naiscorp & mô hình kinh doanh nội dung số
DESCRIPTION
Slide trình bày của anh Hồ Minh Đức, đồng sáng lập Naiscorp, OC offline 2012-05-13.TRANSCRIPT
MOBILE & CƠ HỘI LỚN KINH DOANH
NỘI DUNG SỐ TẠI VIỆT NAM
Naiscorp, 2012
Hồ Minh Đức
Co–Founder & Vice - CEO
MỤC LỤCNAISCORP PROFILE
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG MOBILE VN
XU HƯỚNG TIẾP CẬN & MÔ HÌNH KINH DOANH NDS
NHẬT BẢN: THỊ TRƯỜNG NDS VN CẦN HỌC TẬP
SOCBAY IMEDIA & MÔ HÌNH KD NDS CỦA NAISCORP
2006 - 2012
Thành lập: năm 2006
• Series A: IDG (USA) 2006
• Series B: Softbank (Japan) - 2008
• Naiscorp: top 20 doanh nghiệp toàn cầu về sáng tạo công nghệ
Lĩnh vực hoạt động: search engine & Mobile VAS
Các sản phẩm:
Socbay.com: search engine
Socbay iMedia: Content centric mobile SNS
• Top App mobile có cộng đồng lớn nhất tại Việt Nam
• Cung cấp giải pháp kinh doanh nội dung số cho các Cps
GIỚI THIỆU
WORLD BANK INFODEV TOP50
Our Generation
“Dân ta phải biết sử ta,
cái gì không biết thì tra Google”
The Next Generation
“Hey phone, let me ask you a question” Dennis Crowley, co-founder of Foursquare
Mobile Understands, Mobile Knows
Telco
Thuê bao di động
Thuê bao 3G
Telcos & Thuê bao di động & Thuê bao 3G
Thiết bị
Nokia
Samsung
iPhone
…
Dịch vụ nội dung số
Content Provider (CP)
Thói quen người dùng
TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG MOBILE VN
Viettel 36%
Vinaphone 28%
Mobifone 29%
Beeline 0%
VNMobile 3%
S-Fone 2% EVNT
2%
THỊ PHẦN CÁC NHÀ MẠNG
(Dựa trên số liệu thống kê về thuê bao di động đến hết năm 2011 - MIC)
Biểu đồ thị phần các nhà mạng tại Việt Nam 2011
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
2004 2007 2008 2009 2010 2011
THUÊ BAO DI ĐỘNG
Biểu đồ thuê bao di động tại Việt Nam 2011
NOKIA, 52.4
SAMSUNG; 15,2
Q-MOBILE; 7,2
LG; 4,8
F-MOBILE; 4
K-TOUCH; 2,5
MOBELL; 1,9
MOBISTAR; 1,3
APPLE; 1,1 SONY ERICSSON; 0,5
MOTOROLA; 0,1
OTHERS; 6,9
Báo cáo bán hàng tính đến T10/2011 - GFK
THỊ PHẦN CÁC HÃNG ĐIỆN THOẠI
Biểu đồ thị phần các hãng điện thoại năm 2011
• Text base (Bóng đá, xổ số, tử vi, hình
ảnh…): chiếm >50%
• Mobile portals
• Mobile messaging
• Yahoo chat trên Mobile
• Offline games
• Online games
• Cards game, Chess, Farm, etc.
