Án tuy n sinh i hỌc 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/dean_ts_thv_2020.pdfdành cho...

43
-1- UBND TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Th, ngày 29 tháng 5 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NĂM 2020 Căn cứ xây dựng đề án: - Căn cứ Quyết định 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 ca Thtướng Chính phQuy định vliên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại hc; - Căn cứ Thông tư s07/2020/TT-BGDĐT ngày 20/03/2020 Sửa đổi, bsung mt sđiều của Thông tư xác định chtiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại hc, thạc sĩ, tiến sĩ ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 ban hành Quy chế tuyn sinh trình độ đại hc; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dc mm non; - Công văn số 1760/BGDĐT-GDĐH ngày 21/05/2020 hướng dn rà soát, cung cp và công bthông tin tuyn sinh các hình thức đào to của trình độ cao đẳng ngành Giáo dc Mầm non và trình độ đại học năm 2020; - Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/05/2020 hướng dn công tác tuyển sinh trình độ đại hc; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dc Mm non; - Quyết định 3288/QĐ-UBND ngày 15/12/2019 ca Cht ch UBND t nh Phú Thvvi c giao chtiêu kế hoch nhà nước năm 2020 cho Trường Đại học Hùng Vương. - Ý ki ến tCng thông tin tuyn sinh-BGiáo dục và Đào tạo. 1. Thông tin chung về trường 1.1 Gii thiu chung 1.1.1 Thông tin chung - Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương - Mã tuyn sinh: THV - Loại hình trường: Công lp - Sứ mạng: "Trường Đại học Hùng Vương là trường đại học đa ngành, đa cấp, đào tạo ngun nhân lc có chất lượng cao; mt trung tâm nghiên cu khoa hc và chuyn giao công ngh, phc vcho snghip phát trin kinh tế - xã hi ca tnh Phú Thvà khu vc". - Thông tin liên h: + Điện thoi (hotline): (0210).3821.970, 0918.254.788, 0983.129.711 + Email: [email protected] , [email protected] + Website: www.hvu.edu.vn + Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong

Upload: others

Post on 30-Sep-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-1-

UBND TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 29 tháng 5 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NĂM 2020

Căn cứ xây dựng đề án:

- Căn cứ Quyết định 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học;

- Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20/03/2020 Sửa đổi, bổ sung

một số điều của Thông tư xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng

các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo;

- Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 ban hành Quy chế tuyển

sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;

- Công văn số 1760/BGDĐT-GDĐH ngày 21/05/2020 hướng dẫn rà soát, cung

cấp và công bố thông tin tuyển sinh các hình thức đào tạo của trình độ cao đẳng

ngành Giáo dục Mầm non và trình độ đại học năm 2020;

- Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/05/2020 hướng dẫn công tác

tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

- Quyết định 3288/QĐ-UBND ngày 15/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2020 cho Trường Đại học Hùng Vương.

- Ý kiến từ Cổng thông tin tuyển sinh-Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1. Thông tin chung về trường

1.1 Giới thiệu chung

1.1.1 Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương

- Mã tuyển sinh: THV

- Loại hình trường: Công lập

- Sứ mạng: "Trường Đại học Hùng Vương là trường đại học đa ngành, đa

cấp, đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao; một trung tâm nghiên cứu khoa

học và chuyển giao công nghệ, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội

của tỉnh Phú Thọ và khu vực".

- Thông tin liên hệ:

+ Điện thoại (hotline): (0210).3821.970, 0918.254.788, 0983.129.711

+ Email: [email protected] , [email protected]

+ Website: www.hvu.edu.vn

+ Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong

Page 2: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-2-

- Địa chỉ trường:

+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

1.1.2 Ưu đãi trong tuyển sinh năm 2020:

Tặng học bổng, phần quà ưu đãi đối với các sinh viên nếu thuộc các đối tượng

sau đây:

- Tặng 100 phần quà ưu đãi cho các tân sinh viên đăng ký xác nhận nhập học

đầu tiên; trong đó tặng học bổng 5 triệu đồng/suất cho những sinh viên trúng tuyển

các ngành có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt từ 25.0 điểm trở lên (chưa tính

điểm ưu tiên).

- Sinh viên thuộc con hộ nghèo mức hưởng 1.200.000 đồng/năm;

- Sinh viên con dân tộc thiểu số thuộc thôn, xã đặc biệt khó khăn mức hỗ trợ

1.680.000 đồng/năm.

- Sinh viên là con thương binh, con liệt sỹ, bố, mẹ là cán bộ công nhân viên chức

bị tai nạn lao động, mắc bệnh nghề nghiệp; con dân tộc ít người thuộc hộ nghèo; cận

nghèo; con dân tộc thiểu số sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn được miễn, giảm học

phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP "Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối

với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí,

hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

- Sinh viên thuộc diện con dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hỗ

trợ chi phí học tập mức hỗ trợ 8.910.000 đồng/năm.

- Sinh viên thuộc diện con dân tộc rất ít người (dân tộc Lự, Lô Lô, Chứt) mức

hỗ trợ 17.880.000 đ/năm.

- Sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học tốt được hưởng học

bổng từ: Quỹ học bổng KOVA từ 8-10 triệu đồng/năm và Quỹ hỗ trợ học sinh sinh

viên của nhà trường.

1.1.3 Cam kết của Nhà trường

- Tổ chức tuyển sinh theo đúng Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và

giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định

trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh. Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của

pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế.

- Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét

tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu

cực; Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh, đào tạo của

trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.

- Trường Đại học Hùng Vương cam kết:

+ Hỗ trợ tối đa về điều kiện học tập cho người học: điều kiện giảng đường,

phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá đồng bộ hiện đại.

Page 3: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-3-

+ Nâng cao chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng: các chương trình

đào tạo được điều chỉnh theo hướng giảm nội dung lý thuyết, hàn lâm; tăng thời

lượng thực hành, thực tế tại các doanh nghiệp (tối thiểu 20% thời lượng chương trình

dành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu tiên trình độ

đại học với nhóm ngành Du lịch (50% thời lượng chương trình do Doanh nghiệp đào

tạo) và nhóm ngành Công nghệ thông tin (30% thời lượng chương trình do Doanh

nghiệp đào tạo).

+ Đào tạo Tin học, Ngoại ngữ, kỹ năng theo chuẩn quốc tế gắn với chuẩn đầu ra.

+ Kết nối nhà tuyển dụng, giới thiệu việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp:

Trường ký kết hợp tác với các Doanh nghiệp, Tập đoàn giới thiệu cho sinh viên các

vị trí việc làm phù hợp với các ngành nghề đào tạo với các mức lương thỏa đáng.

Cam kết vị trí việc làm cho sinh viên nhóm ngành Du lịch, Công nghệ thông tin khi

đáp ứng chuẩn đầu ra.

1.1.4 Giới thiệu về các khoa, ngành đào tạo

Trường Đại học Hùng Vương hiện có 09 khoa đào tạo gồm:

(1) Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

(2) Khoa Ngoại ngữ.

(3) Khoa Kỹ thuật - Công nghệ.

(4) Khoa Nông - Lâm - Ngư.

(5) Khoa Khoa học Xã hội và Văn hóa du lịch.

(6) Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non.

(7) Khoa Khoa học Tự nhiên.

(8) Khoa Nghệ thuật và Thể dục thể thao.

(9) Khoa Chính trị và Tâm lý giáo dục.

Trường Đại học Hùng Vương được phép đào tạo 08 ngành đào tạo thạc sĩ, 36

ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Năm 2018, Trường Đại học Hùng Vương được công nhận ĐẠT tiêu chuẩn

chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Năm 2020 các chương trình đào tạo đại học Công nghệ thông tin, Kế toán,

Giáo dục Tiểu học được công nhận ĐẠT kiểm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2 Quy mô đào tạo

Trường Đại học Hùng Vương duy trì quy mô đào tạo ổn định, phát huy ngành

nghề đào tạo có nhu cầu xã hội cao. Tính đến tháng 4/2020, quy mô đào tạo các hệ

của Trường Đại học Hùng Vương trên 7.000 sinh viên, học viên.

Tính theo các loại hình đào tạo: Hệ chính quy 2.872 sinh viên; Hệ vừa làm vừa

học 1.166 sinh viên; Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn trên 3.000 học viên.

Theo trình độ: Cao học 269 học viên; Đại học 3.746 sinh viên; Cao đẳng 23

sinh viên (hệ cao đẳng Trường đã dừng tuyển sinh từ năm 2018).

