(Đơn vị chủ quản): bộ giáo dục và cỘng hoÀ xà hỘi chỦ … · (Đơn vị...
TRANSCRIPT
(Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Trường: Trường Đại học Công
nghệ Tp. Hồ Chí Minh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường
Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
Tỉnh/ Thành phố: TP. HCM Quận/Huyện: Bình Thạnh
Điện thoại: 08-54452222 Fax: 08-35120786
Email: [email protected] Website: www.hutech.edu.vn
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Trực thuộc:
1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở
- Giới thiệu, sứ mệnh:
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH), tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công
nghệ TP. HCM, được thành lập ngày 26/04/1995 theo Quyết định số 235/TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Hiện Trường đào tạo 35 ngành trình độ đại học (với các chương trình: Đại học chính quy, Đại học chuẩn
Nhật Bản, chương trình đào tạo bằng tiếng Anh), 24 ngành trình độ cao đẳng, 11 ngành trình độ thạc sĩ, 2
ngành trình độ tiến sĩ. Ngoài ra, Trường còn hợp tác đào tạo các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ quốc tế với
các trường đại học uy tín như Đại học Lincoln - Hoa Kỳ (Cử nhân và Thạc sĩ Quản trị kinh doanh), Đại
học Mở Malaysia (Cử nhân và Thạc sĩ Quản trị kinh doanh), Đại học Cergy Pontoise - Pháp (Cử nhân
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống quốc tế), Đại học Bangkok - Thái Lan (Thạc sĩ Quản trị du lịch và
khách sạn). Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) cam kết là đơn vị giáo dục tiên phong
cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới; trang bị
cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp để làm việc độc lập,
sáng tạo, thích ứng tốt với công việc; thăng tiến và thành công trong sự nghiệp, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế.
- Địa chỉ các trụ sở:
TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Diện tích
đất
Diện tích
xây dựng
1 Cơ sở đào tạo
chính
Trụ sở chính
Trường Đại học
Công nghệ
TP.HCM
475A Điện Biên
Phủ, P.25, Q.
Bình Thạnh (Khu
A)
3074 15160.62
2
2 Cơ sở đào tạo
chính
Trụ sở chính
Trường Đại học
Công nghệ
TP.HCM
475/1 Điện Biên
Phủ, P.25, Q.
Bình Thạnh (Khu
B)
2389.7 20785.25
3 Phân hiệu Cơ sở Ung Văn
Khiêm
31/36 Ung Văn
Khiêm, P.25, Q.
Bình Thạnh
1437 8135.8
4 Phân hiệu Viện công nghệ
cao HUTECH
Phân khu Không
gian khoa học,
E2b.4A đường
D1 Khu Công
nghệ cao
TP.HCM, P. Tân
Phú, Q.9,
TP.HCM
46111.1 17440
5 Phân hiệu Trung tâm Đào
tạo Nhân lực
Chất lượng cao
HUTECH
Phân khu E1,
đường D1 Khu
Công nghệ cao
TP.HCM, P. Tân
Phú, Q.9,
TP.HCM
16383.5 32700
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy GDTX
GD chính quy GDTX
NCS CH ĐH CĐ ĐH CĐ
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 485 46
Nhóm ngành III 27 449 6561 839 2164
Nhóm ngành IV 32 525 3 36
Nhóm ngành V 10 333 6587 840 1607
Nhóm ngành VI 473 53
3
Nhóm ngành VII 54 2149 259 369
Tổng 37 868 16780 2040 4176 0 0 0
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
TT Năm tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và
xét tuyển
1 Năm tuyển sinh 2015 x
2 Năm tuyển sinh 2016 x
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II
- Thiết kế đồ họa 52210403 35 39 15,0 30 33 18,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 24 15,0 11 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 8 18,0
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 15 15,0 6 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ
thuật
V02 0 15,0 8 18,0
- Thiết kế thời trang 52210404 25 24 15,0 30 40 18,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 18 15,0 19 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 5 18,0
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 6 15,0 11 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ V02 0 15,0 5 18,0
4
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
thuật
- Thiết kế nội thất 52210405 30 30 15,0 30 23 18,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 21 15,0 12 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 4 18,0
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 9 15,0 7 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ
thuật
V02 0 15,0 0 18,0
Nhóm ngành III
- Quản trị kinh doanh 52340101 700 746 15,0 450 456 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 334 15,0 175 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 136 15,0 94 15,0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 74 15,0 98 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 203 15,0 89 15,0
- Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
52340103 120 121 15,0 140 139 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 24 15,0 29 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17 15,0 25 16,0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 40 15,0 54 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 39 15,0 31 16,0
- Quản trị khách sạn 52340107 180 190 15,0 150 153 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 46 15,0 39 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 39 15,0 29 15,0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 38 15,0 54 15,0
5
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 31 15,0
- Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
52340109 120 127 15,0 200 201 15,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 40 15,0 71 15,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 23 15,0 28 15,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 22 15,0 74 15,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 42 15,0 28 15,5
- Marketing 52340115 120 131 15,0 200 218 15,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 42 15,0 65 15,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20 15,0 37 15,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 15,0 68 15,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 49 15,0 47 15,5
- Tài chính – Ngân hàng 52340201 180 195 15,0 100 106 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 88 15,0 51 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 33 15,0 23 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 27 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 7 15,0 5 15,0
- Kế toán 52340301 300 325 15,0 200 214 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 165 15,0 113 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 66 15,0 45 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 86 15,0 47 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 8 15,0 9 15,0
6
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
- Luật kinh tế 52380107 420 468 15,0 300 294 15,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 120 15,0 76 15,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 36 15,0 37 15,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 230 15,0 155 15,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 82 15,0 26 15,5
Nhóm ngành IV
- Công nghệ sinh học 52420201 100 113 15,0 100 135 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 36 15,0 25 15,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 70 15,0 99 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 15,0 0 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 11 15,0
Nhóm ngành V
- Công nghệ thông tin 52480201 480 494 15,0 400 434 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 272 15,0 253 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 139 15,0 126 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 69 15,0 37 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 14 15,0 18 15,0
- Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 250 272 15,0 300 337 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 184 15,0 243 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 57 15,0 68 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 23 15,0 20 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 8 15,0 6 15,0
7
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
- Kỹ thuật cơ khí 52520103 130 152 15,0 50 69 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 111 15,0 53 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18 15,0 11 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17 15,0 5 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 6 15,0 0 15,0
- Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114 60 65 15,0 100 137 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 42 15,0 98 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 13 15,0 28 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 7 15,0 8 16,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 3 15,0 3 16,0
- Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 140 155 15,0 200 191 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 117 15,0 143 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 26 15,0 35 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 15,0 9 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 4 15,0
- Kỹ thuật điện tử, truyền
thông
52520207 60 68 15,0 50 50 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 48 15,0 33 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17 15,0 12 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 1 15,0 5 16,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 15,0 0 16,0
- Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
52520216 90 102 15,0 150 149 15,0
8
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 71 15,0 87 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 25 15,0 42 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 15,0 13 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 1 15,0 7 15,0
- Kỹ thuật môi trường 52520320 80 78 15,0 100 94 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 39 15,0 51 16,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 23 15,0 35 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 12 15,0 1 16,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 7 16,0
- Công nghệ thực phẩm* 52540101 125 137 15,0 100 114 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 59 15,0 47 15,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 64 15,0 57 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 15,0 3 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 6 15,0 7 15,0
- Công nghệ may 52540204 0,0 50 52 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 0 0,0 28 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 0 0,0 7 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 0,0 15 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 0,0 2 15,0
- Kiến trúc 52580102 60 59 15,0 100 78 18,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 27 15,0 26 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 3 15,0 5 18,0
9
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 27 15,0 44 18,0
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ
thuật
V02 2 15,0 3 18,0
- Kỹ thuật công trình xây
dựng
52580201 130 154 15,0 50 59 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 111 15,0 46 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 26 15,0 9 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 16 15,0 3 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 15,0 1 15,0
- Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
52580205 45 48 15,0 40 39 15,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 35 15,0 27 15,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 9 15,0 7 15,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 15,0 4 15,5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 15,0 1 15,5
- Kinh tế xây dựng 52580301 30 27 15,0 30 29 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17 15,0 20 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 5 15,0 5 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 15,0 3 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 15,0 1 15,0
- Quản lý xây dựng 52580302 0,0 20 16 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 0 0,0 9 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 0 0,0 3 15,0
10
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 0,0 3 15,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 0,0 1 15,0
Nhóm ngành VI
- Dược học 52720401 50 49 20,0 410 425 18,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19 20,0 108 18,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 24 20,0 290 18,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 20,0 2 18,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 3 20,0 25 18,0
Nhóm ngành VII
- Ngôn ngữ Anh 52220201 550 582 15,0 200 212 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 145 15,0 69 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 406 15,0 124 15,0
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng
Anh
D14 31 15,0 19 15,0
- Ngôn ngữ Nhật 52220209 120 130 15,0 150 132 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 42 15,0 41 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 50 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Nhật
D06 5 15,0 2 16,0
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng
Anh
D14 16 15,0 39 16,0
- Đông phương học 52220213 90 92 15,0 150 154 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 14 15,0 27 15,0
11
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 31 15,0 76 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 43 15,0 42 15,0
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng
Anh
D14 4 15,0 9 15,0
- Tâm lý học 52310401 50 46 15,0 100 84 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 5 15,0 16 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 4 15,0 9 16,0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 24 15,0 44 16,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 13 15,0 15 16,0
- Truyền thông đa phương
tiện
52320104 50 48 15,0 200 163 15,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 10 15,0 44 15,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 14 15,0 76 15,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 21 15,0 33 15,5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng
Anh
D14 3 15,0 10 15,5
Tổng 4920 5267 4880 5030
12
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính
quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung
cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các
môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT); có đủ
sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ghi chú: Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi
THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối với tất cả các ngành đào tạo đại
học chính quy. Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ,
Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở
trường khác để xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã
tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã
tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã
tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã
tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 Các ngành đào tạo
đại học
1.1 Quản trị
nhà hàng
và dịch vụ
ăn uống
Đại học
chính quy
52340
109 75 75 A00 A01 C00 D01
1.2 Thiết kế đồ
họa
Đại học
chính quy
52210
403 13 12 H01 H02 V00 V02
1.3 Kỹ thuật
môi trường
Đại học
52520
320 50 50 A00 B00 C08 D07
13
chính quy
1.4 Công nghệ
thực
phẩm*
Đại học
chính quy
52540
101 50 50 A00 B00 C08 D07
1.5 Quản lý
xây dựng
Đại học
chính quy
52580
302 25 25 A00 A01 C01 D01
1.6 Truyền
thông đa
phương
tiện
Đại học
chính quy
52320
104 50 50 A01 C00 D01 D15
1.7 Thiết kế
thời trang
Đại học
chính quy
52210
404 10 10 H01 H02 V00 V02
1.8 Công nghệ
thông tin
Đại học
chính quy
52480
201 150 150 A00 A01 C01 D01
1.9 Công nghệ
may
Đại học
chính quy
52540
204 25 25 A00 A01 C01 D01
1.10 Ngôn ngữ
Anh
Đại học
chính quy
52220
201 100 100 A01 D01 D14 D15
1.11 Kỹ thuật
điện tử,
truyền
thông
Đại học
chính quy
52520
207 50 50 A00 A01 C01 D01
14
1.12 Ngôn ngữ
Nhật
Đại học
chính quy
52220
209 75 75 A01 C00 D01 D06
1.13 Quản trị
khách sạn
Đại học
chính quy
52340
107 75 75 A00 A01 C00 D01
1.14 Dược học
Đại học
chính quy
52720
401 275 275 A00 B00 C08 D07
1.15 Kiến trúc
Đại học
chính quy
52580
102 50 50 H01 H02 V00 V02
1.16 Kế toán
Đại học
chính quy
52340
301 100 100 A00 A01 C01 D01
1.17 Kỹ thuật y
sinh*
Đại học
chính quy
52520
212 50 50 A00 A01 C01 D01
1.18 Tâm lý học
Đại học
chính quy
52310
401 50 50 A00 A01 C00 D01
1.19 Luật kinh
tế
Đại học
chính quy
52380
107 100 100 A00 A01 C00 D01
1.20 Đông
phương
học
Đại học
chính quy
52220
213 50 50 A01 C00 D01 D15
1.21 Kỹ thuật
cơ - điện tử
Đại học
52520
114 50 50 A00 A01 C01 D01
15
chính quy
1.22 Kỹ thuật
cơ khí
Đại học
chính quy
52520
103 50 50 A00 A01 C01 D01
1.23 Quản trị
kinh doanh
Đại học
chính quy
52340
101 200 200 A00 A01 C00 D01
1.24 Kỹ thuật
công trình
xây dựng
Đại học
chính quy
52580
201 50 50 A00 A01 C01 D01
1.25 Hệ thống
thông tin
quản lý
Đại học
chính quy
52340
405 75 75 A00 A01 C01 D01
1.26 Marketing
Đại học
chính quy
52340
115 75 75 A00 A01 C00 D01
1.27 Tài chính –
Ngân hàng
Đại học
chính quy
52340
201 100 100 A00 A01 C01 D01
1.28 Kỹ thuật
điều khiển
và tự động
hóa
Đại học
chính quy
52520
216 50 50 A00 A01 C01 D01
1.29 Công nghệ
kỹ thuật ô
tô
Đại học
chính quy
52510
205 100 100 A00 A01 C01 D01
16
1.30 Kỹ thuật
điện, điện
tử
Đại học
chính quy
52520
201 50 50 A00 A01 C01 D01
1.31 Công nghệ
sinh học
Đại học
chính quy
52420
201 65 65 A00 B00 C08 D07
1.32 Kỹ thuật
xây dựng
công trình
giao thông
Đại học
chính quy
52580
205 50 50 A00 A01 C01 D01
1.33 Kinh tế xây
dựng
Đại học
chính quy
52580
301 25 25 A00 A01 C01 D01
1.34 Thiết kế
nội thất
Đại học
chính quy
52210
405 12 13 H01 H02 V00 V02
1.35 Quản trị
dịch vụ du
lịch và lữ
hành
Đại học
chính quy
52340
103 75 75 A00 A01 C00 D01
Tổng 2450 2450
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. * Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
17
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18
điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên). Đối với các ngành sử dụng tổ hợp
xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang,
Kiến trúc), điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên, trong đó điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân
hệ số 2.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường: DKC Tên ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 1 52420201 Công nghệ sinh học A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh)
2 52520320 Kỹ thuật môi trường
3 52540101 Công nghệ thực phẩm
4 52720401 Dược học
5 52340201 Tài chính - Ngân hàng A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)
6 52340301 Kế toán
7 52340405 Hệ thống thông tin quản lý
8 52480201 Công nghệ thông tin
9 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 52520103 Kỹ thuật cơ khí
11 52520114 Kỹ thuật cơ điện tử
12 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
13 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
14 52520212 Kỹ thuật y sinh
15 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16 52540204 Công nghệ may
17 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
18 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19 52580301 Kinh tế xây dựng
20 52580302 Quản lý xây dựng
21 52310401 Tâm lý học A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
22 52340101 Quản trị kinh doanh
23 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
24 52340107 Quản trị khách sạn
25 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
26 52340115 Marketing
27 52380107 Luật kinh tế
28 52210403 Thiết kế đồ họa V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ) H02 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ)
29 52210404 Thiết kế thời trang
30 52210405 Thiết kế nội thất
31 52580102 Kiến trúc
32 52220213 Đông phương học A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
33 52320104 Truyền thông đa phương tiện
18
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
34 52220201 Ngôn ngữ Anh A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
35 52220209 Ngôn ngữ Nhật A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)
Trường không quy định mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, không quy định các điều kiện phụ
sử dụng trong xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo
quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
* Tổ chức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp xét
tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tuợng, khu vực theo Điều 7 Quy chế tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các tổ hợp có môn năng khiếu Vẽ: V00 (Toán, Lý, Vẽ), H01 (Toán, Văn, Vẽ), V02 (Toán, Tiếng
Anh, Vẽ), H02 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ), điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân hệ số 2. Các điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. * Tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12: a) Thời gian xét tuyển (dự kiến): - Đợt 1: 02/05 – 30/06/2017 - Đợt 2: 01/07 – 10/07/2017 - Đợt 3: 11/07 – 20/07/2017 - Đợt 4: 21/07 – 31/07/2017 - Đợt 5: 01/08 – 10/08/2017 - Đợt 6: 11/08 – 20/08/2017 - Đợt 7: 21/08 – 31/08/2017 - Đợt 8: 01/09 – 10/09/2017 b) Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn - Tuyển sinh -
Truyền thông Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25,
Quận Bình Thạnh, TP. HCM. c) Các điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18
điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên). Đối với các ngành sử dụng tổ hợp
xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang,
Kiến trúc), điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên, trong đó điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân
hệ số 2. Ví dụ 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ sinh học với tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa, Sinh) phải
đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau:
19
Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Hóa lớp 12 + Điểm trung bình Sinh
lớp 12) gt;= 18. Ví dụ 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc với tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Vẽ) phải đảm bảo
điều kiện về điểm xét tuyển như sau: Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Lý lớp 12 + (Điểm thi môn Vẽ × 2)]
gt;= 24. d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.
Bản photo công chứng học bạ THPT.
Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). * Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: a) Thời gian và địa điểm thi tuyển: Trường tổ chức 9 đợt thi tuyển vào Thứ Bảy hàng tuần từ ngày 01/07 đến 26/08/2017 tại trụ sở chính của
Trường. b) Hồ sơ đăng ký thi tuyển: Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường. c) Thời gian, địa điểm và hình thức nhận đăng ký thi tuyển: Thí sinh đăng ký thi tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường từ ngày 01/06 đến 21/08/2017.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo các Khoản: 1,4,5 Điều 7 của Quy chế
tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế
tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm tương ứng với tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét
tuyển không nhân hệ số theo thang điểm 10. Riêng đối với các ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn
năng khiếu Vẽ, điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân hệ số 2 (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết
kế thời trang, Kiến trúc), mức điểm ưu tiên trên sẽ được quy đổi tương ứng từ thang điểm tổng 30 sang
thang điểm tổng 40. Trường không tổ chức xét tuyển thẳng cũng như không tổ chức ưu tiên xét tuyển theo các Khoản 2, 3 Điều
7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12: 30.000 đồng/ hồ sơ
Lệ phí thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: 300.000 đồng/ hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ
sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Học phí bình quân dự kiến từ 2.000.000 – 2.400.000 đồng/ tháng, tương đương 13.000.000 – 14.000.000
đồng/ học kỳ. Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.000.000 – 3.400.000 đồng/ tháng, tương đương
18.000.000 – 20.000.000 đồng/ học kỳ.
20
Đơn giá học phí/ 1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng
không vượt quá 7%/ năm.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 69395 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 94222
m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng Máy nén mẫu bê tông, Các đệm thử, Bộ
khuôn đúc mẫu bê tông, bộ thử độ sụt
bê tông, Máy cắt gọt mẫu bê tông, Máy
trộn bê tông, Máy đo cường độ bê tông
(dạng siêu âm, dạng súng), Máy thử
cường độ bê tông, Máy nén, uốn xi
măng; Bộ sàng cát, bộ thí nghiệm rắc
cát; Kính đo vết nứt bê tông; Thiết bị
siêu âm dò khuyết tật; Máy kéo; Các
loại búa chuyên dụng; Bể ổn nhiệt;
Thiết bị đo module đàn hồi khí nén,
hiển thị số; Máy mài, máy phay, máy
khoan, máy kéo thép điện tử, máy thử
thấm bê tông, máy nén cố kết tự động,
máy dầm nén, máy thử cắt đất kỹ thuật
số, các thiết bị phụ khác
2 Phòng thí nghiệm Cơ học đất - Địa chất công
trình
Máy nén 3 trục; Bộ thí nghiệm thấm;
Bộ thí nghiệm trương nở đất; Thiết bị
chân không, sàng, khay hứng; Bơm
chân không, Bộ sàng đất; Thiết bị đo tỷ
trọng; Bộ xác định kích cỡ hạt; Các loại
cân điện tử chính xác; Các thiết bị phụ
khác
21
3 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu - Thủy lực Các bộ thí nghiệm cơ học lưu chất: thủy
tĩnh, dòng chảy qua lỗ rò, khảo sát mất
năng trong ống dẫn; Các máy kéo - nén;
Thiết bị đo biến dạng; Các bộ thí
nghiệm: Reyndds, phương trình năng
lượng, xoắn thuần túy, uốn dầm công
xôn, uốn xoắn đồng thời, uốn bản phẳng
4 Phòng thí nghiệm Trắc đạc Các thiết bị thủy bình tự động; Máy
kinh vĩ quang học; Máy thủy chuẩn;
Máy toàn đạc điện tử; Các thiết bị phụ
khác
5 Phòng thí nghiệm Hóa sinh Máy đo huyết áp, đường huyết; Các
máy tính và phần mềm chuyên dụng;
Các loại cân điện tử chính xác; Kính
hiển vi 2 mắt, kính hiển vi 3 mắt; Máy
quang phổ UV, máy quang phổ vi thể
tích; Máy khuấy từ gia nhiệt; Các loại
máy ly tâm; Máy lắc; Máy phá tế bào
bằng siêu âm, Máy đo pH; Hệ thống
luân nhiệt; Bộ điện di ngang; Tủ hút khí
độc hóa chất, tủ sấy, tủ ủ ấm vi sinh, tủ
đông, tủ an toàn sinh học cấp II; Thiết
bị nhỏ giọt nano; Các mô hình giải phẫu
người: nửa thân trên, giải phẫu đầu cổ,
cây khí phế quản có phổi, não, vùng
mũi, phổi, dây thần kinh, đường dẫn
truyền thần kinh, xương toàn thân, hộp
sọ, xương cột sống, cơ bắp, hệ tiêu hóa,
dạ dày, gan kèm túi mật, tụy, tá tràng,
giải phẫu răng người lớn, da, mắt, lưỡi,
tai, chậu hông nữ, thiết đồ chậu nam;
atlas giải phẫu người
6 Phòng thí nghiệm Hóa phân tích - kiểm
nghiệm
Cân kỹ thuật điện tử, Lò nung 1100oC,
Máy cất nước, Khúc xạ kế đo độ cồn,
Các loại tủ chuyên dùng
7 Phòng thí nghiệm Bào chế - Công nghiệp
dược
Bếp cách thủy, Cân phân tích, Máy
khuấy từ gia nhiệt, Các thiết bị hỗ trợ
khác
8 Phòng thí nghiệm Thực vật dược – Dược liệu Bếp đun bình cầu, Bơm chân không,
Kính hiển vi quang học, Cô quay chân
22
không, Máy ly tâm, Bộ hút khí độc, Tủ
sấy điện tử có timer, Tủ mát, Các thiết
bị phụ khác
9 Phòng thí nghiệm Vi sinh, ký sinh trùng Nồi hấp tiệt trùng các loại, Kính hiển vi,
Tủ mát, Tủ ấm, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm
vi sinh, Các thiết bị cấy
10 Phòng thí nghiệm Dược lý – Dược lâm sàng Máy khuấy từ gia nhiệt, Tủ sấy, Tủ
lạnh, Tủ thuốc mô hình, Mô hình
nghiên cứu trên động vật (thỏ, chuột,...)
11 Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ - Hóa dược Máy ly tâm, Tủ hút khí độc, Tủ sấy,
Bơm định lượng nước thải, Bể điều
nhiệt, Bộ chưng cất lôi cuốn hơi nước,
Kính hiển vi
12 Phòng thí nghiệm Sinh lý Cân sức khỏe, Cân y tế thước đo, Máy
huyết áp điện tử, Máy đo huyết áp cơ,
Ống nghe huyết áp, Máy đo huyết áp,
Máy đo đường huyết
13 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 1 Máy lắc ngang, Máy nghiền mẫu, Kính
hiển vi, Kính hiển vi chụp ảnh, Máy
khuấy từ gia nhiệt, Bể ổn nhiệt, Bộ lọc
chân không, Bơm chân không, Cô quay
chân không, Máy lắc tròn, Máy khuấy
từ gia nhiệt, Máy làm mát, Nhiệt kế
rượu, Tủ mát
14 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 2 Máy lắc tròn, Kính hiển vi quang học,