• Mạng xã hội trên mobile
• Mobile TV
• Dịch vụ Dating
• Tin tức (trang tin trên di động)
• Tử vi
• App về nhạc
• Địa điểm
• Các ứng dụng khác
LOẠI NỘI DUNG & ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
Tỉ lệ của các dịch vụ
Chat 1%
Đa phương
tiện 4%
Ebook 5%
Giải trí 42%
Happy new year 0%
Mobifone app 1%
Mùa hè sôi động
0%
Noel fun 0%
Thư giãn 5%
Tiện ích 25%
Vui chơi Pro 12%
Women's day 5%
Giải trí 33%
Kết Nối 6%
Khuyến mại tháng
6 4%
Miễn phí 12%
Mùa thi 2011 1%
Tiện ích 34%
Văn phòng 9%
Viettel 1%
Mobile Viettel
TỈ LỆ ỨNG DỤNG
MSpace MGame MStore Upro
Tổng ứng
dụng
1390
(đến 6/2011)
4340 931
(từ 11/2008 đến
6/2011)
3157
Tổng lợi nhuận 7,453,722,000
VNĐ 50,241,022,000
VNĐ
6,653,436,000
VNĐ
152,539,150,000
VNĐ
Tổng số lượt
tải
701.666 3.438.391 6.743.788 14.764.607
T.Bình tải
game free
1.446
lượt/game
759 16.729 lượt/game 51197
T.Bình tải
game mất phí
459
lượt/game
793 1.263 lượt/game 3806
Giá trung bình
1 game
12,265 VNĐ 14,735 VNĐ 9,225 VNĐ 12.932 VNĐ
Tỷ lệ game
free
4.68% 0.88% 38.67% 1.84%
Tổng số CP 18 19 43 34
TỔNG QUAN
Nokia Store
9.0+ Triệu lượt tải/ ngày
50,000+ apps
755% tăng trưởng hàng
năm
160+ developers với
>1 triệu downloads
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TỪ OVI NOKIA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
6 tháng
+100% tăng!
T2/2011 T7/ 2011
• Trên 8 triệu lượt tải/ tháng
• Top 5 nước có lượng tải cao nhất thế giới
• 2/3 from S40, 1/3 from S60/S^3
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TỪ NOKIA
VIỆT NAM
XU HƯỚNG TIẾP CẬN VÀ MÔ HÌNH
KINH DOANH NDS TẠI VN
CHUỖI GIÁ TRỊ
Access
provider
Mobile
Internet
Service
Provider
Content
Aggregator
Content
Provider
Content
Owner
Retailer
Terminal
Provider
Terminal
Manufacturer
Khách
hàng
Chuỗi giá trị trong lĩnh vực mobile
Billing ở đây thường là nhà mạng, công ty có đầu số, payment
Tỷ lệ:
• Telco: 55%
• Đầu số: 10-15%.
• Thẻ cào: 10-15%
Thu tiền theo phí item hoặc phí ngày, tuần, tháng…
Phí trung bình item: 3K – 15K
Phí tháng: 30K
MÔ HÌNH: THU PHÍ NGƯỜI DÙNG
CP User Đơn vị
thanh toán
Tỉ lệ phân chia
doanh thu Phí người dùng
Nội dung
Dòng tiền
Cung cấp nội dung
Mô hình thu phí người dùng
MÔ HÌNH PHÂN CHIA DOANH THU (1)
Đơn vị
nắm bản
quyền của
Nội dung
User
Thanh toán nội dung, dịch vụ
Nội dung CP
Nội dung trên
di động
Mô hình Phân chia doanh thu
MÔ HÌNH: PHÂN CHIA DOANH THU (2)
Mô hình 1: Nhà mạng quản lý nội dung dịch vụ
fee
Content
Owner
Telco
Payment
Marketing
CPs
Mobile content
Users
Mobile content Mobile content
fee fee
1 2 3
1 Nhà mạng thu phí trực tiếp từ người dùng
Nhà mạng chia lại doanh thu cho Cps theo tỷ lệ Cps được hưởng
- Max: 45% (Ví dụ: game)
- Min: 25% (Ví dụ: Nhạc chờ)
Cps phân chia phần còn lại cho các chủ sở hữu content theo tỷ lệ từ 15% tới 35%
2
3
MÔ HÌNH: PHÂN CHIA DOANH THU (3)
Mô hình 2: Nhà cung cấp giải pháp quản lý nội dung
fee
Content
Owner
Platform
vendor CPs
Mobile content
Users
Mobile content
Mobile content
fee fee
4 5
Nhà cung cấp giải pháp quản lý nội dung và thu phí trực tiếp từ người dùng
