(Đơn vị chủ quản): bộ giáo dục và cỘng hoÀ xà hỘi chỦ … · (Đơn vị...

71
(Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trường Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM Tỉnh/ Thành phố: TP. HCM Quận/Huyện: Bình Thạnh Điện thoại: 08-54452222 Fax: 08-35120786 Email: [email protected] Website: www.hutech.edu.vn Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Trực thuộc: 1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở - Giới thiệu, sứ mệnh: Trường Đại hc Công nghTP. HChí Minh (HUTECH), tiền thân là Trường Đại hc Kthut Công nghTP. HCM, được thành lp ngày 26/04/1995 theo Quyết định s235/TTg ca Thtướng Chính ph. Hiện Trường đào tạo 35 ngành trình độ đại hc (với các chương trình: Đại học chính quy, Đại hc chun Nht Bản, chương trình đào tạo bng tiếng Anh), 24 ngành trình độ cao đẳng, 11 ngành trình độ thạc sĩ, 2 ngành trình độ tiến sĩ. Ngoài ra, Trường còn hợp tác đào tạo các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ quốc tế vi các trường đại học uy tín như Đại hc Lincoln - Hoa K(Cnhân và Thạc sĩ Quản trkinh doanh), Đại hc MMalaysia (Cnhân và Thạc sĩ Quản trkinh doanh), Đại hc Cergy Pontoise - Pháp (Cnhân Qun trnhà hàng và dch văn uống quc tế), Đại hc Bangkok - Thái Lan (Thạc sĩ Quản trdu lch và khách sn). Smệnh: Trường Đại hc Công nghTP. HChí Minh (HUTECH) cam kết là đơn vị giáo dc tiên phong cung cp ngun nhân lc chất lượng cao, toàn din cho nn kinh tế tri thức trong giai đoạn mi; trang bcho thế htrVit Nam kiến thc chuyên môn và knăng thực hành chuyên nghiệp để làm việc độc lp, sáng to, thích ng tt vi công việc; thăng tiến và thành công trong snghiệp, đáp ứng yêu cu phát trin kinh tế - xã hi, ttin hi nhp vi cộng đồng quc tế. - Địa chỉ các trụ sở: TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Din tích đất Din tích xây dng 1 Cơ sở đào tạo chính Trụ sở chính Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh (Khu A) 3074 15160.62

Upload: others

Post on 26-Dec-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

(Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và

Đào tạo

Trường: Trường Đại học Công

nghệ Tp. Hồ Chí Minh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017

1. Thông tin chung về trường

Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

Tỉnh/ Thành phố: TP. HCM Quận/Huyện: Bình Thạnh

Điện thoại: 08-54452222 Fax: 08-35120786

Email: [email protected] Website: www.hutech.edu.vn

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Trực thuộc:

1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở

- Giới thiệu, sứ mệnh:

Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH), tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công

nghệ TP. HCM, được thành lập ngày 26/04/1995 theo Quyết định số 235/TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Hiện Trường đào tạo 35 ngành trình độ đại học (với các chương trình: Đại học chính quy, Đại học chuẩn

Nhật Bản, chương trình đào tạo bằng tiếng Anh), 24 ngành trình độ cao đẳng, 11 ngành trình độ thạc sĩ, 2

ngành trình độ tiến sĩ. Ngoài ra, Trường còn hợp tác đào tạo các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ quốc tế với

các trường đại học uy tín như Đại học Lincoln - Hoa Kỳ (Cử nhân và Thạc sĩ Quản trị kinh doanh), Đại

học Mở Malaysia (Cử nhân và Thạc sĩ Quản trị kinh doanh), Đại học Cergy Pontoise - Pháp (Cử nhân

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống quốc tế), Đại học Bangkok - Thái Lan (Thạc sĩ Quản trị du lịch và

khách sạn). Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) cam kết là đơn vị giáo dục tiên phong

cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới; trang bị

cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp để làm việc độc lập,

sáng tạo, thích ứng tốt với công việc; thăng tiến và thành công trong sự nghiệp, đáp ứng yêu cầu phát triển

kinh tế - xã hội, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế.

- Địa chỉ các trụ sở:

TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Diện tích

đất

Diện tích

xây dựng

1 Cơ sở đào tạo

chính

Trụ sở chính

Trường Đại học

Công nghệ

TP.HCM

475A Điện Biên

Phủ, P.25, Q.

Bình Thạnh (Khu

A)

3074 15160.62

Page 2: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

2

2 Cơ sở đào tạo

chính

Trụ sở chính

Trường Đại học

Công nghệ

TP.HCM

475/1 Điện Biên

Phủ, P.25, Q.

Bình Thạnh (Khu

B)

2389.7 20785.25

3 Phân hiệu Cơ sở Ung Văn

Khiêm

31/36 Ung Văn

Khiêm, P.25, Q.

Bình Thạnh

1437 8135.8

4 Phân hiệu Viện công nghệ

cao HUTECH

Phân khu Không

gian khoa học,

E2b.4A đường

D1 Khu Công

nghệ cao

TP.HCM, P. Tân

Phú, Q.9,

TP.HCM

46111.1 17440

5 Phân hiệu Trung tâm Đào

tạo Nhân lực

Chất lượng cao

HUTECH

Phân khu E1,

đường D1 Khu

Công nghệ cao

TP.HCM, P. Tân

Phú, Q.9,

TP.HCM

16383.5 32700

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

GD chính quy GDTX

GD chính quy GDTX

NCS CH ĐH CĐ ĐH CĐ

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II 485 46

Nhóm ngành III 27 449 6561 839 2164

Nhóm ngành IV 32 525 3 36

Nhóm ngành V 10 333 6587 840 1607

Nhóm ngành VI 473 53

Page 3: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

3

Nhóm ngành VII 54 2149 259 369

Tổng 37 868 16780 2040 4176 0 0 0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT Năm tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và

xét tuyển

1 Năm tuyển sinh 2015 x

2 Năm tuyển sinh 2016 x

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

- Thiết kế đồ họa 52210403 35 39 15,0 30 33 18,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 24 15,0 11 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 8 18,0

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 15 15,0 6 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ

thuật

V02 0 15,0 8 18,0

- Thiết kế thời trang 52210404 25 24 15,0 30 40 18,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 18 15,0 19 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 5 18,0

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 6 15,0 11 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ V02 0 15,0 5 18,0

Page 4: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

4

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

thuật

- Thiết kế nội thất 52210405 30 30 15,0 30 23 18,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 21 15,0 12 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 0 15,0 4 18,0

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 9 15,0 7 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ

thuật

V02 0 15,0 0 18,0

Nhóm ngành III

- Quản trị kinh doanh 52340101 700 746 15,0 450 456 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 334 15,0 175 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 136 15,0 94 15,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 74 15,0 98 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 203 15,0 89 15,0

- Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

52340103 120 121 15,0 140 139 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 24 15,0 29 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17 15,0 25 16,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 40 15,0 54 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 39 15,0 31 16,0

- Quản trị khách sạn 52340107 180 190 15,0 150 153 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 46 15,0 39 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 39 15,0 29 15,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 38 15,0 54 15,0

Page 5: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

5

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 31 15,0

- Quản trị nhà hàng và

dịch vụ ăn uống

52340109 120 127 15,0 200 201 15,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 40 15,0 71 15,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 23 15,0 28 15,5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 22 15,0 74 15,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 42 15,0 28 15,5

- Marketing 52340115 120 131 15,0 200 218 15,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 42 15,0 65 15,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20 15,0 37 15,5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 15,0 68 15,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 49 15,0 47 15,5

- Tài chính – Ngân hàng 52340201 180 195 15,0 100 106 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 88 15,0 51 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 33 15,0 23 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 27 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 7 15,0 5 15,0

- Kế toán 52340301 300 325 15,0 200 214 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 165 15,0 113 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 66 15,0 45 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 86 15,0 47 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 8 15,0 9 15,0

Page 6: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

6

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Luật kinh tế 52380107 420 468 15,0 300 294 15,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 120 15,0 76 15,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 36 15,0 37 15,5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 230 15,0 155 15,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 82 15,0 26 15,5

Nhóm ngành IV

- Công nghệ sinh học 52420201 100 113 15,0 100 135 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 36 15,0 25 15,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 70 15,0 99 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 15,0 0 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 11 15,0

Nhóm ngành V

- Công nghệ thông tin 52480201 480 494 15,0 400 434 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 272 15,0 253 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 139 15,0 126 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 69 15,0 37 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 14 15,0 18 15,0

- Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 250 272 15,0 300 337 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 184 15,0 243 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 57 15,0 68 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 23 15,0 20 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 8 15,0 6 15,0

Page 7: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

7

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Kỹ thuật cơ khí 52520103 130 152 15,0 50 69 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 111 15,0 53 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18 15,0 11 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17 15,0 5 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 6 15,0 0 15,0

- Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114 60 65 15,0 100 137 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 42 15,0 98 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 13 15,0 28 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 7 15,0 8 16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 3 15,0 3 16,0

- Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 140 155 15,0 200 191 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 117 15,0 143 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 26 15,0 35 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 15,0 9 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 4 15,0

- Kỹ thuật điện tử, truyền

thông

52520207 60 68 15,0 50 50 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 48 15,0 33 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17 15,0 12 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 1 15,0 5 16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 15,0 0 16,0

- Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa

52520216 90 102 15,0 150 149 15,0

Page 8: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

8

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 71 15,0 87 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 25 15,0 42 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 15,0 13 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 1 15,0 7 15,0