Bếp đun cách thủy, Cân điện tử, Máy
đo Brix, Máy hút chân không, Máy lắc
ống nghiệm, Máy ly tâm, Nồi hấp tiệt
trùng, Tủ ấm vi sinh, Tủ cấy vi sinh, Tủ
lạnh, Tủ mát
15 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 3 Máy lắc tròn, Micro pipetle 100-1000,
Micro pipetle 10-100, Pipete tự động 1
kênh 100-1000 Ul, Pipete tự động 1
kênh 10-100 Ul, Tủ cấy vi sinh, Tủ lạnh
16 Phòng thí nghiệm Hóa 1 Bếp cách thủy 4 chỗ, Lò viba, Nồi hấp
tiệt trùng 49 lít
17 Phòng thí nghiệm Hóa 2 Máy ly tâm, Tủ ấm, Tủ ấm điện tử, Bếp
23
cách thủy, Máy quang phổ, Tủ lạnh
18 Phòng thí nghiệm Hóa 3 Tủ sấy, Máy khuấy từ gia nhiệt, Lò
nung, Bộ hút khí độc, Buồng soi, Cân
điện tử, Cân phân tích
19 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật môi trường 1 Lò nung 1100oC, Tủ sấy điện tử có
timer, Bộ đo BoD 6 chỗ, Cân kỹ thuật,
Máy đo oxy hòa tan, Máy quang phổ tử
ngoại, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ sấy
20 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật môi trường 2 Bộ phản ứng COD, Bộ thí nghiệm
Jrtest, Bơm định lượng nước thải, Bơm
định lượng seko, Điện cực kế, Máy đo
độ pH các loại, Máy lấy mẫu bụi, Máy
sục nén khí, Tỷ trọng kế
21 Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm 1 Bộ lọc hút chân không, Bếp điện từ,
Cân điện tử, Cân phân tích độ ẩm, Chiết
quang kế, Dụng cụ đóng nắp chai, Khúc
xạ kế đo độ cồn, Lò nướng, Lò viba,
Máy cán mì sợi, Máy cắt lát rau củ,
Máy dán ly, Máy đánh trứng, Máy đóng
gói hút chân không, Máy đồng hóa sữa,
Máy ép ly, Máy ghép mí lon, Máy làm
mì nui, Máy lọc nước nano, Máy ly tâm
lọc, Máy trộn bột, Máy xay cà phê, Máy
xay sinh tố, Máy xay thịt, Nồi hấp điện,
Nồi hấp triệt trùng, Thiết bị làm mềm
nước, Tủ lạnh, Tủ sấy
22 Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm 2 Baune kế 0-30, 0-70, Chảo inox, Hệ
thống thanh trùng nước hoa quả, Lọc
rây, Máy chà, Máy đánh trứng, Máy ép
thủy lực, Máy ghép nắp ly nhựa bán tự
động, Máy nghiền, Máy nhồi xúc xích,
Máy quết chả, Máy trộn bột, Máy xay
bột khô, Máy xay chà, Máy xay sinh tố,
Máy xay thịt, Thiết bị tạo hình bánh
bằng tay, Thiết bi tiệt trùng, Tủ đông
23 Phòng thí nghiệm Viễn thông Bộ thu tín hiệu kỹ thuật số, Bộ thí
nghiệm viễn thông: Tổng đài điện thoại
dàn trải (8 số, 2 trung kế), Thiết bị điện
thoại dàn trải, Bộ thí nghiệm biến đổi
PCM, Module Lincar Delta Modulation,
24
Module sợi quang Optical Fiber
System/Transmiter, Module sợi quang
Optical Fiber System/Rcceiver, Mô
hình thu phát FM, Mô hình thu phát
hình màu mini, Mô hình thu antenna vệ
tinh, Module dao động sin tần số thấp,
Module dao động cao tần, Module
Passive & Active Filter, Module chuyển
mạch tương tự, Module Điều chế AM,
FM, Module Phase Looked Loop,
Module TN Antenna
24 Phòng thí nghiệm Điện tử công suất Dao động ký, Bảng chính PE 500,
Modul tải 3 pha, Modul điện tử, Modul
điều khiển đồng bộ pha, Modul công
suất PE-511, PE-512, PE-513, PE-514,
PE-515, Modul công suất biến tần PE
516, Modul điều khiển biến đổi xung
điện áp, Modul biến tần 6 bước, Modul
biến tần điều rộng xung, Motor 3 pha,
Khối tải PEL 522, Ổn áp
25 Phòng thí nghiệm Điện tử tương tự Bộ thí nghiệm Điện tử tương tự: Dao
động ký 2 kênh 20MHz, các loại card
thực tập, đồng hồ hiển thị số; Bộ thí
nghiệm điện tử đa năng: Thiết bi đo
chính, máy tính, các phần mềm chuyên
dụng, bộ linh kiện điện tử cơ bản
26 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật số Bộ thí nghiệm xung số: Dao động ký 3
tia, Máy phát xung, Các đồng hồ vạn
năng; Bộ thực tập DTS - 21, Module
DM 201, 203, 206, 207, 208, 211, Máy
tính, Các thiết bị thao tác bằng tay; Bộ
thí nghiệm điện tử đa năng: thiết bị đo
chính, các phần mềm chuyên dụng, bộ
kinh kiện điện tử cơ bản; Bộ thí nghiệm
xung số mở rộng
27 Phòng thí nghiệm Vi điều khiển Kit thí nghiệm vi điều khiển, Modul
điều khiển nhiệt độ dùng mạch điện tử
và ghép nối máy tính, Module điều
khiển tốc độ động cơ DC bằng mạch
điện và ghép nối máy tính, Module vi
điều khiển, Mô hình hệ định vị một
25
trục, Module driver và động cơ bước,
Module PLC, Mô hình đèn giao thông,
Mô hình garage, Mô hình phân loại sản
phẩm theo màu, Mô hình phân loại sản
phẩm theo vật liệu, Các thiết bị thí
nghiệm microchip, Bộ thí nghiệm vi xử
lý, Hệ thống vi xử lý, vi điều khiển
microchip với PIC MCU, 8-bit (PIC 16,
PIC 18)
28 Phòng thí nghiệm Robot - Thủy lực - Khí nén Bộ thí nghiệm thủy lực, khí nén, Thủy
lực cơ bản, Phần tử thủy lực cơ bản điều
khiển bằng điện, Thủy lực điều khiển tỷ
lệ, Khí nén cơ bản, Phần tử khí nén điều
khiển bằng điện, Khí nén điều khiển tỷ
lệ, Thiết bị điện điều chỉnh khí nén và
thủy lực, Thiết bị điều khiển tỷ lệ khí
nén thủy lực, Thiết bị điều khiển tự
động, Dao động ký, Robot - scara,
Robot - decart, Máy đếm đĩa
29 Phòng thí nghiệm PLC Bộ thực hành mạng PLC: bộ thiết bị
thực hành Simatic, card PCI; Các bộ thí
nghiệm: Điều khiển vị trí vòng hở, Điều
khiển vị trí vòng kín, Điều khiển tốc độ
động cơ điện AC 3 pha bằng biến tần đa
năng, Hệ thống điều khiển quá trình,
Cảm biến; Hệ thí nghiệm cánh tay
robot, Máy tiện, Máy biến áp, Mô hình
điều khiển khí nén, Bộ thí nghiệm biến
tần, Hệ thống đo AC server moto, Mô
hình băng tải, Thiết bị ngoại vi PLC,
Thiết bị thực tập PLC, Các loại Kít
PLC, Bộ thí nghiệm hoàn chỉnh PLC -
SCADA
30 Phòng thí nghiệm Máy điện Bộ thí nghiệm điện công nghiệp: Dao
động ký, Đồng hồ hiển thị số; Bộ hòa
đồng bộ máy phát điện: Ampere kế,
Volt kế, Aptomat, Đồng bộ, Hòa đồng
bộ; Bộ TN máy điện một chiều: Động
cơ điện xoay chiều, Máy phát điện xoay
chiều, Máy phát điện một chiều, Máy
biến áp; Bộ TN máy điện: Máy điện
một chiều, Động cơ điện 3 pha, Máy
26
phát điện 3 pha; Bộ TN máy điện một
chiều: Động cơ điện xoay chiều, Máy
phát điện xoay chiều, Máy phát điện
một chiều, Máy biến áp, Bộ TN máy
điện: Máy điện một chiều, Động cơ điện
3 pha, Máy phát điện 3 pha; Mô hình
