ngÀnh sỮa viỆt nam trong bỐi cẢnh hỘi nhẬp kinh tẾ quỐc tẾ...

18
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- PHÙNG THỊ PHƢƠNG HẢI NÂNG CAO NĂNG LỰC CNH TRANH NGÀNH SỮA VIT NAM TRONG BI CNH HI NHP KINH TQUC TLUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ Hà Nội – 2016

Upload: truongthuy

Post on 04-Feb-2018

230 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

---------------------

PHÙNG THỊ PHƢƠNG HẢI

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH

NGÀNH SỮA VIỆT NAM

TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ

Hà Nội – 2016

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

---------------------

PHÙNG THỊ PHƢƠNG HẢI

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH

NGÀNH SỮA VIỆT NAM

TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

Chuyên ngành: KINH TẾ QUỐC TẾ

Mã số: 60 31 01 06

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

XÁC NHẬN CỦA

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CHẤM LUẬN VĂN

TS. Nguyễn Anh Thu PGS.TS. Hà Văn Hội

Hà Nội – 2016

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung

thực và chưa được sử dụng để bảo vệ học hàm, học vị nào.

Tôi xin cam đoan: Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được

cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã đều được chỉ rõ nguồn gốc.

Hà nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Phùng Thị Phương Hải

LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự

giúp đỡ nhiệt tình của các cơ quan và các cá nhân. Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc

nhất tới tất cả các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình

thực hiện nghiên cứu luận văn này.

Trước hết tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Kinh tế

Quốc Gia Hà Nội, Khoa Sau đại họcchuyên ngành Kinh tế quốc tế cùng các thầy cô

giáo, đã giúp đỡ trang bị kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập.

Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo Nguyễn Anh Thu, đã nhiệt tình chỉ bảo,

hướng dẫn khoa học và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận

văn này.

Trong quá trình nghiên cứu, luận văn của tôi không tránhkhỏi những sơ suất,

thiếu sót, tôi rất mong nhận đuợc các ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo cùng

toàn thể bạn đọc.

Xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Phùng Thị Phương Hải

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................................. 1

DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................... 2

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn. ..... Error! Bookmark not

defined.

3.1. Mục đích. ................................................. Error! Bookmark not defined.

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................... Error! Bookmark not defined.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. ................ Error! Bookmark not defined.

4.1. Đối tượng nghiên cứu. ............................. Error! Bookmark not defined.

4.2. Phạm vi nghiên cứu. ................................ Error! Bookmark not defined.

4.3. Phương pháp nghiên cứu. ....................... Error! Bookmark not defined.

5. Kết quả đóng góp của luận văn. .................... Error! Bookmark not defined.

6. Bố cục luận văn. .............................................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 1 ...........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA

NGÀNH SỮA VIỆT NAM ..............................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

1.1. Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh. . Error! Bookmark not

defined.

1.1.1. Khái niệm cạnh tranh. .......................... Error! Bookmark not defined.

1.1.2. Khái niệm năng lực cạnh tranh. ........... Error! Bookmark not defined.

1.1.3 Khái niệm lợi thế cạnh tranh ................. Error! Bookmark not defined.

1.2. Các vấn đề liên quan đến năng lực cạnh tranh của ngành. ........... Error!

Bookmark not defined.

1.2.1. Tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của ngành.Error! Bookmark

not defined.

1.2.2. Hội nhập kinh tế quốc tế...................... Error! Bookmark not defined.

1.2.3. Sự cần thiết nâng cao năng lực cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh

tế .............................................................................. Error! Bookmark not defined.

1.3. Kinh nghiệm phát triển ngành sữa của các nƣớc thế giới và bài học

cho Việt Nam. .............................................................. Error! Bookmark not defined.

1.3.1. Chiến lược phát triển của Trung Quốc.Error! Bookmark not defined.

1.3.2. Chiến lược phát triển của Đài Loan. ... Error! Bookmark not defined.

1.3.3. Chiến lược phát triển Ấn Độ. ............... Error! Bookmark not defined.

1.3.4. Chiến lược phát triển một số nước ASEAN, Israel, Sri Lanka. ... Error!

Bookmark not defined.

1.3.5. Tổng kết kinh nghiệm của các nước: .... Error! Bookmark not defined.

1.3.6. Bài học rút ra cho Việt Nam ................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 2 ...........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

2.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu. .................. Error! Bookmark not defined.