- Kỹ thuật môi trường 52520320 80 78 15,0 100 94 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 39 15,0 51 16,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 23 15,0 35 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 12 15,0 1 16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4 15,0 7 16,0

- Công nghệ thực phẩm* 52540101 125 137 15,0 100 114 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 59 15,0 47 15,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 64 15,0 57 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 15,0 3 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 6 15,0 7 15,0

- Công nghệ may 52540204 0,0 50 52 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 0 0,0 28 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 0 0,0 7 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 0,0 15 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 0,0 2 15,0

- Kiến trúc 52580102 60 59 15,0 100 78 18,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01 27 15,0 26 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT H02 3 15,0 5 18,0

Page 9: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

9

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 27 15,0 44 18,0

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ

thuật

V02 2 15,0 3 18,0

- Kỹ thuật công trình xây

dựng

52580201 130 154 15,0 50 59 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 111 15,0 46 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 26 15,0 9 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 16 15,0 3 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 15,0 1 15,0

- Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông

52580205 45 48 15,0 40 39 15,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 35 15,0 27 15,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 9 15,0 7 15,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 15,0 4 15,5

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 15,0 1 15,5

- Kinh tế xây dựng 52580301 30 27 15,0 30 29 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17 15,0 20 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 5 15,0 5 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 15,0 3 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 15,0 1 15,0

- Quản lý xây dựng 52580302 0,0 20 16 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 0 0,0 9 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 0 0,0 3 15,0

Page 10: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

10

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 0,0 3 15,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 0 0,0 1 15,0

Nhóm ngành VI

- Dược học 52720401 50 49 20,0 410 425 18,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19 20,0 108 18,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 24 20,0 290 18,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 20,0 2 18,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 3 20,0 25 18,0

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Anh 52220201 550 582 15,0 200 212 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 145 15,0 69 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 406 15,0 124 15,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng

Anh

D14 31 15,0 19 15,0

- Ngôn ngữ Nhật 52220209 120 130 15,0 150 132 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 42 15,0 41 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 67 15,0 50 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng

Nhật

D06 5 15,0 2 16,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng

Anh

D14 16 15,0 39 16,0

- Đông phương học 52220213 90 92 15,0 150 154 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 14 15,0 27 15,0

Page 11: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

11

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm 2015 Năm 2016

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 31 15,0 76 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 43 15,0 42 15,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng

Anh

D14 4 15,0 9 15,0

- Tâm lý học 52310401 50 46 15,0 100 84 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 5 15,0 16 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 4 15,0 9 16,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 24 15,0 44 16,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 13 15,0 15 16,0

- Truyền thông đa phương

tiện

52320104 50 48 15,0 200 163 15,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 10 15,0 44 15,5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 14 15,0 76 15,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 21 15,0 33 15,5

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng

Anh

D14 3 15,0 10 15,5

Tổng 4920 5267 4880 5030

Page 12: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

12

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính

quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung

cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các

môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT); có đủ

sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Ghi chú: Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi

THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối với tất cả các ngành đào tạo đại

học chính quy. Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ,

Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở

trường khác để xét tuyển.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

tổ

hợp

môn

Môn

chính

tổ

hợp

môn

Môn

chính

tổ

hợp

môn

Môn

chính

tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 Các ngành đào tạo

đại học

1.1 Quản trị

nhà hàng

và dịch vụ

ăn uống

Đại học

chính quy

52340

109 75 75 A00 A01 C00 D01

1.2 Thiết kế đồ

họa

Đại học

chính quy

52210

403 13 12 H01 H02 V00 V02

1.3 Kỹ thuật

môi trường

Đại học

52520

320 50 50 A00 B00 C08 D07

Page 13: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

13

chính quy

1.4 Công nghệ

thực

phẩm*

Đại học

chính quy

52540

101 50 50 A00 B00 C08 D07

1.5 Quản lý

xây dựng

Đại học

chính quy

52580

302 25 25 A00 A01 C01 D01

1.6 Truyền

thông đa

phương

tiện

Đại học

chính quy

52320

104 50 50 A01 C00 D01 D15

1.7 Thiết kế

thời trang

Đại học

chính quy

52210

404 10 10 H01 H02 V00 V02

1.8 Công nghệ

thông tin

Đại học

chính quy

52480

201 150 150 A00 A01 C01 D01

1.9 Công nghệ

may

Đại học

chính quy

52540

204 25 25 A00 A01 C01 D01

1.10 Ngôn ngữ

Anh

Đại học

chính quy

52220

201 100 100 A01 D01 D14 D15

1.11 Kỹ thuật

điện tử,

truyền

thông

Đại học

chính quy

52520

207 50 50 A00 A01 C01 D01

Page 14: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

14

1.12 Ngôn ngữ

Nhật

Đại học

chính quy

52220

209 75 75 A01 C00 D01 D06

1.13 Quản trị

khách sạn

Đại học

chính quy

52340

107 75 75 A00 A01 C00 D01

1.14 Dược học

Đại học

chính quy

52720

401 275 275 A00 B00 C08 D07

1.15 Kiến trúc

Đại học

chính quy

52580

102 50 50 H01 H02 V00 V02

1.16 Kế toán

Đại học

chính quy

52340

301 100 100 A00 A01 C01 D01

1.17 Kỹ thuật y

sinh*

Đại học

chính quy

52520

212 50 50 A00 A01 C01 D01

1.18 Tâm lý học

Đại học

chính quy

52310

401 50 50 A00 A01 C00 D01

1.19 Luật kinh

tế

Đại học

chính quy

52380

107 100 100 A00 A01 C00 D01

1.20 Đông

phương

học

Đại học

chính quy

52220

213 50 50 A01 C00 D01 D15

1.21 Kỹ thuật

cơ - điện tử

Đại học

52520

114 50 50 A00 A01 C01 D01

Page 15: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

15

chính quy

1.22 Kỹ thuật

cơ khí

Đại học

chính quy

52520

103 50 50 A00 A01 C01 D01

1.23 Quản trị

kinh doanh

Đại học

chính quy

52340

101 200 200 A00 A01 C00 D01

1.24 Kỹ thuật

công trình

xây dựng

Đại học

chính quy

52580

201 50 50 A00 A01 C01 D01

1.25 Hệ thống

thông tin

quản lý

Đại học

chính quy

52340

405 75 75 A00 A01 C01 D01

1.26 Marketing

Đại học

chính quy

52340

115 75 75 A00 A01 C00 D01

1.27 Tài chính –

Ngân hàng

Đại học

chính quy

52340

201 100 100 A00 A01 C01 D01

1.28 Kỹ thuật

điều khiển

và tự động

hóa

Đại học

chính quy

52520

216 50 50 A00 A01 C01 D01

1.29 Công nghệ

kỹ thuật ô

Đại học

chính quy

52510

205 100 100 A00 A01 C01 D01

Page 16: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

16

1.30 Kỹ thuật

điện, điện

tử

Đại học

chính quy

52520

201 50 50 A00 A01 C01 D01

1.31 Công nghệ

sinh học

Đại học

chính quy

52420

201 65 65 A00 B00 C08 D07

1.32 Kỹ thuật

xây dựng

công trình

giao thông

Đại học

chính quy

52580

205 50 50 A00 A01 C01 D01

1.33 Kinh tế xây

dựng

Đại học

chính quy

52580

301 25 25 A00 A01 C01 D01

1.34 Thiết kế

nội thất

Đại học

chính quy

52210

405 12 13 H01 H02 V00 V02

1.35 Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

Đại học

chính quy

52340

103 75 75 A00 A01 C00 D01

Tổng 2450 2450

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. * Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Page 17: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

17

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18

điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên). Đối với các ngành sử dụng tổ hợp

xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang,

Kiến trúc), điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên, trong đó điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân

hệ số 2.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa

các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Mã trường: DKC Tên ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 1 52420201 Công nghệ sinh học A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh)

2 52520320 Kỹ thuật môi trường

3 52540101 Công nghệ thực phẩm

4 52720401 Dược học

5 52340201 Tài chính - Ngân hàng A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)

6 52340301 Kế toán

7 52340405 Hệ thống thông tin quản lý

8 52480201 Công nghệ thông tin

9 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

10 52520103 Kỹ thuật cơ khí

11 52520114 Kỹ thuật cơ điện tử

12 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử

13 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông

14 52520212 Kỹ thuật y sinh

15 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16 52540204 Công nghệ may

17 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng

18 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

19 52580301 Kinh tế xây dựng

20 52580302 Quản lý xây dựng

21 52310401 Tâm lý học A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

22 52340101 Quản trị kinh doanh

23 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24 52340107 Quản trị khách sạn

25 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26 52340115 Marketing

27 52380107 Luật kinh tế

28 52210403 Thiết kế đồ họa V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ) H02 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ)

29 52210404 Thiết kế thời trang

30 52210405 Thiết kế nội thất

31 52580102 Kiến trúc

32 52220213 Đông phương học A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

33 52320104 Truyền thông đa phương tiện

Page 18: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

18

D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

34 52220201 Ngôn ngữ Anh A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

35 52220209 Ngôn ngữ Nhật A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)

Trường không quy định mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, không quy định các điều kiện phụ

sử dụng trong xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo

quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...