thanh bus way, Bộ thí nghiệm máy biến
áp 1 pha - 3 pha
31 Xưởng thực hành Động cơ Các mô hình: động cơ phun xăng, động
cơ diesel, tháo lắp động cơ xăng và
diesel, hệ thống điện ô tô, hệ thống treo
- lái - phanh, động cơ phun xăng điện
tử, động cơ phun xăng đánh lửa trực
tiếp; Động cơ thật 4 xy lanh, 6 xy lanh;
Mô hình hộp số 5 số có vi sai; Mô hình
hộp số tự động; Hệ thống bơm xăng
động cơ
32 Xưởng thực hành Cơ khí Các loại máy tiện, phay, bào, khoan,
hàn, phay ngang, phay đứng, hàn tig,
hàn mig
33 Xưởng thực hành CNC Các loại máy phay CNC, tiện CNC; các
thiết bị đồ gá; các thiết bị đo, kiểm
34 Xưởng thực hành Khung gầm ô tô Xe ô tô 4 chỗ, xe ô tô 7 chỗ, xe ô tô 16
chỗ, xe ô tô tải 1,5T
35 Xưởng thực hành Điện - Điện tử Các tổ hợp thực hành điện, dao động
ký, biến áp, máy đo - phát tần số, thiết
bị thực hành vi mạch, hệ thống lạnh -
điều hòa không khí
36 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bar Kệ quầy, dụng cụ pha chế
37 Phòng thực hành Nghiệp vụ Buồng Giường, tủ, mô hình phòng tắm - nhà vệ
sinh
38 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bàn Bàn ghế, dụng cụ
39 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bếp Bếp các loại, tủ lạnh, tủ đông, đồ dùng
nhà bếp, máy rửa chén, máy trộn bột,
máy cán bột, lò hấp, nướng, hệ thống
hút khói, hệ thống máy lạnh, kệ tủ
40 Phòng thực hành Showmanship Thảm tập, chai tập, shacker
27
41 Phòng mô phỏng 1 Phần mềm Kế toán Máy tính, các phần mềm chuyên dụng
42 Phòng mô phỏng 2 Giao dịch chứng khoán ảo Máy tính, các phần mềm chuyên dụng
43 Phòng mô phỏng 3 Thực hành sổ sách Máy tính, đồ dùng, văn phòng phẩm,
các chứng từ thực hành
44 Phòng thực hành mô phỏng Nghiệp vụ ngân
hàng (HutechBank)
Máy tính, bàn giao dịch viên, quầy lễ
tân, phần mềm HutechBank, các chứng
từ thực hành
45 Xưởng Họa thất và Họa thất kiến trúc Giá vẽ, Bảng vẽ, Bục để mẫu, Tượng
mẫu và các khối cơ bản, Đèn chiếu sáng
dùng để vẽ
46 Xưởng thực hành May Máy may, Máy vắt sổ, Bàn ủi treo, Bàn
cắt, Manơcanh, Hệ thống may công
nghiệp
47 Xưởng thực hành Điêu khắc Đĩa xoay, Bàn xoay, Đầu tượng, Các
khối cơ bản
48 Phòng máy tính A-04.27 Server, máy tính, switch, modem
49 Phòng máy tính A-04.28 Server, máy tính, switch, modem
50 Trung tâm máy tính A-05.03 Server, máy tính, switch, modem
51 Trung tâm máy tính A-06.02 Server, máy tính, switch, modem
52 Trung tâm máy tính A-08.02 Server, máy tính, switch, modem
53 Trung tâm máy tính A-09.02 Server, máy tính, switch, modem
54 Trung tâm máy tính A-10.02 Server, máy tính, switch, modem
3.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 4
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 70
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 199
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 9
5 Số phòng học đa phương tiện
28
3.1.4. Thống kê về học trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1 Nhóm ngành I
2 Nhóm ngành II 7547
3 Nhóm ngành III 28584
4 Nhóm ngành IV 4942
5 Nhóm ngành V 57779
6 Nhóm ngành VI 1472
7 Nhóm ngành VII 13688
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành I
Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành II
Hoàng Minh Hà x
Lê Trường Bảo x
Hồ Hải Thuận x
Vũ Phương Thảo x
Nguyễn Ngọc Huyền
Trâm
x
Lê Việt Nga x
Trần Phương Thảo x
Nguyễn Hữu Trâm Kha x
Nguyễn Hoài Thanh x
Nguyễn Văn Đoán x
29
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thanh Hà x x
Phan Dương Minh Quốc x
Nguyễn Đức Sơn x
Phan Hoàng Phi x
Trần Văn Phú x x
Nguyễn Đức Minh x
Nguyễn Thị Thanh
Trâm
x
Hoàng Tuấn x
Nguyễn Thị Bảo Trâm x
Nguyễn Thị Ngọc Anh x
Vương Hàn Lâm x
Hoàng Quân x
Nguyễn Văn Minh x
Phan Thị Cẩm Tú x
Trần Thị Kim Thảo x
Trần Mỹ Hạnh x
Hoàng Trung Minh x
Nguyễn Đỗ Đông x
Đào Đức Khôi x
Nguyễn Hữu Văn x
Lê Thúy Quỳnh x
Nguyễn Thị Mỹ Hòa x
30
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Hoàng Tiên x
Hoàng Văn Anh x
Ngô Thu Thanh x
Nguyễn Thanh Tùng x
Phạm Hoàng Thịnh Trị x
Hà Văn Chúc x
Nguyễn Phạm Trung
Hậu
x
Tổng của nhóm ngành 2 0 27 9 3 0
Nhóm ngành III
Lê Thị Trâm Anh x
Nguyễn Thanh Dũng x
Nguyễn Quốc Việt x
Bùi Đức Khoa x
Kiều Xuân Hùng x
Nguyễn Lan Hương x
Lưu Thanh Tâm x
Huỳnh Thế Khánh x
Nguyễn Thanh Phong x
Lê Dư Đăng Khoa x
Ngô Ngọc Cương x
Lê Kinh Vĩnh x
Hồ Trọng Viện x x
31
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Võ Hiếu Tấn Quang x
Trần Quang Toản x
Phan Minh Thùy x
Trần Phước Thành x
Hoàng Đức Minh x
Văn Thị Linh Hà x
Nguyễn Thị Thu Thảo x
Mạnh Ngọc Hùng x
Châu Ngọc Lang x
Nguyễn Thị Thanh Vinh x
Lê Thị Ngọc Trinh x
Bùi Thu Hiền x
Nguyễn Công Trí x
Hà Tố Như x
Lê Vũ Hương Giang x
Đinh Hải Vinh x
Trần Thị Phương Nga x
Đỗ Minh Tâm x
Nguyễn Thái Hà x
Bùi Nhật Lê Uyên x
Hồ Thị Diệu Thu x
Hoàng Thị Ánh Nguyệt x
Đỗ Thị Ninh x
32
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Mỹ Linh x
Ngô Thế Khoa x
Nguyễn Văn Ít x
Phạm Quang Văn x
Tăng Thị Lựu x
Lê Thùy An x
Trần Thị Bích Nhung x
Đỗ Thị Ý Nhi x
Nguyễn Thị Bích Thùy x
Phạm Yến Nhi x
Trần Thị Kim Dung x
Nguyễn Hoàng Minh x
Phùng Hữu Hạnh x
Dương Văn Tùng x
Phan Thị Công Minh x
Nguyễn Thị Bích Liên x
Nguyễn Văn Nhựt x
Lê Thị Mỹ x
Võ Thiện Chánh x
Trần Thị Hương x
Nguyễn Thị Thu Hường x
Huỳnh Thị Bích Phượng x
Nguyễn Văn Trị x
33
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Lý Trường Sơn x
Nguyễn Đình Chương x
Lê Hoàng Sơn x
Đỗ Quốc Minh Hoàng x
Lê Thị Kiều Phương x
Đào Duy Tân x
Phạm Bảo Giang x
Nguyễn Thị Việt Anh x
Nguyễn Viết Thủy x
Trịnh Xuân Hưng x
Hà Văn Dũng x
Nguyễn Đức Hải x
Đặng Xuân Huy x
Hoàng Đình Khôi x
Lê Trung Kiên x
Phan Hà Trâm Anh x
Lâm Minh Trung x
Nguyễn An Thúy x
Nguyễn Văn Tráng x
Nguyễn Hữu Thân x
Lương Văn Khiêm x
Nguyễn Cẩm Giang x
Thái Mỹ Dung x
34
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Ngô Thanh Phương
Quỳnh
x
Nguyễn Duy Anh Kiệt x
Nguyễn Văn Diệp x
Đỗ Thanh Trung x
Bùi Thị Phương Linh x
Nguyễn Minh Sang x