Áp dụng nhiều phương thức thanh toán độc lập với user
Dùng đầu số: Tỷ lệ phân chia cho Cps rất thấp. Nhà mạng chiếm từ 55% tới 79%
Thu trực tiếp thông qua hệ thống payment của nhà mạng. Nhà mạng chiếm: 58% tới 90%
Dùng qua thẻ cào: tỷ lệ phân chia cho các gateway payment từ 10% tới 15%
Tỷ lệ phân chia của Platform cho các Cps thường giao động từ 70% tới 80%
Đầu số
Telco
Thẻ cào
Billing
fee
fee
fee
1
2
3
fee
fee
fee
1
2
3
4
MÔ HÌNH:PHÂN CHIA DOANH THU (4)
Đơn vị
cung cấp
dịch vụ
quảng cáo
User
4. Thanh toán nội dung, dịch vụ
3. Nội dung đặt
CP
1. Nội dung thông
tin di động
2. Đặt
6. Cung cấp nội dung, dịch vụ
5. % chi phí
Một biến thể của mô hình Phân chia doanh thu kết hợp quảng cáo
Nhật Bản: 10-15%
DOANH THU CHO NHÀ MẠNG
User Nhà mạng
CPs
Phí hàng tháng
Phí Traffic
Phí thuê bao
~45-79%
commission
Hệ thống thanh toán
Kênh nhà mạng
Website
Chợ ứng dụng
CÁC KÊNH PHÂN PHỐI
Bao gồm 2 nhóm công ty chính:
Công ty đã kinh doanh nội dung số từ trước trên internet
• Nội dung có sẵn từ trước, tổng hợp từ internet
• Áp dụng mô hình từ nội dung số trên internet cho mobile
• Hầu hết là không bản quyền hoặc lách luật
• Không có sự đầu tư & hiểu về người dùng mobile
• Kinh doanh chủ yếu nhờ mối quan hệ
• Đã kinh doanh nội dung số trên internet hoặc sở hữu nội dung số trên intenet
• Tận thu và hiệu quả kinh doanh không cao
Công ty mới thành lập: nội dung số cho mobile
• Phát triển và sản xuất content
o Lĩnh vực chính là kinh doanh nội dung số trên mobile
o Có tầm nhìn và hiểu người dùng mobile, dịch vụ mobile
o Có sự đầu tư sản xuất nghiêm túc, dài hạn
o Tự phát triển và đầu tư kinh doanh trên nội dung mà mình cung cấp
• Sưu tập và đóng gói các content của đối tác thành một dịch vụ
Phân loại các Content Provider
Phát triển mạnh mẽ các ứng dụng và dịch vụ giải trí trên Android và iOS (Touch)
Sự phát triển các giải pháp thanh toán & sự đồng bộ mobile và internet sẽ làm cho Telco mất dần sự kiểm soát
Các dịch vụ SMS sẽ giảm, các nội dung None – SMS sẽ tăng
Sự phát triển mạnh mẽ của các kho ứng dụng nội địa và nước ngoài (mstore, upro, Apple store, Android store, Ovi Nokia store…)
Sự phát triển của các mạng xã hội trên mobile (Zing me, Facebook…)
Sự phát triển của các game online cho di động (bài bạc, giải trí, đánh nhau….)
Doanh thu Mobile Content (text base) sẽ giảm dần, nhường lại vị thế cho Mobile Marketing và game tương tác
Tính cá nhân hóa trên mobile của người dùng ngày càng thể hiện (location base, upload, share file, image…)
XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG
Tính đặc trưng
Timeliness Vị trí
Nội dung mobile
Internet thích hợp nhất
Cơ hội phát triển mobile internet content
CÁC XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
Mobile Marketing
• D2C: “No wireless, No marketing”
Thanh toán trên di động
Hàng hóa ảo
Local deals
Hỗ trợ quảng cáo
Mô hình kinh doanh
XU HƯỚNG CHO CÁC NHÀ SẢN XUẤT
Ads networks
• Buzzcity
• Admob
Ads agency
• Dentsu Alpha
• GroupM
Các ứng dụng cho phép triển khai mobile marketing vẫn còn
hạn chế
• Chủ yếu là banner quảng cáo, Spam SMS.
