398.990 982.550 1.381.540

SB.11424 - Vữa XM mác 100 m3 431.456 982.550 1.414.006

SB.11425 - Vữa XM mác 125 m3 461.337 982.550 1.443.887

SB.11426 - Vữa XM mác 150 m3 489.506 982.550 1.472.056

Xây tƣờng cánh, tƣờng đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11431 - Vữa XM mác 25 m3 332.185 586.950 919.135

SB.11432 - Vữa XM mác 50 m3 367.792 586.950 954.742

SB.11433 - Vữa XM mác 75 m3 398.990 586.950 985.940

SB.11434 - Vữa XM mác 100 m3 431.456 586.950 1.018.406

SB.11435 - Vữa XM mác 125 m3 461.337 586.950 1.048.287

SB.11436 - Vữa XM mác 150 m3 489.506 586.950 1.076.456

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11511 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Xây mái dốc thẳng bằng đá

hộc

m3

m3

m3

m3

m3

m3

332.185 513.850 846.035

SB.11512 367.792 513.850 881.642

SB.11513 398.990 513.850 912.840

SB.11514 431.456 513.850 945.306

SB.11515 461.337 513.850 975.187

SB.11516 489.506 513.850 1.003.356

SB.11521 - Vữa XM mác 25

m3

332.185 541.800 873.985

Page 24: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

25

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.11522 - Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

367.792 541.800 909.592

SB.11523 398.990 541.800 940.790

SB.11524 431.456 541.800 973.256

SB.11525 461.337 541.800 1.003.137

SB.11526 489.506 541.800 1.031.306

Xây mái dốc cong bằng đá

hộc

SB.11531 - Vữa XM mác 25 m3 334.985 597.700 932.685

SB.11532 - Vữa XM mác 50

m3 370.592 597.700

968.292

SB.11533 - Vữa XM mác 75

m3 401.790 597.700

999.490

SB.11534 - Vữa XM mác 100

m3 434.256 597.700

1.031.956

SB.11535 - Vữa XM mác 125

m3 464.137 597.700

1.061.837

SB.11536 - Vữa XM mác 150 m3 492.306 597.700

1.090.006

SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan không chít

mạch

SB.11610 - Mặt bằng m3 180.100 296.700 476.800

SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 180.100 346.150 526.250

SB.11630 - Mái dốc cong m3 183.500 440.750 624.250

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11641 - Vữa XM mác 25 m3 204.358 382.700 587.058

SB.11642 - Vữa XM mác 50 m3 210.016 382.700 592.716

SB.11643 - Vữa XM mác 75 m3 214.972 382.700 597.672

SB.11644 - Vữa XM mác 100 m3 220.130 382.700 602.830

SB.11645 - Vữa XM mác 125 m3 224.878 382.700 607.578

SB.11646 - Vữa XM mác 150 m3 229.353 382.700 612.053

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11651 - Vữa XM mác 25 m3 204.358 432.150 636.508

SB.11652 - Vữa XM mác 50 m3 210.016 432.150 642.166

SB.11653 - Vữa XM mác 75 m3 214.972 432.150 647.122

SB.11654 - Vữa XM mác 100 m3 220.130 432.150 652.280

SB.11655 - Vữa XM mác 125 m3 224.878 432.150 657.028

SB.11656 - Vữa XM mác 150 m3 229.353 432.150 661.503

- Xếp đá khan có chít

mạch, mái dốc cong

SB.11661 - Vữa XM mác 25 m3 207.758 447.200 654.958

Page 25: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

26

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.11662 - Vữa XM mác 50 m3

m3

m3

m3

m3

213.416 447.200 660.616

SB.11663 - Vữa XM mác 75 218.372 447.200 665.572

SB.11664 - Vữa XM mác 100 223.530 447.200 670.730

SB.11665 - Vữa XM mác 125 228.278 447.200 675.478

SB.11666 - Vữa XM mác 150 232.753 447.200 679.953

SB.11700 - XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cống

SB.11711 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

332.185 685.850 1.018.035

SB.11712 367.792 685.850 1.053.642

SB.11713 398.990 685.850 1.084.840

SB.11714 431.456 685.850 1.117.306

SB.11715 461.337 685.850 1.147.187

SB.11716 489.506 685.850 1.175.356

- Xây các bộ phận,

kết cấu phức tạp

khác

SB.11721 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3 334.985 918.050 1.253.035

SB.11722 m3 370.592 918.050 1.288.642

SB.11723 m3 401.790 918.050 1.319.840

SB.11724 m3 434.256 918.050 1.352.306

SB.11725 m3 464.137 918.050 1.382.187

SB.11726 m3 492.306 918.050 1.410.356

SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá

xanh miếng

10x20x30cm

SB.12111 - Vữa XM mác 25 m3 276.549 569.750 846.299

SB.12112 - Vữa XM mác 50 m3 290.109 569.750 859.859

SB.12113 - Vữa XM mác 75 m3 301.991 569.750 871.741

SB.12114 - Vữa XM mác 100 m3 314.355 569.750 884.105

SB.12115 - Vữa XM mác 125 m3 325.735 569.750 895.485

SB.12116 - Vữa XM mác 150 m3 336.463 569.750 906.213

Page 26: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

27

SB.12200 - XÂY TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤ 30cm

SB.12211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

276.549 642.850 919.399

SB.12212 290.109 642.850 932.959

SB.12213 301.991 642.850 944.841

SB.12214 314.355 642.850 957.205

SB.12215 325.735 642.850 968.585

SB.12216 336.463 642.850 979.313

SB.12221 278.008 567.600 845.608

SB.12222 294.147 567.600 861.747

SB.12223 308.288 567.600 875.888

SB.12224 323.004 567.600 890.604

SB.12225 336.549 567.600 904.149

SB.12226 349.317 567.600 916.917

SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12311 - Vữa XM mác 25 m3 299.769 986.850 1.286.619

SB.12312 - Vữa XM mác 50 m3 320.983 986.850 1.307.833

SB.12313 - Vữa XM mác 75 m3 339.571 986.850 1.326.421

SB.12314 - Vữa XM mác 100 m3 358.914 986.850 1.345.764

SB.12315 - Vữa XM mác 125 m3 376.717 986.850 1.363.567

SB.12316 - Vữa XM mác 150 m3 393.500 986.850 1.380.350

SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá

chẻ 10x10x20cm

SB.13111 - Vữa XM mác 25 m3 811.562 688.000 1.499.562

Page 27: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

28

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.13112 - Vữa XM mác 50 m3

m3

m3

m3

m3

837.020 688.000 1.525.020

SB.13113 - Vữa XM mác 75 859.325 688.000 1.547.325

SB.13114 - Vữa XM mác 100 882.537 688.000 1.570.537

SB.13115 - Vữa XM mác 125 903.900 688.000 1.591.900

SB.13116 - Vữa XM mác 150 924.040 688.000 1.612.040

SB.13200 - XÂY TƢỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng bằng đá

chẻ 10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

811.562 765.400 1.576.962

SB.13212 837.020 765.400 1.602.420

SB.13213 859.325 765.400 1.624.725

SB.13214 882.537 765.400 1.647.937

SB.13215 903.900 765.400 1.669.300

SB.13216 924.040 765.400 1.689.440

SB.13221 811.562 688.000 1.499.562

SB.13222 837.020 688.000 1.525.020

SB.13223 859.325 688.000 1.547.325

SB.13224 882.537 688.000 1.570.537

SB.13225 903.900 688.000 1.591.900

SB.13226 924.040 688.000 1.612.040

SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

chẻ 10x10x20cm

SB.13311 - Vữa XM mác 25 m3 781.530 991.150 1.772.680

SB.13312 - Vữa XM mác 50 m3 807.819 991.150 1.798.969

SB.13313 - Vữa XM mác 75 m3 830.853 991.150 1.822.003

SB.13314 - Vữa XM mác 100 m3 854.824 991.150 1.845.974

SB.13315 - Vữa XM mác 125 m3 876.885 991.150 1.868.035

SB.13316 - Vữa XM mác 150 m3 897.683 991.150 1.888.833

SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Page 28: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

29

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13411 - Vữa XM mác 25 m3 525.808 350.450 876.258

SB.13412 - Vữa XM mác 50 m3 549.601 350.450 900.051

SB.13413 - Vữa XM mác 75 m3 570.448 350.450 920.898

SB.13414 - Vữa XM mác 100 m3 592.143 350.450 942.593

SB.13415 - Vữa XM mác 125 m3 612.110 350.450 962.560

SB.13416 - Vữa XM mác 150 m3 630.934 350.450 981.384

SB.13500 - XÂY TƢỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công

y

Đơn

giá

Xây tƣờng đá chẻ

20x20x25cm

Chiều dày ≤30cm SB.13511 - Vữa XM mác 25 m3 535.555 376.250 911.805

SB.13512 - Vữa XM mác 50 m3 560.180 376.250 936.430

SB.13513 - Vữa XM mác 75 m3 581.756 376.250 958.006

SB.13514 - Vữa XM mác 100 m3 604.210 376.250 980.460

SB.13515 - Vữa XM mác 125 m3 624.875 376.250 1.001.125

SB.13516 - Vữa XM mác 150 m3 644.357 376.250 1.020.607

Chiều dày >30cm

SB.13521 - Vữa XM mác 25 m3 525.808 359.050 884.858

SB.13522 - Vữa XM mác 50 m3 549.601 359.050 908.651

SB.13523 - Vữa XM mác 75 m3 570.448 359.050 929.498

SB.13524 - Vữa XM mác 100 m3 592.143 359.050 951.193

SB.13525 - Vữa XM mác 125 m3 612.110 359.050 971.160

SB.13526 - Vữa XM mác 150 m3 630.934 359.050 989.984

SB.13600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13611 - Vữa XM mác 25 m3 622.595 367.650 990.245

SB.13612 - Vữa XM mác 50 m3 647.220 367.650 1.014.870

Page 29: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

30

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.13613 - Vữa XM mác 75 m3 668.796 367.650 1.036.446

SB.13614 - Vữa XM mác 100 m3 691.250 367.650 1.058.900

SB.13615 - Vữa XM mác 125 m3 711.915 367.650 1.079.565

SB.13616 - Vữa XM mác 150 m3 731.397 367.650 1.099.047

SB.13700 - XÂY TƢỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng bằng đá

chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13711 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

- Vữa XM mác 150

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

630.862 380.550 1.011.412

SB.13712 656.320 380.550 1.036.870

SB.13713 678.625 380.550 1.059.175

SB.13714 701.837 380.550 1.082.387

SB.13715 723.200 380.550 1.103.750

SB.13716 743.340 380.550 1.123.890

SB.13721 622.595 371.950 994.545

SB.13722 647.220 371.950 1.019.170

SB.13723 668.796 371.950 1.040.746

SB.13724 691.250 371.950 1.063.200

SB.13725 711.915 371.950 1.083.865

SB.13726 731.397 371.950 1.103.347

Page 30: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

31

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC);

GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm

kết cấu cũ trƣớc khi xây, trộn vữa xây, cƣa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú :

- Đơn giá chƣa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trƣờng hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng,

tháo dỡ giàn giáo đƣợc tính riêng.

SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

SB.21110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (7,5x10x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211111 - Chiều dày 7,5cm m3 1.491.544 318.200 1.809.744

SB.211121 - Chiều dày 10cm m3 1.563.080 311.750 1.874.830

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211112 - Chiều dày 7,5cm m3 1.493.671 318.200 1.811.871

SB.211122 - Chiều dày 10cm m3 1.565.834 311.750 1.877.584

SB.21120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (10x10x60)cm bằng

vữa xây bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.211211 - Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

m3 1.491.382 298.850 1.790.232

Page 31: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

32

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.211212 - Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

m3 1.493.509 298.850 1.792.359

SB.21130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (12,5x10x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211311 - Chiều dày 10cm m3

1.464.689 283.800

1.748.489

SB.211321 - Chiều dày 12,5cm m3

1.495.226 305.300 1.800.526

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211312 - Chiều dày 10cm m3 1.466.468 283.800

1.750.268 SB.211322 - Chiều dày 12,5cm

m3 1.497.353 305.300

1.802.653

SB.21140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (15x10x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211411 - Chiều dày 10cm m3

1.430.316 266.600

1.696.916

SB.211421 - Chiều dày 15cm m3 1.491.436 262.300 1.753.736

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211412 - Chiều dày 10cm m3 1.431.851 266.600

1.698.451 SB.211422 - Chiều dày 15cm

m3 1.493.563 262.300

1.755.863

Page 32: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

33

SB.21150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (17,5x10x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211511 - Chiều dày 10cm m3

1.414.968 258.000

1.672.968

SB.211521 - Chiều dày 17,5cm m3

1.496.881 251.550 1.748.431

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211512 - Chiều dày 10cm m3 1.416.328 258.000

1.674.328 SB.211522 - Chiều dày 17,5cm

m3 1.499.008 251.550

1.750.558

SB.21160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (25x10x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211611 - Chiều dày 10cm m3

1.385.272 234.350

1.619.622

SB.211621 - Chiều dày 25cm m3 1.495.291 230.050 1.725.341

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211612 - Chiều dày 10cm m3 1.386.353 234.350

1.620.703

SB.211622 - Chiều dày 25cm

m3 1.497.418 230.050

1.727.468

Page 33: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

34

SB.21170 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (7,5X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211711 - Chiều dày 7,5cm m3

1.402.315 266.600

1.668.915

SB.211721 - Chiều dày 20cm m3

1.557.557 260.150 1.817.707

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211712 - Chiều dày 7,5cm m3 1.403.570 266.600

1.670.170 SB.211722 - Chiều dày 20cm

m3 1.560.311 260.150

1.820.461

SB.21180 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (10X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211811 - Chiều dày 10cm m3

1.413.361 249.400

1.662.761

SB.211821 - Chiều dày 20cm m3 1.506.272 245.100 1.751.372

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211812 - Chiều dày 10cm m3 1.414.616 249.400

1.664.016 SB.211822 - Chiều dày 20cm

m3 1.508.399 245.100

1.753.499

Page 34: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

35

SB.21190 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (12,5X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.211911 - Chiều dày 12,5cm m3

1.391.137 232.200

1.623.337

SB.211921 - Chiều dày 20cm m3

1.446.149 230.050 1.676.199

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.211912 - Chiều dày 12,5cm m3 1.392.392 232.200

1.624.592 SB.211922 - Chiều dày 20cm

m3 1.447.928 230.050

1.677.978

SB.21210 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (15X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212111 - Chiều dày 15cm m3

1.386.209 223.600

1.609.809

SB.212121 - Chiều dày 20cm m3 1.430.261 223.600 1.653.861

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212112 - Chiều dày 15cm m3 1.387.430 223.600

1.611.030

SB.212122 - Chiều dày 20cm

m3 1.431.796 223.600

1.655.396

Page 35: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

36

SB.21220 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (17,5X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212211 - Chiều dày 17,5cm m3

1.413.265 212.850

1.626.115

SB.212221 - Chiều dày 20cm m3

1.402.177 212.850 1.615.027

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212212 - Chiều dày 17,5cm m3 1.414.520 212.850

1.627.370

SB.212222 - Chiều dày 20cm

m3 1.403.537 212.850

1.616.387

SB.21230 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (20x20x60)cm bằng

vữa xây bê tông nhẹ

Chiều dày 20cm

SB.212311 - Vữa khô trộn sẵn M50

(xây) m3

1.413.193 206.400

1.619.593

SB.212312 - Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

m3 1.414.448 206.400

1.620.848

SB.21240 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (25X20x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212411 - Chiều dày 20cm m3

1.403.683 212.850

1.616.533

Page 36: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

37

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.212421 - Chiều dày 25cm m3 1.428.157 195.650 1.623.807

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212412 - Chiều dày 20cm m3 1.404.764 212.850

1.617.614 SB.212422 - Chiều dày 25cm

m3 1.429.412 195.650

1.625.062

SB.21250 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (7,5x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212511 - Chiều dày 7,5cm m3

1.358.263 240.800

1.599.063

SB.212521 - Chiều dày 30cm m3 1.563.080 238.650 1.801.730

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212512 - Chiều dày 7,5cm m3 1.359.204 240.800

1.600.004 SB.212522 - Chiều dày 30cm

m3 1.565.834 238.650

1.804.484

SB.21260 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (10x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212611 - Chiều dày 10cm m3

1.369.141 225.750

1.594.891

SB.212621 - Chiều dày 30cm m3 1.491.382 217.150 1.708.532

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212612 - Chiều dày 10cm

m3 1.370.082 225.750

1.595.832

SB.212622 - Chiều dày 30cm

m3 1.493.509 217.150

1.710.659

Page 37: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

38

SB.21270 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (12,5x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212711 - Chiều dày 12,5cm m3

1.379.771 210.700

1.590.471

SB.212721 - Chiều dày 30cm m3

1.464.733 208.550 1.673.283

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212712 - Chiều dày 12,5cm m3 1.380.748 210.700

1.591.448

SB.212722 - Chiều dày 30cm

m3 1.466.512 208.550

1.675.062

SB.21280 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (15x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212811 - Chiều dày 15cm m3

1.377.693 197.800

1.575.493

SB.212821 - Chiều dày 30cm m3 1.441.324 197.800 1.639.124

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212812 - Chiều dày 15cm m3 1.378.774 197.800

1.576.574 SB.212822 - Chiều dày 30cm

m3 1.442.859 197.800

1.640.659

Page 38: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

39

SB.21290 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (17,5x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.212911 - Chiều dày 17,5cm m3

1.369.085 191.350

1.560.435

SB.212921 - Chiều dày 30cm m3

1.427.821 191.350 1.619.171

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.212912 - Chiều dày 17,5cm m3 1.370.026 191.350

1.561.376 SB.212922 - Chiều dày 30cm

m3 1.429.181 191.350

1.620.531

SB.21310 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (20x30x60)cm

bằng

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.213111 - Chiều dày 20cm m3

1.369.141 182.750

1.551.891

SB.213121 - Chiều dày 30cm m3 1.413.193 182.750 1.595.943

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.213112 - Chiều dày 20cm m3 1.370.082 182.750

1.552.832 SB.213122 - Chiều dày 30cm

m3 1.414.448 182.750

1.597.198

Page 39: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

40

SB.21320 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch AAC

(25x30x60)cm bằng

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.213211 - Chiều dày 25cm m3 1.347.283 161.250 1.508.533

SB.213221 - Chiều dày 30cm m3 1.366.861 161.250 1.528.111

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.213212 - Chiều dày 25cm

m3 1.348.224 161.250

1.509.474

SB.213222 - Chiều dày 30cm

m3 1.367.942 161.250

1.529.192

SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

SB.22110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (7,5x10x60)cm

Chiều dày 7,5cm

SB.221111 - Vữa XM mác 25 1.145.177 328.950 1.474.127

SB.221112 - Vữa XM mác 50 1.163.595 328.950 1.492.545

SB.221113 - Vữa XM mác 75 1.179.295 328.950 1.508.245

SB.221114 - Vữa XM mác 100 1.195.021 328.950 1.523.971 Chiều dày 10cm

SB.221121 - Vữa XM mác 25 1.111.418 324.650 1.436.068

SB.221122 - Vữa XM mác 50 1.134.976 324.650 1.459.626

SB.221123 - Vữa XM mác 75 1.155.057 324.650 1.479.707

SB.221124 - Vữa XM mác 100 1.175.171 324.650 1.499.821

SB.22120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

AAC (10x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221211 - Vữa XM mác 25 1.146.538 311.750 1.458.288

SB.221212 - Vữa XM mác 50 1.164.849 311.750 1.476.599

SB.221213 - Vữa XM mác 75 1.180.458 311.750 1.492.208

SB.221214 - Vữa XM mác 100 1.196.092 311.750 1.507.842

Page 40: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

41

SB.22130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (12,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221311 - Vữa XM mác 25 1.161.648 298.850 1.460.498

SB.221312 - Vữa XM mác 50 1.177.068 298.850 1.475.918

SB.221313 - Vữa XM mác 75 1.190.212 298.850 1.489.062

SB.221314 - Vữa XM mác 100 1.203.378 298.850 1.502.228 Chiều dày 12,5cm

SB.221321 - Vữa XM mác 25 1.143.336 296.700 1.440.036

SB.221322 - Vữa XM mác 50 1.161.754 296.700 1.458.454

SB.221323 - Vữa XM mác 75 1.177.454 296.700 1.474.154

SB.221324 - Vữa XM mác 100 1.193.180 296.700 1.489.880

SB.22140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (15x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221411 - Vữa XM mác 25 1.178.169 283.800 1.461.969

SB.221412 - Vữa XM mác 50 1.191.233 283.800 1.475.033

SB.221413 - Vữa XM mác 75 1.202.369 283.800 1.486.169

SB.221414 - Vữa XM mác 100 1.213.523 283.800 1.497.323 Chiều dày 15cm

SB.221421 - Vữa XM mác 25 1.150.601 281.650 1.432.251

SB.221422 - Vữa XM mác 50 1.169.019 281.650 1.450.669

SB.221423 - Vữa XM mác 75 1.184.719 281.650 1.466.369

SB.221424 - Vữa XM mác 100 1.200.445 281.650 1.482.095

SB.22150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

AAC (17,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221511 - Vữa XM mác 25 1.196.197 273.050 1.469.247

SB.221512 - Vữa XM mác 50 1.207.976 273.050 1.481.026

SB.221513 - Vữa XM mác 75 1.218.017 273.050 1.491.067

SB.221514 - Vữa XM mác 100 1.228.074 273.050 1.501.124

Page 41: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

42

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày 17,5cm

m3

m3

m3

m3

SB.221521 - Vữa XM mác 25 1.152.371 270.900 1.423.271

SB.221522 - Vữa XM mác 50 1.170.789 270.900 1.441.689

SB.221523 - Vữa XM mác 75 1.186.489 270.900 1.457.389

SB.221524 - Vữa XM mác 100 1.202.215 270.900 1.473.115

SB.22160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (25x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221611 - Vữa XM mác 25 1.206.545 251.550 1.458.095

SB.221612 - Vữa XM mác 50 1.215.647 251.550 1.467.197

SB.221613 - Vữa XM mác 75 1.223.406 251.550 1.474.956

SB.221614 - Vữa XM mác 100 1.231.177 251.550 1.482.727 Chiều dày 25cm

SB.221621 - Vữa XM mác 25 1.143.395 240.800 1.384.195

SB.221622 - Vữa XM mác 50 1.161.813 240.800 1.402.613

SB.221623 - Vữa XM mác 75 1.177.513 240.800 1.418.313

SB.221624 - Vữa XM mác 100 1.193.239 240.800 1.434.039

SB.22170 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (7,5x20x60)cm

Chiều dày 7,5cm

SB.221711 - Vữa XM mác 25 1.193.054 283.800 1.476.854

SB.221712 - Vữa XM mác 50 1.203.763 283.800 1.487.563

SB.221713 - Vữa XM mác 75 1.212.891 283.800 1.496.691

SB.221714 - Vữa XM mác 100 1.222.033 283.800 1.505.833 Chiều dày 20cm

SB.221721 - Vữa XM mác 25 1.111.418 279.500 1.390.918

SB.221722 - Vữa XM mác 50 1.134.976 279.500 1.414.476

SB.221723 - Vữa XM mác 75 1.155.057 279.500 1.434.557

SB.221724 - Vữa XM mác 100 1.175.171 279.500 1.454.671

Page 42: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

43

SB.22180 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (10x20x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221811 - Vữa XM mác 25 1.211.464 262.300 1.473.764