Nguyễn Kim Chi x
Trần Thị Lệ Bình x
Ngô Xuân Hào x
Vũ Diệp Anh x
Phan Minh Phúc x
Trần Thị Mỹ Tuyến x
Nguyễn Minh Nhựt x
Đoàn Thị Phương Thùy x
Trần Thị Phương Quỳnh x
Đoàn Công Yên x
Đoàn Ngọc Hà x
Nguyễn Ngọc Trúc Chi x
Nguyễn Trần Nhật Huy x
Nguyễn Tiến Huy x
Hồ Thị Bích Tuyền x
Huỳnh Tuyết Nga x
35
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Thị Trang x
Nguyễn Thị Hồng Hạnh x
Lê Thị Minh x
Trần Thị Thanh Xuân x
Lương Mộng Hoàng x
Vũ Sơn Tùng x
Hà Thị Huyền Trang x
Hoàng Nguyên Khai x
Nguyễn Thị Hồng Việt x
Tô Thị Nhật Minh x
Phan Thị Ngọc Nhu x
Lê Thị Phương Nam x
Trịnh Đặng Khánh Toàn x
Bùi Tuấn Phương x
Hoàng Thị Thảo x
Huỳnh Song Toàn x
Nguyễn Xuân Trưởng x
Ngô Cao Minh x
Bành Quốc Tuấn x
Nguyễn Đình Huấn x
Nguyễn Nhất Nam x
Châu Minh Tuấn x
Trần Văn Bá x
36
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Bá Phương x
Bùi Thị Ngọc Bích x
Lê Anh Huyền Trâm x
Trần Quang Sanh x
Nguyễn Văn Lưu x
Dương Thị Mai Hà
Trâm
x
Võ Quốc Dũng x
Nguyễn Đức Thắng x
Phan Hạnh Thục x
Lê Thị Hồng Vân x
Trần Thị Mỹ Hằng x
Nguyễn Thị Thanh Tâm x
Trần Thị Thành x
Trịnh Ngọc Anh x
Nguyễn Duy Phú x
Huỳnh Thanh Trúc x
Vũ Tuấn Hưng x
Võ Tường Oanh x
Nguyễn Hoàng Kiệt x
Phạm Ngọc Dưỡng x
Trần Tấn Hùng x
Trần Thị Hà Quyên x
37
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Hoàng Long x
Phạm Thị Ngọc Phúc x
Nguyễn Xuân Thắng x
Tạ Thị Thanh Giang x
Trần Tăng Thúy Liễu x
Phạm Thư x
Lê Quang Vinh x
Lưu Tiến Thành x
Phan Thị Mỹ Hạnh x
Trần Đức Khánh x
Khương Thị Hồng Hải x
Trương Lê Uyên x
Lê Hồng Nam x
Phạm Thị Kim Dung x
Huỳnh Minh Tâm x
Đỗ Việt Hùng x
Diệp Thị Phương Thảo x
Nguyễn Thị Thu Thảo x
Cổ Tấn Minh Thiện x
Phạm Thị Phụng x
Trần Hải Nam x
Nguyễn Thị Mỹ Xương x
Điền Thanh Hải x
38
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Vương Thị Phương x
Lê Thị Thùy Dương x
Hồ Hoàng Trường x
Võ Thị Cẩm Nhung x
Nguyễn Phú Tụ x x
Vũ Anh Sao x
Trần Nam Trung x
Phan Đình Nguyên x x
Nguyễn Tiến Dũng x
Võ Anh Linh x
Lê Thị Út x
Trương Xuân Hùng x
Hồ Ngọc Minh x
Huỳnh Tấn Long x
Nguyễn Thị Ngọc
Quỳnh
x
Phạm Quốc Dũ x
Nguyễn Hà Nam x
Hà Thị Thùy Trang x
Vũ Thúy Hằng x
Thái Thị Nho x
Nguyễn Thị Lê Nga x
Lê Thị Hồng Diệp x
39
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Hà Thị Ngọc Oanh x
Đặng Văn Minh x
Châu Văn Thưởng x
Trần Thị Hồng Duyên x
Phan Thị Ngọc Hằng x
Mai Nguyệt Loan x
Phạm Hoàng Hiển x
Lâm Thị Khuyến x
Lê Hoàng Dũng x
Phan Văn Tân x
Hồ Thị Phương Loan x
Trần Ngọc Lang x
Đoàn Thị Thu Hoài x
Bùi Trọng Tiến Bảo x
Nguyễn Tuấn x
Ngô Văn Vĩnh x
Nguyễn Duy Hoài x
Chu Nguyễn Đan Thanh x
Phùng Thị Thùy Trang x
Chu Hoàng Minh x
Dương Tuấn Lộc x
Nghiêm Tấn Phong x
Nguyễn Thị Kim Khánh x
40
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Võ Anh Trung x
Hoàng Việt x
Nguyễn Đặng Khoa x
Hoàng Nguyên Phương x
Nguyễn Khánh Chương x
Nguyễn Thành Đức x
Đinh Hoàng Nguyên
Sơn
x
Phạm Thị Thái Hà x
Nguyễn Duy Minh x
Nguyễn Văn Hồng x
Trần Minh Hiệp x
Trần Thị Kỳ x
Phạm Thị Lan Hương x
Trần Văn Tùng x
Ngô Đình Tâm x
Lý Quốc Huy x
Nguyễn Văn Danh x
Đinh Hải Yến x
Võ Đức Minh x
Bùi Thanh Phong x
Cao Văn Tuấn x
Nguyễn Thị Kim Oanh x
41
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Cao Tùng Anh x
Nguyễn Hoàng Đức x
Tăng Thông Nhân x
Võ Thị Thu Hương x
Nguyễn Thị Hồng Châu x
Lê Quang Hùng x
Đàm Duy Long x
Lê Xuân Bình x
Phạm Anh Trung x
Nguyễn Thị Thanh Bình x
Phạm Thanh Bình x
Nguyễn Minh Triết x
Lưu Công Đức x
Nguyễn Thị Nguyên x
Phạm Nhật Bảo Quyên x
Phan Mỹ Hạnh x
Bùi Hà Thu Trang x
Lê Phạm Anh Khoa x
Hà Triển Bàng x
Nguyễn Thị Yến Chi x
Nguyễn Phương Tâm x
Trần Nguyễn Minh Hiếu x
Trần Thị Cẩm Hà x
42
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Tố Linh x
Nguyễn Thùy Dung x
Lê Thị Thúy Hằng x
Nguyễn Ngọc Dư x
Nguyễn Quỳnh Tứ Ly x
Phạm Hải Nam x
Nguyễn Hoàng Tuấn x
Võ Thanh Thu x x
Nguyễn Thị Mỹ Duyên x
Nguyễn Tường Vinh x
Phạm Thị Diệu Hằng x
Lê Ngọc Anh x
Đặng Trương Thanh
Nhàn
x
Nguyễn Thị Khánh
Ngọc
x
Đỗ Thị Hằng Nga x
Hồ Công Dũng x
Trần Thị Bích Hà x
Văn Thị Thiên Trang x
Nguyễn Thị Phương
Thảo
x
Nguyễn Phương Nam x
Trần Hữu Xuân Thu x
43
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Quang Trung x
Trương Minh Chánh x
Huỳnh Ngọc Anh x
Cao Xuân Quỳnh Nga x
Nguyễn Tấn Danh x
Lê Thị Quỳnh Như x
Lê Thị Thảo Linh x
Nguyễn Sĩ Luân x
Kiều Lan Hương x
Nguyễn Thị Thương
Huyền
x
Nguyễn Ngọc Linh x
Nguyễn Thị Hoàng Yến x
Lê Đình Thái x
Trịnh Thị Mỹ Ngọc x
Nguyễn Phương Liên x
Nguyễn Quốc Anh x
Vũ Thị Bích Hải x
Phạm Thị Thùy Trang x
Lưu Công Tuân x
Trần Thị Trúc Sơn x
Hồ Văn Tường x
Nguyễn Ngọc Đức x
44
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lưu Thị Thúy Giang x
Nguyễn Văn Thạch x
Nguyễn Quyết Thắng x
Lê Phước Hùng x
Trà Thị Thảo x
Trịnh Ngọc Anh x
Nguyễn Công Đề x
Nguyễn Thanh Tú x
Hoàng Tuấn Lang x
Nguyễn Ngọc Dương x
Vương Thị Tuấn Oanh x
Tổng của nhóm ngành 3 1 71 210 34 1
Nhóm ngành IV
Nguyễn Thị Thanh x
Lê Quang Hưng x x
Nguyễn Thị Quỳnh
Trâm
x
Thiều Hoàng Phú
Dương
x
Bùi Thị Quỳnh Vân x
Phạm Minh Nhựt x
Trịnh Thị Lan Anh x
Phạm Thuỳ Trang x
Nguyễn Thuận Hiệp x
45
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Thu Hương x
Nguyễn Ngọc Khánh
Chi
x
Nguyễn Hoài Hương x
Phạm Thị Hương x
Nguyễn Trần Ngọc
Phương
x
Lê Thị Vu Lan x
Đỗ Khắc Thịnh x
Nguyễn Trần Thiện Đức x
Nguyễn Thị Hai x
Bùi Văn Thế Vinh x
Nguyễn Thị Sáu x
Trịnh Xuân Ngọ x x
Vũ Hải Yến x
Bùi Thị Liên Hà x
Trần Trọng Tuấn x
Nguyễn Xuân Đồng x
Tổng của nhóm ngành 2 0 2 15 8 0
Nhóm ngành V
Võ Hoàng Khang x
Nguyễn Hoàng Nam x
Nguyễn Đức Quang x
Huỳnh Lương Nghĩa x x
46
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thị Ngọc Thảo x
Phạm Bá Tùng x
Trần Đình Huy x
Nguyễn Thanh Bình x
Trần Thúc Tài x
Nguyễn Quốc Tuấn x
Nguyễn Văn Minh x
Võ Đình Ngà x
Nguyễn Nguyên Vũ x
Lê Thị Mai Châm x
Trương Ngọc Bảo x
Nguyễn Ngọc San x x
Bùi Thái Bình x
Phạm Thị Hải Quỳnh x