* Tổ chức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp xét

tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tuợng, khu vực theo Điều 7 Quy chế tuyển

sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các tổ hợp có môn năng khiếu Vẽ: V00 (Toán, Lý, Vẽ), H01 (Toán, Văn, Vẽ), V02 (Toán, Tiếng

Anh, Vẽ), H02 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ), điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân hệ số 2. Các điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. * Tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12: a) Thời gian xét tuyển (dự kiến): - Đợt 1: 02/05 – 30/06/2017 - Đợt 2: 01/07 – 10/07/2017 - Đợt 3: 11/07 – 20/07/2017 - Đợt 4: 21/07 – 31/07/2017 - Đợt 5: 01/08 – 10/08/2017 - Đợt 6: 11/08 – 20/08/2017 - Đợt 7: 21/08 – 31/08/2017 - Đợt 8: 01/09 – 10/09/2017 b) Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn - Tuyển sinh -

Truyền thông Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25,

Quận Bình Thạnh, TP. HCM. c) Các điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18

điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên). Đối với các ngành sử dụng tổ hợp

xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang,

Kiến trúc), điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên, trong đó điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân

hệ số 2. Ví dụ 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ sinh học với tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa, Sinh) phải

đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau:

Page 19: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

19

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Hóa lớp 12 + Điểm trung bình Sinh

lớp 12) gt;= 18. Ví dụ 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc với tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Vẽ) phải đảm bảo

điều kiện về điểm xét tuyển như sau: Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Lý lớp 12 + (Điểm thi môn Vẽ × 2)]

gt;= 24. d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.

Bản photo công chứng học bạ THPT.

Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). * Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: a) Thời gian và địa điểm thi tuyển: Trường tổ chức 9 đợt thi tuyển vào Thứ Bảy hàng tuần từ ngày 01/07 đến 26/08/2017 tại trụ sở chính của

Trường. b) Hồ sơ đăng ký thi tuyển: Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường. c) Thời gian, địa điểm và hình thức nhận đăng ký thi tuyển: Thí sinh đăng ký thi tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường từ ngày 01/06 đến 21/08/2017.

2.8. Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo các Khoản: 1,4,5 Điều 7 của Quy chế

tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế

tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm tương ứng với tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét

tuyển không nhân hệ số theo thang điểm 10. Riêng đối với các ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn

năng khiếu Vẽ, điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân hệ số 2 (gồm: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết

kế thời trang, Kiến trúc), mức điểm ưu tiên trên sẽ được quy đổi tương ứng từ thang điểm tổng 30 sang

thang điểm tổng 40. Trường không tổ chức xét tuyển thẳng cũng như không tổ chức ưu tiên xét tuyển theo các Khoản 2, 3 Điều

7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ

chính quy.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12: 30.000 đồng/ hồ sơ

Lệ phí thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: 300.000 đồng/ hồ sơ.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm

Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ

sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Học phí bình quân dự kiến từ 2.000.000 – 2.400.000 đồng/ tháng, tương đương 13.000.000 – 14.000.000

đồng/ học kỳ. Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.000.000 – 3.400.000 đồng/ tháng, tương đương

18.000.000 – 20.000.000 đồng/ học kỳ.

Page 20: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

20

Đơn giá học phí/ 1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng

không vượt quá 7%/ năm.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 69395 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 94222

m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng Máy nén mẫu bê tông, Các đệm thử, Bộ

khuôn đúc mẫu bê tông, bộ thử độ sụt

bê tông, Máy cắt gọt mẫu bê tông, Máy

trộn bê tông, Máy đo cường độ bê tông

(dạng siêu âm, dạng súng), Máy thử

cường độ bê tông, Máy nén, uốn xi

măng; Bộ sàng cát, bộ thí nghiệm rắc

cát; Kính đo vết nứt bê tông; Thiết bị

siêu âm dò khuyết tật; Máy kéo; Các

loại búa chuyên dụng; Bể ổn nhiệt;

Thiết bị đo module đàn hồi khí nén,

hiển thị số; Máy mài, máy phay, máy

khoan, máy kéo thép điện tử, máy thử

thấm bê tông, máy nén cố kết tự động,

máy dầm nén, máy thử cắt đất kỹ thuật

số, các thiết bị phụ khác

2 Phòng thí nghiệm Cơ học đất - Địa chất công

trình

Máy nén 3 trục; Bộ thí nghiệm thấm;

Bộ thí nghiệm trương nở đất; Thiết bị

chân không, sàng, khay hứng; Bơm

chân không, Bộ sàng đất; Thiết bị đo tỷ

trọng; Bộ xác định kích cỡ hạt; Các loại

cân điện tử chính xác; Các thiết bị phụ

khác

Page 21: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

21

3 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu - Thủy lực Các bộ thí nghiệm cơ học lưu chất: thủy

tĩnh, dòng chảy qua lỗ rò, khảo sát mất

năng trong ống dẫn; Các máy kéo - nén;

Thiết bị đo biến dạng; Các bộ thí

nghiệm: Reyndds, phương trình năng

lượng, xoắn thuần túy, uốn dầm công

xôn, uốn xoắn đồng thời, uốn bản phẳng

4 Phòng thí nghiệm Trắc đạc Các thiết bị thủy bình tự động; Máy

kinh vĩ quang học; Máy thủy chuẩn;

Máy toàn đạc điện tử; Các thiết bị phụ

khác

5 Phòng thí nghiệm Hóa sinh Máy đo huyết áp, đường huyết; Các

máy tính và phần mềm chuyên dụng;

Các loại cân điện tử chính xác; Kính

hiển vi 2 mắt, kính hiển vi 3 mắt; Máy

quang phổ UV, máy quang phổ vi thể

tích; Máy khuấy từ gia nhiệt; Các loại

máy ly tâm; Máy lắc; Máy phá tế bào

bằng siêu âm, Máy đo pH; Hệ thống

luân nhiệt; Bộ điện di ngang; Tủ hút khí

độc hóa chất, tủ sấy, tủ ủ ấm vi sinh, tủ

đông, tủ an toàn sinh học cấp II; Thiết

bị nhỏ giọt nano; Các mô hình giải phẫu

người: nửa thân trên, giải phẫu đầu cổ,

cây khí phế quản có phổi, não, vùng

mũi, phổi, dây thần kinh, đường dẫn

truyền thần kinh, xương toàn thân, hộp

sọ, xương cột sống, cơ bắp, hệ tiêu hóa,

dạ dày, gan kèm túi mật, tụy, tá tràng,

giải phẫu răng người lớn, da, mắt, lưỡi,

tai, chậu hông nữ, thiết đồ chậu nam;

atlas giải phẫu người

6 Phòng thí nghiệm Hóa phân tích - kiểm

nghiệm

Cân kỹ thuật điện tử, Lò nung 1100oC,

Máy cất nước, Khúc xạ kế đo độ cồn,

Các loại tủ chuyên dùng

7 Phòng thí nghiệm Bào chế - Công nghiệp

dược

Bếp cách thủy, Cân phân tích, Máy

khuấy từ gia nhiệt, Các thiết bị hỗ trợ

khác

8 Phòng thí nghiệm Thực vật dược – Dược liệu Bếp đun bình cầu, Bơm chân không,

Kính hiển vi quang học, Cô quay chân

Page 22: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

22

không, Máy ly tâm, Bộ hút khí độc, Tủ

sấy điện tử có timer, Tủ mát, Các thiết

bị phụ khác

9 Phòng thí nghiệm Vi sinh, ký sinh trùng Nồi hấp tiệt trùng các loại, Kính hiển vi,

Tủ mát, Tủ ấm, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm

vi sinh, Các thiết bị cấy

10 Phòng thí nghiệm Dược lý – Dược lâm sàng Máy khuấy từ gia nhiệt, Tủ sấy, Tủ

lạnh, Tủ thuốc mô hình, Mô hình

nghiên cứu trên động vật (thỏ, chuột,...)

11 Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ - Hóa dược Máy ly tâm, Tủ hút khí độc, Tủ sấy,

Bơm định lượng nước thải, Bể điều

nhiệt, Bộ chưng cất lôi cuốn hơi nước,

Kính hiển vi

12 Phòng thí nghiệm Sinh lý Cân sức khỏe, Cân y tế thước đo, Máy

huyết áp điện tử, Máy đo huyết áp cơ,

Ống nghe huyết áp, Máy đo huyết áp,

Máy đo đường huyết

13 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 1 Máy lắc ngang, Máy nghiền mẫu, Kính

hiển vi, Kính hiển vi chụp ảnh, Máy

khuấy từ gia nhiệt, Bể ổn nhiệt, Bộ lọc

chân không, Bơm chân không, Cô quay

chân không, Máy lắc tròn, Máy khuấy

từ gia nhiệt, Máy làm mát, Nhiệt kế

rượu, Tủ mát

14 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 2 Máy lắc tròn, Kính hiển vi quang học,

Bếp đun cách thủy, Cân điện tử, Máy

đo Brix, Máy hút chân không, Máy lắc

ống nghiệm, Máy ly tâm, Nồi hấp tiệt

trùng, Tủ ấm vi sinh, Tủ cấy vi sinh, Tủ

lạnh, Tủ mát

15 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 3 Máy lắc tròn, Micro pipetle 100-1000,