2.1.1. Thu thập thông tin dữ liệu thứ cấp. ...... Error! Bookmark not defined.

2.1.2. Thu thập thông tin dữ liệu sơ cấp. ........ Error! Bookmark not defined.

2.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý dữ liệu ... Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Phân tích các chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh.Error! Bookmark

not defined.

2.2.2. Mô Hình kim cương. ............................. Error! Bookmark not defined.

2.2.3. Ma trận SWOT ...................................... Error! Bookmark not defined.

2.2.4. Các phương pháp khác. ........................ Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 3 ...........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH NGÀNH SỮA VIỆT NAM TRONG BỐI

CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ......................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

3.1. Tổng quan về ngành sữa Việt Nam ............ Error! Bookmark not defined.

3.1.1. Tổng quan ngành sữa thế giới .............. Error! Bookmark not defined.

3.1.2. Tổng quan ngành sữa Việt Nam. .......... Error! Bookmark not defined.

3.2. Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của ngành sữa Việt Nam

trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. ................... Error! Bookmark not defined.

3.2.1. Các vấn đề hội nhập kinh tế quốc tế với ngành sữa Việt Nam. .. Error!

Bookmark not defined.

3.2.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của ngành trong bối cảnh hội nhập

kinh tế quốc tế. ........................................................ Error! Bookmark not defined.

3.3. Hình thành ma trận SWOT ........................ Error! Bookmark not defined.

3.3.1. Strengths (điểm mạnh).......................... Error! Bookmark not defined.

3.3.2. Weaknesses (điểm yếu) ......................... Error! Bookmark not defined.

3.3.3. Opportunities (Cơ hội) ......................... Error! Bookmark not defined.

3.3.4. Threats (thách thức). ............................ Error! Bookmark not defined.

Kết luận chƣơng 3. ............................................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 4 ...........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÀNH SỮA

VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .... ERROR! BOOKMARK NOT

DEFINED.

4.1. Định hƣớng quy hoạch Ngành của Bộ Công thƣơng tới năm 2020 và

dự báo tình hình sữa tới năm 2020. ........................... Error! Bookmark not defined.

4.1.1. Nội dung công văn ................................ Error! Bookmark not defined.

4.1.2. Dự báo tình hình ngành sữa 2015 – 2020Error! Bookmark not

defined.

4.2. Đề xuất một số giải pháp từ kết quả phân tích mô hình SWOT nâng

cao năng lực cạnh tranh. ............................................ Error! Bookmark not defined.

4.2.1. Giải pháp S-O: Chiến lược hội nhập về phía sau, phía trước và hội

nhập kinh tế quốc tế sâu. ......................................... Error! Bookmark not defined.

4.2.2. Giải pháp S-T: Chiến lược nâng cao năng lực nghiên cứu, sản xuất,…

................................................................................. Error! Bookmark not defined.

4.2.3. Giải pháp W- O: Chiến lược Marketing và phát triển thương hiệu.

................................................................................. Error! Bookmark not defined.

4.2.2. Giải pháp W-T: Chiến lược phát triển nhóm sản phẩm và phân khúc thị

trường....................................................................... Error! Bookmark not defined.

4.3. Đề xuất các kiến nghị với cơ quan quản lý. ............ Error! Bookmark not

defined.

4.3.1. Kiến nghị với Nhà Nước. ...................... Error! Bookmark not defined.

4.3.2. Kiến nghị với Ngành, Bộ Công thương.Error! Bookmark not

defined.

Kết luận chƣơng 4 .............................................. Error! Bookmark not defined.

KẾT LUẬN .............................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 3