SB.221812 - Vữa XM mác 50 1.222.173 262.300 1.484.473

SB.221813 - Vữa XM mác 75 1.231.301 262.300 1.493.601

SB.221814 - Vữa XM mác 100 1.240.443 262.300 1.502.743 Chiều dày 20cm

SB.221821 - Vữa XM mác 25 1.146.686 260.150 1.406.836

SB.221822 - Vữa XM mác 50 1.164.997 260.150 1.425.147

SB.221823 - Vữa XM mác 75 1.180.606 260.150 1.440.756

SB.221824 - Vữa XM mác 100 1.196.240 260.150 1.456.390

SB.22190 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (12,5x20x60)cm

Chiều dày 12,5cm

SB.221911 - Vữa XM mác 25 1.192.928 240.800 1.433.728

SB.221912 - Vữa XM mác 50 1.203.637 240.800 1.444.437

SB.221913 - Vữa XM mác 75 1.212.765 240.800 1.453.565

SB.221914 - Vữa XM mác 100 1.221.907 240.800 1.462.707 Chiều dày 20cm

SB.221921 - Vữa XM mác 25 1.170.731 240.800 1.411.531

SB.221922 - Vữa XM mác 50 1.186.151 240.800 1.426.951

SB.221923 - Vữa XM mác 75 1.199.295 240.800 1.440.095

SB.221924 - Vữa XM mác 100 1.212.461 240.800 1.453.261

SB.22210 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

AAC (15x20x60)cm

Chiều dày 15cm

SB.222111 - Vữa XM mác 25 1.203.941 232.200 1.436.141

SB.222112 - Vữa XM mác 50 1.214.650 232.200 1.446.850

SB.222113 - Vữa XM mác 75 1.223.778 232.200 1.455.978

SB.222114 - Vữa XM mác 100 1.232.920 232.200 1.465.120

Page 43: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

44

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Chiều dày 20cm

m3

m3

m3

m3

SB.222121 - Vữa XM mác 25 1.189.826 230.050 1.419.876

SB.222122 - Vữa XM mác 50 1.203.105 230.050 1.433.155

SB.222123 - Vữa XM mác 75 1.214.423 230.050 1.444.473

SB.222124 - Vữa XM mác 100 1.225.760 230.050 1.455.810

SB.22220 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (17,5x20x60)cm

Chiều dày 17,5cm

SB.222211 - Vữa XM mác 25 1.192.964 221.450 1.414.414

SB.222212 - Vữa XM mác 50 1.203.673 221.450 1.425.123

SB.222213 - Vữa XM mác 75 1.212.801 221.450 1.434.251

SB.222214 - Vữa XM mác 100 1.221.943 221.450 1.443.393 Chiều dày 20cm

SB.222221 - Vữa XM mác 25 1.196.287 221.450 1.417.737

SB.222222 - Vữa XM mác 50 1.208.066 221.450 1.429.516

SB.222223 - Vữa XM mác 75 1.218.107 221.450 1.439.557

SB.222224 - Vữa XM mác 100 1.228.164 221.450 1.449.614

SB.22230 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

AAC (20x20x60)cm

Chiều dày 20cm

SB.222311 - Vữa XM mác 25 1.211.304 215.000 1.426.304

SB.222312 - Vữa XM mác 50 1.222.013 215.000 1.437.013

SB.222313 - Vữa XM mác 75 1.231.141 215.000 1.446.141

SB.222314 - Vữa XM mác 100 1.240.283 215.000 1.455.283

SB.22240 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

AAC (25x20x60)cm

Chiều dày 20cm

SB.222411 - Vữa XM mác 25

m3 1.206.545 204.250 1.410.795

Page 44: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

45

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.222412 - Vữa XM mác 50 m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.215.647 204.250 1.419.897

SB.222413 - Vữa XM mác 75 1.223.406 204.250 1.427.656

SB.222414 - Vữa XM mác 100 1.231.177 204.250 1.435.427 Chiều dày 25cm

SB.222421 - Vữa XM mác 25 1.211.528 206.400 1.417.928

SB.222422 - Vữa XM mác 50 1.222.237 206.400 1.428.637

SB.222423 - Vữa XM mác 75 1.231.365 206.400 1.437.765

SB.222424 - Vữa XM mác 100 1.240.507 206.400 1.446.907

SB.22250 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (7,5x30x60)cm

Chiều dày 7,5cm

SB.222511 - Vữa XM mác 25 1.217.554 255.850 1.473.404

SB.222512 - Vữa XM mác 50 1.225.478 255.850 1.481.328

SB.222513 - Vữa XM mác 75 1.232.233 255.850 1.488.083

SB.222514 - Vữa XM mác 100 1.238.999 255.850 1.494.849 Chiều dày 30cm

SB.222521 - Vữa XM mác 25 1.100.372 245.100 1.345.472

SB.222522 - Vữa XM mác 50 1.123.930 245.100 1.369.030

SB.222523 - Vữa XM mác 75 1.144.011 245.100 1.389.111

SB.222524 - Vữa XM mác 100 1.164.125 245.100 1.409.225

SB.22260 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (10x30x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.222611 - Vữa XM mác 25 1.217.724 230.050 1.447.774

SB.222612 - Vữa XM mác 50 1.225.756 230.050 1.455.806

SB.222613 - Vữa XM mác 75 1.232.601 230.050 1.462.651

SB.222614 - Vữa XM mác 100 1.239.459 230.050 1.469.509 Chiều dày 30cm

SB.222621 - Vữa XM mác 25 1.139.507 225.750 1.365.257

SB.222622 - Vữa XM mác 50 1.157.925 225.750 1.383.675

SB.222623 - Vữa XM mác 75 1.173.625 225.750 1.399.375

SB.222624 - Vữa XM mác 100 1.189.351 225.750 1.415.101

Page 45: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

46

SB.22270 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (12,5x30x60)cm

Chiều dày 12,5cm

SB.222711 - Vữa XM mác 25 1.212.406 217.150 1.429.556

SB.222712 - Vữa XM mác 50 1.220.438 217.150 1.437.588

SB.222713 - Vữa XM mác 75 1.227.283 217.150 1.444.433

SB.222714 - Vữa XM mác 100 1.234.141 217.150 1.451.291 Chiều dày 30cm

SB.222721 - Vữa XM mác 25 1.180.099 219.300 1.399.399

SB.222722 - Vữa XM mác 50 1.195.519 219.300 1.414.819

SB.222723 - Vữa XM mác 75 1.208.663 219.300 1.427.963

SB.222724 - Vữa XM mác 100 1.221.829 219.300 1.441.129

SB.22280 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (15x30x60)cm

Chiều dày 15cm

SB.222811 - Vữa XM mác 25 1.217.742 208.550 1.426.292

SB.222812 - Vữa XM mác 50 1.225.774 208.550 1.434.324

SB.222813 - Vữa XM mác 75 1.232.619 208.550 1.441.169

SB.222814 - Vữa XM mác 100 1.239.477 208.550 1.448.027 Chiều dày 30cm

SB.222821 - Vữa XM mác 25 1.200.224 208.550 1.408.774

SB.222822 - Vữa XM mác 50 1.213.288 208.550 1.421.838

SB.222823 - Vữa XM mác 75 1.224.424 208.550 1.432.974

SB.222824 - Vữa XM mác 100 1.235.578 208.550 1.444.128

SB.22290 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

AAC (17,5x30x60)cm

Chiều dày 17,5cm

SB.222911 - Vữa XM mác 25 1.223.192 202.100 1.425.292

SB.222912 - Vữa XM mác 50 1.231.224 202.100 1.433.324

SB.222913 - Vữa XM mác 75 1.238.069 202.100 1.440.169

SB.222914 - Vữa XM mác 100 1.244.927 202.100 1.447.027

Page 46: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

47

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Chiều dày 30cm

m3

m3

m3

m3

SB.222921 - Vữa XM mác 25 1.196.167 202.100 1.398.267

SB.222922 - Vữa XM mác 50 1.207.946 202.100 1.410.046

SB.222923 - Vữa XM mác 75 1.217.987 202.100 1.420.087

SB.222924 - Vữa XM mác 100 1.228.044 202.100 1.430.144

SB.22310 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (20x30x60)cm

Chiều dày 20cm

SB.223111 - Vữa XM mác 25 1.217.724 193.500 1.411.224

SB.223112 - Vữa XM mác 50 1.225.756 193.500 1.419.256

SB.223113 - Vữa XM mác 75 1.232.601 193.500 1.426.101

SB.223114 - Vữa XM mác 100 1.239.459 193.500 1.432.959 Chiều dày 30cm

SB.223121 - Vữa XM mác 25 1.226.030 193.500 1.419.530

SB.223122 - Vữa XM mác 50 1.236.739 193.500 1.430.239

SB.223123 - Vữa XM mác 75 1.245.867 193.500 1.439.367

SB.223124 - Vữa XM mác 100 1.255.009 193.500 1.448.509

SB.22320 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

AAC (25x30x60)cm

Chiều dày 25cm

SB.223211 - Vữa XM mác 25 1.184.811 169.850 1.354.661

SB.223212 - Vữa XM mác 50 1.192.843 169.850 1.362.693

SB.223213 - Vữa XM mác 75 1.199.688 169.850 1.369.538

SB.223214 - Vữa XM mác 100 1.206.546 169.850 1.376.396 Chiều dày 30cm

SB.223221 - Vữa XM mác 25 1.188.134 172.000 1.360.134

SB.223222 - Vữa XM mác 50 1.197.236 172.000 1.369.236

SB.223223 - Vữa XM mác 75 1.204.995 172.000 1.376.995

SB.223224 - Vữa XM mác 100 1.212.766 172.000 1.384.766

Page 47: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

48

SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP BẰNG VỮA XÂY

BÊ TÔNG NHẸ

SB.23110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(7,5X17X39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không

chƣng áp (7,5x17x39)cm

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.231111 - Chiều dày 7,5cm m3 1.476.872 335.400 1.812.272

SB.231121 - Chiều dày 17cm m3 1.617.109 331.100 1.948.209

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.231112 - Chiều dày 7,5cm m3 1.478.371 335.400 1.813.771

SB.231122 - Chiều dày 17cm m3 1.619.968 331.100 1.951.068

SB.23120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(10X20X39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không

chƣng áp (10x20x39)cm

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.231211 - Chiều dày 10cm m3

1.463.597 309.600

1.773.197

SB.231221 - Chiều dày 20cm m3 1.541.144 305.300 1.846.444

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.231212 - Chiều dày 10cm m3 1.464.957 309.600

1.774.557

SB.231222 - Chiều dày 20cm

m3 1.543.410 305.300

1.848.710

Page 48: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

49

SB.23130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(15X10X30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không

chƣng áp (15x10x30)cm

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.231311 - Chiều dày 10cm m3

1.494.529 341.850

1.836.379

SB.231321 - Chiều dày 15cm m3

1.559.701 339.700 1.899.401

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.231312 - Chiều dày 10cm m3 1.496.272 341.850

1.838.122 SB.231322 - Chiều dày 15cm

m3 1.562.072 339.700

1.901.772

SB.23140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(15X20X30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không

chƣng áp (15x20x30)cm

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.231411 - Chiều dày 15cm m3

1.466.837 298.850

1.765.687

SB.231421 - Chiều dày 20cm m3 1.499.423 296.700 1.796.123

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.231412 - Chiều dày 15cm m3 1.468.302 298.850

1.767.152 SB.231422 - Chiều dày 20cm

m3 1.501.202 296.700

1.797.902

Page 49: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

50

SB.23150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(20X10,5X40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không chƣng

áp (20x10,5x40)cm

Vữa khô trộn sẵn M50

(xây)

SB.231511 - Chiều dày 10,5cm m3

1.452.903 301.000

1.753.903

SB.231521 - Chiều dày 20cm m3

1.533.396 298.850 1.832.246

Vữa khô trộn sẵn M75

(xây)

SB.231512 - Chiều dày 10,5cm m3 1.454.263 301.000

1.755.263

SB.231522 - Chiều dày 20cm

m3 1.535.558 298.850

1.834.408

SB.23160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(20X22X40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

tông bọt, khí không chƣng

áp (20x22x40)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.231611 - Chiều dày 20cm m3 1.453.857 251.550 1.705.407

SB.231621 - Chiều dày 22cm m3 1.441.317 249.400 1.690.717

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.231612 - Chiều dày 20cm

m3 1.455.147 251.550

1.706.697

SB.231622 - Chiều dày 22cm

m3 1.442.677 249.400

1.692.077

Page 50: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

51

SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

SB.24110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(7,5X17X39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không

chƣng áp (7,5x17x39)cm

Chiều dày 7,5cm

SB.241111 - Vữa XM mác 25 1.218.534 337.550 1.556.084

SB.241112 - Vữa XM mác 50 1.228.886 337.550 1.566.436

SB.241113 - Vữa XM mác 75 1.237.681 337.550 1.575.231

SB.241114 - Vữa XM mác 100 1.246.622 337.550 1.584.172

SB.241115 - Vữa XM mác 125 1.255.034 337.550 1.592.584 Chiều dày 17cm

SB.241121 - Vữa XM mác 25 1.136.784 339.700 1.476.484

SB.241122 - Vữa XM mác 50 1.158.724 339.700 1.498.424

SB.241123 - Vữa XM mác 75 1.177.362 339.700 1.517.062

SB.241124 - Vữa XM mác 100 1.196.311 339.700 1.536.011

SB.241125 - Vữa XM mác 125 1.214.139 339.700 1.553.839

SB.24120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(10X20X39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không

chƣng áp (10x20x39)cm

Chiều dày 10cm

SB.241211 - Vữa XM mác 25 1.227.926 316.050 1.543.976

SB.241212 - Vữa XM mác 50 1.238.373 316.050 1.554.423

SB.241213 - Vữa XM mác 75 1.247.249 316.050 1.563.299

SB.241214 - Vữa XM mác 100 1.256.272 316.050 1.572.322

SB.241215 - Vữa XM mác 125 1.264.761 316.050 1.580.811 Chiều dày 20cm

SB.241221 - Vữa XM mác 25 1.171.454 316.050 1.487.504

SB.241222 - Vữa XM mác 50 1.188.834 316.050 1.504.884

SB.241223 - Vữa XM mác 75 1.203.600 316.050 1.519.650

SB.241224 - Vữa XM mác 100 1.218.611 316.050 1.534.661

SB.241225 - Vữa XM mác 125 1.232.734 316.050 1.548.784

Page 51: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

52

SB.24130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(15X10X30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không

chƣng áp (15x10x30)cm

Chiều dày 10cm

SB.241311 - Vữa XM mác 25 1.197.845 346.150 1.543.995

SB.241312 - Vữa XM mác 50 1.211.521 346.150 1.557.671

SB.241313 - Vữa XM mác 75 1.223.140 346.150 1.569.290

SB.241314 - Vữa XM mác 100 1.234.952 346.150 1.581.102

SB.241315 - Vữa XM mác 125 1.246.065 346.150 1.592.215 Chiều dày 15cm

SB.241321 - Vữa XM mác 25 1.161.418 344.000 1.505.418

SB.241322 - Vữa XM mác 50 1.179.654 344.000 1.523.654

SB.241323 - Vữa XM mác 75 1.195.145 344.000 1.539.145

SB.241324 - Vữa XM mác 100 1.210.895 344.000 1.554.895

SB.241325 - Vữa XM mác 125 1.225.713 344.000 1.569.713

SB.24140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(15X20X30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không

chƣng áp (15x20x30)cm

Chiều dày 15cm

SB.241411 - Vữa XM mác 25 1.218.924 309.600 1.528.524

SB.241412 - Vữa XM mác 50 1.230.322 309.600 1.539.922

SB.241413 - Vữa XM mác 75 1.240.004 309.600 1.549.604

SB.241414 - Vữa XM mác 100 1.249.847 309.600 1.559.447

SB.241415 - Vữa XM mác 125 1.259.108 309.600 1.568.708 Chiều dày 20cm

SB.241421 - Vữa XM mác 25 1.203.578 307.450 1.511.028

SB.241422 - Vữa XM mác 50 1.217.254 307.450 1.524.704

SB.241423 - Vữa XM mác 75 1.228.873 307.450 1.536.323

SB.241424 - Vữa XM mác 100 1.240.685 307.450 1.548.135

SB.241425 - Vữa XM mác 125 1.251.798 307.450 1.559.248

Page 52: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

53

SB.24150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(20X10,5X40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không chƣng

áp (20x10,5x40)cm

Chiều dày 10,5cm

SB.241511 - Vữa XM mác 25 1.221.595 311.750 1.533.345

SB.241512 - Vữa XM mác 50 1.231.947 311.750 1.543.697

SB.241513 - Vữa XM mác 75 1.240.742 311.750 1.552.492

SB.241514 - Vữa XM mác 100 1.249.683 311.750 1.561.433

SB.241515 - Vữa XM mác 125 1.258.095 311.750 1.569.845 Chiều dày 20cm

SB.241521 - Vữa XM mác 25 1.167.589 311.750 1.479.339

SB.241522 - Vữa XM mác 50 1.184.210 311.750 1.495.960

SB.241523 - Vữa XM mác 75 1.198.330 311.750 1.510.080

SB.241524 - Vữa XM mác 100 1.212.685 311.750 1.524.435

SB.241525 - Vữa XM mác 125 1.226.191 311.750 1.537.941

SB.24160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƢNG ÁP

(20X22X40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch bê

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tông bọt, khí không chƣng

áp (20x22x40)cm

Chiều dày 20cm

SB.241611 - Vữa XM mác 25 1.238.004 258.000 1.496.004

SB.241612 - Vữa XM mác 50 1.247.691 258.000 1.505.691

SB.241613 - Vữa XM mác 75 1.255.921 258.000 1.513.921

SB.241614 - Vữa XM mác 100 1.264.288 258.000 1.522.288

SB.241615 - Vữa XM mác 125 1.272.160 258.000 1.530.160 Chiều dày 22cm

SB.241621 - Vữa XM mác 25 1.217.887 258.000 1.475.887

SB.241622 - Vữa XM mác 50 1.228.239 258.000 1.486.239

SB.241623 - Vữa XM mác 75 1.237.034 258.000 1.495.034

SB.241624 - Vữa XM mác 100 1.245.975 258.000 1.503.975

SB.241625 - Vữa XM mác 125 1.254.387 258.000 1.512.387

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm

kết cấu cũ, gạch xây trƣớc khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải

trong phạm vi 30m.

Page 53: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

54

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chƣa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trƣờng hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo đƣợc tính riêng.

SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5X10,5X22)CM

SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn

giá

Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng gạch đất

sét nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.31111 - Vữa XM mác 25 m3 655.816 331.100 986.916

SB.31112 - Vữa XM mác 50 m3 684.309 331.100 1.015.409

SB.31113 - Vữa XM mác 75 m3 708.514 331.100 1.039.614

SB.31114 - Vữa XM mác 100 m3 733.123 331.100 1.064.223

SB.31115 - Vữa XM mác 125 m3 756.276 331.100 1.087.376

Chiều dày >33cm

SB.31121 - Vữa XM mác 25 m3 647.977 296.700 944.677

SB.31122 - Vữa XM mác 50 m3 677.419 296.700 974.119

SB.31123 - Vữa XM mác 75 m3 702.431 296.700 999.131

SB.31124 - Vữa XM mác 100 m3 727.861 296.700 1.024.561

SB.31125 - Vữa XM mác 125 m3 751.785 296.700 1.048.485

SB.31200 - XÂY TƢỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng bằng gạch

đất sét nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm

SB.31211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

728.692 434.300 1.162.992

SB.31212 750.537 434.300 1.184.837

SB.31213 769.094 434.300 1.203.394

SB.31214 787.961 434.300 1.222.261

SB.31215 805.712 434.300 1.240.012

SB.31221 655.816 378.400 1.034.216

SB.31222 684.309 378.400 1.062.709

SB.31223 708.514 378.400 1.086.914

Page 54: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

55

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.31224 - Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

733.123 378.400 1.111.523

SB.31225 756.276 378.400 1.134.676

SB.31231 647.977 328.950 976.927

SB.31232 677.419 328.950 1.006.369

SB.31233 702.431 328.950 1.031.381

SB.31234 727.861 328.950 1.056.811

SB.31235 751.785 328.950 1.080.735

SB.31300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ bằng gạch đất

sét nung 6,5x10,5x22cm

SB.31311 - Vữa XM mác 25 m3 715.077 683.700 1.398.777

SB.31312 - Vữa XM mác 50 m3 744.519 683.700 1.428.219

SB.31313 - Vữa XM mác 75 m3 702.431 683.700 1.386.131

SB.31314 - Vữa XM mác 100 m3 727.861 683.700 1.411.561

SB.31315 - Vữa XM mác 125 m3 751.785 683.700 1.435.485

SB.31400 - XÂY TƢỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng cong nghiêng

vặn vỏ đỗ bằng gạch đất sét

nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.31411 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác

125 Chiều dày

>33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

655.816 634.250 1.290.066

SB.31412 684.309 634.250 1.318.559

SB.31413 708.514 634.250 1.342.764

SB.31414 733.123 634.250 1.367.373

SB.31415 756.276 634.250 1.390.526

SB.31421

647.977

593.400

1.241.377

SB.31422 677.419 593.400 1.270.819

SB.31423 702.431 593.400 1.295.831

SB.31424 727.861 593.400 1.321.261

SB.31425 751.785 593.400 1.345.185

Page 55: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

56

SB.31500 - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cống bằng gạch đất

sét nung 6,5x10,5x22cm

Xây cống cuốn cong

SB.31511 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Xây cống thành vòm cong

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

652.656 1.051.350 1.704.006

SB.31512 680.199 1.051.350 1.731.549

SB.31513 703.597 1.051.350 1.754.947

SB.31514 727.386 1.051.350 1.778.736

SB.31515 749.767 1.051.350 1.801.117

SB.31521

665.816

967.500

1.633.316

SB.31522 694.309 967.500 1.661.809

SB.31523 718.514 967.500 1.686.014

SB.31524 743.123 967.500 1.710.623

SB.31525 766.276 967.500 1.733.776

SB.31600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy

Đơn

giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác bằng gạch

đất sét nung

6,5x10,5x22cm

SB.31611 - Vữa XM mác 25 m3 746.904 814.850 1.561.754

SB.31612 - Vữa XM mác 50 m3 774.447 814.850 1.589.297

SB.31613 - Vữa XM mác 75 m3 726.597 814.850 1.541.447

SB.31614 - Vữa XM mác 100 m3 750.386 814.850 1.565.236

SB.31615 - Vữa XM mác 125 m3 772.767 814.850 1.587.617

SB.32000 - XÂY GẠCH ĐẤT NUNG (5X10X20)CM; (4,5X9X19)CM; (4X8X19)CM

SB.32110 - XÂY MÓNG GẠCH (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng gạch

(5x10x20)cm

Chiều dày ≤30cm

SB.321111 - Vữa XM mác 25 m3 1.089.177 371.950 1.461.127

Page 56: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

57

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.321112 - Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.118.619 371.950 1.490.569

SB.321113 1.143.631 371.950 1.515.581

SB.321114 1.169.061 371.950 1.541.011

SB.321115 1.192.985 371.950 1.564.935

SB.321121 1.056.337 331.100 1.387.437

SB.321122 1.086.730 331.100 1.417.830

SB.321123 1.112.548 331.100 1.443.648

SB.321124 1.138.798 331.100 1.469.898

SB.321125 1.163.494 331.100 1.494.594

SB.32120 - XÂY TƢỜNG GẠCH (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

(5x10x20)cm

Chiều dày ≤10cm

SB.321211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.098.574 509.550 1.608.124

SB.321212 1.123.268 509.550 1.632.818

SB.321213 1.144.246 509.550 1.653.796

SB.321214 1.165.573 509.550 1.675.123

SB.321215 1.185.639 509.550 1.695.189

SB.321221 1.089.177 423.550 1.512.727

SB.321222 1.118.619 423.550 1.542.169

SB.321223 1.143.631 423.550 1.567.181

SB.321224 1.169.061 423.550 1.592.611

SB.321225 1.192.985 423.550 1.616.535

SB.321231 1.058.737 380.550 1.439.287

SB.321232 1.089.130 380.550 1.469.680

SB.321233 1.114.948 380.550 1.495.498

SB.321234 1.141.198 380.550 1.521.748

SB.321235 1.165.894 380.550 1.546.444

Page 57: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

58

SB.32130 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (5X10X20)CM

SB.32140 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch

(5x10x20)cm

SB.32131 - Vữa XM mác 25 m3 1.058.737 817.000 1.875.737

SB.32132 - Vữa XM mác 50 m3 1.089.130 817.000 1.906.130

SB.32133 - Vữa XM mác 75 m3 1.114.948 817.000 1.931.948

SB.32134 - Vữa XM mác 100 m3 1.141.198 817.000 1.958.198

SB.32135 - Vữa XM mác 125 m3 1.165.894 817.000 1.982.894

Xây các bộ phận, kết

cấu phức tạp khác gạch

(5x10x20)cm

SB.32141 - Vữa XM mác 25 m3 1.101.177 896.550 1.997.727

SB.32142 - Vữa XM mác 50 m3 1.130.619 896.550 2.027.169

SB.32143 - Vữa XM mác 75 m3 1.155.631 896.550 2.052.181

SB.32144 - Vữa XM mác 100 m3 1.181.061 896.550 2.077.611

SB.32145 - Vữa XM mác 125 m3 1.204.985 896.550 2.101.535

SB.32210 - XÂY MÓNG GẠCH (4,5X9X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng gạch

(4,5x9x19)cm

Chiều dày ≤30cm

SB.322111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.152.737 387.000 1.539.737