Micro pipetle 10-100, Pipete tự động 1

kênh 100-1000 Ul, Pipete tự động 1

kênh 10-100 Ul, Tủ cấy vi sinh, Tủ lạnh

16 Phòng thí nghiệm Hóa 1 Bếp cách thủy 4 chỗ, Lò viba, Nồi hấp

tiệt trùng 49 lít

17 Phòng thí nghiệm Hóa 2 Máy ly tâm, Tủ ấm, Tủ ấm điện tử, Bếp

Page 23: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

23

cách thủy, Máy quang phổ, Tủ lạnh

18 Phòng thí nghiệm Hóa 3 Tủ sấy, Máy khuấy từ gia nhiệt, Lò

nung, Bộ hút khí độc, Buồng soi, Cân

điện tử, Cân phân tích

19 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật môi trường 1 Lò nung 1100oC, Tủ sấy điện tử có

timer, Bộ đo BoD 6 chỗ, Cân kỹ thuật,

Máy đo oxy hòa tan, Máy quang phổ tử

ngoại, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ sấy

20 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật môi trường 2 Bộ phản ứng COD, Bộ thí nghiệm

Jrtest, Bơm định lượng nước thải, Bơm

định lượng seko, Điện cực kế, Máy đo

độ pH các loại, Máy lấy mẫu bụi, Máy

sục nén khí, Tỷ trọng kế

21 Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm 1 Bộ lọc hút chân không, Bếp điện từ,

Cân điện tử, Cân phân tích độ ẩm, Chiết

quang kế, Dụng cụ đóng nắp chai, Khúc

xạ kế đo độ cồn, Lò nướng, Lò viba,

Máy cán mì sợi, Máy cắt lát rau củ,

Máy dán ly, Máy đánh trứng, Máy đóng

gói hút chân không, Máy đồng hóa sữa,

Máy ép ly, Máy ghép mí lon, Máy làm

mì nui, Máy lọc nước nano, Máy ly tâm

lọc, Máy trộn bột, Máy xay cà phê, Máy

xay sinh tố, Máy xay thịt, Nồi hấp điện,

Nồi hấp triệt trùng, Thiết bị làm mềm

nước, Tủ lạnh, Tủ sấy

22 Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm 2 Baune kế 0-30, 0-70, Chảo inox, Hệ

thống thanh trùng nước hoa quả, Lọc

rây, Máy chà, Máy đánh trứng, Máy ép

thủy lực, Máy ghép nắp ly nhựa bán tự

động, Máy nghiền, Máy nhồi xúc xích,

Máy quết chả, Máy trộn bột, Máy xay

bột khô, Máy xay chà, Máy xay sinh tố,

Máy xay thịt, Thiết bị tạo hình bánh

bằng tay, Thiết bi tiệt trùng, Tủ đông

23 Phòng thí nghiệm Viễn thông Bộ thu tín hiệu kỹ thuật số, Bộ thí

nghiệm viễn thông: Tổng đài điện thoại

dàn trải (8 số, 2 trung kế), Thiết bị điện

thoại dàn trải, Bộ thí nghiệm biến đổi

PCM, Module Lincar Delta Modulation,

Page 24: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

24

Module sợi quang Optical Fiber

System/Transmiter, Module sợi quang

Optical Fiber System/Rcceiver, Mô

hình thu phát FM, Mô hình thu phát

hình màu mini, Mô hình thu antenna vệ

tinh, Module dao động sin tần số thấp,

Module dao động cao tần, Module

Passive & Active Filter, Module chuyển

mạch tương tự, Module Điều chế AM,

FM, Module Phase Looked Loop,

Module TN Antenna

24 Phòng thí nghiệm Điện tử công suất Dao động ký, Bảng chính PE 500,

Modul tải 3 pha, Modul điện tử, Modul

điều khiển đồng bộ pha, Modul công

suất PE-511, PE-512, PE-513, PE-514,

PE-515, Modul công suất biến tần PE

516, Modul điều khiển biến đổi xung

điện áp, Modul biến tần 6 bước, Modul

biến tần điều rộng xung, Motor 3 pha,

Khối tải PEL 522, Ổn áp

25 Phòng thí nghiệm Điện tử tương tự Bộ thí nghiệm Điện tử tương tự: Dao

động ký 2 kênh 20MHz, các loại card

thực tập, đồng hồ hiển thị số; Bộ thí

nghiệm điện tử đa năng: Thiết bi đo

chính, máy tính, các phần mềm chuyên

dụng, bộ linh kiện điện tử cơ bản

26 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật số Bộ thí nghiệm xung số: Dao động ký 3

tia, Máy phát xung, Các đồng hồ vạn

năng; Bộ thực tập DTS - 21, Module

DM 201, 203, 206, 207, 208, 211, Máy

tính, Các thiết bị thao tác bằng tay; Bộ

thí nghiệm điện tử đa năng: thiết bị đo

chính, các phần mềm chuyên dụng, bộ

kinh kiện điện tử cơ bản; Bộ thí nghiệm

xung số mở rộng

27 Phòng thí nghiệm Vi điều khiển Kit thí nghiệm vi điều khiển, Modul

điều khiển nhiệt độ dùng mạch điện tử

và ghép nối máy tính, Module điều

khiển tốc độ động cơ DC bằng mạch

điện và ghép nối máy tính, Module vi

điều khiển, Mô hình hệ định vị một

Page 25: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

25

trục, Module driver và động cơ bước,

Module PLC, Mô hình đèn giao thông,

Mô hình garage, Mô hình phân loại sản

phẩm theo màu, Mô hình phân loại sản

phẩm theo vật liệu, Các thiết bị thí

nghiệm microchip, Bộ thí nghiệm vi xử

lý, Hệ thống vi xử lý, vi điều khiển

microchip với PIC MCU, 8-bit (PIC 16,

PIC 18)

28 Phòng thí nghiệm Robot - Thủy lực - Khí nén Bộ thí nghiệm thủy lực, khí nén, Thủy

lực cơ bản, Phần tử thủy lực cơ bản điều

khiển bằng điện, Thủy lực điều khiển tỷ

lệ, Khí nén cơ bản, Phần tử khí nén điều

khiển bằng điện, Khí nén điều khiển tỷ

lệ, Thiết bị điện điều chỉnh khí nén và

thủy lực, Thiết bị điều khiển tỷ lệ khí

nén thủy lực, Thiết bị điều khiển tự

động, Dao động ký, Robot - scara,

Robot - decart, Máy đếm đĩa

29 Phòng thí nghiệm PLC Bộ thực hành mạng PLC: bộ thiết bị

thực hành Simatic, card PCI; Các bộ thí

nghiệm: Điều khiển vị trí vòng hở, Điều

khiển vị trí vòng kín, Điều khiển tốc độ

động cơ điện AC 3 pha bằng biến tần đa

năng, Hệ thống điều khiển quá trình,

Cảm biến; Hệ thí nghiệm cánh tay

robot, Máy tiện, Máy biến áp, Mô hình

điều khiển khí nén, Bộ thí nghiệm biến

tần, Hệ thống đo AC server moto, Mô

hình băng tải, Thiết bị ngoại vi PLC,

Thiết bị thực tập PLC, Các loại Kít

PLC, Bộ thí nghiệm hoàn chỉnh PLC -

SCADA

30 Phòng thí nghiệm Máy điện Bộ thí nghiệm điện công nghiệp: Dao

động ký, Đồng hồ hiển thị số; Bộ hòa

đồng bộ máy phát điện: Ampere kế,

Volt kế, Aptomat, Đồng bộ, Hòa đồng

bộ; Bộ TN máy điện một chiều: Động

cơ điện xoay chiều, Máy phát điện xoay

chiều, Máy phát điện một chiều, Máy

biến áp; Bộ TN máy điện: Máy điện

một chiều, Động cơ điện 3 pha, Máy

Page 26: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

26

phát điện 3 pha; Bộ TN máy điện một

chiều: Động cơ điện xoay chiều, Máy

phát điện xoay chiều, Máy phát điện

một chiều, Máy biến áp, Bộ TN máy

điện: Máy điện một chiều, Động cơ điện

3 pha, Máy phát điện 3 pha; Mô hình

thanh bus way, Bộ thí nghiệm máy biến

áp 1 pha - 3 pha

31 Xưởng thực hành Động cơ Các mô hình: động cơ phun xăng, động

cơ diesel, tháo lắp động cơ xăng và

diesel, hệ thống điện ô tô, hệ thống treo

- lái - phanh, động cơ phun xăng điện

tử, động cơ phun xăng đánh lửa trực

tiếp; Động cơ thật 4 xy lanh, 6 xy lanh;

Mô hình hộp số 5 số có vi sai; Mô hình

hộp số tự động; Hệ thống bơm xăng

động cơ

32 Xưởng thực hành Cơ khí Các loại máy tiện, phay, bào, khoan,

hàn, phay ngang, phay đứng, hàn tig,

hàn mig

33 Xưởng thực hành CNC Các loại máy phay CNC, tiện CNC; các

thiết bị đồ gá; các thiết bị đo, kiểm

34 Xưởng thực hành Khung gầm ô tô Xe ô tô 4 chỗ, xe ô tô 7 chỗ, xe ô tô 16

chỗ, xe ô tô tải 1,5T

35 Xưởng thực hành Điện - Điện tử Các tổ hợp thực hành điện, dao động

ký, biến áp, máy đo - phát tần số, thiết

bị thực hành vi mạch, hệ thống lạnh -

điều hòa không khí

36 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bar Kệ quầy, dụng cụ pha chế