Page 4: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-4-

Cụ thể quy mô đào tạo theo khối ngành như sau:

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I Chính quy 3.152

1 Sau đại học 269

1.1 Tiến sĩ

1.2 Thạc sĩ 61 6 15 187 269

1.2.1 Giáo dục học 15 15

1.2.2 Lý luận và phương pháp dạy

học bộ môn toán 46 46

1.2.3 Quản lý kinh tế 165 165

1.2.4 Thực vật học 6 6

1.2.5 Chăn nuôi 3 3

1.2.6 Khoa học cây trồng 12 12

1.2.7 Lý luận văn học 22 22

2 Đại học 2.869

2.1 Chính quy 1050 5 577 2 349 0 597 2.580

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành

đào tạo ưu tiên 811 5 527 2 236 489 2.070

2.1.1.1 Giáo dục Mầm non 231 231

2.1.1.2 Giáo dục Tiểu học 232 232

2.1.1.3 Giáo dục Thể chất 23 23

2.1.1.4 Sư phạm Toán học 72 72

2.1.1.5 Sư phạm Vật lý 19 19

2.1.1.6 Sư phạm Hoá học 11 11

2.1.1.7 Sư phạm Sinh học 11 11

2.1.1.8 Sư phạm Ngữ văn 44 44

2.1.1.9 Sư phạm Lịch sử 45 45

2.1.1.10 Sư phạm Địa lý 24 24

2.1.1.11 Sư phạm Âm nhạc 23 23

2.1.1.12 Sư phạm Tiếng Anh 76 76

2.1.1.13 Thiết kế đồ họa 5 5

2.1.1.14 Quản trị kinh doanh 100 100

2.1.1.15 Tài chính - Ngân hàng 75 75

2.1.1.16 Kế toán 352 352

Page 5: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-5-

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

2.1.1.17 Công nghệ sinh học 2 2

2.1.1.18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 11 11

2.1.1.19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 53 53

2.1.1.20 Chăn nuôi 40 40

2.1.1.21 Khoa học cây trồng 18 18

2.1.1.22 Kinh tế nông nghiệp 7 7

2.1.1.23 Thú y 107 107

2.1.1.24 Ngôn ngữ Anh 130 130

2.1.1.25 Ngôn ngữ Trung Quốc 294 294

2.1.1.26 Kinh tế 17 17

2.1.1.27 Việt Nam học 4 4

2.1.1.28 Công tác xã hội 44 44

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên 113 108 221

2.1.2.1 Công nghệ thông tin 113 113

2.1.2.2 Du lịch 36 36

2.1.2.3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 72 72

2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại

học chính quy 67 20 87

2.2.1 Giáo dục Mầm non 54 54

2.2.2 Giáo dục Tiểu học 7 7

2.2.3 Giáo dục Thể chất 6 6

2.2.4 Kế toán 20 20

2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại

học chính quy 172 30 202

2.3.1 Giáo dục Mầm non 42 42

2.3.2 Giáo dục Tiểu học 37 37

2.3.3 Giáo dục Thể chất 29 29

2.3.4 Sư phạm Toán học 27 27

2.3.5 Sư phạm Âm nhạc 6 6

2.3.6 Sư phạm Mỹ thuật 7 7

2.3.7 Sư phạm Tiếng Anh 24 24

2.3.8 Kế toán 30 30

2.4

Đào tạo chính quy đối với

người đã có bằng tốt nghiệp

trình độ đại học trở lên

Page 6: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-6-

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

3 Cao đẳng ngành Giáo dục

mầm non 14 14

3.1 Chính quy 14 14

3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao

đẳng chính quy

3.3

Đào tạo chính quy đối với

người đã có bằng tốt nghiệp

trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học 1.038 11 24 93 1.166

1 Đại học

1.1 Vừa làm vừa học

1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại

học vừa làm vừa học 778 17 795

1.2.1 Giáo dục Mầm non 484 484

1.2.2 Giáo dục Tiểu học 167 167

1.2.3 Sư phạm Âm nhạc 43 43

1.2.4 Sư phạm Mỹ thuật 41 41

1.2.5 Giáo dục Thể chất 43 43

1.2.6 Kinh tế nông nghiệp 17 17

1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại

học vừa làm vừa học 260 1 7 268

1.3.1 Giáo dục Mầm non 47 47

1.3.2 Giáo dục Tiểu học 53 53

1.3.3 Sư phạm Âm nhạc 14 14

1.3.4 Sư phạm Mỹ thuật 28 28

1.3.5 Giáo dục Thể chất 17 17

1.3.6 Sư phạm Ngữ văn 32 32

1.3.7 Sư phạm Hoá học 27 27

1.3.8 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 42 42

1.3.9 Kế toán 1 1

1.3.10 Kinh tế nông nghiệp 7 7

1.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối

với người đã có bằng tốt

nghiệp trình độ đại học trở lên

10 93 103

1.4.1 Ngôn ngữ Anh 93 93

Page 7: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-7-

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

1.4.2 Kế toán 10 10

2 Cao đẳng ngành giáo dục

mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2 Liên thông từ trung cấp lên

cao đẳng Vừa làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối

với người đã có bằng tốt

nghiệp trình độ cao đẳng

III Đào tạo từ xa

1.3 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Năm 2018 và năm 2019, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện xây dựng đề

án tuyển sinh trên cơ sở quy chế tuyển sinh hiện hành và các văn bản hướng dẫn của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đề án tuyển sinh của trường đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể,

Trường đã thực hiện các phương thức tuyển sinh sau đây:

(1). Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển với tổ hợp các môn thi

đạt ngưỡng xét tuyển theo quy định.

(2). Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, có điểm các môn học THPT theo các

tổ hợp đạt ngưỡng xét tuyển theo quy định.

(3). Xét tuyển các môn văn hóa (điểm thi THPT quốc gia hoặc điểm các môn

học THPT) kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo

dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, Thiết kế đồ họa.

1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

a) Phương thức xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Với phương thức xét kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia, điểm trúng tuyển

nguyện vọng 1 các ngành như sau:

TT Mã

ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Nhập

học

Điểm

TT

Chỉ

tiêu

Nhập

học

Điểm

TT

Khối ngành I

1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 30 07 17.0 15 4 18.0

Page 8: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-8-

TT Mã

ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Nhập

học

Điểm

TT

Chỉ

tiêu

Nhập

học

Điểm

TT

2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, D14, D15 20 06 17.0 15 3 18.0

3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D11, D14, D15 30 08 17.0 15 16 18.0

4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C19, D01 60 47 17.0 50 35 18.0

5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 Không tuyển 10 4 18.0

7 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, C13, D15 10 03 17.0 Không tuyển

8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 20 09 17.0 10 1 18.0

Khối ngành III

9 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 80 93 14.0 100 86 14.0

10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 35 30 14.0 45 35 14.0

11 7340201 Tài chính – Ngân

hàng A00, A01, B00, D01 35 21 14.0 35 21 14.0

Khối ngành IV

12 7420201 Công nghệ sinh học A02, B00, B03, D08 15 2 14.0 10 0 14.0

Khối ngành V

13 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 15 03 14.0 15 4 14.0

14 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D08 20 05 14.0 15 6 14.0

15 7640101 Thú y A00, A01, B00, D08 20 09 14.0 30 11 14.0

16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử A00, A01, C01, D01

25 13 14.0 25 26 14.0

17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ

khí A00, A01, C01, D01

15 02 14.0 15 0 14.0

18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 55 35 14.0 45 40 14.0

19 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 20 0 14.0 15 0 14.0

Khối ngành VII

20 7310101 Kinh tế A00, A01, B00, D01 15 06 14.0 15 0 14.0

21 7810101 Du lịch C00, C13, D01, D15 70 14 14.0 60 14 14.0

22 7760101 Công tác xã hội C00, C13, D01, D15 20 9 14.0 35 7 14.0

23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D14, D15 60 104 14.0 130 129 14.0

24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 50 30 14.0 50 27 14.0

25 7810103 Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành C00, C13, D01, D15 40 26 14.0 60 27 14.0

b) Phương thức xét tuyển kết hợp với thi năng khiếu

Đối với các ngành năng khiếu (trường tổ chức thi năng khiếu), điểm trúng

Page 9: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-9-

tuyển nguyện vọng 1 các ngành như sau:

TT Mã

ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Số

TT

Điểm

TT

Chỉ

tiêu

Số

TT

Điểm

TT

1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M02, M03, M07 60 43 25.0 35 38 26.0

2 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T05, T07 10 9 25.0 10 3 26.0

3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 10 1 25.0 10 7 26.0

4 7210403 Thiết kế đồ họa V00, V01, V02, V03 10 1 25.0 10 4 26.0

c) Phương thức xét tuyển sử dụng điểm các môn học THPT

Năm 2018 xét tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển

(chưa tính điểm ưu tiên) đạt 36.0 trở lên.

Năm 2019 xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn

xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) đạt 18.0 trở lên.

2. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

2.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

2.1.1 Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 65,97 ha.

- Tổng diện tích sàn xây dựng là 76.582m2 trong đó diện tích phục vụ đào tạo,

nghiên cứu khoa học: 41.685m2.

