năng lực trong lĩnh vực hệ thống cung cấp...
TRANSCRIPT
2
MỤC LỤC
1. PHẠM VI CUNG CẤP ........................................................................................... 3
2. HỆ THỐNG CUNG CẤP THAN ............................................................................ 4
3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ........................................................................................... 6
4. HỆ THỐNG BĂNG TẢI ......................................................................................... 7
5. HỆ THỐNG LỌC BỤI ............................................................................................ 9
6. HỆ THỐNG NƯỚC DẬP BỤI ............................................................................. 10
7. KHO THAN ......................................................................................................... 11
8. THIẾT BỊ BỐC DỠ THAN (Continuous Ship Unloader) ...................................... 12
9. MÁY ĐÁNH ĐỐNG, PHÁ ĐỐNG (Stacker/Reclaimer) ........................................ 14
10. MÁY NGHIỀN (Crusher) ..................................................................................... 15
11. SÀNG RUNG (Screen) ........................................................................................ 16
12. THÁP CHUYỂN TIẾP CÁC LOẠI (Transfer towers) ........................................... 17
13. CÁC MÁY KHÁC ................................................................................................. 18
3
1. PHẠM VI CUNG CẤP
CUNG CẤP THIẾT KẾ
Thiết kế cơ sở
Thiết kế chi tiết
Dịch vụ kỹ thuật
CUNG CẤP THIẾT BỊ
Dây chuyền thiết bị đồng bộ
Thiết bị đơn lẻ
Thiết bị trong nước chưa sản xuất được
Dịch vụ hướng dẫn chế tạo
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Hướng dẫn, giám sát chế tạo, lắp đặt,
chạy thử
Dịch vụ sau bán hàng
5
Hệ thống băng tải, cân băng: 2.98 km, công suất 1700 tấn/giờ
Máy bốc dỡ than: 2x850 tấn/giờ
Máy đánh đống phá đống liên hợp: 1700/850 tấn/giờ
Máy nghiền: 350 tấn/giờ
Sàng rung: 350 tấn/giờ
Hệ thống lấy mẫu than: 850 tấn/giờ
Tháp chuyển tiếp các loại
Hệ thống dập bụi, hệ thống nước, khí nén.
Các máy đồng bộ khác đi kèm dây chuyền
Các thiết bị cung cấp chính
6
3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
Hình 2. Thiết kế cơ sở toàn bộ hệ thống
Thiết kế cơ sở của toàn bộ hệ thống
Thiết kế cơ sở của các thiết bị thuộc
hệ thống
Thiết kế chi tiết của toàn bộ các
thiết bị
Thiết kế chế tạo các các hệ thống thiết bị chế tạo tại Việt Nam
Thực hiện các dịch vụ kỹ thuật
đi kèm
7
4. HỆ THỐNG BĂNG TẢI
Hình 3. Tính toán băng tải bằng phần mềm Helix (ver. 6.0.19)
Hình 4. Thiết kế băng tải bằng phần mềm Tekla
Sử dụng phần mềm Helix để tính toán, thiết kế hệ thống băng tải
Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán kết cấu băng tải
Sử dụng phần mềm Tekla để thiết kế kết cấu băng tải
8
Hình 5. Sử dụng phần mềm SAP trong
tính toán kết cấu
Hình 6. Lực đông đất tác dụng lên phân
đoạn
Hình 7. Phân tích ổn định
Thông số kỹ thuật
Vật liệu: Than
Cỡ hạt (nhỏ nhất) 20 mm
Cỡ hạt (lớn nhất) 200 mm
Nhiệt độ (nhỏ nhất)
17 °CNhiệt độ (lớn nhất) 37 °C
Độ ẩm 10 %
Khối lượng riêng
0.85 t/m³
9
5. HỆ THỐNG LỌC BỤI
Hình 8. Hệ thống lọc bụi tại khu vực nhà nghiền
Hình 9. Hệ thống lọc bụi tại khu vực Silo than
Mỗi hệ thống bao gồm:
•Túi lọc
•Quạt với bộ giảm âm
•Bộ điều khiển
•Cấp liệu quay
•Băng tải vít
•Hệ thống đường ống
•Phòng chống cháy nổ
Mỗi hệ thống bao gồm:
•Dung tích túi loc: 8.000 ‐15000 m3/h
•Lưu lượng quạt: 8.000 ‐ 15000 m³/h
•Áp suất quạt: ~ 3500 Pa
•Dung tích khối khí nén: 30 Nm3/h (6 bar)
•Tổng công suất: ~ 40 – 45 kW
10
6. HỆ THỐNG NƯỚC DẬP BỤI
Hình 10. Bản vẽ Hệ thống nước dập bụi – Sông Hậu 1
Hệ thống phun cho đống than 1 và 3
•Khoảng cách phun: ~32 m
•Áp suất trong nhỏ nhất: 5 bar
•Lượng nước yêu cầu: ~16 m3/h
Hệ thống phun cho đống than 2
•Khoảng cách phun: ~40 m
•Áp suất trong nhỏ nhất: 5 bar
•Lượng nước yêu cầu: ~32 m3/h
11
7. KHO THAN
Hình 11. Bản vẽ Bố trí kho than – Sông Hậu 1
Hình 12. Mặt cắt kho than – Sông Hậu 1
Kho than có tổng sức chứa 369418 tấn bao gồm ba đống than:
-
‐ Đống than 1 và 3
• Cao : 15 m
• Rộng: 43 m
• Dài: 338 m
• Sức chứa: 91259 tấn
‐ Đống than 2
• Cao : 15 m
• Rộng: 68 m
• Dài: 338 m
• Sức chứa: 186899 tấn
12
8. HỆ THỐNG LẤY MẪU THAN
Hình 13. Bản vẽ Hệ thống lấy mẫu than – Sông Hậu 1
Thông số kỹ thuật chính
•Vật liệu Than
•Cỡ hạt: < 50 mm
•Hàm lượng ẩm ‐ lớn nhất.: 28 %
•Độ ẩm bên trong: 1 to 18 %
•Năng suất thiết kế: 850 t/h
•Bề rộng băng: 1000 mm
•Tốc độ: 3.1 m/s
•Góc máng: 35°
•Độ nghiêng: ~ 7°
Thuộc tính
•Máy nghiền đơn ‐ giảm cỡ hạt: 95 % < 10 mm
•Bộ chia xoay ‐ tỉ lệ chia: 1 : 20
•Bộ chia lật ‐ tỉ lệ chia: 1 : 18
13
9. THIẾT BỊ BỐC DỠ THAN (Continuous Ship Unloader)
Hình 14. Máy bốc dỡ than - vị trí cần hạ 14
Thông số chung Vật liệu Than Khối lượng riêng 0.8-1 t/m3 Năng suất vận chuyển 850 t/h Thể tích gầu 0.3 m3 Bước gầu 1197 mm Bước xích 171 mm Tốc độ xích 1.4 m/s Tốc độ di chuyển khi làm việc 1-10 m/min khi chạy không 20 m/min Tốc độ quay cần 0-0.09 1/min Kiểu ray CR73 Khối lượng ~1100 T Công suất ~900 kW Góc quay cần gầu trái/phải 360 Chuyển động lắc của cần gầu không có Góc xoay cần trái/phải +/-140
Hình 15. Máy bốc dỡ than - vị trí cần nâng 17
Thông số xà lan chở than Tải trọng 10000 DWT Chiều dài 110-115 m Chiều rộng 24-26 m Kích thước kho 100x24x4 m Độ mớm nước (đầy tải) 6-6.5 m
Hình 16. Máy bốc dỡ than - vị trí nghỉ