37 Phòng thực hành Nghiệp vụ Buồng Giường, tủ, mô hình phòng tắm - nhà vệ

sinh

38 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bàn Bàn ghế, dụng cụ

39 Phòng thực hành Nghiệp vụ Bếp Bếp các loại, tủ lạnh, tủ đông, đồ dùng

nhà bếp, máy rửa chén, máy trộn bột,

máy cán bột, lò hấp, nướng, hệ thống

hút khói, hệ thống máy lạnh, kệ tủ

40 Phòng thực hành Showmanship Thảm tập, chai tập, shacker

Page 27: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

27

41 Phòng mô phỏng 1 Phần mềm Kế toán Máy tính, các phần mềm chuyên dụng

42 Phòng mô phỏng 2 Giao dịch chứng khoán ảo Máy tính, các phần mềm chuyên dụng

43 Phòng mô phỏng 3 Thực hành sổ sách Máy tính, đồ dùng, văn phòng phẩm,

các chứng từ thực hành

44 Phòng thực hành mô phỏng Nghiệp vụ ngân

hàng (HutechBank)

Máy tính, bàn giao dịch viên, quầy lễ

tân, phần mềm HutechBank, các chứng

từ thực hành

45 Xưởng Họa thất và Họa thất kiến trúc Giá vẽ, Bảng vẽ, Bục để mẫu, Tượng

mẫu và các khối cơ bản, Đèn chiếu sáng

dùng để vẽ

46 Xưởng thực hành May Máy may, Máy vắt sổ, Bàn ủi treo, Bàn

cắt, Manơcanh, Hệ thống may công

nghiệp

47 Xưởng thực hành Điêu khắc Đĩa xoay, Bàn xoay, Đầu tượng, Các

khối cơ bản

48 Phòng máy tính A-04.27 Server, máy tính, switch, modem

49 Phòng máy tính A-04.28 Server, máy tính, switch, modem

50 Trung tâm máy tính A-05.03 Server, máy tính, switch, modem

51 Trung tâm máy tính A-06.02 Server, máy tính, switch, modem

52 Trung tâm máy tính A-08.02 Server, máy tính, switch, modem

53 Trung tâm máy tính A-09.02 Server, máy tính, switch, modem

54 Trung tâm máy tính A-10.02 Server, máy tính, switch, modem

3.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 4

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 70

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 199

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 9

5 Số phòng học đa phương tiện

Page 28: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

28

3.1.4. Thống kê về học trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành I

2 Nhóm ngành II 7547

3 Nhóm ngành III 28584

4 Nhóm ngành IV 4942

5 Nhóm ngành V 57779

6 Nhóm ngành VI 1472

7 Nhóm ngành VII 13688

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nhóm ngành I

Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0

Nhóm ngành II

Hoàng Minh Hà x

Lê Trường Bảo x

Hồ Hải Thuận x

Vũ Phương Thảo x

Nguyễn Ngọc Huyền

Trâm

x

Lê Việt Nga x

Trần Phương Thảo x

Nguyễn Hữu Trâm Kha x

Nguyễn Hoài Thanh x

Nguyễn Văn Đoán x

Page 29: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

29

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thanh Hà x x

Phan Dương Minh Quốc x

Nguyễn Đức Sơn x

Phan Hoàng Phi x

Trần Văn Phú x x

Nguyễn Đức Minh x

Nguyễn Thị Thanh

Trâm

x

Hoàng Tuấn x

Nguyễn Thị Bảo Trâm x

Nguyễn Thị Ngọc Anh x

Vương Hàn Lâm x

Hoàng Quân x

Nguyễn Văn Minh x

Phan Thị Cẩm Tú x

Trần Thị Kim Thảo x

Trần Mỹ Hạnh x

Hoàng Trung Minh x

Nguyễn Đỗ Đông x

Đào Đức Khôi x

Nguyễn Hữu Văn x

Lê Thúy Quỳnh x

Nguyễn Thị Mỹ Hòa x

Page 30: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

30

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Hoàng Tiên x

Hoàng Văn Anh x

Ngô Thu Thanh x

Nguyễn Thanh Tùng x

Phạm Hoàng Thịnh Trị x

Hà Văn Chúc x

Nguyễn Phạm Trung

Hậu

x

Tổng của nhóm ngành 2 0 27 9 3 0

Nhóm ngành III

Lê Thị Trâm Anh x

Nguyễn Thanh Dũng x

Nguyễn Quốc Việt x

Bùi Đức Khoa x

Kiều Xuân Hùng x

Nguyễn Lan Hương x

Lưu Thanh Tâm x

Huỳnh Thế Khánh x

Nguyễn Thanh Phong x

Lê Dư Đăng Khoa x

Ngô Ngọc Cương x

Lê Kinh Vĩnh x

Hồ Trọng Viện x x

Page 31: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

31

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Võ Hiếu Tấn Quang x

Trần Quang Toản x

Phan Minh Thùy x

Trần Phước Thành x

Hoàng Đức Minh x

Văn Thị Linh Hà x

Nguyễn Thị Thu Thảo x

Mạnh Ngọc Hùng x

Châu Ngọc Lang x

Nguyễn Thị Thanh Vinh x

Lê Thị Ngọc Trinh x

Bùi Thu Hiền x

Nguyễn Công Trí x

Hà Tố Như x

Lê Vũ Hương Giang x

Đinh Hải Vinh x

Trần Thị Phương Nga x

Đỗ Minh Tâm x

Nguyễn Thái Hà x

Bùi Nhật Lê Uyên x

Hồ Thị Diệu Thu x

Hoàng Thị Ánh Nguyệt x

Đỗ Thị Ninh x

Page 32: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

32

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Mỹ Linh x

Ngô Thế Khoa x

Nguyễn Văn Ít x

Phạm Quang Văn x

Tăng Thị Lựu x

Lê Thùy An x

Trần Thị Bích Nhung x

Đỗ Thị Ý Nhi x

Nguyễn Thị Bích Thùy x

Phạm Yến Nhi x

Trần Thị Kim Dung x

Nguyễn Hoàng Minh x

Phùng Hữu Hạnh x

Dương Văn Tùng x

Phan Thị Công Minh x

Nguyễn Thị Bích Liên x

Nguyễn Văn Nhựt x

Lê Thị Mỹ x

Võ Thiện Chánh x

Trần Thị Hương x

Nguyễn Thị Thu Hường x

Huỳnh Thị Bích Phượng x

Nguyễn Văn Trị x

Page 33: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

33

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Lý Trường Sơn x

Nguyễn Đình Chương x

Lê Hoàng Sơn x

Đỗ Quốc Minh Hoàng x

Lê Thị Kiều Phương x

Đào Duy Tân x

Phạm Bảo Giang x

Nguyễn Thị Việt Anh x

Nguyễn Viết Thủy x

Trịnh Xuân Hưng x

Hà Văn Dũng x

Nguyễn Đức Hải x

Đặng Xuân Huy x

Hoàng Đình Khôi x

Lê Trung Kiên x

Phan Hà Trâm Anh x

Lâm Minh Trung x

Nguyễn An Thúy x

Nguyễn Văn Tráng x

Nguyễn Hữu Thân x

Lương Văn Khiêm x

Nguyễn Cẩm Giang x

Thái Mỹ Dung x

Page 34: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

34

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Ngô Thanh Phương

Quỳnh

x

Nguyễn Duy Anh Kiệt x

Nguyễn Văn Diệp x

Đỗ Thanh Trung x

Bùi Thị Phương Linh x

Nguyễn Minh Sang x

Nguyễn Kim Chi x

Trần Thị Lệ Bình x

Ngô Xuân Hào x

Vũ Diệp Anh x

Phan Minh Phúc x

Trần Thị Mỹ Tuyến x

Nguyễn Minh Nhựt x

Đoàn Thị Phương Thùy x

Trần Thị Phương Quỳnh x

Đoàn Công Yên x

Đoàn Ngọc Hà x

Nguyễn Ngọc Trúc Chi x

Nguyễn Trần Nhật Huy x

Nguyễn Tiến Huy x

Hồ Thị Bích Tuyền x

Huỳnh Tuyết Nga x

Page 35: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

35

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Thị Trang x

Nguyễn Thị Hồng Hạnh x

Lê Thị Minh x

Trần Thị Thanh Xuân x

Lương Mộng Hoàng x

Vũ Sơn Tùng x

Hà Thị Huyền Trang x

Hoàng Nguyên Khai x

Nguyễn Thị Hồng Việt x

Tô Thị Nhật Minh x

Phan Thị Ngọc Nhu x

Lê Thị Phương Nam x

Trịnh Đặng Khánh Toàn x

Bùi Tuấn Phương x

Hoàng Thị Thảo x

Huỳnh Song Toàn x

Nguyễn Xuân Trưởng x

Ngô Cao Minh x

Bành Quốc Tuấn x

Nguyễn Đình Huấn x

Nguyễn Nhất Nam x

Châu Minh Tuấn x

Trần Văn Bá x

Page 36: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

36

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Bá Phương x

Bùi Thị Ngọc Bích x