SB.322112 1.183.130 387.000 1.570.130

SB.322113 1.208.948 387.000 1.595.948

SB.322114 1.235.198 387.000 1.622.198

SB.322115 1.259.894 387.000 1.646.894

SB.322121 1.136.098 344.000 1.480.098

SB.322122 1.167.440 344.000 1.511.440

SB.322123 1.194.066 344.000 1.538.066

SB.322124 1.221.136 344.000 1.565.136

SB.322125 1.246.604 344.000 1.590.604

Page 58: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

59

SB.32220 - XÂY TƢỜNG GẠCH (4,5X9X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

(4,5x9x19)cm

Chiều dày ≤10cm

SB.322211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.192.074 563.300 1.755.374

SB.322212 1.216.768 563.300 1.780.068

SB.322213 1.237.746 563.300 1.801.046

SB.322214 1.259.073 563.300 1.822.373

SB.322215 1.279.139 563.300 1.842.439

SB.322221 1.152.737 453.650 1.606.387

SB.322222 1.183.130 453.650 1.636.780

SB.322223 1.208.948 453.650 1.662.598

SB.322224 1.235.198 453.650 1.688.848

SB.322225 1.259.894 453.650 1.713.544

SB.322231 1.137.198 445.050 1.582.248

SB.322232 1.168.540 445.050 1.613.590

SB.322233 1.195.166 445.050 1.640.216

SB.322234 1.222.236 445.050 1.667.286

SB.322235 1.247.704 445.050 1.692.754

SB.32230 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4,5X9X19)CM

SB.32240 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4,5X9X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch

(4,5x9x19)cm

SB.32231 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Xây các bộ phận, kết

cấu phức tạp khác

gạch (4,5x9x19)cm

m3

m3

m3

m3

m3

1.137.198 907.300 2.044.498

SB.32232 1.168.540 907.300 2.075.840

SB.32233 1.195.166 907.300 2.102.466

SB.32234 1.222.236 907.300 2.129.536

SB.32235 1.247.704 907.300 2.155.004

SB.32241 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

m3

m3

1.155.898 952.450 2.108.348

SB.32242 1.187.240 952.450 2.139.690

Page 59: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

60

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.32243 - Vữa XM mác 75 m3 1.213.866 952.450 2.166.316

SB.32244 - Vữa XM mác 100 m3 1.240.936 952.450 2.193.386

SB.32245 - Vữa XM mác 125 m3 1.266.404 952.450 2.218.854

SB.32310 - XÂY MÓNG GẠCH (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng gạch

(4x8x19)cm

Chiều dày ≤30cm

SB.323111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.297.619 522.450 1.820.069

SB.323112 1.330.861 522.450 1.853.311

SB.323113 1.359.100 522.450 1.881.550

SB.323114 1.387.810 522.450 1.910.260

SB.323115 1.414.822 522.450 1.937.272

SB.323121 1.270.779 464.400 1.735.179

SB.323122 1.304.971 464.400 1.769.371

SB.323123 1.334.017 464.400 1.798.417

SB.323124 1.363.548 464.400 1.827.948

SB.323125 1.391.331 464.400 1.855.731

SB.32320 - XÂY TƢỜNG GẠCH (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thẳng gạch

(4x8x19)cm

Chiều dày ≤10cm

SB.323211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.404.211 610.600 2.014.811

SB.323212 1.423.206 610.600 2.033.806

SB.323213 1.439.343 610.600 2.049.943

SB.323214 1.455.749 610.600 2.066.349

SB.323215 1.471.184 610.600 2.081.784

SB.323221 1.236.298 550.400 1.786.698

SB.323222 1.267.640 550.400 1.818.040

SB.323223 1.294.266 550.400 1.844.666

SB.323224 1.321.336 550.400 1.871.736

SB.323225 1.346.804 550.400 1.897.204

Page 60: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

61

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày >30cm

SB.323231 - Vữa XM mác 25 m3 995.419 528.900 1.524.319 SB.323232 - Vữa XM mác 50 m3

1.028.661 528.900 1.557.561 SB.323233 - Vữa XM mác 75 m3

1.278.100 528.900 1.807.000 SB.323234 - Vữa XM mác 100 m3

1.306.810 528.900 1.835.710 SB.323235 - Vữa XM mác 125 m3

1.333.822 528.900 1.862.722

SB.32330 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4X8X19)CM

SB.32340 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch

(4x8x19)cm

SB.32331 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Xây các bộ phận, kết

cấu phức tạp

khác gạch

(4x8x19)cm

m3

m3

m3

m3

m3

1.173.298 1.019.100 2.192.398

SB.32332 1.204.640 1.019.100 2.223.740

SB.32333 1.231.266 1.019.100 2.250.366

SB.32334 1.258.336 1.019.100 2.277.436

SB.32335 1.283.804 1.019.100 2.302.904

SB.32341 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3 1.213.298 1.027.700 2.240.998

SB.32342 m3 1.244.640 1.027.700 2.272.340

SB.32343 m3 1.271.266 1.027.700 2.298.966

SB.32344 m3 1.298.336 1.027.700 2.326.036

SB.32345 m3 1.323.804 1.027.700 2.351.504

SB.33000 - XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 - XÂY TƢỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng gạch ống

(10x10x20)cm

Chiều dày ≤ 10cm

SB.33111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

657.108 348.300 1.005.408

SB.33112 671.355 348.300 1.019.655

SB.33113 683.457 348.300 1.031.757

SB.33114 695.762 348.300 1.044.062

SB.33115 707.338 348.300 1.055.638

Page 61: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

62

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày ≤ 30cm

SB.33121 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

650.429 316.050 966.479

SB.33122 666.575 316.050 982.625

SB.33123 680.291 316.050 996.341

SB.33124 694.236 316.050 1.010.286

SB.33125 707.356 316.050 1.023.406

SB.33131

640.590

260.150

900.740

SB.33132 657.685 260.150 917.835

SB.33133 672.209 260.150 932.359

SB.33134 686.974 260.150 947.124

SB.33135 700.866 260.150 961.016

SB.33200 - XÂY TƢỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤ 10cm

SB.33211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

907.721 442.900 1.350.621

SB.33212 923.867 442.900 1.366.767

SB.33213 937.583 442.900 1.380.483

SB.33214 951.528 442.900 1.394.428

SB.33215 964.648 442.900 1.407.548

SB.33221 878.645 389.150 1.267.795

SB.33222 898.590 389.150 1.287.740

SB.33223 915.534 389.150 1.304.684

SB.33224 932.760 389.150 1.321.910

SB.33225 948.967 389.150 1.338.117

SB.33231 846.075 339.700 1.185.775

SB.33232 871.718 339.700 1.211.418

SB.33233 893.503 339.700 1.233.203

SB.33234 915.651 339.700 1.255.351

SB.33235 936.488 339.700 1.276.188

Page 62: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

63

SB.33300 - XÂY TƢỜNG GẠCH ỐNG (9X9X19)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤ 10cm

SB.33311 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

751.819 397.750 1.149.569

SB.33312 767.015 397.750 1.164.765

SB.33313 779.924 397.750 1.177.674

SB.33314 793.049 397.750 1.190.799

SB.33315 805.397 397.750 1.203.147

SB.33321 722.550 354.750 1.077.300

SB.33322 740.596 354.750 1.095.346

SB.33323 755.926 354.750 1.110.676

SB.33324 771.511 354.750 1.126.261

SB.33325 786.175 354.750 1.140.925

SB.33331 719.532 303.150 1.022.682

SB.33332 740.427 303.150 1.043.577

SB.33333 758.177 303.150 1.061.327

SB.33334 776.224 303.150 1.079.374

SB.33335 793.202 303.150 1.096.352

SB.33400 - XÂY TƢỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤10cm

SB.33411 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

615.729 305.300 921.029

SB.33412 631.875 305.300 937.175

SB.33413 645.591 305.300 950.891

SB.33414 659.536 305.300 964.836

SB.33415 672.656 305.300 977.956

SB.33421 594.890 260.150 855.040

SB.33422 611.985 260.150 872.135

SB.33423 626.509 260.150 886.659

SB.33424 641.274 260.150 901.424

SB.33425 655.166 260.150 915.316

Page 63: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

64

SB.33500 - XÂY TƢỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤10cm

SB.33511 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

658.569 311.750 970.319

SB.33512 673.765 311.750 985.515

SB.33513 686.674 311.750 998.424

SB.33514 699.799 311.750 1.011.549

SB.33515 712.147 311.750 1.023.897

SB.33521 645.729 268.750 914.479

SB.33522 661.875 268.750 930.625

SB.33523 675.591 268.750 944.341

SB.33524 689.536 268.750 958.286

SB.33525 702.656 268.750 971.406

SB.33600 - XÂY TƢỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤10cm

SB.33611 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

817.529 326.800 1.144.329

SB.33612 833.675 326.800 1.160.475

SB.33613 847.391 326.800 1.174.191

SB.33614 861.336 326.800 1.188.136

SB.33615 874.456 326.800 1.201.256

SB.33621 794.090 316.050 1.110.140

SB.33622 811.185 316.050 1.127.235

SB.33623 825.709 316.050 1.141.759

SB.33624 840.474 316.050 1.156.524

SB.33625 854.366 316.050 1.170.416

Page 64: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

65

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

SB.34110 XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 20cm

SB.34111 - Vữa XM mác 25 m3 516.166 326.800 842.966

SB.34112 - Vữa XM mác 50 m3 526.613 326.800 853.413

SB.34113 - Vữa XM mác 75 m3 535.489 326.800 862.289

SB.34114 - Vữa XM mác 100 m3 544.512 326.800 871.312

SB.34115 - Vữa XM mác 125 m3 553.001 326.800 879.801

SB.34120 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 15cm

SB.34121 - Vữa XM mác 25 m3 548.266 350.450 898.716

SB.34122 - Vữa XM mác 50 m3 558.713 350.450 909.163

SB.34123 - Vữa XM mác 75 m3 567.589 350.450 918.039

SB.34124 - Vữa XM mác 100 m3 576.612 350.450 927.062

SB.34125 - Vữa XM mác 125 m3 585.101 350.450 935.551

SB.34130 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10cm

SB.34131 - Vữa XM mác 25 m3 455.966 389.150 845.116

SB.34132 - Vữa XM mác 50 m3 466.413 389.150 855.563

SB.34133 - Vữa XM mác 75 m3 475.289 389.150 864.439

SB.34134 - Vữa XM mác 100 m3 484.312 389.150 873.462

SB.34135 - Vữa XM mác 125 m3 492.801 389.150 881.951

Page 65: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

66

SB.34140 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (19X19X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 19cm

SB.34141 - Vữa XM mác 25 m3 577.938 341.850 919.788

SB.34142 - Vữa XM mác 50 m3 589.336 341.850 931.186

SB.34143 - Vữa XM mác 75 m3 599.018 341.850 940.868

SB.34144 - Vữa XM mác 100 m3 608.861 341.850 950.711

SB.34145 - Vữa XM mác 125 m3 618.122 341.850 959.972

SB.34150 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X19X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 15cm

SB.34151 - Vữa XM mác 25 m3 617.526 359.050 976.576

SB.34152 - Vữa XM mác 50 m3 628.924 359.050 987.974

SB.34153 - Vữa XM mác 75 m3 638.606 359.050 997.656

SB.34154 - Vữa XM mác 100 m3 648.449 359.050 1.007.499

SB.34155 - Vữa XM mác 125 m3 657.710 359.050 1.016.760

SB.34160 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X19X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10cm

SB.34161 - Vữa XM mác 25 m3 862.926 395.600 1.258.526

SB.34162 - Vữa XM mác 50 m3 874.324 395.600 1.269.924

SB.34163 - Vữa XM mác 75 m3 884.006 395.600 1.279.606

SB.34164 - Vữa XM mác 100 m3 893.849 395.600 1.289.449

SB.34165 - Vữa XM mác 125 m3 903.110 395.600 1.298.710

Page 66: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

67

SB.34170 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5X19X24)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 11,5cm

SB.34171 - Vữa XM mác 25 m3 519.587 430.000 949.587

SB.34172 - Vữa XM mác 50 m3 531.934 430.000 961.934

SB.34173 - Vữa XM mác 75 m3 542.423 430.000 972.423

SB.34174 - Vữa XM mác 100 m3 553.087 430.000 983.087

SB.34175 - Vữa XM mác 125 m3 563.120 430.000 993.120

SB.34180 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5X9X24)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 11,5cm

SB.34181 - Vữa XM mác 25 m3 511.532 470.850 982.382

SB.34182 - Vữa XM mác 50 m3 532.427 470.850 1.003.277

SB.34183 - Vữa XM mác 75 m3 550.177 470.850 1.021.027

SB.34184 - Vữa XM mác 100 m3 568.224 470.850 1.039.074

SB.34185 - Vữa XM mác 125 m3 585.202 470.850 1.056.052

SB.34190 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 15cm

SB.34191 - Vữa XM mác 25 m3 552.926 384.850 937.776

SB.34192 - Vữa XM mác 50 m3 564.324 384.850 949.174

SB.34193 - Vữa XM mác 75 m3 574.006 384.850 958.856

SB.34194 - Vữa XM mác 100 m3 583.849 384.850 968.699

SB.34195 - Vữa XM mác 125 m3 593.110 384.850 977.960

Page 67: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

68

SB.34210 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12X19X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 12cm

SB.34211 - Vữa XM mác 25 m3 1.358.931 387.000 1.745.931

SB.34212 - Vữa XM mác 50 m3 1.370.329 387.000 1.757.329

SB.34213 - Vữa XM mác 75 m3 1.380.011 387.000 1.767.011

SB.34214 - Vữa XM mác 100 m3 1.389.854 387.000 1.776.854

SB.34215 - Vữa XM mác 125 m3 1.399.115 387.000 1.786.115

SB.34220 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 20cm

SB.34221 - Vữa XM mác 25 m3 1.350.749 352.600 1.703.349

SB.34222 - Vữa XM mác 50 m3 1.363.096 352.600 1.715.696

SB.34223 - Vữa XM mác 75 m3 1.373.585 352.600 1.726.185

SB.34224 - Vữa XM mác 100 m3 1.384.249 352.600 1.736.849

SB.34225 - Vữa XM mác 125 m3 1.394.282 352.600 1.746.882

SB.34230 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 17cm

SB.34231 - Vữa XM mác 25 m3 1.327.740 378.400 1.706.140

SB.34232 - Vữa XM mác 50 m3 1.341.036 378.400 1.719.436

SB.34233 - Vữa XM mác 75 m3 1.352.332 378.400 1.730.732

SB.34234 - Vữa XM mác 100 m3 1.363.816 378.400 1.742.216

SB.34235 - Vữa XM mác 125 m3 1.374.621 378.400 1.753.021

Page 68: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

69

SB.34240 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 15cm

SB.34241 - Vữa XM mác 25 m3 1.329.688 384.850 1.714.538

SB.34242 - Vữa XM mác 50 m3 1.342.984 384.850 1.727.834

SB.34243 - Vữa XM mác 75 m3 1.354.280 384.850 1.739.130

SB.34244 - Vữa XM mác 100 m3 1.365.764 384.850 1.750.614

SB.34245 - Vữa XM mác 125 m3 1.376.569 384.850 1.761.419

SB.34250 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (13X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 13cm

SB.34251 - Vữa XM mác 25 m3 1.331.807 391.300 1.723.107

SB.34252 - Vữa XM mác 50 m3 1.344.154 391.300 1.735.454

SB.34253 - Vữa XM mác 75 m3 1.354.643 391.300 1.745.943

SB.34254 - Vữa XM mác 100 m3 1.365.307 391.300 1.756.607

SB.34255 - Vữa XM mác 125 m3 1.375.340 391.300 1.766.640

SB.34260 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10cm

SB.34261 - Vữa XM mác 25 m3 1.329.688 417.100 1.746.788

SB.34262 - Vữa XM mác 50 m3 1.342.984 417.100 1.760.084

SB.34263 - Vữa XM mác 75 m3 1.354.280 417.100 1.771.380

SB.34264 - Vữa XM mác 100 m3 1.365.764 417.100 1.782.864

SB.34265 - Vữa XM mác 125 m3 1.376.569 417.100 1.793.669

Page 69: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

70

SB.34270 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9X15X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 9cm

SB.34271 - Vữa XM mác 25 m3 1.324.055 427.850 1.751.905

SB.34272 - Vữa XM mác 50 m3 1.336.402 427.850 1.764.252

SB.34273 - Vữa XM mác 75 m3 1.346.891 427.850 1.774.741

SB.34274 - Vữa XM mác 100 m3 1.357.555 427.850 1.785.405

SB.34275 - Vữa XM mác 125 m3 1.367.588 427.850 1.795.438

SB.34280 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 20cm

SB.34281 - Vữa XM mác 25 m3 1.159.173 350.450 1.509.623

SB.34282 - Vữa XM mác 50 m3 1.169.620 350.450 1.520.070

SB.34283 - Vữa XM mác 75 m3 1.178.496 350.450 1.528.946

SB.34284 - Vữa XM mác 100 m3 1.187.519 350.450 1.537.969

SB.34285 - Vữa XM mác 125 m3 1.196.008 350.450 1.546.458

SB.34290 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 17cm

SB.34291 - Vữa XM mác 25 m3 1.322.843 387.000 1.709.843

SB.34292 - Vữa XM mác 50 m3 1.337.090 387.000 1.724.090

SB.34293 - Vữa XM mác 75 m3 1.349.192 387.000 1.736.192

SB.34294 - Vữa XM mác 100 m3 1.361.497 387.000 1.748.497

SB.34295 - Vữa XM mác 125 m3 1.373.073 387.000 1.760.073

Page 70: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

71

SB.34310 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 15cm

SB.34311 - Vữa XM mác 25 m3 1.316.616 391.300 1.707.916

SB.34312 - Vữa XM mác 50 m3 1.330.863 391.300 1.722.163

SB.34313 - Vữa XM mác 75 m3 1.342.965 391.300 1.734.265

SB.34314 - Vữa XM mác 100 m3 1.355.270 391.300 1.746.570

SB.34315 - Vữa XM mác 125 m3 1.366.846 391.300 1.758.146

SB.34320 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (14X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 14cm

SB.34321 - Vữa XM mác 25 m3 1.326.640 404.200 1.730.840

SB.34322 - Vữa XM mác 50 m3 1.340.887 404.200 1.745.087

SB.34323 - Vữa XM mác 75 m3 1.352.989 404.200 1.757.189

SB.34324 - Vữa XM mác 100 m3 1.365.294 404.200 1.769.494

SB.34325 - Vữa XM mác 125 m3 1.376.870 404.200 1.781.070

SB.34330 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 12cm

SB.34331 - Vữa XM mác 25 m3 1.319.024 412.800 1.731.824

SB.34332 - Vữa XM mác 50 m3 1.333.271 412.800 1.746.071

SB.34333 - Vữa XM mác 75 m3 1.345.373 412.800 1.758.173

SB.34334 - Vữa XM mác 100 m3 1.357.678 412.800 1.770.478

SB.34335 - Vữa XM mác 125 m3 1.369.254 412.800 1.782.054

Page 71: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

72

SB.34340 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10cm

SB.34341 - Vữa XM mác 25 m3 1.313.489 436.450 1.749.939

SB.34342 - Vữa XM mác 50 m3 1.327.736 436.450 1.764.186

SB.34343 - Vữa XM mác 75 m3 1.339.838 436.450 1.776.288

SB.34344 - Vữa XM mác 100 m3 1.352.143 436.450 1.788.593

SB.34345 - Vữa XM mác 125 m3 1.363.719 436.450 1.800.169

SB.34350 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (8X13X39)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 8cm

SB.34351 - Vữa XM mác 25 m3 1.313.918 445.050 1.758.968

SB.34352 - Vữa XM mác 50 m3 1.328.165 445.050 1.773.215

SB.34353 - Vữa XM mác 75 m3 1.340.267 445.050 1.785.317

SB.34354 - Vữa XM mác 100 m3 1.352.572 445.050 1.797.622

SB.34355 - Vữa XM mác 125 m3 1.364.148 445.050 1.809.198

SB.34360 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5X13X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10,5cm

SB.34361 - Vữa XM mác 25

m3 1.297.937 451.500

1.749.437

SB.34362 - Vữa XM mác 50

m3 1.314.083 451.500 1.765.583

SB.34363 - Vữa XM mác 75

m3 1.327.799 451.500 1.779.299

SB.34364 - Vữa XM mác 100

m3 1.341.744 451.500 1.793.244

SB.34365 - Vữa XM mác 125

m3 1.354.864 451.500 1.806.364

Page 72: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

73

SB.34370 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5X6X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10,5cm

SB.34371 - Vữa XM mác 25 m3 1.172.599 513.850 1.686.449

SB.34372 - Vữa XM mác 50 m3 1.198.242 513.850 1.712.092

SB.34373 - Vữa XM mác 75 m3 1.220.027 513.850 1.733.877

SB.34374 - Vữa XM mác 100 m3 1.242.175 513.850 1.756.025

SB.34375 - Vữa XM mác 125 m3 1.263.012 513.850 1.776.862

SB.34380 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X6X21)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 10cm

SB.34381 - Vữa XM mác 25 m3 1.174.795 543.950 1.718.745

SB.34382 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.388 543.950 1.745.338

SB.34383 - Vữa XM mác 75 m3 1.223.980 543.950 1.767.930

SB.34384 - Vữa XM mác 100 m3 1.246.948 543.950 1.790.898

SB.34385 - Vữa XM mác 125 m3 1.268.558 543.950 1.812.508

SB.34390 - XÂY TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9,5X6X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày 9,5cm

SB.34391 - Vữa XM mác 25 m3 1.166.792 563.300 1.730.092

SB.34392 - Vữa XM mác 50 m3 1.193.385 563.300 1.756.685

SB.34393 - Vữa XM mác 75 m3 1.215.977 563.300 1.779.277

SB.34394 - Vữa XM mác 100 m3 1.238.945 563.300 1.802.245

SB.34395 - Vữa XM mác 125 m3 1.260.555 563.300 1.823.855

Page 73: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

74

SB.35100 - XÂY TƢỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng

Chiều dày ≤33cm

SB.35111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày >33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

1.122.135 485.900

1.608.035

SB.35112 1.147.778 485.900 1.633.678

SB.35113 1.169.563 485.900 1.655.463

SB.35114 1.191.711 485.900 1.677.611

SB.35115 1.212.548 485.900 1.698.448

SB.35121 1.106.095 417.100 1.523.195

SB.35122 1.132.688 417.100 1.549.788

SB.35123 1.155.280 417.100 1.572.380

SB.35124 1.178.248 417.100 1.595.348

SB.35125 1.199.858 417.100 1.616.958

SB.36100 - XÂY TƢỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tƣờng thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

SB.36111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Gạch thông gió 30x30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

120.161 131.150 251.311

SB.36112 121.110 131.150 252.260

SB.36113 121.917 131.150 253.067

SB.36114 122.737 131.150 253.887

SB.36115 123.509 131.150 254.659

SB.36121 69.161 144.050 213.211

SB.36122 70.110 144.050 214.160

SB.36123 70.917 144.050 214.967

SB.36124 71.737 144.050 215.787

SB.36125 72.509 144.050 216.559

Page 74: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

75

SB.37110 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa trong

các kết cấu thép

SB.37111 - Xây thân xiclon tấn 2.974.703 2.627.844 728.543 6.331.090

SB.37112 - Xây trong phễu, trong

ống thép tấn 2.928.196 3.651.053 511.881 7.091.130

SB.37113 - Xây trong côn, cút thép

tấn 2.989.834 4.235.019 511.881 7.736.734

SB.37120 - XÂY ỐNG KHÓI, LÕ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: đồng/1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

-

SB.37121 - Xây ống khói tấn 3.007.883 2.775.105 394.317 6.177.305 SB.37122 - Lò nung clinke tấn 2.902.073 2.117.509 147.604 5.167.186 SB.37123 - Cửa lò, đáy lò nung,

cửa ống khói tấn 2.924.564 1.315.192 29.574 4.269.330

SB.37130 - XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÕ NUNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.37131 - Xây tƣờng lò tấn 2.875.406 2.191.140 37.014 5.103.560

SB.37132 - Xây vòm lò tấn 2.771.348 2.483.122 39.875 5.294.345

SB.37133 - Xây đáy lò tấn 2.875.406 2.043.879 23.565 4.942.850

SB.37134 - Xây đƣờng ống khói tấn 2.768.273 2.775.105 38.445 5.581.823

Ghi chú: Đơn giá xây gạch chịu lửa các kết cấu đƣợc tính ứng với chiều dày mạch vữa

1,5÷3mm. Trƣờng hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì chi phí

nhân công đƣợc nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa > 3mm thì chi phí nhân công

đƣợc nhân với hệ số 0,95 so với đơn giá xây gạch chịu lửa tƣơng ứng.

