ngân hàng câu hỏi

5
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHNH VIN THÔNG KHOA: CÔNG NGH THÔNG TIN 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TỰ LUẬN Tên học phần: Kiến trúc máy tính Mã học phần:…………............ Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông Trình độ đào tạo: Đại học chính quy 1. Ngân ha ̀ ng câu ho ̉ i thi ● Câu hỏi loại 1 điểm Câu hỏi 1.1: Kiến trúc máy tính là gì ? Kiến trúc máy tính bao gồm những thành phần nào ? Câu hỏi 1.2: Vẽ sơ đồ khối chức năng của hệ thống máy tính. Câu hỏi 1.3: Thanh ghi của vi xử lý là gì? Nêu chức năng và đặc điểm của thanh ghi tích luỹ A. Câu hỏi 1.4: Nêu chức năng và phương thức hoạt động của bộ đếm chương trình PC (còn gọi là thanh ghi lệnh IP). Câu hỏi 1.5: Nêu chức năng và phương thức hoạt động của con trỏ ngăn xếp SP (Stack Pointer). Câu hỏi 1.6: Thanh ghi cờ (hay thanh ghi trạng thái) của vi xử lý có chức năng gì? Nêu ý nghĩa của các cờ nhớ (C), cờ không (Z), cờ dấu (S). Câu hỏi 1.7: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ tức thì. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.8: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ trực tiếp. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.9: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.10: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ gián tiếp qua ô nhớ. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.11: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ chỉ số. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.12: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ tương đối. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.13: Chế độ địa chỉ của vi xử lý là gì ? Mô tả chế độ địa chỉ thanh ghi. Cho ví dụ minh hoạ. Câu hỏi 1.14: Nêu các phương pháp phân loại các loại bộ nhớ máy tính. Câu hỏi 1.15: Bộ nhớ ROM là gì? Nếu các đặc điểm của bộ nhớ ROM. Câu hỏi 1.16: Bộ nhớ RAM là gì? Nếu các đặc điểm của bộ nhớ RAM. Mẫu 2

Upload: phat-nguyen

Post on 10-Nov-2015

8 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

Kiến trúc máy tính

TRANSCRIPT

  • HOC VIN CNG NGH BU CHINH VIN THNG KHOA: CNG NGH THNG TIN 1

    NGN HNG CU HI THI T LUN

    Tn hc phn: Kin trc my tnh M hc phn:............

    Ngnh o to: Cng ngh thng tin, in t vin thng Trnh o to: i hc chnh quy

    1. Ngn hang cu hoi thi

    Cu hi loi 1 im

    Cu hi 1.1: Kin trc my tnh l g ? Kin trc my tnh bao gm nhng thnh phn no ?

    Cu hi 1.2: V s khi chc nng ca h thng my tnh.

    Cu hi 1.3: Thanh ghi ca vi x l l g? Nu chc nng v c im ca thanh ghi tch lu A.

    Cu hi 1.4: Nu chc nng v phng thc hot ng ca b m chng trnh PC (cn gi l thanh ghi lnh IP).

    Cu hi 1.5: Nu chc nng v phng thc hot ng ca con tr ngn xp SP (Stack Pointer).

    Cu hi 1.6: Thanh ghi c (hay thanh ghi trng thi) ca vi x l c chc nng g? Nu ngha ca cc c nh (C), c khng (Z), c du (S).

    Cu hi 1.7: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch tc th. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.8: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch trc tip. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.9: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch gin tip qua thanh ghi. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.10: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch gin tip qua nh. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.11: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch ch s. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.12: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch tng i. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.13: Ch a ch ca vi x l l g ? M t ch a ch thanh ghi. Cho v d minh ho.

    Cu hi 1.14: Nu cc phng php phn loi cc loi b nh my tnh.

    Cu hi 1.15: B nh ROM l g? Nu cc c im ca b nh ROM.