Lê Anh Huyền Trâm x

Trần Quang Sanh x

Nguyễn Văn Lưu x

Dương Thị Mai Hà

Trâm

x

Võ Quốc Dũng x

Nguyễn Đức Thắng x

Phan Hạnh Thục x

Lê Thị Hồng Vân x

Trần Thị Mỹ Hằng x

Nguyễn Thị Thanh Tâm x

Trần Thị Thành x

Trịnh Ngọc Anh x

Nguyễn Duy Phú x

Huỳnh Thanh Trúc x

Vũ Tuấn Hưng x

Võ Tường Oanh x

Nguyễn Hoàng Kiệt x

Phạm Ngọc Dưỡng x

Trần Tấn Hùng x

Trần Thị Hà Quyên x

Page 37: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

37

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Hoàng Long x

Phạm Thị Ngọc Phúc x

Nguyễn Xuân Thắng x

Tạ Thị Thanh Giang x

Trần Tăng Thúy Liễu x

Phạm Thư x

Lê Quang Vinh x

Lưu Tiến Thành x

Phan Thị Mỹ Hạnh x

Trần Đức Khánh x

Khương Thị Hồng Hải x

Trương Lê Uyên x

Lê Hồng Nam x

Phạm Thị Kim Dung x

Huỳnh Minh Tâm x

Đỗ Việt Hùng x

Diệp Thị Phương Thảo x

Nguyễn Thị Thu Thảo x

Cổ Tấn Minh Thiện x

Phạm Thị Phụng x

Trần Hải Nam x

Nguyễn Thị Mỹ Xương x

Điền Thanh Hải x

Page 38: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

38

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Vương Thị Phương x

Lê Thị Thùy Dương x

Hồ Hoàng Trường x

Võ Thị Cẩm Nhung x

Nguyễn Phú Tụ x x

Vũ Anh Sao x

Trần Nam Trung x

Phan Đình Nguyên x x

Nguyễn Tiến Dũng x

Võ Anh Linh x

Lê Thị Út x

Trương Xuân Hùng x

Hồ Ngọc Minh x

Huỳnh Tấn Long x

Nguyễn Thị Ngọc

Quỳnh

x

Phạm Quốc Dũ x

Nguyễn Hà Nam x

Hà Thị Thùy Trang x

Vũ Thúy Hằng x

Thái Thị Nho x

Nguyễn Thị Lê Nga x

Lê Thị Hồng Diệp x

Page 39: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

39

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Hà Thị Ngọc Oanh x

Đặng Văn Minh x

Châu Văn Thưởng x

Trần Thị Hồng Duyên x

Phan Thị Ngọc Hằng x

Mai Nguyệt Loan x

Phạm Hoàng Hiển x

Lâm Thị Khuyến x

Lê Hoàng Dũng x

Phan Văn Tân x

Hồ Thị Phương Loan x

Trần Ngọc Lang x

Đoàn Thị Thu Hoài x

Bùi Trọng Tiến Bảo x

Nguyễn Tuấn x

Ngô Văn Vĩnh x

Nguyễn Duy Hoài x

Chu Nguyễn Đan Thanh x

Phùng Thị Thùy Trang x

Chu Hoàng Minh x

Dương Tuấn Lộc x

Nghiêm Tấn Phong x

Nguyễn Thị Kim Khánh x

Page 40: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

40

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Võ Anh Trung x

Hoàng Việt x

Nguyễn Đặng Khoa x

Hoàng Nguyên Phương x

Nguyễn Khánh Chương x

Nguyễn Thành Đức x

Đinh Hoàng Nguyên

Sơn

x

Phạm Thị Thái Hà x

Nguyễn Duy Minh x

Nguyễn Văn Hồng x

Trần Minh Hiệp x

Trần Thị Kỳ x

Phạm Thị Lan Hương x

Trần Văn Tùng x

Ngô Đình Tâm x

Lý Quốc Huy x

Nguyễn Văn Danh x

Đinh Hải Yến x

Võ Đức Minh x

Bùi Thanh Phong x

Cao Văn Tuấn x

Nguyễn Thị Kim Oanh x

Page 41: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

41

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Cao Tùng Anh x

Nguyễn Hoàng Đức x

Tăng Thông Nhân x

Võ Thị Thu Hương x

Nguyễn Thị Hồng Châu x

Lê Quang Hùng x

Đàm Duy Long x

Lê Xuân Bình x

Phạm Anh Trung x

Nguyễn Thị Thanh Bình x

Phạm Thanh Bình x

Nguyễn Minh Triết x

Lưu Công Đức x

Nguyễn Thị Nguyên x

Phạm Nhật Bảo Quyên x

Phan Mỹ Hạnh x

Bùi Hà Thu Trang x

Lê Phạm Anh Khoa x

Hà Triển Bàng x

Nguyễn Thị Yến Chi x

Nguyễn Phương Tâm x

Trần Nguyễn Minh Hiếu x

Trần Thị Cẩm Hà x

Page 42: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

42

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Tố Linh x

Nguyễn Thùy Dung x

Lê Thị Thúy Hằng x

Nguyễn Ngọc Dư x

Nguyễn Quỳnh Tứ Ly x

Phạm Hải Nam x

Nguyễn Hoàng Tuấn x

Võ Thanh Thu x x

Nguyễn Thị Mỹ Duyên x

Nguyễn Tường Vinh x

Phạm Thị Diệu Hằng x

Lê Ngọc Anh x

Đặng Trương Thanh

Nhàn

x

Nguyễn Thị Khánh

Ngọc

x

Đỗ Thị Hằng Nga x

Hồ Công Dũng x

Trần Thị Bích Hà x

Văn Thị Thiên Trang x

Nguyễn Thị Phương

Thảo

x

Nguyễn Phương Nam x

Trần Hữu Xuân Thu x

Page 43: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

43

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Quang Trung x

Trương Minh Chánh x

Huỳnh Ngọc Anh x

Cao Xuân Quỳnh Nga x

Nguyễn Tấn Danh x

Lê Thị Quỳnh Như x

Lê Thị Thảo Linh x

Nguyễn Sĩ Luân x

Kiều Lan Hương x

Nguyễn Thị Thương

Huyền

x

Nguyễn Ngọc Linh x

Nguyễn Thị Hoàng Yến x

Lê Đình Thái x

Trịnh Thị Mỹ Ngọc x

Nguyễn Phương Liên x

Nguyễn Quốc Anh x

Vũ Thị Bích Hải x

Phạm Thị Thùy Trang x

Lưu Công Tuân x

Trần Thị Trúc Sơn x

Hồ Văn Tường x

Nguyễn Ngọc Đức x

Page 44: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

44

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lưu Thị Thúy Giang x

Nguyễn Văn Thạch x

Nguyễn Quyết Thắng x

Lê Phước Hùng x

Trà Thị Thảo x

Trịnh Ngọc Anh x

Nguyễn Công Đề x

Nguyễn Thanh Tú x

Hoàng Tuấn Lang x

Nguyễn Ngọc Dương x

Vương Thị Tuấn Oanh x

Tổng của nhóm ngành 3 1 71 210 34 1

Nhóm ngành IV

Nguyễn Thị Thanh x

Lê Quang Hưng x x

Nguyễn Thị Quỳnh

Trâm

x

Thiều Hoàng Phú

Dương

x

Bùi Thị Quỳnh Vân x

Phạm Minh Nhựt x

Trịnh Thị Lan Anh x

Phạm Thuỳ Trang x

Nguyễn Thuận Hiệp x

Page 45: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

45

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Thu Hương x

Nguyễn Ngọc Khánh

Chi

x

Nguyễn Hoài Hương x

Phạm Thị Hương x

Nguyễn Trần Ngọc

Phương

x

Lê Thị Vu Lan x

Đỗ Khắc Thịnh x

Nguyễn Trần Thiện Đức x

Nguyễn Thị Hai x

Bùi Văn Thế Vinh x

Nguyễn Thị Sáu x

Trịnh Xuân Ngọ x x

Vũ Hải Yến x

Bùi Thị Liên Hà x

Trần Trọng Tuấn x

Nguyễn Xuân Đồng x

Tổng của nhóm ngành 2 0 2 15 8 0

Nhóm ngành V

Võ Hoàng Khang x

Nguyễn Hoàng Nam x

Nguyễn Đức Quang x

Huỳnh Lương Nghĩa x x

Page 46: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

46

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thị Ngọc Thảo x

Phạm Bá Tùng x

Trần Đình Huy x

Nguyễn Thanh Bình x

Trần Thúc Tài x

Nguyễn Quốc Tuấn x

Nguyễn Văn Minh x

Võ Đình Ngà x

Nguyễn Nguyên Vũ x

Lê Thị Mai Châm x

Trương Ngọc Bảo x

Nguyễn Ngọc San x x

Bùi Thái Bình x

Phạm Thị Hải Quỳnh x

Bùi Xuân Liêm x x

Nguyễn Văn Lai x

Hoàng Thị Yến x

Đỗ Trần Thành x

Trịnh Phôi x x

Trần Đại Nghĩa x

Phan Quang Khải x

Nguyễn Thị Phương

Duyên

x

Page 47: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

47

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Lệ Hà x

Trịnh Hoàng Ngạn x

Nguyễn Đức Việt x

Ngô Việt Trường x

Thái Văn Nam x x

Huỳnh Phát Huy x

Nguyễn Đình Hoàng x

Nguyễn Xuân Hoàng

Việt

x

Lê Đình Phương x

Thái Hồ Phú Hào x

Nguyễn Trần Thái

Khanh

x

Nguyễn Đức Anh x

Lê Phú Đạt x

Lê Hoàng Thanh Nam x

Nguyễn Duy Điệp x

Nguyễn Hoàng Minh x

Lê Tuy x

Nguyễn Khắc Mạng x

Đỗ Minh Hải x

Nguyễn Bích Hoàn x

Phạm Thị Thu Thủy x

Trần Văn Thiện x

Page 48: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