MOBILE MARKETING
Sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt giữa Telco và Cps (khi mà Telco
trở thành một Cp)
Chính sách nhà mạng mập mờ và không FAIR
Công nghệ và các xu hướng mới
Thanh toán trên mobile
Các sản phẩm & dịch vụ nước ngoài
Sự phát triển nhanh như vũ bão của Device
Các vấn đề liên quan tới luật pháp (Bản quyền & thương hiệu)
THÁCH THỨC
Total Subscribers:
58M
i-Mode Subscribers:
51M
3G Subscribers:
57M
Total Subscribers:
33M
EZ Web Subscribers:
28M
3G Subscribers:
33M
Total Subscribers:
26M
Yahoo! Subscribers:
20M
3G Subscribers:
26M
Total Subscriber Base: --118M
Total Data Subscribers – 99M
Total 3G Contracts – 118M
Estimated 3G vs. 3.5G Subs @ 40/60
Estimated Flat-Rate Data Subs +70%
Pure Data ARPU - Blended @ +50%
Source: Telecommunications Carriers Association - August 2011
NHẬT BẢN: MỘT MÔ HÌNH VN CẦN HỌC TẬP
Japanese Mobile Ecosystem = imode 1999
Japanese Mobile Ecosystem :: Replicated
Xu hướng sử dụng dịch vụ NDS Ở JAPAN
Thị trường nội dung số Nhật Bản
Dung lượng thị trường đã mở rộng lên tới 552.5 tỉ yên (khoảng 6.5 tỉ USD) trong năm
2009, gấp 3 lần so với năm 2002.
Nội dung nhạc xếp thứ 1 trong số các dịch vụ
Dịch vụ game xếp thứ 2
E-book và avatar được yêu thích trong những năm trở lại đây.
Access
provider
Mobile
Internet
Service
Provider
Content
Aggregator
Content
Provider
Content
Owner
Retailer
Terminal
Provider
Terminal
Manufacturer
Khách
hàng
Hoạt động của nhà mạng
Hoạt động nhà mạng kiểm soát
Các hoạt động độc lập
Các hoạt động của nhà
mạng và độc lập
Mô hình ảnh hưởng của nhà mạng với chuỗi giá trị Mobile Internet
MÔ HÌNH CỦA NTT DOCOMO
Mô hình mạng của Domoco
VAI TRÒ CỦA TELCOS
Hình 5: Mối liên hệ giữa người dùng – nhà mạng – nhà sản xuất điện thoại
Có 5 mô hình phổ biến:
Mô hình thu phí người dùng
Mô hình Shopping
Mô hình kinh doanh marketing cốt lõi
Mô hình quảng cáo
Mô hình phân chia doanh thu
MÔ HÌNH KINH DOANH NDS Ở NHẬT BẢN
Billing ở đây thường là nhà mạng, công ty có đầu số, payment
Tỷ lệ:
• Telco: 5-10%
Thu tiền theo phí item hoặc phí ngày, tuần, tháng…
Phí trung bình
Content: 40Usd / user / năm
Commerce: 70 usd/user/ year
MÔ HÌNH THU PHÍ NGƯỜI DÙNG
CP User Đơn vị
thanh toán
Tỉ lệ phân chia
doanh thu Phí người dùng
Nội dung
Dòng tiền
Cung cấp nội dung
Mô hình thu phí người dùng
Áp dụng cho các công ty có store, hệ thống phân phối, thanh
toán.
Hầu như chưa có ở VN.
Mới dừng lại ở việc giới thiệu và đăng ký (groupon).
MÔ HÌNH SHOPPING
CP User
Cung cấp nội dung, dịch vụ
Thanh toán nội dung, dịch vụ
Nội dung, dịch vụ
Mô hình Shopping
Kênh giới thiệu sản phẩm, dịch vụ.
Như là một kênh truyền thông tới user.
Kênh liên lạc giữa user và công ty.
MÔ HÌNH MARKETING CỐT LÕI
User
CP
Kinh doanh
Internet
Kinh doanh
Cốt lõi
Nội dung mobile marketing
Cung cấp Nội dung
Mô hình Marketing Cốt lõi
MÔ HÌNH QUẢNG CÁO
Đơn vị
cung cấp
dịch vụ
Quảng cáo
User Thanh toán nội dung, dịch vụ
Thông tin
Phí quảng cáo CP
Cung cấp nội dung, dịch vụ
Nội dung
thông tin
Mô hình Quảng cáo
MÔ HÌNH PHÂN CHIA DOANH THU (1)
Đơn vị
nắm bản
quyền của
Nội dung
User
Thanh toán nội dung, dịch vụ
Nội dung CP
Nội dung trên
di động
Mô hình Phân chia doanh thu
MÔ HÌNH PHÂN CHIA DOANH THU (2)
Đơn vị
cung cấp
dịch vụ
quảng cáo
User
4. Thanh toán nội dung, dịch vụ
3. Nội dung đặt
CP
1. Nội dung thông
tin di động
2. Đặt
6. Cung cấp nội dung, dịch vụ
5. % chi phí
Biến thể của mô hình Phân chia doanh thu kết hợp quảng cáo
THỊ TRƯỜNG PHÁT TRIỂN QUẢNG CÁO TẠI JAPAN
Giới thiệu ứng dụng di động Socbay iMedia
Flatform kinh doanh nội dung số
Mô hình kinh doanh trên Mobile của Naiscorp
Cơ hội hợp tác
SOCBAY IMEDIA & MÔ HÌNH KD NỘI DUNG SỐ CỦA NAISCORP
ĐA DỊCH VỤ
Tin tức, Truyện, Nhạc , Game, Video,
Hình ảnh, Bóng đá, Xổ số, Tư vấn...