Thông số thiết bị điện Tiêu chuẩn thiết kế DIN VDE, IEC, EN Nhiệt độ thiết kế, +17 đến +40 °C Cao trình thiết kế, <1000 m Nguồn cấp Điện áp vào(V/Ph) 1000 V(± 10%)/3 pha Tần suất Hz 50 Hz (+- 2%) Điện áp vận hành 400 V / 3pha Điện áp chiếu sáng 380 V / 3 pha
220 V / Pha Điện áp điều khiển 120 V/1 pha
24 V DC Tín hiệu analogue mA 4-20 mA Tổng công suất kW theo loadlist
14
10. MÁY ĐÁNH ĐỐNG, PHÁ ĐỐNG (Stacker/Reclaimer)
Năng suất “đánh đống” lớn nhất 1700t/h
Năng suất “phá đống” lớn nhất 850t/h
Bán kính quay cần guồng gầu 37m
Khối lượng riêng vật liệu 0.85t/m3
Chiều rộng băng tải guồng gầu 1200mm
Chiều rộng băng xe dỡ than 1400mm
Vận tốc băng cần guồng gầu 4.0m/s
Khoảng cách ray 7500 mm
Đường kính guồng gầu 6000mm
Số lượng gầu 8
Tốc độ di chuyển lớn nhất 20m/phút
Tốc độ quay lớn nhất 15m/phút
Tốc độ tời nâng lớn nhất 4m/phút
Tốc độ guồng gầu 7.54 v/phút
Hình 17: Máy đánh đống, phá đống cung cấp cho dự án Sông Hậu 1
15
11. MÁY NGHIỀN (Crusher)
Hình 18: Máy nghiền cung cấp cho dự án Sông Hậu 1
Thông số kỹ thuật
• Vật liệu: than
• Khối lượng riêng: 0.8 ‐ 1.4 t/m³
• Hàm lượng ẩm: 28%
• Độ ẩm bên trong: 9.5
• Giới hạn bền nén: ≤40 MPa
• Cỡ liệu vào: 50 ‐ 75 mm
• Năng suất: 350 tph
• Cỡ liệu ra: 95% 50 mm theo DIN 66165
16
12. SÀNG RUNG (Screen)
Kiểu: RR 1439
Rộng: 1400 mm
Dài: 3900 mm
Cỡ liệu vào: 50 mm
Góc nghiêng: 0 °
Số lượng quả lăn: 14
Tổng công suất: 14 x 4kW = 56 kW
Khối lượng/bộ: 12,400 kg
Mỗi sàng rung bao gồm:
• Khung
• Vỏ che vật liệu
• Một bộ quả lăn
• Vòng bi
• Bộ bôi trơn
• Bộ dẫn động
Hình 19: Sàng rung 350 tấn/h cấp cho Sông Hậu 1
17
13. THÁP CHUYỂN TIẾP CÁC LOẠI (Transfer towers)
- Sử dụng phần mềm SAP 2000 để tính toán kết cấu tháp chuyển tiếp
- Sử dụng phần mềm Tekla để thiết kế tháp chuyển tiếp
Hình 20: Hệ thống tháp chuyển tiếp thiết kế cho Sông Hậu 1
Thông số của các tháp chuyển tiếp:
TT 1A: (LxBxH) 16.6 m x 3.5 m x 15.7 m
TT 1B: (LxBxH) 4.0 m x 7.3 m x 8.2 m
TT 2: (LxBxH) 14.5 m x 18.7 m x 19.7 m
TT 3: (LxBxH) 6.3 m x 6.0 m x 9.3 m
TT 4: (LxBxH) 8.0 m x 7.5 m x 10.0 m
18
14. CÁC MÁY KHÁC
MÁY TÁCH TỪ (Magnetic Separator)
Ký hiệu: EBE41/42, EBE71/72 Vị trí: EAC41/42, EAC71/72 Vật liệu: Than Năng suất thiết kế: 850 t/h Tốc độ băng tải: 3.1 m/s Công suất tiêu hao (phần tạo từ tính):15.5kW Điệp áp từ tính: 220 V DC Động cơ băng: Động cơ bộ truyền động Công suất tiêu hao 4.0 kW
MÁY PHÁY HIỆN KIM LOẠI (Metal Detector)
Ký hiệu: EBE73/74 Vị trí: EAC71/72 Vật liệu: Coal Năng suất thiết kế: 850 t/h Tốc độ băng: 3.1 m/s Bề rộng băng: 1000 mm Chiều rộng: 1880 mm Chiều cao: 600 mm
CÂN BĂNG (Belt Scale)
Vật liệu: Than Năng suất thiết kế: từ 850 đến lớn nhất 1700 t/h
19
Viện Nghiên cứu Cơ khí Số 4, Đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy
Hà Nội
Việt Nam
Tel: +84 04.376 44442
Fax: +84 04.376.49883
Email: [email protected]