48

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Phùng Hưng x x

Võ Minh Thiện x

Đào Thái Sơn x

Khương Đại Thể x

Hồ Xuân Ba x

Nguyễn Trung Dũng x

Nguyễn Ngọc Hồng x

Đặng Duy Khanh x

Nghiêm Hoàng Hải x

Trần Tuấn Nam x

Phạm Hùng Kim Khánh x

Hà Mạnh Linh x

Nguyễn Ngọc Quảng x

Nguyễn Thành Trung x

Nguyễn Minh Khôi x

Nguyễn Ngọc Đại x

Phan Ngọc Bích x

Phạm Đức Phương x

Vũ Tuấn Anh x

Nguyễn Thành Nhân x

Mai Ngọc Thu x

Nguyễn Xuân Bản x

Lương Toàn Hiệp x

Page 49: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

49

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Võ Thị Trang Đài x

Trần Quốc Trung x

Hồ Văn Hiến x

Phạm Quang Tạ x

Nguyễn Văn Long

Giang

x

Hoàng Ngọc Tỵ x

Doãn Xuân Thanh x

Huỳnh Văn Hy x

Bùi Thanh Luân x

Đinh Thị Lương x

Huỳnh Thị Kim Trâm x

Phạm Bá Khiển x

Nguyễn Thị Lương x

Trần Huỳnh Ngọc x

Nguyễn Quốc Hùng x

Lương Tấn Trung x

Nguyễn Phi Anh x

Nguyễn Trọng Nghĩa x

Nguyễn Đình Ánh x

Nguyễn Sơn Lâm x

Phạm Huỳnh Minh x

Lê Thị Hạnh x

Page 50: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

50

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Việt Tuấn x

Trần Hữu Huy x

Huỳnh Hữu Nghị x

Trần Ngọc Cẩm Thanh x

Đỗ Minh Thạnh x

Phạm Anh Nam x

Vũ Đức Nghĩa x

Ngô Quang Tường x x

Nguyễn Hoàng Giáp x

Đinh Sỹ Minh x

Trần Thị Kha x

Bùi Xuân Lâm x x

Phùng Chân Thành x

Đặng Trần Bảo Cương x

Nguyễn Chánh Hoàng x

Phan Văn Phúc x

Đinh Thị Kim Hương x

Phạm Ngọc Châu x

Nguyễn Tiến Hưng x

Trần Hồ Lệ Phương Đan x

Nguyễn Trọng Hải x

Võ Đình Tùng x

Lương Trần Nghĩa x

Page 51: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

51

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Tạ Minh Trung x

Lâm Văn Mân x

Đào Thị Lan Phương x

Trần Thanh Trúc x

Nguyễn Thị Thanh

Xuân

x

Phan Nhân Duy x

Huỳnh Xuân Dũng x

Nguyễn Hoàng Tiến x

Hoàng Hưng x

Nguyễn Mạnh Cường x

Hoàng Nguyên Phước x

Nguyễn Vạn Quốc x

Bùi Đức Chí Thiện x

Nguyễn Hoàng Dân x

Chu Thị Bích Phượng x

Nguyễn Thị Thúy Vân x

Phạm Thị Lan Hương x

Nguyễn Văn Vịnh x

Nguyễn Thanh Phương x x

Hồ Lê Huy Phúc x

Huỳnh Quang Phước x

Trần Thị Hồng Mỹ x

Page 52: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

52

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Đỗ Thị Ngọc Thu x

Võ Thị Bích Ngọc x

Trần Nguyễn Ái Hằng x

Châu Nguyên Khánh x

Lê Hoàng Minh x

Nguyễn Trọng Cẩn x x

Đỗ Ngọc Thúy Quỳnh x

Nguyễn Thị Thu Hà x

Nguyễn Văn Nhân x

Phan Đức Thịnh x

Lê Mậu Gia Bảo x

Nguyễn Thanh Đoàn x

Nguyễn Minh Quang x

Dương Minh Tâm x

Nguyễn Kim Trung x

Nguyễn Xuân Hùng x

Nguyễn Văn Tiến x

Nguyễn Văn Giang x

Phan Nguyễn Hoàng

Nguyên

x

Đỗ Công Khanh x x

Nguyễn Tất Đắc x

Phạm Trường Sinh x

Page 53: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

53

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Nhật Duy Thanh x

Cao Hồng Vân x

Nguyễn Thụy Thoại

Châu

x

Lê Thị Phú x

Phan Hồng Phương x

Võ Thành Nhân x

Hoàng Hải Yến x

Chu Thị Hạnh x

Lê Văn Thông x

Trương Phước Trí x

Lâm Vĩnh Sơn x

Huỳnh Văn Khang x

Trương Ngọc Quỳnh

Châu

x

Trần Cương x

Lê Thiên Huy x

Huỳnh Thanh Hoàng x

Trần Duy Cường x

Lê Duy x

Trần Xuân Hà x

Tô Văn Chưởng x

Huỳnh Phú x x

Phạm Minh Tâm x

Page 54: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

54

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Khánh Hoàng

Phượng

x

Nguyễn Đặng Quốc Anh x

Đặng Thùy Thanh Trâm x

Nguyễn Thị Ngọc Diệp x

Dương Thiên Tứ x

Nguyễn Thị Thùy Linh x

Đoàn Vũ Ngọc Hiền x

Tô Văn Trực x

Phan Đức Giải x

Nguyễn Xuân Hùng x x

Nguyễn Thị Ngọc Yến x

Trương Thu Hiền x

Nguyễn Thị Thùy Linh x

Lê Viết Thanh Phong x

Dương Vũ Văn x

Nguyễn Việt Hưng x

Huỳnh Kim Phụng x

Lê Trung Hiếu x

Dương Thanh Liêm x x

Huỳnh Viết Thể x

Phạm Đình Cẩm Loan x

Võ Tiến Trung x

Page 55: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

55

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Châu Nguyên Khải x

Cao Anh Tuấn x

Hoàng Đức Sơn x

Dương Kim Anh x

Mai Xuân Lịch x

Hồ Thị Thu Nga x

Đặng Ngọc Hoàng x

Trần Thị Hoài Phương x

Nguyễn Hồng Kim

Hoàng

x

Nguyễn Xuân Quỳnh x x

Lê Thanh Cường x

Nguyễn Duy Dương x

Đào Nữ Minh Loan x

Nguyễn Quốc Trung x

Đỗ Trung Kiên x

Hà Ngọc Nguyên x

Nguyễn Phụ Thượng

Lưu

x

Nguyễn Tiến Trung x

Nguyễn Quang Vinh x

Nguyễn Thu Yên x

Nguyễn Văn Nhanh x

Võ Hồng Thi x

Page 56: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

56

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Dương Văn Trường x

Nguyễn Quý x

Lê Thông Thạo x

Hồ Ngọc Bá x

Lê Ngọc Dũng x

Hồ Đắc Lộc x x

Trần Thị Thu Vân x

Vũ Chí Kiên x

Bùi Thị Hương x

Bành Đức Dũng x

Nguyễn Thị Ngọc

Quyên

x

Nguyễn Thanh Hòa x

Huỳnh Châu Duy x x

Dương Tấn Bảo x

Lê Hoàng Bình x

Lê Thị Hải Châu x x

Nguyễn Kính x

Huỳnh Trần Anh Phúc x

Nguyễn Thị Ngọc Anh x

Ngô Thông Nhật x

Nguyễn Văn Bản x

Võ Đại Tú x

Page 57: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

57

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Võ Đình Bảy x x

Nguyễn Công Vinh x

Phan Thế Vinh x

Trần Quang Quới x

Trần Thị Ngọc Mai x

Nguyễn Đức Chánh x

Phạm Hải Định x

Lê Quốc Vũ x

Dương Đức Lộc x

Nguyễn Kim Hưng x

Đặng Tuấn Khanh x

Nguyễn Hoàng Quốc

Việt

x

Nguyễn Xuân Quân x

Võ Minh Sơn x

Châu Minh Phúc x

Trần Kim Định x

Phạm Văn Hoàng x

Đặng Trường Sơn x

Trần Huy Thành x

Đỗ Bùi Đình Thiên x

Phạm Thị Lan Anh x

Vũ Thị Hoan x

Page 58: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

58

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Tấn Thanh Tùng x

Bùi Hữu Hiên x

Phạm Trần Trung x

Mai Xuân Phán x

Đặng Việt Anh x

Phạm Thị Hải x

Quách Phương Hồng x

Khổng Trọng Toàn x

Văn Thiên Hoàng x

Phạm Hoàng x

Trương Công Thuận x

Nguyễn Hùng x

Nguyễn Gia Khoa x

Trần Hữu Kiêm x

Võ Trọng Chương x

Đinh Huyền Hương x

Phạm Việt Quang x

Nguyễn Thị Phương x

Huỳnh Văn Thành x

Phạm Thị Hòa x

Nguyễn Thanh Tân x

Nguyễn Tiến Thành x

Nguyễn Hữu Phúc x

Page 59: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

59

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Văn Hải x

Huỳnh Hữu Thảo

Nguyên

x

Huỳnh Trọng Thưa x

Huỳnh Phương Quyên x

Phạm Quốc Phương x

Nguyễn Văn Thuận x

Trần Đình Khải x

Lê Vân Anh x

Trần Quốc Lâm x

Đoàn Thị Bằng x

Trương Đình Phước x

Nguyễn Ngọc Phương

Thảo

x

Trần Viết Thắng x

Trần Đình Giáp x

Nguyễn Chánh Thành x

Quảng Trọng Hùng x

Huỳnh Nhất Nam x

Nguyễn Phước Lân x

Trần Trung Kiên x

Cao Minh Thì x x

Trần Bé Linh x

Trần Tân Phượng x

Page 60: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