    Cu hi 1.16: B nh RAM l g? Nu cc c im ca b nh RAM.

    Mu 2

  • Cu hi 1.17: Nu phng thc trao i d liu gia CPU v b nh Cache v gia b nh Cache vi b nh chnh.

    Cu hi 1.18: Nu cc c im ca a t v cc loi a t.

    Cu hi 1.19: Nu c im chnh ca a CD v a DVD.

    Cu hi 1.20: V s nguyn l v m t nguyn l hot ng ca chut quang.

    Cu hi loi 2 im

    Cu hi 2.1: V s khi chc nng v nu chc nng chnh ca cc thnh phn trong mt h thng my tnh ?

    Cu hi 2.2 : V s v nu cc c im ca kin trc my tnh von-Neumann c in. V s v phn bit kin trc my tnh von-Neumann hin i vi kin trc my tnh von-Neumann c in?

    Cu hi 2.3 : V s v nu cc c im ca kin trc my tnh Harvard. Kin trc my tnh Harvard c nhng u im g so vi kin trc my tnh von-Neumann. Cc my tnh bn, xch tay hin i ngy nay s dng kin trc no ?

    Cu hi 2.4: Nu s khi tng qut v chu trnh x l lnh ca CPU.

    Cu hi 2.5: V s khi v nu chc nng ca cc khi iu khin (CU) v khi tnh ton s hc v logic (ALU).

    Cu hi 2.6: Lnh my tnh l g ? Chu k lnh l g ? Nu cc pha in hnh trong chu k thc hin lnh. Nu dng lnh tng qut v cc thnh phn ca n.

    Cu hi 2.7: Nu cc dng a ch ca lnh. Cho mt v d minh ho vi mi dng a ch.

    Cu hi 2.8: C ch x l xen k dng lnh (ng lnh pipeline) l g? V s minh ho. Nu cc c im ca c ch ng lnh.

    Cu hi 2.9: V s cu trc phn cp ca h thng b nh my tnh. M t c im cc thnh phn ca cu trc phn cp ca h thng b nh my tnh. Ti sao cu trc phn cp ca h thng b nh c th gip tng hiu nng v gim gi thnh sn xut my tnh ?

    Cu hi 2.10: V s cu to c s ca mt bt b nh RAM tnh (SRAM). Nu cc c im ca b nh RAM tnh.

    Cu hi 2.11: V s cu to c s ca mt bt b nh RAM ng (DRAM). Nu cc c im ca b nh RAM ng.

    Cu hi 2.12: Phn bit b nh RAM tnh v RAM ng. nh gi u nhc im ca RAM ng so vi RAM tnh?

    Cu hi 2.13: Trnh by khi nim v b nh cache. Nu vai tr ca cache. Gii thch hai nguyn l hot ng ca cache.

    Cu hi 2.14: Nu cc c tnh k thut c bn ca cc chun ghp ni IDE, SATA v SCSI. nh gi u v nhc im ca mi chun.

    Cu hi 2.15: V s v m t nguyn l c thng tin trn a CD.

    Cu hi 2.16: V s v m t nguyn l hot ng ca my in laser.

    Cu hi 2.17: M t nguyn l to hnh nh ca mn hnh LCD.

  • Cu hi loi 3 im

    Cu hi 3.1: V s nguyn l v nu c im ca hai dng kin trc cache: Look Aside v Look Through. Trong hai dng kin trc trn, dng no c s dng nhiu hn trong thc t hin nay? Ti sao?

    Cu hi 3.2 : So snh 3 phng php nh x cache: nh x trc tip, nh x kt hp y v nh x tp kt hp? Phng php nh x no trong cc phng php trn c s dng nhiu nht trong thc t? Ti sao?

    Cu hi 3.3: Nu cc phng php c ghi v cc chnh sch thay th dng cache. Ti sao thay th dng cache s dng phng php LRU c kh nng cho h s on trng (hit) cao nht ?