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dƣỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đƣợc tính

Page 75: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

76

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia

công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo đƣợc tính riêng.

SB.41100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.41111 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Bê tông móng, đá 1x2,

chiều rộng ≤ 250cm

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

494.233 273.291 767.524

SB.41112 534.843 273.291 808.134

SB.41113 579.199 273.291 852.490

SB.41114 619.462 273.291 892.753

SB.41115 661.349 273.291 934.640

SB.41116 740.147 273.291 1.013.438

SB.41117 789.802 273.291 1.063.093

SB.41118 853.357 273.291 1.126.648

SB.41119 922.436 273.291 1.195.727

SB.41121 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Bê tông móng, đá 1x2,

chiều rộng > 250cm

m3 556.800 312.613 869.413

SB.41122 m3 603.795 312.613 916.408

SB.41123 m3 651.194 312.613 963.807

SB.41124 m3 695.897 312.613 1.008.510

SB.41125 m3 738.623 312.613 1.051.236

SB.41126 m3 820.819 312.613 1.133.432

SB.41127 m3 863.373 312.613 1.175.986

SB.41128 m3 899.611 312.613 1.212.224

SB.41129 m3 984.049 312.613 1.296.662

SB.41131 - Mác 150 m3 578.851 377.495 956.346

SB.41132 - Mác 200 m3 627.708 377.495 1.005.203

SB.41133 - Mác 250 m3 676.984 377.495 1.054.479

SB.41134 - Mác 300 m3 723.458 377.495 1.100.953

SB.41135 - Mác 350 m3 767.875 377.495 1.145.370

SB.41136 - Mác 400 m3 853.327 377.495 1.230.822

SB.41137 - Mác 450 m3 897.566 377.495 1.275.061

SB.41138 - Mác 500 m3 935.240 377.495 1.312.735

SB.41139 - Mác 600 m3 1.023.022 377.495 1.400.517

Bê tông nền, đá 1x2

SB.41141 - Mác 150 m3

556.800 302.782 859.582

SB.41142 - Mác 200 m3 603.795 302.782 906.577

SB.41143 - Mác 250 m3 651.194 302.782 953.976

Page 76: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

77

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41144 - Mác 300 m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

695.897 302.782 998.679

SB.41145 - Mác 350 738.623 302.782 1.041.405

SB.41146 - Mác 400 820.819 302.782 1.123.601

SB.41147 - Mác 450 863.373 302.782 1.166.155

SB.41148 - Mác 500 899.611 302.782 1.202.393

SB.41149 - Mác 600 984.049 302.782 1.286.831

Bê tông bệ máy, đá 1x2

SB.41151 - Mác 150 556.800 460.072 1.016.872

SB.41152 - Mác 200 603.795 460.072 1.063.867

SB.41153 - Mác 250 651.194 460.072 1.111.266

SB.41154 - Mác 300 695.897 460.072 1.155.969

SB.41155 - Mác 350 738.623 460.072 1.198.695

SB.41156 - Mác 400 820.819 460.072 1.280.891

SB.41157 - Mác 450 863.373 460.072 1.323.445

SB.41158 - Mác 500 899.611 460.072 1.359.683

SB.41159 - Mác 600 984.049 460.072 1.444.121

SB.41200 - BÊ TÔNG TƢỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông tƣờng, cột

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

Bê tông tƣờng, đá 1x2,

Chiều dày ≤ 45cm

SB.41211 - Mác 150 578.851 698.750 1.277.601

SB.41212 - Mác 200 627.708 698.750 1.326.458

SB.41213 - Mác 250 676.984 698.750 1.375.734

SB.41214 - Mác 300 723.458 698.750 1.422.208

SB.41215 - Mác 350 767.875 698.750 1.466.625

SB.41216 - Mác 400 853.327 698.750 1.552.077

SB.41217 - Mác 450 897.566 698.750 1.596.316

SB.41218 - Mác 500 935.240 698.750 1.633.990

SB.41219 - Mác 600 1.023.022 698.750 1.721.772

Bê tông tƣờng, đá 1x2,

Chiều dày > 45cm

SB.41221 - Mác 150 578.851 645.000 1.223.851

SB.41222 - Mác 200 627.708 645.000 1.272.708

SB.41223 - Mác 250 676.984 645.000 1.321.984

SB.41224 - Mác 300 723.458 645.000 1.368.458

SB.41225 - Mác 350 767.875 645.000 1.412.875

SB.41226 - Mác 400 853.327 645.000 1.498.327

SB.41227 - Mác 450 897.566 645.000 1.542.566

Page 77: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

78

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41228 - Mác 500

- Mác 600

Bê tông cột, đá 1x2, cột

tiết diện ≤ 0,1m2

m3

m3

935.240 645.000 1.580.240

SB.41229 1.023.022 645.000 1.668.022

SB.41231 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Bê tông cột, đá 1x2, cột

tiết diện > 0,1m2

m3 578.851 883.650 1.462.501

SB.41232 m3 627.708 883.650 1.511.358

SB.41233 m3 676.984 883.650 1.560.634

SB.41234 m3 723.458 883.650 1.607.108

SB.41235 m3 767.875 883.650 1.651.525

SB.41236 m3 853.327 883.650 1.736.977

SB.41237 m3 897.566 883.650 1.781.216

SB.41238 m3 935.240 883.650 1.818.890

SB.41239 m3 1.023.022 883.650 1.906.672

SB.41241 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

m3 578.851 797.650 1.376.501

SB.41242 m3 627.708 797.650 1.425.358

SB.41243 m3 676.984 797.650 1.474.634

SB.41244 m3 723.458 797.650 1.521.108

SB.41245 m3 767.875 797.650 1.565.525

SB.41246 m3 853.327 797.650 1.650.977

SB.41247 m3 897.566 797.650 1.695.216

SB.41248 m3 935.240 797.650 1.732.890

SB.41249 m3 1.023.022 797.650 1.820.672

SB.41300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng, bê

tông sàn mái

Bê tông xà dầm, giằng; đá

1x2

SB.41311 - Mác 150 m3 556.800 645.000 1.201.800

SB.41312 - Mác 200 m3 603.795 645.000 1.248.795

SB.41313 - Mác 250 m3 651.194 645.000 1.296.194

SB.41314 - Mác 300 m3 695.897 645.000 1.340.897

SB.41315 - Mác 350 m3 738.623 645.000 1.383.623

SB.41316 - Mác 400 m3 820.819 645.000 1.465.819

SB.41317 - Mác 450 m3 863.373 645.000 1.508.373

SB.41318 - Mác 500 m3 899.611 645.000 1.544.611

SB.41319 - Mác 600 m3 984.049 645.000 1.629.049

Page 78: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

79

hiệu Danh mục đơn giá

Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông sàn mái, đá 1x2 SB.41321 - Mác 150 m3 556.800 518.150 1.074.950

SB.41322 - Mác 200 m3 603.795 518.150 1.121.945

SB.41323 - Mác 250 m3 651.194 518.150 1.169.344

SB.41324 - Mác 300 m3 695.897 518.150 1.214.047

SB.41325 - Mác 350 m3 738.623 518.150 1.256.773

SB.41326 - Mác 400 m3 820.819 518.150 1.338.969

SB.41327 - Mác 450 m3 863.373 518.150 1.381.523

SB.41328 - Mác 500 m3 899.611 518.150 1.417.761

SB.41329 - Mác 600 m3 984.049 518.150 1.502.199

SB.41400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƢỚC, TẤM ĐAN, Ô

VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô

liền mái hắt, máng nƣớc,

tấm đan, ô văng; đá 1x2

SB.41411 - Mác 150 m3 556.800 870.750 1.427.550

SB.41412 - Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Bê tông cầu thang, đá 1x2

- Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

603.795 870.750 1.474.545

SB.41413 651.194 870.750 1.521.944

SB.41414 695.897 870.750 1.566.647

SB.41415 738.623 870.750 1.609.373

SB.41416 820.819 870.750 1.691.569

SB.41417 863.373 870.750 1.734.123

SB.41418 899.611 870.750 1.770.361

SB.41419 984.049 870.750 1.854.799

SB.41421 556.800 1.225.500 1.782.300

SB.41422 603.795 1.225.500 1.829.295

SB.41423 651.194 1.225.500 1.876.694

SB.41424 695.897 1.225.500 1.921.397

SB.41425 738.623 1.225.500 1.964.123

SB.41426 820.819 1.225.500 2.046.319

SB.41427 863.373 1.225.500 2.088.873

SB.41428 899.611 1.225.500 2.125.111

SB.41429 984.049 1.225.500 2.209.549

Page 79: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

80

SB.41500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đƣờng

Đá 1x2

Chiều dày mặt đƣờng ≤ 25cm

SB.41511 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Chiều dày mặt đƣờng > 25cm

- Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

666.541 451.500 1.118.041

SB.41512 713.769 451.500 1.165.269

SB.41513 761.403 451.500 1.212.903

SB.41514 806.327 451.500 1.257.827

SB.41515 849.264 451.500 1.300.764

SB.41516 931.868 451.500 1.383.368

SB.41517 974.632 451.500 1.426.132

SB.41518 1.011.050 451.500 1.462.550

SB.41519 1.095.906 451.500 1.547.406

SB.41521 675.239 410.650 1.085.889

SB.41522 722.468 410.650 1.133.118

SB.41523 770.101 410.650 1.180.751

SB.41524 815.026 410.650 1.225.676

SB.41525 857.963 410.650 1.268.613

SB.41526 940.566 410.650 1.351.216

SB.41527 983.330 410.650 1.393.980

SB.41528 1.019.748 410.650 1.430.398

SB.41529 1.104.604 410.650 1.515.254

SB.41600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƢƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh mƣơng,

dày ≤ 20cm, đá 1x2

SB.41611 - Mác 150 m3 556.800 554.700 1.111.500

SB.41612 - Mác 200 m3 603.795 554.700 1.158.495

SB.41613 - Mác 250 m3 651.194 554.700 1.205.894

SB.41614 - Mác 300 m3 695.897 554.700 1.250.597

SB.41615 - Mác 350 m3 738.623 554.700 1.293.323

SB.41616 - Mác 400 m3 820.819 554.700 1.375.519

SB.41617 - Mác 450 m3 863.373 554.700 1.418.073

SB.41618 - Mác 500 m3 899.611 554.700 1.454.311

SB.41619 - Mác 600 m3 984.049 554.700 1.538.749

Page 80: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

81

SB.41700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dƣỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng,

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

mố, trụ, mũ mố, mũ trụ

cầu bê tông

Bê tông gia cố móng,

mố, trụ, đá 1x2

Trên cạn

SB.41711 - Mác 150 562.312 548.462 121.632 1.232.406

SB.41712 - Mác 200 609.774 548.462 121.632 1.279.868

SB.41713 - Mác 250 657.642 548.462 121.632 1.327.736

SB.41714 - Mác 300 702.787 548.462 121.632 1.372.881

SB.41715 - Mác 350 745.936 548.462 121.632 1.416.030

SB.41716 - Mác 400 828.946 548.462 121.632 1.499.040

SB.41717 - Mác 450 871.921 548.462 121.632 1.542.015

SB.41718 - Mác 500 908.518 548.462 121.632 1.578.612

SB.41719 - Mác 600 993.792 548.462 121.632 1.663.886 Dƣới nƣớc

SB.41721 - Mác 150 562.312 655.820 460.683 1.678.815

SB.41722 - Mác 200 609.774 655.820 460.683 1.726.277

SB.41723 - Mác 250 657.642 655.820 460.683 1.774.145

SB.41724 - Mác 300 702.787 655.820 460.683 1.819.290

SB.41725 - Mác 350 745.936 655.820 460.683 1.862.439

SB.41726 - Mác 400 828.946 655.820 460.683 1.945.449

SB.41727 - Mác 450 871.921 655.820 460.683 1.988.424

SB.41728 - Mác 500 908.518 655.820 460.683 2.025.021

SB.41729 - Mác 600 993.792 655.820 460.683 2.110.295 Bê tông gia cố mũ mố,

mũ trụ; đá 1x2

Trên cạn

SB.41731 - Mác 150 562.312 693.162 121.632 1.377.106

SB.41732 - Mác 200 609.774 693.162 121.632 1.424.568

SB.41733 - Mác 250 657.642 693.162 121.632 1.472.436

SB.41734 - Mác 300 702.787 693.162 121.632 1.517.581

SB.41735 - Mác 350 745.936 693.162 121.632 1.560.730

SB.41736 - Mác 400 828.946 693.162 121.632 1.643.740

SB.41737 - Mác 450 871.921 693.162 121.632 1.686.715

SB.41738 - Mác 500 908.518 693.162 121.632 1.723.312

SB.41739 - Mác 600 993.792 693.162 121.632 1.808.586 Dƣới nƣớc

SB.41741 - Mác 150 562.312 786.518 460.683 1.809.513

SB.41742 - Mác 200 609.774 786.518 460.683 1.856.975

SB.41743 - Mác 250 657.642 786.518 460.683 1.904.843

SB.41744 - Mác 300 702.787 786.518 460.683 1.949.988

SB.41745 - Mác 350 745.936 786.518 460.683 1.993.137

SB.41746 - Mác 400 828.946 786.518 460.683 2.076.147

Page 81: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

82

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41747 - Mác 450 m3 871.921 786.518 460.683 2.119.122

SB.41748 - Mác 500 m3 908.518 786.518 460.683 2.155.719

SB.41749 - Mác 600 m3 993.792 786.518 460.683 2.240.993

SB.41800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông vào bề

mặt cấu kiện bê tông bằng

máy phun áp lực

Chiều dày 5cm

Phun từ dƣới lên

SB.41811 - Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Phun ngang

- Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

Phun gia cố xi lô, đá 1x2

- Mác 150

- Mác 200

- Mác 250

- Mác 300

- Mác 350

- Mác 400

- Mác 450

- Mác 500

- Mác 600

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

34.652 68.930 116.685 220.267

SB.41812 37.577 68.930 116.685 223.192

SB.41813 40.527 68.930 116.685 226.142

SB.41814 43.309 68.930 116.685 228.924

SB.41815 45.968 68.930 116.685 231.583

SB.41816 51.084 68.930 116.685 236.699

SB.41817 53.732 68.930 116.685 239.347

SB.41818 55.987 68.930 116.685 241.602

SB.41819 61.242 68.930 116.685 246.857

SB.41821 34.652 57.812 83.346 175.810

SB.41822 37.577 57.812 83.346 178.735

SB.41823 40.527 57.812 83.346 181.685

SB.41824 43.309 57.812 83.346 184.467

SB.41825 45.968 57.812 83.346 187.126

SB.41826 51.084 57.812 83.346 192.242

SB.41827 53.732 57.812 83.346 194.890

SB.41828 55.987 57.812 83.346 197.145

SB.41829 61.242 57.812 83.346 202.400

SB.41831 34.652 100.060 132.210 266.922

SB.41832 37.577 100.060 132.210 269.847

SB.41833 40.527 100.060 132.210 272.797

SB.41834 43.309 100.060 132.210 275.579

SB.41835 45.968 100.060 132.210 278.238

SB.41836 51.084 100.060 132.210 283.354

SB.41837 53.732 100.060 132.210 286.002

SB.41838 55.987 100.060 132.210 288.257

SB.41839 61.242 100.060 132.210 293.512

Page 82: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

83

SB.42000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 - CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép móng

Đƣờng kính cốt thép

SB.42111 - ≤ 10mm

100kg 1.161.866 397.750

1.559.616

SB.42112 - ≤ 18mm

100kg 1.188.552 288.100 1.476.652

SB.42113 - > 18mm

100kg 1.188.552 212.850 1.401.402

SB.42120 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép bệ máy

Đƣờng kính cốt thép

SB.42121 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 457.950 1.619.816

SB.42122 - ≤ 18mm 100kg 1.188.552 348.300 1.536.852 SB.42123 - > 18mm 100kg 1.188.552 262.300 1.450.852

SB.42130 - CỐT THÉP TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu Nhân

công

Máy

Đơn giá

Cốt thép tƣờng

Đƣờng kính cốt thép

SB.42131 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 546.128 1.707.994

SB.42132 - ≤ 18mm 100kg 1.188.552 420.098 1.608.650 SB.42133 - > 18mm 100kg 1.188.552 319.742 1.508.294

Page 83: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

84

SB.42140 - CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép cột

Đƣờng kính cốt thép

SB.42141 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 569.467 1.731.333

SB.42142 - ≤ 18mm 100kg 1.188.552 375.755 1.564.307 SB.42143 - > 18mm 100kg 1.188.552 308.072 1.496.624

SB.42150 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép dầm, giằng

Đƣờng kính cốt thép

SB.42151 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 620.812 1.782.678

SB.42152 - ≤ 18mm 100kg 1.188.552 378.089 1.566.641 SB.42153 - > 18mm 100kg 1.188.552 333.745 1.522.297

SB.42160 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƢỚC, TẤM ĐAN,

Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nƣớc, tấm

đan, ô văng

Đƣờng kính cốt thép

SB.42161 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 744.508 1.906.374

SB.42162 - > 10mm 100kg 1.193.752 623.146 1.816.898

SB.42170 - CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép sàn mái

Đƣờng kính cốt thép

SB.42171

- ≤ 10mm 100kg 1.161.866 535.876

1.697.742

SB.42172

- > 10mm 100kg

1.193.752

391.345

1.585.097

Page 84: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

85

SB.42180 - CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cốt thép cầu thang

Đƣờng kính cốt thép

SB.42181 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 695.496 1.857.362

SB.42182 - > 10mm 100kg 1.193.752 541.460 1.735.212

SB.42210 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép mố, trụ, mũ mố,

mũ trụ cầu trên cạn

Đƣờng kính cốt thép

SB.42211 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 427.100 29.723 1.618.689

SB.42212 - ≤ 18mm 100kg 1.193.479 289.401 79.322 1.562.202

SB.42213 - > 18mm 100kg 1.192.660 240.390 78.680 1.511.730

SB.42220 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ

trụ cầu dƣới nƣớc

Đƣờng kính cốt thép

SB.42221 - ≤ 10mm 100kg 1.161.866 473.000 47.965 1.682.831

SB.42222 - ≤ 18mm 100kg 1.193.479 320.350 196.435 1.710.264

SB.42223 - > 18mm 100kg 1.192.660 266.600 100.013 1.559.273

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ

TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phƣơng tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Page 85: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

86

SB.43110 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43110

Ván khuôn gia cố móng dài,

bệ máy

m2 51.111 32.250 83.361

SB.43120 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43120

Ván khuôn gia cố móng cột

m2 51.281 80.195 131.476

SB.43130 - VÁN KHUÔN GIA CỐ NÖT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43130

Ván khuôn gia cố nút giao

giữa cột và dầm

m2 89.662 204.250 293.912

SB.43140 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ván khuôn gia cố cột, mố,

trụ

SB.43141 - Tròn, elíp m2 63.415 136.310

199.725

SB.43142 - Vuông, chữ nhật m2 54.564 75.250

129.814

SB.43150 - VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43150

Ván khuôn gia cố xà dầm,

giằng

m2 69.375 67.940 137.315

Page 86: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

87

SB.43160 - VÁN KHUÔN GIA CỐ TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43160

Ván khuôn gia cố tƣờng

m2 51.655 66.650 118.305

SB.43170 - VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,

MÁNG NƢỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ván khuôn gia cố

SB.43171 - Sàn, mái m2 57.366 64.500

121.866

SB.43172 - Lanh tô, lanh tô liền mái

hắt, máng nƣớc, tấm đan m2 57.366 66.650 124.016

SB.43180 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 588.371 96.105 684.476

SB.43210 LÀM TƢỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tƣờng chắn, chống đỡ tƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43210 Làm tƣờng chắn đất bằng gỗ m2 59.848 196.000 255.848

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí

gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ

sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Page 87: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

88

SB.51110 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51111 Gia công cột, giằng cột

thép để gia cố

tấn 14.709.884 7.555.254 1.384.947 23.650.085

SB.51200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

tấn 15.745.264 9.498.344 3.293.912 28.537.520

SB.51300 - HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: đồng/10m đƣờng hàn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 284.948 694.736 1.311.818 2.291.502

SB.51400 - GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51411 Gia công dầm bằng thép

hình (I, H) để gia cố

tấn 15.994.730 879.275 2.071.733 18.945.738

SB.51500 - GIA CÔNG LƢỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51511 Gia công lƣới thép D4 để

gia cố sàn m2 38.690 67.303 105.993

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép

cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ

chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo

Page 88: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

89

an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng cho ngƣời và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia cố kết cấu thép

Loại kết cấu

SB.52111 - Chân cột tấn 13.552.782 7.286.873 2.372.909 23.212.564

SB.52112

- Dầm đầu cột, dầm đầu

nút không gian chịu lực

tấn

14.762.499

8.696.007

3.017.442

26.475.948

SB.52113 - Thân cột tấn 13.806.020 7.997.787 2.777.807 24.581.614

SB.52114 - Dầm, xà, vì kèo tấn 720.062 8.188.211 3.169.528 12.077.801

SB.52115 - Sàn thao tác, cầu thang,

lan can và các loại kết cấu

khác

tấn 534.976 7.680.415 2.293.048 10.508.439

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt

máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ

thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố các loại

tấn 409.745 3.836.245 549.422 4.795.412

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát,

láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu,

dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

SB.61100 TRÁT TƢỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tƣờng ngoài

Chiều dày trát 1cm

SB.61111 - Vữa XM mác 25 m2 3.812 53.750 57.562

Page 89: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

90

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.61112 - Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 1,5cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 2cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

4.957 53.750 58.707

SB.61113 5.930 53.750 59.680

SB.61114 6.919 53.750 60.669

SB.61115 7.850 53.750 61.600

SB.61121 5.400 64.500 69.900

SB.61122 7.022 64.500 71.522

SB.61123 8.401 64.500 72.901

SB.61124 9.802 64.500 74.302

SB.61125 11.121 64.500 75.621

SB.61131 7.306 79.550 86.856

SB.61132 9.501 79.550 89.051

SB.61133 11.366 79.550 90.916

SB.61134 13.262 79.550 92.812

SB.61135 15.046 79.550 94.596

SB.61200 TRÁT TƢỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tƣờng trong

Chiều dày trát 1cm

SB.61211 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 1,5cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 2cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

3.812 38.700 42.512

SB.61212 4.957 38.700 43.657

SB.61213 5.930 38.700 44.630

SB.61214 6.919 38.700 45.619

SB.61215 7.850 38.700 46.550

SB.61221 5.400 49.450 54.850

SB.61222 7.022 49.450 56.472

SB.61223 8.401 49.450 57.851

SB.61224 9.802 49.450 59.252

SB.61225 11.121 49.450 60.571

SB.61231 7.306 53.750 61.056

SB.61232 9.501 53.750 63.251

SB.61233 11.366 53.750 65.116

SB.61234 13.262 53.750 67.012

SB.61235 15.046 53.750 68.796

Page 90: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

91

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng,

cầu thang

Chiều dày trát 1cm

SB.61311 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 1,5cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày trát 2cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

4.129 133.031 137.160

SB.61312 5.370 133.031 138.401

SB.61313 6.424 133.031 139.455

SB.61314 7.496 133.031 140.527

SB.61315 8.504 133.031 141.535

SB.61321 5.717 140.033 145.750

SB.61322 7.436 140.033 147.469

SB.61323 8.895 140.033 148.928

SB.61324 10.379 140.033 150.412

SB.61325 11.775 140.033 151.808

SB.61331 8.258 154.036 162.294

SB.61332 10.740 154.036 164.776

SB.61333 12.848 154.036 166.884

SB.61334 14.992 154.036 169.028

SB.61335 17.009 154.036 171.045

SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát xà dầm, trần

Trát xà dầm

SB.61411 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Trát trần

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

5.717 93.355

99.072

SB.61412 7.436 93.355 100.791

SB.61413 8.895 93.355 102.250

SB.61414 10.379 93.355 103.734

SB.61415 11.775 93.355 105.130

SB.61421 5.717 135.365 141.082

SB.61422 7.436 135.365 142.801

SB.61423 8.895 135.365 144.260

SB.61424 10.379 135.365 145.744

SB.61425 11.775 135.365 147.140

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trƣớc khi trát xà dầm, trần bê

tông thì đơn giá vật liệu, nhân công đƣợc nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10.