- Số chỗ ở ký túc xá: 2.984 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo:

TT Hạng mục Số

lượng

Diện tích sàn

xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa

năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu

167 13.775

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7 3.055

1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 432

1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 38 1.426

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 62 3.091

1.5 Số phòng học đa phương tiện 0 0

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ

hữu 56 5.771

2 Thư viện, trung tâm học liệu 4 2.576

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ

sở thực hành, thực tập, luyện tập 25.334

Tổng cộng 41.685

Page 10: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-10-

2.1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm

STT Tên phòng Số

phòng

Diện tích

sử dụng (m2)

Phục vụ

nhóm

ngành

1 Phòng thực hành Mỹ thuật 3 423 1,2

2 Phòng thực hành Âm nhạc 3 96 1

3 Phòng thực hành Múa 1 54 1

4 Phòng thực hành Điêu khắc 1 65 1 , 2

5 Phòng thực hành Kế toán, Ngân hàng 4 182 3

6 Phòng thực hành dinh dưỡng cho ngành GDMN 1 54 1

7 Phòng thực hành ngành Văn hóa du lịch 16 444 7

8 Phòng thực hành ngành Toán học 1 26 1

9 Phòng thực hành ngành Cơ khí, Điện 2 160 5

10 Phòng thực hành Nông lâm nghiệp, Tự nhiên 9 1.282 1, 5

11 Phòng thực hành Lịch sử - Địa lý 1 26 1

12 Phòng thực hành Tin học 8 445 1, 2, 3, 4, 5,7

13 Phòng thực hành ngoại ngữ 11 513 1, 2, 3, 4, 5,7

14 Nhà tập thể thao, bóng chuyền, cầu lông,.. 2 363 1, 2, 3, 4, 5,7

15 Phòng thực hành rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 104 1

16 Phòng thực hành ngành Mầm non 13 756 1

17 Phòng thí nghiệm Hóa học 4 206 1

18 Phòng thí nghiệm Vật lý 3 156 1

19 Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ Sinh học 4 206 1, 4

20 Phòng thí nghiệm Sinh học 2 194 1, 4

21 Phòng thí nghiệm Khoa học thực vật, động vật 5 306 1

22 Phòng trường quay ảo 1 104 1, 2, 3, 4, 5,7

23 Trung tâm thực nghiệm 1 16.000 5

24 Xưởng thực hành cơ khí điện 5 2.129 5

25 Nhà tập đa năng 1 1.040 1, 2, 3, 4, 5,7

2.1.3 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, ebook, cơ sở dữ liệu điện tử)

STT Khối ngành đào tạo Số lượng

(đầu sách) Số cuốn

1 Khối ngành I 6.816 65.958

2 Khối ngành II 205 2.628

Page 11: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-11-

3 Khối ngành III 726 12.577

4 Khối ngành IV 170 2.448

5 Khối ngành V 2.472 35.677

6 Khối ngành VII 4.198 31.130

2.1.4 Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

1 Bùi Thị Phương Liên Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

2 Cao Huy Tiến Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục

(GDTC) 7140201

Giáo dục

Mầm non

3 Chu Thị Hảo Nữ Thạc sĩ KHXH&NV

7140201 Giáo dục

Mầm non

4 Đặng Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật

7140201 Giáo dục

Mầm non

5 Đinh Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Lịch sử Chính trị

7140201 Giáo dục

Mầm non

6 Đoàn Anh Phượng Nữ Thạc sĩ Chính trị học

7140201 Giáo dục

Mầm non

7 Hoàng Thanh Phương Nữ Tiến sĩ Tâm lý học

7140201 Giáo dục

Mầm non

8 Kim Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

9 Lưu Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ Giáo dục mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

10 Ngô Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140201

Giáo dục

Mầm non

11 Nguyễn Phương Mai Nữ Tiến sĩ Lịch sử

7140201 Giáo dục

Mầm non

12 Nguyễn Thị Hảo Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7140201

Giáo dục

Mầm non

13 Nguyễn Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7140201

Giáo dục

Mầm non

14 Nguyễn Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

15 Nguyễn Xuân Huy Nam Tiến sĩ Ngữ văn

7140201 Giáo dục

Mầm non

Page 12: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-12-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

16 Phạm Thị Bích Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140201

Giáo dục

Mầm non

17 Phạm Thị Lộc Nữ Thạc sĩ Thanh Nhạc

7140201 Giáo dục

Mầm non

18 Phạm Thị Minh Thùy Nữ Tiến sĩ

Luật (Luật Hành

chính và Luật

Hiến pháp)

7140201 Giáo dục

Mầm non

19 Tạ Thị Thanh Loan Nữ Thạc sĩ Toán học

7140201 Giáo dục

Mầm non

20 Thiều Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7140201 Giáo dục

Mầm non

21 Trần Đăng Quang Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140201

Giáo dục

Mầm non

22 Trịnh Thị Việt Ngân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật

7140201 Giáo dục

Mầm non

23 Vũ Thị Thu Minh Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7140201

Giáo dục

Mầm non

24 Vũ Thị Xuân Quyên Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7140201

Giáo dục

Mầm non

25 Vũ Xuân Dương Nam Tiến sĩ Di truyền học

7140201 Giáo dục

Mầm non

26 Đinh Thị Nguyệt Linh Nữ Thạc sĩ Giáo dục tiểu

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

27 Đỗ Thái Giang Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

28 Đỗ Tùng Nam Tiến sĩ Khoa học Giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

29 Đoàn Thị Khánh Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

30 Hà Thị Huyền Diệp Nữ Thạc sĩ Đại số và Lý

thuyết số 7140202

Giáo dục

Tiểu học

31 Hà Xuân Hùng Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

32 Hán Trung Quang Nam Thạc sĩ Giáo dục học

7140202 Giáo dục

Tiểu học

33 Hoàng Công Kiên Nam Tiến sĩ Giáo dục học

7140202 Giáo dục

Tiểu học

Page 13: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-13-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

34 Hoàng Minh Chí Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

35 Lê Diên Phương Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

36 Lê Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ

Lý luận và

PPDH bộ môn

Toán

7140202 Giáo dục

Tiểu học

37 Lê Quang Khải Nam Thạc sĩ Toán học

7140202 Giáo dục

Tiểu học

38 Lê Thị Hồng Chi Nữ Tiến sĩ Lý luận và lịch

sử Giáo dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

39 Lê Văn Bắc Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

40 Lê Văn Lĩnh Nam Thạc sĩ Khoa học

7140202 Giáo dục

Tiểu học

41 Ngô Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

42 Nguyễn Đức Thuận Nam Thạc sĩ Toán cơ sở

7140202 Giáo dục

Tiểu học

43 Nguyễn Mạnh Thắng Nam Thạc sĩ Lý luận và PPDH

giáo dục chính trị 7140202

Giáo dục

Tiểu học

44 Nguyễn Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Đo lường và đánh

giá trong giáo dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

45 Nguyễn Thị Ngọc Anh Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

46 Nguyễn Thị Thanh

Tuyên Nữ Tiến sĩ

Khoa học giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

47 Nguyễn Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

48 Nguyễn Tiến Mạnh Nam Tiến sĩ Toán học

7140202 Giáo dục

Tiểu học

49 Quách Thị Bình Thọ Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ

7140202 Giáo dục

Tiểu học

50 Trần Thị Bích Hường Nữ Thạc sĩ

Lý luận và

PPDH bộ môn

Địa lý

7140202 Giáo dục

Tiểu học

51 Vũ Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Giáo dục tiểu

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

Page 14: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-14-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

52 Hoàng Quang Nam Nam Thạc sĩ Giáo dục thể

chất 7140206

Giáo dục Thể

chất

53 Mai Quốc Phong Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục

(Giáo dục thể chất) 7140206

Giáo dục Thể

chất

54 Nguyễn Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140206

Giáo dục Thể

chất

55 Nguyễn Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140206

Giáo dục Thể

chất

56 Nguyễn Quốc huy Nam Thạc sĩ Giáo dục thể

chất 7140206

Giáo dục Thể

chất

57 Nguyễn Xuân Việt Nam Thạc sĩ Sinh học

7140206 Giáo dục Thể

chất

58 Trần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học môi

trường 7140206

Giáo dục Thể

chất

59 Trần Phúc Ba Nam Thạc sĩ Khoa học Giáo

dục thể chất 7140206

Giáo dục Thể

chất

60 Trần Trung Kiên Nam Tiến sĩ Sinh học phân tử

7140206 Giáo dục Thể

chất

61 Đặng Thị Phương Thanh Nữ Tiến sĩ Toán học

7140209 Sư phạm

Toán học

62 Hà Ngọc Phú Nam Tiến sĩ Toán học và

Ứng dụng 7140209

Sư phạm

Toán học

63 Lê Thị Yến Nữ Thạc sĩ Toán học

7140209 Sư phạm

Toán học

64 Lưu Thị Thu Huyền Nữ Thạc sĩ Toán học

7140209 Sư phạm

Toán học

65 Nguyễn Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Toán học

7140209 Sư phạm

Toán học

66 Nguyễn Văn Linh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục

(Giáo dục thể chất) 7140209

Sư phạm

Toán học

67 Nguyễn Văn Nghĩa Nam Thạc sĩ Toán học

7140209 Sư phạm

Toán học

68 Nguyễn Xuân Tú Nam Thạc sĩ Toán giải tích

7140209 Sư phạm

Toán học

69 Nông Thị Lý Nữ

Thạc sĩ

Khoa học máy

tính 7140209

Sư phạm

Toán học

Page 15: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-15-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

70 Triệu Lan Hương Nữ Thạc sĩ Hồ Chí minh

học 7140209

Sư phạm

Toán học

71 Cao Việt Nam Tiến sĩ Khoa học Tự

nhiên (Hóa học) 7140211

Sư phạm Vật

72 Nguyễn Long Tuyên Nam Thạc sĩ Vật lý

7140211 Sư phạm Vật

73 Nguyễn Thị Hồng Thoa Nữ Thạc sĩ Vật lý

7140211 Sư phạm Vật

74 Nguyễn Thị Nguyệt Nga Nữ Thạc sĩ Vật lý chất rắn

7140211 Sư phạm Vật

75 Nguyễn Thị Thanh Vân Nữ Tiến sĩ

Lý luận và

PPDH bộ môn

Vật lý

7140211 Sư phạm Vật

76 Trần Trung Dũng Nam Thạc sĩ

Lý luận và

PPDH bộ môn

Vật lý

7140211 Sư phạm Vật

77 Lâm Hùng Sơn Nam Thạc sĩ Hóa học

7140212 Sư phạm Hoá

học

78 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Hóa học hữu cơ

7140212 Sư phạm Hoá

học

79 Nguyễn Thị Bình Yên Nữ Thạc sĩ Hóa học

7140212 Sư phạm Hoá

học

80 Phùng Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Hóa học

7140212 Sư phạm Hoá

học

81 Triệu Quý Hùng Nam Tiến sĩ Hóa học

7140212 Sư phạm Hoá

học

82 Chu Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Sinh học

7140213 Sư phạm

Sinh học

83 Nguyễn Phương Quý Nữ Thạc sĩ Sinh học

7140213 Sư phạm

Sinh học

84 Trần Thị Mai Lan Nữ Tiến sĩ Lý luận và PPDH

bộ môn Sinh học 7140213

Sư phạm

Sinh học

85 Triệu Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Sinh học

7140213 Sư phạm

Sinh học

86 Ngô Thế Long Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

Page 16: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-16-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