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Stt Ký hiệu Nguyên nghĩa

1. AFTA ASEAN Free Trade Area: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN

2. AGROINFO Trung tâm thông tin phát triển nông nghiệp nông thôn Việt Nam.

3. APEC

Asia-Pacific Economic Cooperation: Diễn đàn kinh tế Châu Á

Thái Bình Dương

4. ASEAN

Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các quốc gia

Đông Nam Á

5. CEPT/AFTA Chương trình Thuế quan Ưu đãi Có Hiệu lực Chung của AFTA

6. EEC khối cộng đồng kinh tế châu Âu

7. FAO Tổ chức Nông Lương thế giới

8. FAS Federation of American Scientists: Hiệp hội Khoa học gia Hoa Kỳ

9. FMCG Fast Moving Consumer Goods: Nhóm hàng tiêu dùng nhanh

10. IMF Số liệu và báo cáo Quỹ tiền tệ thế giới

11. IPSARD Viện Chính sách và chiến lược phát triển nông thôn.

12. NDDB hội đồng phong trào sữa quốc gia Ấn Độ

13. NLCT Năng lực cạnh tranh

14. OECD

OECD High Level Forum on Industrial Competitiveness:Tổ

chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế

15. TPP Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương

16. USDA Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ

17. WEF Diễn đàn kinh tế thế giới

18. WTO Tổ chức Thương Mại Thế giới

DANH MỤC CÁC BẢNG

STT Bảng Nội dung Trang

1. Bảng 2.1 Các chỉ số đo lường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. 31

2. Bảng 2.2 Ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu) 38

3. Bảng 3.1. Số lượng bò sữa các khu vực trên thế giới năm 2012, 2013 41

4. Bảng 3.2. Thị trường sữa thế giới 42

5. Bảng 3.3. Các nước xuất khẩu sữa lớn trên thế giới 43

6. Bảng 3.4. Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng của ngành Sữa

2001-2008 48

7. Bảng 3.5. Số lượng đàn bò sữa Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014 50

8. Bảng 3.6. Thống kê số lượng bò các nước Châu Á 59

9. Bảng 3.7. Giá của một số thành phần chính trong sữa. 69

10. Bảng 3.8. Số lượng doanh nghiệp sữa qua các giai đoạn 71

11. Bảng 3.9. Năng suất lao động của ngành sữa. 73

12. Bảng 3.10. Thị phần của một số hãng sữa bột theo giá trị và sản

lượng bán năm 2013. 77

13. Bảng 3.11. Kim ngạch nhập khẩu sữa của Việt Nam từ một số thị

trường chính năm 2013 80

14. Bảng 3.12. Bảng so sánh giá sữa nhập khẩu và giá bán lẻ năm 2013 86

15. Bảng 3.13. Thống kê và dự báo phát triển doanh số đến năm 2025 92

16. Bảng 3.14. Hệ số đàn hồi tăng trưởng tiêu thụ sữa so với tăng

trưởng GDP bình quân đầu người từ năm 1991-2010 92

17. Bảng 3.15. Dự báo tốc độ tăng trưởng sữa bình quân đầu người

đến năm 2025. 93

18. Bảng 4.1. Dự báo quy mô thị trường sữa 2015 - 2020 117

19. Bảng 4.2. Dự báo sản lượng sữa của Việt Nam 2015 - 2020 117

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt

1. AGROINFO, 2009. Báo cáo thị hiếu tiêu dùng sữa năm 2009. Trang 30. Hà Nội.

2. AGRONIFO, 2010. Báo cáo Điều tra tiêu dùng sữa 2010 . Trang 40. Hà Nội.

3. AGROINFO, 2013. Báo cáo thường niên ngành sữa Việt Nam năm 2013 và

triển vọng năm 2014 (TA). Trang 12. Hà Nội.

4. AGROINFO, 2014. Báo cáo thường niên ngành sữa Việt Nam năm 2014 và

triển vọng năm 2015. Trang 25. Hà Nội.

5. AGROINFO, 2014. Báo cáo thường niên Sữa và sản phẩm từ sữa năm 2014.

Trang 41, 45. Hà Nội.

6. Bộ công nghiệp, 2013. Nhóm nghiên cứu Bộ Công nghiệp lập quy hoạch phát

triển ngành sữa đến năm 2025 . Trang 72 – 75. Hà Nội.

7. Bộ Công thương, 2010. Báo cáo đánh giá cạnh tranh trong 10 lĩnh vực. Cục

quản lý cạnh tranh – Bộ Công thương. trang 65 – 78. Hà Nội.

8. Bộ công thương, 2012. Báo cáo quy hoạch ngành sữa 2015-2020. Bộ công

thương, phần Công nghiệp phụ trợ. Trang 93. Hà Nội.

9. Tống Xuân Chinh, 2014. Khảo sát, đánh giá tình hình sản xuất và thị trường

sữa năm 2012, dự báo năm 2013. Cục chăn nuôi, trang 4-5.

10. Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa, 2002. Tạp chí khoa học & kỹ

thuật . Vv 210/2002, trang 68 -78. Hà Nội.