Page 91: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

92

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát, đắp phào đơn

SB.61511 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Trát, đắp phào kép

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Trát gờ chỉ

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m 3.529 53.679 57.208

SB.61512 m 4.589 53.679 58.268

SB.61513 m 5.490 53.679 59.169

SB.61514 m 6.406 53.679 60.085

SB.61515 m 7.268 53.679 60.947

SB.61521 m 4.499 67.683 72.182

SB.61522 m 5.851 67.683 73.534

SB.61523 m 7.000 67.683 74.683

SB.61524 m 8.167 67.683 75.850

SB.61525 m 9.266 67.683 76.949

SB.61531 m 900 32.674 33.574

SB.61532 m 1.170 32.674 33.844

SB.61533 m 1.400 32.674 34.074

SB.61534 m 1.633 32.674 34.307

SB.61535 m 1.853 32.674 34.527

SB.61600 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang

SB.61611 - Vữa XM mác 25 m2 3.850 65.349 69.199

SB.61612 - Vữa XM mác 50 m2 5.006 65.349 70.355

SB.61613 - Vữa XM mác 75 m2 5.989 65.349 71.338

SB.61614 - Vữa XM mác 100 m2 6.988 65.349 72.337

SB.61615 - Vữa XM mác 125 m2 7.928 65.349 73.277

SB.61700 - TRÁT VẨY TƢỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát vẩy tƣờng chống vang

SB.61711 - Vữa XM mác 25 m2 13.473 81.686 95.159

SB.61712 - Vữa XM mác 50 m2 17.522 81.686 99.208

Page 92: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

93

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.61713 - Vữa XM mác 75 m2 20.962 81.686 102.648

SB.61714 - Vữa XM mác 100 m2 24.459 81.686 106.145

SB.61715 - Vữa XM mác 125 m2 27.749 81.686 109.435

SB.61800 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT

VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia vào các kết cấu

SB.61811 - Vữa XM mác 25 m2 21.648 8.169 164.916 194.733

SB.61812 - Vữa XM mác 50 m2 23.780 8.169 164.916 196.865

SB.61813 - Vữa XM mác 75 m2 25.648 8.169 164.916 198.733

SB.61814 - Vữa XM mác 100 m2 27.592 8.169 164.916 200.677

SB.61815 - Vữa XM mác 125 m2 29.381 8.169 164.916 202.466

SB.61816 - Vữa XM mác 150 m2 31.067 8.169 164.916 204.152

Trát vữa xi măng cát vàng

Tƣờng, cột

SB.61821 - Vữa XM mác 25 m2 9.186 72.350 81.536

SB.61822 - Vữa XM mác 50 m2 11.328 72.350 83.678

SB.61823 - Vữa XM mác 75 m2 13.205 72.350 85.555

SB.61824 - Vữa XM mác 100 m2 15.159 72.350 87.509

SB.61825 - Vữa XM mác 125 m2 16.956 72.350 89.306

SB.61826 - Vữa XM mác 150 m2 18.651 72.350 91.001

Dầm, trần

SB.61831 - Vữa XM mác 25 m2 9.186 79.352 88.538

SB.61832 - Vữa XM mác 50 m2 11.328 79.352 90.680

SB.61833 - Vữa XM mác 75 m2 13.205 79.352 92.557

SB.61834 - Vữa XM mác 100 m2 15.159 79.352 94.511

SB.61835 - Vữa XM mác 125 m2 16.956 79.352 96.308

SB.61836 - Vữa XM mác 150 m2 18.651 79.352 98.003

Kết cấu khác

SB.61841 - Vữa XM mác 25 m2 9.186 74.684 83.870

SB.61842 - Vữa XM mác 50 m2 11.328 74.684 86.012

SB.61843 - Vữa XM mác 75 m2 13.205 74.684 87.889

SB.61844 - Vữa XM mác 100 m2 15.159 74.684 89.843

SB.61845 - Vữa XM mác 125 m2 16.956 74.684 91.640

SB.61846 - Vữa XM mác 150 m2 18.651 74.684 93.335

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.

Page 93: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

94

SB.62110 TRÁT TƢỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vữa khô trộn sẵn M50

(trát)

Trát tƣờng ngoài

SB.621111 - Chiều dày 0,5cm m2 29.226 43.000 72.226 SB.621121 - Chiều dày 0,7cm m2 38.968 49.450 88.418

SB.621131 - Chiều dày 1cm m2 53.582 60.200 113.782

Trát tƣờng trong

SB.621141 - Chiều dày 0,5cm m2 29.226 30.100 59.326

SB.621151 - Chiều dày 0,7cm m2 38.968 36.550 75.518

SB.621161 - Chiều dày 1cm m2 53.582 43.000 96.582

Vữa khô trộn sẵn

M75(trát)

Trát tƣờng ngoài

SB.621112 - Chiều dày 0,5cm m2 29.436 43.000 72.436 SB.621122 - Chiều dày 0,7cm m2 39.248 49.450 88.698

SB.621132 - Chiều dày 1cm m2 53.966 60.200 114.166

Trát tƣờng trong

SB.621142 - Chiều dày 0,5cm m2 29.436 30.100 59.536

SB.621152 - Chiều dày 0,7cm m2 39.248 36.550 75.798

SB.621162 - Chiều dày 1cm m2 53.966 43.000 96.966

SB.62120 TRÁT TƢỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tƣờng ngoài Chiều

dày 1cm

SB.621211 - Vữa XM mác 25 m2 3.812 53.750 57.562

SB.621212 - Vữa XM mác 50 m2 4.957 53.750 58.707

SB.621213 - Vữa XM mác 75 m2 5.930 53.750 59.680

SB.621214 - Vữa XM mác 100 m2 6.919 53.750 60.669

SB.621215 - Vữa XM mác 125 m2 7.850 53.750 61.600

Chiều dày 1,5cm

SB.621221 - Vữa XM mác 25 m2 5.400 64.500 69.900

SB.621222 - Vữa XM mác 50 m2 7.022 64.500 71.522

SB.621223 - Vữa XM mác 75 m2 8.401 64.500 72.901

SB.621224 - Vữa XM mác 100 m2 9.802 64.500 74.302

SB.621225 - Vữa XM mác 125 m2 11.121 64.500 75.621

Page 94: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

95

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Chiều dày 2cm

SB.621231 - Vữa XM mác 25 m2 7.306 79.550 86.856

SB.621232 - Vữa XM mác 50 m2 9.501 79.550 89.051

SB.621233 - Vữa XM mác 75 m2 11.366 79.550 90.916

SB.621234 - Vữa XM mác 100 m2 13.262 79.550 92.812

SB.621235 - Vữa XM mác 125 m2 15.046 79.550 94.596

Trát tƣờng trong Chiều

dày 1cm

SB.621241 - Vữa XM mác 25 m2 3.812 38.700 42.512

SB.621242 - Vữa XM mác 50 m2 4.957 38.700 43.657

SB.621243 - Vữa XM mác 75 m2 5.930 38.700 44.630

SB.621244 - Vữa XM mác 100 m2 6.919 38.700 45.619

SB.621245 - Vữa XM mác 125 m2 7.850 38.700 46.550

Chiều dày 1,5cm

SB.621251 - Vữa XM mác 25 m2 5.400 49.450 54.850

SB.621252 - Vữa XM mác 50 m2 7.022 49.450 56.472

SB.621253 - Vữa XM mác 75 m2 8.401 49.450 57.851

SB.621254 - Vữa XM mác 100 m2 9.802 49.450 59.252

SB.621255 - Vữa XM mác 125 m2 11.121 49.450 60.571

Chiều dày 2cm

SB.621261 - Vữa XM mác 25 m2 7.306 53.750 61.056

SB.621262 - Vữa XM mác 50 m2 9.501 53.750 63.251

SB.621263 - Vữa XM mác 75 m2 11.366 53.750 65.116

SB.621264 - Vữa XM mác 100 m2 13.262 53.750 67.012

SB.621265 - Vữa XM mác 125 m2 15.046 53.750 68.796

SB.62200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.62300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu

thang dày 2,5cm

SB.62211 - Vữa XM mác 25 m2 58.339 786.518 844.857

SB.62212 - Vữa XM mác 50 m2 60.052 786.518 846.570

SB.62213 - Vữa XM mác 75 m2 61.513 786.518 848.031

SB.62214 - Vữa XM mác 100 m2 62.976 786.518 849.494

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng

Page 95: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

96

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày 1,0cm

SB.62311 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Chiều dày 1,5cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

47.379 291.735 339.114

SB.62312 49.092 291.735 340.827

SB.62313 50.553 291.735 342.288

SB.62314 52.016 291.735 343.751

SB.62321 52.938 305.738 358.676

SB.62322 54.651 305.738 360.389

SB.62323 56.112 305.738 361.850

SB.62324 - Vữa XM mác 100

m2 57.575 305.738

363.313

SB.62400 - TRÁT GRANITÔ TƢỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granitô tƣờng, trụ, cột

Trát granitô tƣờng

SB.62411 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Trát granitô trụ, cột

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

52.938 198.380 251.318

SB.62412 54.651 198.380 253.031

SB.62413 56.112 198.380 254.492

SB.62414 57.575 198.380 255.955

SB.62421 52.938 476.112 529.050

SB.62422 54.651 476.112 530.763

SB.62423 56.112 476.112 532.224

SB.62424 57.575 476.112 533.687

SB.62500 - TRÁT ĐÁ RỬA TƢỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN,

DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tƣờng

SB.62511 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Trát đá rửa trụ, cột

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

m2

m2

m2

m2

m2

m2

50.428 128.363 178.791

SB.62512 52.150 128.363 180.513

SB.62513 53.617 128.363 181.980

SB.62514 55.088 128.363 183.451

SB.62521 50.428 221.719 272.147

SB.62522 52.150 221.719 273.869

Page 96: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

97

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.62523 - Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Thành ô văng, sênô, lan

can, diềm chắn nắng

m2

m2

53.617 221.719 275.336

SB.62524 55.088 221.719 276.807

SB.62531 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2 56.069 303.404 359.473

SB.62532 m2 58.854 303.404 362.258

SB.62533 m2 61.227 303.404 364.631

SB.62534 m2 63.604 303.404 367.008

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu

Chiều dày 2cm

SB.63111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Chiều dày 3cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

8.217 18.671 26.888

SB.63112 10.687 18.671 29.358

SB.63113 12.785 18.671 31.456

SB.63114 14.917 18.671 33.588

SB.63115 16.924 18.671 35.595

SB.63121 11.378 30.340 41.718

SB.63122 14.797 30.340 45.137

SB.63123 17.702 30.340 48.042

SB.63124 20.655 30.340 50.995

SB.63125 23.433 30.340 53.773

SB.63200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2cm

SB.63211 - Vữa XM mác 25 m2 8.578 25.673 34.251

SB.63212 - Vữa XM mác 50 m2 8.578 25.673 34.251

SB.63213 - Vữa XM mác 75 m2 13.146 25.673 38.819

SB.63214 - Vữa XM mác 100 m2

15.278 25.673 40.951

SB.63215 - Vữa XM mác 125 m2 17.285 25.673 42.958

Page 97: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

98

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày 3cm

SB.63221 - Vữa XM mác 25 m2 11.739 35.008 46.747

SB.63222 - Vữa XM mác 50 m2 15.158 35.008 50.166

SB.63223 - Vữa XM mác 75 m2 18.063 35.008 53.071

SB.63224 - Vữa XM mác 100 m2 21.016 35.008 56.024

SB.63225 - Vữa XM mác 125 m2 23.794 35.008 58.802

SB.63300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƢỚC, BỂ NƢỚC, GIẾNG NƢỚC, GIẾNG

CÁP, MÁNG CÁP, MƢƠNG RÃNH, HÈ ĐƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nƣớc dày 1cm

SB.63311 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Láng bể nƣớc, giếng nƣớc,

giếng cáp dày 2cm

m2

m2

m2

m2

m2

4.129 32.674 36.803

SB.63312 5.370 32.674 38.044

SB.63313 6.424 32.674 39.098

SB.63314 7.496 32.674 40.170

SB.63315 8.504 32.674 41.178

SB.63321 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Láng máng cáp, mƣơng

rãnh dày 1cm

m2 8.624 39.676 48.300

SB.63322 m2 11.105 39.676 50.781

SB.63323 m2 13.214 39.676 52.890

SB.63324 m2 15.357 39.676 55.033

SB.63325 m2 17.374 39.676 57.050

SB.63331 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

Láng hè dày 3cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

- Vữa XM mác 125

m2 4.129 32.674 36.803

SB.63332 m2 5.370 32.674 38.044

SB.63333 m2 6.424 32.674 39.098

SB.63334 m2 7.496 32.674 40.170

SB.63335 m2 8.504 32.674 41.178

SB.63341 m2

11.798 37.342 49.140

SB.63342 m2 15.234 37.342 52.576

SB.63343 m2 18.153 37.342 55.495

SB.63344 m2 21.121 37.342 58.463

SB.63345 m2 23.913 37.342 61.255

Page 98: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

99

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 ỐP TƢỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tƣờng, trụ, cột

Tiết diện gạch ≤ 0,05m2

SB.64111 - Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,06m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,09m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,16m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,25m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,36m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,40m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Tiết diện gạch ≤ 0,54m2

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

86.002 128.363 5.723 220.088

SB.64112 87.408 128.363 5.723 221.494 SB.64113 88.606 128.363 5.723 222.692

SB.64114 89.807 128.363 5.723 223.893

SB.64121 77.403 112.026 5.723 195.152 SB.64122 78.809 112.026 5.723 196.558 SB.64123 80.007 112.026 5.723 197.756

SB.64124 81.208 112.026 5.723 198.957

SB.64131 104.486 105.025 5.723 215.234 SB.64132 105.892 105.025 5.723 216.640 SB.64133 107.090 105.025 5.723 217.838

SB.64134 108.291 105.025 5.723 219.039

SB.64141 101.400 93.355 5.723 200.478 SB.64142 102.806 93.355 5.723 201.884 SB.64143 104.005 93.355 5.723 203.083

SB.64144 105.205 93.355 5.723 204.283

SB.64151 114.932 91.021 5.723 211.676 SB.64152 116.338 91.021 5.723 213.082 SB.64153 117.536 91.021 5.723 214.280

SB.64154 118.737 91.021 5.723 215.481

SB.64161 241.909 86.354 5.723 333.986 SB.64162 243.315 86.354 5.723 335.392 SB.64163 244.513 86.354 5.723 336.590

SB.64164 245.714 86.354 5.723 337.791

SB.64171 250.352 84.020 5.723 340.095 SB.64172 251.758 84.020 5.723 341.501 SB.64173 252.957 84.020 5.723 342.700

SB.64174 254.157 84.020 5.723 343.900

SB.64181 264.275 77.018 5.723 347.016 SB.64182 265.681 77.018 5.723 348.422 SB.64183 266.880 77.018 5.723 349.621

SB.64184 268.080 77.018 5.723 350.821

Page 99: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

100

SB.64200 ỐP CHÂN TƢỜNG, VIỀN TƢỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp chân tƣờng, viền

tƣờng, viền trụ, cột

Tiết diện gạch

SB.64210 - ≤0,036m2

m2 54.771 121.362 2.998 179.131

SB.64220 - ≤0,048m2

m2 54.771 107.358 2.998 165.127

SB.64230 - ≤0,06m2

m2 74.439 102.691 2.998 180.128

SB.64240 - ≤0,023m2

m2 39.917 128.363 2.998 171.278

SB.64250 - ≤0,045m2

m2 74.439 112.026 2.998 189.463

SB.64260 - ≤0,08m2

m2 88.931 95.689 2.998 187.618

SB.64270 - ≤0,075m2

m2 74.439 100.357 2.998 177.794

SB.64300 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG VÀO TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

cƣơng vào tƣờng

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

SB.64311 - Vữa XM mác 25 278.862 280.066 7.794 566.722

SB.64312 - Vữa XM mác 50 282.814 280.066 7.794 570.674

SB.64313 - Vữa XM mác 75 286.182 280.066 7.794 574.042

SB.64314 - Vữa XM mác 100 289.556 280.066 7.794 577.416

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

SB.64321 - Vữa XM mác 25 102.350 263.728 7.440 373.518

SB.64322 - Vữa XM mác 50 106.301 263.728 7.440 377.469

SB.64323 - Vữa XM mác 75 109.669 263.728 7.440 380.837

SB.64324 - Vữa XM mác 100 113.043 263.728 7.440 384.211

Tiết diện đá < 0,50m2

SB.64331 - Vữa XM mác 25 499.793 245.057 7.440 752.290

SB.64332 - Vữa XM mác 50 503.745 245.057 7.440 756.242

SB.64333 - Vữa XM mác 75 507.113 245.057 7.440 759.610

SB.64334 - Vữa XM mác 100 510.487 245.057 7.440 762.984

Page 100: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

101

SB.65000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 - LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 6X10,5X22CM

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch đất sét nung

m2

m2

m2

m2

6x10,5x22cm

SB.65111 - Vữa XM mác 25 49.039 42.140 91.179

SB.65112 - Vữa XM mác 50 51.755 42.140 93.895

SB.65113 - Vữa XM mác 75 54.063 42.140 96.203

SB.65114 - Vữa XM mác 100 56.409 42.140 98.549

SB.65200 - LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 5X10X20CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch đất sét nung

m2

m2

m2

m2

5x10x20cm

SB.65211 - Vữa XM mác 25 64.302 49.450 113.752

SB.65212 - Vữa XM mác 50 67.038 49.450 116.488

SB.65213 - Vữa XM mác 75 69.361 49.450 118.811

SB.65214 - Vữa XM mác 100 71.724 49.450 121.174

SB.65300 LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát nền, sàn

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

Tiết diện gạch ≤0,023m2

SB.65311 - Vữa XM mác 25 41.471 49.011 872 91.354

SB.65312 - Vữa XM mác 50 43.953 49.011 872 93.836

SB.65313 - Vữa XM mác 75 46.061 49.011 872 95.944

SB.65314 - Vữa XM mác 100 48.204 49.011 872 98.087 Tiết diện gạch ≤0,04m

2

SB.65321 - Vữa XM mác 25 80.621 49.011 872 130.504

SB.65322 - Vữa XM mác 50 83.102 49.011 872 132.985

SB.65323 - Vữa XM mác 75 85.211 49.011 872 135.094

SB.65324 - Vữa XM mác 100 87.354 49.011 872 137.237 Tiết diện gạch ≤0,06m

2

SB.65331 - Vữa XM mác 25 65.851 46.678 872 113.401

SB.65332 - Vữa XM mác 50 68.332 46.678 872 115.882

SB.65333 - Vữa XM mác 75 70.441 46.678 872 117.991

SB.65334 - Vữa XM mác 100 72.584 46.678 872 120.134 Tiết diện gạch ≤0,09m

2

Page 101: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

102

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65341 - Vữa XM mác 25 m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

88.521 46.678 872 136.071

SB.65342 - Vữa XM mác 50 91.003 46.678 872 138.553

SB.65343 - Vữa XM mác 75 93.111 46.678 872 140.661

SB.65344 - Vữa XM mác 100 95.255 46.678 872 142.805 Tiết diện gạch ≤0,16m

2

SB.65351 - Vữa XM mác 25 98.035 39.676 1.008 138.719

SB.65352 - Vữa XM mác 50 100.516 39.676 1.008 141.200

SB.65353 - Vữa XM mác 75 102.625 39.676 1.008 143.309

SB.65354 - Vữa XM mác 100 104.768 39.676 1.008 145.452 Tiết diện gạch ≤0,25m

2

SB.65361 - Vữa XM mác 25 104.963 39.676 1.145 145.784

SB.65362 - Vữa XM mác 50 107.445 39.676 1.145 148.266

SB.65363 - Vữa XM mác 75 109.553 39.676 1.145 150.374

SB.65364 - Vữa XM mác 100 111.697 39.676 1.145 152.518 Tiết diện gạch ≤0,27m

2

SB.65371 - Vữa XM mác 25 111.321 39.676 1.145 152.142

SB.65372 - Vữa XM mác 50 113.803 39.676 1.145 154.624

SB.65373 - Vữa XM mác 75 115.911 39.676 1.145 156.732

SB.65374 - Vữa XM mác 100 118.054 39.676 1.145 158.875 Tiết diện gạch ≤0,36m

2

SB.65381 - Vữa XM mác 25 139.727 37.342 1.145 178.214

SB.65382 - Vữa XM mác 50 142.209 37.342 1.145 180.696

SB.65383 - Vữa XM mác 75 144.317 37.342 1.145 182.804

SB.65384 - Vữa XM mác 100 146.461 37.342 1.145 184.948 Tiết diện gạch ≤0,54m

2

SB.65391 - Vữa XM mác 25 149.501 32.674 1.145 183.320

SB.65392 - Vữa XM mác 50 151.983 32.674 1.145 185.802

SB.65393 - Vữa XM mác 75 154.091 32.674 1.145 187.910

SB.65394 - Vữa XM mác 100 156.234 32.674 1.145 190.053

SB.65400 - LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪA

SB.65500 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƢỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa

cụ thể.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gạch xi măng

m2

m2

m2

m2

m2

SB.65411 - Vữa XM mác 25 49.514 39.676 89.190

SB.65412 - Vữa XM mác 50 51.983 39.676 91.659

SB.65413 - Vữa XM mác 75 54.081 39.676 93.757

SB.65414 - Vữa XM mác 100 56.214 39.676 95.890

Gạch lá dừa

SB.65421 - Vữa XM mác 25 10.196 42.010 52.206

Page 102: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

103

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65422 - Vữa XM mác 50 m2

m2

m2

m2

m2

12.950 42.010 54.960

SB.65423 - Vữa XM mác 75 15.290 42.010 57.300

SB.65424 - Vữa XM mác 100 17.669 42.010 59.679 Lát gạch xi măng tự chèn

SB.65510 - Chiều dày 3,5cm 51.000 32.674 83.674

SB.65520 - Chiều dày 5,5cm 61.200 35.008 96.208

SB.65600 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƢƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

SB.65611 - Vữa XM mác 25 369.992 93.355 4.360 467.707

SB.65612 - Vữa XM mác 50 372.462 93.355 4.360 470.177

SB.65613 - Vữa XM mác 75 374.560 93.355 4.360 472.275

SB.65614 - Vữa XM mác 100 376.692 93.355 4.360 474.407 Tiết diện đá ≤ 0,25m

2

SB.65621 - Vữa XM mác 25 369.610 81.686 4.360 455.656

SB.65622 - Vữa XM mác 50 372.079 81.686 4.360 458.125

SB.65623 - Vữa XM mác 75 374.177 81.686 4.360 460.223

SB.65624 - Vữa XM mác 100 376.310 81.686 4.360 462.356 Tiết diện đá < 0,5m

2

SB.65631 - Vữa XM mác 25 308.491 70.016 4.360 382.867

SB.65632 - Vữa XM mác 50 310.961 70.016 4.360 385.337

SB.65633 - Vữa XM mác 75 313.058 70.016 4.360 387.434

SB.65634 - Vữa XM mác 100 315.191 70.016 4.360 389.567 Lát đá hoa cƣơng

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

SB.65641 - Vữa XM mác 25 232.281 93.355 4.360 329.996

SB.65642 - Vữa XM mác 50 234.751 93.355 4.360 332.466

SB.65643 - Vữa XM mác 75 236.849 93.355 4.360 334.564

SB.65644 - Vữa XM mác 100 238.981 93.355 4.360 336.696 Tiết diện đá ≤ 0,25m

2

SB.65651 - Vữa XM mác 25 70.910 81.686 4.360 156.956

SB.65652 - Vữa XM mác 50 73.379 81.686 4.360 159.425

SB.65653 - Vữa XM mác 75 75.477 81.686 4.360 161.523

SB.65654 - Vữa XM mác 100 77.610 81.686 4.360 163.656 Tiết diện đá < 0,5m

2

SB.65661 - Vữa XM mác 25 472.355 70.016 4.360 546.731

SB.65662 - Vữa XM mác 50 474.824 70.016 4.360 549.200

SB.65663 - Vữa XM mác 75 476.922 70.016 4.360 551.298

SB.65664 - Vữa XM mác 100 479.055 70.016 4.360 553.431

Page 103: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

104

SB.65700 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

Kích thước gạch

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

SB.65711 - Vữa XM mác 25 157.851 49.450 207.301

SB.65712 - Vữa XM mác 50 161.052 49.450 210.502

SB.65713 - Vữa XM mác 75 163.771 49.450 213.221

SB.65714 - Vữa XM mác 100 166.535 49.450 215.985 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

SB.65721 - Vữa XM mác 25 62.551 45.150 107.701

SB.65722 - Vữa XM mác 50 65.505 45.150 110.655

SB.65723 - Vữa XM mác 75 68.014 45.150 113.164

SB.65724 - Vữa XM mác 100 70.565 45.150 115.715 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

SB.65731 - Vữa XM mác 25 77.512 43.000 120.512

SB.65732 - Vữa XM mác 50 80.485 43.000 123.485

SB.65733 - Vữa XM mác 75 83.011 43.000 126.011

SB.65734 - Vữa XM mác 100 85.578 43.000 128.578

SB.65800 - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch vỉ

m2

m2

m2

m2

SB.65811 - Vữa XM mác 25 73.279 53.679 126.958

SB.65812 - Vữa XM mác 50 74.795 53.679 128.474

SB.65813 - Vữa XM mác 75 76.083 53.679 129.762

SB.65814 - Vữa XM mác 100 77.392 53.679 131.071

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thƣớc lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn đƣợc tính theo đơn giá riêng.