Bùi Xuân Liêm x x
Nguyễn Văn Lai x
Hoàng Thị Yến x
Đỗ Trần Thành x
Trịnh Phôi x x
Trần Đại Nghĩa x
Phan Quang Khải x
Nguyễn Thị Phương
Duyên
x
47
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Lệ Hà x
Trịnh Hoàng Ngạn x
Nguyễn Đức Việt x
Ngô Việt Trường x
Thái Văn Nam x x
Huỳnh Phát Huy x
Nguyễn Đình Hoàng x
Nguyễn Xuân Hoàng
Việt
x
Lê Đình Phương x
Thái Hồ Phú Hào x
Nguyễn Trần Thái
Khanh
x
Nguyễn Đức Anh x
Lê Phú Đạt x
Lê Hoàng Thanh Nam x
Nguyễn Duy Điệp x
Nguyễn Hoàng Minh x
Lê Tuy x
Nguyễn Khắc Mạng x
Đỗ Minh Hải x
Nguyễn Bích Hoàn x
Phạm Thị Thu Thủy x
Trần Văn Thiện x
48
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Phùng Hưng x x
Võ Minh Thiện x
Đào Thái Sơn x
Khương Đại Thể x
Hồ Xuân Ba x
Nguyễn Trung Dũng x
Nguyễn Ngọc Hồng x
Đặng Duy Khanh x
Nghiêm Hoàng Hải x
Trần Tuấn Nam x
Phạm Hùng Kim Khánh x
Hà Mạnh Linh x
Nguyễn Ngọc Quảng x
Nguyễn Thành Trung x
Nguyễn Minh Khôi x
Nguyễn Ngọc Đại x
Phan Ngọc Bích x
Phạm Đức Phương x
Vũ Tuấn Anh x
Nguyễn Thành Nhân x
Mai Ngọc Thu x
Nguyễn Xuân Bản x
Lương Toàn Hiệp x
49
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Võ Thị Trang Đài x
Trần Quốc Trung x
Hồ Văn Hiến x
Phạm Quang Tạ x
Nguyễn Văn Long
Giang
x
Hoàng Ngọc Tỵ x
Doãn Xuân Thanh x
Huỳnh Văn Hy x
Bùi Thanh Luân x
Đinh Thị Lương x
Huỳnh Thị Kim Trâm x
Phạm Bá Khiển x
Nguyễn Thị Lương x
Trần Huỳnh Ngọc x
Nguyễn Quốc Hùng x
Lương Tấn Trung x
Nguyễn Phi Anh x
Nguyễn Trọng Nghĩa x
Nguyễn Đình Ánh x
Nguyễn Sơn Lâm x
Phạm Huỳnh Minh x
Lê Thị Hạnh x
50
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Việt Tuấn x
Trần Hữu Huy x
Huỳnh Hữu Nghị x
Trần Ngọc Cẩm Thanh x
Đỗ Minh Thạnh x
Phạm Anh Nam x
Vũ Đức Nghĩa x
Ngô Quang Tường x x
Nguyễn Hoàng Giáp x
Đinh Sỹ Minh x
Trần Thị Kha x
Bùi Xuân Lâm x x
Phùng Chân Thành x
Đặng Trần Bảo Cương x
Nguyễn Chánh Hoàng x
Phan Văn Phúc x
Đinh Thị Kim Hương x
Phạm Ngọc Châu x
Nguyễn Tiến Hưng x
Trần Hồ Lệ Phương Đan x
Nguyễn Trọng Hải x
Võ Đình Tùng x
Lương Trần Nghĩa x
51
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Tạ Minh Trung x
Lâm Văn Mân x
Đào Thị Lan Phương x
Trần Thanh Trúc x
Nguyễn Thị Thanh
Xuân
x
Phan Nhân Duy x
Huỳnh Xuân Dũng x
Nguyễn Hoàng Tiến x
Hoàng Hưng x
Nguyễn Mạnh Cường x
Hoàng Nguyên Phước x
Nguyễn Vạn Quốc x
Bùi Đức Chí Thiện x
Nguyễn Hoàng Dân x
Chu Thị Bích Phượng x
Nguyễn Thị Thúy Vân x
Phạm Thị Lan Hương x
Nguyễn Văn Vịnh x
Nguyễn Thanh Phương x x
Hồ Lê Huy Phúc x
Huỳnh Quang Phước x
Trần Thị Hồng Mỹ x
52
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Đỗ Thị Ngọc Thu x
Võ Thị Bích Ngọc x
Trần Nguyễn Ái Hằng x
Châu Nguyên Khánh x
Lê Hoàng Minh x
Nguyễn Trọng Cẩn x x
Đỗ Ngọc Thúy Quỳnh x
Nguyễn Thị Thu Hà x
Nguyễn Văn Nhân x
Phan Đức Thịnh x
Lê Mậu Gia Bảo x
Nguyễn Thanh Đoàn x
Nguyễn Minh Quang x
Dương Minh Tâm x
Nguyễn Kim Trung x
Nguyễn Xuân Hùng x
Nguyễn Văn Tiến x
Nguyễn Văn Giang x
Phan Nguyễn Hoàng
Nguyên
x
Đỗ Công Khanh x x
Nguyễn Tất Đắc x
Phạm Trường Sinh x
53
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Nhật Duy Thanh x
Cao Hồng Vân x
Nguyễn Thụy Thoại
Châu
x
Lê Thị Phú x
Phan Hồng Phương x
Võ Thành Nhân x
Hoàng Hải Yến x
Chu Thị Hạnh x
Lê Văn Thông x
Trương Phước Trí x
Lâm Vĩnh Sơn x
Huỳnh Văn Khang x
Trương Ngọc Quỳnh
Châu
x
Trần Cương x
Lê Thiên Huy x
Huỳnh Thanh Hoàng x
Trần Duy Cường x
Lê Duy x
Trần Xuân Hà x
Tô Văn Chưởng x
Huỳnh Phú x x
Phạm Minh Tâm x
54
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Khánh Hoàng
Phượng
x
Nguyễn Đặng Quốc Anh x
Đặng Thùy Thanh Trâm x
Nguyễn Thị Ngọc Diệp x
Dương Thiên Tứ x
Nguyễn Thị Thùy Linh x
Đoàn Vũ Ngọc Hiền x
Tô Văn Trực x
Phan Đức Giải x
Nguyễn Xuân Hùng x x
Nguyễn Thị Ngọc Yến x
Trương Thu Hiền x
Nguyễn Thị Thùy Linh x
Lê Viết Thanh Phong x
Dương Vũ Văn x
Nguyễn Việt Hưng x
Huỳnh Kim Phụng x
Lê Trung Hiếu x
Dương Thanh Liêm x x
Huỳnh Viết Thể x
Phạm Đình Cẩm Loan x
Võ Tiến Trung x
55
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Châu Nguyên Khải x
Cao Anh Tuấn x
Hoàng Đức Sơn x
Dương Kim Anh x
Mai Xuân Lịch x
Hồ Thị Thu Nga x
Đặng Ngọc Hoàng x
Trần Thị Hoài Phương x
Nguyễn Hồng Kim
Hoàng
x
Nguyễn Xuân Quỳnh x x
Lê Thanh Cường x
Nguyễn Duy Dương x
Đào Nữ Minh Loan x
Nguyễn Quốc Trung x
Đỗ Trung Kiên x
Hà Ngọc Nguyên x
Nguyễn Phụ Thượng
Lưu
x
Nguyễn Tiến Trung x
Nguyễn Quang Vinh x
Nguyễn Thu Yên x
Nguyễn Văn Nhanh x
Võ Hồng Thi x
56
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Dương Văn Trường x
Nguyễn Quý x
Lê Thông Thạo x
Hồ Ngọc Bá x
Lê Ngọc Dũng x
Hồ Đắc Lộc x x
Trần Thị Thu Vân x
Vũ Chí Kiên x
Bùi Thị Hương x
Bành Đức Dũng x
Nguyễn Thị Ngọc
Quyên
x
Nguyễn Thanh Hòa x
Huỳnh Châu Duy x x
Dương Tấn Bảo x
Lê Hoàng Bình x
Lê Thị Hải Châu x x
Nguyễn Kính x
Huỳnh Trần Anh Phúc x
Nguyễn Thị Ngọc Anh x
Ngô Thông Nhật x
Nguyễn Văn Bản x
Võ Đại Tú x
57
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Võ Đình Bảy x x
Nguyễn Công Vinh x
Phan Thế Vinh x
Trần Quang Quới x
Trần Thị Ngọc Mai x
Nguyễn Đức Chánh x
Phạm Hải Định x
Lê Quốc Vũ x
Dương Đức Lộc x
Nguyễn Kim Hưng x
Đặng Tuấn Khanh x
Nguyễn Hoàng Quốc
Việt
x
Nguyễn Xuân Quân x
Võ Minh Sơn x
Châu Minh Phúc x
Trần Kim Định x
Phạm Văn Hoàng x
Đặng Trường Sơn x
Trần Huy Thành x
Đỗ Bùi Đình Thiên x
Phạm Thị Lan Anh x
Vũ Thị Hoan x
58
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Tấn Thanh Tùng x
Bùi Hữu Hiên x
Phạm Trần Trung x
Mai Xuân Phán x
Đặng Việt Anh x
Phạm Thị Hải x
Quách Phương Hồng x
Khổng Trọng Toàn x
Văn Thiên Hoàng x
Phạm Hoàng x
Trương Công Thuận x
Nguyễn Hùng x
Nguyễn Gia Khoa x
Trần Hữu Kiêm x
Võ Trọng Chương x
Đinh Huyền Hương x
Phạm Việt Quang x
Nguyễn Thị Phương x
Huỳnh Văn Thành x
Phạm Thị Hòa x
Nguyễn Thanh Tân x
Nguyễn Tiến Thành x
Nguyễn Hữu Phúc x
59
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Văn Hải x
Huỳnh Hữu Thảo
Nguyên
x
Huỳnh Trọng Thưa x
Huỳnh Phương Quyên x