ĐA NỀN TẢNG
Symbian, Blackberry OS, iOS, Bada, Android,
Linux, Java phones…
15.900.000++ downloads
3.900.000++ tài khoản kích hoạt
CCU: 75.000 – 110.000
3.000.000++ visits / ngày
13++ dịch vụ giải trí
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Giới trẻ, sinh viên và văn phòng
Nơi sống: Các thành phố lớn Hà Nội, HCM,
Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng
Độ tuổi: 15 - 35
Socbay iMedia Alive Home screen
Tích hợp các hệ thống thanh toán
Tích hợp nội dung dễ dàng
Click to call Click to download
Click to send SMS Branding box
Tích hợp Game của đối tác
MÔ HÌNH KD NỘI DUNG SỐ CỦA NAISCORP (1)
Mô hình Kinh doanh của Naiscorp
MÔ HÌNH KD NỘI DUNG SỐ CỦA NAISCORP (2)
Mô hình 1: Kinh doanh qua platform của Naiscorp
CP Telcos
Access
Socbay
iMedia
Wap
Thẻ cào ĐT &
Thẻ khác
Đầu số
Telcos (trực
tiếp)
10 - 15%
65 - 75%
48 - 55%
Mobile
content
CP : NA
= 70-80 :
20-30
Billing
Content
owner
1. Platform Socbay imedia với cơ chế mở: dễ dàng tích hợp và mở rộng dịch vụ mới
2. Chủ động trong việc kết hợp các hình thức thanh toán mới, không phụ thuộc nhà
mạng
3. Cơ chế kinh doanh rõ ràng. Tỷ lệ phân chia cho các Cps, Content owner là
70%:30% (Naiscorp chiếm 30% trên tổng doanh thu sau các chi phí thanh toán)
MÔ HÌNH KD NỘI DUNG SỐ CỦA NAISCORP (3)
Mô hình 2: Kinh doanh trực tiếp với Telco của Naiscorp
User CPs
Telcos &
Naiscorp
Solution &
Content
Master CP -
Payment
Telco :NA =
58 - 42
30 – 70% sau
telcos
Mobile
Content
Thanh
toán
Content
owner
CƠ HỘI HỢP TÁC
Nếu Bạn muốn:
• Triển khai các dịch vụ của mình trên tập hàng triệu người dùng của
Socbay iMedia
• Kinh doanh nội dung số trên cộng đồng của iMedia
• Mobile Advertising
• Xây dựng các giải pháp mobile
Chúng tôi cần hợp tác:
• Giới thiệu Socbay iMedia tới tập khách hàng của Bạn
• Xây dựng & Phát triển tập người dùng cho Sobay iMedia
• Xây dựng một cộng đồng với những lợi thế duy nhất trên mobile
• Gia tăng doanh thu các giá trị gia tăng trên Mobile. Đặc biệt là các dịch vụ
nội dung số
“ The Future Of Mobile
is
The Future Of Everything ”
Matt Galligan, đồng sáng lập của SimpleGeo
Phòng Phát Triển Kinh Doanh
Công ty Cổ phần Dịch vụ Công Nghệ Thông Tin Naiscorp
Địa chỉ: Tòa nhà 101-B1 Nguyễn Khánh Toàn, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 04 3767 8458 Nhánh 107 – Mobile: 09.83.83.83.01
Fax: 04 3767 8024
Email: [email protected]
VPĐD: Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tòa nhà 01 đường Trần Khánh Dư, phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0906.68.68.43 / 0983.19.00.84
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!