Page 104: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

105

SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Đơn giá công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói đƣợc tính riêng.

- Trƣờng hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì

không tính chi phí vật liệu để úp nóc đã đƣợc định mức và chi phí nhân công đƣợc nhân với hệ

số K = 0,9.

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không đƣợc xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá

30cm làm hƣ hỏng sƣờn mái hoặc xô trƣợt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có

dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ngói 22 viên/m

2

m2

m2

m2

m2

SB.71111 Đóng li tô 36.752 28.000 64.752

SB.71112 Lợp mái 132.311 30.000 162.311

Ngói 13 viên/m2

SB.71121 Đóng li tô 25.928 24.000 49.928

SB.71122 Lợp mái 112.311 26.000 138.311

SB.71200 – LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Loại tấm lợp

SB.71211 Fibrô xi măng m2 52.626 22.000 74.626

SB.71212 Tấm tôn m2 112.494 20.000 132.494

SB.71213 Tấm nhựa m2 60.991 16.000 76.991

SB.72000 LÀM TRẦN

SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.72111 Trần gỗ dán, ván ép m2 77.055 5.368

82.423

Page 105: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

106

SB.72000 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.72211 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2 164.754 95.689 260.443

SB.72311 Thi công trần giật cấp bằng

tấm thạch cao m2 175.389 112.026 287.415

SB.72400 - THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.72410 Thi công trần bằng tấm

nhựa m2 132.376 35.008 167.384

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 67.279 81.686 148.965

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

SB.73211 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 95.569 102.691

198.260 SB.73212 - Chiều dày gỗ 2cm

m2 128.293 102.691

230.984 Làm vách ngăn bằng gỗ ván

chồng mí

SB.73311 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 111.931 156.370

268.301 SB.73312 - Chiều dày gỗ 2cm

m2 144.655 156.370

301.025

Page 106: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

107

SB.73400 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƢỜNG BẰNG GỖ

SB.73500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân

tƣờng bằng gỗ

SB.73411 - Kích thƣớc 2x10cm

m 11.453 34.737

46.190

SB.73412 - Kích thƣớc 2x20cm m 28.634 43.421 72.055

Gia công và lắp đặt tay vịn

cầu thang bằng gỗ

SB.73511 - Kích thƣớc 8x10cm m 51.540 99.868

151.408 SB.73512 - Kích thƣớc 8x14cm

m 74.447 121.579

196.026

SB.73600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƢỚI, VÁCH NGĂN

SB.73700 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.73611

Gia công và lắp dựng,

khung gỗ để đóng lƣới, vách

ngăn

m3

6.285.494 1.498.025 7.783.519

SB.73711 Gia công và lắp dựng,

khung gỗ dầm sàn, dầm trần m3 6.285.494 1.873.616 8.159.110

SB.73800 - LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm mặt sàn gỗ

SB.73811 - Ván dày 2cm m2 128.293 188.881 317.174

SB.73812 - Ván dày 3cm m2 199.195 188.881 388.076

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xƣơng cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi

ph nhân công đƣơc bổ sung 0,15 công/m2.

SB.74000 - LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

SB.74200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Page 107: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

108

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng mắt cáo

bằng nẹp gỗ

SB.74111 - Kích thƣớc lỗ 5x5cm m2 58.342 210.592 268.934

SB.74112 - Kích thƣớc lỗ 10x10cm m2 41.980 184.539 226.519

- Gia công và đóng diềm

mái bằng gỗ

SB.74211 - Chiều dày 2cm m2 127.343 75.987

203.330 SB.74212 - Chiều dày 3cm

m2 198.245 82.500

280.745

SB.74300 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74311 Dán Foocmica vào các kết

cấu dạng tấm m2

56.522 26.053 82.575

SB.74400 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74411 Dán Foocmica vào các kết

cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm m 1.722 13.026 14.748

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƢỚC XI MĂNG, DUNG DỊCH CHỐNG THẤM,

NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ

CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƢỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT

CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nƣớc xi

măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trƣớc khi thực hiện công việc nói trên đƣợc tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải đƣợc trám vá lại.

Page 108: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

109

SB.81110 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét vôi

SB.81111 - 1 nƣớc trắng, 2 nƣớc màu m2 1.559 8.600 10.159

SB.81112 - 3 nƣớc trắng m2 971 8.600 9.571

SB.81120 - QUÉT NƢỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81211 Quét nƣớc xi măng m2 1.383 7.525

8.908

SB.81300 - QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƢỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nƣớc dung dịch

chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81311 Quét dung dịch chống thấm

mái, tƣờng, sênô, ô văng m2 34.439 7.525 41.964

SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả vào các kết

cấu

1 lớp bả

SB.81411 - Vào tƣờng m2 5.138 22.360 27.498

SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m2 5.138 27.305 32.443

Page 109: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

110

SB.81510 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán

giấy dầu

SB.81511 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 26.293 69.230 95.523

SB.81512 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 52.575 98.900 151.475

SB.81513 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 71.230 116.315 187.545

SB.81514 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 97.512 126.205 223.717

SB.81520 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán bao

tải

SB.81521 - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa m2 43.420 123.625 167.045

SB.81522 - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa m2 67.583 187.910 255.493

SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ

SB.82110 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ m2 7.539 12.470 20.009

SB.82120 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ m2 11.395 16.770 28.165

SB.82200 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép

SB.82210 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ m2 9.603 17.630 27.233

SB.82220 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ m2 15.044 23.220 38.264

Page 110: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

111

SB.82300 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sàn, nền, bề mặt bê

tông bằng sơn các loại

SB.82310 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ m2 13.834 12.470

26.304

SB.82320 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ m2 22.497 17.630

40.127

SB.82400 SƠN KÍNH

SB.82410 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82411 Sơn bề mặt kính bằng

sơn cách nhiệt m2

2.979 19.780 22.759

SB.82500 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG

SB.82510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tƣờng trong nhà, tƣờng

ngoài nhà đã bả

Dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà

SB.82511 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ m2

7.899 10.320

18.219

SB.82512 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ m2 10.195 14.835 25.030

SB.82513 - - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ

m2 15.917 11.395

27.312

SB.82514 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ

m2 20.955 16.340

37.295

Page 111: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

112

SB.82520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tƣờng trong nhà, tƣờng

ngoài nhà không bả

Dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà

SB.82521 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ m2

9.949 11.395

21.344

SB.82522 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ m2 12.749 16.340 29.089

- Tƣờng ngoài nhà

SB.82523 - 1 nƣớc lót, 1 nƣớc phủ

m2 19.831 12.685

32.516

SB.82524 - 1 nƣớc lót, 2 nƣớc phủ

m2 26.386 18.060

44.446

SB.82610 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn silicát vào các kết

cấu đã bả (1 lớp lót, 2

lớp phủ)

SB.82611 - Sơn vào tƣờng m2 8.334 17.200 25.534

SB.82612 - Sơn vào cột, dầm, trần m2 8.334 21.500 29.834

SB.82620 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống ăn mòn vào

kết cấu thép

SB.82621 Sơn vào cột, bản mã cột m2 31.973 51.600 83.573

SB.82622 Sơn vào dầm xà, bản mã

dầm

m2 32.288 58.050 90.338

SB.82623

Sơn vì kèo m2 32.288 62.350

94.638

SB.82624 Sơn cầu thang, lan can,

sàn thao tác

m2 31.973 55.900

87.873

SB.82625 Sơn kết cấu thép khác

m2 32.130 53.750

85.880

Page 112: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

113

SB.82630 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ

thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vỏ bao che thiết bị

SB.82631 - Trong nhà m2 14.135 60.200 74.335

SB.82632 - Ngoài nhà m2 16.908 64.500 81.408

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

SB.82633 - - Trong nhà

m2 15.099 62.350

77.449

SB.82634 - Ngoài nhà

m2 17.902 67.295

85.197

SB.82635 - Sơn thiết bị

khác

m2 16.908 61.275

78.183

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ

thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy

định.

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đánh Vecni Tampon

SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 9.276 104.210 113.486

SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 9.276 128.092 137.368

SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đánh Vecni cobalt

SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 8.432 89.013 97.445

SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 8.432 115.066 123.498

Page 113: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

114

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thƣớc các ô kính, ghi lại số lƣợng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt và lắp kính, chiều dày

m2

m2

m2

kính ≤ 7mm

Gắn bằng matít

SB.84111 - Cửa, vách dạng thƣờng 72.129 63.475 135.604

SB.84112 - Cửa, vách dạng phức tạp 72.129 81.247 153.376

SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào 70.437 55.858 126.295

cửa, vách gỗ

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp các loại phụ kiện của cửa

SB.84211 Lắp chốt ngang, dọc (1 chốt) bộ 6.000 6.000

Lắp Crêmôn

SB.84221 - Cửa sổ bộ 12.000 12.000

SB.84222 - Cửa đi bộ 14.000 14.000

Lắp bộ ke (1 bộ 4 cái)

SB.84231 - Cửa sổ bộ 32.000 32.000

SB.84232 - Cửa đi bộ 34.000 34.000

SB.84241 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm bộ 66.000 66.000

SB.84251 Lắp chốt dọc chìm trong cửa bộ 30.000 30.000

SB.84261 Lắp móc gió bộ 2.000 2.000

Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt đƣợc

tính riêng.

Page 114: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

115

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thƣớc cần sửa

chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG

BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn

ống và phụ tùng thông

gió bằng bông khoáng

m2 48.700 75.250 123.950

SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG

BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống và

phụ tùng thông gió bằng

bông thuỷ tinh

Độ dày lớp bông thuỷ tinh

SB.85121 - 25mm m2 37.901 111.800 149.701

SB.85122 - 50mm m2 50.900 152.650 203.550

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đƣờng

ống (lớp bọc 25mm)

SB.85211 - Đƣờng kính ống 15mm 10m 171.773 176.300 348.073

SB.85212 - Đƣờng kính ống 20mm 10m 183.478 197.800 381.278

SB.85213 - Đƣờng kính ống 25mm 10m 195.763 210.700 406.463

SB.85214 - Đƣờng kính ống 32mm 10m 213.029 225.750 438.779

SB.85215 - Đƣờng kính ống 40mm 10m 232.111 247.250 479.361

SB.85216 - Đƣờng kính ống 50mm 10m 257.277 262.300 519.577

SB.85217 - Đƣờng kính ống 69mm 10m 305.271 292.400 597.671

SB.85218 - Đƣờng kính ống 80mm 10m 329.900 309.600 639.500

SB.85219 - Đƣờng kính ống 100mm 10m 378.475 333.250 711.725

SB.85220 - Đƣờng kính ống 125mm 10m 439.408 359.050 798.458

Page 115: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

116

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85221 - Đƣờng kính ống 150mm 10m 500.326 367.650 867.976

SB.85222 - Đƣờng kính ống 200mm 10m 622.120 389.150 1.011.270

SB.85223 - Đƣờng kính ống 250mm 10m 743.914 397.750 1.141.664

SB.85224 - Đƣờng kính ống 300mm 10m 865.765 421.400 1.287.165

SB.85225 - Đƣờng kính ống 350mm 10m 987.559 436.450 1.424.009

SB.85226 - Đƣờng kính ống 400mm 10m 1.109.395 462.250 1.571.645

SB.85227 - Đƣờng kính ống 450mm 10m 1.231.204 507.400 1.738.604

SB.85228 - Đƣờng kính ống 500mm 10m 1.353.563 528.900 1.882.463

SB.85229 - Đƣờng kính ống 600mm 10m 1.597.208 625.650 2.222.858

SB.85230 - Đƣờng kính ống 700mm 10m 1.840.854 679.400 2.520.254

SB.85231 - Đƣờng kính ống 800mm 10m 2.084.484 705.200 2.789.684

SB.85232 - Đƣờng kính ống 900mm 10m 2.328.129 743.900 3.072.029

SB.85233 - Đƣờng kính ống 1000mm 10m 2.571.716 847.100 3.418.816

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đƣờng

ống (lớp bọc 30mm)

SB.85311 - Đƣờng kính ống 15mm 10m 198.085 210.700 408.785

SB.85312 - Đƣờng kính ống 20mm 10m 210.951 236.500 447.451

SB.85313 - Đƣờng kính ống 25mm 10m 223.236 251.550 474.786

SB.85314 - Đƣờng kính ống 32mm 10m 241.098 270.900 511.998

SB.85315 - Đƣờng kính ống 40mm 10m 261.922 296.700 558.622

SB.85316 - Đƣờng kính ống 50mm 10m 287.072 313.900 600.972

SB.85317 - Đƣờng kính ống 69mm 10m 338.028 350.450 688.478

SB.85318 - Đƣờng kính ống 80mm 10m 363.774 371.950 735.724

SB.85319 - Đƣờng kính ống 100mm 10m 414.672 399.900 814.572

SB.85320 - Đƣờng kính ống 125mm 10m 478.508 432.150 910.658

SB.85321 - Đƣờng kính ống 150mm 10m 541.733 440.750 982.483

SB.85322 - Đƣờng kính ống 200mm 10m 669.348 466.550 1.135.898

SB.85323 - Đƣờng kính ống 250mm 10m 797.006 490.200 1.287.206

SB.85324 - Đƣờng kính ống 300mm 10m 924.590 505.250 1.429.840

SB.85325 - Đƣờng kính ống 350mm 10m 1.052.189 524.600 1.576.789

SB.85326 - Đƣờng kính ống 400mm 10m 1.179.281 554.700 1.733.981

SB.85327 - Đƣờng kính ống 450mm 10m 1.306.865 610.600 1.917.465

SB.85328 - Đƣờng kính ống 500mm 10m 1.433.942 636.400 2.070.342

SB.85329 - Đƣờng kính ống 600mm 10m 1.688.561 752.500 2.441.061

SB.85330 - Đƣờng kính ống 700mm 10m 1.943.802 795.500 2.739.302

SB.85331 - Đƣờng kính ống 800mm 10m 2.198.479 838.500 3.036.979

SB.85332 - Đƣờng kính ống 900mm 10m 2.453.155 879.350 3.332.505

SB.85333 - Đƣờng kính ống 1000mm 10m 2.707.816 1.161.000 3.868.816

Page 116: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

117

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đƣờng

ống (lớp bọc 50mm)

SB.85411 - Đƣờng kính ống 15mm 10m 315.614 247.250 562.864

SB.85412 - Đƣờng kính ống 20mm 10m 330.817 277.350 608.167

SB.85413 - Đƣờng kính ống 25mm 10m 345.482 292.400 637.882

SB.85414 - Đƣờng kính ống 32mm 10m 366.159 316.050 682.209

SB.85415 - Đƣờng kính ống 40mm 10m 390.481 346.150 736.631

SB.85416 - Đƣờng kính ống 50mm 10m 420.276 371.950 792.226

SB.85417 - Đƣờng kính ống 69mm 10m 480.521 399.900 880.421

SB.85418 - Đƣờng kính ống 80mm 10m 510.332 432.150 942.482

SB.85419 - Đƣờng kính ống 100mm 10m 570.576 464.400 1.034.976

SB.85420 - Đƣờng kính ống 125mm 10m 645.386 503.100 1.148.486

SB.85421 - Đƣờng kính ống 150mm 10m 720.238 516.000 1.236.238

SB.85422 - Đƣờng kính ống 200mm 10m 869.899 546.100 1.415.999

SB.85423 - Đƣờng kính ống 250mm 10m 1.019.038 571.900 1.590.938

SB.85424 - Đƣờng kính ống 300mm 10m 1.168.700 589.100 1.757.800

SB.85425 - Đƣờng kính ống 350mm 10m 1.318.985 610.600 1.929.585

SB.85426 - Đƣờng kính ống 400mm 10m 1.468.662 649.300 2.117.962

SB.85427 - Đƣờng kính ống 450mm 10m 1.618.308 711.650 2.329.958

SB.85428 - Đƣờng kính ống 500mm 10m 1.768.027 741.750 2.509.777

SB.85429 - Đƣờng kính ống 600mm 10m 2.067.973 875.050 2.943.023

SB.85430 - Đƣờng kính ống 700mm 10m 2.366.731 950.300 3.317.031

SB.85431 - Đƣờng kính ống 800mm 10m 2.666.097 986.850 3.652.947

SB.85432 - Đƣờng kính ống 900mm 10m 2.966.058 1.178.200 4.144.258

SB.85433 - Đƣờng kính ống 1000mm 10m 3.265.424 1.358.800 4.624.224

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƢỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đƣờng

ống (lớp bọc 100mm)

SB.85511 - Đƣờng kính ống 15mm 10m 687.583 298.850 986.433

SB.85512 - Đƣờng kính ống 20mm 10m 707.996 335.400 1.043.396

SB.85513 - Đƣờng kính ống 25mm 10m 728.989 356.900 1.085.889

SB.85514 - Đƣờng kính ống 32mm 10m 757.287 382.700 1.139.987

SB.85515 - Đƣờng kính ống 40mm 10m 790.868 421.400 1.212.268

SB.85516 - Đƣờng kính ống 50mm 10m 831.129 445.050 1.276.179

SB.85517 - Đƣờng kính ống 69mm 10m 914.016 496.650 1.410.666

SB.85518 - Đƣờng kính ống 80mm 10m 954.858 524.600 1.479.458

Page 117: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

118

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85519 - Đƣờng kính ống 100mm 10m 1.037.106 565.450 1.602.556

SB.85520 - Đƣờng kính ống 125mm 10m 1.139.826 612.750 1.752.576

SB.85521 - Đƣờng kính ống 150mm 10m 1.242.562 625.650 1.868.212

SB.85522 - Đƣờng kính ống 200mm 10m 1.447.959 662.200 2.110.159

SB.85523 - Đƣờng kính ống 250mm 10m 1.653.399 694.450 2.347.849

SB.85524 - Đƣờng kính ống 300mm 10m 1.858.811 718.100 2.576.911

SB.85525 - Đƣờng kính ống 350mm 10m 2.064.774 741.750 2.806.524

SB.85526 - Đƣờng kính ống 400mm 10m 2.270.229 786.900 3.057.129

SB.85527 - Đƣờng kính ống 450mm 10m 2.475.626 864.300 3.339.926

SB.85528 - Đƣờng kính ống 500mm 10m 2.681.066 900.850 3.581.916

SB.85529 - Đƣờng kính ống 600mm 10m 3.092.456 1.064.250 4.156.706

SB.85530 - Đƣờng kính ống 700mm 10m 3.500.100 1.154.550 4.654.650

SB.85531 - Đƣờng kính ống 800mm 10m 3.914.145 1.199.700 5.113.845

SB.85532 - Đƣờng kính ống 900mm 10m 4.324.982 1.429.750 5.754.732

SB.85533 - Đƣờng kính ống 1000mm 10m 4.736.431 1.649.050 6.385.481

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống

đồng bằng ống cách nhiệt

xốp

SB.85611 - Đƣờng kính ống 6,4mm 10m 76.889 107.500 184.389

SB.85612 - Đƣờng kính ống 9,5mm 10m 101.298 107.500 208.798

SB.85613 - Đƣờng kính ống 12,7mm 10m 135.129 129.000 264.129

SB.85614 - Đƣờng kính ống 15,9mm 10m 168.960 129.000 297.960

SB.85615 - Đƣờng kính ống 19,1mm 10m 212.209 137.600 349.809

SB.85616 - Đƣờng kính ống 22,2mm 10m 236.640 144.050 380.690

SB.85617 - Đƣờng kính ống 25,4mm 10m 270.502 154.800 425.302

SB.85618 - Đƣờng kính ống 28,6mm 10m 313.598 159.100 472.698

SB.85619 - Đƣờng kính ống 31,8mm 10m 356.695 161.250 517.945

SB.85620 - Đƣờng kính ống 34,9mm 10m 399.597 163.400 562.997

SB.85621 - Đƣờng kính ống 38,1mm 10m 442.693 169.850 612.543

SB.85622 - Đƣờng kính ống 41,3mm 10m 485.790 172.000 657.790

SB.85623 - Đƣờng kính ống 54,0mm 10m 539.977 189.200 729.177

SB.85624 - Đƣờng kính ống 66,7mm 10m 719.366 202.100 921.466

Page 118: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

119

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải

trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì đƣợc bổ sung đơn

giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong

phạm vi quy định và đã đƣợc xếp gọn. Nếu phải đƣa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định

này thì căn cứ vào khối lƣợng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc

xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung chi phí đơn giá.

- Trƣờng hợp các phế thải sau khi phá dỡ đƣợc vận chuyển bằng máng hoặc ống vận

chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển đƣợc

tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công

đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi

nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƢƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,

VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phƣơng tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 công

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bốc xếp

SB.91111 - Cát các loại, than xỉ, gạch

vỡ

- Đất các loại

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá

xanh miếng

- Vận chuyển phế thải các

loại

Vận chuyển bằng thủ công

Cự ly vận chuyển 10m khởi

điểm

m3

m3

m3

m3

m3

29.446 29.446

SB.91211 35.847 35.847

SB.91311 50.479 50.479

SB.91411 69.500 69.500

SB.91511 49.382 49.382

SB.91121 - Cát các loại, than xỉ, gạch

vỡ

- Đất các loại

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá

xanh miếng

m3

15.729 15.729

SB.91221 m3

18.472 18.472

SB.91321 m3 15.729 15.729

SB.91421 m3 18.472 18.472

Page 119: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

120

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật

liệu

Nhân công Máy Đơn giá

SB.91521 - Vận chuyển phế thải các loại m3 31.092 31.092

Cự ly vận chuyển 10m tiếp

theo

SB.91122 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

1.646

1.646

SB.91222 - Đất các loại

m3

2.195

2.195

SB.91322 - Sỏi, đá dăm các loại

m3

1.829

1.829

SB.91422 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá

xanh miếng

m3

2.195

2.195

SB.91522 - Vận chuyển phế thải các loại

m3

3.292

3.292

SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG

THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phƣơng tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹthuật.

Đơn vị tính: đồng/ĐVT

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bốc xếp

SB.92111 - Xi măng bao

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chƣng áp và

gạch tƣơng tự)

tấn 54.686 54.686 SB.92211 1000v 136.805 136.805

100m2

82.120 82.120

SB.92311 - Gạch ốp, lát các loại - Đá ốp lát các loại

82.120 82.120 SB.92411 100m

2 88.155 88.155

SB.92511 - Sắt thép các loại tấn 115.773 115.773

SB.92611 - Gỗ các loại m3 48.467 48.467

SB.92711 - Tre, cây chống 100cây 256.602 256.602

SB.92811 - Ngói các loại 1000v 159.850 159.850

Vận chuyển bằng thủ

công

Cự ly vận chuyển 10m

khởi điểm

SB.92121 - Xi măng bao

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chƣng áp và

gạch tƣơng tự)

tấn 15.729 15.729

SB.92221 1000v 15.729 15.729

SB.92321 - Gạch ốp, lát các loại - Đá ốp lát các loại

100m2 8.047 8.047

SB.92421 100m2 8.047 8.047

Page 120: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

121

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.92521 - Sắt thép các loại tấn 17.009 17.009

SB.92621 - Gỗ các loại m3 10.608 10.608 SB.92721 - Tre, cây chống

100cây

13.168 13.168

SB.92821 - Ngói các loại 1000v

19.021 19.021

Cự ly vận chuyển 10m

tiếp theo

SB.92122 - Xi măng bao

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chƣng áp và

gạch tƣơng tự)

tấn

1.646 1.646

SB.92222 1000v 1.646 1.646

SB.92322 - Gạch ốp, lát các loại 100m2

914 914

SB.92422 - Đá ốp lát các loại 100m

2

914 914

SB.92522 - Sắt thép các loại tấn

1.829 1.829

SB.92622 - Gỗ các loại m3

1.280 1.280 SB.92722 - Tre, cây chống

100cây

1.463 1.463

SB.92822 - Ngói các loại 1000v

2.195 2.195

Bốc xếp

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

Vận chuyển bằng thủ

công

Cự ly vận chuyển 10m

khởi điểm

SB.93111 tấn 55.783 55.783

SB.93211 tấn 62.184 62.184

SB.93311 tấn 68.951 68.951

SB.93121 - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

Cự ly vận chuyển 10m

tiếp theo

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

tấn

24.874 24.874

SB.93221 tấn 26.154 26.154

SB.93321 tấn 27.434 27.434

SB.93122

tấn

3.109

3.109

SB.93222 tấn 3.292 3.292

SB.93322 tấn 3.475 3.475

Ghi chú:

- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở

mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân

công đƣợc nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề.