87 Nguyễn Đắc Triển Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

88 Nguyễn Ngọc Quỳnh Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

89 Nguyễn Tài Luyện Nam Thạc sĩ Lâm học

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

90 Phạm Thị Kim Huệ Nữ Thạc sĩ

LL và Phương

pháp dạy học bộ

môn Kỹ thuật

công nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

91 Trần Hoàng Thành Vinh Nữ Thạc sĩ Trồng trọt

7140215

Sư phạm Kỹ

thuật nông

nghiệp

92

Đặng Lê Tuyết Trinh

Nữ Thạc sĩ Văn học

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

93 Đặng Thành Trung Nam Thạc sĩ

Giáo dục Thể

chất và Huấn

luyện thể thao

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

94 Dương Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ

Khoa học Xã hội

và Nhân văn

(Văn học)

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

95 Hà Thanh Huệ Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

96 Hán Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Ngữ văn

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

97 Nguyễn Đức Hoàn Nam Thạc sĩ Giáo dục học

(Thể dục thể thao) 7140217

Sư phạm Ngữ

văn

98 Nguyễn Kiên Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn

thông 7140217

Sư phạm Ngữ

văn

99 Nguyễn Quang Chung Nam Thạc sĩ Lý luận văn học

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

100 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Ngữ Văn

7140217

Sư phạm Ngữ

văn

Page 17: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-17-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

101 Nguyễn Thị Thúy Hằng Nữ Tiến sĩ Ngữ văn

7140217 Sư phạm Ngữ

văn

102 Đỗ Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Lịch sử

7140218 Sư phạm

Lịch sử

103 Đoàn Thị Loan Nữ Thạc sĩ Lịch sử

7140218 Sư phạm

Lịch sử

104 Hà Thị Lịch Nữ Tiến sĩ Giáo dục học

(Lịch sử) 7140218

Sư phạm

Lịch sử

105 Nguyễn Ngọc Hùng Nam Thạc sĩ Lịch sử Việt

Nam 7140218

Sư phạm

Lịch sử

106 Triệu Thị Hương Liên Nữ Thạc sĩ Sử học

7140218 Sư phạm

Lịch sử

107 Đào Thị Kim Quế Nữ Thạc sĩ Địa lý

7140219 Sư phạm Địa

108 Nguyễn Minh Lan Nữ Thạc sĩ Địa lý

7140219 Sư phạm Địa

109

Nguyễn Quang Trung

Nam Thạc sĩ Quản lý đất đai

7140219 Sư phạm Địa

110 Nguyễn Thị Thịnh Nữ Tiến sĩ Địa lý

7140219 Sư phạm Địa

111 Phạm Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Địa lý

7140219 Sư phạm Địa

112 Vi Thị Hạnh Thi Nữ Thạc sĩ

Lý luận và

Phương pháp

dạy học bộ môn

địa lý

7140219 Sư phạm Địa

113 Bùi Thị Mai Lan Nữ Tiến sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

114 Đinh Quang Kiều Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140221

Sư phạm Âm

nhạc

115 Đinh Thị Thúy Hiển Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140221

Sư phạm Âm

nhạc

116 Đỗ Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

117 Dương Văn Hậu Nam Thạc sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

Page 18: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-18-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

118 Hà Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

119 Nguyễn Huy Oanh Nam Thạc sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

120 Tạ Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm

nhạc

121 Trương Thị Thúy Ninh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140221

Sư phạm Âm

nhạc

122 Cao Thị Vân Nữ Tiến sĩ Mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ

thuật

123 Hoàng Bá Hồng Nam Thạc sĩ Mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ

thuật

124 Lê Thị Xuân Thu Nữ Tiến sĩ Tâm lý học

7140222 Sư phạm Mỹ

thuật

125 Lương Công Tuyên Nam Thạc sĩ Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ

thuật

126 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7140222

Sư phạm Mỹ

thuật

127 Đỗ Tự Trị Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

128 Dương Thị Mai Huyền Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng

Anh 7140231

Sư phạm

Tiếng Anh

129 Hoàng Thị Vân Yên Nữ Tiến sĩ Nghiên cứu

Quốc tế 7140231

Sư phạm

Tiếng Anh

130 Mai Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

131 Ngô Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

132 Nguyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

133 Nguyễn Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh

7140231

Sư phạm

Tiếng Anh

134 Nguyễn Thị Tố Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

135 Phạm Thị Kim Cúc Nữ Tiến sĩ Giảng dạy tiếng

Anh 7140231

Sư phạm

Tiếng Anh

Page 19: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-19-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

136 Vũ Thị Quỳnh Dung Nữ Tiến sĩ Tiếng Anh

7140231 Sư phạm

Tiếng Anh

137 Nguyễn Hoàng Điệp Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục

(Giáo dục thể chất) 7210403

Thiết kế đồ

họa

138 Nguyễn Hương Giang Nữ Thạc sĩ Hội họa

7210403 Thiết kế đồ

họa

139 Nguyễn Quang Hưng Nam Thạc sĩ Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ

họa

140 Nguyễn Thị Thanh

Hương Nữ Tiến sĩ Triết học

7210403

Thiết kế đồ

họa

141 Vũ Việt Kường Nam Thạc sĩ Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ

họa

142 Bùi Thị Hồng Minh Nữ Tiến sĩ Giảng dạy tiếng

Anh 7220201

Ngôn ngữ

Anh

143 Đặng Lưu Ngọc Hoa Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ ngôn

ngữ anh 7220201

Ngôn ngữ

Anh

144 Lê Đình Thảo Nam Tiến sĩ Triết học

7220201 Ngôn ngữ

Anh

145 Lê Đức Anh Nam Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7220201

Ngôn ngữ

Anh

146 Nguyễn Thành Long Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7220201 Ngôn ngữ

Anh

147 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Lịch sử

7220201 Ngôn ngữ

Anh

148 Nguyễn Thị Thanh

Huyền Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh

7220201

Ngôn ngữ

Anh

149 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học

Ứng dụng 7220201

Ngôn ngữ

Anh

150 Phạm Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ

Anh

151 Vũ Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ

Khoa học và

Công nghệ môi

trường

7220201 Ngôn ngữ

Anh

152 Đào Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ

Quản lý giáo

dục (Trung

Quốc)

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

153 Đào Thị Thùy Hương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

Page 20: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-20-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

154 Đinh Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

155 Lê Phong Thu Nữ Thạc sĩ Ngữ văn

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

156 Lê Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung

Quốc 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

157 Lê Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung

Quốc 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

158 Lê Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Triết học

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

159 Lương Thị Thúy Hồng Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục

(Giáo dục thể chất) 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

160

Nguyễn Minh Huệ

Nữ Thạc sĩ

Giáo dục quốc

tế Hán ngữ và

Văn hóa

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

161 Nguyễn Thị Hà Giang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học

Ứng dụng 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

162 Nguyễn Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung

Quốc 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

163 Nguyễn Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Lịch sử

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

164 Nguyễn Thị Phương

Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

165 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

166 Nguyễn Toàn Chung Nam Thạc sĩ Giáo dục học

(Thể dục thể thao) 7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

167 Trần Đình Chiến Nam Tiến sĩ Tâm lý học

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

168 Đỗ Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế

7310101 Kinh tế

169 Đỗ Thu Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7310101 Kinh tế

170 Hà Minh Tân Nam Tiến sĩ Kinh tế

7310101 Kinh tế

171 Lê Quang Nhân Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế

7310101 Kinh tế

172 Chử Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Kinh doanh

thương mại 7340101

Quản trị kinh

doanh

Page 21: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-21-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

173 Đào Hà Vĩnh Nam Tiến sĩ Quản lý ngân

hàng 7340101

Quản trị kinh

doanh

174 Dương Thị Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

175 Lê Huy Lương Nam Tiến sĩ Kinh tế

7340101 Quản trị kinh

doanh

176 Lê Thị Thanh Thủy Nữ Tiến sĩ Kinh tế

7340101 Quản trị kinh

doanh

177 Nguyễn Đình Hương Nam Giáo

sư Tiến sĩ Kinh tế

7340101

Quản trị kinh

doanh

178 Nguyễn Việt Liên

Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế

7340101

Quản trị kinh

doanh

179

Phạm Thị Thu Hương

Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

180 Trần Thị Bích Nhân Nữ Thạc sĩ Kinh tế

7340101 Quản trị kinh

doanh

181 Vũ Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

182 Đặng Văn Thanh Nam Tiến sĩ Khoa học Kinh

tế 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

183 Đỗ Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

184 Lê Văn Cương Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

185 Lưu Thế Vinh Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

186 Ngô Doãn Vịnh Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Kinh tế

7340201 Tài chính -

Ngân hàng

187 Ngô Thị Thanh Tú Nữ Thạc sĩ Kinh tế

7340201

Tài chính -

Ngân hàng

188 Nguyễn Ngọc Hải Nam Tiến sĩ Kinh tế

7340201 Tài chính -

Ngân hàng

189 Phạm Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Kinh tế

7340201 Tài chính -

Ngân hàng

Page 22: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-22-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