11. Cục Quản lý cạnh tranh, 2010. Báo cáo đánh giá cạnh tranh trong 10 lĩnh vực

của nền kinh tế. Hà Nội.

12. Cục quản lý giá, Bộ tài chính, 2013. Báo cáo giá sữa Việt Nam năm 2013.

Trang 73. Hà Nội.

13. Dương Ngọc Dũng, 1998. Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết Michael E.

Porter. TPHCM: NXB tổng hợp

14. Lê Huy Đức , 2003. Giáo trình dự báo phát triển KT-XH. Đại học KTQD. Hà

nội: Nxb Thống kê, trang 359 & 400.

15. Văn Hảo, 2002. Giáo trình Kinh tế chính trị học Mac-Lenin. Hà Nội : Nxb

Chính trị quốc gia, trang 30 -32.

16. Đào Lệ Hằng, 2007. Hy vọng mới cho ngành bò sữa Việt Nam. Bản tin chăn

nuôi Việt Nam. Bản tin số 1/2007.

17. Nguyễn Viết Lâm, 2005. Tạo ra giá trị cho khách hàng - Khởi nguồn cho quá

trình xây dựng một thương hiệu mạnh của doanh nghiệp. Tạp chí Kinh tế &

Phát triển. Số 95, trang 17-21.

18. Hồng Loan, 2014. Cơ hội lớn nhưng thách thức cũng không nhỏ. Báo cáo

ngành công nghiệp thực phẩm.

19. Nguyễn Viết Lộc, 2013. Kinh tế và Kinh doanh. Tạp chí khoa học ĐHQGHN,

Số 4 (2013), Trang 35-43.

20. Ngành công nghiệp thực phẩm, 2015. Báo cáo Ngành công nghiệp thực phẩm

năm giai đoạn 2012- 2015. Hà Nội.

21. Trịnh Quý Phổ, 2010. Hội thảo “Hội nhập kinh tế quốc tế- Những cơ hội và

thách thức với sự phát triển của ngành Sữa Việt Nam”. Dự án Hỗ trợ Thương

mại Đa biên giai đoạn III (Mutrap III) . Hà Nội.

22. Vũ Thị Ngọc Phùng ,2005. Giáo trình kinh tế phát triển. Đại học KTQD. Hà

Nội: Nxb Lao động – Xã hội, trang 230-231

23. Vũ Ngọc Quỳnh, 2013. Hội thảo: “Ngành sữa Việt Nam – chiến lược phát triển

đa dạng hoá sản phẩm vì sức khoẻ cộng đồng". Do Hiệp hội Sữa Việt Nam

phối hợp với Hội khoa học và Công nghệ Lương thực Thực phẩm Việt Nam, tổ

chức ngày 9/9/2013, tại Hà Nội.

24. Nguyễn Quang Sức, 2012 . Hệ thống sản xuất sữa Ấn Độ. Viện chăn nuôi dịch.

25. Nguyễn Văn Thanh, 2004. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 317. Hà Nội: NXB

Hà Nội, tháng 10 năm 2004

26. Nguyễn văn Thanh, 2003. Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh và năng lực

cạnh tranh quốc gia. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế,số 96.

27. Nguyễn Vĩnh Thạch, 2010. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh

nghiệp thương mại Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế. Hà Nội: NXB Lao

động – Xã hội, trang 174.

28. Tôn Thất Nguyễn Thiêm, 2004. Thị trường, chiến lược, cơ cấu: cạnh tranh về

giá trị gia tăng, định vị và phát triển doạnh nghiệp. Tp. HCM : Nxb Tổng hợp.

29. Tổng cục thống kê, 2008 - 2011. Tổng hợp từ số liệu điều tra doanh nghiệp sữa.

30. Phạm Quốc Trụ, 2011. Hội nhập quốc tế: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Hà

Nội. Trang 212 -213.

31. Phạm Quốc Trụ, 2011. Hội nhập quốc tế: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Hà

Nội. Trang 120-121.

32. Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, 2013. Báo

cáo ngành Nông nghiệp. Hà Nội.

33. Vietnamdairy, 2014. Nhân lực ngành sữa Việt Nam. Hà Nội.

Tiếng Anh

34. Bela Balassa, 1961. The Theory of Economic Integration,. Illinois: Richard D.

Irwin Inc, Homewood.

35. Business Monitor International,2014. Asia: Skimmed Milk - Market Report.

Analysis And Forecast To 2020.