Page 121: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

122

- Đơn giá vận chuyển đƣợc xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤70, đƣờng không trơn, không

lầy lún. Gặp đƣờng dốc, đƣờng gồ ghề, lởm chởm, đƣờng trơn, lầy lún thì đơn giá điều chỉnh

theo bảng hệ số sau:

STT Địa hình cho công tác vận chuyển Hệ số

1 Đƣờng độ dốc ≤ 100 1,20

2 Đƣờng độ dốc ≤ 150 1,35

3 Đƣờng độ dốc ≤ 200 1,70

4 Đƣờng độ dốc ≤ 250 2,00

5 Đƣờng độ dốc ≤ 300 2,50

6 Đƣờng gồ ghề, lởm chởm 1,50

7 Đƣờng trơn, lầy lún 2,50

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.94111

Vận chuyển phế thải

trong phạm vi 1000m

- Bằng ô tô 0,5 tấn

- Bằng ô tô 2,5 tấn

- Bằng ô tô 5 tấn

- Bằng ô tô 7 tấn

Vận chuyển phế thải

tiếp 1000m

- Bằng ô tô 0,5 tấn

- Bằng ô tô 2,5 tấn

- Bằng ô tô 5 tấn

- Bằng ô tô 7 tấn

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

40.464

40.464

SB.94211 23.385 23.385

SB.94311 14.653 14.653

SB.94411 17.871 17.871

SB.94511

24.418

24.418

SB.94611 13.756 13.756

SB.94711 7.327 7.327

SB.94811 7.148 7.148

Page 122: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

123

CHƢƠNG III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƢỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƢỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đƣờng bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và

rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển

trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trƣờng.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công

Máy

Đơn giá

Đào bỏ mặt đƣờng nhựa

SE.11111 - Chiều dày ≤ 10cm m2 18.290 18.290

SE.11112 - Chiều dày > 10cm m2 40.237 40.237

SE.11200 CẮT MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến

hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu

rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu

dọn hiện trƣờng.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt mặt đƣờng bê tông

asphalt

SE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

100m 63.750 382.105 86.133 531.988

SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm 100m 76.500 434.210 97.879 608.589

SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 89.250 499.342 113.539 702.131

SE.11310 VÁ MẶT ĐƢỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÕN

BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đƣờng cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải

vật liệu chèn, tƣới nƣớc, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm

vi 100m, hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Page 123: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

124

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đƣờng bằng đá 4x6

chèn đá dăm lớp hao mòn

bằng đá mạt, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đƣờng đã

lèn ép

SE.11311 - 10cm 10m

2 242.865 500.000 122.869 865.734

SE.11312 - 12cm 10m2 287.377 512.000 138.058 937.435

SE.11313 - 14cm 10m2 330.948 530.000 164.439 1.025.387

SE.11314 - 15cm 10m2 352.879 542.000 170.835 1.065.714

SE.11320 VÁ MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đƣờng bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén,

tƣới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đƣờng bằng bê

tông nhựa nóng hạt mịn

Chiều dày mặt đƣờng đã

lèn ép

SE.11321 - 4cm 10m2 1.294.321 247.500 109.370 1.651.191

SE.11322 - 5cm 10m2 1.506.666 271.381 114.917 1.892.964

SE.11323 - 6cm 10m2 1.768.336 286.579 128.191 2.183.106

SE.11324 - 7cm 10m2 2.079.241 306.118 145.718 2.531.077

SE.11330 VÁ MẶT ĐƢỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đƣờng cũ, san phẳng, đầm nén, tƣới nhựa dính bám,

rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ

phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 124: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

125

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đƣờng bằng bê

tông nhựa nguội

Chiều dày mặt đƣờng

đã lèn ép

SE.11331 - 4cm 10m2 1.189.041 254.013 110.923 1.553.977

SE.11332 - 5cm 10m2 1.381.226 286.579 114.917 1.782.722

SE.11333 - 6cm 10m2 1.622.736 299.605 126.638 2.048.979

SE.11334 - 7cm 10m2 1.906.761 323.486 142.612 2.372.859

SE.11340 VÁ MẶT ĐƢỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đƣờng cũ, san phẳng, đầm nén, tƣới nhựa dính bám,

rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông

khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đƣờng bằng đá

trộn nhựa pha dầu

Chiều dày mặt đƣờng

đã lèn ép

SE.11341 - 4cm 10m2 980.784 225.789 98.184 1.304.757

SE.11342 - 5cm 10m2 1.136.596 254.013 102.177 1.492.786

SE.11343 - 6cm 10m2 1.329.077 267.039 112.031 1.708.147

SE.11344 - 7cm 10m2 1.558.127 286.579 129.558 1.974.264

Page 125: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

126

SE.11350 VÁ MẶT ĐƢỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đƣờng cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tƣới nhựa,

đầm nén, hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đƣờng bằng đá

dăm nhựa

Chiều dày mặt đƣờng đã

lèn ép

SE.11351 - 4cm 10m2 593.065 238.816 155.841 987.722

SE.11352 - 5cm 10m2 612.585 269.210 166.668 1.048.463

SE.11353 - 6cm 10m2 635.350 282.237 183.197 1.100.784

SE.11354 - 7cm 10m2 661.910 303.947 210.198 1.176.055

SE.11400 TƢỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƢỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đƣờng, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tƣới nhựa

bằng nhựa pha dầu hay nhũ tƣơng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

2

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tƣới nhựa lót hoặc nhựa dính

bám mặt đƣờng tiêu chuẩn

nhựa 1,1kg/m2

Nhựa pha dầu

SE.11411 - Thủ công 10m2 157.713 48.000 6.772 212.485

SE.11412 - Cơ giới 10m2 157.713 16.000 14.015 187.728

Nhũ tƣơng nhựa

SE.11413 - Thủ công

10m2 125.260 38.000 163.260

SE.11414 - Cơ giới 10m

2 125.260 6.000

14.015 145.275

Page 126: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

127

SE.11420 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tƣới nhựa lót hoặc nhựa dính

bám mặt đƣờng tiêu chuẩn

nhựa 0,5kg/m2

Nhựa pha dầu

SE.11421 - Thủ công 10m

2 87.121 30.000 4.002 121.123

SE.11422 - Cơ giới 10m2 87.121 9.400 8.259 104.780

Nhũ tƣơng nhựa

SE.11423 - Thủ công

10m2 56.936 34.400

91.336

SE.11424 - Cơ giới 10m

2 56.936 4.000 8.259 69.195

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƢỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đƣờng, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo

dƣỡng sau khi láng, nấu nhựa, tƣới nhựa, hoàn thiện mặt đƣờng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƢỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng một lớp nhựa trên mặt

đƣờng cũ

Láng nhựa một lớp 0,7kg/m2

SE.11511 - Tƣới bằng thủ công

- Tƣới bằng máy

Láng nhựa một lớp 0,9kg/m2

- Tƣới bằng thủ công

- Tƣới bằng máy

Láng nhựa một lớp 1,1kg/m2

- Tƣới bằng thủ công

- Tƣới bằng máy

Láng nhựa một lớp 1,5kg/m2

- Tƣới bằng thủ công

- Tƣới bằng máy

10m2

82.476 24.000 20.914 127.390

SE.11512 10m2 82.476 16.000 26.394 124.870

SE.11513 10m2 104.538 28.000 22.530 155.068

SE.11514 10m2 104.538 20.000 30.217 154.755

SE.11515 10m2 129.474 40.000 24.147 193.621

SE.11516 10m2 129.474 24.000 33.561 187.035

SE.11517 10m2 179.719 54.000 27.379 261.098

SE.11518 10m2 179.719 32.400 38.339 250.458

Page 127: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

128

SE.11520 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƢỜNG CŨ Đơn vị tính: đồng/10m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng 2 lớp nhựa trên mặt

đƣờng cũ

Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2

SE.11521 - Tƣới bằng thủ công 10m2 307.850 76.000 35.051 418.901

SE.11522 - Tƣới bằng máy 10m2 307.850 45.600 49.236 402.686

Láng nhựa hai lớp 3kg/m2

SE.11523 - Tƣới bằng thủ công

10m2 363.382 92.000 38.129 493.511

SE.11524 - Tƣới bằng máy 10m

2 363.382 55.200 53.787 472.369

SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÖN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đƣờng, lấp vật liệu xuống hố, chèn,

rải vật liệu chèn, tƣới nƣớc bằng xe nƣớc, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lấp hố sụp, hố sình lún cao

SE.11611 - Bằng cát m3 122.000 112.000 10.591 244.591

SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m3 70.000 170.000 10.591 250.591

SE.11613 - Bằng đá 0 4cm m3 179.864 190.000 10.591 380.455

SE.11700 - SỬA NỀN, MÓNG ĐƢỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT

CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đƣờng yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng

đƣờng thành từng lớp, tƣới nƣớc, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710 - SỬA NỀN, MÓNG ĐƢỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng đƣờng bằng cát,

đá xô bồ, đá 4x6

Sửa nền, móng đƣờng bằng cát

SE.11711 - Thủ công m3 139.350 134.000 273.350

SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 139.350 38.000 40.340 217.690

Page 128: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

129

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn

giá

Sửa nền, móng đƣờng

bằng đá xô bồ

SE.11713 - Thủ công m3 132.000 128.000 260.000

SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 132.000 64.000 47.839 243.839

Sửa nền, móng đƣờng

bằng đá dăm 4x6

SE.11715 - Thủ công m3 198.000 200.000 398.000

SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 198.000 60.000 94.127 352.127

SE.11720 - SỬA NỀN, MÓNG ĐƢỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng đƣờng bằng

đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Thi công bằng thủ công

SE.11721 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 174.000

174.000

SE.11722 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 198.000

198.000

SE.11723 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 236.000

236.000

- Thi công bằng thủ công kết

hợp máy

SE.11724 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3

70.000 56.476 126.476

SE.11725 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90

m3

80.000 64.544 144.544 SE.11726 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95

m3

136.000 72.612 208.612

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hƣ hỏng, đƣa lên phƣơng tiện vận chuyển, thay thế tấm mới

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bổ sung nắp rãnh bê tông,

nắp hố ga

SE.11811 - Nắp rãnh bê tông cái 36.233 20.118

56.351

SE.11812 - Nắp hố ga cái 37.055 31.092

68.147

Page 129: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

130

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƢỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi

công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21110 Sửa chữa lan can cầu bằng

bê tông

m 38.032 52.000 90.032

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƢỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nƣớc bị hƣ hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy

vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế ống thoát nƣớc mặt

cầu

SE.21210 - Đƣờng kính ống 60mm m 30.451 120.000

150.451

SE.21220 - Đƣờng kính ống 100mm m 73.047 122.000

195.047

SE.21230 - Đƣờng kính ống 150mm m 136.300 124.000

260.300

SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nƣớc sơn mầu, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp sơn

chống gỉ, 2 lớp sơn mầu

m2 13.173 13.026 26.199

Page 130: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

131

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ

TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC

DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu

dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21411 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu

bê tông chuẩn bị cho công

tác dán vải sợi cacbon, vải

sợi thủy tinh trên cạn

m2 6.960 138.730 22.182 167.872

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy

m2

m2

m2

m2

tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

Vải sợi cacbon

SE.21421 - Lớp đầu 10.521 76.204 86.725

SE.21422 - Lớp tiếp theo 10.521 73.164 83.685

Vải sợi thủy tinh

SE.21423 - Lớp đầu 26.513 76.204 102.717

SE.21424 - Lớp tiếp theo 26.513 73.164 99.677

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN

VẢI SỢI THỦY TINH DƢỚI NƢỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 131: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

132

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông

chuẩn bị cho công tác dán vải

sợi thủy tinh dƣới nƣớc

m2 3.947 120.000 72.764 196.711

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƢỚI NƢỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào

kết cấu bê tông dƣới nƣớc,

dán 1 lớp

m2 33.073 249.579 59.924 342.576

Ghi chú:

- Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO

THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệ

sinh quét dọn sạch sẽ mặt đƣờng bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,

vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt

bằng máy

m2 15 3.600 17.313 20.928

SE.31200 SƠN KẺ ĐƢỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đƣờng, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ

sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,

vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 132: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

133

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định đƣợc áp dụng bằng các định mức hoặc nội

suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đƣờng bằng sơn

nhiệt dẻo phản quang

SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1mm m2 115.977 21.472 35.734 173.183

SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 154.463 24.272 41.634 220.369

SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2mm m2 200.420 26.840 47.296 274.556

SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nƣớc theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải

phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải

phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31310 Sơn mới dải phân cách m2 13.719 47.763 61.482 SE.31320 Sơn lại dải phân cách m2 11.384 56.447 67.831 SE.31330 Dán màng phản quang đầu dải

phân cách m2 847.000 86.842 933.842

SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn biển báo, cột biển báo

bằng thép

SE.31410 - 2 nƣớc m2

5.266 23.650

28.916

SE.31420 - 3 nƣớc m2 9.380 34.400 43.780

Page 133: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

134

SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực

thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn cọc H, cột Km bằng

bằng bê tông

Số lượng

SE.31510 - Cọc H m2 26.071 55.900

81.971

SE.31520 - Cột Km m2 26.071 90.300

116.371

SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG,

cột thủy chí bê tông

m2 27.477 43.000 70.477

SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu)

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trƣờng; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện,

vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín

hiệu giao thông

m2 25.376 92.450 117.826

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Page 134: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

135

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột

thủy chí

cọc, cột 9.145 9.145

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32121 Nắn sửa cột km cột 18.290 18.290

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ

sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chƣớng ngại vật che lấp biển

báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 32.921 32.921

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂNBÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hƣ hỏng, đƣa lên phƣơng tiện

vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33110 Thay thế cột biển báo cột 241.066 184.724 425.790

SE.33200 THAY THẾ BIỂNBÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hƣ hỏng, đƣa lên phƣơng tiện vận

chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 135: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

136

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33210 Thay thế biển báo cái 50.000 18.290 68.290

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hƣ hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn

chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33310 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,

H, cột thủy chí

cọc, cột 38.828 88.000 126.828

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hƣ hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 151.253 10.000 161.253

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hƣ hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,

vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi

công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 111.304 8.000 119.304

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hƣ hỏng, lắp đặt mắt phản quang

mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông

khu vực thi công.

Page 136: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

137

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 25.125 4.000 29.125

SE.33700 THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trƣờng, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo,

trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trƣờng. Vận chuyển

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 viên

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế viên phản quang

SE.33710 Mặt bê tông nhựa viên 37.057 11.000 2.438 50.495

SE.33720 Mặt bê tông xi măng viên 39.134 11.600 2.438 53.172

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm

sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông

giải phân cách

cái 110.550 300.000 410.550

SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp

đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m (1 tấm)

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33910 Thay thế ống thép D50 m (tấm) 94.190 40.000 134.190

SE.33920 Thay thế tấm tôn lợn sóng m (tấm) 569.034 300.000 869.034

Page 137: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

138

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ module cần thay thế, lắp đặt

module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt

điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trƣờng, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 modul

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay module đèn tín hiệu

giao thông

SE.35110 - Bằng thủ công modul 975.000 168.000

1.143.000

SE.35120 - Bằng xe nâng modul 975.000 168.000 240.304 1.383.304

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên

đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn

mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an

toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trƣờng, giám sát an toàn, vận chuyển

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay dây lên đèn tín hiệu

giao thông

SE.35210 - Bằng thủ công 1m 7.344 7.000

14.344

SE.35220 - Bằng xe nâng 1m 7.344 5.600 16.020 28.964

SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín

hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp

đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trƣờng, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát

an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35310 Thay thế tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

tủ 6.000.000 362.092 6.362.092

Page 138: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

139

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín

hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị

trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện

trƣờng, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 vỏ tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

Vỏ tủ 409.091 278.188 687.279

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất,

chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố

định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trƣờng, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu

giao thông bằng thủ công

cột 2.500.000 252.000 2.752.000

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN

VƢƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu

giao thông trên cột không có

cần vƣơn dùng cần trục ô tô

cột 2.000.000 352.000 377.807 2.729.807

Page 139: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

140

SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƢƠN

DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế cột đèn tín hiệu giao

thông trên có cần vƣơn dùng

cần trục ô tô

SE.35531 Chiều dài cần vƣơn ≤5m cột 2.500.000 394.000 1.026.674 3.920.674

SE.35532 Chiều dài cần vƣơn >5m cột 2.500.000 490.000 1.026.674 4.016.674

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm

cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành

thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trƣờng, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

km 221.100 1.100.000 29.062 1.350.162

Page 140: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

141

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƢỜNG SẮT

SE.40000 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m;

- Đặt đƣờng, giật nâng đƣờng các đợt;

- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.

SE.41000 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ 1,00M

SE.41100 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đặt đƣờng sắt khổ

1m, tà vẹt gỗ

SE.41111 Tà vẹt gỗ đệm sắt 100m 111.428.873 14.270.312 125.699.185 Ray P43-33

Tà vẹt gỗ không

đệm sắt

SE.41121 - Ray P33-30 100m 81.461.883 11.358.934 92.820.817

SE.41122 - Ray P26-25-24 100m 70.760.643 10.759.724 81.520.367

SE.41200 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.41211 Tà vẹt sắt Ray

P26-25-24

100m 66.690.393 8.163.148 74.853.541

SE.41300 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tà vẹt bê tông

SE.41311 - Ray P43 100m 134.236.544 27.070.822 161.307.366

SE.41312 - Ray P38 100m 397.497.701 26.810.296 424.307.997

Page 141: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

142

SE.42000 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

SE.42100 ĐẶT ĐƢỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đặt đƣờng sắt khổ

1,435m, tà vẹt gỗ

đệm sắt

SE.42111

Ray P43-33 100m

116.667.938

18.503.859

135.171.797

SE.43000 ĐẶT ĐƢỜNG LỒNG

SE.43100 ĐẶT ĐƢỜNG LỒNG, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đặt đƣờng lồng, tà

vẹt gỗ đệm sắt

SE.43111 Ray P43-33 100m 108.275.183 23.475.564 131.750.747

SE.44000 SỬA CHỮA CÁC PHỤ KIỆN ĐƢỜNG SẮT

SE.44100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƢỜNG 1,00M VÀ 1,435M

Thành phần công việc:

- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1km đƣờng sắt có thanh giằng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp thanh giằng

SE.44110 Loại 5 thanh giằng

cho 1 cầu ray

1km 14.000.000

6.925.650

20.925.650

SE.44120 Loại 3 thanh giằng

cho 1 cầu ray

1km 8.400.000 4.146.706 12.546.706

Page 142: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

143

SE.44200 LẮP THIẾT BỊ PHÕNG XÔ CHO ĐƢỜNG 1,00M VÀ 1,435M

Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp thiết bị phòng

SE.44210 Dốc ≤5% 2 chiều 1km 59.200.000 6.491.440 65.691.440

SE.44220 Dốc >5% 1 chiều 1km 102.400.000 10.399.330 112.799.330

SE.44230 Tàu hãm trƣớc ga 1 1km 51.200.000 5.188.810 56.388.810 chiều

SE.44240 Phòng xô cho 1 bộ 1km 1.140.000 260.526 1.400.526

ghi

SE.44300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÕNG

Đơn vị tính: đồng/1km đƣờng các loại

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.44310 Lắp giá ray dự phòng 1km 3.190.000 260.526 3.450.526

SE.44400 ĐẶT CÁC LOẠI GHI

Thành phần công việc:

Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

SE.44410 ĐẶT GHI ĐƢỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đặt ghi đƣờng sắt

khổ rộng 1,00m

SE.44411 Tg1/10 dài 21,414m 1 bộ 22.874.282 15.848.665 38.722.947

SE.44412 Tg1/10 dài 24,00m 1 bộ 20.566.963 15.848.665 36.415.628

SE.44413 Tg1/9 dài 22,312m 1 bộ 19.777.757 15.848.665 35.626.422

Page 143: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

144

SE.44420 ĐẶT GHI ĐƢỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

SE.44430 ĐẶT GHI ĐƢỜNG LỒNG RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đặt ghi đƣờng sắt khổ

rộng 1,435M

SE.44421 Ray P43 Tg1/10 dài

34,41m

1 bộ 29.157.060 17.042.743

46.199.803

Đặt ghi đƣờng lồng

ray P43-38

SE.44431 Tg1/10 dài 24,552m 1 bộ 24.133.829 21.211.159 45.344.988

SE.44432 Tg1/9 dài 24,552m 1 bộ 24.419.892 21.211.159

45.631.051

Page 144: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

145

PHỤ BẢN: SỐ LƢỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI

Số

thứ

tự

Số lƣợng

và chiều

dài tà vẹt

(m)

LOẠI GHI

A. ĐƢỜNG 1,00M B. ĐƢỜNG 1,435M

Ghi P43

Tg 1/10 dài

24,414m

Ghi P43

Tg 1/10 dài

21,006m

Ghi P43

Tg 1/9 dài

22,312m

Ghi P38

Tg1/10

dài 24,414m

Ghi P43

Tg 1/9 dài

24,414m

Ghi P43

Tg1/10

dài

31,414m

1 2,00 5 5 5 5 5 -

2 2,10 9 11 9 9 9 -

3 2,30 12 8 6 12 6 -

4 2,50 5 5 6 5 6 -

5 2,60 - - - - - 12

6 2,70 5 6 6 5 6 -

7 2,75 - - - - - 8

8 2,90 4 3 4 4 4 10

9 3,05 - - - - - 5

10 3,10 3 3 3 3 3 -

11 3,20 - - - - - 5

12 3,30 3 3 4 3 4 -

13 3,35 - - - - - 3

14 3,50 5 3 4 5 4 4

15 3,60 - 2 - - - -

16 3,65 - 2 2 - 2 3

17 3,70 3 - - 3 - -

18 3,80 - - - - - 3

19 3,90 3 - - 3 - -

20 3,95 - - - - - 5

21 4,10 - - - - - 3

22 4,14 - - - - - -

23 4,25 - - - - - 2

24 4,40 - - - - - 3

25 4,41 - - - - - -

26 4,55 - - - - - 3

27 4,59 - - - - - -

28 4,70 - - - - - 3

29 4,83 - - - - - 3

Tổng số tà vẹt: 57 51 19 37 19 75

Page 145: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

146

SE.45000 - LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

Thành phần công việc:

Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

SE.45100 - LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm nền đá ba lát đƣờng

SE.45111 Tà vẹt gỗ đƣờng 1,00m 1m3 172.500 196.000 368.500

SE.45112 Tà vẹt gỗ đƣờng 1,435m 1m3 172.500 202.000 374.500

SE.45121 Tà vẹt sắt 1m3 172.500 220.000 392.500

SE.45131 Tà vẹt bê tông 1m3 172.500 206.000 378.500

SE.45200 - LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm nền đá ba lát ghi

SE.45210 Ghi đƣờng 1,00m 1m3 172.500 220.000 392.500

SE.45220 Ghi đƣờng 1,435m 1m3 172.500 240.000 412.500

SE.46000 - SỬA CHỮA HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU

SE.46100 - TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.46110 Trồng cột mốc, biển

báo các loại bằng thủ

công

cái 222.705 60.000 282.705

SE.46200 - LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU BẰNG THỦ

CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị đƣa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì đơn giá nhân công đƣợc nhân hệ số

1,2 so với đơn giá tƣơng ứng.

- Nếu vận chuyển cột > 1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo đơn giá nhân công đƣợc

cộng thêm 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tƣơng ứng.