190 Phạm Thu Hạnh Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

191 Trần Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201

Tài chính -

Ngân hàng

192 Diệp Tố Uyên Nữ Tiến sĩ

Kế toán (Kế

toán, kiểm toán

và phân tích)

7340301 Kế toán

193 Lại Văn Đức Nam Thạc sĩ Kế toán

7340301 Kế toán

194 Nguyễn Thị Thúy Loan Nữ Thạc sĩ Kinh tế

7340301 Kế toán

195 Nguyễn Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán

7340301 Kế toán

196 Phạm Duy Hưng Nam Tiến sĩ Khoa học Kinh

tế 7340301 Kế toán

197 Phạm Lan Hương Nữ Thạc sĩ Luật học

7340301 Kế toán

198 Phạm Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340301 Kế toán

199 Phạm Thái Thủy Nam Tiến sĩ Khoa học Nông

nghiệp 7340301 Kế toán

200 Phạm Thị Thu Hường Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340301 Kế toán

201 Phùng Thị Khang Ninh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340301 Kế toán

202 Tăng Văn Khiên Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Kinh tế

7340301 Kế toán

203 Cao Phi Bằng Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Sinh học

7420201 Công nghệ

sinh học

204 Hà Thị Tâm Tiến Nữ Thạc sĩ Sinh học

7420201 Công nghệ

sinh học

205 Lê Thị Mận Nữ Thạc sĩ Sinh học

7420201 Công nghệ

sinh học

206 Nguyễn Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Sinh học

7420201 Công nghệ

sinh học

207 Nguyễn Thị Thanh

Hương Nữ Thạc sĩ Sinh học

7420201

Công nghệ

sinh học

208 Đinh Thái Sơn Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

Page 23: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-23-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

209 Nguyễn Hùng Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật phần

mền 7480201

Công nghệ

thông tin

210 Nguyễn Hữu Hùng Nam Thạc sĩ Khoa học vật

liệu 7480201

Công nghệ

thông tin

211 Nguyễn Kim Anh Nam Tiến sĩ Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

212 Nguyễn Thị Định Nữ Thạc sĩ Toán Ứng dụng

và Tin học 7480201

Công nghệ

thông tin

213 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Toán học

7480201 Công nghệ

thông tin

214 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

215 Phạm Đức Thọ Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

216 Thiều Thị Tài Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

217

Trần Anh Tuấn

Nam Thạc sĩ Toán học

7480201 Công nghệ

thông tin

218 Cao Huy Phương Nam Thạc sĩ Vật lý

7510201 Công nghệ kỹ

thuật cơ khí

219 Nguyễn Đức Lợi Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

7510201 Công nghệ kỹ

thuật cơ khí

220 Phùng Tiến Duy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

7510201 Công nghệ kỹ

thuật cơ khí

221 Trần Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Sư phạm kỹ

thuật 7510201

Công nghệ kỹ

thuật cơ khí

222 Đào Anh Quân Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hóa

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

223 Hà Duy Thái Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật và

Điều khiển tự

động hóa

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

224 Mai Văn Chung Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hóa

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

Page 24: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-24-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

225 Nguyễn Thị Huệ Nữ Tiến sĩ Vật lý

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

226 Nguyễn Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ

Kỹ thuật Điện -

Điện tử và Viễn

thông

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

227 Nguyễn Văn Quyết Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật Điện,

Điện tử và Viễn

thông

7510301

Công nghệ kỹ

thuật điện,

điện tử

228 Cao Văn Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Chăn nuôi

7620105 Chăn nuôi

229 Đặng Hoàng Lâm Nam Tiến sĩ Khoa học Vật

nuôi 7620105 Chăn nuôi

230 Hoàng Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Chăn nuôi

7620105 Chăn nuôi

231 Nguyễn Thị Hà Phương Nữ Đại học Chăn nuôi

7620105 Chăn nuôi

232 Nguyễn Thị Xuân Viên Nữ Thạc sĩ Lâm học

7620105 Chăn nuôi

233 Phan Thị Yến Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp

7620105 Chăn nuôi

234 Trần Anh Tuyên Nam Thạc sĩ Chăn nuôi

7620105 Chăn nuôi

235 Trần Thị Ngọc Diệp Nữ Tiến sĩ Sinh học

7620105 Chăn nuôi

236 Trần Thị Thu Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp

7620105 Chăn nuôi

237 Vũ Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp

7620105 Chăn nuôi

238 Hà Thị Thanh Đoàn Nữ Tiến sĩ Khoa học Cây

trồng 7620110

Khoa học cây

trồng

239 Hoàng Mai Thảo Nữ Tiến sĩ Khoa học Cây

trồng 7620110

Khoa học cây

trồng

240 Hoàng Thị Lệ Thu Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp

7620110 Khoa học cây

trồng

241 Ngô Ngọc Tuyên Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp

7620110 Khoa học cây

trồng

242 Nguyễn Thị Cẩm Mỹ Nữ Thạc sĩ Trồng trọt

7620110 Khoa học cây

trồng

243 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Khoa học cây

trồng 7620110

Khoa học cây

trồng

244 Nguyễn Văn Huy Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7620110

Khoa học cây

trồng

Page 25: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-25-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

245 Phạm Thanh Loan Nam Tiến sĩ Sinh học

7620110 Khoa học cây

trồng

246 Phan Chí Nghĩa Nam Tiến sĩ Khoa học Cây

trồng 7620110

Khoa học cây

trồng

247 Trần Thành Vinh Nam Thạc sĩ Trồng trọt

7620110 Khoa học cây

trồng

248 Nguyễn Bách Khoa Nam Giáo

sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế

7620115

Kinh tế nông

nghiệp

249 Nguyễn Mạnh Tuân Nam Thạc sĩ Kinh tế học

7620115 Kinh tế nông

nghiệp

250 Nguyễn Nhật Anh Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế

7620115 Kinh tế nông

nghiệp

251 Nguyễn Thị Bất Nữ

Phó

giáo

Tiến sĩ Kinh tế

7620115 Kinh tế nông

nghiệp

252 Đỗ Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Chăn

nuôi 7640101 Thú y

253 Hoàng Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Thú y

7640101 Thú y

254 Hoàng Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Chính trị học

7640101 Thú y

255 Nguyễn Tài Năng Nam Tiến sĩ Thú y dự phòng

7640101 Thú y

256 Nguyễn Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Hồ Chí minh

học 7640101 Thú y

257 Nguyễn Thị Quyên Nữ Tiến sĩ Thú y

7640101 Thú y

258 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Sư phạm Hóa

học 7640101 Thú y

259 Phan Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Chăn nuôi

7640101 Thú y

260 Phan Thị Tình Nữ Tiến sĩ LL&PPDH BM

Toán 7640101 Thú y

261 Phùng Quốc Việt Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ LL&PPDH BM

Hóa học 7640101 Thú y

262 Bùi Thị Lý Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị

7760101 Công tác xã

hội

263 Đào Văn Yên Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7760101 Công tác xã

hội

264 Đinh Cảnh Nhạc Nam Tiến sĩ Triết học

7760101 Công tác xã

hội

Page 26: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-26-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

265 Đỗ Khắc Thanh Nam Tiến sĩ Quản lý giáo

dục 7760101

Công tác xã

hội

266 Đỗ Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Triết học

7760101 Công tác xã

hội

267 Nguyễn Thị Kim Nga Nữ Thạc sĩ Công tác Xã hội

7760101 Công tác xã

hội

268 Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ Công tác Xã hội

7760101 Công tác xã

hội

269 Nguyễn Thị Luận Nữ Tiến sĩ Triết học

7760101 Công tác xã

hội

270 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7760101 Công tác xã

hội

271 Bùi Thị Hải Linh Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7810101 Du lịch

272 Bùi Thị Loan Nữ Thạc sĩ Lý luận và Lịch

sử giáo dục học 7810101 Du lịch

273 Bùi Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Lý luận văn học

7810101 Du lịch

274 Hồ Thị Khánh Giang Nữ Thạc sĩ Việt Nam học

7810101 Du lịch

275 Nguyễn Thị Hà Nữ Thạc sĩ Văn hóa học

7810101 Du lịch

276 Nguyễn Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Du lịch

7810101 Du lịch

277 Phạm Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Du lịch

7810101 Du lịch

278 Phan Thị Hồng Giang Nữ Thạc sĩ Du lịch

7810101 Du lịch

279 Trần Văn Hùng Nam Tiến sĩ Lịch sử

7810101 Du lịch

280 Bùi Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Việt Nam học

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

281 Chu Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

282 Đặng Thị Bích Hồng Nữ Tiến sĩ Ngữ văn

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

283 Nguyễn Ngọc Quế Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

284 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ Tiến sĩ Kinh tế

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

Page 27: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-27-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu

tuyển sinh

Mã Tên ngành

285 Quách Phan Phương

Nhân Nữ Thạc sĩ Ngữ văn

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

286 Thèn Thị Liên Nữ Thạc sĩ Việt Nam học

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

287 Trần Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

288 Trần Thị Thúy Sinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7810103

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

289 Hà Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng

Chuẩn bị cho công tác

đào tạo ngành

Điều dưỡng

290 Lê Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng

291 Lê Thị Khánh Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng Nội

người lớn

292 Nguyễn Hoàng Tuấn Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Nội truyền

nhiễm

293 Nguyễn Quang Duật Nam

Phó

giáo

Tiến sĩ Nội tiêu hóa

294 Nguyễn Thị Khánh Ly Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng

295 Nguyễn Thị Tùng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng

296 Nguyễn Tiến Lực Nam Thạc sĩ Y tế công cộng

297 Nguyễn Trọng Hoàng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng

298 Nguyễn Văn Sơn Nam Tiến sĩ Y học

299 Phạm Tiến Chung Nam Tiến sĩ Y học

300 Tạ Văn Thắng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng

301 Trần Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng Nội

người lớn

302 Trịnh Thị Xuân Hòa Nữ

Phó

giáo

Tiến sĩ Nội truyền

nhiễm

Page 28: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-28-

2.1.5 Danh sách giảng viên thỉnh giảng chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

Chuyên

môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành đại học chủ

trì giảng dạy và

tính chỉ tiêu tuyển

sinh

Thâm

niên

công

tác

Đơn vị

Mã Tên

ngành

1 Nông Hồng

Hạnh Nữ Tiến sĩ

SP Tiếng

Trung 7220204

Ngôn ngữ

Trung

Quốc

11

năm

Đại học

Thái

Nguyên

2 Cao Hồng

Phương Nam Thạc sĩ Âm nhạc 7140221

Sư phạm

Âm nhạc

27

năm

Hội liên

hiệp Văn

học Nghệ

thuật tỉnh

Phú Thọ

3 Chu Đức Thắng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y

39

năm

Học viện

Nông

nghiệp Việt

Nam

4 Đàm Văn Phải Nam Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y 15

năm

Học viện

Nông

nghiệp Việt

Nam

5 Đỗ Xuân Tùng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Âm nhạc 7140221

Sư phạm

Âm nhạc

40

năm

Học viện

âm nhạc

Việt Nam

6 Dương Tuấn

Anh Nam

Phó

giáo sư Tiến sĩ Ngữ Văn 7140217

Sư phạm

Ngữ văn

22

năm

Đại học Sư

phạm Hà

Nội

7 Hà Minh Sơn Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ

Tài chính

tín dụng 7340201

Tài chính

- Ngân

hàng

24

năm

Học viện

Tài chính

8 Lê Kim Ngọc Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101

Quản trị

kinh

doanh

22

năm

Viện Kế

toán kiểm

toán

9 Lê Văn Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin 8 năm

Trường ĐH

Tân Trào

10 Lưu Quang Sáng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ

Hán 7220204

Ngôn ngữ

Trung

Quốc

21

năm

Đại học

Thái

Nguyên

11 Nguyễn Bá Tiếp Nam Tiến sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi 27

năm

ĐH Nông

Lâm TN

12 Nguyễn Ngọc

Huyền Nữ

Phó

giáo sư Tiến sĩ

Điều

khiển học

kinh tế

7340101

Quản trị

kinh

doanh

34

năm

ĐH Kinh tế

Quốc dân

Page 29: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-29-

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

Chuyên

môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành đại học chủ

trì giảng dạy và

tính chỉ tiêu tuyển

sinh

Thâm

niên

công

tác

Đơn vị

Mã Tên

ngành

13 Nguyễn Như

Tùng Nam Tiến sĩ Cơ điện tử 7510301

Công nghệ

kỹ thuật

điện, điện

tử

12

năm

ĐH Công

nghiệp Hà

Nội

14 Nguyễn Thị

Hương Giang Nữ Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y

12

năm

Học viện

Nông

nghiệp Việt

Nam

15 Nguyễn Thị

Thanh Hà Nữ Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y

13

năm

Học viện

Nông

nghiệp Việt

Nữ

16 Nguyễn Thị

Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y

13

năm

ĐH Nông

Lâm Bắc

Giang

17 Phạm Đức

Chương Nam Tiến sĩ Thú y 7640101 Thú y

45

năm

ĐH Nông

Lâm TN

18 Trần Ngọc Thủy Nam Thạc sĩ SP Toán

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

35

năm

ĐH Hùng

Vương

(Nghỉ hưu)

19 Vũ Việt Dũng Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

9 năm

Cao đẳng

du lịch Hà

Nội

3. Các thông tin tuyển sinh năm 2020

3.1 Tuyển sinh đại học chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ trung

cấp, cao đẳng lên đại học; đại học đối với người có bằng đại học)

3.1.1 Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình

độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm hiện hành của Bộ Giáo

dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày

07/5/2020).

3.1.2 Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:

Page 30: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-30-

- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường

trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang,

Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

3.1.3 Phương thức tuyển sinh

Năm 2020, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong

năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kỳ thi THPT Quốc

gia 2019 trở về trước.

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT.

(3) Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12

và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại

học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục

Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.

(4) Xét tuyển thẳng.

3.1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh

Trên cơ sở năng lực của Trường và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục &

Đào tạo, Trường Đại học Hùng Vương có năng lực tuyển sinh hệ đại học chính quy

trong năm 2020 là 7.027 sinh viên. Tuy nhiên, căn cứ vào kết quả khảo sát nhu cầu

của thị trường lao động; tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp, chỉ tiêu kế

hoạch nhà nước được UBND tỉnh Phú Thọ giao, Trường Đại học Hùng Vương xác

định và đăng ký chỉ tiêu năm 2020, cụ thể như sau:

a) Thông tin danh sách ngành được phép đào tạo tuyển sinh năm 2020

TT Mã

ngành Tên ngành

Số quyết

định chuyển

đổi tên

ngành

Ngày tháng

năm ban

hành Số

quyết định

Cơ quan

có thẩm

quyền

cho phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

Năm đã

tuyển sinh

và đào tạo

gần nhất

1 7140201 Giáo dục Mầm non 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

2 7140202 Giáo dục Tiểu học 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2019

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

3 7140209 Sư phạm Toán học 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

6 7480201 Công nghệ thông tin 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2004 2019

7 7340101 Quản trị kinh doanh 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2005 2019

Page 31: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-31-

TT Mã

ngành Tên ngành

Số quyết

định chuyển

đổi tên

ngành

Ngày tháng

năm ban

hành Số

quyết định

Cơ quan

có thẩm

quyền

cho phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

Năm đã

tuyển sinh

và đào tạo

gần nhất

8 7340301 Kế toán 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2005 2019

9 7620110 Khoa học cây trồng 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2005 2019

10 7220201 Ngôn ngữ Anh 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2007 2019

11 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2007 2019

12 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2007 2019

13 7620105 Chăn nuôi 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2007 2019

14 7140206 Giáo dục Thể chất 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2012 2019

15 7510301 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử

1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2012 2019

16 7140221 Sư phạm Âm nhạc 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2012 2019

17 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2012 2015

18 7640101 Thú y 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2013 2019

19 7810101 Du lịch 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2013 2019

20 7760101 Công tác xã hội 1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2014 2019

21 7810103 Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành

1069/QĐ-

BGDĐT 22/03/2018

Bộ

GD&ĐT 2014 2019

Page 32: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-32-

b) Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn (bài thi) xét tuyển như sau:

STT Trình độ

đào tạo Mã ngành Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Tổ hợp môn xét

tuyển 3

Tổ hợp môn xét

tuyển 4

Xét KQ

thi

THPT

Xét theo

phương

thức khác

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn chính

1 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 11 4 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D07 Toán

2 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 7 3 C00 Văn C19 Văn D14 Văn D15 Văn

3 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 15 5 D01 Tiếng

Anh D11

Tiếng

Anh D14

Tiếng

Anh D15 Tiếng Anh

4 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 35 5 A00 Toán C00 Văn C19 Văn D01 Toán

5 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 10 30 M00 NK

GDMN M01

NK

GDMN 2 M09

NK

GDMN 2 M07

NK

GDMN

6 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 4 11 T00 NK

TDTT T02

NK

TDTT T05

NK

TDTT T07

NK

TDTT

7 Đại học 7140221 Sư phạm Âm nhạc 4 11 N00 NK

ÂN 2 N01

NK

ÂN 2

8 Đại học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 4 11 V00 Năng

khiếu V01

Năng

khiếu V02

Năng

khiếu V03 Năng khiếu

9 Đại học 7340301 Kế toán 60 60 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D01 Toán

10 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 30 30 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D01 Toán

11 Đại học 7340201 Tài chính – Ngân

hàng 20 20 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D01 Toán

Page 33: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-33-

STT Trình độ

đào tạo Mã ngành Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Tổ hợp môn xét

tuyển 3

Tổ hợp môn xét

tuyển 4

Xét KQ

thi

THPT

Xét theo

phương

thức khác

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn chính

12 Đại học 7620110 Khoa học Cây trồng 10 10 A00 Toán B00 Toán D07 Toán D08 Toán

13 Đại học 7620105 Chăn nuôi 10 10 A00 Toán B00 Toán D07 Toán D08 Toán

14 Đại học 7640101 Thú y 15 20 A00 Toán B00 Toán D07 Toán D08 Toán

15 Đại học 7510301 Công nghệ Kỹ thuật

điện, điện tử 25 25 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D01 Toán

16 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin 30 30 A00 Toán A01 Toán B00 Toán D01 Toán

17 Đại học 7810101 Du lịch 25 25 C00 Văn C20 Văn D01 Văn D15 Văn

18 Đại học 7760101 Công tác Xã hội 10 15 C00 Văn C20 Văn D01 Văn D15 Văn

19 Đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành 25 25 C00 Văn C20 Văn D01 Văn D15 Văn

20 Đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc 70 70 D01

Tiếng

Anh D11

Tiếng

Anh D14

Tiếng

Anh D15 Tiếng Anh

21 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 30 D01 Tiếng

Anh D11

Tiếng

Anh D14

Tiếng

Anh D15 Tiếng Anh

TỔNG (900 chỉ tiêu) 450 450

Page 34: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-34-

3.1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

3.1.5.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc điểm thi THPT Quốc

gia năm 2019 trở về trước

Kết quả thi của tổ hợp các môn xét tuyển đã tính điểm ưu tiên:

- Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định

của Bộ Giáo dục & Đào tạo, không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng,

nói lắp.