    Cu hi 3.4: RAID l g? Ti sao RAID c th nng cao c tnh tin cy, tc truy nhp v dung lng h thng lu tr? Cu hnh RAID no ph hp hn vi my ch c s d liu trong ba loi RAID 0, RAID 1 v RAID 10? Gii thch?

    Cu hi 3.5: V s nguyn l v nu cc c im chnh ca kin trc bus PCI v PCI-Express. Ti sao bus PCI-Express c kh nng h tr nhiu cp thit b truyn d liu ng thi vi tc cao?

    Cu hi 3.6: C ch ng lnh (pipeline) ca CPU thng gp phi nhng vn g? Nu mt hng gii quyt xung t d liu trong pipeline khi thc hin on chng trnh sau:

    ADD R1, R2, R3 ; R1

  • Cu hi 3.9: Cho on chng trnh sau (R1, R2 l cc thanh ghi v cc lnh quy c theo dng LNH ):

    (1) LOAD R2, #500

    (2) LOAD R1, #2000

    (3) STORE (R1), R2

    (4) ADD 2000, #30

    (5) SUBSTRACT R2, #15

    (6) ADD R2, (R1)

    a. Xc nh ch a ch v ngha ca tng lnh;

    b. Xc nh gi tr ca thanh ghi R2 sau khi thc hin xong lnh s (6).

    Cu hi 3.10: Cho mt dy s nguyn gm 50 phn t lu trong b nh bt u t a ch 1000. Vit chng trnh s dng tp lnh ca CPU (cc lnh quy c theo dng LNH ) tnh:

    a. Tng ca cc s dng lu kt qu vo nh c a ch 2000.

    b. Tng ca tt c cc s trong dy lu kt qu vo nh c a ch 2010.

    Cu hi 3.11: Cho mt dy s nguyn gm 30 phn t lu trong b nh kt thc ti a ch 1500. Vit chng trnh s dng tp lnh ca CPU (cc lnh quy c theo dng LNH ) tnh:

    a. Tng ca cc s m lu kt qu vo nh c a ch 1800.

    b. Tng ca tt c cc s trong dy lu kt qu vo nh c a ch 1900.

    Ghi chu: Ky hiu (ma) cu hoi c quy inh X.Y

    Trong o : + X tng ng s im cu hoi (X chay t 1 n 5).

    + Y la cu hoi th Y (Y chay t 1 tr i)

    2. xut cac phng an t hp cu hoi thi thanh cac thi (Nu thy cn thit) :

    Lu :

    a. Cc cu hi 1.3-1.6 khng c xut hin trong cng 1 thi

    b. Cc cu hi 1.7-1.13 khng c xut hin trong cng 1 thi

    c. Cc cu hi 1.2, 2.1 khng c xut hin trong cng 1 thi

    d. Cc cu hi 2.2-2.3 khng c xut hin trong cng 1 thi

    e. Cc cu hi 2.10-2.12 khng c xut hin trong cng 1 thi

    f. Cc cu hi 3.1-3.3 khng nn xut hin trong cng 1 thi

    g. Cc cu hi 3.6-3.7 khng c xut hin trong cng 1 thi

    h. Cc cu hi 3.8-3.9 khng c xut hin trong cng 1 thi

    i. Cc cu hi 3.10-3.11 khng c xut hin trong cng 1 thi

    Phng n t hp to thi (10 im):

  • - 4 cu hi: 2 cu hi loi 2 im, 2 cu hi loi 3 im

    - 6 cu hi: 3 cu hi loi 1 im, 2 cu hi loi 2 im, 1 cu hi loi 3 im

    3. Hng dn cn thit khac:

    Mi thi nn c t 4 n 6 cu hi.

    Ngn hng cu hoi thi ny a c thng qua b mn v nhm cn b ging day hc phn.

    H Ni, ngy . . . thng . . . . nm 2013

    Trng khoa Trng b mn Giang vin chu tr bin son