Phạm Quốc Phương x
Nguyễn Văn Thuận x
Trần Đình Khải x
Lê Vân Anh x
Trần Quốc Lâm x
Đoàn Thị Bằng x
Trương Đình Phước x
Nguyễn Ngọc Phương
Thảo
x
Trần Viết Thắng x
Trần Đình Giáp x
Nguyễn Chánh Thành x
Quảng Trọng Hùng x
Huỳnh Nhất Nam x
Nguyễn Phước Lân x
Trần Trung Kiên x
Cao Minh Thì x x
Trần Bé Linh x
Trần Tân Phượng x
60
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thị Hương x
Trần Văn Quang x
Lâm Văn Tiến x
Hoàng Văn Vinh x
Võ Văn Tuấn Dũng x
Phạm Thanh Thủy x
Lê Đình Lương x
Tổng của nhóm ngành 15 7 72 184 58 6
Nhóm ngành VI
Nguyễn Thị Mỹ Bình x
Trần Thị Vân Anh x
Trần Thị Lạc Diệp x
Huỳnh Phương Thảo x
Lê Duyên An x
Đào Như An x
Nguyễn Linh Việt x
Lâm Thị Thu Quyên x
Nguyễn Duy Tài x
Văn Phạm Kim Thương x
Nguyễn Kim Cương x
Nguyễn Thới Nhâm x x
Lương Thị Hải Vân x
Phạm Hồng Thắm x
61
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Bảo Trân x
Nguyễn Thị Đức Hạnh x
Nguyễn Hữu Thúy Mai x
Trần Thị Mỹ Kiều x
Nguyễn Thị Thảo Như x
Huỳnh Thị Ngọc Trâm x
Nguyễn Hữu Phước x
Vũ Lê Ngọc x
Đinh Trọng Hòa x
Nguyễn Thái Dương x
Trần Thanh Mai x
Phạm Nguyên Phương x
Trương Hoàng Anh x
Lê Thị Kim Khánh x
Trần Thị Minh Tâm x
Trương Thúy Quỳnh x
Phan Nguyễn Hòa Ái x
Võ Ngọc Linh Giang x
Ngô Triều Dủ x
Nguyễn Hạ Anh x
Huỳnh Nghĩa Tín x
Nguyễn Thu Giang x
Nguyễn Thùy Lan Ty x
62
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Hoàng Lê Trúc Phương x
Cao Thúy Vân x
Võ Thị Kiều Quyên x
Võ Lê Ngọc Châu x
Nguyễn Lan Thùy Ty x
Trần Công Sĩ x
Huỳnh Nguyễn Anh
Khoa
x
Trần Mỹ Khoa x
Nguyễn Đình Huy x
Hoàng Minh Châu x x
Nguyễn Hoài Trung x
Lê Hưng x
Lê Minh Trân x
Tô Hưng Thiên Kim x
Nguyễn Thị Nguyên
Sinh
x
Nguyễn Thị Quỳnh Thơ x
Nguyễn Phú Mai Trinh x
Nguyễn Thị Phương
Khuê
x
Nguyễn Trung Trường
Khanh
x
Quách Hồ Thu Trang x
Võ Duy Việt x
63
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Thị Xuân x
Trần Thị Thu Hà x
Trần Xuân Lan x
Lưu Công Thịnh x
Nguyễn Phúc Minh
Châu
x
Nguyễn Thị Thanh Phúc x
Lý Thị Kim Dung x
Trần Thị Ngọc Mai x
Nguyễn Thị Kim Thoa x
Phan Hữu Trọng x
Vũ Thị Phương Mai x
Nguyễn Đỗ Hồng Xuân x
Trần Đình Duy x
Nguyễn Thị Ngọc Diệp x
Nguyễn Thị Chung x
Nguyễn Minh Vương x
Trần Nguyễn Việt Khoa x
Hồ Thị Anh Đào x
Lương Thị Thu Lam x
Phạm Hoài Thanh Vân x
Tổng của nhóm ngành 2 0 12 57 9 0
Nhóm ngành VII
64
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Đoàn Khánh Diễm x
Phan Anh Tuấn x
Lê Nguyễn Anh Như x
Cao Đăng Tân x
Nguyễn Tú Uyên x
Hoàng Tâm Sơn x x
Lê Thanh Tùng x
Hồ Tố Liên x
Trần Lê Thúy Quỳnh x
Hà Minh Tú x
Hồ Kiều Oanh x
Nguyễn Hòa Mai
Phương
x
Miura Jun x
Lâm Bá Sĩ x
Nguyễn Thanh Xuân x
Yohei Hashimoto x
Hồ Thị Diệu Liên x
Lâm Hiếu Minh x
Đỗ Văn Sự x
Châu Văn Đồ x
Nguyễn Thị Ngọc Ngân x
Đào Đạt Cường x
65
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Hồng Liên x
Nguyễn Thuý Loan x
Nguyễn Kim Ánh x
Vũ Thị Mai x
Phan Quang Trạch x
Vũ Nhi Công x
Đào Thị Hồ Phương x
Phạm Quỳnh Trang x
Chu Thị Nhường x
Trương Quốc Khanh x
Đoàn Thị Minh Nguyện x
Trương Thị Lam Hả x
Văn Như Bích B x
Trương Thị Minh Châu x
Tống Thị Kim Ngân x
Nguyễn Hà Giang x
Đinh Thị Huyền x
Nguyễn Thị Nhung x
Nguyễn Toàn x
Nguyễn Thế Dũng x
Trần Hữu Mạnh x x
Nguyễn Hồng Loan x
Hashimoto Naoko x
66
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Đinh Thị Chiến x
Nguyễn Thị Nam Thi x
Nguyễn Đăng Quang x
Đặng Nhiếp x
Nguyễn Thanh Nghiệm x
Nguyễn Lương Ngọc x
Nguyễn Thị Kiều Thu x
Nguyễn Thị Phương
Anh
x
Wada Kenji x
Hoàng Thị Nhị Hà x
Trần Thị Ngọc Thúy x
Trần Thị Kim Ngân x
Lê Văn Tuyên x
Trần Thị Ngọc Linh x
Yukata Hirai x
Võ Tú Phi Yến x
Nguyễn Thị Thu x
Nguyễn Thị Uyên
Phương
x
Nguyễn Văn Lân x
Vũ Văn Thư x
Tạ Thị Thúy x
Nguyễn Chí Tân x
67
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Đỗ Thị Song Tuyến x
Nguyễn Thị Ngọc Nhi x
Nguyễn Tiến Hùng x
Lý Nguyên Đông Thảo x
Đoàn Thị Hoàn Mỹ x
Huỳnh Trung Tâm x
Trần Thị Kim Oanh x
Nguyễn Ngọc Thành x
Nguyễn Hoài Thu x
Ishitsu Fujiyoshi x
Ngô Quang Định x
Phan Thành Vĩnh x
Nguyễn Thị Bích Thu x
Nguyễn Thị Xuân Dung x
Nguyễn Thị Hiền x
Sugiyama Hiroyuki x
Nguyễn Ngọc Liên
Hương
x
Phạm Uyên Phương x
Bành Thị Kim Cúc x
Bùi Thị Kim Loan x
Shunzo Yoshikawa x
Trần Thị Hương Lan x
68
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thị Phong Lan x
Nguyễn Trần Thái Anh x
Phan Vĩnh Phúc x
Nguyễn Thị Hồng x
Sugiyama Kikue x
Dương Thanh Văn x
Nguyễn Thị Hảo x
Hoàng Minh Phú x
Tăng Thị Phương
Quỳnh
x
Nguyễn Kim Phượng x
Vũ Thị Ngọc Lan x
Nguyễn Hoàng Phương x
Vũ Bá Khanh x
Lưu Tuấn Anh x
Nguyễn Ánh Hồng x
Lê Thế Vững x
Masuda Tsutomu x
Lê Đăng Thơ x
Nguyễn Quốc Bảo x
Lê Thị Thu x
Dương Bá Thanh Di x
Phạm Thị Thu Huyền x
69
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Đình Dương x
Hoàng Ngô x
Trần Xuân Thành x
Từ Phụng Châu x
Ngô Thị Kim Thu x
Tổng của nhóm ngành 1 1 42 53 21 0
GV các môn chung
Nguyễn Cao Trí x
Lưu Thành Danh x
Hoàng Ngọc Tuấn x
Hà Huyền Hoài Vân x
Lê Thị Hồng Ngọc x
Trần Hữu Thịnh x
Đỗ Phương Chơn x
Hồ Đắc Nghĩa x
Nguyễn Văn Bình x
Nguyễn Lê Phạm Huỳnh x
Văn Thị Thanh Tuyền x
Nguyễn Hà x
Nguyễn Sinh Kế x
Nguyễn Thị Hồng Trang x
Đào Duy Thanh x
Nguyễn Hạ Thư x
70
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Dương Đức Hưng x
Hứa Thị Phượng Vân x
Nguyễn Văn Kháng x
Phạm Hữu Quốc x
Mai Thị Kim Oanh x
Nguyễn Thu Nguyệt x
Nguyễn Minh Trí x
Đặng Hấn x
Trần Thị Hà x
Nguyễn Thị Ngọc Vân x
Nguyễn Thị Hồng Thúy x
Nguyễn Thanh Xuân x
Nguyễn Quang Khởi x
Tổng của nhóm ngành 0 0 12 10 7 0
Tổng giảng viên toàn
trường
25 9 238 538 140 7
4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV trúng
tuyển nhập học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó số SV tốt
nghiệp đã có việc làm
sau 12 tháng
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
5. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
71
Ngày 20 tháng 3 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)