- Các ngành ngoài sư phạm: Được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

3.1.5.2 Xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT

- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi

hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc,

Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở

lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn

thuộc tổ hợp môn xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18.0 trở lên.

3.1.5.3 Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và

điểm thi môn năng khiếu.

- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng

đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm

của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm

ưu tiên) đạt 32.0 trở lên.

+ Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm

của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm

ưu tiên) đạt 26.0 trở lên.

3.1.5.4 Chính sách ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

a) Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định tại Khoản 2;

Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao

đẳng ngành Giáo dục Mầm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo thông tư

số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020).

b) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Đối với thí sinh đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học

kỹ thuật cấp quốc gia

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học

sinh giỏi quốc gia theo danh mục ngành như sau và đã tốt nghiệp THPT:

Page 35: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-35-

TT Tên môn thi

học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

1 Toán Đại học Sư phạm Toán học 7140209

2 Sinh học Khoa học cây trồng 7620110

Chăn nuôi 7620105

3 Ngữ văn Đại học Sư phạm Ngữ văn 7140217

4 Tin học Đại học Công nghệ thông tin 7480201

5 Tiếng Anh Đại học Sư phạm Tiếng Anh 7140231

Đại học Ngôn ngữ Anh 7220201

Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia,

đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn

nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí

sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT

được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề

tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Chỉ tiêu: Tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.

- Xét tuyển đối với thí sinh thuộc đối tượng khác

Xét tuyển đối với thí sinh thuộc các đối tượng khác được quy định tại Điểm a:

b: d; đ; g; h, Khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo; các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh IELTS từ 4.0, TOEFL

ITP từ 450 điểm, TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên; Tiếng Trung quốc đạt HSK 3 trở

lên) nhà trường thực hiện theo các quy định trong Quy chế tuyển sinh. Sau khi Hội

đồng tuyển sinh kiểm tra tình trạng sức khỏe yêu cầu của ngành học mà thí sinh đăng

ký, Hiệu trưởng Nhà trường xem xét và quyết định cho vào học.

Chỉ tiêu: Tối đa 5% chỉ tiêu của từng ngành.

* Chính sách ưu đãi: Thí sinh (thuộc nhóm a, b) vào học được miễn học phí

năm thứ nhất, các năm sau Nhà trường xét cấp học bổng và miễn giảm học phí trên

cơ sở kết quả học tập của sinh viên.

3.1.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào trường

- Mã trường: THV

- Đối với các ngành sử dụng nhiều tổ hợp các môn thi xét tuyển, Trường dành

ít nhất 50% chỉ tiêu của ngành đó để xét tuyển theo tổ hợp các môn theo khối thi

truyền thống và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Trường không

sử dụng điều kiện phụ trong xét tuyển.

Page 36: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-36-

3.1.7 Tổ chức tuyển sinh

- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời

gian nhận hồ sơ đăng ký thi, xét tuyển thực hiện theo quy định Bộ Giáo dục & Đào

tạo và thông báo tuyển sinh của trường.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc biểu

mẫu của trường.Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức đăng ký xét

tuyển như sau:

+ Trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến qua website trường.

+ Qua đường bưu điện (dịch vụ nộp hồ sơ xét tuyển).

+ Đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi quốc gia.

3.1.8 Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Trường Đại học Hùng Vương miễn lệ phí thi tuyển, xét tuyển đối với các thí

sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện.

3.1.9 Học phí

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Miễn học phí.

- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày

02/10/2015 và Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐNH ngày 19/7/2016 của Hội đồng nhân

dân tỉnh Phú Thọ.

- Học phí năm học 2020-2021 như sau:

(1) Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.

(2) Khối ngành kinh tế: 311.000 đồng/ tín chỉ.

(3) Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.

(4) Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.

(5) Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.

(6) Ngành du lịch, Quản trị DVDL&LH: 390.000 đồng/ tín chỉ.

3.1.10 Hồ sơ xét tuyển

3.1.10.1 Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020

- Đối với xét tuyển đợt 1, nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi

THPT qua Sở Giáo dục và Đào tạo và hệ thống quản lý thi quốc gia;

- Đối với xét tuyển đợt bổ sung nhà trường thông báo công khai các thông tin

và điều kiện xét tuyển. Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, hoặc trực tiếp tại trường.

3.1.10.2 Hồ sơ xét điểm học tập THPT

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường

(www.hvu.edu.vn).

- Bản sao học bạ trung học phổ thông;

- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Page 37: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-37-

3.1.11 Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực

Du lịch, Công nghệ thông tin trình độ đại học

Từ năm 2018, Nhà trường thực hiện triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo

nguồn nhân đối với ngành Du lịch, ngành Quản trịnh dịch vụ du lịch và lữ hành,

ngành Công nghệ thông tin trình độ đại học (theo văn bản số 4929 /BGDĐT-GDĐH,

ngày 20/10/2017 và văn bản số 5444/BGDĐT-GDĐH, ngày 16/11/2017 của Bộ Giáo

dục và Đào tạo).

3.1.11.1 Hợp tác cùng doanh nghiệp trong công tác đào tạo và đảm bảo việc làm của

sinh viên sau tốt nghiệp

Hiện tại Trường Đại học Hùng Vương đã hợp tác với nhiều đơn vị, doanh

nghiệp về lĩnh vực du lịch, CNTT để doanh nghiệp đồng hành cùng tham gia đào tạo

sinh viên. Nhiều chuyên gia của các doanh nghiệp tham gia đào tạo kĩ năng thực hành

cho sinh viên. Bên cạnh đó giảng viên nhà trường cũng tham gia huấn luyện, trao đổi

chuyên môn với doanh nghiệp. Thỏa thuận doanh nghiệp là nơi thực hành, thực tập

của cơ sở đào tạo; sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm, … của doanh

nghiệp để đào tạo thực hành. Qua đó góp phần tăng hiệu quả đào tạo của nhà trường

cũng như hoạt động chuyên môn của doanh nghiệp.

Trên cơ sở triển khai đề án đào tạo ưu tiên nhóm ngành du lịch và CNTT, nhà

trường đã phối hợp với các doanh nghiệp dự báo nhu cầu nhân lực, số lượng, yêu cầu

chất lượng. Phối hợp cùng doanh nghiệp đầu tư cơ sở vật chất theo hướng đẩy mạnh

xã hội hóa, tăng cường hợp tác đầu tư, chú trọng xây dựng các cơ sở thực hành, thực

tập chất lượng cao, theo chuẩn mực khu vực và quốc tế. Thông qua các doanh nghiệp

là đối tác để cam kết và giới thiệu việc làm cho sinh viên.

Danh sách các doanh nghiệp đã hợp tác trong quá trình đào tạo và tổ chức cho

sinh viên thực hành, thực tập.

TT Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo Thời gian bắt đầu

phối hợp đào tạo

Số lượng

sinh viên

I. Ngành Du lịch và Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

1 Công ty TNHH và tập đoàn liên kết Hùng

Vương (Thành Đô travel) 2014 27

2 Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Đất Việt

Xanh 2015 34

3 Công ty cổ phần du lịch và dịch vụ Trường

Thành 2015 27

4 Công ty TNHH du lịch và thương mại

Tường Ánh 2016 17

5 Công ty du lịch Đại Kỷ Nguyên 2016 18

6 Công ty du lịch Bình Minh 2016 23

7 Tập đoàn Sông Hồng Thủ đô 2018 68

8 Khách sạn X2 Viber Việt Trì 2018 16

9 Công ty du lịch Thái Bình Dương 2018 10

Page 38: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-38-

TT Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo Thời gian bắt đầu

phối hợp đào tạo

Số lượng

sinh viên 10 Khách sạn Việt Trì Garden 2019 10

11 Khách sạn Sài Gòn – Phú Thọ 2019 12

12 Công ty du lịch Hoàng Gia 2019 3

II. Ngành Công nghệ thông tin

1 Công ty cổ phần giải pháp phần mềm

chuyên nghiệp Việt (Vietsoftpro) 2008 45

2 Công ty TNHH truyền hình cáp

Saigontourist – chi nhánh tỉnh Phú Thọ 2016 30

3 Công ty cổ phần dịch vụ và phát triển công

nghệ AHT, văn phòng đại diện tại Phú Thọ 2017 21

4 Công ty cổ phần viễn thông FPT – chi

nhánh Phú Thọ 2017 9

5 Sở thông tin truyền thông Phú Thọ 2017 1

6 Viettel Phú Thọ 2017 12

7 Chi nhánh Phú Thọ - Tổng công ty truyền

hình cáp Việt Nam 2018 9

3.1.11.2 Giảng viên cơ hữu, thỉnh giảng và chỉ tiêu tuyển

Nhà trường đội ngũ giảng viên có kỹ năng, trình độ chuyên môn cao trong

giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Số lượng giảng viên các ngành như sau:

STT Ngành đào tạo Giảng viên Tổng cộng

quy đổi Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học

I. Giảng viên cơ hữu ngành tham gia giảng dạy

1 Công nghệ thông tin 2 8 0 12

2 Du lịch 1 8 1 10.3

3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 7 1 11.3

II. Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy

1 Công nghệ thông tin 1 0 0 1

2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 1 0 0.5

Trên cơ sở năng lực của Trường và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục &

Đào tạo, năm 2020 trường Đại học Hùng Vương có năng lực tuyển sinh và tự đăng

ký chỉ tiêu như sau:

STT Ngành Năng lực

tuyển sinh

Chỉ tiêu

đăng ký Ghi chú

1 Công nghệ thông tin 183 60

2 Du lịch 244 50

3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 254 50

3.1.11.3 Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo

Chương trình đào tạo các ngành theo hướng mở, dễ dàng chuyển đổi, liên

thông; bao gồm các học phần cốt lõi và các học phần tự chọn. Các học phần cốt lõi

Page 39: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-39-

nhằm cung cấp kiến thức, kỹ năng nền tảng của ngành đào tạo. Các học phần tự chọn

theo hướng chuyên sâu,... Rút ngắn thời gian đào tạo phù hợp với Khung cơ cấu hệ

thống giáo dục quốc dân. Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa từ 120 đến 130 tín

chỉ, thời gian đào tạo 3,5 năm chia làm 7 học kỳ.

Tăng thời gian đào tạo thực hành, thực tập tại doanh nghiệp. Nhà trường lựa

chọn doanh nghiệp, đối tác uy tín có năng lực cao; chịu trách nhiệm trong việc kiểm

tra điều kiện đảm bảo chất lượng và năng lực tham gia đào tạo của doanh nghiệp đối

tác trong quá trình phối hợp đào tạo và tổ chức cho sinh viên thực hành, thực tập.

3.1.12 Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

- Hệ đại học, cao đẳng tốt nghiệp năm 2019

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp có việc làm thống

kê cho năm 2019 đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

(%)

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 640 160 583 44 459 40 93.46 97.50

Khối ngành III 220 131 94 90.43

Khối ngành V 310 112 70 90.00

Khối ngành VII 330 199 118 77.97

Tổng 1.500 160 1.025 44 741 40 90.28 97.50

- Hệ đại học, cao đẳng tốt nghiệp năm 2019

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp có việc làm thống

kê cho năm 2018 đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

(%)

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 520 230 487 136 434 95 78.80 80.00

Khối ngành III 150 50 102 5 90 94.44

Khối ngành V 260 50 84 1 74 89.19

Khối ngành VII 220 131 88 92.05

Tổng 1.150 330 804 142 686 95 83.67 80.00

3.1.13 Tài chính

- Tổng hợp nguồn thu hợp pháp năm 2019 của nhà trường là 126.616.306.000

đồng, trong đó: Ngân sách nhà nước cấp là: 83.139.306.000 đồng. Thu sự nghiệp

là: 43.477.000.000 đồng;

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm của năm học 2019 - 2020 là

7.500.000 đồng.

Page 40: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-40-

3.2 Tuyển sinh đại học đối với người có bằng đại học

3.2.1 Đối tượng tuyển sinh

Người đã có bằng tốt nghiệp đại học (chính quy hoặc vừa làm vừa học).

3.2.2 Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh toàn quốc.

3.2.3 Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển.

3.2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh

Thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ (Quyết định số 3288/QĐ-

UBND ngày 15/12/2019 của UBND Tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà

nước năm 2020).

STT Mã

ngành

Tên

ngành Số QĐ đào tạo VB2

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan

cho phép

Năm bắt

đầu đào

tạo

1 7340301 Kế toán 6584/BGDĐT-GDĐH 04/10/2012 Bộ

GD&ĐT 2015

2 7220201 Ngôn ngữ

Anh 4690/BGDĐT-GDĐH 09/10/2018

Bộ

GD&ĐT 2018

3 7140231 SP Tiếng

Anh 6584/BGDĐT-GDĐH 04/10/2012

Bộ

GD&ĐT 2015

3.2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy hoặc VLVH.

- Người dự tuyển đào tạo văn bằng thứ 2 trình độ đại học nhóm ngành đào tạo

giáo viên phải có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên do các cơ sở

đào tạo giáo viên trong nước cấp hoặc bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành đào tạo

giáo viên do các cơ sở đào tạo giáo viên nước ngoài cấp và được công nhận theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác

nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương. Bằng tốt nghiệp đại học có

chứng thực.

3.2.6 Các thông tin cần thiết khác

Ngoài các giấy tờ nộp theo quy định trong hồ sơ, thí sinh nộp xác nhận thâm

niên công tác, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.2.7 Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian: Theo thông báo tuyển sinh.

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKDT: Trực tiếp hoặc trực tuyến.

- Hình thức thi: tự luận. Thí sinh dự thi 02 môn, môn thi được qui định cụ thể

với từng ngành đào tạo.

Page 41: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-41-

Điều kiện thi tuyển:

Theo ngưỡng đảm bảo được qui định tại mục 3.2.5.

3.2.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Thực hiện theo quy định hiện hành.

3.2.9. Học phí dự kiến với sinh viên

Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết

số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ.

3.3 Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và

vừa làm vừa học

3.3.1 Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng (đối với hệ liên thông từ cao đẳng lên đại

học), trung cấp chuyên nghiệp (đối với hệ liên thông từ trung cấp lên đại học).

- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp trung cấp nghề (trung học nghề) nhưng chưa

có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa

trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Người dự tuyển liên thông phải bảo đảm các điều kiện theo quy định hiện hành

về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng: Bằng

tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào

tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.3.2 Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh toàn quốc.

3.3.3 Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển hoặc xét tuyển.

3.3.4 Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ (Quyết định số 3288/QĐ-

UBND ngày 15/12/2019 của UBND Tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà

nước năm 2020).

STT Mã

ngành Tên ngành

Số QĐ

đào tạo liên

thông

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan có TQ

cho phép hoặc

trường tự chủ

Năm bắt

đầu đào tạo

1 Trình độ

đại học Giáo dục Mầm non 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

2 Trình độ

đại học Giáo dục Tiểu học 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

3 Trình độ

đại học Giáo dục Thể chất

Thông tư

55/TT-BGDDT 25/12/2012 Bộ GD&ĐT 2018

4 Trình độ

đại học Sư phạm Toán học 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

5 Trình độ

đại học Sư phạm Ngữ văn 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

Page 42: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu

-42-

STT Mã

ngành Tên ngành

Số QĐ

đào tạo liên

thông

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan có TQ

cho phép hoặc

trường tự chủ

Năm bắt

đầu đào tạo

6 Trình độ

đại học Sư phạm Lịch sử

3646/QĐ-

BGD&ĐT 20/07/2006 Bộ GD&ĐT 2008

7 Trình độ

đại học Sư phạm Âm nhạc

Thông tư

55/TT-BGDDT 25/12/2012 Bộ GD&ĐT 2013

8 Trình độ

đại học Sư phạm Mỹ thuật

Thông tư

55/TT-BGDDT 25/12/2012 Bộ GD&ĐT 2013

9 Trình độ

đại học Sư phạm Vật lý

Thông tư

55/TT-BGDDT 25/12/2012 Bộ GD&ĐT 2012

10 Trình độ

đại học Sư phạm Tiếng Anh 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2007

11 Trình độ

đại học Sư phạm Sinh học

Thông tư

55/TT-BGDDT 25/12/2012 Bộ GD&ĐT 2016

12 Trình độ

đại học Sư phạm Địa lý

64441/BGDĐT-

ĐH&SĐH 25/07/2006 Bộ GD&ĐT 2010

13 Trình độ

đại học

Sư phạm Kỹ thuật

Nông nghiệp

64441/BGDĐT-

ĐH&SĐH 25/07/2006 Bộ GD&ĐT 2011

14 Trình độ

đại học Công nghệ thông tin 3418/ĐH&SĐH 04/05/2004 Bộ GD&ĐT 2020

15 Trình độ

đại học Kế toán

64441/BGDĐT-

ĐH&SĐH 25/07/2006 Bộ GD&ĐT 2007

3.3.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển

3.3.5.1 Các ngành sư phạm:

- Đối với thí sinh tốt nghiệp trước khi ban hành quy chế Tuyển sinh trình độ

đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo

Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo): Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ các

ngành đào tạo giáo viên.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp sau khi ban hành quy chế Tuyển sinh trình độ đại

học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, thực hiện theo Thông tư

số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.

3.3.5.2. Các ngành ngoài sư phạm:

- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ các ngành phù hợp.

- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.

3.3.6. Các thông tin cần thiết khác

Ngoài các giấy tờ nộp theo quy định trong hồ sơ, thí sinh nộp xác nhận thâm

niên công tác, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Page 43: ÁN TUY N SINH I HỌC 2020 xây d ándangky.hvu.edu.vn/upload/file/Dean_TS_THV_2020.pdfdành cho thực hành, thực tập). Triển khai đào tạo theo cơ chế đào tạo ưu