Page 146: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

147

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp dựng cột thông tin,

tín hiệu bằng thủ công

SE.46211 Cột thông tin, tín hiệu

(6m-9,5m)

1 cột

421.136

1.524.000

1.945.136

Cột đánh dấu bằng thủ

công

SE.46221 Cột đánh dấu 1,2m 1 cột 252.500 190.000

442.500

Page 147: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

148

CHƢƠNG IV

CÔNG TÁC BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.10000 BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH ĐƢỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,

vệ sinh, thu dọn hiện trƣờng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng

thủ công

SF.11111 - Đào hót đất m3 82.303 82.303

SF.11112 - Đào hót đá m3 155.461 155.461

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY Đơn vị tính: đồng/100m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng

máy

SF.11121 - Đào hót đất 100m3 1.351.594 799.500 2.151.094

SF.11122 - Đào hót đá 100m3 2.317.280 1.306.604 3.623.884

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƢỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƢỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đƣờng đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm

bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bạt lề đƣờng dẫy cỏ lề

đƣờng

SF.11211 Bạt lề đƣờng 10m2

43.895

43.895

SF.11212 Dẫy cỏ lề đƣờng 10m2

38.408

38.408

Page 148: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

149

SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƢỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta

luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.11311 Đắp phụ nền, lề đƣờng m3 83.784 284.000 13.447 381.231

SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt

bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bổ sung đá mái ta luy

SF.11411 Không chít mạch m3 183.300 210.000 393.300

SF.11412 Có chít mạch m3 222.315 280.000 502.315

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG (40X40)CM MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trƣờng

thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.11511 Thay thế tấm bê tông

(40x40)cm mái taluy

tấm 23.538 17.200 40.738

SF.12110 BẢO DƢỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 149: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

150

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dƣỡng khe co dãn mặt

đƣờng bê tông xi măng

SF.12111 Chiều dày mặt đƣờng 20cm m 47.403 48.000 20.466 115.869

SF.12112 Chiều dày mặt đƣờng 25cm m 58.739 64.000 30.699 153.438

SF.12120 BẢO DƢỠNG MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bi, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dƣỡng mặt đƣờng bê

tông xi măng nứt nhỏ

SF.12121 Chiều dày mặt đƣờng 20cm m 11.336 74.000

85.336

SF.12122 Chiều dày mặt đƣờng 25cm m 13.397 100.000

113.397

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƢỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 65.842 65.842

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 150: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

151

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 78.645 78.645

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 9.145 9.145

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN

HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu

dọn hiện trƣờng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các

nhịp của cầu thép, dàn

thép, cầu liên hợp thép -

Bê tông cốt thép

m2 16.000 16.000

SF.21150 VỆ SINH NÖT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU

LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn

hiện trƣờng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 151: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

152

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn

của cầu thép, dàn thép, cầu liên

hợp thép - Bê tông cốt thép

m2 8.000 8.000

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng

thép mạ kẽm

100m 2.475 78.645 81.120

SF.21210 BẢO DƢỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21211 Bảo dƣỡng khe co dãn

thép

m 20.764 73.816 29.151 123.731

SF.21220 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu

lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21221 Siết giằng gió và các kết

cấu tƣơng tự bị lỏng

bộ 240.987 240.987

SF.21222 Siết lại bu lông các bộ

phận sắt cầu

bộ 4.342 4.342

Page 152: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

153

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bôi mỡ gối cầu

SF.21231 Gối kê cái 12.600 54.869

67.469

SF.21232 Gối dàn, gối treo cái 63.000 91.448

154.448

SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO

THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các

chƣớng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31110 Vệ sinh mặt biển báo

phản quang

m2 7.316 7.316

SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƢỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƢỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tƣờng phòng hộ tôn lƣợn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,

vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31210 Vệ sinh dải phân cách,

tƣờng phòng hộ tôn lƣợn

sóng

100m 2.970 144.487

147.457

SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 153: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

154

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông

tấm chống chói

tấm 5.487 5.487

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 mắt

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 40.237 40.237

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.316 7.316

SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều

khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp

hiện trƣờng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

SF.31610 Vỏ tủ tủ

12.000

12.000

SF.31620 Trong tủ tủ

92.000

92.000

Page 154: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

155

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trƣờng, giám sát

an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh đèn tín hiệu giao

thông

SF.31710 Bằng thủ công đèn

11.522 11.522

SF.31720 Bằng xe nâng đèn

23.228 36.618 59.846

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM

XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát ngƣời tham gia giao

thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao

thông (do bão, lốc xoáy làm

xoay đèn)

SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn

42.000 42.000

SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn

46.000 125.874 171.874

Page 155: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

156

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH THANH HÓA

PHẦN SỬA CHỮA

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1 Bàn chải sắt cái 12.000

2 Bản đệm cái 10.000

3 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000

4 Băng dính bạc cuộn 16.000

5 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000

6 Bao tải m2 5.000

7 Bê tông nhựa nguội tấn 1.120.000

8 Bê tông nhựa nóng hạt thô tấn 1.120.000

9 Biển cấm, biển báo cái 50.000

10 Bông Khoáng m3 580.000

11 Bông Khoáng dày 40mm m3 700.000

12 Bông thủy tinh 25mm m3 477.405

13 Bông thủy tinh 50mm m3 477.405

14 Bột bả kg 6.509

15 Bột đá kg 700

16 Bột mầu kg 30.000

17 Bu lông bộ 2.500

18 Bu lông + rông đen cái 10.000

19 Bu lông M12 cái 10.000

20 Bu lông M18x26 bộ 12.900

21 Bu lông M20x30 bộ 7.000

22 Bu lông M20x80 cái 8.500

23 Cáp ngầm km 220.000

24 Cấp phối đất tự nhiên m3 58.796

25 Cát đổ nền m3 100.000

26 Cát mịn ML=1,5-2 m3 150.000

27 Cát vàng kg 180

28 Chổi cáp cái 5.000

29 Cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cột thủy chí .... Bộ 20.000

30 Cóc+Bu lông cóc cái 5.000

31 Cồn 90 độ lít 21.000

32 Cồn rửa kg 15.000

33 Cột bê tông cái 250.000

34 Cột biển báo Cái 210.000

35 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.000.000

36 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vƣơn cột 2.500.000

37 Cột đèn tín hiệu giao thông dành cho ngƣời đi bộ cột 2.500.000

38 Củi đun kg 1.200

39 Đá 0,5x1cm m3 179.800

40 Đá 1x2cm m3 160.000

Page 156: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

157

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

41 Đá 2x4cm m3 150.200

42 Đá 4x6cm m3 150.000

43 Đá 6x8cm m3 150.000

44 Đá cẩm thạch < 0,5m2 m2 290.909

45 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 350.000

46 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 350.000

47 Đá cấp phối D<=4cm m3 136.364

48 Đá cắt bê tông viên 15.000

49 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.600

50 Đá chẻ 15x20x25cm viên 4.700

51 Đá chẻ 20x20x25cm viên 5.700

52 Đá dăm chèn m3 160.000

53 Đá hoa cƣơng <=0,16m2 m2 216.300

54 Đá hoa cƣơng <=0,25m2 m2 60.000

55 Đá hoa cƣơng tiết diện <0.50m2 m2 450.000

56 Đá hộc m3 140.000

57 Đá mài bê tông viên 15.000

58 Đá mạt 0,015-1 hoặc cát m3 123.800

59 Đá trắng kg 1.000

60 Đá trắng nhỏ kg 1.000

61 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 763.000

62 Đá xanh miếng m3 240.000

63 Đá xanh miếng 10x20x30cm m3 240.000

64 Đá xô bồ 6x8 m3 100.000

65 Đất cấp phối tự nhiên (đất đồi) m3 50.000

66 Dầu bóng kg 40.000

67 Dầu DO lít 12.630

68 Dầu hỏa lít 10.470

69 Dây cáp điện m 7.200

70 Dây thép kg 12.200

71 Dây thép 1mm kg 15.460

72 Dây thép 4mm kg 15.460

73 Dây thép buộc kg 11.630

74 Đệm cao su cái 25.000

75 Đinh kg 15.460

76 Đinh 6cm kg 24.091

77 Đinh các loại kg 18.636

78 Đinh crămpông cái 6.000

79 Đinh ghim cái 1.000

80 Dung dịch chống thấm kg 15.006

81 Dung dịch sơn cách nhiệt lít 53.000

82 Fibrôximăng m2 29.630

83 Fibrôximăng úp nóc m 15.000

84 Foocmica m2 45.500

Page 157: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

158

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

85 Gạch AAC 10x10x60cm viên 7.363

86 Gạch AAC 10x20x60cm viên 14.728

87 Gạch AAC 10x30x60cm viên 22.089

88 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 9.205

89 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 18.408

90 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 27.616

91 Gạch AAC 15x10x60cm viên 11.045

92 Gạch AAC 15x20x60cm viên 22.089

93 Gạch AAC 15x30x60cm viên 33.134

94 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 12.885

95 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 25.772

96 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 38.654

97 Gạch AAC 20x20x60cm viên 29.452

98 Gạch AAC 20x30x60cm viên 44.178

99 Gạch AAC 25x10x60cm viên 18.411

100 Gạch AAC 25x20x60cm viên 36.822

101 Gạch AAC 25x30x60cm viên 55.233

102 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 5.523

103 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 11.046

104 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 16.569

105 Gạch bê tông 10,5x13x22cm viên 4.232

106 Gạch bê tông 10,5x6x22cm viên 1.952

107 Gạch bê tông 10x13x39cm viên 7.153

108 Gạch bê tông 10x15x39cm viên 8.240

109 Gạch bê tông 10x6x21cm viên 1.775

110 Gạch bê tông 12x13x39cm viên 8.592

111 Gạch bê tông 12x19x39cm viên 12.581

112 Gạch bê tông 13x15x39cm viên 10.756

113 Gạch bê tông 14x13x39cm viên 9.994

114 Gạch bê tông 15x13x39cm viên 10.756

115 Gạch bê tông 15x15x39cm viên 12.360

116 Gạch bê tông 17x13x39cm viên 12.147

117 Gạch bê tông 17x15x39cm viên 13.951

118 Gạch bê tông 20x13x39cm viên 14.233

119 Gạch bê tông 20x15x39cm viên 16.578

120 Gạch bê tông 8x13x39cm viên 5.705

121 Gạch bê tông 9,5x6x20cm viên 1.607

122 Gạch bê tông 9x15x39cm viên 7.416

123 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 10x20x39cm viên 9.943

124 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 15x10x30cm viên 5.733

125 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 15x20x30cm viên 11.466

126 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 20x10,5x40cm viên 10.695

127 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 20x22x40cm viên 22.329

128 Gạch bê tông bọt, khí không chƣng áp 7,5x17x39cm viên 6.332

Page 158: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

159

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

129 Gạch bê tông rỗng 10x20x40cm viên 3.600

130 Gạch bê tông rỗng 11,5x19x24cm viên 2.750

131 Gạch bê tông rỗng 11,5x9x24cm viên 1.300

132 Gạch bê tông rỗng 15x20x30cm viên 5.000

133 Gạch bê tông rỗng 15x20x40cm viên 6.500

134 Gạch bê tông rỗng 19x10x39cm viên 6.600

135 Gạch bê tông rỗng 19x15x39cm m2 6.900

136 Gạch bê tông rỗng 19x19x39cm viên 8.182

137 Gạch bê tông rỗng 20x20x40cm viên 8.300

138 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.122

139 Gạch chịu lửa kg 2.600

140 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 3.680

141 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 1.818

142 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.250

143 Gạch chống nóng 22x22x10,5-10 lỗ viên 2.545

144 Gạch chống nóng 22x22x10,5-10 lỗ viên 3.220

145 Gạch đất nung 4,5x9x19cm viên 1.100

146 Gạch đất nung 4x8x19cm viên 1.000

147 Gạch đất nung 5x10x20cm viên 1.200

148 Gạch đất nung 6,5x10,5x22cm viên 1.000

149 Gạch đất nung 6x10,5x22cm viên 1.000

150 Gạch lá dừa viên 1.000

151 Gạch lát tiết diện <= 0,023m2 m2 30.500

152 Gạch lát tiết diện <= 0,04m2 m2 68.420

153 Gạch lát tiết diện <= 0,06m2 m2 54.200

154 Gạch lát tiết diện <= 0,09m2 m2 76.210

155 Gạch lát tiết diện <= 0,16m2 m2 85.500

156 Gạch lát tiết diện <= 0,25m2 m2 92.300

157 Gạch lát tiết diện <= 0,27m2 m2 98.500

158 Gạch lát tiết diện <= 0,36m2 m2 126.000

159 Gạch lát tiết diện <= 0,54m2 m2 135.500

160 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.300

161 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.227

162 Gạch ống 9x9x19cm viên 1.250

163 Gạch ốp tiết diện <= 0,023m2 m2 35.650

164 Gạch ốp tiết diện <= 0,036m2 m2 50.000

165 Gạch ốp tiết diện <= 0,045m2 m2 69.000

166 Gạch ốp tiết diện <= 0,048m2 m2 50.000

167 Gạch ốp tiết diện <= 0,05m2 m2 77.300

168 Gạch ốp tiết diện <= 0,06m2 m2 69.000

169 Gạch ốp tiết diện <= 0,075m2 m2 69.000

170 Gạch ốp tiết diện <= 0,08m2 m2 83.000

171 Gạch ốp tiết diện <= 0,09m2 m2 95.000

Page 159: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

160

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

172 Gạch ốp tiết diện <= 0,16m2 m2 92.000

173 Gạch ốp tiết diện <= 0,25m2 m2 105.000

174 Gạch ốp tiết diện <= 0,36m2 m2 227.000

175 Gạch ốp tiết diện <= 0,40m2 m2 235.000

176 Gạch ốp tiết diện <= 0,54m2 m2 248.182

177 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 2.000

178 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.000

179 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.900

180 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 2.400

181 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 800

182 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.500

183 Gạch thông gió 30x30cm viên 5.500

184 Gạch vỉ m2 60.000

185 Gạch xi măng m2 40.000

186 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 50.000

187 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 60.000

188 Gas kg 24.400

189 Ghi và phụ kiện bộ 260.000

190 Giấy dầu m2 6.000

191 Giấy ráp m2 36.000

192 Giấy ráp mịn m2 30.000

193 Giấy ráp thô m2 30.000

194 Gỗ m3 4.727.000

195 Gỗ chống m3 2.954.545

196 Gỗ đà nẹp m3 2.954.545

197 Gỗ dán (ván ép) m2 45.000

198 Gỗ kê m3 2.954.545

199 Gỗ làm khe co dãn m3 5.000.000

200 Gỗ nẹp 2x10cm m 6.000

201 Gỗ phòng xô 100x100x700mm thanh 45.000

202 Gỗ thanh 120x120x1700mm thanh 78.336

203 Gỗ ván m3 2.954.545

204 Gỗ ván dày 3cm m3 2.954.545

205 Gỗ xẻ m3 5.454.000

206 Keo Bituminuos kg 86.360

207 Keo dán kg 25.000

208 Keo Megapoxy kg 66.900

209 Khí Gas kg 17.000

210 Kính m2 45.500

211 Lập lách đôi 50.000

212 Li tô 3x3cm m 7.500

213 Lƣỡi cắt bê tông cái 45.000

214 Lƣỡi cắt bê tông loại 356mm cái 250.000

215 Lƣới thép 10x10 m2 58.000

Page 160: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

161

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

216 Ma tít kg 6.870

217 Màng phản quang m2 770.000

218 Mắt phản quang mắt 25.000

219 Matit dẻo gắn kính kg 50.000

220 Mỡ bò kg 30.000

221 Móc sắt cái 1.500

222 Móc sắt và đệm cái 1.700

223 Module đèn Led tín hiệu giao thông cái 975.000

224 Mũi khoan D12mm cái 100.000

225 Mũi khoan D16mm cái 100.000

226 Mũi khoan D24mm cái 105.000

227 Mũi khoan hợp kim D24mm cái 140.000

228 Mũi khoan hợp kim D80mm cái 145.000

229 Nắp rãnh bê tông cái 35.000

230 Nẹp gỗ m 5.000

231 Ngăn phòng xô cái 25.000

232 Ngói 13viên/m2 viên 8.000

233 Ngói 22viên/m2 viên 6.000

234 Nhựa Bitum số 4 kg 10.064

235 Nhựa đặc kg 13.190

236 Nhựa dán kg 118.000

237 Nhựa đƣờng kg 9.917

238 Nhựa nhũ tƣơng gốc axít 60% kg 10.447

239 Ni lông tự co m2 14.000

240 Nƣớc lít 10

241 Nƣớc m3 9.000

242 Ô xy chai 70.000

243 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 10.800

244 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 13.500

245 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 17.100

246 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 18.900

247 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 21.600

248 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 25.200

249 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 28.800

250 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 32.400

251 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 36.000

252 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 39.600

253 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 42.500

254 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 6.300

255 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 57.600

256 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 8.100

257 Ống nhựa D100mm m 64.909

258 Ống nhựa D150mm m 121.636

259 Ống nhựa D60mm m 26.800

Page 161: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

162

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

260 Ống thép D50mm m 87.273

261 Phấn talíc kg 22.000

262 Phèn chua kg 20.000

263 Phụ gia sika kg 19.523

264 Que hàn kg 20.220

265 Ray dự phòng thanh 1.400.000

266 Ray P26-25-24 thanh 245.506

267 Ray P33-30 thanh 404.996

268 Ray P38 thanh 3.213.714

269 Ray P43 thanh 594.200

270 Ray P43-33 thanh 642.675

271 Sắt chữ U cái 20.000

272 Sắt đệm gót cóc cái 13.020

273 Sơn kg 32.266

274 Sơn 2 nƣớc kg 32.266

275 Sơn Bara Fe RS kg 30.000

276 Sơn cách nhiệt kg 55.400

277 Sơn chống gỉ kg 42.700

278 Sơn chống gỉ mau khô kg 42.700

279 Sơn dẻo nhiệt kg 35.420

280 Sơn lót kg 32.200

281 Sơn lót đƣờng kg 28.000

282 Sơn lót ngoại thất lít 85.910

283 Sơn lót nội thất lít 43.640

284 Sơn mầu kg 28.900

285 Sơn phủ kg 52.300

286 Sơn phủ ngoại thất lít 53.640

287 Sơn phủ nội thất lít 22.730

288 Sơn sắt thép kg 41.800

289 Sơn silicát kg 22.300

290 Tà vẹt cái 253.000

291 Tà vẹt gỗ 14x22x180cm thanh 332.640

292 Tấm bê tông (40x40) cm tấm 22.000

293 Tấm chống chói tấm 150.000

294 Tấm nhựa m2 38.000

295 Tấm nhựa+Khung xƣơng m2 120.000

296 Tấm sóng 3x47x4120mm tấm 453.200

297 Tấm thạch cao 9mm m2 32.000

298 Tăng đơ M12 cái 15.000

299 Thanh giằng 25+phụ kiện bộ 35.000

300 Thép dàn giáo kg 11.680

301 Thép hình kg 13.136

302 Thép làm biện pháp kg 13.136

303 Thép mạ kẽm C14 m 14.960

Page 162: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

163

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

304 Thép mạ kẽm U25 m 11.960

305 Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm m 4.030

306 Thép tấm kg 12.120

307 Thép tròn D<=10mm kg 11.086

308 Thép tròn D<=18mm kg 11.236

309 Thép tròn D>10mm kg 11.286

310 Thép tròn D>18mm kg 11.236

311 Thép tròn D18mm kg 11.236

312 Thép tròn D6mm kg 11.086

313 Tiren + Ecu 6 bộ 70.000

314 Tôn múi m2 74.545

315 Tôn úp nóc m 33.636

316 Trụ (bê tông đúc sẵn) 150x320x720 cái 170.000

317 Trụ bê tông cái 110.000

318 Trụ dẻo trụ 110.000

319 Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông bộ 6.000.000

320 Vải sợi cacbon m2 10.000

321 Vải sợi thủy tinh m2 25.000

322 Ván ép m2 47.700

323 Vecni cách điện kg 30.000

324 Viên phản quang viên 30.000

325 Vỏ tủ điều khiển HTGT tủ 409.091

326 Vôi cục kg 2.500

327 Vữa Sa mốt kg 1.500

328 Xi măng PCB40 kg 1.176

329 Xi măng trắng kg 2.500

Page 163: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

164

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH THANH HÓA

PHẦN SỬA CHỮA

STT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

1 Kỹ sƣ bậc 4,0/8 công 222.000

2 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 182.895

3 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 196.612

4 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công 200.000

5 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 215.000

6 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 215.000

7 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 2 công 222.355

8 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 217.105

9 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 233.388

10 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 3 công 233.388

11 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 công 253.898

12 Thợ lặn cấp I bậc 1/2 công 436.364

Page 164: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

165

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH THANH HÓA

PHẦN SỬA CHỮA

STT Tên máy thi công Đơn

vị Giá (đồng)

1 Búa căn khí nén 3m3/ph ca 21.147

2 Ca nô 90CV ca 1.426.753

3 Cần cẩu bánh hơi 16T ca 1.328.264

4 Cần trục bánh hơi 16T ca 1.328.264

5 Cần trục ô tô 10T ca 1.393.815

6 Cần trục ô tô 16T ca 1.545.614

7 Cần trục ô tô 3T ca 968.737

8 Kích 100T ca 253.588

9 Kích thủy lực 5T ca 238.279

10 Lò nấu sơn YHK 3A ca 609.396

11 Lò nung keo ca 609.396

12 Máy cắt bê tông 1,5kW ca 26.287

13 Máy cắt bê tông MCD 218 ca 391.515

14 Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 27.252

15 Máy cắt sắt cầm tay 1,7kW ca 27.252

16 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 229.294

17 Máy đầm cóc ca 268.933

18 Máy đầm đất cầm tay 60 kg ca 268.933

19 Máy đầm dùi 1,5kW ca 225.167

20 Máy hàn 23Kw ca 342.952

21 Máy hàn hơi 2000 l/h ca 243.398

22 Máy khoan bê tông 1,5kW ca 33.851

23 Máy khoan bê tông cầm tay 24mm-620W ca 14.872

24 Máy khoan bê tông cầm tay 38mm-850W ca 33.851

25 Máy khoan đứng 4,5kW ca 66.233

26 Máy mài 1kW ca 7.182

27 Máy mài 2,7kW ca 18.228

28 Máy nén khí 120m3/h ca 498.780

29 Máy nén khí, động cơ diezel 240m3/h ca 709.945

30 Máy nén khí, động cơ diezel 360m3/h ca 852.746

31 Máy nén khí, động cơ diezel 540m3/h ca 1.066.733

32 Máy nén khí, động cơ diezel 600m3/h ca 1.170.027

33 Máy phun bê tông (Chƣa tính khí nén) ca 2.038.392

34 Máy phun nhựa đƣờng 190CV ca 2.275.121

35 Máy phun vữa 9 m3/h ca 2.038.392

36 Máy trộn 150lít ca 243.066

37 Máy trộn bê tông 100 lít ca 228.723

38 Máy trộn bê tông 250 lít ca 268.438

39 Máy ủi 110CV ca 1.412.545

40 Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP ca 342.890

41 Nồi nấu nhựa ca 307.826

Page 165: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

166

STT Tên máy thi công Đơn

vị Giá (đồng)

42 Pa lăng xích 3T ca 204.380

43 Sà lan chở vật liệu 200T ca 542.108

44 Sà lan công trình 200T ca 542.108

45 Sà lan công trình 400T ca 891.221

46 Sà lan mở đáy 400T ca 891.221

47 Tầu kéo 150CV ca 3.604.616

48 Tầu kéo 150CV ca 3.604.616

49 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 276.806

50 Tời điện-sức kéo: 5T ca 268.989

51 Xe lu bánh thép tự hành 10T ca 761.351

52 Xe lu bánh thép tự hành 8,5T ca 655.328

53 Xe nâng-chiều cao nâng: 12 m ca 1.144.305

54 Xe ô tô chở phế thải 0,5T ca 348.830

55 Xe ô tô chở phế thải 7T ca 1.191.382

56 Xe ô tô thùng 2,5T ca 559.910

57 Xe ô tô thùng 2T ca 522.770

58 Xe ô tô thùng 5T ca 732.662

59 Xe ô tô tự đổ 2,5T ca 687.788

60 Xe ô tô tƣới nƣớc 5m3 ca 857.951

Page 166: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY …

167

MỤC LỤC

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TỈNH THANH HÓA

STT DANH MỤC TRANG

THUYẾT MINH VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chƣơng I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công

trình

Chƣơng II : Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

Chƣơng III : Công tác sử a chữa công trình giao thông trong đô thi

Chƣơng IV : Công tác bảo dƣỡng công tr nh giao thông trong đô thi

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

BẢNG GIÁ CA MÁY

MỤC LỤC

03

1

06

2

22

3 123

4 148

5 156

6 164

7 165

8 167