60

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thị Hương x

Trần Văn Quang x

Lâm Văn Tiến x

Hoàng Văn Vinh x

Võ Văn Tuấn Dũng x

Phạm Thanh Thủy x

Lê Đình Lương x

Tổng của nhóm ngành 15 7 72 184 58 6

Nhóm ngành VI

Nguyễn Thị Mỹ Bình x

Trần Thị Vân Anh x

Trần Thị Lạc Diệp x

Huỳnh Phương Thảo x

Lê Duyên An x

Đào Như An x

Nguyễn Linh Việt x

Lâm Thị Thu Quyên x

Nguyễn Duy Tài x

Văn Phạm Kim Thương x

Nguyễn Kim Cương x

Nguyễn Thới Nhâm x x

Lương Thị Hải Vân x

Phạm Hồng Thắm x

Page 61: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

61

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Bảo Trân x

Nguyễn Thị Đức Hạnh x

Nguyễn Hữu Thúy Mai x

Trần Thị Mỹ Kiều x

Nguyễn Thị Thảo Như x

Huỳnh Thị Ngọc Trâm x

Nguyễn Hữu Phước x

Vũ Lê Ngọc x

Đinh Trọng Hòa x

Nguyễn Thái Dương x

Trần Thanh Mai x

Phạm Nguyên Phương x

Trương Hoàng Anh x

Lê Thị Kim Khánh x

Trần Thị Minh Tâm x

Trương Thúy Quỳnh x

Phan Nguyễn Hòa Ái x

Võ Ngọc Linh Giang x

Ngô Triều Dủ x

Nguyễn Hạ Anh x

Huỳnh Nghĩa Tín x

Nguyễn Thu Giang x

Nguyễn Thùy Lan Ty x

Page 62: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

62

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Hoàng Lê Trúc Phương x

Cao Thúy Vân x

Võ Thị Kiều Quyên x

Võ Lê Ngọc Châu x

Nguyễn Lan Thùy Ty x

Trần Công Sĩ x

Huỳnh Nguyễn Anh

Khoa

x

Trần Mỹ Khoa x

Nguyễn Đình Huy x

Hoàng Minh Châu x x

Nguyễn Hoài Trung x

Lê Hưng x

Lê Minh Trân x

Tô Hưng Thiên Kim x

Nguyễn Thị Nguyên

Sinh

x

Nguyễn Thị Quỳnh Thơ x

Nguyễn Phú Mai Trinh x

Nguyễn Thị Phương

Khuê

x

Nguyễn Trung Trường

Khanh

x

Quách Hồ Thu Trang x

Võ Duy Việt x

Page 63: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

63

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Thị Xuân x

Trần Thị Thu Hà x

Trần Xuân Lan x

Lưu Công Thịnh x

Nguyễn Phúc Minh

Châu

x

Nguyễn Thị Thanh Phúc x

Lý Thị Kim Dung x

Trần Thị Ngọc Mai x

Nguyễn Thị Kim Thoa x

Phan Hữu Trọng x

Vũ Thị Phương Mai x

Nguyễn Đỗ Hồng Xuân x

Trần Đình Duy x

Nguyễn Thị Ngọc Diệp x

Nguyễn Thị Chung x

Nguyễn Minh Vương x

Trần Nguyễn Việt Khoa x

Hồ Thị Anh Đào x

Lương Thị Thu Lam x

Phạm Hoài Thanh Vân x

Tổng của nhóm ngành 2 0 12 57 9 0

Nhóm ngành VII

Page 64: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

64

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Đoàn Khánh Diễm x

Phan Anh Tuấn x

Lê Nguyễn Anh Như x

Cao Đăng Tân x

Nguyễn Tú Uyên x

Hoàng Tâm Sơn x x

Lê Thanh Tùng x

Hồ Tố Liên x

Trần Lê Thúy Quỳnh x

Hà Minh Tú x

Hồ Kiều Oanh x

Nguyễn Hòa Mai

Phương

x

Miura Jun x

Lâm Bá Sĩ x

Nguyễn Thanh Xuân x

Yohei Hashimoto x

Hồ Thị Diệu Liên x

Lâm Hiếu Minh x

Đỗ Văn Sự x

Châu Văn Đồ x

Nguyễn Thị Ngọc Ngân x

Đào Đạt Cường x

Page 65: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

65

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Hồng Liên x

Nguyễn Thuý Loan x

Nguyễn Kim Ánh x

Vũ Thị Mai x

Phan Quang Trạch x

Vũ Nhi Công x

Đào Thị Hồ Phương x

Phạm Quỳnh Trang x

Chu Thị Nhường x

Trương Quốc Khanh x

Đoàn Thị Minh Nguyện x

Trương Thị Lam Hả x

Văn Như Bích B x

Trương Thị Minh Châu x

Tống Thị Kim Ngân x

Nguyễn Hà Giang x

Đinh Thị Huyền x

Nguyễn Thị Nhung x

Nguyễn Toàn x

Nguyễn Thế Dũng x

Trần Hữu Mạnh x x

Nguyễn Hồng Loan x

Hashimoto Naoko x

Page 66: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

66

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Đinh Thị Chiến x

Nguyễn Thị Nam Thi x

Nguyễn Đăng Quang x

Đặng Nhiếp x

Nguyễn Thanh Nghiệm x

Nguyễn Lương Ngọc x

Nguyễn Thị Kiều Thu x

Nguyễn Thị Phương

Anh

x

Wada Kenji x

Hoàng Thị Nhị Hà x

Trần Thị Ngọc Thúy x

Trần Thị Kim Ngân x

Lê Văn Tuyên x

Trần Thị Ngọc Linh x

Yukata Hirai x

Võ Tú Phi Yến x

Nguyễn Thị Thu x

Nguyễn Thị Uyên

Phương

x

Nguyễn Văn Lân x

Vũ Văn Thư x

Tạ Thị Thúy x

Nguyễn Chí Tân x

Page 67: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

67

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Đỗ Thị Song Tuyến x

Nguyễn Thị Ngọc Nhi x

Nguyễn Tiến Hùng x

Lý Nguyên Đông Thảo x

Đoàn Thị Hoàn Mỹ x

Huỳnh Trung Tâm x

Trần Thị Kim Oanh x

Nguyễn Ngọc Thành x

Nguyễn Hoài Thu x

Ishitsu Fujiyoshi x

Ngô Quang Định x

Phan Thành Vĩnh x

Nguyễn Thị Bích Thu x

Nguyễn Thị Xuân Dung x

Nguyễn Thị Hiền x

Sugiyama Hiroyuki x

Nguyễn Ngọc Liên

Hương

x

Phạm Uyên Phương x

Bành Thị Kim Cúc x

Bùi Thị Kim Loan x

Shunzo Yoshikawa x

Trần Thị Hương Lan x

Page 68: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

68

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thị Phong Lan x

Nguyễn Trần Thái Anh x

Phan Vĩnh Phúc x

Nguyễn Thị Hồng x

Sugiyama Kikue x

Dương Thanh Văn x

Nguyễn Thị Hảo x

Hoàng Minh Phú x

Tăng Thị Phương

Quỳnh

x

Nguyễn Kim Phượng x

Vũ Thị Ngọc Lan x

Nguyễn Hoàng Phương x

Vũ Bá Khanh x

Lưu Tuấn Anh x

Nguyễn Ánh Hồng x

Lê Thế Vững x

Masuda Tsutomu x

Lê Đăng Thơ x

Nguyễn Quốc Bảo x

Lê Thị Thu x

Dương Bá Thanh Di x

Phạm Thị Thu Huyền x

Page 69: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

69

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Đình Dương x

Hoàng Ngô x

Trần Xuân Thành x

Từ Phụng Châu x

Ngô Thị Kim Thu x

Tổng của nhóm ngành 1 1 42 53 21 0

GV các môn chung

Nguyễn Cao Trí x

Lưu Thành Danh x

Hoàng Ngọc Tuấn x

Hà Huyền Hoài Vân x

Lê Thị Hồng Ngọc x

Trần Hữu Thịnh x

Đỗ Phương Chơn x

Hồ Đắc Nghĩa x

Nguyễn Văn Bình x

Nguyễn Lê Phạm Huỳnh x

Văn Thị Thanh Tuyền x

Nguyễn Hà x

Nguyễn Sinh Kế x

Nguyễn Thị Hồng Trang x

Đào Duy Thanh x

Nguyễn Hạ Thư x

Page 70: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

70

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Dương Đức Hưng x

Hứa Thị Phượng Vân x

Nguyễn Văn Kháng x

Phạm Hữu Quốc x

Mai Thị Kim Oanh x

Nguyễn Thu Nguyệt x

Nguyễn Minh Trí x

Đặng Hấn x

Trần Thị Hà x

Nguyễn Thị Ngọc Vân x

Nguyễn Thị Hồng Thúy x

Nguyễn Thanh Xuân x

Nguyễn Quang Khởi x

Tổng của nhóm ngành 0 0 12 10 7 0

Tổng giảng viên toàn

trường

25 9 238 538 140 7

4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV trúng

tuyển nhập học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó số SV tốt

nghiệp đã có việc làm

sau 12 tháng

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

5. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:

Page 71: (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · (Đơn vị chủ quản): Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường: Trường Đại học Công

71

Ngày 20 tháng 3 năm 2017

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)