36. Dairyaustralia, 2013. Horizon 2020 project Future dairy scenarios. Dịch từ

tiếng Anh. Người dịch Vo Văn Sư, 2014. Khoa học công nghệ VCN

37. Elise Pinners và các cộng sự Phạm Quang Trung, Tôn Thất Sơn và Dominic

Smith., 2007. Báo cáo phân tích thể chế các cơ quan tham gia vào ngành sữa

Việt Nam. Dự án bò sữa Việt - Bỉ, 2007

38. Euromonitor , 2013. Drinking milk products market research.

<http://www.euromonitor.com/drinking-milk-products>. [accessed Aug 17, 2015]

39. Euromonitor International ,2011. <http://www.euromonitor.com/drinking-milk-

products-in-vietnam/report >. [05/06/2012 ]

40. Euromonitor International, 2014. Report Drinking Milk Products in Vietnam

.<http://www.euromonitor.com/drinking-milk-products-in-vietnam/report>.

[accessed Aug 17, 2015

41. Euromontior International, 2013. Report Drinking Milk Products in Vietnam

2013 .<http://www.euromonitor.com/drinking-milk-products-in-

vietnam/report>. [accessed Aug 17, 2015

42. Fao, 2011. Milk production facts . <http://www.fao.org/agriculture/dairy-

gateway/milk-production/en/#.VlxAur_chKo>. [accessed April 2013]

43. FAO, 2014. Exports of dairy product in 20012 and 2013.

<http://www.fao.org/docrep/012/ak341e/ak341e10.htm>. [accessed May 2014]

44. FAS/ USDA, 2014. Dairy: World Markets and Trade.

<http://www.fas.usda.gov/data/dairy-world-markets-and-trade>. [July 17, 2014]

45. FAS/USDA, 2014. Dairy and Products Annual.

<http://www.fas.usda.gov/data/dairy-and-products-annual-0.> .[accessed

December 17, 2014]

46. IFCN, 2008. IFCN Dairy Report.

47. Michael E. Porter ,1985. The Competitive Advantage of Nations. Part I. New

York: the Free press

48. Michael E. Porter ,1990. The Competitive Advantage of Nations. Part II. New

York: the Free press

49. Michael E. Porter ,1998. Competitive strategy. New York: the Free press

50. Nielsen, 2013. Vietnam Grocery Report 2013. Tr. 230, 425-428

51. Nielsen, 2015. Vietnam Grocery Report 2014. The Report of Nielsen, ep

26/7/2015

52. OECD, 2012 . Competitive Power. <http://www.oecd.org/Competitive Power

>.[ ngày truy cập: ngày 10 tháng 9 năm 2015]

53. Rabobank, 2015. Những điểm sáng của thị trường nông sản thế giới đến năm

2022 . <http://www.vietrade.gov.vn/nong-sn-khac/4223-trin-vng-nong-sn-th-

gii-2013-2022-phn-8.html>. [Ngày truy cập : 12 tháng 3 năm 2014]

54. Siegfried P. Gudergan, 2001. Contemparary Marketing Management.

Australia: Pearson Custom Publishing)

55. The World Economic Forum,2015.

<www3.weforum.org/docs/WEF_GlobalCompetitivenessReport_2013-14.pdf>.

[ngày truy cập: 5/10/2015].

56. Thomson Strickland, 1998. Crafting anh Implementing. Text and Readings

.Richard D.Irwin: Tenth Edition,

57. Untiled Nations, 2001. Methothogy for the assessment of competiviveness of

selected existing indutries, NY.

58. USDA, 2013. Dairy Products to Export.

<https://www.aphis.usda.gov/regulations/vs/iregs/products/downloads/vm_dhc.

pdf/>. [accessed 12 August 2011]

59. Verner Tomas, 2011. National Competitiveness and Expenditure on Education,

Research and Development. Jottrnai ofCompetitiveness, Issue 2/2011, pp. 3-10

Website

60. Báo tài chính, 2014. Miền đất “ngọt ngào” của sữa ngoại.

<http://www.tapchitaichinh.vn/tai-chinh---kinh-doanh/tai-chinh-doanh-

nghiep/mien-dat-ngot-ngao-cua-sua-ngoai-53687.html>. [Ngày truy cập: 4 tháng 9

năm 2014]

61. Nguyên Bảo và Ý Nhi, 2014. Doanh nghiệp sữa Việt Nam chạy đua nguồn

nguyên liệu . <http://www.doanhnhansaigon.vn/chuyen-lam-an/dn-sua-viet-

nam-chay-dua-nguon-nguyen-lieu/1079725>.[ Ngày truy cập: 20 tháng 4 năm

2014]

62. Bộ Công Thương, 2015. Tầm nhìn phát triển ngành sữa.

<http://tapchicongthuong.vn/thi-truong-sua-tuoi-viet-nam-tiem-nang-con-rong-

mo-20151004041945678p0c12.htm>. [ ngày truy cập: 5 tháng 10 năm 2015]

63. Bộ công thương , 2014. Giải pháp "gốc" giảm nhập khẩu sữa,,

<http://baocongthuong.com.vn/xuat-nhap-khau/46341/giai-phap-goc-giam-

nhap-khau-sua.htm>. [Ngày truy cập: 8 tháng 6 năm 2015]

64. Tống Xuân Chinh, 2015 . Kịch bản nào cho ngành sữa Việt Nam năm 2015. <

http://nongnghiep.vn/kich-ban-nao-cho-nganh-sua-viet-nam-nam-2015-

post139033.html>. [Ngày truy cập: 13 tháng 2 năm 2015]

65. Tống Xuân Chinh, 2010. Một số thành tựu của ngành sữa Trung Quốc.

<http://vietnamdairy.org.vn/vi/news.php?nid=1146>. [ngày truy cập: ngày 7

tháng 6 năm 2010]

66. Công thương, 2014. Ngành chăn nuôi bò sữa: điểm sáng thu hút đầu tư. <

http://baocongthuong.com.vn/nganh-chan-nuoi-bo-sua-diem-sang-thu-hut-dau-

tu.html>. [Ngày truy cập: 19 tháng 4 năm 2014]

67. Cục chăn nuôi, 2015. Nâng cao chất lượng, hiệu quả sản xuất nông nghiệp.<

http://cucchannuoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-2/tin-chan-nuoi-trong-nuoc/nang-cao-

chat-luong-hieu-qua-san-xuat-nong-nghiep.html>. [Ngày truy cập: 25 tháng 8

năm 2015]

68. Dairyvietnam,2013. Nhu cầu sữa UHT khổng lồ ở Châu Á.

<http://www.nganhsuavietnam.com.vn/vn/Thi-truong-the-gioi/Nhu-cau-sua-

UHT-khong-lo-Chau-A.html?. [ ngày truy cập: 31 tháng 8 năm 2013]

69. Dairyvietnam, 2011. Lịch sử ngành sữa Việt Nam.

<http://www.dairyvietnam.com/vn/Lich-su-phat-trien-nganh-sua/Lich-su-phat-

trien-nganh-sua-Viet-Nam-339.html>. [Ngày truy cập: 12 tháng 4 năm 2011]

70. Dairyvietnam, 2014. Chiến lược cạnh tranh của Vinamilk.

<http://www.dairyvietnam.com/forum/threads/chien-luoc-canh-tranh-cua-

vinamilk.1924/>. [Ngày truy cập : 15 tháng 5 tháng 2015]

71. Dairyvietnam, 2015. Doanh nghiệp sữa Việt Nam trước thách thức hội nhập.

<<http://www.dairyvietnam.com/doanh - nghiep - sua - Viet Nam- truoc - thoi -

ky - hoi - nhạp.htm>. [ngày truy cập: 22 tháng 10 năm 2015]

72. Dairyvietnam, 2014. Tầm nhìn phat triển ngành sữa.

<http://dairyvietnam.com/vn/Sua-Viet-Nam/Tam-nhin-phat-trien-nganh-sua-

2633.html>. [ ngày truy cập : 22 tháng 10 năm 2015]

73. Tường Dân, 2014. Doanh nghiệp bình ổn giá sữa: Đầu tư công nghệ, hoàn

thiện chất lượng. < http://www.sggp.org.vn/binhonthitruong/2014/5/350309/>.

[Ngày truy cập: 20 tháng 4 năm 2014]

74. Hải Đăng, 2014. Tăng giá thu mua sữa tươi thêm 300đ/lít. <

http://vietbao.vn/Kinh-te/Vinamilk-tang-gia-thu-mua-sua-tuoi-them-300-dong-

lit/40046815/87/>. [Ngày truy cập : 2 tháng 9 năm 2014]

75. Thi Hà, 2014. Ngành sữa hấp dẫn quỹ đầu tư ngoại.

<http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/nganh-sua-hap-dan-quy-

dau-tu-ngoai-3122967.html>. [Ngày truy câp: 22 tháng 12 năm 2014]

76. Nguyễn Hạnh, 2014. Ngành chăn nuôi bò sữa: điểm sáng thu hút đầu tư. <

http://baocongthuong.com.vn/nganh-chan-nuoi-bo-sua-diem-sang-thu-hut-dau-

tu.html>. [ngày truy cập: 17 tháng 4 năm 2014]

77. Học viện báo chí tuyên truyền, 2015. Hội nhập kinh tế quốc tế: Từ quan điểm

của Đảng đến thực tiễn. <http://ajc.edu.vn/Nghien-cuu-khoa-hoc/Hoi-nhap-

kinh-te-quoc-te-Tu-quan-diem-cua-Dang-den-thuc-tien/19527.ajc>. [Ngày truy

cập: ngày 7 tháng 10 năm 2015]

78. Hoàng Thị Thiên Hương, 2012. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH SỮA THẾ GIỚI

NIÊN VỤ 2012-13. <http://www.vietnamdairy.org.vn/vi/news.php?nid=1284>.

[ ngày truy cập: 20 tháng 11 năm 2012.

79. Phạm Huyền, 2015. Sự ma mãnh của Abott khi ghi nhãn sữa kỳ thị.

<http://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/217578/su-ma-manh-cua-abbott-khi-ghi-

nhan-sua-ky-thi.html>. [Ngày truy cập: 20 tháng 1 năm 2015]

80. Lý luận chính trị, 2014. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

<http://lyluanchinhtri.vn/home/index.php/dien-dan/item/727-nang-cao-nang-

luc-canh-tranh-quoc-gia.html>. [ ngày truy cập: 23 Tháng 6 2014].

81. Nông nghiệp Việt Nam, 2007. Phát triển bò sữa: Kinh nghiệm Đài Loan.

<http://http://nongnghiep.vn/news/tID1735_Phat-trien-bo-sua-Kinh-nghiem-

Dai-Loan-.htm>. [ngày truy cập: ngày 7 tháng 10 năm 2010]

82. Th.Phương, 2010. Tìm về cái nôi ngành

sữa.<http://www.dairyvietnam.com/vn/Lich-su-phat-trien-nganh-sua/Tim-ve-

cai-noi-cua-nganh-sua.html>.[ ngày truy cập: 7 tháng 10 năm 2013]

83. Quốc, 2011. Vinamilk hợp tác phát triển sản phẩm dinh dưỡng đặc thù cho trẻ

em VN. < http://www.sggp.org.vn/kinhte/2011/3/251909/>. [ ngày truy cập : 2

tháng 3 năm 2012]

84. Sơn Trang, 2014. Bò sữa trước thách thức TPP. <http://nongnghiep.vn/bo-sua-

truoc-thach-thuc-tpp-post132135.html>. [Ngày truy cập: 26 tháng 9 năm 2014]

85. Tổng cục Thống kê, từ năm 2000 - 2014.

https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217

86. VCCI, 2013. Sữa và cái giá cho người Việt. <http://www.vcci.com.vn/tin-

tuc/20131004064126666/sua-va-cai-gia-cho-the-he-nguoi-viet.htm>.[ Ngày

truy cập: 12 tháng 3 năm 2013]

87.

88. Viet Capital Securities,2013. VNM - Tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

<https://vietcapitalbank.com.vn/trang-chu?p_p_id=101&p_p_lifecycle=0>. [

ngày truy cập: 22 tháng 7 năm 2015]

89. Vinamilk, 2015. Các bài thông cáo báo chí của Vinamilk.

<https://www.vinamilk.com.vn/>. [ngày truy cập: 12 tháng 10 năm 2015]

90. VnEconomy, 2015. “Khủng hoảng sữa” New Zealand làm chậm TPP. <

http://www.trungtamwto.vn/tin-tuc/khung-hoang-sua-new-zealand-lam-cham-

tpp>. [ngày truy cập : 11 tháng 8 năm 2015]

91. Hải Yến, 2010. Cơ hội lớn đầu tư vào ngành sữa. <

http://vietstock.vn/PrintView.aspx?ArticleID=159632>. [Ngày truy cập: 10

tháng 7 năm 2010]